You are on page 1of 3

CHUYÊN ĐỀ 21

ĐẢO NGỮ - INVERSIONS


A. LÍ THUYẾT
Đảo ngữ là hình thức đảo ngược vị trí thông thường của chủ từ và động từ trong một câu, được dùng để
nhấn mạnh một thành phần hay ý nào đó trong câu.

Các dạng đảo ngữ:


Các dạng
STT Công thức Ví dụ
đảo ngữ
No/Not + N + Trợ động từ + S + Động từ Not a tear did she shed when the story
ended in a tragedy.
At no time = Never = Under/In no At no time did he suspect that his
circumstances girlfriend was an enemy spy ( một gián
(không bao giờ) điệp của kẻ thù).
By no means By no means is she poor. She only
(hoàn toàn không) pretends to be.
For no reason For no reason will we surrender(đầu
Các (không vì lí do gì) hàng).
1
cụm từ
In no way In no way could I believe in a
có NO
(không sao có thể) ridiculous story.
On no condition = On no account + On no account should you be late for
Trợ động từ + S + Động từ the exam.
(dù bất cứ lí do gì cũng không)
No longer (không còn nữa) No longer does he make mistakes.
No longer + Trợ động từ + S + Động từ
No where + Trợ động từ + S + Động từ No where can the keys be found.
(không nơi nào, không ở đâu)
Đảo ngữ Never, Rarely, Seldom, Little, Hardly, Little did he know the truth.
với các Scarcely, Barely,... Hiếm khi
2
trạng từ + Trợ động từ + S + Động từ Never in my life have I been in such
phủ định + Have/has/had + S + Động từ ( Vp2) an embarrassing situation.
Only after + S + V + Trợ động từ + S + V Only after I had left home did I
(chỉ sau khi) realize how important my family
played a role in my life.
Only after + N + Trợ động từ + S + V Only after his father's retirement did
Đảo ngữ he take over the company.
3 (chỉ sau khi)
với ONLY
Only by + V-ing + Trợ động từ + S + V Only by studying hard can you pass
(chỉ bằng cách) the exam.
Only if + S + V + Trợ động từ + S + V Only if you promise to keep secret will
(chỉ nếu) I tell you about it.
Only when + S + V + Trợ động từ + S + Only when you grow up can you
V (chỉ khi) understand this matter.
Only with + N + trợ động từ + S + V (chỉ Only with your help can we manage.
với)
Only once/ Only later/ Only in this way/ Only once have I met her.
Only then + Trợ động từ + Chủ ngữ + Only later did I realize I was wrong.
Động từ
+ only once: chỉ 1 lần
+ only later: chỉ sau đó
+ only in this/ that way: chỉ bằng cách này/
cách đó
Hardly/barely/scarcely + had + S + Hardly had I gone to bed when the
Vp2 + when + S + V (quá khứ đơn) telephone rang.
Hardly
4 = No sooner + had + S + Vp2+ than + S + = No sooner had I gone to bed than
No sooner
V (quá khứ đơn) the telephone rang.
(Ngay khi/vừa mới... thì)
Not only Not only + Trợ động từ + Chủ ngữ + Not only does she sing beautifully but
5 … but Động từ + but also + Chủ ngữ + Động từ also she learns well.
also (không những... mà còn)
So + Tính từ + be/V + chủ ngữ + that + So beautiful is she that many boys run
clause after her.
So/Such ... Such + be + N + that + clause/ N + be + Her anger was such that she broke the
6
that such + that + clause vase.
(quá... đến nỗi mà) = Such was her anger that she broke
the vase.
Not until/till + Time/Time clause + Trợ Not until/till midnight did he come
Not until/ động từ + Chủ ngữ + Động từ home.
7
Not till (mãi đến khi) Not until/till I was 8 did I know how
to ride a bike.
8 Neither Neither + Trợ động từ + Chủ ngữ + Động Neither is there excitement nor
từ… nor entertainment in this small town.

Câu điều kiện loại 1: Should he come, please tell him to see
Should + S+V, V + O /S + will, can... + V me.
Câu điêu kiện loại 2: Were I you, I would apply for that job.
Đảo ngữ Were + S + (to V) +...,S + would/could + V Were I to have enough money, I would
9 với câu buy that car.
điều kiện Câu điều kiện loại 3: Had the car in the front not stopped so
Had + S + Vp2, S + would/could + have + suddenly, the accidents wouldn't have
Vp2 happened.
Although/even though/though + S + Although the exercise is difficult, the
V, S +V boys can solve it.
10 Although = Much as + S + V, S + V = Much as the exercise is difficult, the
= No matter what + S + V, S + V hoặc No boys can solve it.
matter how + adj/adv + S + V, S + V = No matter how difficult the exercise
= However + adj/adv + S + V is, the boys can solve it.
= Adj/adv + as/though + S + V, S + V = However difficult the exercise is, the
boys can solve it.
= Difficult as/though the exercise is, the
boys can solve it.
11 NOR Nor + Trợ động từ + Chủ ngữ + Động từ He doesn't smoke, nor does he drink.

Đảo ngữ So/Neither + Trợ động từ + Chủ ngữ I can't sing well, neither can my sister.
12 có SO/ He loves football, so do I.
NEITHER
Đảo ngữ Adv of place + V + S Near my house is a bus stop.
với các
trạng từ Các trạng từ chỉ địa điểm:
   + here: ở đây
13 chỉ
   + there: ở đó
phương Here had an accident. (Ở đây đã có 1 vụ tai
   + giới từ (on/in/at/…) + địa điểm
nạn).
hướng/ Cấu trúc: Các trạng từ chỉ địa điểm + V + S
nơi chốn
Lưu ý: Trường hợp chủ ngữ là các đại từ
nhân xưng như I, you, we, they, he, she, it, There they are. (Họ ở đó).
cấu trúc sẽ như sau:
Trạng từ chỉ địa điểm + S + V

Đảo ngữ Cụm phân từ (V-ing/Vp2) + V + S Situated in the central mountains of Alaska
14 với cụm is a peak named Denali.
phân từ Coming first in the race was my sister.

You might also like