Professional Documents
Culture Documents
TAEC - BASIC TOEIC - LISTENING - SÁCH T V NG - Copyright © 2021 by TAEC
TAEC - BASIC TOEIC - LISTENING - SÁCH T V NG - Copyright © 2021 by TAEC
Mục lục
GIỚI THIỆU CẤU TRÚC BÀI THI TOEIC NEW FORMAT 2020 ................. 1
PHẦN 1: NHỮNG KỸ NĂNG LÀM BÀI TRONG PHẦN LISTENING ............ 2
PART 1 | PHOTOGRAPHS ............................................................................... 3
PART 2 | QUESTION - RESPONSE ................................................................ 17
PART 3 | SHORT CONVERSATIONS ............................................................. 28
PART 4 | SHORT TALKS ............................................................................... 52
PHẦN 2: NHỮNG KỸ NĂNG LÀM BÀI TRONG PHẦN READING ............ 72
PART 5 | INCOMPLETE SENTENCES ........................................................... 73
PART 6 | TEXT COMPLETION .................................................................... 110
PART 7 | READING COMPREHENSION ..................................................... 116
CẤU TRÚC BÀI THI TOEIC NEW FORMAT
1
CẤU TRÚC BÀI THI TOEIC NEW FORMAT
Section Part Task No. of Time Max
Questions score
1 Photographs 6
2 Question – 25
LISTENING Response 45 mins 495
3 Short 39
Conversations
with & without a
visual image
5 Incomplete 30 12 mins
Sentences
READING 495
6 Text Completion 16 10 mins
7 Reading 54 53 mins
Comprehension
Single &
multiple
passages
Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic
PHẦN 1: NHỮNG KỸ NĂNG LÀM BÀI TRONG PHẦN LISTENING
2
Bài thi New Toeic với 2 kỹ năng NGHE (LISTENING) & ĐỌC HIỂU
(READING) như trên sẽ được dàn trải trong 7 phần với 7 hình thức kiểm
tra khác nhau. Thầy sẽ hướng dẫn cụ thể từng phần cho các bạn qua giáo
trình này, những mẹo làm bài, những cấu trúc, từ vựng hay gặp, những
mẫu câu phải thuộc lòng, những cái bẫy phải tránh và nhiều điều khác
nữa…
PHẦN 1: NHỮNG KỸ NĂNG LÀM BÀI TRONG PHẦN LISTENING
Phần kiểm tra kỹ năng Nghe (Listening) bao gồm 4 Parts kéo dài từ Part 1 đến
Part 4 với 4 hình thức khác nhau: Photographs, Question – Response, Short
Conversations, Short Talks. Ở phần này, các bạn chỉ được nghe 1 lần để trả lời các
câu hỏi. Thời gian tối đa để hoàn thành phần Listening này là khoảng 45’ với số
điểm tuyệt đối là 495 điểm. Các bạn cần phải nhớ nằm lòng cách thức làm bài của
từng phần này, mẹo làm bài của từng phần sẽ được in ở những trang tiếp theo,
quan trọng của phần này đòi hỏi các bạn phải thực hành nghe thật nhiều, trên lớp
và ở nhà. Mời các bạn lật trang tiếp theo để đi vào phần đầu tiên.
About Part 1 | (Questions 1 -6)
• 6 questions
• Time for instruction: about 90 seconds
• Time between questions: 5 seconds
• You will see a picture and hear 4 shorts statements. You have to
choose only the best answer choice.
THẦY SẼ CHỈ BẠN NHỮNG GÌ TRONG PART 1 NÀY:
• Tăng cường từ vựng thường gặp để các bạn dễ dàng chọn được câu đúng
khi nghe các đoạn mô tả các bức tranh
• Chỉ mẹo tận dụng thời gian để chọn đúng nhiều câu nhất
1: “WORK”
# Part
• The man is doing some construction work.
• He’s doing some repair work.
• Hình về người đang làm ở ngoài trời rất hay xuất hiện, ở CÔNG
TRƯỜNG (1) hay NÓC NHÀ (2)
1. Be leaning against /’li: nɪŋ ə’ɡeɪnst/; on/over/forward: tựa, dựa vào
2. Railing/ˈreɪlɪŋ/: tay vịn, rào
3. Pot: cái chậu; potted plant /ˈpɒtɪd plɑ: nt (UK)/-/plænt/(US): chậu cây
13. Wire/waɪər/: dây thép => wireless /ˈwaɪələs/: không dây (Wi-fi)
15. Ceiling /ˈsi: lɪŋ/ (trần nhà) >< floor /flɔːr/: sàn nhà
25. Be getting on/into = boarding /’bɔːrdɪŋ/: lên (tàu, xe, máy bay...)
26. Be getting off = disembark /ˌdɪsɪm’bɑːrk/: xuống (xe, máy bay, lên bờ)
29. Outdoors /ˌaʊt’dɔːrz/: bên ngoài >< indoors /ˌɪn’dɔːrz/: bên trong
50. Woods /wʊdz/ = forest /ˈfɒrɪst/: rừng; mountain /ˈmaʊntɪn/: núi (climb)
52. Cloud /klaʊd/: mây; sky /skaɪ/: bầu trời; clear /klɪər/: quang đãng
53. Sofa /ˈsəʊfə/: ghế so-fa; chair /tʃeər/: ghế có lưng dựa; stool /stu: l/: ghế
đẩu (không có dựa)
54. Bench /bentʃ/: ghế dài (công viên)
67. Musician /mju: ˈzɪʃən/: nhạc sĩ; (musical) instruments /ˈmju: zɪkəl
ˈɪnstrəmənt/: nhạc cụ
68. Audience /ˈɔːdiəns/: khán giả, spectator: khán giả ngoài trời
69. Container /kənˈteɪnər/: xe con-ten-nơ; vật chứa (bình, chai, hũ, lọ…)
109. Banquet /ˈbæŋkwɪt/: yến tiệc; reception /rɪˈsepʃən/: tiệc chiêu đãi
113. Mirror /ˈmɪrər/: gương; tent /tent/: cái lều (erect /ɪˈrekt/: dựng lên)
125. Rug /rʌɡ/: tấm thảm (nhỏ); carpet/ˈkɑː. pɪt/: thảm lót sàn (to)
Part 1 | Từ vựng theo chủ đề
ON THE STREET | Trên Đường Phố
1. Be walking /ˈwɔːkɪŋ/: đi bộ
9. Road /rəʊd/ = street /strɪ:t/: con đường; trail /treɪl/: đường mòn
11. Alley /ˈælɪ/ = alleyway /ˈælɪweɪ/: ngõ, hẻm, lối đi có cây cối
26. Streetlight /ˈstrɪ: tlaɪt/: đèn đường; traffic light /ˈtræfɪkˌlaɪt/: đèn giao thông;
out of order /aʊt əv ˈɔːdər/: bị hư
3. Department store /dɪˈpɑːtmənt ˈstɔ: r/: cửa hàng bách hóa tổng hợp
4. Groceries store /ˈɡroʊsəriz stɔ: r/ (bán tạp phẩm, thực phẩm (rau, củ)
8. Price tag /ˈpraɪsˌtæɡ/: bảng giá; name tag /neɪm tæɡ/: bảng tên
AIRPORT | Phi trường
1. Airplane /ˈeəpleɪn/ = plane = aircraft /ˈeəkrɑːft/: máy bay
8. Land /lænd/: hạ cánh >< take off /teɪk ɒf/: cất cánh
6. Mouse/maʊs/: chuột
7. Be plugging: cắm vào
WATER | Liên quan nước
1. Boat/bəʊt/: tàu, thuyền (be paddling a boat/ˈpædəlɪŋ/: chèo thuyền),
ship
2. Deck/dek/: boong tàu
3. River /ˈrɪvər/: sông
About Part 2 | (Questions 7 – 31)
• 25 questions
• Time for instruction: about 60 seconds
• Time between questions: 5 seconds
• You will hear a question/statement and 3 possible answer choices.
You have to choose only the best one.
THẦY SẼ CHỈ BẠN NHỮNG GÌ TRONG PART 2 NÀY:
• Learn to eliminate answer choices with traps: học cách loại trừ các lựa
chọn có bẫy.
• Turn different traps into tips: biến các bẫy thành các mẹo làm bài.
• Know different types of questions and answering patterns: biết các loại
câu hỏi và câu trả lời mẫu.
• Learn by heart some answering samples: một số câu trả lời mẫu học
thuộc lòng.
Similar sounding words | Những từ phát âm nghe tương tự nhau
Wrong-long vacation-vacant
Price-five presentation-present
Figures-error working-walking
Fax-fix marketing-market
Training-train department-apartments
Sign-assign password-passport
Trên đây chỉ là 1 vài ví dụ trong số rất nhiều, học viên cần tập trung luyện
tập nghe.
*Part 2: DẠNG HỘI THOẠI “LET’S -> I’LL”
Đối với câu hỏi có Let’s thì I’ll là câu trả lời phổ biến nhất.
A: Let’s meet at 7’ for dinner today.
B: I’ll pick you up then.
Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic
PART 2 | QUESTION - RESPONSE
19
Repeating words from the questions | Từ trong đáp án lặp lại từ trong câu hỏi
E.g: How would you like your coffee?
*Part 2:
a. Without cream and sugar.
b. I would like to drink some tea instead. Câu hỏi When ->
When
c. Near the copy machine.
->After
=> Loại trừ B & C; A là đáp án đúng.
-> As soon as
WH-Questions are answered with Yes/No
-> By the end of…
Câu hỏi với từ để hỏi mà trả lời bằng Yes/No
A: When did you first
E.g: How much does it cost to park here? meet Mr John?
1. You like Italian food, don’t you? 2. The food is great today, isn’t it?
a. Yes, a lot. a. They are coming tomorrow.
b. He didn’t stay here. b. You don’t think it’s a little
greasy?
c. Near the kitchen.
c. No, it doesn’t.
Câu B loại trừ vì sai thì, câu C là câu
trả lời cho “Where”. Vậy ta chọn A. Câu A loại trừ vì sai thời gian, câu C
loại trừ vì “doesn’t” vs “isn’t”. Vậy
câu B đúng.
Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic
PART 2 | QUESTION - RESPONSE
20
Multi-meaning words | Từ đa nghĩa
E.g:
1. Do I have to sign these two pages? 3. Who left the money on the desk?
(ký tên) (đặt, để)
- The sign said to help yourself. - Everyone left after you did. (đi khỏi)
(biển hiệu) - Twenty minutes left. (còn lại)
- There is no sign of financial trouble. - Turn left. (trái)
(dấu hiệu) 4. You are right. (đúng)
2. Who is in charge of the event? - Turn right. (phải)
(phụ trách) - Right here. (ngay đây, tại đây)
- I charged my cell phone. (sạc pin) - The rights of the workers. (quyền)
- They charged $100. (tính phí)
Chúng ta có thể xem phần này giống như Chúng ta có thể xem phần này giống như
phần lặp lại từ từ câu hỏi. phần lặp lại từ từ câu hỏi.
Pronouns | Đại từ
E.g:
1. Is your mother a banker?
⇒ No, he is a dentist.
Câu này sai vì chủ ngữ là “mẹ”, câu trả lời “ông ấy” là sai. Học viên ít để ý phần
này.
2. Are you going to study abroad this year?
⇒ Yes, she is going in December.
Câu hỏi chủ ngữ là “you” thì trả lời là “I” hoặc “we” chứ!
WHO/WHOM/WHOSE | (answering patterns)
1. Personal names: (tên riêng) E.g: Tom, Mr Smith,….
2. Positions/ranks/titles: (chức danh) E.g: The former sales director…..
3. Company/department names: (công ty, phòng)
E.g: The Marketing deparment….
4. Personal Pronouns (I, they,…..) (đại từ)
5. “I don’t know” type. (trong phần sau)
WHEN | (answering patterns)
1. Time expressions + ago: E.g: one day ago…
2. When + past tense verbs: E.g: When I arrived home…
3. When + present tense verbs: E.g: When everything is OK…
4. Not until + future time: E.g: Not until December…
5. Preps (at/on/in/by…) + future time: E.g: (On Sunday…)
6.
Types of “I don’t know” | Các dạng trả lời “Tui không biết”
Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic
PART 2 | QUESTION - RESPONSE
25
CÁC
DẠNG HOW
HOW MUCH => DOLLARS, EURO
HOW MANY => S.LƯỢNG, A DOZEN OF.
HOW OFTEN => EVERY, ONCE, TWICE.
HOW LONG: ->MILE
-> PAGES
A: HOW OFTEN DOES THE TRAIN COME?
B: EVERY 5 MINUTES.
Alternative Questions (OR) | Câu hỏi lựa chọn
• That sounds like a better • Not at all. / sure. I’ll give you
idea. / good / OK a hand.
• Thanks. That would be great/ • I’d appreciate that.
interesting.
• No, thanks.
• Of course. Here it is. / I don’t
• No problem. I’ll handle it.
mind doing it.
• Thanks, but I can find my
• Not at all. I’d be glad to.
way.
• I’d love that / I’d be happy to.
• Thanks, but….
• Thanks. That would be a big
(Những mẫu câu bắt đầu với: Why
help.
don’t you/ Let’s/ Can you/ Could you/
How about…)
Other phrases – Một số cụm khác
• I believe so/ I think so.
• As soon as I can.
• Help yourself: cứ tự nhiên = be my guest
• As soon as possible (ASAP)
TIPS for Part 2:
Part
2 là phần có thể sử dụng kỹ thuật, mẹo làm bài tốt nhất. Sử
dụng kỹ thuật loại trừ. Chú ý nghe từ để hỏi và bám vào đán án trả
lời cho từ để hỏi đó
• Tài liệu dành cho tất cả các học viên ở tất cả các trình độ, tùy
năng lực của mình mà áp dụng.
• Các mẹo làm bài chỉ mang tính chất tương đối chứ không
tuyệt đối 100% lúc nào câu hỏi cũng có khó, có dễ và người ra đề
thi lúc nào cũng muốn thí sinh phải nghe được chứ không phải
“quánh lụi”.
• Khi đi luyện thi, học viên sẽ được hướng dẫn cụ thể cách loại
trừ, làm thế nào không nghe được hết mà vẫn chọn đúng đáp án.
• Phải luyện tập nghe thường xuyên.
About Part 3 | (Questions 32 – 70)
• 13 short conversations => 39 questions
• Time for instruction: about 30 seconds
• Time between questions: 8 seconds
• You will listen to 13 short conversations between 2 people AND some
conversations between 3 PEOPLE (2 MEN-1 WOMAN / 2 WOMEN-1
MAN)
• Some conversations with a visual image to answer the questions.
• Each question has 4 answer choices.
• You have to choose only the best answer choice.
THẦY SẼ CHỈ BẠN NHỮNG GÌ TRONG PART 3 NÀY:
1. Tips for Part 3: Các mẹo làm bài trong Part 3.
2. Topics in Part 3: Các chủ đề nghe trong Part 3.
3. Topic-based Vocabulary: Từ vựng theo chủ đề & Paraphrasing: Tìm từ
(cụm từ) có nghĩa tương tự nhau.
3. Post Office – Bưu điện * “Sự việc chính” trong cuộc điện thoại
sẽ được nêu ra ở sau cụm “I’m calling
4. Sales – Bán hàng
to…” hay I would like to…
5. On the Street – Trên đường phố
VD: I’m calling to reschedule the
6. Real Estate – Bất động sản meeting….
7. Eating – Ăn uống
Question: What does the man want to
8. Tourism – Du lịch do?
9. Going out Answer: Change his appointment.
WORK | Công việc
1. Employ /ɪmˈplɔɪ/ (v) (=hire/haɪər/): thuê, mướn; employee (n): nhân
viên, employer (n): chủ
2. Brochure /brəʊˈʃʊr/(n) => booklet/ˈbʊklət/: sách nhỏ (để quảng cáo)
4. Anniversary function /ˌænɪˈvɜːsəri ˈfʌŋkʃən/ (n): buổi lễ, họp mặt =>
special program/ˈspeʃəl ˈprəʊɡræm/
7. Seminar /ˈsemɪnɑ: r/ (n): hội thảo => workshop /ˈwɜːk. ʃɒp/ =>
(convention center: /kənˈvenʃən, sentər/trung tâm hội nghị)
8. Report /rɪˈpɔːt/ (n): báo cáo; reception /rɪˈsepʃən/(n): tiệc chiêu đãi
Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic
PART 3 | SHORT CONVERSATIONS
31
9. Assist /əˈsɪst/ (v): help (aid); assistant /əˈsɪstənt/ (n): trợ lý; assistance
/əˈsɪstəns/ (n): sự trợ giúp
12. Workplace /ˈwɜːkpleɪs/ (n): nơi làm việc, công sở; workforce
/wɜːkfɔːs/ (n): lực lượng lao động
14. Conference room /ˈkɒnfərəns rʊm/ (n): phòng hội nghị, hội thảo
15. Arrange /əˈreɪndʒ/ (v): sắp xếp; arrangement (n): sự sắp đặt =>
preparation/ˌprepəˈreɪʃən/
17. Maintenance worker /ˈmeɪntənəns ˈwɜːkər/ (n): nhân viên bảo trì
18. Install /ɪnˈstɔːl/ (v): lắp đặt; installation /, ɪnstəˈleɪʃən/ (n): sự lắp đặt,
cài đặt
19. Memo(randum) /ˌmeməˈrændəm/: (n) bản ghi điều khoản (giao kèo)
20. Contract employee /ˈkɒntrækt ɪmˈplɔɪi:/ (n): nhân viên hợp đồng (chưa
chính thức)
21. Payment system/ˈpeɪmənt ˈsɪstəm/ (n): hệ thống trả lương
Personnel/ˌpɜːsəˈnel/
30. Assign /əˈsaɪn/ (v): phân công, giao việc; assignment (n) bài tập, công
việc
31. Representative /ˌreprɪˈzentətɪv/ (NOUN): người đại diện; represent (v)
36. Potluck party /ˌpɒtˈlʌk ˈpɑːtɪ/: tiệc mà mọi người mang theo đồ ăn tự
chuẩn bị sẵn.
37. Dairy product/ˈdeəri ˈprɒdʌkt/: milk, cheese, butter, yoghurt…: các sản
phẩm từ sữa.
38. Medicine /ˈmedɪsən/ (n): thuốc uống
39. Present /prɪˈzent/(v): trình bày, giới thiệu, thuyết trình = show (v); (n)
/ˈprezənt/: món quà = gift
43. Caterer /ˈkeɪtərər/ (n): nhà cung cấp thức ăn (cho tiệc); catering
company (n)
44. Colleague /ˈkɒli: ɡ/ (n) đồng nghiệp => co-worker
76. Sales report /seɪlz rɪˈpɔːt/ (n): báo cáo kinh doanh
77. Executive /ɪɡˈzekjətɪv/ (n): cán bộ cấp cao, điều hành => president,
vice-president, director, head of…
78. Workload /ˈwɜːkləʊd/ (n): khối lượng công việc
79. Assistant editor /əˈsɪstənt ˈedɪtər/(n): trợ lý biên tập
80. Publishing company /ˈpʌblɪʃɪŋ ˈkʌmpənɪ/ (n): công ty xuất bản, phát
hành (báo, tạp chí…)
81. Job vacancy/dʒɒb ˈveɪkənsɪ/ => open position/ˈəʊpən pəˈzɪʃən/: vị trí
còn trống, cần tuyển người
TIPS for Part
82. Leave a message /lɪ: və ˈmesɪdʒ/: để lại tin nhắn
3:
83. Exhibition /ˈeksɪˈbɪʃən/ (n): triển lãm
Là phần đòi hỏi
=> expo (exposition) /ˌekspəˈzɪʃən/=> an event phải có từ vựng
84. On short notice: báo gấp theo chủ đề,
85. Drop by (v): ghé qua => stop by; visit
trong giáo trình
này sẽ giúp các
86. Quote /kwəʊt/(n): báo giá =>
(cost) estimate /ˈestɪmeɪt/ bạn nhé. Tùy
=> price quotation /praɪs kwəʊˈteɪʃən/ năng lực và số
87. Landscaping company /ˈlændskeɪpɪŋ/:
điểm mong
muốn mà các
công ty xây dựng cây cảnh, vườn hoa…
bạn có thể chọn
88. Photo /ˈfəʊtəʊ/ => picture/ˈpɪktʃər/ học tất cả các
89. Previous work/ˈpriːviəs wɜːk/ => past work/pɑːst wɜːk/ từ hay chỉ cần
90. Access code /ˈækses kəʊd/(n): mã truy cập học những từ
91. Technical support team /ˈteknɪkəl səˈpɔːt tiːm/:
phù hợp năng
đội hỗ trợ kỹ thuật lực của mình.
92. Log on /lɒɡ ɒn/ (v): đăng nhập => sign in
93. Airport shuttle /ˈeəpɔːt ˈʃʌtəl/: xe trung chuyển sân bay
(thường từ khách sạn)
151. Visit a site => come by, drop by, stop by: ghé qua
152. (Photo)copier (n): máy pho-to
153. Be broken: bị hư => out of order
154. Energy saving button /ˈenədʒɪ ˈseɪvɪŋ ˈbʌtən/ (n): nút tiết kiệm năng
lượng
155. Annual report/ˈænjuəl rɪˈpɔːt/(n): báo cáo thường niên
250. Recipient /rɪˈsɪpɪənt/ (n): người nhận >. < sender (n)
251. Event coordinator /ɪˈvent kəʊˈɔːdɪneɪtər/ (n): điều phối viên tổ chức sự
kiện
Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic
PART 3 | SHORT CONVERSATIONS
42
252. Desks and chairs => furniture /ˈfɜːnɪtʃər/
253. The price is going up => the fare will increase.
254. Install the cable => set up the cable: lắp cáp; installer (n)
255. Wife + stomachache /ˈstʌm·ək ˌeɪk/ / headache /ˈhedeɪk/ …=> family
emergency /ˈfæməli ɪˈmɜːdʒənsi/
256. Snacks and drinks /snæks ən drɪŋks/ => refreshments /rɪˈfreʃmənts/
257. Staplers /ˈsteɪplərz/ (bấm, ghim) and markers /ˈmɑːkərz/ (bút viết
bảng) => stationery store /ˈsteɪʃənəri stɔːr/
258. Awards banquet /əˈwɔːdz ˈbæŋkwɪt/ / ceremony /ˈserɪmənɪ/ (n): tiệc,
lễ trao giải => event (n)
259. The layout of the table => seating plan: bố trí chỗ ngồi
260. Half an hour => 30 minutes
261. Place an ad (v): đăng quảng cáo
262. Not have enough time => have limited time
263. Survey /ˈsɜːveɪ/ (n): khảo sát
264. Market research /ˈmɑːkɪt rɪˈsɜːtʃ/ (n): nghiên cứu thị trường
265. Secretary /ˈsekrətərɪ/ => assistant/əˈsɪstənt/
266. Handle /ˈhændəl/ (v): giải quyết => solve (v) /sɒlv/
267. Submit /səbˈmɪt/ (v): nộp => hand in (v)
268. The day after tomorrow => 2 days
269. TV and radio ads => commercial advertisements /kəˈmɜːʃəl
ədˈvɜːtɪsmənt/
270. Informative /ɪnˈfɔːmətɪv/ (adj) => helpful /ˈhelpfəl/ (adj)
271. New employee /njuːˌɪmˈplɔɪiː/ => just hired /dʒʌst haɪərd/
272. Newly released book: sách mới phát hành
273. Implement /ˈɪmplɪment/ (v) thi hành, bổ sung (a policy: chính sách)
274. One month => 4 weeks
275. Job transfer /dʒɒb trænsˈfɜːr/ (n): chuyển sang làm việc ở chi nhánh
khác
276. Picture (n) => photograph (n): hình ảnh
277. Sign up right away => register soon: đăng ký ngay
278. Supplies in the storeroom => inventory /ˈɪnvəntəri/(n): hàng trong kho
Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic
PART 3 | SHORT CONVERSATIONS
43
279. Articles in the newspaper => news reports
280. Symposium /sɪmˈpəʊziəm/ (n): hội thảo chuyên đề
281. Open the door => unlock the door
282. Introductory level /ˌɪntrəˈdʌktəri/ => beginner level: trình độ dành cho
người mới
283. A pair of headphones => some equipment
284. More details about the job => job description /dʒɒb dɪˈskrɪpʃən/: mô tả
công việc
285. Catering company /ˈkeɪtərɪŋ ˈkʌmpəni/ / business (n): công ty cung cấp
suất ăn => caterer (n)
286. ABC Builders => construction company /kənˈstrʌkʃən ˈkʌmpəni/: công
ty xây dựng
287. Mistake /mɪˈsteɪk/ (n) => error /ˈerər/ (n): lỗi, sự nhầm lẫn
288. Fix /fɪks/ (v) => repair /rɪˈpeər/ (v): sửa chữa
289. Research institute /rɪˈsɜːtʃ-ˈriː. sɜːtʃ ˈɪnstɪtʃuːt/ (n): viện nghiên cứu
290. Trade fair /treɪd feər/ (n): hội chợ thương mại; job fair: hội chợ việc làm
291. Wait until tomorrow => postpone /pəʊstˈpəʊn/ (v) = delay /dɪˈleɪ/ (v):
trì hoãn
292. Accountant /əˈkaʊntənt/(n): nhân viên kế toán; accounting /əˈkaʊntɪŋ/
(n): ngành kế toán
293. In advance /ədˈvɑːns/: trước. E.g: Thanks in advance: cám ơn trước
nhen!
294. Attendee /ətenˈdiː/ (n): khách mời, người tham dự; attend /əˈtend/ (v);
attendance (n) /əˈtendəns/
5. Package /ˈpæk. ɪdʒ/ (n): gói hàng => parcel /ˈpɑː. səl/ (n)
11. Special discount /ˈspeʃəl ˈdɪskaʊnt/ (n): giảm giá đặc biệt
12. Discounted price => reduced price => lower / cheaper price
13. Camera (n): máy ảnh => item /ˈaɪtəm/(n): món hàng
3. Lease /li: s/: thuê (giá trị cao), hợp đồng thuê; rent: thuê (giá trị thấp
hơn)
4. Expire /ɪkˈspaɪər/ (v): hết hạn
9. Real estate agency / broker /ˈrɪəl ɪsteɪt ˈeɪdʒənsi/ˌbrəʊkər/ (n) đại lý,
môi giới bất động sản => realtor (n) /ˈrɪəltər/
10. Just two blocks away from…=> close (adj): gần
2. Price (n): giá cả => reasonable /ˌri: zənəbəl/ (adj): hợp lý; competitive
/kəmˈpetɪtɪv/ (a): cạnh tranh
3. A new restaurant => a new eating place
4. Snack /snæk/ (n): ăn nhẹ
5. Food critic /fu: d ˈkrɪtɪk/ (n): nhà phê bình thức ăn
10. Review /rɪˈvju:/: phê bình, bình luận (a restaurant, movie, book…)
10. First-class: business class /ˈbɪznɪs ˌklɑːs/: hạng thương gia; economy
class/ɪˈkɒnəmi ˌklɑːs/: hạng phổ thông
12. A guided tour /ɡaɪdɪd tʊər/: chuyến tham quan có người hướng dẫn
GOING OUT
1. Tickets sold out => tickets unavailable: cháy vé
3. Comedy /ˈkɒmədi/ (n): hài kịch >< tragedy /ˈtrædʒədi/ (n): bi kịch
20. Runny nose /ˈrʌni nəʊz/ and sore throat /ˌsɔːˈθrəʊt/ => sick / ill
21. Look at the menu => think about what to eat
22. Ballpark (n): sân chơi bóng chày => stadium
23. Call some one => get in touch with some one
24. Free => complimentary /ˌkɒmplɪˈmentəri/ (adj): miễn phí
25. See a play => see a show
26. Let your waiter know => speak with another employee
27. Luncheon /ˈlʌntʃən/ (n) tiệc trưa
*Part 3: DẠNG CÂU HỎI “DO NEXT” => “I’LL …….”
Ở phần cuối đoạn văn, những việc sẽ làm tiếp theo sẽ được nhắc tới, chú ý sau
Let me, I’ll…, First…., Let's start with…..., Now….,
VD: Giọng nữ: “I’ll call the repair shop”
Question: What will the woman most likely do next?
Answer: Make a phone call.
About Part 4 | (Questions 71 – 100)
• 10 short talks => 30 questions
• Time for instruction: about 30 seconds
• Time between questions: 8 seconds
• You will listen to short talks by single speakers.
• Some short talks with a visual image to answer the questions
• Each question has 4 answer choices.
• You have to choose only the best answer choice.
THẦY SẼ CHỈ BẠN NHỮNG GÌ TRONG PART 4 NÀY:
• Tips for Part 4: Các mẹo làm bài trong Part 4.
• Topics in Part 4: Các chủ đề nghe trong Part 4.
• Topic-based Vocabulary: Từ vựng theo chủ đề & Paraphrasing: Tìm từ
(cụm từ) có nghĩa tương tự nhau.
Part 4: TỶ LỆ GIẢM GIÁ thường có bẫy ngữ âm
VD: “ We’re offering 20 percent discounts on all clothes purchases made by December
Question: How much can be saved on all clothes?
10”.
ANNOUNCEMENT – THÔNG BÁO | AIRPORT – SÂN BAY
1. Passenger /ˈpæsəndʒər/ (n): hành khách
2. Carry-on baggage / ˈkæriɒn ˈbæɡɪdʒ/ (n): hành lý xách tay
8. Terminal /ˈtɜːmɪnəl/(n): ga
6. Specialty /ˈspeʃəlti/ (n): nét đặc biệt, món đặc biệt (nhà hàng…)
7. Specialist/ˈspeʃəlɪst/(n): chuyên gia => expert/ˈekspɜːt/ (n)
10. Sports complex /spɔːts ˈkɒmpleks/ (n): khu phức hợp thể thao
80. Mayor /meər/ (n) thị trưởng => city official /ˈsɪti əˈfɪʃəl/(n) nhà chức
trách => city servant /ˈsɪvəl ˈsɜːvənt/ (n)
81. Carpool /ˈkɑːˌpuːl/(v) => share rides to work: đi làm chung xe
82. Forum /ˈfɔːrəm/ (n) diễn đàn
Part 4: CÁC ĐOẠN TIN NHẮN TRÊN
ĐIỆN THOẠI KHI VẮNG NHÀ =>
Câu hỏi người nói là ai?
VD: Hộp thư thoại “Hello Mr. Madison,
this is John Taylor. I’m just calling to Part 4: DẠNG THÔNG TIN THÊM
confirm your journal article.” (FOR MORE INFORMATION/
Question: Who most likely is DETAIL)
the speaker? => LẮNG NGHE ĐOẠN CUỐI
Answer: An editor “call toll-free 345-555-8741 now for
more detail”
Question: How can listeners get more
information?
Answer: By calling a toll-free number
87. Fuel-efficient /ˌfju: əl. ɪˈfɪʃənt/(adj) tiết kiệm nhiên liệu =>
economical/ˌi: kəˈnɒmɪkəl/(adj)
88. Microeconomics /ˌmaɪkrəʊ. iːkəˈnɒmɪks/(n): kinh tế vi mô
89. Prestigious /presˈtɪdʒəs/(adj): có uy tín, thanh thế TIPS for Part 4:
90. Award /əˈwɔːd/ (n) giải thưởng => prize (n)
Hãy quánh lụi
91. Studio /ˈstjuːdiəʊ/ (n): phòng thu trong vòng 4
92. Emerging /ɪˈmɜːdʒɪŋ/ (n): mới nổi nốt nhạc nếu
93. Insurance /ɪnˈʃɔːrəns, ɪnˈʃʊərəns/(n): bảo hiểm
như đoạn văn
kết thúc mà
94. Invoice (n)=>statement /ˈsteɪtmənt/(n) hóa đơn bạn chưa chọn
95. A revised statement => a corrected bill được đáp án.
96. President /ˈprezɪdənt/ (n)
=> CEO (chief executive officer)
97. Agenda /əˈdʒendə/ (n): những việc phải làm,
chương trình nghị sự, nghị trình
98. Back up important data => copy significant files /ˈkɒpɪ sɪɡˈnɪfɪkənt
faɪlz/
99. Author /ˈɔːθər/ (n) => writer (n): nhà văn
Part 4: DẠNG QUẢNG CÁO
100. Dogs, cats and other pets => animals => Chú ý đến điểm mạnh của
sản phẩm
101. Sponsor /ˈspɒnsər/ (v) tài trợ
VD: “Hotel guests can use the
102. Proceeds /ˈprəʊsiːdz/ (n): tiền quyên góp newest business center.”
103. Orphans /ˈɔːfən/(n) => poor children (n): trẻ Question: What benefit is
em nghèo mentioned?
Answer: Up-to-date
104. Give some instructions (v): chỉ dẫn facilities.(new biz center)
105. Easy-to-use (adj) => user-friendly (adj)
106. Manual /ˈmænjuəl/ (n) => guidebook (n): sách hướng dẫn
2. Mobile phone /ˈməʊbaɪl ˈfəʊn/ => cell phone (n): điện thoại di động
4. Refreshments /rɪˈfreʃmənts/ (n) => light food and drinks : đồ ăn, uống
nhẹ
5. Discontinue /ˌdɪskənˈtɪnju:/ (v) cắt, stop (v)
6. Falling sales number /ˈfɔːlɪŋ seɪlz ˈnʌmbər/ (n): doanh số giảm sút
8. Shopper /ˈʃɒpər/ (n): người mua sắm; shop (n/v) => at the
supermarket ….
9. By one get one free: mua 1 tặng 1
10. Plastic bottle /ˈplæstɪk ˈbɒtəl/ => package
WEATHER FORECAST/REPORT | DỰ BÁO THỜI TIẾT
1. Hurricane /ˈhʌrɪkən/ /ˈhʌrɪkeɪn/ (n): bão lốc dữ dội
3. Cold /kəʊld/ (adj): lạnh; cool/ku: l/(adj): mát mẻ; dry/draɪ/(adj): khô
9. Announcer /əˈnaʊnsər/ (n): người đọc bản tin ở đài phát thanh
1. Latest news /ˈleɪtɪst/ (n): tin mới nhất; breaking news/breɪkɪŋ nju:
z/(n): tin sốt dẻo
7. Be fined/faɪnd/: bị phạt
20. Commercial break / kəˈmɜːʃəl breɪk/ (n): ít phút quảng cáo =>
advertisements /ədˈvɜː. tɪsmənt/ (n)
21. Traffic update/ˈtræfɪk ˈʌpdeɪt/(n): cập nhật tình hình giao thông
22. Detour /ˈdi: tʊr/ (n) => take alternate routes: đi vòng
23. Mayor /meər/(n) thị trưởng => civil servant (n)
24. Motorist /ˈməʊtərɪst/ (n): người lái xe mô-tô trên đường => commuter
(n)
TOURISM | DU LỊCH
1. Tour guide /tʊər ɡaɪd/ (n): hướng dẫn viên du lịch
14. Peak season /pi: k ˈsi: zən/(n) => busy season/pi: k ˈsi: zən/(n): mùa cao
điểm
15. Pick up litter/ˈlɪtər/ => clear away garbage/ˈɡɑːbɪdʒ/: dọn rác
ADVERTISEMENT | QUẢNG CÁO
1. Commemorate /kəˈmeməreɪt/(v): kỷ niệm => celebrate/ˈseləbreɪt/ (v)
9. Assembly line /əˈsembli laɪn/ (n): dây chuyền lắp ráp=> in a factory
10. Shut down /ʃʌt daʊn/ (v): tắt => turn off / switch off
16. Sales clerks /seɪlz klɑːks/ => sales representatives (n) /seɪlz
ˌreprɪˈzentətɪvz/
17. Gas and Electric company => a utility company /ju: ˈtɪləti ˈkʌmpəni/
18. Comprehensive resource book => a reference guide
RECORDED MESSAGES | TIN NHẮN THOẠI / GHI ÂM
1. Our office is closed today => the staff are not working currently.
2. Time management /taɪm ˈmænɪdʒmənt/ (n): cách quản lý quỹ thời gian
3. Best-selling author /ˌbesˈselɪŋ ˈɔː. θər/ (n): tác giả có sách bán chạy
nhất (writer)
4. Co-owner (n): đồng sở hữu
5. Ladies and gentlemen/ˈleɪdiz ən ˈdʒentəlmen/: Quý Ông & Quý Bà kính
mến!
6. Dietician /ˌdaɪəˈtɪʃən/ (n): chuyên gia dinh dưỡng => diet expert /
ˈdaɪət ˈekspɜːt/ (n)
7. Fatigue /fəˈtiːɡ/ (n): sự mệt nhọc
8. Stay tuned /steɪ tʃuːnd/: đừng chuyển kênh, giữ yên đó
9. Health issues /helθ ˈɪʃu: z/ (n): các vấn đề về sức khỏe
12. A person who composes music => musician/mju: ˈzɪʃən/ (n): nhạc sĩ
13. Introduce our first speaker… => a speaker will give a speech
14. Psychologist/saɪˈkɒlədʒɪst/(n): nhà tâm lý học
15. A big round of applause (n): 1 tràng vỗ tay nồng nhiệt
16. Longevity /lɒnˈdʒevəti/ (n): tuổi thọ
17. How to live longer => how to live to a great age
18. Column /ˈkɒləm/(n): mục báo
19. Songwriter (n) => musician (n): nhạc sĩ
Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic
PART 4 | SHORT TALKS
71