You are on page 1of 3

CLASS: 7A DATE: 1/2/23

ONLINE

VOCABULARY NOTES FOR Q3 L3


No Words / Phrases Examples (học thuộc) Vietnamese Meaning Your Sentences
1. in general >< in Nói chung, mọi thứ
In general, things are
particular (phr) đang diễn ra theo kế
going as planned.
hoạch.
2. (to) look into (v. phr)
We're looking into the Chúng tôi đang xem xét
= (to) investigate (v) possibility of merging the khả năng hợp nhất hai
= (to) examine (v) two departments. phòng ban.

3. (to) book sb in/into sth Cô sắp xếp cho tôi một


She booked me into a
(phr) khách sạn ở trung tâm
hotel in the town centre.
thị trấn.
4. 1. You could build an
extension on to the back
1. Bạn có thể xây một
of the house.
phần cơi nới (mở rộng)
extension (n)
2. They are just ở phía sau ngôi nhà.
(to) extend (v)
beginning to realize the 2. Họ mới bắt đầu nhận
extent (n)
extensive (adj) full extent of the damage. ra toàn bộ mức độ của
vụ thiệt hại.
to a great/large/etc. extent
3. Her book is based to a 3. Cuốn sách của cô ấy
(phr) = mainly (adv)
large extent on real phần lớn dựa trên các
to some/a certain extent
events. sự kiện có thật.
(phr)
4. Tôi đồng ý với bạn ở
4. I agree with you to a một mức độ nhất định.
certain extent.
5. medieval /mediˈiːvəl/ Nó có nguồn gốc thời
It is of medieval origin.
(adj) trung cổ.
6. Now that would be one Giờ đó hẳn sẽ là một
royal /ˈrɔɪəl/ (adj, n) royal wedding with a đám cưới hoàng gia với
royalty (n) difference. sự khác biệt.
7. (to be) curious about
sth/sb (phr)
curious /ˈkjʊəriəs/ (adj) I was curious about his Tôi tò mò về cuộc sống
curiousity (n) life in India. của anh ấy ở Ấn Độ.
curiously (adv)

8. Chinese peasants farm Nông dân Trung Quốc


peasant /ˈpezənt/ (n) their own plots. làm ruộng trên mảnh
đất của riêng họ.

TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ NP EDUCATION


Trụ sở: 28N7A dãy 2 đường Nguyễn Thị Thập, Q. Thanh Xuân, Hà Nội.
Hotline: 090 240 8989 1
I suppose I could get on Tôi cho rằng tôi có thể
(to) get on with sth (v. with the ironing while tiếp tục với việc ủi đồ
phr) I'm waiting. trong khi chờ đợi.
10. Rachel sailed through Rachel vượt qua kì thi
(to) sail through (v. phr) her finals and got A's in cuối kì và đạt điểm A
everything. trong mọi môn học.
11. 1. What are you getting
at? 1. Bạn đang cố nói gì?
2. Đây là một nỗ lực
2. This was an attempt to nhằm ngăn chặn các
(to) get at (sth/sb) (v. stop journalists getting nhà báo khám phá ra
phr) at the truth. sự thật.
3. Tại sao bạn luôn
3. Why are you always nhắm vào (chỉ trích)
getting at me? tôi?
12. 1. We were sure she’d 1. Chúng tôi chắc chắn
come round in the end. rằng cuối cùng thì cô
ấy cũng sẽ đổi ý.
2. Why don’t you come 2. Tại sao bạn không
round after work? ghé chơi sau giờ làm
(to) come (a)round (v.
việc?
phr) 3. Christmas comes
3. Giáng sinh quay lại
round so quickly! thật nhanh!
4. She hasn't come round 4. Cô ấy vẫn chưa tỉnh
from the anaesthetic yet. lại sau khi hết thuốc
mê.
13. 1. She walks so fast I can 1. Cô ấy đi rất nhanh,
never keep up with her. tôi không bao giờ có
(to) keep up (with sb/sth)
2. She ran as fast as she thể theo kịp cô ấy.
(v. phr)
2. Cô ấy chạy nhanh
(to) catch up with sb/sth could, but she couldn't
nhất có thể, nhưng cô
(v.phr) catch up with her ấy không thể đuổi kịp
brother. anh trai mình.
14. Then I caught on to what Sau đó, tôi bắt kịp
(to) catch on (v. phr) it was the man was (hiểu) những gì người
saying. đàn ông đang nói.
15. In some schools, Ở một số trường học,
especially in Britain, a đặc biệt là ở Anh, học
prefect is an older pupil trưởng là một học sinh
who does special duties lớn hơn, người thực
prefect /ˈpriːfekt/ (n)
and helps the teachers to hiện các nhiệm vụ đặc
look after the younger biệt và giúp giáo viên
pupils. chăm sóc các học sinh
nhỏ hơn.
16. Your contract will set out Hợp đồng của bạn sẽ
(to) set out (v. phr) the terms and conditions đề rõ các điều khoản và
of your employment. điều kiện làm việc của
bạn.

TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ NP EDUCATION


Trụ sở: 28N7A dãy 2 đường Nguyễn Thị Thập, Q. Thanh Xuân, Hà Nội.
Hotline: 090 240 8989 2
He nagged me so much Anh ấy cằn nhằn tôi rất
for a new bike that nhiều về một chiếc xe
(to) give in (v. phr)
eventually I gave in. đạp mới mà cuối cùng
tôi đã phải nhượng bộ.
18. (to) determine (to V)
/dɪˈtɜːmɪn/ (v)
determinate (adj) People should be Mọi người nên được
determinant (n) allowed to determine phép quyết định tương
determination (n) their own future. lai của chính họ.

19. And he is convinced his Và anh ấy tin rằng cách


single-minded approach tiếp cận chuyên tâm
single-minded (adj) will not just lengthen his của mình sẽ không chỉ
career but his life. kéo dài sự nghiệp mà
cả cuộc đời của anh ấy.

HOMEWORK:
1. Học thuộc từ mới & đặt 15 câu với mỗi từ/cụm từ mới tùy chọn.
Yêu cầu các bạn đặt câu thật có tâm và khuyến khích đặt câu với các từ loại mở rộng nhé!
2. Dịch phần D – Reading vào vở.
3. Làm phiếu HW Q3 L3 & chuẩn bị trước phiếu trên lớp Q3 L4.

TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ NP EDUCATION


Trụ sở: 28N7A dãy 2 đường Nguyễn Thị Thập, Q. Thanh Xuân, Hà Nội.
Hotline: 090 240 8989 3

You might also like