You are on page 1of 72

Quyển

tài liệu TOEIC này thuộc về:


…………………………………....
…………………………………

Mục lục
GIỚI THIỆU CẤU TRÚC BÀI THI TOEIC NEW FORMAT 2020 ................. 1
PHẦN 1: NHỮNG KỸ NĂNG LÀM BÀI TRONG PHẦN LISTENING ............ 2
PART 1 | PHOTOGRAPHS ............................................................................... 3
PART 2 | QUESTION - RESPONSE ................................................................ 17
PART 3 | SHORT CONVERSATIONS ............................................................. 28
PART 4 | SHORT TALKS ............................................................................... 52
PHẦN 2: NHỮNG KỸ NĂNG LÀM BÀI TRONG PHẦN READING ............ 72
PART 5 | INCOMPLETE SENTENCES ........................................................... 73
PART 6 | TEXT COMPLETION .................................................................... 110
PART 7 | READING COMPREHENSION ..................................................... 116



CẤU TRÚC BÀI THI TOEIC NEW FORMAT

1
CẤU TRÚC BÀI THI TOEIC NEW FORMAT
Section Part Task No. of Time Max
Questions score

1 Photographs 6

2 Question – 25
LISTENING Response 45 mins 495

3 Short 39
Conversations
with & without a
visual image

4 Short Talks with 30


& without a
visual image

5 Incomplete 30 12 mins
Sentences
READING 495
6 Text Completion 16 10 mins

7 Reading 54 53 mins
Comprehension
Single &
multiple
passages

Total 7 200 120 990


Parts Questions mins





Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic
PHẦN 1: NHỮNG KỸ NĂNG LÀM BÀI TRONG PHẦN LISTENING

2
Bài thi New Toeic với 2 kỹ năng NGHE (LISTENING) & ĐỌC HIỂU
(READING) như trên sẽ được dàn trải trong 7 phần với 7 hình thức kiểm
tra khác nhau. Thầy sẽ hướng dẫn cụ thể từng phần cho các bạn qua giáo
trình này, những mẹo làm bài, những cấu trúc, từ vựng hay gặp, những
mẫu câu phải thuộc lòng, những cái bẫy phải tránh và nhiều điều khác
nữa…



PHẦN 1: NHỮNG KỸ NĂNG LÀM BÀI TRONG PHẦN LISTENING
Phần kiểm tra kỹ năng Nghe (Listening) bao gồm 4 Parts kéo dài từ Part 1 đến
Part 4 với 4 hình thức khác nhau: Photographs, Question – Response, Short
Conversations, Short Talks. Ở phần này, các bạn chỉ được nghe 1 lần để trả lời các
câu hỏi. Thời gian tối đa để hoàn thành phần Listening này là khoảng 45’ với số
điểm tuyệt đối là 495 điểm. Các bạn cần phải nhớ nằm lòng cách thức làm bài của
từng phần này, mẹo làm bài của từng phần sẽ được in ở những trang tiếp theo,
quan trọng của phần này đòi hỏi các bạn phải thực hành nghe thật nhiều, trên lớp
và ở nhà. Mời các bạn lật trang tiếp theo để đi vào phần đầu tiên.

Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic


PART 1 | PHOTOGRAPHS

3
PART 1 | PHOTOGRAPHS


About Part 1 | (Questions 1 -6)
• 6 questions
• Time for instruction: about 90 seconds
• Time between questions: 5 seconds
• You will see a picture and hear 4 shorts statements. You have to
choose only the best answer choice.
THẦY SẼ CHỈ BẠN NHỮNG GÌ TRONG PART 1 NÀY:
• Tăng cường từ vựng thường gặp để các bạn dễ dàng chọn được câu đúng
khi nghe các đoạn mô tả các bức tranh
• Chỉ mẹo tận dụng thời gian để chọn đúng nhiều câu nhất
1: “WORK”
# Part

• The man is doing some construction work.
• He’s doing some repair work.
• Hình về người đang làm ở ngoài trời rất hay xuất hiện, ở CÔNG
TRƯỜNG (1) hay NÓC NHÀ (2)

Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic


PART 1 | PHOTOGRAPHS

4

Part 1 | Popular Vocabulary | Từ vựng chung


1. Be leaning against /’li: nɪŋ ə’ɡeɪnst/; on/over/forward: tựa, dựa vào
2. Railing/ˈreɪlɪŋ/: tay vịn, rào

3. Pot: cái chậu; potted plant /ˈpɒtɪd plɑ: nt (UK)/-/plænt/(US): chậu cây

4. Be full of: đầy = be crowded with = be filled with


5. Customer /ˈkʌstəmər/ = client/ˈklaɪənt/ = khách hàng

6. Patron/ˈpeɪtrən/= frequent customer /ˈfri: kwənt/: khách quen

7. Light/laɪt/: đèn / ánh sáng

8. Seat/si :t/ : chỗ ngồi


9. Be sitting/seated: ngồi
10. Unoccupied/ʌnˈɒkjəpaɪd/: còn trống >< occupied: đã có người ngồi

11. Wall /wɔːl/: bức tường

12. Hang /hæŋ/ – hung /hʌŋ/- hung: treo

13. Wire/waɪər/: dây thép => wireless /ˈwaɪələs/: không dây (Wi-fi)

14. Hallway /ˈhɔːlweɪ/ = corridor /ˈkɒrɪdɔ: r/: hành lang

15. Ceiling /ˈsi: lɪŋ/ (trần nhà) >< floor /flɔːr/: sàn nhà

16. Ground /ɡraʊnd/: mặt đất (G trong thang máy), basement/ˈbeɪsmənt/:


tầng hầm (B1, B2…)
17. Be tiled /taɪld/: lót, lát (sàn).

18. Be standing /ˈstændɪŋ/: đứng


19. Stairs /steərz/: thang bộ = steps /steps/
20. Escalator /ˈeskəleɪtər/: thang cuộn

21. Lift /lɪft/ = elevator /ˈeləveɪtər/: thang máy

22. Be putting /pʊtɪŋ/: đặt, để = be placing /ˈpleɪsɪŋ/


Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic
PART 1 | PHOTOGRAPHS

5
23. Suitcase /ˈsu : tkeɪs/ : va li

24. Luggage /ˈlʌɡɪdʒ/ = baggage /ˈbæɡɪdʒ/ : hành lý

25. Be getting on/into = boarding /’bɔːrdɪŋ/: lên (tàu, xe, máy bay...)

26. Be getting off = disembark /ˌdɪsɪm’bɑːrk/: xuống (xe, máy bay, lên bờ)

27. Be arranging /ə’reɪndʒɪŋ/: sắp xếp

28. Tourist /ˈtʊərɪst/: du khách

29. Outdoors /ˌaʊt’dɔːrz/: bên ngoài >< indoors /ˌɪn’dɔːrz/: bên trong

30. Be taking pictures /teɪkɪŋ ’pɪktʃə(r)z/: chụp ảnh

31. Be resting /restɪŋ/ = be relaxing /rɪˈlæksɪŋ/: nghỉ ngơi, thư giãn

32. Shade /ʃeɪd/ = shadow /ˈʃædəʊ/: bóng râm

33. Surround /səˈraʊnd/: bao quanh Part 1 có 6 câu


hỏi về hình ảnh.
34. Shrub /ʃrʌb/= shrubbery /ˈʃrʌbəri/: bụi cây
Hãy đặt mục tiêu
35. Bulletin board /ˈbʊlətɪn ˌbɔːd/: bảng thông báo cho bản thân
trong Part 1 này.
36. Plaza /ˈplɑː. zə/: shopping mall /ˈʃɒpɪŋ ˌmɔːl/
Bạn sẽ làm ĐÚNG:
trung tâm mua sắm
37. Gather /ˈɡæðər/: tụ tập
…../6 (lần 1)

38. Backpack /ˈbækpæk/: ba lô …../6 (lần 2)

39. Be lining up /ˈlaɪnɪŋ ʌp/: xếp hàng …../6 (lần 3)


40. Counter/ˈkaʊntər/: quầy Hãy tiếp tục đặt
mục tiêu khi làm
41. Be paying/peɪɪŋ/: trả tiền
bài nhé!
42. Be holding /’həʊldɪŋ/= be handling /’hændlɪŋ/:
cầm, nắm
43. Document /ˈdɒkjəmənt/ : tài liệu = papers

44. Bookshelf /ˈbʊkʃelf/= bookcase /ˈbʊkkeɪs/ : kệ sách

45. Equipment/ɪˈkwɪpmənt/ (n): dụng cụ

Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic


PART 1 | PHOTOGRAPHS

6
46. Be facing /’feɪsɪŋ/: đối mặt

47. Machine/məˈʃi: n/: máy

48. Be pulling /pʊlɪŋ/: kéo; be pushing /’pʊʃɪŋ/: đẩy (be guiding)

49. Statue /ˈstætʃu:/: bức tượng

50. Woods /wʊdz/ = forest /ˈfɒrɪst/: rừng; mountain /ˈmaʊntɪn/: núi (climb)

51. Be entering /’entərɪŋ/: bước vào; entrance: lối vào

52. Cloud /klaʊd/: mây; sky /skaɪ/: bầu trời; clear /klɪər/: quang đãng

53. Sofa /ˈsəʊfə/: ghế so-fa; chair /tʃeər/: ghế có lưng dựa; stool /stu: l/: ghế
đẩu (không có dựa)
54. Bench /bentʃ/: ghế dài (công viên)

55. Be watching /wɒtʃɪŋ/= be looking/ˈlʊkɪŋ/ = be gazing/ɡeɪzɪŋ/= be


staring/steərɪŋ/: nhìn

56. Gallery /ˈɡæləri/: triển lãm; exhibition /ˈeksɪˈbɪʃən/

57. Balloon /bəˈlu: n/: bong bóng

58. Item /ˈaɪtəm/: đồ vật = object /ˈɒbdʒɪkt/; món hàng = goods

59. Be lying /laɪɪŋ/: nằm

60. Tyre = tire/taɪər/ : vỏ xe

61. Be dismantled /dɪˈsmæntəld/= be destroyed /dɪˈstrɔɪd/: phá hủy, tháo

62. Hammer /ˈhæmər/: búa

63. Be inspecting /ɪnˈspektɪŋ/=be checking/tʃekɪŋ/: kiểm tra

64. Turn on >< turn off: mở >< tắt /tɜːn/


65. Turn up >< turn down: tăng >< giảm (âm lượng: volume)
66. Be pouring /pɔːrɪŋ/: đổ (nước, liquid /ˈlɪkwɪd/: chất lỏng)

67. Musician /mju: ˈzɪʃən/: nhạc sĩ; (musical) instruments /ˈmju: zɪkəl
ˈɪnstrəmənt/: nhạc cụ
68. Audience /ˈɔːdiəns/: khán giả, spectator: khán giả ngoài trời

Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic


PART 1 | PHOTOGRAPHS

7


69. Container /kənˈteɪnər/: xe con-ten-nơ; vật chứa (bình, chai, hũ, lọ…)

70. Ladder /ˈlædər/: cây thang

71. Lawn /lɔːn/= grass /ɡrɑːs/ cỏ

72. Leash /li: ʃ/: dây xích chó

73. Bushes /bʊʃɪz/: bụi cây (be trimming /trɪmɪŋ/: tỉa)

74. Be adjusting /əˈdʒʌstɪŋ/: điều chỉnh / be adjusted = Be positioning


/pəˈzɪʃənɪŋ/: điều chỉnh

75. Mask /mɑːsk/: mặt nạ

76. Be digging/dɪɡɪŋ/: đào

77. Be watering/ˈwɔː. tərɪŋ/: tưới nước


78. Be drawing a map: vẽ bản đồ
79. Be wearing: mặc (có sẵn trên người); be putting on: mặc (hành động)
80. Be leaving: rời khỏi
81. Lobby/ˈlɒbi/= hallway = corridor: hành lang
82. A couple: 1 cặp, 2 (a couple of hours, days, …)

Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic


PART 1 | PHOTOGRAPHS

8
83. Parasol /ˈpærəsɒl/: cây dù lớn (quán café, trên bãi biển); umbrella
/ʌmˈbrelə/: dù (mang đi)
Với
84. Picnic /ˈpɪk. nɪk/: dã ngoại mỗi
85. Be lifting /lɪft/: nâng lên hình
trong
86. Balcony /ˈbælkəni/: ban công; apartment /əˈpɑːtmənt/: căn hộ Part 1
87. Be riding /raɪdɪŋ/: lái xe đạp, cưỡi ngựa bạn sẽ
nghe 4
88. Amusement park /əˈmju: zmənt ˈpɑːk/: công viên giải trí
câu
89. Piano/piˈænəʊ/; guitar /ɡɪˈtɑ: r/ (musical instruments) phát
90. Candle /ˈkændəl/: đèn cầy; roof /ru: f/: mái nhà biểu
miêu
91. Measure /ˈmeʒər/: đo đạc tả sự
92. Traffic /ˈtræfɪk/: giao thông vật, sự
việc
93. Be operating /ˈɒpəreɪtɪŋ/: vận hành
trong
94. File /faɪl/: tài liệu hình.
95. Be mopping /mɒpɪŋ/ = be sweeping /swi: pɪŋ/: quét
Bạn
phải
96. Microphone /ˈmaɪkrəfəʊn/: mi-cro; on the stage /steɪdʒ/: trên chọn
sân khấu; studio /ˈstu: diəʊ/: phòng thu ra 1
97. Office supplies /ˈɒfɪs səˈplɑɪz/: văn phòng phẩm câu
đúng
98. Install /ɪnˈstɔːl/: lắp đặt, cài đặt
nhất.
99. Cable /ˈkeɪbəl/: cáp Bạn
chỉ
100. Branch /brɑːntʃ/ nhánh (cây), chi nhánh (ngân hàng, công ty…)
nghe 1
101. Bottle (of water) /ˈbɒt. əl/: chai (nước) lần
102. Be feeding /fi: dɪŋ/: cho ăn duy
103. Be sipping /sɪpɪŋ/: nhấm nháp từng ngụm
nhất

104. Business card /ˈbɪznɪs ˈkɑːd/= name card/neɪm ˈkɑːd/: danh


thiếp
105. Be folding /fəʊldɪŋ/: gập lại

Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic


PART 1 | PHOTOGRAPHS

9
106. Be pointing/pɔɪntɪŋ/: chỉ (dùng tay) into the distance (chỉ về phía xa)

107. Blind/blaɪnd/= curtain /ˈkɜːtən/: màn che cửa

108. Be approaching /əˈprəʊtʃɪŋ/: tiếp cận, đến gần

109. Banquet /ˈbæŋkwɪt/: yến tiệc; reception /rɪˈsepʃən/: tiệc chiêu đãi

110. Stroller /ˈstrəʊlər/: xe đẩy em bé

111. Be shaking hands /ˈʃeɪkɪŋ hændz /: bắt tay

112. Landscape /ˈlændskeɪp/: phong cảnh

113. Mirror /ˈmɪrər/: gương; tent /tent/: cái lều (erect /ɪˈrekt/: dựng lên)

114. Side by side: bên nhau /saɪd/

115. Construction site /kənˈstrʌkʃən saɪt /: công trường; construction


materials /kənˈstrʌkʃən məˈtɪəriəlz/: vật liệu xây dựng

116. Be casting shadow /ˈkɑ: stɪŋ ˈʃædəʊ/: chiếu bóng (cây)

117. Microscope /ˈmaɪkrəskəʊp/: kính hiển vi; telescope/ˈtelɪskəʊp/: kính


thiên văn
118. (protective) glasses /prəˈtektɪv ˈɡlæsəz/: kính (bảo hộ)

119. Stadium /ˈsteɪdiəm/: sân vận động; field: sân (bóng)

120. Pipe/paɪp/: ống

121. Be resting/restɪŋ/ = be relaxing/rɪˈlæksɪŋ/: thư giãn, nghỉ ngơi

122. (neck)tie /ˈnektaɪ/: cà –vạt

123. Be moving /ˈmu: vɪŋ/: di chuyển

124. Board /bɔːd/: bảng

125. Rug /rʌɡ/: tấm thảm (nhỏ); carpet/ˈkɑː. pɪt/: thảm lót sàn (to)

126. Be carrying /ˈkærɪɪŋ/: mang

127. Be addressing/əˈdresɪŋ/ = be presenting/prɪˈzentɪŋ/ = be talking to



Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic


PART 1 | PHOTOGRAPHS

10

#Part 1: HƯỚNG NGƯỜI ĐI CẦU THANG
+ Đi lên: walking up
+ Đi xuống + walking down
+ descending
“The woman is walking down the steps.”/ “The man is descending the stairs.”


Part 1 | Từ vựng theo chủ đề



ON THE STREET | Trên Đường Phố


1. Be walking /ˈwɔːkɪŋ/: đi bộ

2. Be strolling along/in …/strəʊlɪŋ/: đi dạo, đi bộ

3. Intersection /ˌɪntəˈsekʃən/: giao lộ

4. Both directions /daɪˈrek. ʃənz/ /dɪˈrekʃənz/: theo 2 hướng

5. Park /pɑː(r)k/: đậu xe

Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic


PART 1 | PHOTOGRAPHS

11
6. Bridge /brɪdʒ/: cầu; suspension bridge /səsˈpenʃən brɪdʒ/: cầu treo

7. Crosswalk /ˈkrɒswɔːk/= zebra crossing /, zibrəˈkrɒsɪŋ/: vạch kẻ qua đường

8. Be wandering /ˈwɒndərɪŋ/: đi lang thang

9. Road /rəʊd/ = street /strɪ:t/: con đường; trail /treɪl/: đường mòn

10. Path /pɑːθ/ = pathway /ˈpɑːθweɪ/: đường nhỏ, mòn

11. Alley /ˈælɪ/ = alleyway /ˈælɪweɪ/: ngõ, hẻm, lối đi có cây cối

12. Be crossing the street /ˈkrɒsɪŋ ðə stri:t/: băng qua đường

13. Pave /peɪv/: lát, lót (đường) #Part 1: BỨC


TRANH
14. Brick /brɪk/: gạch
TRƯNG
15. Broom /bru:m/ /brʊm/: cây chổi BÀY SẢN
PHẨM,
16. Driveway /ˈdraɪvweɪ/: lối chạy xe HÃY CHÚ
Ý TỚI “ON
17. Sign /saɪn/: bản hiệu DSPLAY”
VÀ “BE
18. Vehicle /ˈvɪəkəl/: xe cộ (bus, bike, bicycle, train…)
PLACED”
19. Deserted/dɪˈzɜːtɪd/ = empty /ˈemp. tɪ/: • Some items
are on
trống vắng >< full /fʊl/: đầy
display.
20. Pedestrian /pəˈdestrɪən/: khách bộ hành, người đi bộ • Some
clothes are
21. Platform /ˈplætfɔːm/: sân ga, nền, bục placed on
the shelf.
22. Post /pəʊst/: cây cột; lamppost /ˈlæmppəʊst/: cột đèn
23. Fence /fens/: hàng rào
24. Truck /trʌk/: xe tải = van /væn/; tram /træm/: xe điện

25. Sidewalk (AE) /ˈsaɪdwɔːk/= pavement (BE) /ˈpeɪvmənt/: vỉa hè

26. Streetlight /ˈstrɪ: tlaɪt/: đèn đường; traffic light /ˈtræfɪkˌlaɪt/: đèn giao thông;
out of order /aʊt əv ˈɔːdər/: bị hư

27. Helmet /ˈhelmət/: mũ bảo hiểm

28. Station /ˈsteɪʃən/: nhà ga, bus station; railway station

Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic


PART 1 | PHOTOGRAPHS

12
29. Garage /ˈɡærɪdʒ/: nhà xe

30. Steering wheel /ˈstɪərɪŋ ˌwi: l/: bánh lái (xe)

31. Parking lot/ˈpɑːkɪŋ ˌlɒt/ = parking space/ˈpɑːkɪŋ speɪs/: bãi đậu xe


SALES | Bán hàng


1. On display /dɪˈspleɪ/: trưng bày (for sales, để bán)

2. Be shopping /ˈʃɒpɪŋ/: mua sắm

3. Department store /dɪˈpɑːtmənt ˈstɔ: r/: cửa hàng bách hóa tổng hợp

4. Groceries store /ˈɡroʊsəriz stɔ: r/ (bán tạp phẩm, thực phẩm (rau, củ)

5. Eletronics store /ˌelekˈtrɒnɪks stɔ: r /: cửa hàng bán đồ điện tử

6. Clerk /klɑːk/: salesperson: nhân viên bán hàng

7. Purchase /ˈpɜːtʃəs/ = buy: mua

8. Price tag /ˈpraɪsˌtæɡ/: bảng giá; name tag /neɪm tæɡ/: bảng tên

9. Jacket/ˈdʒækɪt/: áo khoác; hook/hʊk/: móc (treo quần áo)

10. Closet/ˈklɒzɪt/: tủ TIPS for Part 1:


11. Cashier /kæʃɪər/: thu ngân
Dành 90 giây đầu tiên của
12. Shopping cart /kɑːrt/= trolley /ˈtrɒlɪ/: phần Directions để nghiên
xe đẩy (siêu thị)
cứu 6 hình, mỗi hình dành
từ 10-15 giây. Nghĩ ra
13. Label /ˈleɪbəl/: dán nhãn
trong đầu một số từ vựng
14. Display case /dɪˈspleɪ keɪs/: kệ hàng liên quan tới hình
15. Be trying on: thử (quần áo, giày dép…)
16. Cash register /ˈkæʃˌredʒɪstər/: máy tính tiền

17. Vendor /ˈvendər/: người bán hàng

18. Merchandise /ˈmɜːtʃəndaɪs/: hàng hóa




Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic
PART 1 | PHOTOGRAPHS

EATING | Ăn uống 13


1. Be baking /ˈbeɪkɪŋ/: nướng (bread: bánh mì)

2. Showcase /ˈʃəʊkeɪs/: tủ trưng bày

3. Dessert /dɪˈzɜːt/: tráng miệng

4. Breakfast – lunch – dinner: ăn sáng – trưa – tối


5. Be eating: ăn; be cooking: nấu
6. Restaurant /ˈrestrɒnt/: nhà hàng; cafeteria /ˌkæfəˈtɪə.ri. ə/: quán (cả ăn
và uống); bistro/ˈbi: strəʊ/: quán ăn
7. Meal: bữa ăn (be preparing: chuẩn bị)
8. Sandwiches /ˈsænwɪdʒɪz/: bánh mì sandwich

9. Waiter / waitress/ server/ˈsɜːvər/ : nhân viên phục vụ

10. Clean/klɪ: n/: lau chùi

11. Plate/pleɪt/: đĩa; spoon/spu: n/: thìa; fork/fɔːk/: nĩa; chopsticks


/ˈtʃɒpstɪk/: đũa; knife /naɪf/: dao; bowl /bəʊl/: tô
#Part 1: XẾP
12. Pot/pɒt/: nồi; pan/pæn/: chảo HÀNG (người,
13. Be serving: phục vụ xe hơi)

14. Menu /ˈmenju:/: thực đơn • Chairs are


arranged in a
15. Be taking orders: ghi món
row.
16. Food /fu: d/: thức ăn; • Cars are
17. drink /drɪŋk/: thức uống = beverage /ˈbevərɪdʒ/ parked in a
row.
18. Be stirring /’stɜːrɪŋ/: đảo, khuấy (thức ăn) • Some
19. Donut /’dəʊnʌt/: bánh donut vehicles are
lined up on
20. Slice /slaɪs/: cắt lát the driveway.
21. Napkin /’næpkɪn/: khăn ăn
• Some people
are standing
22. Hamburger /’hæmˌbɜːɡər/; pizza /’pi: tsə/ in line.
23. Grill /ɡrɪl/: nướng

24. Chef /ʃef/: đầu bếp (trưởng)

Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic


PART 1 | PHOTOGRAPHS

14
25. Dish /dɪʃ/: món ăn

26. Utensil /ju:’tensɪl/: đồ dùng, dụng cụ (nhà bếp)


27. Be ordering: gọi món
28. Stove /stəʊv/: bếp lò; oven /’ʌvən/: lò vi sóng

29. Cupboard /’kʌbəd/: tủ đựng chén bát

30. Tray /treɪ/: cái khay

31. Doing the dishes /dɪʃɪz/: rửa chén bát

32. Diner /’daɪnər/: thực khách


AIRPORT | Phi trường


1. Airplane /ˈeəpleɪn/ = plane = aircraft /ˈeəkrɑːft/: máy bay

2. Passenger /ˈpæsəndʒər/: hành khách

3. Be boarding = be getting on: lên máy bay


4. Runway /ˈrʌnweɪ/: đường băng

5. Pilot /ˈpaɪlət/: phi công


6. Flight: chuyến bay, fly: bay
7. Flight attendant /ˈflaɪt əˌtendənt/: tiếp viên hàng không

= air-hostess /ˈeə, həʊ. stes/

8. Land /lænd/: hạ cánh >< take off /teɪk ɒf/: cất cánh

9. Airport /ˈeəpɔːt/: sân bay

10. Be parked: đậu


11. On the ground: trên mặt đất

COMPUTER | Máy tính


1. Monitor /ˈmɒnɪtər/ = screen/skrɪ: n/: màn hình
2. Computer: máy tính; laptop computer: máy tính xách tay
3. Be typing /ˈtaɪpɪŋ/: đánh máy

Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic


PART 1 | PHOTOGRAPHS

15
4. Printer: máy in; fax machine: máy fax; copier: máy photo
5. Keyboard /ˈki: bɔ: d/: bàn phím

6. Mouse/maʊs/: chuột
7. Be plugging: cắm vào

WATER | Liên quan nước


1. Boat/bəʊt/: tàu, thuyền (be paddling a boat/ˈpædəlɪŋ/: chèo thuyền),
ship
2. Deck/dek/: boong tàu
3. River /ˈrɪvər/: sông

4. Ocean /ˈəʊʃən/: đại dương; sea/si:/: biển; water/ˈwɔːtər/: nước (nói


chung); pond/pɒnd/: ao, lake/leɪk/: hồ

5. Be docked/dɒkt/: neo, đậu

6. Be floating/fləʊtɪŋ/: nổi lơ lửng (trên nước)

7. Harbor/ˈhɑːbər/: bến cảng = port/pɔːt/ = quay/ki:/

8. Ferry/ˈferi/: phà; be tied/taɪd/: cột, neo đậu = be fastened/ˈfɑːsənd/

9. Reflect/rɪˈflekt/: phản chiếu

10. Fountain /ˈfaʊntɪn/: vòi nước; be sprinkling/ˈsprɪŋkəlɪŋ/: xịt nước = be


spraying/spreɪɪŋ/; pool/pu: l/: hồ nước CHÚC MỪNG BẠN ĐÃ
11. Stream/stri:m/: dòng suối HOÀN THÀNH PART 1.
12. Be flowing/fləʊɪŋ/: chảy (nước) Hãy điền kết quả luyện
tập của bạn rồi so với
13. Cliff walls/klɪf wɔːlz/: mõm đá mục tiêu đặt ra ở trang
14. Beach/biːtʃ/: bờ biển = on the shore/ʃɔ: r/ 5 nhé:
15. Wave/weɪv/: sóng; be crashing/kræʃɪŋ/: vỗ …../6 (lần 1)
16. Rock/rɒk/: đá …../6 (lần 2)
17. Be fishing/fɪʃɪŋ/: câu cá …../6 (lần 3)
18. Waterfall/ˈwɔːtəfɔːl/: thác nước

Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic


PART 1 | PHOTOGRAPHS

16
19. Canoe/kəˈnu:/: ca-nô

20. Life vest /laɪf vest/: áo phao cứu sinh

21. Sprinkler /ˈsprɪŋkələr/: bình tưới nước

22. Sail/seɪl/: cánh buồm, giăng buồm

23. Calm /kɑːm/: tĩnh lặng (water)


24. Net/net/: lưới


#Part 1: “MUSICAL
INSTRUMENTS” #Part 1: + Hình người đứng dựa
vào: “leaning against”
Các hình về người đang
chơi nhạc trong nhà hay The man is leaning against the
ngoài đường cũng rất house(wall/table)

hay xuất hiện. + Hình 2 người đối

“Street musicians are mặt: “facing each other”

playing some musical They are facing each other.
instruments.”

(piano/guitar/cello/viol
-in)






Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic


PART 2 | QUESTION - RESPONSE

17
PART 2 | QUESTION - RESPONSE


About Part 2 | (Questions 7 – 31)
• 25 questions
• Time for instruction: about 60 seconds
• Time between questions: 5 seconds
• You will hear a question/statement and 3 possible answer choices.
You have to choose only the best one.
THẦY SẼ CHỈ BẠN NHỮNG GÌ TRONG PART 2 NÀY:
• Learn to eliminate answer choices with traps: học cách loại trừ các lựa
chọn có bẫy.
• Turn different traps into tips: biến các bẫy thành các mẹo làm bài.
• Know different types of questions and answering patterns: biết các loại
câu hỏi và câu trả lời mẫu.
• Learn by heart some answering samples: một số câu trả lời mẫu học
thuộc lòng.

Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic


PART 2 | QUESTION - RESPONSE

18
Part 2 | Different Traps | Các bẫy trong Part 2



Similar sounding words | Những từ phát âm nghe tương tự nhau

Wrong-long vacation-vacant
Price-five presentation-present
Figures-error working-walking
Fax-fix marketing-market
Training-train department-apartments
Sign-assign password-passport
Trên đây chỉ là 1 vài ví dụ trong số rất nhiều, học viên cần tập trung luyện
tập nghe.

*Part 2: DẠNG HỘI THOẠI “LET’S -> I’LL”

Đối với câu hỏi có Let’s thì I’ll là câu trả lời phổ biến nhất.

A: Let’s meet at 7’ for dinner today.

B: I’ll pick you up then.


Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic
PART 2 | QUESTION - RESPONSE

19


Repeating words from the questions | Từ trong đáp án lặp lại từ trong câu hỏi

E.g: How would you like your coffee?
*Part 2:
a. Without cream and sugar.
b. I would like to drink some tea instead. Câu hỏi When ->
When
c. Near the copy machine.
->After
=> Loại trừ B & C; A là đáp án đúng.
-> As soon as
WH-Questions are answered with Yes/No
-> By the end of…
Câu hỏi với từ để hỏi mà trả lời bằng Yes/No
A: When did you first
E.g: How much does it cost to park here? meet Mr John?

a. Go straight and turn left. B: - When I started my


job here
b. Yes, in front of the gate.
c. Four dollars per hour. - After graduating from
university.


=> Loại trừ đáp án “B” vì bắt đầu Yes cho câu hỏi “How much”

Tenses – Các thì trong tiếng Anh

E.g:

1. You like Italian food, don’t you? 2. The food is great today, isn’t it?
a. Yes, a lot. a. They are coming tomorrow.
b. He didn’t stay here. b. You don’t think it’s a little
greasy?
c. Near the kitchen.
c. No, it doesn’t.
Câu B loại trừ vì sai thì, câu C là câu
trả lời cho “Where”. Vậy ta chọn A. Câu A loại trừ vì sai thời gian, câu C
loại trừ vì “doesn’t” vs “isn’t”. Vậy
câu B đúng.




Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic
PART 2 | QUESTION - RESPONSE

20
Multi-meaning words | Từ đa nghĩa

E.g:

1. Do I have to sign these two pages? 3. Who left the money on the desk?
(ký tên) (đặt, để)
- The sign said to help yourself. - Everyone left after you did. (đi khỏi)
(biển hiệu) - Twenty minutes left. (còn lại)
- There is no sign of financial trouble. - Turn left. (trái)
(dấu hiệu) 4. You are right. (đúng)
2. Who is in charge of the event? - Turn right. (phải)
(phụ trách) - Right here. (ngay đây, tại đây)
- I charged my cell phone. (sạc pin) - The rights of the workers. (quyền)
- They charged $100. (tính phí)
Chúng ta có thể xem phần này giống như Chúng ta có thể xem phần này giống như
phần lặp lại từ từ câu hỏi. phần lặp lại từ từ câu hỏi.


Pronouns | Đại từ

E.g:
1. Is your mother a banker?
⇒ No, he is a dentist.
Câu này sai vì chủ ngữ là “mẹ”, câu trả lời “ông ấy” là sai. Học viên ít để ý phần
này.
2. Are you going to study abroad this year?
⇒ Yes, she is going in December.
Câu hỏi chủ ngữ là “you” thì trả lời là “I” hoặc “we” chứ!

Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic


PART 2 | QUESTION - RESPONSE

21
Part 2 | Các mẫu câu trả lời



WHO/WHOM/WHOSE | (answering patterns)

1. Personal names: (tên riêng) E.g: Tom, Mr Smith,….
2. Positions/ranks/titles: (chức danh) E.g: The former sales director…..
3. Company/department names: (công ty, phòng)
E.g: The Marketing deparment….
4. Personal Pronouns (I, they,…..) (đại từ)
5. “I don’t know” type. (trong phần sau)


WHEN | (answering patterns)

1. Time expressions + ago: E.g: one day ago…
2. When + past tense verbs: E.g: When I arrived home…
3. When + present tense verbs: E.g: When everything is OK…
4. Not until + future time: E.g: Not until December…
5. Preps (at/on/in/by…) + future time: E.g: (On Sunday…)
6.

Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic


PART 2 | QUESTION - RESPONSE

22
WHERE | (answering patterns)

1. Preps (on/in/at…) + place: E.g: In HCMC…
2. Go to + place / to + place: E.g: Go to the 2nd floor…
3. Adverbial phrases of place: E.g: It’s next to the Post Office…
4. Answers with no direct references of place: E.g: Tom already took it
yesterday…

WHAT | (answering patterns)

1. What time/color/what kind of… E.g: 2pm sharp (đúng 2h), red…
2. What should I do…? E.g: Take it to the police station…..
3. Object of transitive verbs: E.g: a notebook…
4. What do you think of…What’s your opinion…? E.g: I think…
5. 5. Purpose: E.g: To warm up, so as to…, so that…., in order to…
6. What about…. E.g: Great….

HOW | (answering patterns)

1. Quantities: (How much/How many) E.g: 2 dollars, 1 kilo, 20…
2. Durations of time: (How long/How often) E.g: 1 year, once a week,
twice a month…
3. Points of time (How soon/quickly) E.g: Next Sunday at the latest…
4. Explanations (How?) E.g: I go to school by car…

WHY | (answering patterns)

1. To + V (express purposes/intentions) E.g: To help the poor children…
2. Because/due to/for E.g: Because I love you…
3. Omission of because E.g: (Because) it is so cold in Dalat…
4. Personal opinions: (Why….not) E.g: I think there is a power cut…
Thường trong bài thi đáp án nào có “because” là sai.

Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic


PART 2 | QUESTION - RESPONSE

23

YES/NO QUESTIONS | (answering patterns)

1. Yes/No…
Q: Do you have your passport with you?
A: Yes, I do. *Part 2: Biểu hiện thường xuất hiện
2. Yes + additional information trên điện thoại là “MAY I SPEAK TO”
Q: That’s a new blouse, isn’t it?
A: MAY I SPEAK TO Mr. James,
A: Yes, I bought it last week. please? (Bối cảnh điện thoại)
3. No + info to explain why not true B: Please hold for a moment (Vui
Q: Are you hungry at the moment? lòng giữ máy trong giây lát)
A: No, I just ate a sandwich.


NEGATIVE QUESTIONS| (answering patterns)

1. Yes/No answers, regardless of the form of the questions being asked
Q1: Didn’t you complete your report yet? (Bạn chưa hoàn thành báo cáo
hả?)
A: Yes, I did. (rồi)
A: No, not yet. (chưa)
Q2: It was not a great performance, was it? (Buổi biểu diễn đó không
hay héng)
A: No, It wasn’t. (uhm, không hay)
A: Yes, it was. (hay chứ)
2. Yes/No + additional info
Q: Hasn’t Peter left the office yet? (Peter chưa về hả?)
A: No, he’s working overtime. (chưa, nó tăng ca)
A: Yes, he’s working overtime. (Câu này dùng “Yes” là sai.
Cách trả lời cho câu hỏi phủ định khác với câu hỏi khẳng định.

Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic


PART 2 | QUESTION - RESPONSE

24
Part 2 | Một số mẫu câu học thuộc lòng




Types of “I don’t know” | Các dạng trả lời “Tui không biết”

• I have no idea. • Let me find out.


• I wish I knew. • Let me…...
• I really don’t know. • I haven’t decided yet =
…made up my mind…
• Let me ask….
• It hasn’t been
• Let me check (my calendar,
confirmed/finalized yet.
schedule…)
• I’m not sure yet.
• Why don’t you ask……?





Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic
PART 2 | QUESTION - RESPONSE

25


CÁC
DẠNG HOW


HOW MUCH => DOLLARS, EURO
HOW MANY => S.LƯỢNG, A DOZEN OF.
HOW OFTEN => EVERY, ONCE, TWICE.
HOW LONG: ->MILE
-> PAGES
A: HOW OFTEN DOES THE TRAIN COME?
B: EVERY 5 MINUTES.

Dạng HOW đặc biệt


A: How did the sales meeting go? (cuộc họp sales như thế nào?)
B: Better than I expected.
Tốt hơn tôi dự kiến.
- How is the project going? (Kế hoạch tới đâu rồi)
- How is your project coming along?


Alternative Questions (OR) | Câu hỏi lựa chọn

• Whatever comes first. • Sooner is better.


• They’re both about the same.
• Whatever you want/prefer.
• Either would be good/ fine/ • I’d like both.
nice.
• I prefer….
• (A) would be good.
• It doesn’t matter to me.

Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic


PART 2 | QUESTION - RESPONSE

26


Suggestion/Recommendation/Request – Đề nghị, gợi ý, yêu cầu – “YES”

• That sounds like a better • Not at all. / sure. I’ll give you
idea. / good / OK a hand.
• Thanks. That would be great/ • I’d appreciate that.
interesting.
• No, thanks.
• Of course. Here it is. / I don’t
• No problem. I’ll handle it.
mind doing it.
• Thanks, but I can find my
• Not at all. I’d be glad to.
way.
• I’d love that / I’d be happy to.
• Thanks, but….
• Thanks. That would be a big
(Những mẫu câu bắt đầu với: Why
help.
don’t you/ Let’s/ Can you/ Could you/
How about…)


Other phrases – Một số cụm khác

• I believe so/ I think so.
• As soon as I can.
• Help yourself: cứ tự nhiên = be my guest
• As soon as possible (ASAP)


TIPS for Part 2:

Part
2 là phần có thể sử dụng kỹ thuật, mẹo làm bài tốt nhất. Sử
dụng kỹ thuật loại trừ. Chú ý nghe từ để hỏi và bám vào đán án trả

lời cho từ để hỏi đó




Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic


PART 2 | QUESTION - RESPONSE

27

NOTES – MỘT SỐ LƯU Ý

• Tài liệu dành cho tất cả các học viên ở tất cả các trình độ, tùy
năng lực của mình mà áp dụng.
• Các mẹo làm bài chỉ mang tính chất tương đối chứ không
tuyệt đối 100% lúc nào câu hỏi cũng có khó, có dễ và người ra đề
thi lúc nào cũng muốn thí sinh phải nghe được chứ không phải
“quánh lụi”.
• Khi đi luyện thi, học viên sẽ được hướng dẫn cụ thể cách loại
trừ, làm thế nào không nghe được hết mà vẫn chọn đúng đáp án.
• Phải luyện tập nghe thường xuyên.

“Practice Makes Perfect”


“Winners Never Quit, Quitters Never Win”

Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic


PART 3 | SHORT CONVERSATIONS

28

PART 3 | SHORT CONVERSATIONS


About Part 3 | (Questions 32 – 70)
• 13 short conversations => 39 questions
• Time for instruction: about 30 seconds
• Time between questions: 8 seconds
• You will listen to 13 short conversations between 2 people AND some
conversations between 3 PEOPLE (2 MEN-1 WOMAN / 2 WOMEN-1
MAN)
• Some conversations with a visual image to answer the questions.
• Each question has 4 answer choices.
• You have to choose only the best answer choice.
THẦY SẼ CHỈ BẠN NHỮNG GÌ TRONG PART 3 NÀY:
1. Tips for Part 3: Các mẹo làm bài trong Part 3.
2. Topics in Part 3: Các chủ đề nghe trong Part 3.
3. Topic-based Vocabulary: Từ vựng theo chủ đề & Paraphrasing: Tìm từ
(cụm từ) có nghĩa tương tự nhau.

Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic


PART 3 | SHORT CONVERSATIONS

29
Part 3 | Các mẹo làm bài trong part 3

• Trước mỗi bài nghe, luôn luôn đọc nhanh 3 câu hỏi & 12 lựa chọn. (20
giây)
• Chọn đáp án trong lúc nghe, chậm nhất 4 giây sau khi kết thúc bài nghe.
• Trong lúc speakers đọc câu 3 hỏi của bài vừa nghe, các bạn tiếp tục đọc
nhanh 3 câu hỏi & 12 lựa chọn của bài nghe tiếp theo.
• Lặp lại quy trình.
• Khi nghe chú ý giọng nói Nam / Nữ.
• Quánh “lụi”: lựa chọn DÀI NHẤT hoặc C/D nếu các lựa chọn dài ngang
ngang nhau.
• Học nhiều từ vựng thuộc về các chủ đề nghe trong Part 3.
• Học cách Paraphrase các cụm từ.
*** Việc đọc nhanh các câu hỏi, lựa chọn trước khi nghe giúp chúng ta nắm khoảng
20-30% nội dung bài nghe giúp ta chủ động, tự tin hơn khi nghe.

Part 3 | Các chủ đề nghe hay gặp trong Part 3



*Part 3: Sau “I’M CALLING TO” LÀ
SỰ VIỆC
1. Work – Công việc
2. Banking – Ngân hàng I would like to / MỤC ĐÍCH CHÍNH

3. Post Office – Bưu điện * “Sự việc chính” trong cuộc điện thoại
sẽ được nêu ra ở sau cụm “I’m calling
4. Sales – Bán hàng
to…” hay I would like to…
5. On the Street – Trên đường phố
VD: I’m calling to reschedule the
6. Real Estate – Bất động sản meeting….
7. Eating – Ăn uống
Question: What does the man want to
8. Tourism – Du lịch do?
9. Going out Answer: Change his appointment.

Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic


PART 3 | SHORT CONVERSATIONS

30
Part 3 | Từ vựng theo chủ đề


WORK | Công việc


1. Employ /ɪmˈplɔɪ/ (v) (=hire/haɪər/): thuê, mướn; employee (n): nhân
viên, employer (n): chủ
2. Brochure /brəʊˈʃʊr/(n) => booklet/ˈbʊklət/: sách nhỏ (để quảng cáo)

3. Staff /stɑːf/ /stæf/ (n): nhân viên

4. Anniversary function /ˌænɪˈvɜːsəri ˈfʌŋkʃən/ (n): buổi lễ, họp mặt =>
special program/ˈspeʃəl ˈprəʊɡræm/

5. Organize /ˈɔː. ɡənaɪz/(v): tổ chức (=hold /həʊld/); organization


/ˈɔː. ɡənaɪˈzeɪʃən/ (n): cơ quan, tổ chức

6. Photographer /fəˈtɒɡrəfər/ (n): nhiếp ảnh gia, thợ chụp ảnh

7. Seminar /ˈsemɪnɑ: r/ (n): hội thảo => workshop /ˈwɜːk. ʃɒp/ =>
(convention center: /kənˈvenʃən, sentər/trung tâm hội nghị)

8. Report /rɪˈpɔːt/ (n): báo cáo; reception /rɪˈsepʃən/(n): tiệc chiêu đãi
Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic
PART 3 | SHORT CONVERSATIONS

31
9. Assist /əˈsɪst/ (v): help (aid); assistant /əˈsɪstənt/ (n): trợ lý; assistance
/əˈsɪstəns/ (n): sự trợ giúp

10. Urgent /ˈɜːdʒənt/ (adj): khẩn cấp; urgency /ˈɜːdʒənsɪ/(n) =


emergency/ɪˈmɜːdʒənsɪ/

11. Immediately /ɪˈmi: diətli/ (adv): at once = promptly/ˈprɒmptli/

12. Workplace /ˈwɜːkpleɪs/ (n): nơi làm việc, công sở; workforce
/wɜːkfɔːs/ (n): lực lượng lao động

13. Go on business: đi công tác = be away on business /ˈbɪznɪs/

14. Conference room /ˈkɒnfərəns rʊm/ (n): phòng hội nghị, hội thảo

15. Arrange /əˈreɪndʒ/ (v): sắp xếp; arrangement (n): sự sắp đặt =>
preparation/ˌprepəˈreɪʃən/

16. Guest /ɡest/ (n): khách => visitor

17. Maintenance worker /ˈmeɪntənəns ˈwɜːkər/ (n): nhân viên bảo trì

18. Install /ɪnˈstɔːl/ (v): lắp đặt; installation /, ɪnstəˈleɪʃən/ (n): sự lắp đặt,
cài đặt
19. Memo(randum) /ˌmeməˈrændəm/: (n) bản ghi điều khoản (giao kèo)

20. Contract employee /ˈkɒntrækt ɪmˈplɔɪi:/ (n): nhân viên hợp đồng (chưa
chính thức)
21. Payment system/ˈpeɪmənt ˈsɪstəm/ (n): hệ thống trả lương

22. Invoice /ˈɪnvɔɪs/ (n): hóa đơn

23. Statement /ˈsteɪtmənt/(n): sao kê; E.g: bank statement

24. Accounting department /əˈkaʊntɪŋ dɪˈpɑːt. mənt/ (n): phòng kế toán


25. From now on => immediately /ɪˈmiːdiətli/
26. Overseas client (n): khách hàng ở nước ngoài = customer/ˈkʌstəmər/

27. Human Resources (HR) /, hju:mən rɪˈzɔː.sɪz/: phòng Nhân sự =

Personnel/ˌpɜːsəˈnel/

28. Procedure/prəˈsi: dʒər/(n): thủ tục

Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic


PART 3 | SHORT CONVERSATIONS

32
29. Sign up (v): đăng ký = register/ˈredʒɪstər/(v) = enroll/ɪnˈroʊl/

30. Assign /əˈsaɪn/ (v): phân công, giao việc; assignment (n) bài tập, công
việc
31. Representative /ˌreprɪˈzentətɪv/ (NOUN): người đại diện; represent (v)

32. Firm /fɜːm/ (n) = company: công ty

33. Cab (n) = taxi


34. Booking: order: reservation/ˌrezəˈveɪʃən/: đơn hàng, đặt hàng

35. Confusion /kənˈfju: ʒən/(n): sự nhầm lẫn

36. Potluck party /ˌpɒtˈlʌk ˈpɑːtɪ/: tiệc mà mọi người mang theo đồ ăn tự
chuẩn bị sẵn.
37. Dairy product/ˈdeəri ˈprɒdʌkt/: milk, cheese, butter, yoghurt…: các sản
phẩm từ sữa.
38. Medicine /ˈmedɪsən/ (n): thuốc uống

39. Present /prɪˈzent/(v): trình bày, giới thiệu, thuyết trình = show (v); (n)
/ˈprezənt/: món quà = gift

40. Partner /ˈpɑːtnər/ (n): đối tác


41. Flu /flu:/(n): bị cảm => not feeling well
42. Retirement party /rɪˈtaɪəmənt ˈpɑːtɪ/ (n): tiệc chiêu đãi trước khi về
hưu; retire /rɪˈtaɪər/(v): về hưu

43. Caterer /ˈkeɪtərər/ (n): nhà cung cấp thức ăn (cho tiệc); catering
company (n)
44. Colleague /ˈkɒli: ɡ/ (n) đồng nghiệp => co-worker

45. Christmas party /ˈkrɪsməs ˈpɑːtɪ/ => holiday party

46. Contact number/ˈkɒntækt ˈnʌmbər/=> call


47. Internet service provider: nhà cung cấp dịch vụ Internet
48. Deadline/ˈdedlaɪn/ (n): hạn cuối phải làm việc gì => due /dʒu:/ (UK)
/du:/ (US) (n), complete/finish before…
49. Request /rɪˈkwest/(n/v): yêu cầu

Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic


PART 3 | SHORT CONVERSATIONS

33
50. Technician /tekˈnɪʃən/(n): kỹ thuật viên
51. Internet access (n) => internet connection (n)
52. Rehearse (v): luyện tập; rehearsal (n)
53. Annual /ˈænjuəl/ (adj): hàng năm => once a year
54. Buy (v): mua => purchase /ˈpɜːtʃəs/(v)
55. Subscription /səbˈskrɪpʃən/ (n): việc đặt mua dài hạn (báo, tạp chí…);
subscribe /səbˈskraɪb/ (v)
56. Commercials /kəˈmɜːʃəl/ (n) => advertisement (n): quảng cáo
57. Renew /rɪˈnjuː/(v): gia hạn => extend /ɪkˈstend/ (v) a membership
58. Speech /spiːtʃ/ (n) bài nói chuyện => talk (n)
59. Already started = had a slow start => late
60. Kids (n) => children: lũ trẻ
61. Blocks and puzzles /blɒks ən ˈpʌzəl/ => toys: đồ chơi
62. Supplier /səˈplaɪər/ (n): nhà cung cấp = provider /prəˈvaɪdər/(n);
supply (v)
63. Calendar /ˈkæləndər/ (n): lịch
64. Shipping (n): chuyển hàng, giao hàng = delivery /dɪˈlɪvəri/ (n)
65. Data /ˈdeɪtə/(n): thông tin, dữ liệu => information
66. Reschedule UK /ˌriːˈʃedʒuːl/ -US /ˌriːˈskedʒuːl/ (v): đặt lịch hẹn lại;
schedule (n/v): lên lịch
*Part 3: HÀNH ĐỘNG
67. Noon => 12pm; midnight => 12am
“CHUYỂN CUỘC GỌI” ĐIỆN
68. Supervisor /ˈsuːpəvaɪz/ (n): THOẠI
giám sát; supervise (v) Trong part 3, những cuộc nói
69. Be stuck in traffic: kẹt xe chuyện điện thoại thường xuất
hiện PHẦN CUỐI cuộc điện
70. Switch off = turn off: tắt
thoại có thể sẽ xuất hiện “chuyển
71. Suit /suːt/ /sjuːt/(v) : phù hợp; cuộc gọi”. “Can you connect me
to Mr. Smith? (Giọng nam)
Suitable /ˈsuːtəbəl/ /ˈsjuːtəbəl/ (adj)
72. Budget /ˈbʌdʒɪt/ (n): ngân sách, túi tiền Question: What will the women
probably do next?(Giọng nữ)

Answer: Transfer the call

73. Training /ˈtreɪnɪŋ/ (n): huấn luyện, đào tạo;

Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic


PART 3 | SHORT CONVERSATIONS

34
training session /ˈtreɪnɪŋ ˈseʃən/

74. Farewell party/feəˈwel ˈpɑːtɪ/(n): tiệc chia tay

75. Appointment /əˈpɔɪntmənt/ (n): cuộc hẹn

76. Sales report /seɪlz rɪˈpɔːt/ (n): báo cáo kinh doanh

77. Executive /ɪɡˈzekjətɪv/ (n): cán bộ cấp cao, điều hành => president,
vice-president, director, head of…
78. Workload /ˈwɜːkləʊd/ (n): khối lượng công việc
79. Assistant editor /əˈsɪstənt ˈedɪtər/(n): trợ lý biên tập

80. Publishing company /ˈpʌblɪʃɪŋ ˈkʌmpənɪ/ (n): công ty xuất bản, phát
hành (báo, tạp chí…)
81. Job vacancy/dʒɒb ˈveɪkənsɪ/ => open position/ˈəʊpən pəˈzɪʃən/: vị trí
còn trống, cần tuyển người
TIPS for Part
82. Leave a message /lɪ: və ˈmesɪdʒ/: để lại tin nhắn
3:
83. Exhibition /ˈeksɪˈbɪʃən/ (n): triển lãm
Là phần đòi hỏi
=> expo (exposition) /ˌekspəˈzɪʃən/=> an event phải có từ vựng
84. On short notice: báo gấp theo chủ đề,
85. Drop by (v): ghé qua => stop by; visit
trong giáo trình
này sẽ giúp các
86. Quote /kwəʊt/(n): báo giá =>
(cost) estimate /ˈestɪmeɪt/ bạn nhé. Tùy
=> price quotation /praɪs kwəʊˈteɪʃən/ năng lực và số
87. Landscaping company /ˈlændskeɪpɪŋ/:
điểm mong
muốn mà các
công ty xây dựng cây cảnh, vườn hoa…
bạn có thể chọn
88. Photo /ˈfəʊtəʊ/ => picture/ˈpɪktʃər/ học tất cả các
89. Previous work/ˈpriːviəs wɜːk/ => past work/pɑːst wɜːk/ từ hay chỉ cần
90. Access code /ˈækses kəʊd/(n): mã truy cập học những từ
91. Technical support team /ˈteknɪkəl səˈpɔːt tiːm/:
phù hợp năng
đội hỗ trợ kỹ thuật lực của mình.
92. Log on /lɒɡ ɒn/ (v): đăng nhập => sign in
93. Airport shuttle /ˈeəpɔːt ˈʃʌtəl/: xe trung chuyển sân bay
(thường từ khách sạn)

Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic


PART 3 | SHORT CONVERSATIONS

35
94. Take the same flight => travel together
95. Accompany /əˈkʌmpəni/(v): đi cùng
96. Informative /ɪnˈfɔːmətɪv/ (adj): có nhiều thông tin
97. Voice mail /ˈvɔɪs ˌmeɪl/(n): thư thoại
98. Operation /ˌɒpəˈreɪʃən/ (n): phẫu thuật
99. Relocate/ˌriːləʊˈkeɪt/ = move: di chuyển địa điểm
100. Printer paper: giấy in
101. Storage room /ˈstɔːrɪdʒ ruːm/: kho => stockroom /ˈstɒkruːm/
102. Office supplies /ˈɒfɪs səˈplɑɪz/ (n): thiết bị văn phòng
103. Draft /drɑːft/(n): bản phác thảo
104. Fax machine /fæks məˈʃiːn/=> equipment/ɪˈkwɪpmənt/
105. Factory /ˈfæktəri/=> plant /plɑːnt/ (n): nhà máy
106. Transfer/trænsˈfɜːr/ (v): chuyển tiếp
107. Mayor /meər/(n): thị trưởng => civil servant/ˌsɪvəl ˈsɜːvənt/
108. Article/ˈɑːtɪkəl/(n): bài báo => newspaper /ˈnjuːzpeɪpər/
109. Substitute /ˈsʌbstɪtʃuːt/ (v): thay thế => replace a different one;
substitution(n)
110. A couple of (hours): 2 tiếng đồng hồ
111. Work overtime /wɜːk ˈəʊvətaɪm/=> work extra hours
112. Investment/ɪnˈvestmənt/ (n): đầu tư
113. Something recreational /ˌrekriˈeɪʃən/ => entertain /entəˈteɪn/
114. Baseball game/ˈbeɪsbɔːl ɡeɪm/ => sports event/spɔːts ɪˈvent/
115. Terms of agreement/ tɜ:mz əˈɡriːmənt/: điều khoản hợp đồng
116. Motorcycle /ˈməʊtəsaɪkəl/ => vehicle/ˈvɪəkəl/
117. Negotiate /nɪˈɡəʊʃieɪt/(v) đàm phán; negotiating skill (n)
118. Merge /mɜːdʒ/ (v) sáp nhập, hợp nhất; merger (n)
119. Physician/fɪˈzɪʃən/ => doctor
120. Acquaintance /əˈkweɪntəns/(n): người quen
121. Venue /ˈvenjuː/(n): địa điểm
122. Scheduling conflict /ˈʃedjuːlɪŋ (UK)ˈkɒnflɪkt/: trùng lịch

Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic


PART 3 | SHORT CONVERSATIONS

36
/ˈskedʒuːlɪŋ/(US)
123. Permit /ˈpɜːmɪt/ (n): giấy phép

124. External affairs /ɪkˈstɜːnəl əˈfeərz/(n): đối ngoại


125. Inquire /ɪnˈkwaɪər/(v): hỏi
126. Make up one’s mind = decide /dɪˈsaɪd/
127. Promising/ˈprɒm.ɪ. sɪŋ/(adj): triển vọng, tiềm năng
128. Publish /ˈpʌblɪʃ/(v): xuất bản; publisher (n)
129. Feedback /ˈfiːdbæk/(n): phản hồi => comment /ˈkɒment/
130. Renowned /rɪˈnaʊnd/(adj) => well-known, famous: nổi tiếng


*Part
3: DẠNG CÂU HỎI SUGGEST => WHY DON’T YOU

VD: Giọng nữ: “WHY DON’T YOU TALK TO YOUR


SUPERVISOR (Sao anh không trao đổi với người giám sát)

Question: What does the woman suggest?

Answer: Talking with the boss





*Part 3: DẠNG CÂU HỎI “PROBLEM” HÃY CHÚ Ý

SAU: -I’M SORRY…, UNFORTUNATELY…, BUT…, HOWEVER…,
VD: “I’m sorry sir, those shoes are currently sold out.

Question: What is the problem?

Answer: An item is: -Sold out

- out of stock - Unavailable

Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic


PART 3 | SHORT CONVERSATIONS

37

“Practice Makes Perfect”


“Winners Never Quit, Quitters Never Win”

131. Every 30 minutes => twice an hour
132. Maintenance department /ˈmeɪntənəns dɪˈpɑːtmənt/ (n): phòng bảo trì
133. Paper tray /ˈpeɪpər treɪ/ (n): khay giấy
134. Handout /ˈhændaʊt/(n): tài liệu
135. Paper is stuck => paper is jammed: kẹt giấy
136. Clinic /ˈklɪnɪk/ (n): phòng khám
137. Innovative /ˈɪnəvətɪv/ (adj): hiện đại; innovation /ˌɪnəˈveɪʃən/(n)
138. Launch /lɔːntʃ/ (v/n): ra mắt (sản phẩm mới…)
139. Demonstrate /ˈdemənstreɪt/ (v): minh họa, biểu diễn; demonstration
(n)
140. Donate /dəʊˈneɪt/(v): quyên góp; (solicit /səˈlɪsɪt/ a) donation; donor
(n)
141. Renovate /ˈrenəveɪt/(v): nâng cấp, cải tiến; renovation (n) => improve
(v)
142. Mandatory /ˈmændətəri/(adj): ép buộc
143. Manual /ˈmænjuəl/(n): sách hướng dẫn (làm việc gì hoặc sử dụng món
đồ gì)
144. Flyer /ˈflaɪər/(n): tờ rơi => leaflet /ˈliːflət/

Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic


PART 3 | SHORT CONVERSATIONS

38
145. Register /ˈredʒɪstər/(v) đăng ký => enroll /ɪnˈroʊl/(v)
146. Email / phone number => contact information /ˈkɒntækt
ˌɪnfəˈmeɪʃən/
147. New job => new position /njuː pəˈzɪʃən/
148. Project (n): dự án/ˈprɒdʒekt/

149. Snowstorm/ˈsnəʊstɔːm/(n): bão tuyết; rainstorm /ˈreɪnstɔːm/ (n) mưa


dông => inclement weather/ɪnˈklemənt ˈweðər/

150. Consultant /kənˈsʌltənt/ (n): tư vấn viên; consult /kənˈsʌlt/ (v)

151. Visit a site => come by, drop by, stop by: ghé qua
152. (Photo)copier (n): máy pho-to
153. Be broken: bị hư => out of order
154. Energy saving button /ˈenədʒɪ ˈseɪvɪŋ ˈbʌtən/ (n): nút tiết kiệm năng
lượng
155. Annual report/ˈænjuəl rɪˈpɔːt/(n): báo cáo thường niên

156. Furniture/ˈfɜːnɪtʃər/(n): đồ đạc (table, chair, desk….)

157. Be promoted /prəˈməʊtɪd/: được thăng chức


158. Encourage /ɪnˈkʌrɪdʒ/ (v): động viên, khuyến khích
159. Strategy /ˈstrætədʒi/ (n): chiến lược; strategic partner /strəˈti: dʒɪk/: đối
tác chiến lược
160. Candidate /ˈkændɪdeɪt/ (n): ứng viên => applicant /ˈæplɪkənt/ (n)
161. Priority /praɪˈɒrəti/ (n): ưu tiên
162. Flexibility /ˌfleksəˈbɪlɪtɪ/ (n): sự linh động; flexible/ˈfleksəbəl/(adj)
163. Where the course will be held => the location of a course
164. Intern /ɪnˈtɜːn/ (n): thực tập sinh; internship (n)
165. Orientation /ˌɔːrienˈteɪʃən/ (n): định hướng
166. Hire some part-time employees => hire additional staff
167. Administrative staff /ədˈmɪnɪstrətɪv stɑːf/ (n): nhân viên hành chính
168. Misunderstanding /ˌmɪsʌndəˈstændɪŋ/(n): sự hiểu lầm

Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic


PART 3 | SHORT CONVERSATIONS

39
169. Advertisement /ədˈvɜːtɪsmənt/(UK) - /ædvɜːˈtaɪzmənt/(US) (n): mẫu
quảng cáo; advertising (n) /ˈædvətaɪzɪŋ/: quảng cáo
170. Interior design /ɪnˌtɪəriə dɪˈzaɪn/(n): thiết kế nội thất
171. Semester /sɪˈmestər/ (n): học kỳ
172. Commence /kəˈmens/(v) => begin, start
173. Distribute /dɪˈstrɪbjuːt/ (v): phân phát; distribution (n); distributor (n)
174. Briefcase /ˈbriːfkeɪs/ (n): cặp để giấy tờ, tài liệu
175. Asset /ˈæset/ (n): tài sản
176. Overqualified /ˌəʊvəˈkwɒlɪfaɪd/(adj): quá dư năng lực (cho 1 vị trí nào
đó)
177. Main door (n): cửa chính; side door (n): cửa phụ
178. Anticipate /ænˈtɪsɪpeɪt/ (v): mong chờ, mong đợi => expect (v)
179. Peruse /pəˈruːz/ (v): đọc kỹ, nghiên cứu kỹ
180. Finance department /ˈfaɪnæns dɪˈpɑːtmənt/ (n): phòng tài vụ, tài chính
181. Quarter /ˈkwɔːtər/ (n) quý; quarterly (adj): hàng quý
182. Sales report => sales performance /seɪlz pəˈfɔːməns/
183. Look over the sales figures /ˈfɪɡər/ => review the report
184. Leak /liːk/ (v): rò rỉ
185. Copier, fax => equipment /ɪˈkwɪpmənt/
186. Relevant job experience/ˈreləvənt dʒɒb ɪkˈspɪəriəns/ (n): kinh nghiệm
làm việc liên quan
187. A decade /ˈdekeɪd/=> 10 years; a century => 100 years
188. Business card (n): danh thiếp
189. Front desk: reception: tiếp tân
190. Founder/ˈfaʊndər/(n): người sáng lập; found – founded – founded (v)
191. Founder (n) => entrepreneur /ˌɒntrəprəˈnɜːr/ owner /ˈəʊnər/ (n): chủ
doanh nghiệp
192. Garage (n) UK /ˈɡærɑːʒ/ /ˈɡærɪdʒ/- US /ɡəˈrɑːʒ/: ga-ra bán, sửa xe
193. Pick up a cousin /ˈkʌzən/ => give a relative a ride /ˈrelətɪv/
194. Check with the manager => consult with the supervisor
195. Headquarter /ˌhedˈkwɔːtər/ (n) trụ sở chính, hội sở => main office

Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic


PART 3 | SHORT CONVERSATIONS

40
196. Branch-UK /brɑːntʃ/- US /bræntʃ/ (n): chi nhánh
197. Make one’s visit enjoyable => entertain /entəˈteɪn/
198. A variety of dishes => diverse dishes /daɪˈvɜːs dɪʃɪz/: món ăn đa dạng
199. Car didn’t start up => had problem with the vehicle
200. Finalize a contract => close a deal: chốt hợp đồng
201. Call in sick: gọi điện báo nghỉ bệnh
202. He hurt his leg => he was injured/ˈɪndʒəd/: chấn thương
203. Make up one’s mind ASAP => decide quickly: nhanh chóng quyết định
204. Interrupt /ˌɪntəˈrʌpt/ (v) : làm gián đoạn ; interruption (n)
205. Projector /prəˈdʒektər/(n): máy chiếu; screen (n); màn hình chiếu =>
equipment
206. Talk with the vice president => speak with an executive
207. Works of art => art works: tác phẩm nghệ thuật
208. Impressionist /ɪmˈpreʃənɪst/ (n): nghệ si theo trường phái ấn tượng =>
a painter/ an artist
209. Set up the projector => in the meeting room
210. Turn on the projector => switch on the machine
211. Give some one a call => contact some one
212. Interview /ˈɪntəvjuː/ (v); interviewer (n): người phỏng vấn; interviewee
(n): ứng viên
213. Payroll system /ˈpeɪrəʊl ˈsɪstəm/ (n): hệ thống trả lương => salary
structure /ˈsæləri ˈstrʌktʃər/
214. Catalogue /ˈkætəlɒɡ/ (n): ca-tô-lô => booklet /ˈbʊklət/(n): a small book
215. Lawyer /ˈlɔɪər/ (n) luật sư => attorney /əˈtɜːni/
216. An hour => 60 minutes
217. Run an orchard /ˈɔːtʃəd/ => grow fruit
218. Bank => a financial institution /faɪˈnænʃəl ˌɪnstɪˈtʃuːʃən/: ngân hàng
219. Expense report /ɪkˈspens rɪˈpɔːt/ (n): báo cáo chi phí
220. Missing /ˈmɪsɪŋ/ (adj): thất lạc
221. Reimbursement /ˌrɪ: ɪmˈbɜ: smənt/ (n): hoàn lại (tiền đi công tác…)
222. Currently busy => not available

Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic


PART 3 | SHORT CONVERSATIONS

41
223. Supervisor => superior /suːˈpɪəriər/(n): cấp trên
224. Objection /əbˈdʒekʃən/ (n): sự phản đối
225. Grand opening => special event
226. Come back tomorrow => return another day
227. Managerial position/ˌmænəˈdʒɪəriəl pəˈzɪʃən/(n): vị trí quản lý
228. Ask some one in HR => inquire about vacancies
229. Stuffy /ˈstʌfɪi/ (adj): nóng, ngột ngạt => warm, hot
230. Move somewhere else => change the venue
231. Training session => educational session
232. Take notes for you => provide you some details
233. Analyze /ˈænəlaɪz/ (v): phân tích; analysis /əˈnæləsɪs/ (n); analyst
/ˈænəlɪst/ (n): nhà phân tích
234. Be tied up with work => be busy with work
235. Reporter /rɪˈpɔːtər/ (n): phóng viên
236. High oil prices => high fuel costs
237. Release /rɪˈliːs/ (v): ra mắt, tung ra (sản phẩm, ấn phẩm…) => launch (v)
238. Outsource /ˈaʊtsɔːs/ (v): thuê ngoài
239. Warehouse /ˈweəhaʊs/ (n): nhà kho => facility /fəˈsɪləti/(n)
240. Profit /ˈprɒfɪt/ (n) : lợi nhuận ; profitable (adj) >< unprofitable (adj)
241. Be laid off => be fired/ dismissed => lose jobs / unemployed / jobless
242. Pick up the incoming marketing director => meet with a new executive
243. New bakery => new business
244. In association with /əˌsəʊsiˈeɪʃən/ => arrangement with: liên kết với
245. The leaky roof of the garage => garage damaged
246. Work overseas /wɜːk ˌəʊvəˈsiːz/: làm việc ở nước ngoài
247. Supportive /səˈpɔːtɪv/ (adj): nhiệt tình giúp đỡ
248. Discuss with husband => talk with spouse /spaʊs/
249. Cabinet/ˈkæbɪnət/ (n): tủ (hồ sơ)

250. Recipient /rɪˈsɪpɪənt/ (n): người nhận >. < sender (n)
251. Event coordinator /ɪˈvent kəʊˈɔːdɪneɪtər/ (n): điều phối viên tổ chức sự
kiện
Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic
PART 3 | SHORT CONVERSATIONS

42
252. Desks and chairs => furniture /ˈfɜːnɪtʃər/
253. The price is going up => the fare will increase.
254. Install the cable => set up the cable: lắp cáp; installer (n)
255. Wife + stomachache /ˈstʌm·ək ˌeɪk/ / headache /ˈhedeɪk/ …=> family
emergency /ˈfæməli ɪˈmɜːdʒənsi/
256. Snacks and drinks /snæks ən drɪŋks/ => refreshments /rɪˈfreʃmənts/
257. Staplers /ˈsteɪplərz/ (bấm, ghim) and markers /ˈmɑːkərz/ (bút viết
bảng) => stationery store /ˈsteɪʃənəri stɔːr/
258. Awards banquet /əˈwɔːdz ˈbæŋkwɪt/ / ceremony /ˈserɪmənɪ/ (n): tiệc,
lễ trao giải => event (n)
259. The layout of the table => seating plan: bố trí chỗ ngồi
260. Half an hour => 30 minutes
261. Place an ad (v): đăng quảng cáo
262. Not have enough time => have limited time
263. Survey /ˈsɜːveɪ/ (n): khảo sát
264. Market research /ˈmɑːkɪt rɪˈsɜːtʃ/ (n): nghiên cứu thị trường
265. Secretary /ˈsekrətərɪ/ => assistant/əˈsɪstənt/
266. Handle /ˈhændəl/ (v): giải quyết => solve (v) /sɒlv/
267. Submit /səbˈmɪt/ (v): nộp => hand in (v)
268. The day after tomorrow => 2 days
269. TV and radio ads => commercial advertisements /kəˈmɜːʃəl
ədˈvɜːtɪsmənt/
270. Informative /ɪnˈfɔːmətɪv/ (adj) => helpful /ˈhelpfəl/ (adj)
271. New employee /njuːˌɪmˈplɔɪiː/ => just hired /dʒʌst haɪərd/
272. Newly released book: sách mới phát hành
273. Implement /ˈɪmplɪment/ (v) thi hành, bổ sung (a policy: chính sách)
274. One month => 4 weeks
275. Job transfer /dʒɒb trænsˈfɜːr/ (n): chuyển sang làm việc ở chi nhánh
khác
276. Picture (n) => photograph (n): hình ảnh
277. Sign up right away => register soon: đăng ký ngay
278. Supplies in the storeroom => inventory /ˈɪnvəntəri/(n): hàng trong kho
Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic
PART 3 | SHORT CONVERSATIONS

43
279. Articles in the newspaper => news reports
280. Symposium /sɪmˈpəʊziəm/ (n): hội thảo chuyên đề
281. Open the door => unlock the door
282. Introductory level /ˌɪntrəˈdʌktəri/ => beginner level: trình độ dành cho
người mới
283. A pair of headphones => some equipment
284. More details about the job => job description /dʒɒb dɪˈskrɪpʃən/: mô tả
công việc
285. Catering company /ˈkeɪtərɪŋ ˈkʌmpəni/ / business (n): công ty cung cấp
suất ăn => caterer (n)
286. ABC Builders => construction company /kənˈstrʌkʃən ˈkʌmpəni/: công
ty xây dựng
287. Mistake /mɪˈsteɪk/ (n) => error /ˈerər/ (n): lỗi, sự nhầm lẫn
288. Fix /fɪks/ (v) => repair /rɪˈpeər/ (v): sửa chữa
289. Research institute /rɪˈsɜːtʃ-ˈriː. sɜːtʃ ˈɪnstɪtʃuːt/ (n): viện nghiên cứu
290. Trade fair /treɪd feər/ (n): hội chợ thương mại; job fair: hội chợ việc làm
291. Wait until tomorrow => postpone /pəʊstˈpəʊn/ (v) = delay /dɪˈleɪ/ (v):
trì hoãn
292. Accountant /əˈkaʊntənt/(n): nhân viên kế toán; accounting /əˈkaʊntɪŋ/
(n): ngành kế toán
293. In advance /ədˈvɑːns/: trước. E.g: Thanks in advance: cám ơn trước
nhen!
294. Attendee /ətenˈdiː/ (n): khách mời, người tham dự; attend /əˈtend/ (v);
attendance (n) /əˈtendəns/

295. Safety inspection /ˈseɪfti ɪnˈspekʃən/(n): kiểm tra an toàn


296. Assembly plant /əˈsembli plɑːnt/ / factory /ˈfæktəri/ (n): nhà máy lắp
ráp
297. Checklist /ˈtʃeklɪst/ (n): danh sách những thứ cần kiểm tra; to-do list (n)
298. Medical records /ˈmedɪkəl ˈrekɔːd/(n): bệnh án
299. Take turns (v): thay phiên => share job responsibilities
300. The schedule’s pretty full => a busy schedule


Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic
PART 3 | SHORT CONVERSATIONS

44

Banking | Ngân hàng

1. Bank (n) => a financial institution
2. Credit card /ˈkredɪt, kɑːd/ (n): thẻ tín dụng (ngân hàng cấp hạn mức xài
trước, trả sau)
3. Fill in an application /ˌæplɪˈkeɪʃən/ (v): điền hồ sơ => complete a form

4. Records /ˈrekɔːd/ (n): hồ sơ

5. Account /əˈkaʊnt/ (n): tài khoản; open an account: mở tài khoản

6. Verify /ˈverɪfaɪ/(UK) /ˈverəfaɪ/(US) (v): xác minh => check

7. Overcharge /əʊvəˈtʃɑːdʒ/ (v): tính nhiều tiền hơn (lẽ ra ít hơn)

8. Savings account (n): tài khoản tiết kiệm


9. Savings money: tiền tiết kiệm
10. Transfer /trænsˈfɜ: r/ (v): chuyển

11. Identification /aɪˌdentɪfɪˈkeɪʃən/ (ID) (card): chứng minh thư

12. Driver’s license/ˈdraɪvəz ˈlaɪsəns/ = driving license/ˈdraɪvɪŋ ˈlaɪsəns/;


marriage license: giấy ĐK kết hôn


POST OFFICE | Tại Bưu Điện

1. Letter /ˈletər/ (n) : lá thư, ký tự (A, B,C,D…X,Y,Z)

2. Stamp /stæmp/(n): tem thư => postage (n) /ˈpəʊstɪdʒ/

3. Ordinary mail /ˈɔːdəneri meɪl/= regular mail /ˈreɡjələr meɪl/ ><


express mail /ɪkˈspres meɪl/: gửi thường >< gửi tốc hành

4. Fast /fɑːst/ (adj) => quick/ kwɪk /(adj)

5. Package /ˈpæk. ɪdʒ/ (n): gói hàng => parcel /ˈpɑː. səl/ (n)

6. Receipt /rɪˈsi:t/ (n): biên nhận => proof of purchase

7. Weigh /weɪ/ (v): cân; weight (n)



Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic
PART 3 | SHORT CONVERSATIONS

45
SALES | Bán hàng

1. Design /dɪˈzaɪn/ (n): mẫu thiết kế; designer /dɪˈzaɪnər/ (n): nhà thiết kế
2. Elegant /ˈelɪɡənt/ (adj): thanh lịch, tao nhã
3. (a) pair (of): 1 đội, cặp
4. Try…. on (v): mang, mặc thử
5. Size (n): kích cỡ (XS-extra small; S-small; M-medium; L-large; XL-extra
large)
6. Order (v): đặt hàng, (n): đơn hàng; place an order: đặt hàng
7. Shoes => footwear /ˈfʊtweər/
8. We don’t have…. => out of stock: hết hàng trong kho <= sold out
9. Where are you located? => visit the store
10. Confirm /kənˈfɜːm/ (v): xác nhận; confirmation/ˌkɒnfəˈmeɪʃən/ (n)

11. Special discount /ˈspeʃəl ˈdɪskaʊnt/ (n): giảm giá đặc biệt
12. Discounted price => reduced price => lower / cheaper price
13. Camera (n): máy ảnh => item /ˈaɪtəm/(n): món hàng

14. Price tag /ˈpraɪs ˌtæɡ/ (n: bảng giá


TIPS for Part
15. Model /ˈmɒdəl/ (n): mẫu 3:
16. Assistant manager /əˈsɪstənt ˈmænɪdʒər/ • Luôn luôn
=> coworker /ˌkəʊˈwɜːkər/: đồng nghiệp đọc câu hỏi
trước khi
17. Store manager /stɔ: r ˈmænɪdʒər/(n): nghe
cửa hàng trưởng • Luôn luôn
chọn đáp
18. Flour (n): bột => item
án trong lúc
19. Packaging /ˈpækɪdʒɪŋ/ (n): đóng gói nghe
20. Defective /dɪˈfek. tɪv/ (adj): bị lỗi, hỏng
21. Lens: ống kính; contact lens: kinh sát tròng; be cracked: bị
vỡ, nứt => broken
22. Exchange policy /ɪksˈtʃeɪndʒ ˈpɒləsi/: chính sách đổi
hàng; replacement (n) /rɪˈpleɪsmənt/
Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic
PART 3 | SHORT CONVERSATIONS

46
23. Warranty /ˈwɒrəntɪ/n): bảo hành

24. Refund /ˌri: ˈfʌnd/=> get money back: hoàn tiền


25. Manager => coworker
26. Sales figures: doanh số
27. Locate => find
28. Data => information: dữ liệu, thông tin
29. Gift (n): món quà => present (n)
30. Purchase /ˈpɜː. tʃəs/(v): mua => buy (v)
31. Fill out the application form => complete some paperwork
32. Hair salon (n) => beauty salon (n)
33. Container boxes /kənˈteɪnər bɒksɪz/ => storage place (n): nơi cất đồ

34. Put down a deposit = leave a deposit: đặt cọc /dɪˈpɒzɪt/


35. Best-selling (ad): bán chạy nhất
36. Be up for an Oscar => be nominated for an award: /bɪ ˈnɒmɪneɪtɪd fɔːr
ən əˈwɔːd/ được đề cử giải thưởng
37. Suitcase/ˈsuːtkeɪs/ (n): va-li; pottery /ˈpɒtəri/ (n): đồ gốm; fragile
/ˈfrædʒaɪl/ (adj): dễ vỡ, mong manh
38. Flower arrangement /flaʊər əˈreɪndʒmənt/(n): cắm hoa
39. Rush order /rʌʃ ˈɔːdər/ (n): đơn hàng yêu cầu giao gấp
40. Voucher /ˈvaʊtʃər/ (n) : phiếu quà tặng => coupon (n) /ˈkuːpɒn/
41. Lettuce /ˈletɪs/(n): rau diếp
42. Cabbage /ˈkæbɪdʒ/ (n): bắp cải
43. Remote control /rɪˌməʊt kənˈtrəʊl/(n): điều khiển từ xa
44. Camera /ˈkæmrə/ => electronics shop/store /ˌelekˈtrɒnɪks ʃɒp/ stɔːr/
45. The price increased => the price went up: giá cả tăng
46. Bamboo flooring /bæmˈbuː ˈflɔːrɪŋ/(n): sàn nhà bằng tre
47. Affordable /əˈfɔːdəbəl/ (adj): có đủ tài chính (mua gì đó…)

48. Sneakers /ˈsniːkərz/ = trainers /ˈtreɪnərz/: sports shoes


49. T-shirt, leather jacket (áo khoác da) …. => clothing store/shop
/ˈkləʊðɪŋ/

Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic


PART 3 | SHORT CONVERSATIONS

47
50. Sales clerk /seɪlz klɜːrk/ => salesperson/ˈseɪlzˌpɜːsən/
51. Prospective client/prəˈspektɪv ˈklaɪənt/: khách hàng tiềm năng =>
potential customer /pəˈtenʃəl ˈkʌstəmər/
52. Locate /ləʊˈkeɪt/(v): tìm, xác định vị trí
53. Facilities /fəˈsɪləti/(n): cơ sở vật chất
54. Extend working hours /ɪkˈstend ˈwɜːkɪŋ aʊər/ => stay open longer
55. Payment method /ˈpeɪmənt ˈmeθəd/: in cash / by credit card / by check
56. Membership card (n): thẻ thành viên; renew/extend (v): gia hạn
57. Complete a form => fill out a form
58. Run out => be out of stock: hết hàng trong kho
59. The next shipment will arrive. => the item will be restocked: hàng sẽ về
60. Spanish courses => studying foreigner language
61. The lens of the digital camera is a little scratched => defective item
62. Picnic (n) dã ngoại => an outdoor event (n)
63. Within a week => recently
64. Sales campaign / seɪlz kæmˈpeɪn/ (n): chiến dịch bán hàng
65. Clearance sale /ˈklɪərəns seɪl/: bán hàng thanh lý
66. Laptop => computer
67. Stop by/drop by => visit
68. Scent /sent/ (n): mùi hương
69. Receipt (n): biên nhận => proof of purchase
70. Expedite /ˈekspədaɪt/ (v): make sth faster: xúc tiến
71. Shoes => footwear
72. Put it on hold for me => reserve the item for me: giữ món hàng cho tôi

ON THE STREET | Trên đường phố

1. Charge /tʃɑːdʒ/ (v): tính phí
2. Parking lot (n): bãi đậu xe
3. Bus, train, subway, taxi, etc => public transportation/ˈpʌblɪk
ˈtrænspɔːteɪʃən/

Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic


PART 3 | SHORT CONVERSATIONS

48
4. Full => no spaces available: đầy
5. Flat tire/ˌflæt ˈtaɪər/: xì vỏ xe => problem
6. This afternoon => later today
7. Bridge /brɪdʒ/ (n): cây cầu

8. Lane /leɪn/ (n): làn đường

9. Commute/kəˈmju:t/ (n/v): sự di chuyển đi làm => drive to work, đi lại;


commuter (n)
10. Road work /ˈrəʊdwɜːk/ (n): công trình đường bộ
11. My car wouldn’t start => my car was not working
12. Traffic congestion /ˈtræfɪk kənˈdʒestʃən/ (n) => traffic jam

13. Landscape /ˈlændskeɪp/ (n): phong cảnh

14. Alleviate/əˈlɪ: vɪeɪt/ (v): decrease (v/n) >< increase (v/n)

15. Within walking distance/ˈdɪstəns/: đi bộ được, gần



REAL ESTATE | Bất động sản

1. Tenant /ˈtenənt/ (n): cư dân (thuê nhà) >< landlord/ˈlændlɔːd/ (n): chủ
nhà
2. Apartment /əˈpɑːtmənt/ (n): căn hộ chung cư

3. Lease /li: s/: thuê (giá trị cao), hợp đồng thuê; rent: thuê (giá trị thấp
hơn)
4. Expire /ɪkˈspaɪər/ (v): hết hạn

5. Security deposit /sɪˈkjʊərətɪ dɪˈpɒzɪt / (n): tiền đặt cọc

6. Inspect /ɪnˈspekt/ (v): kiểm tra

7. Damage /ˈdæmɪdʒ/ (n): hư hỏng

8. City council /ˌsɪti ˈkaʊnsəl/ (n): hội đồng thành phố

9. Real estate agency / broker /ˈrɪəl ɪsteɪt ˈeɪdʒənsi/ˌbrəʊkər/ (n) đại lý,
môi giới bất động sản => realtor (n) /ˈrɪəltər/
10. Just two blocks away from…=> close (adj): gần

Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic


PART 3 | SHORT CONVERSATIONS

49

EATING | Ăn uống

1. Reserve /rɪˈzɜːv/ (v): đặt chỗ; reservation /ˌrezəˈveɪʃən/(n)

2. Price (n): giá cả => reasonable /ˌri: zənəbəl/ (adj): hợp lý; competitive
/kəmˈpetɪtɪv/ (a): cạnh tranh
3. A new restaurant => a new eating place
4. Snack /snæk/ (n): ăn nhẹ
5. Food critic /fu: d ˈkrɪtɪk/ (n): nhà phê bình thức ăn

6. Dish /dɪʃ/(n): món ăn

7. Entrée /ˈɒntreɪ/= main course: món chính


8. Appetizer /ˈæpətaɪzər/ = starter: món khai vị; dessert /dɪˈzɜːt/: tráng
miệng
9. Steak /steɪk/ = beefsteak

10. Review /rɪˈvju:/: phê bình, bình luận (a restaurant, movie, book…)

11. Secure a table /sɪˈkjʊər/: đặt bàn


12. Fully booked => no table available
13. Ambiance /ˈæmbiəns/ (n): atmosphere/ˈætməsfɪər/: không khí, không
gian

TOURISM | Du lịch

1. Vacation /veɪˈkeɪʃən/(n) => holiday: kỳ nghỉ => trip
2. I will tell you…...=> provide information
3. Time difference /taɪm ˈdɪfərəns/ (n): sự chênh lệch giờ giấc
4. Finalize/ˈfaɪnəlaɪz/(v): chốt, kết thúc
5. Red-eye (adj) = overnight: suốt đêm
6. Red-eye flight => limit the number of stops
7. Travel/ˈtrævəl/ (n) du lịch => trip

8. Travel agent/ˈtrævəl ˈeɪdʒənt/ (n): đại lý du lịch

Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic


PART 3 | SHORT CONVERSATIONS

50
9. Busy season (n) mùa cao điểm => peak season (n) /pi: k ˈsi: zən/

10. First-class: business class /ˈbɪznɪs ˌklɑːs/: hạng thương gia; economy
class/ɪˈkɒnəmi ˌklɑːs/: hạng phổ thông

11. Italy /ˈɪtəli/ => Europe/ˈjʊərəp/

12. A guided tour /ɡaɪdɪd tʊər/: chuyến tham quan có người hướng dẫn

GOING OUT

1. Tickets sold out => tickets unavailable: cháy vé

2. Perform/pəˈfɔːm/ (v) biểu diễn; performance/pəˈfɔːməns/(n)

3. Comedy /ˈkɒmədi/ (n): hài kịch >< tragedy /ˈtrædʒədi/ (n): bi kịch

4. Outing (n): cuộc đi chơi

5. Music festival (n): đại hội âm nhạc; festive /ˈfestɪv/ (adj)


6. Venue /ˈvenjuː/ (n): địa điểm
7. Cousin /ˈkʌzən/ => relative /ˈrelətɪv/: anh em họ => họ hàng
8. Theater’s website /ˈθɪətərz websaɪt/=> theater’s homepage

9. Live performance /laɪv pəˈfɔːməns / => stage performance

10. Film => movie


11. Jerry Peterson starred in the movie => JP is most likely an actor.
12. Breakfast, lunch, dinner => meal
13. Play (n): vở kịch
14. Pastime /ˈpɑːstaɪm/ (n): leisure/ˈleʒər/, recreation/ˌrekriˈeɪʃən/,
hobby/ˈhɒbi/, interest/ˈɪntrəst/: thú vui lúc rãnh rỗi

15. Magic show /ˈmædʒɪk ʃəʊ/ (n): ảo thuật

16. Grab a bite to eat: tìm gì đó để ăn/ɡræb/

17. Food court/fu: d kɔːt/: quầy thức ăn

18. Box office /ˈbɒks ˌɒfɪs/(n): quầy vé

Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic


PART 3 | SHORT CONVERSATIONS

51
19. Farewell party/feəˈwel ˈpɑːtɪ/(n) => social (n) / social gathering (n)
/ˈsəʊʃəl ˈɡæðərɪŋ/

20. Runny nose /ˈrʌni nəʊz/ and sore throat /ˌsɔːˈθrəʊt/ => sick / ill
21. Look at the menu => think about what to eat
22. Ballpark (n): sân chơi bóng chày => stadium
23. Call some one => get in touch with some one
24. Free => complimentary /ˌkɒmplɪˈmentəri/ (adj): miễn phí
25. See a play => see a show
26. Let your waiter know => speak with another employee
27. Luncheon /ˈlʌntʃən/ (n) tiệc trưa

28. Beverage /ˈbevərɪdʒ/ (n): drink (n): thức uống

29. Go sightseeing (v): đi ngắm cảnh /ˈsaɪtˌsi: ɪŋ/


30. It’s hard to talk here => it is difficult to hold a conversation here.
31. A friend recommended /ˌrekəˈmendɪd/ …. => a friend told about…


*Part 3: DẠNG CÂU HỎI “DO NEXT” => “I’LL …….”
Ở phần cuối đoạn văn, những việc sẽ làm tiếp theo sẽ được nhắc tới, chú ý sau
Let me, I’ll…, First…., Let's start with…..., Now….,
VD: Giọng nữ: “I’ll call the repair shop”
Question: What will the woman most likely do next?

Answer: Make a phone call.



Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic


PART 4 | SHORT TALKS

52
PART 4 | SHORT TALKS


About Part 4 | (Questions 71 – 100)
• 10 short talks => 30 questions
• Time for instruction: about 30 seconds
• Time between questions: 8 seconds
• You will listen to short talks by single speakers.
• Some short talks with a visual image to answer the questions
• Each question has 4 answer choices.
• You have to choose only the best answer choice.
THẦY SẼ CHỈ BẠN NHỮNG GÌ TRONG PART 4 NÀY:
• Tips for Part 4: Các mẹo làm bài trong Part 4.
• Topics in Part 4: Các chủ đề nghe trong Part 4.
• Topic-based Vocabulary: Từ vựng theo chủ đề & Paraphrasing: Tìm từ
(cụm từ) có nghĩa tương tự nhau.
Part 4: TỶ LỆ GIẢM GIÁ thường có bẫy ngữ âm

VD: “ We’re offering 20 percent discounts on all clothes purchases made by December
Question: How much can be saved on all clothes?
10”.

A: 20% B: 10% (10 là của Dec 10) C: 30%

Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic


PART 4 | SHORT TALKS

53
Part 4 | Tips for Part 4

• Trước mỗi bài nghe, luôn luôn đọc nhanh 3 câu hỏi & 12 lựa chọn (20
giây)
• Chọn đáp án trong lúc nghe, chậm nhất 4 giây sau khi kết thúc bài nghe.
• Trong lúc speaker đọc câu 3 hỏi của bài vừa nghe, các bạn tiếp tục đọc
nhanh 3 câu hỏi & 12 lựa chọn của bài nghe tiếp theo.
• Lặp lại quy trình.
Notes: Khác với Part 3 có 2 speakers, Part 4 chỉ có 1 speaker nên nhiệm vụ
sẽ thử thách hơn.
• Quánh “lụi”: lựa chọn DÀI NHẤT hoặc C/D nếu các lựa chọn dài ngang
ngang nhau.
• Học nhiều từ vựng thuộc về các chủ đề nghe trong PART 3 và 4.
• Học cách Paraphrase các cụm từ.
*** Việc đọc nhanh các câu hỏi, lựa chọn trước khi nghe giúp chúng ta nắm
khoảng 20-30% nội dung bài nghe giúp ta chủ động, tự tin hơn khi nghe.

Part 4 | Các chủ đề nghe hay gặp trong Part 4



1. Announcement – Airport: Thông báo – Sân bay
2. Announcement – Entertainment: TB – Giải trí
3. Announcement – Work: Thông báo – Công việc
4. Announcement – Shop: Thông báo – Cửa hàng
5. Weather Report/Forecast: Bản tin thời tiết
6. Traffic Report: Bản tin giao thông
7. Tourism – Du lịch
8. Advertisements – Quảng cáo
9. Recorded Messages – Tin nhắn thoại
10. Person Introduction – Giới thiệu người

Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic


PART 4 | SHORT TALKS

54
Part 4 | Từ vựng theo chủ đề



ANNOUNCEMENT – THÔNG BÁO | AIRPORT – SÂN BAY

1. Passenger /ˈpæsəndʒər/ (n): hành khách
2. Carry-on baggage / ˈkæriɒn ˈbæɡɪdʒ/ (n): hành lý xách tay

3. Unattended/ˌʌnəˈtendɪd/ (adj): không ai trông coi

4. Security / airline service officials/əˈfɪʃəlz/ => authorities/ɔːˈθɒrətiz/


(n): nhà chức trách
5. Mechanical problems /məˈkænɪkəl ˈprɒbləmz/ (n): các vấn đề liên quan
máy móc
6. Board /bɔːd/ (v): lên tàu
7. Traveller /ˈtrævələr/(n): du khách

8. Terminal /ˈtɜːmɪnəl/(n): ga

9. Ticket counter /ˈtɪkɪt counter / (n): quầy vé


10. Has been canceled => has been changed

Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic


PART 4 | SHORT TALKS

55
11. Aisle seat /aɪl/ (ghế gần lối đi ở giữa) >. < window seat (ghế gần cửa sổ)
12. Fasten one’s seatbelts: thắt chặt dây an toàn

ANNOUNCEMENT – THÔNG BÁO | ENTERTAINMENT – GIẢI TRÍ

1. Theater /ˈθɪətər/ (n): nhà hát
2. Playwright/ˈpleɪraɪt/(n): nhà viết kịch
3. Celebrity/səˈlebrətɪ/(n): người nổi tiếng

4. Gift certificate /ɡɪft səˈtɪfɪkət/ (n): phiếu quà tặng

5. Destination /ˌdestɪˈneɪʃən/ (n): điểm đến => place to visit

6. Specialty /ˈspeʃəlti/ (n): nét đặc biệt, món đặc biệt (nhà hàng…)
7. Specialist/ˈspeʃəlɪst/(n): chuyên gia => expert/ˈekspɜːt/ (n)

8. Package tour services/ˈpækɪdʒ tʊər ˈsɜːvɪsɪz/: dịch vụ du lịch trọn gói

9. Downtown /ˌdaʊnˈtaʊn/ (n): trung tâm thành phố

10. Sports complex /spɔːts ˈkɒmpleks/ (n): khu phức hợp thể thao

11. Tonight’s concert will be delayed by an hour => schedule change


12. Orchestra /ˈɔːkɪstrə/ (n): ban nhạc, dàn nhạc
13. Ballroom /ˈbɔːlruːm/ /ˈbɔːlrʊm/ (n): phòng khiêu vũ
14. Nutrition classes /nju: ˈtrɪʃən klɑːsɪz/ (n): các lớp dinh dưỡng

15. Yoga classes/ˈjəʊɡə klɑːsɪz /

16. Martial arts/ˌmɑːʃəl ˈɑːt/(n): võ thuật

17. Prospective member/prəsˈpektɪv ˈmembər/: thành viên triển vọng, tiềm


năng
18. Vegetarian /ˌvedʒɪˈteəriən/(n/adj): người ăn chay, chay

19. Show up => attend (v): tham dự


20. Garden salad => appetizer /ˈæpətaɪzər/ (n) = starter (n): món khai vị
21. Book early => make a reservation in advance
22. Complimentary bottles of water => free beverage

Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic


PART 4 | SHORT TALKS

56
23. Music competition => music contest /ˈmjuːzɪk ˈkɒntest/ (n) cuộc thi âm
nhạc
24. Watercolor painting /ˈwɔtərkʌlər ˈpeɪntɪŋ/ (n): tranh sơn màu

Part 4: PHẦN CUỐI CỦA BÀI PHÁT BIỂU LÀ “NHẬP TIỆC”
Trong bài phát biểu giới thiệu nhân sự mới, bố cục:
1/ Chào hỏi
2/ Giới thiệu
3/ Nhập tiệc
“There will be a welcome reception at the end at Mr. Black’s speech”.
Question: What will happen after Mr.Black’s talk?

Answer: A party will be hold.


ANNOUNCEMENT – THÔNG BÁO | WORK – CÔNG VIỆC

1. Premises /ˈpremɪsɪz/ (n): xưởng, công ty, nhà cửa
2. Move the office => new location of the office
3. Local resident /ˈləʊkəl ˈrez.ɪ. dənt/(n): cư dân địa phương; citizen
/ˈsɪtɪzən/(n): công dân
4. Protest /ˈprəʊtest/(v): phản đối
5. Expansion /ɪkˈspænʃən/ (n) sự mở rộng; expand /ɪkˈspænd/ (v)
6. Officials /əˈfɪʃəl/(n): nhà chức trách
7. City council /ˈsɪti ˈkaʊnsəl/ (n): hội đồng thành phố; mayor /meər/ (n):
thị trưởng
8. Enroll /ɪnˈroʊl/(v): đăng ký; enrollment /ɪnˈroʊlmənt/ (n)
9. Twice a week => two times a week
10. Treasurer /ˈtreʒərər/(n): thủ quỹ, kế toán trưởng, trưởng phòng tài
chính
11. Fiscal year /ˈfɪskəl jɪər/ (n): năm tài chính
12. Multinational corporation /ˌmʌltiˈnæʃənəl ˌkɔːpərˈe. ʃən/(n) tập đoàn
đa quốc gia
13. Quarter /ˈkwɔːtər/ (n): quý; quarterly /ˈkwɔːtəli/ (adj): hàng quý
14. Medical studies /ˈmedɪkəl ˈstʌdiz/ (n): nghiên cứu y khoa
15. Recipe /ˈresɪpi/ (n): công thức nấu một món ăn nào đó
16. Outstanding leadership /ˌaʊtˈstændɪŋ/(n): sự lãnh đạo xuất sắc
Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic
PART 4 | SHORT TALKS

57
17. Honor /ˈɒn. ər/(v): vinh danh
18. A tour of facilities /ə tʊər əv fəˈsɪləti/ (n): tham quan cơ sở vật chất
19. Employee identification badges /bædʒz/ (n) thẻ đeo dành cho nhân viên
20. At the latest (adv): trễ nhất
21. Bid /bɪd/ (n): trả giá, đấu giá; a bid for a project
22. Approve /əˈpruːv/ (v): chấp thuận; approval /əˈpruːvəl/(n)
23. Fundraising event /ˈfʌndreɪzɪŋ ɪˈvent/ => raise money: gây quỹ
24. Dean /diːn/(n): trưởng khoa => faculty member of a university
25. Civil engineering department: khoa kỹ sư dân dụng
26. Enthusiastic /ɪnˌθjuːziˈæstɪk/ (adj): nhiệt tình; enthusiasm (n)
27. Apology /əˈpɒlədʒi/ (n); apologize /əˈpɒl.ə. dʒaɪz/(v)
28. Enhance /ɪnˈhɑːns/ (v) => improve /ɪmˈpruːv/ (v): cải tiến
29. In the long run: về lâu dài
30. User-friendly /ˌjuːzəˈfrendli/(adj): => easy to use
31. Market research agency/ firm: công ty nghiên cứu thị trường
32. Disappear /ˌdɪsəˈpɪər/ (v): no longer be available
33. Proceed /prəˈsiːd/ (v): tiếp tục
34. Distribute a map to… /dɪˈstrɪbjuːt/ => directions to….
35. Pamphlet /ˈpæm. flət/(n) => booklet (n) , brochure (n)
36. Monthly => every month
37. Reception /rɪˈsepʃən/ (n): tiệc chiêu đãi
38. Introduce new employee: giới thiệu nhân viên mới
39. Later this afternoon => later today
40. Modern art trends /ˈmɒdən ɑːt trend/: xu hướng nghệ thuật đương đại
41. Emphasis /ˈemfəsɪs/ (n): điểm nhấn
4: MỞ RỘNG DOANH NGHIỆP “BUSINESS EXPANSION” LÀ TRƯỜNG
Part
HỢP
LUÔN XUẤT HIỆN
VD: “ E-system has announced it will enter markets outside North
America over the next few months”
Question: What is the report about?
Answer: Business Expansion.

Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic


PART 4 | SHORT TALKS

58
42. Architectural design /ˌɑːkɪˈtektʃərəl dɪˈzaɪn/: thiết kế kiến trúc
43. Architect /ˈɑːkɪtekt/ (n): kiến trúc sư
44. Recruit /rɪˈkruːt/(v): tuyển dụng; recruitment /rɪˈkruːtmənt/(n)
45. Manpower /ˈmænpaʊər/ (n): nhân lực
46. Work tirelessly /wɜːk ˈtaɪələslɪ/: làm việc không mệt mỏi
47. Market leader /ˈmɑːkɪt ˈliːdər/ (n): công ty dẫn đầu thị trường
48. As the director of product development => department head (n)
49. Twice the processing speed => faster
50. Bi-annual /baɪˈænjuəl/ (adj) => twice a year / every six months: 2 lần
trong 1 năm
51. Inspection /ɪnˈspekʃən/ (n): thanh tra, kiểm tra; inspect /ɪnˈspekt/ (v);
inspector /ɪnˈspektər/ (n)
52. Website => online: trên mạng
53. Notify some one /ˈnəʊtɪfaɪ/ (v): thông báo cho ai (of something)
54. Pay cycle /peɪ ˈsaɪkəl/ (n): chu kỳ lương => pay schedule (n)
55. Biweekly /baɪˈwiːkli/ (adj) twice a month / every two weeks: 2 tuần 1
lần
56. Take effect / teɪk ɪˈfekt/ = effective = come into effect: có hiệu lực
57. A 7-day trial period at no cost: 7 ngày dùng thử miễn phí => free access
to a website for a limited time.
58. New employee orientation /ˌɔːrienˈteɪʃən/ (n): buổi định hướng cho
nhân viên mới
59. Office dress code => proper appearance /ˈprɒpər əˈpɪərəns/: phong
cách ăn mặc
60. Annual sales figures => sales data
61. Shift (n): ca làm việc; day shift; night shift; shift manager (n)
62. Plates /pleɪt/ (n) => dishes (n): cái đĩa
63. Appointment /əˈpɔɪntmənt/ (n) cuộc hẹn => meeting (n)
64. Present an award /prɪˈzent ən əˈwɔːd/(v): trao giải
65. Deliver a few words => deliver a speech (v): có đôi lời phát biểu
66. Press conference /pres ˈkɒnfərəns/ (n): họp báo
67. Two decades /ˈdekeɪdz/ => 20 years

Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic


PART 4 | SHORT TALKS

59
68. International clients /ˌɪntəˈnæʃənəl ˈklaɪənt/ => global clients
69. Production team /prəˈdʌkʃən tiːm/ (n): đội sản xuất
70. Promotion at work /prəˈməʊʃən ət wɜːk/ (n): thăng chức
71. Volunteer /ˌvɒlənˈtɪər/ (n): tình nguyện viên; (v): tình nguyện, tự nguyện

72. President /ˈprezɪdənt/ (n) chủ tịch => head of a company

73. Last year => one year ago


74. Public speaking (n): nói trước công chúng
75. Sales will be 30% higher…=> sales will increase.
76. Environmentally-friendly /ɪnˌvaɪrənˈmentəlɪ ˈfrendlɪ/ (adj): thân thiện
với môi trường
77. Publicity department /pʌbˈlɪsətɪ dɪˈpɑːtmənt/ => advertising
department: /ˈædvətaɪzɪŋ dɪˈpɑːtmənt / phòng quảng cáo
78. Vice president (n) phó chủ tịch => executive /ɪɡˈzekjətɪv/
79. Award-winning /əˈwɒːdˌwɪnɪŋ/(adj): đoạt giải

80. Mayor /meər/ (n) thị trưởng => city official /ˈsɪti əˈfɪʃəl/(n) nhà chức
trách => city servant /ˈsɪvəl ˈsɜːvənt/ (n)
81. Carpool /ˈkɑːˌpuːl/(v) => share rides to work: đi làm chung xe
82. Forum /ˈfɔːrəm/ (n) diễn đàn

Part 4: CÁC ĐOẠN TIN NHẮN TRÊN

ĐIỆN THOẠI KHI VẮNG NHÀ =>
Câu hỏi người nói là ai?
VD: Hộp thư thoại “Hello Mr. Madison,
this is John Taylor. I’m just calling to Part 4: DẠNG THÔNG TIN THÊM

confirm your journal article.” (FOR MORE INFORMATION/
Question: Who most likely is DETAIL)
the speaker? => LẮNG NGHE ĐOẠN CUỐI
Answer: An editor “call toll-free 345-555-8741 now for
more detail”
Question: How can listeners get more
information?

Answer: By calling a toll-free number

Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic


PART 4 | SHORT TALKS

60
83. Spokesperson /ˈspəʊksˌpɜːsən/ (n) người phát ngôn => spokesman (n)
84. Until further notice: chờ thông báo thêm, sau, tiếp theo
85. Voucher /ˈvaʊtʃər/ (n) => coupon/ˈku: pɒn/ (n): phiếu quà tặng, giảm
giá
86. Minivan /ˈmɪnivæn/ (n) xe tải nhỏ => vehicle/ˈvɪəkəl/ (n)

87. Fuel-efficient /ˌfju: əl. ɪˈfɪʃənt/(adj) tiết kiệm nhiên liệu =>
economical/ˌi: kəˈnɒmɪkəl/(adj)
88. Microeconomics /ˌmaɪkrəʊ. iːkəˈnɒmɪks/(n): kinh tế vi mô
89. Prestigious /presˈtɪdʒəs/(adj): có uy tín, thanh thế TIPS for Part 4:
90. Award /əˈwɔːd/ (n) giải thưởng => prize (n)
Hãy quánh lụi
91. Studio /ˈstjuːdiəʊ/ (n): phòng thu trong vòng 4
92. Emerging /ɪˈmɜːdʒɪŋ/ (n): mới nổi nốt nhạc nếu
93. Insurance /ɪnˈʃɔːrəns, ɪnˈʃʊərəns/(n): bảo hiểm
như đoạn văn
kết thúc mà
94. Invoice (n)=>statement /ˈsteɪtmənt/(n) hóa đơn bạn chưa chọn
95. A revised statement => a corrected bill được đáp án.
96. President /ˈprezɪdənt/ (n)
=> CEO (chief executive officer)
97. Agenda /əˈdʒendə/ (n): những việc phải làm,
chương trình nghị sự, nghị trình
98. Back up important data => copy significant files /ˈkɒpɪ sɪɡˈnɪfɪkənt
faɪlz/
99. Author /ˈɔːθər/ (n) => writer (n): nhà văn
Part 4: DẠNG QUẢNG CÁO
100. Dogs, cats and other pets => animals => Chú ý đến điểm mạnh của
sản phẩm
101. Sponsor /ˈspɒnsər/ (v) tài trợ
VD: “Hotel guests can use the
102. Proceeds /ˈprəʊsiːdz/ (n): tiền quyên góp newest business center.”
103. Orphans /ˈɔːfən/(n) => poor children (n): trẻ Question: What benefit is
em nghèo mentioned?
Answer: Up-to-date
104. Give some instructions (v): chỉ dẫn facilities.(new biz center)
105. Easy-to-use (adj) => user-friendly (adj)
106. Manual /ˈmænjuəl/ (n) => guidebook (n): sách hướng dẫn

Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic


PART 4 | SHORT TALKS

61
107. Pass around (v) => distribute (v): phát ra
108. Copy paper, ballpoint pens => stationery /ˈsteɪʃənəri/
109. Professor ABC /prəˈfesər/ => educator /ˈedʒukeɪtər/ (n): nhà giáo dục
110. Snacks and beverages /snæks. ənd. ˈbevərɪdʒ/ => refreshments
/rɪˈfreʃmənt/
111. Autobiography /ˌɔːtəbaɪˈɒɡrəfi/ (n): tự truyện => book
112. Share a recipe => how to cook a dish
113. Factory (n) => plant (n): nhà máy
114. Three decades => 30 years
115. Founder (n) => entrepreneur /ˌɒntrəprəˈnɜːr/(n) : chủ doanh nghiệp
116. New ID number and password => new code
117. See some one in person => stop by, drop by
118. Identification badge / aɪˌdentɪfɪˈkeɪʃən bædʒz/ (n): thẻ đeo ra vào dành
cho nhân viên
119. Let some one know => get in touch with some one: cho ai đó biết
120. Escort UK /ɪˈskɔːt/- US /esˈkɔːrt/ (v): hộ tống
121. Estimate /ˈestɪmeɪt/ (n) => (price) quote /praɪs kwəʊt/: báo giá
122. Complete some patient history forms => fill out some paperwork
123. Speak French and German fluently => be proficient in foreign
languages
124. Well-known translator => professional interpreter (n)
125. Calendar (n) => schedule (n): lịch làm việc
126. Right away => immediately: ngay lập tức
127. Job description => list of duties (n): mô tả công việc
128. Ambassador /æmˈbæsədər/ (n): đại sứ
129. Mingle with /ˈmɪŋɡəl wɪð/ (v): lẫn vào
130. Adjacent to /əˈdʒeɪ. sənt/ : next to
131. A details map to a venue => directions (n)
132. 9 to noon => for 3 hours
133. Air conditioning system => cooling system: hệ thống máy lạnh
134. Stock (n): cổ phiếu; bond (n): trái phiếu; real estate (n) bất động sản

Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic


PART 4 | SHORT TALKS

62
135. Cost (n) chi phí => expense (n)
136. Economic slump /iːkəˈnɒmɪk slʌmp/ (n) => long-lasting recession
/rɪˈseʃən/(n): khủng hoảng kinh tế
137. Rival /ˈraɪvəl/ (n/adj): đối thủ => competitor (n) /kəmˈpetɪtər/
138. Market share /ˈmɑː. kɪt ʃeər/ (n): thị phần
139. Compensate /ˈkɒmpənseɪt/ (v) bồi thường; compensation
/ˌkɒmpenˈseɪʃən/(n)=> make up for the inconvenience.
140. Water pollution / ˈwɔːtər pəˈluːʃən/ => water contamination (n) /
ˈwɔːtə kənˌtæmɪˈneɪʃən/
141. Kick off (v): start
142. Intimate /ˈɪntɪmət/ (adj) thân mật
143. Oil leaking /ɔɪl liːkɪŋ/ (n): rò rỉ dầu
144. Assembly line/əˈsembli ˌlaɪn/ (n): dây chuyền lắp ráp
145. Workstation /ˈwɜːkˌsteɪʃən/ (n) bàn làm việc
146. Relocate /ˌriːləʊˈkeɪt/ (v): đổi địa điểm => move to a different place,
change location
147. Draft /drɑːft/ (n): bản thảo, bản nháp => manuscript /ˈmænjuskrɪpt/ (n)
148. The days when you’re free => availability /əˌveɪləˈbɪləti/ (n)
149. Associate /əˈsəʊsieɪt/ (n): người cùng cộng tác, phó, trợ
150. Come up with (v) => brainstorm /ˈbreɪnstɔːm/ (v) think of (v): suy nghĩ
ra
151. Collaborate /kəˈlæbəreɪt/ (v): cộng tác => work together
152. Rear door /rɪər dɔːr/ (n): cửa sau
153. Financial planner /faɪˈnænʃəl ˈplænər/ (n) chuyên viên tư vấn bảo hiểm
154. Be short on chairs => not be enough seats: không đủ chỗ
155. Dealership /ˈdiːləʃɪp/ (n) đại lý, người buôn bán

Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic


PART 4 | SHORT TALKS

63

“Practice Makes Perfect”


“Winners Never Quit, Quitters Never Win”




ANNOUNCEMENT – THÔNG BÁO | STORE / SHOP – CỬA HÀNG

1. Valid /ˈvælɪd/ (adj): có giá trị, hợp lệ

2. Mobile phone /ˈməʊbaɪl ˈfəʊn/ => cell phone (n): điện thoại di động

3. Fresh farm grapes /freʃ fɑːm ɡreɪps/ => fresh fruit

4. Refreshments /rɪˈfreʃmənts/ (n) => light food and drinks : đồ ăn, uống
nhẹ
5. Discontinue /ˌdɪskənˈtɪnju:/ (v) cắt, stop (v)

6. Falling sales number /ˈfɔːlɪŋ seɪlz ˈnʌmbər/ (n): doanh số giảm sút

7. Bill /bɪl/ (n): hóa đơn

8. Shopper /ˈʃɒpər/ (n): người mua sắm; shop (n/v) => at the
supermarket ….
9. By one get one free: mua 1 tặng 1
10. Plastic bottle /ˈplæstɪk ˈbɒtəl/ => package

Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic


PART 4 | SHORT TALKS

64
11. Complementary product /kɒmplɪˈmentəri ˈprɒdʌkt /(n) sản phẩm bổ
sung
12. Digital camera/ˈdɪdʒɪtəl ˈkæmrə/ , laptop computer => electronics
store/ˌelekˈtrɒnɪks/

13. 7 days => a week


14. Keep your receipt => retain your proof of purchase: giữ biên lai
15. Send sth back => return sth : gửi trả lại
16. Everyday => seven days a week

17. Annual /ˈænjuəl/ (adj) => yearly (adj)

18. Temporary worker /ˈtempərəri-ˈtemprəri ˈwɜːkər/=> part-time worker


(n)
19. An all-expenses paid trip => a free trip (n)
20. Out of stock => unavailable /ˌʌnəˈveɪləbəl/ (adj)

21. Bike (n) xe đạp => bicycle /ˈbaɪsɪkəl/ (n)

22. 20 percent (%) off => discount/ˈdɪskaʊnt/

23. Consultation /ˌkɒnsʌlˈteɪʃən/(n) sự tư vấn; consult/kənˈsʌlt/(v);


consultant /kənˈsʌltənt/ (n)

24. A watch /wɒtʃ/ (n) đồng hộ đeo tay; (v): xem


WEATHER FORECAST/REPORT | DỰ BÁO THỜI TIẾT

1. Hurricane /ˈhʌrɪkən/ /ˈhʌrɪkeɪn/ (n): bão lốc dữ dội

2. Temperature /ˈtemprətʃər/ (n): nhiệt độ

3. Cold /kəʊld/ (adj): lạnh; cool/ku: l/(adj): mát mẻ; dry/draɪ/(adj): khô

4. Storm /stɔːm/ (n); thunderstorm/ˈθʌndəstɔːm/(n): bão có sấm sét;


rainstorm/ˈreɪnstɔːm/(n); snowstorm/ˈsnəʊstɔːm/(n)
5. Be hit: bị ảnh hưởng, tấn công (thời tiết)
6. Tree branches /trɪ: brɑːntʃɪz (UK)/bræntʃɪz (US)/(n): nhánh cây
7. Hourly => every hour

Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic


PART 4 | SHORT TALKS

65
8. Inclement weather /ɪnˈklemənt ˈweðər/ (n): thời tiết khắc nghiệt
(severe/səˈvɪr/)

9. Announcer /əˈnaʊnsər/ (n): người đọc bản tin ở đài phát thanh

10. Cold weather => below average temperatures /bɪˈləʊ ˈævərɪdʒ


ˈtemprətʃər/

11. Stay inside => remain indoors/rɪˈmeɪn ˌɪnˈdɔːz/: ở trong nhà

12. Climate/ˈklaɪmət/(n) khí hậu



TRAFFIC REPORT | TÌNH HÌNH GIAO THÔNG

1. Latest news /ˈleɪtɪst/ (n): tin mới nhất; breaking news/breɪkɪŋ nju:
z/(n): tin sốt dẻo

2. Northbound /ˈnɔːθbaʊnd/ (adv): về hướng bắc; eastbound /ˈi: stbaʊnd/,


westbound/ˈwestbaʊnd/, southbound/ˈsaʊθbaʊnd/

3. Traffic is very heavy: kẹt xe, đông đúc


4. Tow /təʊ/(v): kéo (1 chiếc xe bị hư….)

5. Breakdown /ˈbreɪkdaʊn/ (n): xe hư

6. Pot-hole /ˈpɒt. həʊl/ (n): ổ gà

7. Be fined/faɪnd/: bị phạt

8. Road closures /rəʊd ˈkləʊʒərz/: đường không lưu thông

9. Highway/ˈhaɪweɪ/(n): xa lộ; freeway/ˈfri: weɪ/(n): đường cao tốc

10. Limousine /ˌlɪməˈzi: n/ (n): xe li-mô


11. On the corner of A and B: giao lộ A và B
12. Reporter /rɪˈpɔː. tər/(n): phóng viên
13. Route /ru :t/(n): tuyến đường
14. Alternate /ˈɒltəneɪt/ (adj): khác, thay thế => take an alternate /
different route
15. Tune into /tju: n, tʃu: n/ (v): chuyển kênh

Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic


PART 4 | SHORT TALKS

66
16. Local radio station (n): đài phát thanh địa phương
17. Traffic congestion/ˈtræfɪk kənˈdʒestʃən/(n) => traffic jam (n) / heavy
traffic (n): kẹt xe
18. Commuter /kəˈmju: tə/ (n): người lưu thông trên đường; commute
/kəˈmju:t/ (v)

19. Repairs/rɪˈpeər/(n): sửa chữa

20. Commercial break / kəˈmɜːʃəl breɪk/ (n): ít phút quảng cáo =>
advertisements /ədˈvɜː. tɪsmənt/ (n)

21. Traffic update/ˈtræfɪk ˈʌpdeɪt/(n): cập nhật tình hình giao thông

22. Detour /ˈdi: tʊr/ (n) => take alternate routes: đi vòng
23. Mayor /meər/(n) thị trưởng => civil servant (n)
24. Motorist /ˈməʊtərɪst/ (n): người lái xe mô-tô trên đường => commuter
(n)


TOURISM | DU LỊCH

1. Tour guide /tʊər ɡaɪd/ (n): hướng dẫn viên du lịch

2. Fort /fɔːt/ (n) : pháo đài

3. Gateway /ˈɡeɪtweɪ/ (n) : cổng vào

4. Museum /mju : ˈzi: əm/ (n): viện bảo tàng

5. Rule /ru:l/(n): quy tắc, nguyên tắc


6. Prohibit/prəˈhɪbɪt/(v) => ban /bæn/ (v): cấm => strictly against / not
allow
7. Picture /ˈpɪktʃər/ => photograph/ˈfəʊtəɡrɑːf/

8. Dining room /ˈdaɪnɪŋ ˈru:m/(n): phòng ăn

9. Holiday package /ˈhɒlədeɪ ˈpækɪdʒ/(n): gói du lịch

10. A friend => an acquaintance /əˈkweɪntəns/

Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic


PART 4 | SHORT TALKS

67
11. Personal items /ˈpɜːsənəl ˈaɪtəm/ (n) => personal belongings
/ˈpɜːsənəl bɪˈlɒŋɪŋz/ (n): tư trang
12. Border /ˈbɔːdər/ (n) biên giới

13. Passport /ˈpɑːspɔːt/ (n) hộ chiếu => documents/ˈdɒkjəmənts/

14. Peak season /pi: k ˈsi: zən/(n) => busy season/pi: k ˈsi: zən/(n): mùa cao
điểm
15. Pick up litter/ˈlɪtər/ => clear away garbage/ˈɡɑːbɪdʒ/: dọn rác

16. Aquarium /əˈkweəriəm/(n): viện hải dương học


17. Be going on holiday => be leaving for vacation: đi du lịch
18. Do not handle or lean against anything => avoid touching anything
19. Stroll around the campus => walk around a university
20. Sculpture /ˈskʌlptʃər/ (n) điêu khắc

21. Souvenir /ˌsu: vəˈnɪər/ (n) quà lưu niệm

22. Parade/pəˈreɪd/(n) diễu hành, công viên

23. Extra /ˈekstrə/(adj) thêm => additional /əˈdɪʃənəl/ (adj)

24. Upcoming/coming => future /ˈfju: tʃər/: sắp tới


ADVERTISEMENT | QUẢNG CÁO

1. Commemorate /kəˈmeməreɪt/(v): kỷ niệm => celebrate/ˈseləbreɪt/ (v)

2. Anniversary /ˌænɪˈvɜːsəri/ (n): lễ kỷ niệm


3. Promotion /prəˈməʊʃən/ (n): khuyến mãi
4. Grocery store /ˈɡroʊsəri stɔ: r/(n): cửa hàng bán thực phẩm

5. A great variety of /vəˈraɪəti/ => a large selection of: đa đạng, nhiều


6. Furniture /ˈfɜːnɪtʃər/ (n): đồ đạc (tables, chairs, cushions, tablecloths,
etc.)
7. Exercise room /ˈeksəsaɪz ru:m/ (n) => fitness club (n): phòng tập thể
dục

Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic


PART 4 | SHORT TALKS

68
8. Vacuum cleaner /ˈvækju:m ˈkli: nər/ (n): máy hút bụi => a cleaning
appliance /əˈplaɪəns/

9. Assembly line /əˈsembli laɪn/ (n): dây chuyền lắp ráp=> in a factory

10. Shut down /ʃʌt daʊn/ (v): tắt => turn off / switch off

11. Fuel efficiency/ˈfju: əl ɪˈfɪʃənsi/(n): tiết kiệm nhiên liệu

12. Apartment/əˈpɑːtmənt/(n) => residence/ˈrezɪdəns/ (n) nơi cư ngụ

13. Family reunion / ˈfæməli ˌriːˈjuːnjən/(n): họp mặt gia đình


14. Menu (n) => what a restaurant has to offer
15. Expire/ɪkˈspaɪər/ (v): hết hạn

16. Sales clerks /seɪlz klɑːks/ => sales representatives (n) /seɪlz
ˌreprɪˈzentətɪvz/

17. Gas and Electric company => a utility company /ju: ˈtɪləti ˈkʌmpəni/
18. Comprehensive resource book => a reference guide

RECORDED MESSAGES | TIN NHẮN THOẠI / GHI ÂM

1. Our office is closed today => the staff are not working currently.
2. Time management /taɪm ˈmænɪdʒmənt/ (n): cách quản lý quỹ thời gian

3. Strive /straɪv/ (v): cố gắng, phấn đấu, đấu tranh


4. Efficiently/ɪˈfɪʃəntli/(adv): 1 cách hiệu quả
5. Distract /dɪˈstrækt/ (v): quấy nhiễu, quấy rối => disturb /dɪˈstɜːb/(v),
annoy /əˈnɔɪ/ (v)
6. Satisfy /ˈsætɪsfaɪ/(v): làm thỏa mãn; satisfaction/ˌsætɪsˈfækʃən/(n);
satisfied /ˈsætɪsfaɪd/(adj); satisfactory/ˌsætɪsˈfæktəri/(adj)
7. For more details => for more information: để biết thêm chi tiết
8. Column /ˈkɒləm/(n): mục báo

9. Edition /ɪˈdɪʃən/ (n): tái bản => version/ˈvɜːʃən/


10. Wood flooring (n) lót sàn nhà bằng gỗ

Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic


PART 4 | SHORT TALKS

69
11. Quotation on the estimated price /kwəʊˈteɪʃən/ (n): báo giá => the cost
of a job
12. Measurements /ˈmeʒəmənt/ (n): các số đo
13. Colleague/ˈkɒli: ɡ/(n): đồng nghiệp => coworker (n)

14. Blood test (n): thử máu


15. Cold medication /ˌmedɪˈkeɪʃən/ (n): thuốc cảm
16. Pharmacy /ˈfɑːməsi/ (n): tiệm thuốc tây => drugstore/ˈdrʌɡstɔ: r/ /
chemist’s/ˈkemɪsts/

17. Doctor’s office (n): văn phòng bác sĩ

18. Reception desk /rɪˈsepʃən desk/ (n): quầy tiếp tân

19. Clinic /ˈklɪnɪk/ (n) phòng khám


20. Physician /fɪˈzɪʃən/ (n) => doctor (n) – Dr
21. Stop by / stop by => visit (v)
22. Dentist /ˈdentɪst/ (n) nha sĩ; dental /ˈdentəl/(adj)
23. Business hours => working hours (n): giờ hành chánh
24. Immediate assistance/ɪˈmi: diət əˈsɪstəns/ (n) => emergency (n): khẩn
cấp
25. Pharmaceuticals /ˌfɑːməˈsu: tɪkəl/ (n): công ty dược => a drug
company
26. For more details => for further information
27. Extensive renovations => improve the facilities: nâng cấp, sửa chữa
28. Pass /pɑːs/(n): vé vào cổng

29. Handouts /ˈhændaʊts/(n) => materials /məˈtɪəriəlz/(n): tài liệu


30. Please call me back => return the call: gọi lại
31. Voice-mail system => telephone messages/ˈtelɪfəʊn ˈmesɪdʒɪz/ (n): tin
nhắn thoại


Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic


PART 4 | SHORT TALKS

70

PERSON INTRODUCTION | GIỚI THIỆU NGƯỜI

1. MC => Master of Ceremonies/ˌmɑː. stər əv ˈserɪməniz/: người dẫn
chương trình
2. Guest speaker/ɡest ˈspi: kər/(n): khách mời đến trò chuyện

3. Best-selling author /ˌbesˈselɪŋ ˈɔː. θər/ (n): tác giả có sách bán chạy
nhất (writer)
4. Co-owner (n): đồng sở hữu
5. Ladies and gentlemen/ˈleɪdiz ən ˈdʒentəlmen/: Quý Ông & Quý Bà kính
mến!
6. Dietician /ˌdaɪəˈtɪʃən/ (n): chuyên gia dinh dưỡng => diet expert /
ˈdaɪət ˈekspɜːt/ (n)
7. Fatigue /fəˈtiːɡ/ (n): sự mệt nhọc
8. Stay tuned /steɪ tʃuːnd/: đừng chuyển kênh, giữ yên đó
9. Health issues /helθ ˈɪʃu: z/ (n): các vấn đề về sức khỏe

10. Be released /rɪˈli:st/: được ra mắt, tung ra

11. Broadcast/ˈbrɔːdkɑːst/(v): phát sóng

12. A person who composes music => musician/mju: ˈzɪʃən/ (n): nhạc sĩ
13. Introduce our first speaker… => a speaker will give a speech
14. Psychologist/saɪˈkɒlədʒɪst/(n): nhà tâm lý học
15. A big round of applause (n): 1 tràng vỗ tay nồng nhiệt
16. Longevity /lɒnˈdʒevəti/ (n): tuổi thọ
17. How to live longer => how to live to a great age
18. Column /ˈkɒləm/(n): mục báo
19. Songwriter (n) => musician (n): nhạc sĩ





Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic
PART 4 | SHORT TALKS

71

Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic

You might also like