You are on page 1of 43

Hệ thống lại từ vựng 1

Câu hỏi và cách diễn đạt thường gặp trong


mỗi phần thi TOEIC
Cách diễn đạt thường gặp ở Part 1
Văn phòng ‐ Be discussing some
‐ Be making photocopies: documents: đang thảo luận
đang phôtô, đang in bản sao về một số tài liệu
‐ Be lifting up some papers: Nơi ăn uống
đang lấy vài tờ báo ‐ Be being served: đang được
‐ Be staring at a monitor: phục vụ
đang chăm chú nhìn vào ‐ Be eating in a restaurant:
màn hình máy tính đang ăn ở nhà hàng
‐ Be seated at a workstation: ‐ Be sitting together at a table:
ngồi ở bàn làm việc. đang ngồi chung bàn
‐ Be writing on a piece of ‐ Be eating together:đang ăn
paper: đang viết lên một chung với nhau
mảnh giấy ‐ Be sitting across from the
‐ Be examining the poster: each other: đang ngồi đối
đang xem xét một tấm áp diện nhau
phích ‐ Be sitting outdoors at a café:
‐ Be talking on the telephone: đang ngồi ở một quán ăn
đang nói chuyện điện thoại nhỏ ngoài trời
‐ Be sorting through some ‐ Have been laid on the table:
paperwork: đang sắp xếp (thức ăn) đã được dọn lên
giấy tờ bàn
‐ Be engaged in a friendly ‐ Have been set: (thức ăn) đã
discussion: tham dự một được dọn lên bàn
cuộc thảo luận thân mật ‐ Be preparing food: đang làm
‐ Be gathered in a conference thức ăn
room: tập hợp ở phòng hội ‐ Be pouring water into a
nghị glass: đang rót nước vào ly
‐ Be preparing some folders: ‐ Be cleaning (away) the
đang chuẩn bị vài tập hồ sơ table: đang dọn sạch bàn
‐ Be washing the dishes: đang ‐ Be holding a pillow: đang
rửa chén đĩa cầm cái gối
‐ Be doing the dishes: đang ‐ Be reaching for an item in a
rửa chén đĩa supermarket: đang với lấy
‐ Be scooping the ice cream: một món hàng trong siêu thị
đang múc kem ‐ Have been arranged on the
Mua sắm boxes: đã được trình bày
‐ Be pulling a cart: đang kéo trên hộp
xe đựng hàng (trong siêu ‐ Be laid out for sale: được
thị) trưng ra để bán
‐ Be being displayed: đang ‐ Be emptying a bucket into a
được trưng bày container: đang đổ từ xô vào
‐ Be full of books: đầy sách bồn chứa
vở ‐ Be working with a hammer:
‐ Have been arranged in the đang làm việc với một cái
displayed case: đã được sắp búa
xếp trong tủ trưng bày ‐ Be operating heavy
‐ Be looking in the shop machinery: đang vận hành
windows: đang nhìn vào tủ thiết bị cỡ lớn
kính bày hàng ‐ Have lifted the
‐ Be lines with bookshelves: wheelbarrow: đã nâng chiếc
được xếp dọc theo các kệ xe cút kít lên
sách ‐ Be loading a box onto a cart:
‐ Be hanging from the rack: đang chất cái hộp lên xe đẩy
đang (được) treo trên giá (trong siêu thị)
‐ Be on display: đang được ‐ Be watching the other use a
trưng bày tool: đang quan sát người
Xây dựng, làm việc kia dung một thiết bị
‐ Be working with an electric ‐ Be working with a large
device: đang làm việc với machine: đang làm việc với
một thiết bị dung điện một cái máy to
‐ Be carrying some ‐ Be working outside on the
containers: đang chở vài house: đang làm việc sửa
công-te-nơ chữa nhà ở ngoài trời
‐ Be working on: đang làm ‐ Be holding a bowl: đang
(dự án hay công việc nào cầm một cái chén (bát)
đó) ‐ Be leaning forward by the
‐ Have been loaded: đã được counter: đang rướn người
chất lên ~ qua cái quầy
‐ Be parked near a building: ‐ Be walking beside the pool:
(xe ô tô) được đỗ gần tòa đang đi bộ / đi dạo bên hồ
nhà bơi
Động tác chuyên biệt ‐ Be putting gas in his car:
‐ Be taking a photograph: đang đổ xăng vào xe
đang chụp hình ‐ Be talking in a group: đang
‐ Be removing loaves of bread đứng trên thuyền
from the oven: đang lấy (ổ) ‐ Be talking in a group: đang
bánh mì ra khỏi lò nướng nói chuyện trong nhóm
‐ Be using the computer: đang ‐ Be bending over some
dùng máy vi tính luggage: đang khom người
‐ Be holding the receiver to trên hành lý
his ear: (anh ấy) đang áp ‐ be standing near some
ống nghe (điện thoại) vào tai vehicles: đang đứng gần một
‐ Be bending down: đang vài chiếc xe
khom người ‐ be standing at a machine:
‐ Be ready go fishing: sẵn đang đứng ngay chỗ cái máy
sang đi câu cá ‐ be waiting to board the
‐ Be helping herself to a vehicle: đang chờ lên xe
snack: (cô ấy) đang tự lấy ‐ be waiting at: đang chờ ở ~
một món ăn nhẹ ‐ be rowing a boat on the
‐ Be vacuuming the floor: water: đang chèo thuyền
đang hít bụi sàn nhà trên mặt nước.
‐ be looking (closely) at: đang ‐ be facing each other: đang
nhìn (kỹ) ~ đối mặt nhau
‐ be sitting by: đang ngồi cạnh ‐ be facing in opposite
‐ be seated with one’s legs directions: đang đối lưng
crossed: ngồi vắt chéo chân nhau
‐ be standing beside [next to]: ‐ be playing a piece of music:
đang đứng kế ~ đang chơi một bản nhạc
‐ be playing a musical piece: ‐ have been set: (thức ăn) đã
đang chơi một bản nhạc được dọn
‐ be making a transaction: ‐ the path leads to: con đường
đang giao dịch (mòn) dẫn tới ~
‐ be waiting to + động từ ‐ the lights are on: đèn đang
nguyên mẫu: đang chờ làm sang (đang được mở)
(gì đó) ‐ have been positioned: đã
‐ be walking beside: đang đi được xếp dặt vào vị trí
bộ bên cạnh ‐ There is/are A beside B: có
‐ be running ahead of: đang A ở bên cạnh B
chạy đằng trước (ai/cái gì) ‐ Cover: che phủ lên
‐ be moving down the slope: ‐ Be being offered for sale:
đang di chuyển xuống dốc đang được rao bán
Trạng thái sự vật ‐ The flags are waving: lá cờ
‐ A is/are taller than B: A cao đang phấp phới
hơn B ‐ There is A on the ceiling:
‐ There is/are A in front of B: Có A trên trần nhà
Có A ở phía trước B ‐ Form a pattern: hình thành
‐ Be sharing: đang chia sẻ ~; một mẫu hình
đang dùng chung ~ ‐ Be waiting at the crossing:
‐ be arranged outside: được đang chờ ở vạch sơn dành
sắp đặt bên ngoài ~ cho người qua đường
‐ extends up from the beach: ‐ Be parked against/next to:
trải dài từ bờ biển được đỗ tựa vào/ kế bên
‐ have been stacked: được Cách diễn đạt thường gặp ở Part
chất đống 2
‐ be reflected in the water: Câu hỏi WH-
được phản chiếu trên mặt ‐ What are + danh từ?
nước ‐ What does A look like?
‐ be lined with: dọc theo, song ‐ What do/did you think
song ~ of/about~?
‐ the road passes by: Con ‐ What time + câu hỏi ~?
đường chạy ngang qua ~
What time did you get here? ‐ Who’s responsible for~?
‐ Who is good at~?
‐ Who can + động từ nguyên ‐ Where have you been?
mẫu ~? ‐ Why is + chủ ngữ + so +
‐ Who will be + V-ing ~? tính từ?
‐ Who should I give + sự vật ‐ Why is + chủ ngữ + so
+ to? successful?
‐ Who called me while chủ ‐ Why is + chủ ngữ + so eager
ngữ + động từ? to + động từ nguyên mẫu ~?
‐ Who knows how to + động ‐ Why was/wasn’t + chủ ngữ
từ nguyên mẫu ~? ~?
‐ Whose turn is it to + động từ ‐ Why were/weren’t you ~ ?
nguyên mẫu ~ ? ‐ Why did you + động từ
‐ When did you + động từ nguyên mẫu ~ ?
nguyên mẫu ~ ? ‐ Why did you come back
‐ When did you get back (from + nơi chốn)?
(from + nơi chốn)? ‐ Why don’t you + động từ
‐ When should I expect to + nguyên mẫu ~ ?
động từ nguyên mẫu ~ ? ‐ Why don’t you ask + người
‐ When will + chủ ngữ + động nào đó + for ~ ?
từ nguyên mẫu ! ? ‐ Why don’t you ask + người
‐ When can I + động từ nào đó + to + động từ
nguyên mẫu + you ~? nguyên mẫu?
‐ Where are + danh từ? ‐ Why don’t you let me carry
‐ Where do you want me to + ~?
động từ nguyên mẫu ~? ‐ How was + danh từ?
‐ Where do you want me to ‐ How was your trip ( to + nơi
put + sự vật? chốn)?
‐ Where did you want me to ‐ How’s A going?
put + sự vật? ‐ How do you think chủ ngữ +
‐ Where can I + động từ động từ ~ ?
nguyên mẫu ~ ? ‐ How long does it take to +
‐ Where can I get + danh từ? động từ nguyên mẫu ~ ?
‐ Where should I + động từ ‐ How long does it take to get
nguyên mẫu ~? to + nơi chốn?
‐ Where should I send + sự ‐ How long have you been +
vật? V-ing ~?
How much time do(es) + chủ ngữ ‐ Did we get + sự vật ~?
+ động từ ~? ‐ Are you going to + động từ
‐ How much time do you need nguyên mẫu ~?
to + động từ nguyên mẫu ~ ? ‐ Are you ready to + động từ
‐ How many + danh từ + nguyên mẫu ~?
do(es) + chủ ngữ + động từ ‐ Are you supposed to + động
~? từ nguyên mẫu ~?
‐ How many vacation days do ‐ Are you interested in ~?
you have left? ‐ Is everyone + V-ing ~?
‐ How many times do(es) + ‐ Is it okay [all right] if chủ
chủ ngữ + động từ ~? ngữ + động từ ~?
‐ How soon + câu hỏi ~ ? ‐ Is it so + tính từ + to + động
‐ How often + câu hỏi ~? từ nguyên mẫu ~?
‐ How far is A from B? ‐ Is it so expensive to + động
‐ How come + chủ ngữ + từ nguyên mẫu ~?
động từ ~? ‐ Is it difficult to + động từ
‐ Which + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu ~?
~? ‐ Is there any way to + động
Câu hỏi Yes/No từ nguyên mẫu ~?
‐ Do you think (that) chủ ngữ ‐ Is there anyone else who +
+ động từ ~? động từ ~?
‐ Do you want to + động từ ‐ Can you help me with +
nguyên mẫu ~? danh từ ~?
‐ Do you want me to + động ‐ Can you help me (to) + động
từ nguyên mẫu ~? từ nguyên mẫu ~?
‐ Do I have to + động từ ‐ Can you help me (to) + động
nguyên mẫu ~? từ nguyên mẫu ~?
‐ Do I have to pick + sự vật + ‐ Could you tell[show] me ~?
up (in person)? ‐ Can I get +sự vật?
‐ Do I have to pick + người + ‐ Would you like to + động từ
up (in person)? nguyên mẫu ~?
‐ Did you forget + động từ ‐ Would you prefer ~?
nguyên mẫu ~? ‐ Have you (ever) + p.p ~?
‐ Did you hear (that) chủ ngữ ‐ Have you (ever) seen ~?
+ động từ ~?
‐ Have you heard (that) chủ ‐ Have you tried + (động)
ngữ + động từ ~? danh từ ~?
‐ Have you ever been to + nơi
chốn?
Các loại câu hỏi khác
‐ Would you like A or B? ‐ It’s + tính từ chỉ thời tiết,
‐ Do you prefer + V-ing A or isn’t it?
B? ‐ You ~, don’t you?
‐ Do(es) chủ ngữ + động từ 1 ‐ You ~, didn’t you?
~ or động từ 2 ~? ‐ I + động từ ở quá khứ ~,
‐ Did you ~ cụm trạng từ chỉ didn’t I?
nơi chốn 1 or cụm trạng từ ‐ I + động từ ở quá khứ ~,
chỉ nơi chốn 2? didn’t you?
‐ Will you ~ cụm trạng từ chỉ ‐ I really enjoyed ~, didn’t
thời gian 1 or cụm trạng từ you?
chỉ thời gian 2? ‐ Chủ ngữ số nhiều ~, don’t
‐ Câu hỏi yes/no 1, or câu hỏi they?
yes/no 2? ‐ Chủ ngữ số nhiều + will ~,
‐ Do you have to ~, or can won’t they?
you ~? ‐ Aren’t you going to + động
‐ Do you want to ~, or would từ nguyên mẫu ~?
you rather ~? ‐ Aren’t / Isn’t + chủ ngữ +
‐ Will you ~, or are you ~? due to + động từ nguyên
‐ Can you ~, or are you ~? mẫu ~?
‐ Could you ~, or are you ~? ‐ Isn’t that where chủ ngữ +
‐ Could you ~, or should I ~? động từ ~?
‐ Should I ~, or do you need ‐ Don’t you think (that) chủ
to ~? ngữ + động từ ~?
‐ You are ~, aren’t you? ‐ Don’t you need ~?
‐ We’re ~, aren’t we? ‐ Didn’t you + động từ
‐ He/She/It is ~, isn’t nguyên mẫu ~?
he/she/it? ‐ Won’t we need to + động từ
‐ Người đàn ông/ phụ nữ + is nguyên mẫu ~?
~, isn’t he/she? ‐ Shouldn’t we + động từ
‐ Sự vật + is ~, isn’t it? nguyên mẫu ~?
‐ Shouldn’t we practice ~? - What are they taking about?
‐ Do/Would] you mind ~? - What are the speaker talking
‐ Do you know about?
what/who/when/where/why/ - What is being discussed?
how chủ ngữ + động từ ~?
-What is the topic of this
‐ Do you know how to + động
conversation.
từ nguyên mẫu ~?
Trường hợp hỏi thông tin chi
‐ Do you know how to get to
+ nơi chốn? tiết?
‐ Do you know how to use ~? - What is the problem?
‐ Can you tell me where chủ - What’s wrong with the report?
ngữ + is? -What is the man worried
Câu kể about?
-I’ve been + Ving all - What is the man looking for?
morning/day/week. - What is the man hoping to
- You + động từ nguyên mẫu ~? get?
- You want to + động từ nguyên -What did the man do?
mẫu ~? - What did the man win?
- You mean~? - What will happen to the
- Let + động từ nguyên mẫu. contract next?
- Please + động từ nguyên mẫu - What information does the
~ man provide?
- Please fax ~ as soon as - What department is sending
possible. out the annual report?
- I wonder if chủ ngữ + động từ Trường hợp hỏi việc đang làm
~/ và sẽ làm
I was wondering if chủ ngữ + -What does the man do?
động từ -What is the man doing?
Cách diễn đạt thường gặp ở - What is the man going to do
Part 3. next?
Trường hợp hỏi chủ đề - What will the man probably
- What are they discussing? do?
- What are the speaker - What should the man do?
discussing?
Trường hợp hỏi về nghề nghiệp
-What is his job?
- What is his occupation?
- What is his profession?
- What does he does for a living?
- What line of work is he in?
- What line of business is he in?
- What bussiness are the speakers in?
- Who is the man?
Trường hợp hỏi về nơi chốn (1)- hỏi về nơi diễn ra cuộc đối thoại
-Where are the speakers?
-Where most likely are the speakers?
- Where do the speakers probably work?
- Wher does this conversation take place?
Trường hợp hỏi về nơi chốn (2)- hỏi về nơi đặc trưng
-Where is the man originally coming from today?
-Where is the report?
- Where was the check drawn?
- Where is the conference center?
- Where are they supposed to meet?
- Where does the man want to go?
-Where does the man suggest sending employees?
- Where does the man suggest holding the party?
- Where did they go?
- Where did the speakers meet?
- Where will the reunion be held?
- Where will the man probably do next?
Trường hợp hỏi về thời gian, thời điểm
-When is the awards ceremony?
-When is the meeting going to be held?
-When is this conversation most likely taking palace?
- When does the manwant to meet with Mr.Denver?
-When was the software first expected to be ready?
-When did the man attend the seminar?
-When will the man visit again?
-When will the man’s plane depart?
-When will the speakers meet Gustaf?
- When will the man prefer to meet the sales representatives?
- What time does the show start?

Trường hợp hỏi về cách thức, Trường hợp hỏi về lý do


phương pháp
-Why is the man upset?
How is the man feeling?
-Why is the man worried?
How does the man usually get to
work? -Why is the man calling?

How was the shipment sent? How - Why is the man going to the
will the man help the woman? camera store?

How will the man contact the -Why are the speakers surprised?
flower shop?
-Why does the man want to speak
How will the man get to the with the manager?
lecture?
-Why was the woman unaware of
How will the man let Carol know the cancellation?
about his plans?
-Why did the man call?
How should the man obtain the
supplies? -Why did the man rearrange the
tables?
How many cakes did the man
order? Trường hợp hỏi về đối tượng

How much does the man want to -Who is the man?


pay?
-Who most likely is Jim?
How long has the company
-Who most likely are the speakers?
existed?
-Who is the man speaking to?
How soon will the next bus come?
-Who will the man probably talk Announcement (thông báo và
to? hướng dẫn)

-Who is waiting to talk to the man? ‐ Auxiliary: người/vật hỗ trợ


‐ Bazaar: việc bán hàng từ
-Who is allowed to use the thiện
conference room? ‐ Benefit: lợi ích
‐ Charity: hội từ thiện, sự từ
-Who most likely are taking the
thiện
class?
‐ City planning: việc quy
hoạch thành phố
-Who has the key to the
‐ Community: cộng đồng
laboratory?
‐ Community service: sự phục
-Who must approve the request for vụ cộng đồng
a password? ‐ Day-care center: nhà giữ trẻ

Cách diễn đạt thường gặp ở Part


4
‐ All proceeds go to: tất cả
‐ Donate: tặng, lạc quyên tiền lời được dùng vào ~
‐ Enroll: đăng ký ‐ Blood drive: chiến dịch hiến
‐ Fundraiser: người gây quỹ máu nhân đạo
‐ Grand opening: lễ khai ‐ Celebrate a grand opening:
trương rầm rộ khai trương rầm rộ
‐ Health care: việc chăm sóc y ‐ Come on down (to): xuống
tế (con số)
‐ Lottery: cuộc xổ số ‐ Donations gratefully
‐ Proceeds: lợi nhuận accepted: xin nhận tiền
‐ Promotion: khuyến mãi quyên góp
‐ Raffle: cuộc xổ số gây quỹ ‐ Fund drive: chiến dịch gây
‐ Sponsor: tài trợ, nhà tài trợ quỹ
‐ Sponsoring: tài trợ ‐ Give blood: hiến máu
‐ Voluntary: tự nguyện ‐ Save a life: cứu một mạng
‐ Volunteer: tình nguyện, sống
người tình nguyện ‐ Someone in need: người nào
đó cần giúp đỡ
‐ We have a little girl: Hiện ‐ Two-for-one: mua một tặng
chúng tôi có giữ một bé gái một
~ ‐ Applicant: người nộp đơn,
ứng viên
Advertisement (quảng cáo) ‐ Broadcasting: việc phát sóng
‐ Client: khách hàng (trong
‐ Annual: hàng năm, thường
một số lĩnh vực dịch vụ như
niên
y tế, luật,v.v )
‐ Appointment: cuộc hẹn ‐ Commercial: mẩu quảng cáo
‐ Catalog: ca-ta-lô (trên radio hay ti-vi)
‐ Cheap: rẻ ‐ Courteous: lịch sự, tao nhã
‐ Complaint: sự than phiền ‐ Customer: khách hàng
‐ Contest: cuộc thi ‐ Features: bào báo, chương
‐ Customer service trình chính
department: phồng dịch vụ ‐ Feedback: phản hổi
khách hàng
‐ Field: lĩnh vực
‐ Demonstration: cuộc biểu
‐ Media: phương tiện truyền
tình
thông
‐ Discount: sự giảm giá
‐ Personnel: nhân sự
‐ Expensive: đắt
‐ Professional: chuyên nghiệp
‐ Free: free
‐ Radio station: đài phát thanh
‐ Guarantee: bảo đảm
‐ Register: đăng ký
‐ Merchandise: hàng hóa
‐ Salesperson: nhân viên bán
‐ Plus: cộng với hàng
‐ Quality: chất lượng ‐ Service: dịch vụ
‐ Quantity: số lượng ‐ Television station: đài
‐ Refund: tiền hoàn trả truyền hình
‐ Sale: vieeck bán hàng ‐ Up-to-date: cập nhật
‐ Satisfaction: sự hài lòng ‐ At least: ít nhất
‐ Service representative: nhân ‐ Come (on) down: tình cờ
viên phòng dịch vụ (khách tìm thấy ~
hàng) ‐ Exactly what you’re looking
‐ Slogan: khẩu hiệu
for: chính xác là thứ bạn
đang tìm
‐ See the difference: thấy sự
‐ Find out more by: tìm kiếm khác biệt
thông tin bằng cách ~ ‐ Show you how: chỉ bạn cách
‐ Get a refund: nhận tiền hoàn làm (gì đó)
lại ‐ The price is right: đúng giá
‐ Give your money back: trả ‐ What’s more: ngoài ra
tiền lại ‐ Why not? Hãy làm (gì đó)
‐ In the convenience of your
home: thuận tiện cho gia Report (báo cáo)
đình bạn
‐ Going for: chọn lựa ‐ Anchor: người đọc bản tin
‐ Limited to: giới hạn ở mức ‐ Bulletin: bản tin
‐ On sale: giảm giá ‐ Correspondent: phóng viên,
‐ Be slashed by: bị cắt giảm thông tấn viên
‐ Rush into: đổ xô vào ‐ Documentary: phim tài liệu
‐ Satisfaction guaranteed: bảo ‐ Report: bài tường thuật, bản
đảm hài lòng khách hàng báo cáo
‐ Save money: tiết kiệm tiền ‐ Amateur: nghiệp dư
‐ This week only: chỉ trong ‐ Contract: bản hợp đồng
tuần này ‐ Fans: người hâm mộ
‐ ~ percent only: giảm giá ~ ‐ Game: cuộc chơi, cuộc thi
phần trăm đấu
‐ A must: điều cần phải có/ ‐ Player: cầu thủ, người chơi
cần phải làm ‐ Pro: chuyên nghiệp
‐ Apply in person: nộp đơn ‐ Season: mùa giải
trực tiếp ‐ Advisory: sự khuyến cáo
‐ Available at: có bán ở ‐ Alert: cảnh giác
‐ Best value for your money: ‐ Celsius: (độ) C
xứng đáng với giá tiền ‐ Clear: quang mây
‐ Come on down today: hôm ‐ Cloudy: có mây
nay giá giảm ‐ Fahrenheit: (độ) F
‐ I repeat: hôm nay hãy mua ‐ Fog: sương mù
một ít ‐ Forecast: dự báo
‐ Judge for yourself: xin bạn ‐ Freezing: lạnh cóng
tự mình đánh giá ‐ Gust: cơn gió lạnh
‐ Hail: mưa đá
‐ Haze: sương mù ‐ Rain: mưa
‐ Highs: nhiệt độ cao nhất ‐ Sleet: mưa tuyết
‐ Humid: ẩm ‐ Snow: tuyết
‐ Hurricane: bão lớn (đổ bộ từ ‐ Storm: bão
Đại Tây Dương) ‐ Temperature: nhiệt độ
‐ Issue: vấn đề ‐ Tidal wave: song thần
‐ Lows: nhiệt độ thấp nhất ‐ Tornado: lốc xoáy
‐ Mercury: thủy ngân ‐ Typhoon: bão lớn (đổ bộ từ
‐ Meteorologist: nhà khí Thái Bình Dương)
tượng học
‐ Demonstration: việc trình diễn,
‐ Windy: có gió cuộc biểu tình
‐ Weather service: cơ quan khí ‐ Economic development: sự
tượng phát triển kinh tế
‐ Alternative route: tuyến đường ‐ Findings: phát hiện, khám phá
thay thế, tuyến đường dự ‐ Indicate: cho thấy
phòng ‐ Journal: tạp chí chuyên ngành,
‐ Bridge: cây cầu tạp chí khoa học
‐ Cancel: hủy bỏ ‐ Long-term: về lâu dài, dài hạn
‐ Congested: đông nghịt ‐ Observation: quan sát
‐ Delay: hoãn, làm cho chậm chễ ‐ Poll: cuộc trưng cầu ý dân,
‐ Emergency: trường hợp khẩn cuộc bầu cử
cấp ‐ Research: nghiên cứu
‐ Expressway: đường cao tốc ‐ Result: kết quả
‐ Pile up: (xe cộ) dồn lại ‐ Routine: thói quen
‐ Route: tuyến, lộ trình ‐ Schedule: lịch làm việc, thời
‐ Standstill: đứng yên khóa biểu
‐ Tow truck: xe cứu hộ (những ‐ Study: việc nghiên cứu
xe bị hỏng dọc đường) ‐ Survey: cuộc khảo sát
‐ Traffic accident: tai nạn giao ‐ Test group: nhóm thử nghiệm
thông (trong các cuộc nghiên cứu)
‐ Wrecker: xe cứu hộ (những xe ‐ Trial: thử nghiệm
bị tai nạn) ‐ Across the country: trên cả
‐ Clinical trial: thử nghiệm lâm nước
sàng ‐ After the following ad: sau
‐ Conduct: tiến hành mục quảng cáo sau đây
‐ Control group: nhóm đối chứng
(trong các cuộc nghiên cứu)
‐ And now for a word from our ‐ Now for the weather: bây giờ
sponsors: và bây giờ là thời là các tin tức về thời tiết
gian dành cho nhà tài trợ ‐ Overnight lows: nhiệt độ thấp
‐ Big news: tin quan trọng nhất trong suốt đêm
‐ Get back in the game: trở lại ‐ Record low: nhiệt độ thấp kỷ
trận đấu lục
‐ Go through the roof: gia tăng ‐ Stay warm: còn ấm
nhanh chóng ‐ Sweep through: quét qua
‐ Grind to halt: từ từ dừng lại ‐ The high will be: nhiệt độ cao
‐ In recent history: gần đây nhất sẽ là
‐ In ~ news: trong phần tin về ~ ‐ The mercury is at: nhiệt độ
‐ Live from ~: Tường thuật trực đang ở mức
tiếp từ ~ ‐ Tune in: vặn sang (đài nào đó)
‐ Negotiate a contract: thương ‐ Warm up: trở nên ấm hơn
lượng hợp đồng ‐ Warm trend: xu hướng trời trở
‐ Reach an agreement: đạt được ấm
thỏa thuận ‐ At a standstill: không nhúc
‐ That’s it for today: chương nhích được
trình hôm nay đến đây là hết ‐ Brought to you by ~: bản tin
‐ This just in: tin mới nhận được này được phát đi bởi ~
‐ A slight chance of ~: một khả ‐ Bumper to bumper: (xe cộ) nối
năng mong manh để ~ đuôi nhau
‐ Clear up: (trời) trở nên quang ‐ Have a seat: ngồi xuống
đãng hơn ‐ Head toward downtown: hướng
‐ Cool off: (trời) trở mát về thành phố
‐ Expected to rise: theo dự báo ‐ Regret to announce ~: lấy làm
sẽ tăng tiếc phải thông báo rằng ~
‐ No relief in sight: trước mắt ‐ Running smoothly: chạy thông
vẫn chưa giảm sút suốt
‐ Slight delay: một chút chậm trễ ‐ In the past ~ years: trong ~ năm
‐ That’s all for now: bản qua
tin/chương trình kết thúc tại ‐ Studies have shown that: các
đây cuộc nghiên cứu đã cho thấy
‐ Traffic jam: kẹt xe rằng
‐ According to a survey: theo ‐ Studies indicate: các cuộc
cuộc khảo sát nghiên cứu cho thấy rằng
‐ Conclude that: kết luận rằng ‐ Take part in: tham gia
‐ Focus on ~ tập trung vào Recorded Message (Tin nhắn ghi
âm)
‐ Answering machine: hệ thống ‐ Get back to you as soon as
trả lời tự động (trên điện thoại) possible: gọi lại cho anh/chị
‐ Available: sẵn sang, sẵn có sớm nhất có thể
‐ Beep: tiếng bíp ‐ Hang up: để điện thoại xuống
‐ Business hours: giờ hành chính (sau khi nghe xong)
‐ Caller: người gọi (điện thoại) ‐ I’m available at this number:
‐ Contact: liên hệ để liên hệ với tôi, xin gọi số
‐ Dial: quay số này
‐ Emergency: sự khẩn cấp ‐ In case of emergency: trong
‐ Immediately: ngay lập tức trường hợp khẩn cấp
‐ Inconvenience: sự bất tiện ‐ Leave a message: để lại lời
‐ Office hours: giờ làm việc, giờ nhắn
hành chính ‐ Leave your name and phone
‐ Pay(public) phone: điện thoại number: để lại tên và số điện
công cộng thoại của bạn
‐ Phone book (=telephone ‐ Out of town: đi vắng
directory): danh bạ điện thoại ‐ Press one: nhấn phím số một
‐ Phone booth: phòng điện thoại ‐ Thank you for calling: cảm ơn
công cộng bạn đã gọi
‐ Phone-in: chương trình giao ‐ Wait for a beep: chờ nghe tiếng
lưu tư vấn qua điện thoại bíp
‐ Reach: gọi đến ‐ You have reached: bạn đã gọi
‐ Receiver: ống nghe (điện thoại) đến ~
‐ Residence: nơi ở Flight and Airport Announcement
‐ Rotary phone: điện thoại quay (Phát thanh hướng dẫn trên máy
số bay và ở sân bay)
‐ Touch-tone phone: loại điện ‐ Aboard: trên máy bay
thoại có phím nhấn ‐ Airlines desk: bàn thông tin
‐ Urgent: khẩn cấp của hang máy bay
‐ Yellow pages: trang vàng ‐ Altitude: độ cao trung bình so
‐ As soon as possible: càng sớm với mặt nước biển
càng tốt ‐ Announcement: thông báo
‐ Be patient: hãy kiên nhẫn ‐ Application form: đơn xin
‐ Call back: gọi lại ‐ Baggage: hành lý
‐ Can’t come to phone: không ‐ Captain: cơ trưởng, trưởng đội
nghe điện thoại được (vì đang bay
bận) ‐ Complimentary: được biếu,
‐ For more information: để biết tặng
them thông tin
‐ Control tower: tháp điều khiển ‐ Embassy: đại sứ quán
không lưu ‐ Flight attendant: tiếp viên hàng
‐ Delay: hoãn không
‐ Duty-free service: dịch vụ miễn ‐ Immigration: việc nhập cảnh
thuế ‐ Inconvenience: sự bất tiện
‐ Duty-free store: cửa hàng bán ‐ Jet: máy bay phản lực
hàng miễn thuế
‐ Land: đáp xuống ‐ Fasten your seatbelts: thắt đai
‐ Lavatory: bồn rửa mặt, nhà vệ an toàn
sinh ‐ Make yourself comfortable: xin
‐ Money exchange: dịch vụ thu cứ tự nhiên
đổi ngoại tệ ‐ May I have your attention: Xin
‐ Non-smoking: không hút thuốc quý khách chú ý!
‐ Passenger: hành khách ‐ Place your order: gọi món ăn
‐ Passport: hộ chiếu ‐ Remain seated: vẫn ngồi tại
‐ Pilot: phi công chỗ
‐ (re)schedule: lên lịch/sắp xếp ‐ Maintenance: việc bảo trì
(lại) ‐ This is your captain speaking:
‐ Runway: đường băng đây là cơ trưởng
‐ Seat pocket: túi đựng đồ sau ‐ Upon arrival: sau khi đến
ghế ngồi (trên máy bay) ‐ I’d like to remind you that: xin
‐ Take off: cất cánh nhắc quý hành khách là
‐ Terminal: ga ( hàng không) Broadcast (phát sóng)
‐ Ticket counter: quầy vé ‐ Announcement: thông báo
‐ Turbulence: (áp suất không ‐ Announcer: người giới thiệu
khí) tình trạng không ổn định chương trình (radio hoặc tivi)
‐ Upright: thẳng đứng ‐ Broadcast: phát sóng
‐ Visa: visa, thị thực ‐ Chat: trò chuyện
‐ Voucher: phiếu ăn, phiếu mua ‐ Commentator: bình luận viên
hàng (thường do hãng hàng ‐ Commercial: mẩu quảng cáo
không cấp cho hành khách (trên radio hoặc tivi)
trong trường hợp chuyến bay bị ‐ Community service
hoãn hay bị hủy) announcement: thông báo về
‐ Check baggage: kiểm tra hành các dịch vụ công ích
lý ‐ Dial: quay số
‐ Come to a complete stop: dừng ‐ Disk jockey: người dẫn chương
hẳn trình âm nhạc trên đài hoặc
‐ Enter a country: nhập cảnh trong câu lạc bộ, DJ
‐ Eligible: đủ điều kiện
‐ Informative: có nhiều thông tin ‐ And now for: và bây giờ là (tên
‐ Newscaster: phát thanh viên, chương trình tiếp theo)
xướng ngôn viên ‐ Be a winner: là người chiến
‐ News report: bản tin thắng
‐ Phone-in show: chương trình ‐ Be a ~ caller: là người gọi thứ
âm nhạc theo yêu cầu của khán ~
giả (thường yêu cầu qua điện ‐ Be eligible for: đủ điều kiện
thoại) cho ~
‐ Producer: nhà sản xuất, người ‐ Call(phone) in: gọi (cho
sản xuất chương trình)
‐ Review: điểm tin ‐ Enter a contest: tham gia một
‐ Sponsor: nhà tài trợ cuộc thi
‐ Sports report: bản tin thể thao ‐ A followed by B: theo sau A là
‐ Topic: chủ đề B
‐ Traffic report: bản tin giao ‐ Give away: cho đi, phân phát
thông ‐ Listen to radio: nghe radio
‐ Tune: vặn (đài, kênh) ‐ Stay tuned: giữ sóng (tivi,
‐ Weather report: bản tin dự báo radio, v.v )
thời tiết ‐ That’s it for today: chương
‐ A message from our sponsor: trình hôm nay đến đây là hết
thông điệp quảng cáo từ nhà tài ‐ Tune in: dò đúng (kênh nào đó)
trợ ‐ We’re back with ~ chúng ta
‐ Air a show: phát sóng một đang trở lại với ~
chương trình biểu diễn
Talk (diễn thuyết, tọa đàm) ‐ Informative: có nhiều thông
‐ Administration: hành chính tin
‐ Attention: sự chú ý ‐ Keynote speaker: diễn giả
‐ Board meeting: họp hội chính
đồng ‐ Notice: thông báo
‐ Branch office: văn phòng ‐ Policy: chính sách
chi nhánh ‐ Procedure: thể thức, thủ tục
‐ Committee: ủy ban ‐ Recommendation: sự đề
‐ Conference: hội nghị xuất, đề nghị
‐ Dedication: sự tận tâm ‐ Regarding: về
‐ Finally: cuối cùng ‐ Resources: nguồn tài nguyên
‐ First: trước hết ‐ Shipment: sự vận chuyển,
gói vận chuyển
‐ Shopper: người mua sắm ‐ Mutual fund: quỹ tương hỗ
‐ Sponsor: tài trợ, nhà tài trợ ‐ Owe: nợ
‐ Tour: tua du lịch ‐ Pension plan: chế độ lương
‐ Urgent: khẩn cấp hưu
‐ (bank) account: tài khoản ‐ Refund: tiền hoàn lại
ngân hàng ‐ Retirement: hưu trí
‐ Apply for: nộp đơn xin ~ ‐ Savings account: tài khoản
‐ Bank statement: báo cáo tiết kiệm
ngân hàng ‐ Security: sự bảo đảm, chứng
‐ Business hours: giờ làm việc khoán
‐ Buyout: việc mua đứt một ‐ Signature: chữ ký
doanh nghiệp nào đó ‐ Term deposite: (chế độ) tiền
‐ (bank) teller: nhân viên thu gửi có kỳ hạn
phát ngân (ở ngân hàng) ‐ Withdraw: rút tiền
‐ Checking account: tài khoản ‐ Work force: lực lượng lao
vãng lai động
‐ Debt: nợ ‐ Any suggestions? Các bạn
‐ Deposit: tiền gửi ngân hàn có đề xuất gì không?
‐ Eligible: có đủ điều kiện/tư ‐ Bid farewell: nói lời tạm
cách biệt
‐ Financial: (thuộc về) tài ‐ For further information: để
chính biết thêm thông tin
‐ Financing: việc cấp vốn ‐ Get everyone’s a attention:
‐ Fiscal quarter: quý tài chính thu hút sự chú ý của mọi
‐ Hire: thuê, mướn người
‐ Interest: lãi ‐ I repeat: tôi xin lặp lại
‐ Investment counselor: nhà ‐ In conclusion: kết luận
tư vấn đầu tư ‐ In general: nhìn chung
‐ Labor dispute: tranh chấp ‐ In regard to: về
lao động ‐ In summary: nói tóm lại
‐ Landlord: chủ đất ‐ Last-minute changes: những
‐ Loan: tiền vay, khoản vay thay đổi vào phút chót
‐ Loan officer: cán bộ tín ‐ Make a speech: đọc một bài
dụng, nhân viên tín dụng diễn văn
‐ Mortgage: cầm cố, thế chấp
‐ Move on: tiếp tục (di ‐ Thank you for shopping at
chuyển) ~: cảm ơn quý khách đã mua
‐ Offer suggestions: đưa ra đề sắm ở ~
xuất ‐ Fall to record low: giảm
xuống mức thấp kỷ lục
Filth rich: giàu bất chính ‐ What is the purpose of keynote
‐ Get-rich-quick: làm giàu speech?
nhanh chóng ‐ What is the news story about?
‐ High interest: lãi cao ‐ What is the training session
‐ Pave the way: mở for?
đường/chuẩn bị cho ~ ‐ What is being shown at the
‐ Pay off a debt: trả dứt nợ event?
‐ Plunge to a record low: đột Loại câu hỏi về thông tin chi
ngột giảm xuống mức thấp tiết
kỷ lục ‐ What does the announcer
‐ Refund the difference: hoàn apologize for?
lại phần chênh lệch ‐ What does the speaker say
‐ Rising dollar: đồng đô la about the house?
đang lên giá ‐ What will be sent to the
‐ Save money: tiết kiệm tiền customers?
‐ Suffer dramatic losses: chịu ‐ What will Mr. Longman do?
thiệt hại nghiêm trọng ‐ What does the radio program
‐ Trade in: hình thức mua bán broadcast?
đổi đồ cũ lấy đồ mới ‐ What department is newly
‐ Write a check: viết chi phiếu opened?
Những loại câu hỏi thường gặp ‐ What is Parker's specialty?
trong Part 4 ‐ What kind of business is PEK?
Loại câu hỏi về chủ đề. ‐ What changes are being
‐ What is the main topic of the announced?
talk? ‐ What is the first step in setting
‐ What is being announced? the alarm?
‐ What does the speaker ‐ On what day is the museum
mention? open late?
‐ What is the purpose of the ‐ What is being offered for a
announcement? sale in the Lounge Car?
Loại câu hỏi về yêu cầu ‐ Who is the man most likely
‐ What are the listeners asked to speaking to?
see? ‐ Who most likely is the
‐ What are the employees asked audience for this message?
to do? ‐ Who is this message intended
‐ What are the employees for?
instructed to do? ‐ Who is the intended audience
Loại câu hỏi về việc đang làm và for this presentation?
sẽ làm Loại câu hỏi về nhân vật được đề
‐ What is most likely Park's job? cập đến trong bài nói
‐ What is the speaker going to ‐ Who is Ms. Lee's current
do next? employer?
‐ What is the speaker doing? ‐ Who will be performing?
Loại câu hỏi về vấn đề ‐ Who owns the property now?
‐ What is the problem with the ‐ Who is Dr. Kim?
carpet? Loại câu hỏi về nơi bài nói diễn
‐ What has caused the delay? ra
‐ What reason is mentioned as ‐ Where are the people?
the cause of the changes? ‐ Where is the talk taking place?
Loại câu hỏi về người nói ‐ Where does this talk take
‐ Who is the speaker? place?
‐ Who is most likely the ‐ Where is this talk being given?
speaker? ‐ Where are the speakers?
‐ Who is addressing? ‐ Where is this announcement
‐ Who is making the heard?
announcement? ‐ Where is this announcement
Loại câu hỏi về người nghe being made?
‐ Who is this announcement for? ‐ Where is Dr. Lee speaking?
‐ Who is the announcement Loại câu hỏi về nơi chốn được đề
directed to? cập đến trong bài nói
‐ Who is the announcement ‐ Where does Susan Harris
aimed at? work?
‐ Who is the speaker most likely ‐ Where are people instructed to
addressing? go?
‐ Where will the training session ‐ Where is the store located?
be held? ‐ Where is the blue binder?
‐ Where will the liquid be kept?

Loại câu hỏi về phương pháp, ‐ When will the opening


cách thức ceremony take place?
‐ How can people request the ‐ When will the training session
documents? take place?
‐ How can the employee reserve ‐ When will Mr. Edwards return
the car? to this office?
‐ How can listeners get more ‐ When do experts expect the
information? record to be broken?
Loại câu hỏi về thông tin chi tiết Loại câu hỏi về lý do
‐ How much did the bridge ‐ Why is the speaker making
cost? this announcement?
‐ How often is the event going ‐ Why is Linda Mills calling?
to be held? ‐ Why is Mrs. Chang asked to
‐ How long will Mr. Kim stay at come early?
the company? ‐ Why does the caller apologize
‐ How many years was Ms. Lee to Frank?
employed by the State ‐ Why does the speaker mention
Ministry of Environment? his friends and family?
Loại câu hỏi về thời gian ‐ Why did the automobile sales
‐ When is the announcement rise in June?
most likely being made? ‐ Why will the report have
‐ When is the store open late? pictures of employees?
‐ When is the show being ‐ Why will there be road
broadcast? detours?
‐ When are the customer service
representatives available?
Hệ thống lại từ vựng 2
Các từ vựng thường gặp theo từng chủ đề
Từ vựng liên quan đến công ty ‐ Shipping department: phòng
‐ CEO (Chief Executive vận chuyển
Officer): tổng giám đốc ‐ Company (=firm,
‐ Management: sự quản lý corporation, enterprise,
‐ The board of directors: ban incorporated, limited,
giám đốc outfit): công ty
‐ Director: giám đốc ‐ Consortium: tập đoàn
‐ Executive: giám đốc điều ‐ Subsidiary: công ty con,
hành, nhân viên chủ quản, công ty chi nhánh
viên chức cấp cao ‐ Affiliate: công ty con, công
‐ Supervisor: giám sát viên ty liên kết
‐ Superintendent: giám thị, ‐ Headquarters: trụ sở chính,
giám sát viên hội sở
‐ Manager: giám đốc, nhà ‐ Field office: văn phòng làm
quản lý việc tại hiện trường
‐ Representative: người đại ‐ Branch office: văn phòng
diện chi nhánh
‐ Associate (=co-worker, ‐ Regional office: văn phòng
colleague): đồng nghiệp địa phương
‐ Department: phòng (ban) ‐ Dealership: công ty kinh
‐ Accounting department: doanh ô tô, cửa hàng ô tô
phòng kế toán ‐ Franchise: nhượng quyền
‐ Finance department: phóng thương hiệu
tài chính ‐ Outlet: cửa hàng bán lẻ
‐ Personnel department: ‐ Retailer: cửa hàng bán lẻ
phòng nhân sự ‐ Wholesaler: cửa hàng bán sỉ
‐ Purchasing department: (bán buôn)
phòng mua sắm vật tư ‐ Establish a company: thành
‐ R&D department: phòng lập công ty
nghiên cứu và phát triển ‐ Pick up: chọn
‐ Sales department: phòng ‐ Go bankrupt (=so into
kinh doanh bankruptcy, go out of
business, go under, go ‐ Make coffee: pha cà phê
belly-up): phá sản ‐ Make a presentation: trình
‐ File for bankruptcy: nộp đơn bày
xin tuyên bố phá sản ‐ Make(deliver, give) a
‐ Merge: sáp nhập speech: đọc diễn văn
‐ Diversify: đa dạng hóa ‐ Make a decision: ra quyết
‐ Outsource: thuê gia công định
‐ Downsize: cắt giảm nhân ‐ Make a profit: có lợi nhuận
công ‐ Make a backup disc: chép
‐ Do business with: làm ăn một đĩa dự phòng
với ~ ‐ Turn a profit: thu lợi, kiếm
Từ vựng liên quan đến công việc tiền
‐ Workstation: bàn làm việc ‐ Be in a meeting
‐ MBA (Master of Business (conference): tham dự cuộc
Administration): Thạc sĩ họp/ hội nghị
Quản trị Kinh doanh ‐ Conference call: triệu tập
‐ CPA (Certified Puclic cuộc họp
Accountant): kế toán công, ‐ Place an order: đặt hàng
kế toán được công nhận ‐ Place an ad: đăng quảng cáo
‐ Make a copy: phô tô, in bản ‐ Place a call: thực hiện một
sao cuộc gọi
‐ Make a call (=give a call): ‐ Put through: nối máy (điện
gọi điện thoại thoại)
‐ Call back (return the call, ‐ Leave[take] a message: để
get back to): gọi lại lại/ghi lại tin nhắn
‐ Get hold of: liên hệ với, liên ‐ Yellow pages: trang vàng
lạc với ‐ White pages: trang trắng
‐ Be on the line: đang nói ‐ Answering machine: hệ
chuyện điện thoại thống trả lời tự động
‐ Be on another line: đang ‐ Area code: mã vùng
dung đường dây điện thoại ‐ Local call: cuộc gọi địa
khác phương
‐ Get a busy signal (=keep ‐ Long-distance call: cuộc gọi
getting beeping sounds): đường dài
nhận được tín hiệu máy bận
‐ Overseas [international] ‐ Downsize: cắt giảm nhân
call: cuộc gọi quốc tế công
‐ Extension: số nội bộ ‐ Merge: sáp nhập
‐ Identification: sự xác định ‐ Agreement: thỏa thuận
(danh tính, khuôn mặt, v.v) ‐ Contract: hợp đồng
‐ Launch: bắt đầu (một ‐ Financial statements: báo
chương trình) cáo tài chính
‐ Market research: nghiên cứu ‐ Balance sheet: bảng cân đối
thị trường tài khoản
‐ Survey: khảo sát ‐ Tax report: bản báo cáo thuế
‐ Target market: thị trường ‐ Payroll: bảng lương
mục tiêu ‐ Bookkeeping: kế toán
‐ Price: giá cả ‐ Bookkeeper: nhân viên kế
‐ Advertiser: nhà quảng cáo toán
‐ Advertising agency: công ty ‐ Revenue (=earnings): doanh
quảng cáo thu
‐ PR (Public Relations): bộ ‐ GNP (Gross National
phận quan hệ công chúng Product): tổng sản lượng
‐ Promotion: sự khuyến mãi, quốc gia
sự thăng chức ‐ Net profit: lợi nhuận ròng/
‐ Classified ad: mục quảng thuần
cáo, rao vặt trên báo ‐ Expenditure: chi phí
‐ Help-wanted ad: quảng cáo ‐ Be in the black: tình trạng
tuyển dụng tài chính tốt
‐ TV commercial: quảng cáo ‐ Be in the red: tình trạng tài
trên tivi chính xấu
‐ Brochure: tập sách mỏng ‐ Track record: lịch sử nghề
(chứa thông tin về sản phẩm nghiệp (tổng hợp những
hay dịch vụ) thành tích và thất bại của
‐ Flier: tờ rơi một người)
‐ Qualify: đủ tư cách/ khả ‐ Fiscal year: năm tài chính,
năng/ điều kiện năm ngân sách
‐ Do business with: làm ăn ‐ VAT (Value-Added Tax):
với ~ thuế giá trị gia tăng
‐ IOU (I owe you): giấy nợ
‐ Securities: chứng khoán ‐ Blue chip: cổ phiếu thượng
‐ Bond market: thị trường trái hạng
phiếu ‐ Stock option: quyền chọn
‐ Government bond: trái phiếu mua cổ phiếu
chính phủ ‐ Go public: bắt đầu bán cổ
‐ Public bond: công trái phần cho công chúng
‐ Municipal bond: trái phiếu ‐ Dow Jones Index: chỉ số
đô thị Dow Jones
‐ Finance: tài chính ‐ Shareholder: cổ đông
‐ Stock market: thị trường ‐ Dividend: cổ tức
chứng khoán ‐ Sell-off: việc bán tháo cổ
‐ Face value: mệnh giá phiếu
‐ Office supplies: vật dụng ‐ Conference call: triệu tập
dung trong văn phòng hội nghị
‐ Stationery: văn phòng phẩm ‐ Convention: hội nghị
‐ Stapler: dụng cụ bấm kẹp ‐ Presentation: bài báo cao,
ghim thuyết trinh
‐ Staple: đinh kẹp ‐ Seminar: buổi họp/buổi học
‐ Copy paper: giấy phôtô (dành cho nhân viên công
‐ Toner: mực in, mực phôtô ty)
‐ Cartridge: ống mực ‐ Workshop: hội thảo chuyên
‐ Disk: đĩa đề
‐ Call it a day: ngừng làm ‐ Staff meeting: họp toàn thể
việc nhân viên
‐ Get promoted (= be ‐ Session: buổi (họp)
promoted, get a promotion): ‐ Hold a meeting: tổ chức một
được thăng chức cuộc họp
‐ Leave the office (=leave for ‐ Move up a meeting: dời
the day): rời văn phòng (sau cuộc họp
khi hết giờ làm việc) ‐ Reschedule a meeting: sắp
‐ Leave the company (quit): xếp ngày họp khác
nghỉ làm ‐ Preside over: chủ tọa
Từ vựng liên quan đến hội nghị ‐ Registed for (=sign up,
‐ Conference (=meeting): hội enroll in): đăng ký tham dự
nghị
‐ Attend a meeting (=be ‐ Bank officer: nhân viên
present at the meeting): dự ngân hàng
họp ‐ Loan officer: nhân viên tín
‐ Be absent from the meeting: dụng
vắng họp ‐ (bank) teller: nhân viên thu
‐ Be at a meeting: tại cuộc phát ngân (ở ngân hàng)
họp ‐ Account number: số tài
‐ Opening ceremony: lễ khai khoản
trương ‐ ATM (Automated teller
‐ Keynote speaker: diễn giả machine): máy rút tiền tự
chính động
‐ Guest speaker: diễn giả ‐ Transaction: sự giao dịch
khách mời ‐ Cash a check: đổi séc lấy
‐ Panel: nhóm người tham gia tiền mặt
hội thảo/diễn đàn ‐ Open an account (# close an
‐ Podium (=platform): diễn account): mở tài khoản
đàn ‐ Check the balance: kiểm tra
‐ Agenda: chương trình số dư
họp/hội nghị ‐ Apply for a loan: nộp đơn
‐ Items: món hàng xin vay tiền
‐ Handout: tài liệu (phát tay) ‐ Get (take out) a loan: vay
‐ Adjourn a meeting: tạm tiền
dừng cuộc họp ‐ Exchange foreign currency:
‐ Cancel a meeting: hủy bỏ thu đổi ngoại tệ
cuộc họp ‐ Housing loan: vay tiền mua
‐ End the meeting (conclude nhà
the meeting/conference): kết ‐ Transfer: chuyển giao,
thúc cuộc họp chuyển nhượng
‐ Minutes: biên bản cuộc họp ‐ Fill out [in] a form: điền vào
Từ vựng liên quan đến ngân mẫu đơn
hàng ‐ Slip: giấy nhỏ, phiếu
‐ Banker: chủ ngân hàng ‐ Check: chi phiếu, séc
‐ Branch: chi nhánh ‐ Draft (=bill): hối phiếu
‐ Branch manager: giám đốc ‐ CD (Certificate of Deposit):
chi nhánh chứng từ ký thác
‐ Account statement: bản báo ‐ Bounce: trả về cho người ký
cáo tài khoản (séc) vì bị bội chi.
‐ Issue (=draw): phát hành
‐ Interest rate: lãi suất ‐ Economy class: (ghế) loại
‐ Draw (=withdraw, make a thường
withdraw, take out): rút tiền ‐ Check the baggage: kiểm tra
‐ Deposit (=make a deposit, hành lý
put in): gửi tiền vào ‐ Carry-on: hành lý xách tay
‐ Credit rating: đánh giá khả ‐ Security check point: chốt
năng tài chính kiểm tra an ninh
‐ Collateral: vật thế chấp ‐ Duty-free shop: cửa hàng
Từ vựng liên quan đến sân bay, miễn thuế
máy bay ‐ Snack bar: nơi bán thức ăn
‐ Book a flight: đăng ký nhanh (thường ở sân bay)
chuyến bay ‐ Kiosk: kiosk
‐ Reservation counter: quầy ‐ Concourse: phòng đợi lớn (ở
đặt vé sân bay)
‐ Confirmation: việc xác nhận ‐ Board: lên máy bay
(chuyến bay) ‐ Boarding pass: thẻ lên máy
‐ Round-trip ticket: vé khứ bay
hồi ‐ Boarding gate: cổng lên máy
‐ One-way ticket: vé một bay
chiều ‐ Boarding time: giờ lên máy
‐ Courtesy shuttle: xe đưa bay
rước miễn phí ‐ Flight number: số chuyến
‐ Check in: làm thủ tục đầu bay
vào ‐ Runway: đường băng
‐ Window seat: chỗ ngồi gần ‐ Take off: cất cánh
cửa sổ ‐ Land: hạ cánh
‐ Aisle seat: chỗ ngồi gần lối ‐ Captain: cơ trưởng, trưởng
đi đoàn bay
‐ First class: (ghế) hạng nhất ‐ Flight attendant: tiếp viên
‐ Business class: (ghế) hạng hàng không
doanh nhân ‐ Call button: nút gọi (trên
máy bay)
‐ Overhead compartment: ‐ Carousel: băng chuyền
ngăn để hành lý (hành lý, hàng hóa,v.v)
‐ Fasten the seatbelt: cài thắt ‐ Baggage claim area: khu
lưng an toàn vực nhận lại hành lý
‐ Remain seated: ngồi tại chỗ ‐ Customs declaration: khai
‐ Return your seat back: kéo hải quan
ghế thẳng đứng trở lại ‐ Customs declaration form:
‐ Return your table to an mẫu khai hải quan
upright position: dựng đứng ‐ Disembarkation card: thẻ
bàn (ăn) lên xuống máy bay
‐ Continental breakfast: bữa ‐ Clear customs: làm thủ tục
điểm tâm nhẹ (bánh mì, bơ hải quan
và cà phê) Từ vựng liên quan đến công ty
‐ Time diference: sự khác biệt du lịch
về thời gian, lệch múi giờ ‐ Travel agency: công ty du
‐ Jet lag: sự mệt mỏi do lệch lịch
múi giờ ‐ Travel agent: nhân viên
‐ Frequent flier: người thường công ty du lịch
xuyên đi lại bằng máy bay ‐ Itinerary: lộ trình
‐ Mileage: khoảng cách đã ‐ Tour guide: hướng dẫn viên
bay được du lịch
‐ Stopover: quá cảnh ‐ Reconfirm: tái xác nhận
‐ Transfer: chuyển tiếp ‐ Go sightseeing: đi ngắm
‐ Connecting flight: chuyến cảnh
bay chuyển tiếp ‐ Accommodation: nơi ở
‐ Make a connection: chuyển ‐ Hotel: khách sạn
tiếp ‐ Inn: nhà trọ, khách sạn nhỏ
‐ Lodge: trọ, nhà trọ
‐ B&B (bed-and-breakfast): ‐ Tourist attraction: điểm thu
phòng trọ giá rẻ (chỉ có hút du khách
giường nằm và phục vụ ‐ Tourist site: điểm du lịch
điểm tâm) ‐ Valuable: quý giá
‐ Fully-equipped: đầy đủ thiết Từ vựng liên quan đến khách
bị sạn
‐ Check in: làm thủ tục nhận ‐ Agreement form: mẫu hợp
phòng đồng
‐ Check out: làm thủ tục trả ‐ Fill in [out]: điền vào
phòng ‐ Enter: bước vào
‐ Vacancy: phòng trống ‐ Final odometer reading: chỉ
‐ Single: (phòng) đơn số quãng đường xe đã đi
‐ Double: (phòng) đôi được
‐ Twin: (phòng) có hai giường ‐ Indicate the level of fuel
đơn tank: chỉ mức xăng
‐ Suite: dãy phòng ‐ Main office: văn phòng
‐ Thermometer: nhiệt kế chính
‐ Overlook: (phòng) nhìn ra ‐ Leave the car unlocked:
(biển, sông, v.v) không khóa xe
‐ Housekeeping: quản lý ‐ Parking lot: bãi đậu xe
khách sạn Từ vựng liên quan đến bện
‐ Room service: dịch vụ viện
phòng ‐ General hospital: bênh viện
‐ Bellboy: người hầu phòng đa khoa
‐ Front (desk): bàn tiếp tân ‐ Enter [go into] a hospital
‐ Bill: phiếu tính tiền (=be hospitalized): nhập
‐ Charge: tính tiền viện
‐ Front desk clerk: nhân viên ‐ Leave the hospital (=be out
tiếp tân of the hospital): ra viện
‐ Hallway: hành lang ‐ Send sb to (a) hospital
‐ Parlor: phòng khách (=hospitalize): đưa ai vào
‐ Lobby: hành lang viện
‐ Valet parking: việc đưa xe ‐ Attend a hospital (as an
vào bãi cho khách (ở khách outpatient) (=go to hospital):
sạn) điều trị ngoại trú
‐ How many nights are you ‐ Be in the hospital: nằm viện
staying? Ông(bà) định ở ‐ Visit [call in] sb at the
mấy đêm? hospital: thăm ai đang nằm
Từ vựng liên quan đến công ty viện
cho thuê xe hơi ‐ Specialist: chuyên gia
‐ Physician: bác sĩ
‐ Cardiologist: bác sĩ chuyên ‐ Waiting room: phòng chờ
khoa tim mạch ‐ Patient information form:
‐ Chiropractor: người chữa phiếu thông tin bệnh nhân
bênh bằng phương pháp nắn ‐ Check-up: khám tổng quát
khớp xương ‐ Symptom: triệu chứng
‐ Dermatologist: bác sĩ ‐ Be in good shape: có sức
chuyên khoa da liễu khỏe tốt, mạnh khỏe
‐ Ophthalmonogist: bác sĩ ‐ Come down with: mắc
chuyên khoa mắt chứng ~
‐ Pediatrician: bác sĩ chuyên ‐ Run down: mệt mỏi, nhuốm
khoa nhi bệnh
‐ Physical therapist: bác sĩ ‐ Under the weather: hơi mệt,
chuyên khoa thần kinh khó ở trong người
‐ Surgeon (=operation): việc ‐ Congestion: sự tắc nghẽn
giải phẫu ‐ Fever: sốt
‐ Fracture: chỗ gãy xương ‐ Chronic: mãn tính
‐ Nausea: buồn nôn ‐ Infectious (=contagious):
‐ Sprain: trật khớp truyền nhiễm
‐ Diagnosis: sự chẩn đoán ‐ Prescribe: ra toa, kê toa
‐ Disease: chứng bệnh ‐ Stethoscope: ống nghe
‐ Amnesia: chứng mất trí nhớ ‐ Prescription: sự kê toa, toa
‐ Insomnia (=sleep disorder): thuốc
chứng mất ngủ ‐ Regimen: chế độ ăn uống,
‐ Backache: chứng đau lưng tập luyện
‐ Diabetes: bệnh tiêu đường ‐ Prognosis: sự chẩn đoán
‐ Diarrhea: bện tiêu chảy Từ vựng liên quan đến nha khoa
‐ Leukemia: bệnh bạch cầu ‐ Dentist’s (office) (=dental
‐ High [low] blood pressure: clinic[office]): phòng khám
cao/thấp huyết áp nha khoa
‐ Rash: phát ban, bệnh ban ‐ Dentist: nha sĩ
‐ Sore throat: đau họng ‐ Cavity (=decay, decayed
‐ Stomachache: đau bao tử tooth): lỗ sâu răng
‐ Stroke: đột quỵ, tai biến ‐ Molar: răng hàm
‐ Cast: bó bột ‐ Gums: nướu răng
‐ Crutch: nạng ‐ Grind: nghiền (thức ăn)
‐ Fill in, put the cap on: trám ‐ Over-the-counter
răng medicine[drug]: thuốc bán
‐ Pull out (=extract): nhổ răng tự do
‐ Root canal (treatment): (điều ‐ Antibiotic: kháng sinh
trị) ống chân răng ‐ Administer: dùng (thuốc)
Từ vựng liên quan đến nhà ‐ Dose: liều (thuốc)
thuốc tây ‐ Dosage: liều lượng
‐ Pharmacy: nhà thuốc tây ‐ Side effect: tác dụng phụ
‐ Pharmacist (=druggist): ‐ Drowsiness: sự buồn ngủ
dược sĩ ‐ First-aid kit: bộ dụng cụ sơ
‐ Have[get] a prescription cứu
filled: mua/ bán thuốc theo Từ vựng liên quan đến thư viện
toa ‐ Borrow (=check out, keep
‐ Pharmaceutical: thuộc về out): mượn sách
dược ‐ Return the book: trả sách
‐ Take medicine: uống thuốc ‐ Library borrower’s card: thẻ
‐ Medication: thuốc (nói mượn sách, thẻ thư viện
chung) ‐ Be eligible to: được phép
‐ Pill: viên thuốc tròn ‐ Due: đến hạn
‐ Tablet: viên thuốc dẹt ‐ Fine: phạt
‐ Lozenge: viên thuốc hình ‐ Librarian: thủ thư
thoi ‐ Reference: sách tham khảo
‐ Liquid medicine: thuốc ‐ Categorize: phân loại
nước ‐ Library hours: giờ mở cửa
‐ Powder: (thuốc) bôi thư viện
‐ Prescription medicine[drug]: ‐ Shelf: kệ sách
thuốc mua theo toa ‐ Aisle: lối đi
Từ vựng liên quan đến bưu điện ‐ Airmail: thư chuyển bằng
‐ Regular mail: thư gửi đường hàng không
thường ‐ Special delivery: chuyển
‐ Registered mail: thư gửi phát nhanh
đảm bảo ‐ First class: thư phát ưu tiên
‐ Surface mail: thư chuyển ‐ Overnight delivery: chuyển
bằng đường thủy hoặc phát qua đêm
đường bộ ‐ Send: gửi
‐ Drop off: gửi/bỏ thư vào ‐ Insurance company: công ty
thùng bảo hiểm
‐ Pick up: lấy ‐ Life insurance: bảo hiểm
‐ Package (parcel): bưu phẩm nhân thọ
‐ How long does it take to + ‐ Health insurance: bảo hiểm
động từ nguyên mẫu: mất y tế
bao lâu để làm gì đó ‐ Car(auto) insurance: bảo
Từ vựng liên quan đến tòa án hiểm xe ô tô
‐ Courthouse: trụ sở tòa án ‐ Insurance policy: hợp dồng
‐ Court: tòa án bảo hiểm
‐ Appear in count: ra tòa ‐ Insure: bảo hiểm
‐ Judge: quan tòa, thẩm phán ‐ Coverage: phạm vi bao hàm
‐ Lawyer[attorney]: luật sư ‐ Beneficiary: người hưởng
‐ Jury: bồi thẩm đoàn lợi
‐ Juror: thành viên ban hội ‐ Claim: người đòi chi trả
thẩm/bồi thẩm Từ vựng liên quan đến đường
‐ Plaintiff / accuser: nguyên bộ
đơn ‐ Expressway, freeway,
‐ Defendant / the accused: bị thru[through] way: đường
đơn cao tốc
‐ Lawsuit: việc kiện cáo/tố ‐ US highway: quốc lộ
tụng ‐ State highway: đường nội bộ
‐ Trial: buổi xử án tiểu bang
‐ Win the suit[case] (=the ‐ Interstate highway: đường
case is decided in favor of liên bang
~) thắng kiện ‐ Provincial highway: tỉnh lộ
‐ Lose the suit[case]: thua ‐ Country trunk highway: xa
kiện lộ liên kết các hạt
‐ Appeal: kháng án ‐ Turn-off (exit): đường rẽ (từ
‐ Testify: đưa ra bằng chứng đường chính)
‐ Infringe: xâm phạm ‐ Ramp: đoạn đường dốc
Từ vựng liên quan đến bảo ‐ Median: dải phân cách
hiểm ‐ Route: lộ trình
‐ Insurance: bảo hiểm ‐ Reroute: thay đổi lộ trình
‐ Toll gate: trạm thu phí
‐ Junction: giao lộ ‐ Crosswalk: vạch sơn qua
‐ Intersection: giao lộ đường cho người đi bộ
‐ Off-road: (xe cộ) thiết kế để ‐ Driveway: đường lái xe ô tô
chạy trên địa hình gồ ghề vào nhà (từ đường vào nhà)
‐ Side walk: vỉa hè ‐ Avenue: đại lộ
‐ Walkway: đường dành cho
người đi bộ
− Boulevard: đại lộ − Fill it up (=fill up the tank):
− Thoroughfare: đại lộ đổ đầy xăng
− Curb: lề đường, mép đường − Unleaded: (xăng) không chì
− Pull over: tấp vào lề hoặc − Diesel: dầu diesel
tránh sang một bên để Từ vựng liên quan đến mua
nhường đường bán xe hơi
− Pull into ~ tấp vào và dừng ‐ Sedan: xe hơi thông dụng (4
lại cửa, 4 chỗ ngồi trở lên)
− Pull out of ~ (xe) ra khỏi ~ ‐ Station wagon: loại xe có
− Pull to ~ dừng ở ngăn hành lý lớn phía sau
− Pull up ~ dừng lại ‐ Hatchback: loại xe có một
− Congestion: tắc nghẽn giao cửa ở phía sau đuôi
thông ‐ Convertible: loại xe có mui
− Traffic jam: kẹt xe rời ( có thể xếp lại được)
− Heavy traffic: xe cộ đông ‐ Compact car: xe thể thao
đúc ‐ 4WD( Four Wheel Drive):
− Bumper to bumper: (xe) nối xe hai cầu
đuôi nhau ‐ SUV( Sport-Utility
− Be caught in traffic: bị kẹt Vehicle): xe SUV ( thể thao
xe – địa hình)
‐ RV (Recreational Vehicle):
− Be held up in traffic: bị kẹt
xe xe RV (cỡ lớn, có cả bếp và
giường ngủ, để đi xa hoặc
− Traffic is backed up: xe cộ
cắm trại
bị dồn lại
‐ Van: xe tải nhỏ
− Traffic is at a standstill: xe
‐ Testdrive: xe chạy thử
cộ không nhúc nhích được
‐ Finance ~ cung cấp tài chính
− Run out of gas (=be out of
cho ~
gas): hết xăng
‐ Installment: phần tiền trả ‐ Windshield: kính chắn gió
góp ‐ Bumper: than chắn
‐ Reasonably priced: giá cả ‐ Flat tire: lốp bị xẹp
hợp lý ‐ Steering wheel: vô-lăng
‐ Energy efficient: tiết kiệm ‐ Horn: còi
nhiên liệu ‐ Ignition: bộ phận đánh lửa
‐ Brand-new car: xe mới ‐ Odometer: đồng hồ đo dặm
‐ Secondhand car (=used car): ‐ Fuel gauge: đồng hồ xăng
xe đã qua sử dụng ‐ Gas pedal: thắng (phanh)
‐ Low mileage: chưa sử dụng hơi
nhiều ( số dặm ghi trên đồng ‐ Brake: thắng (phanh)
hồ nhỏ ‐ Clutch: hộp số
‐ Warranty: giấy bảo hành ‐ Gear shift: cần số
Từ vựng liên quan đến trạm ‐ Automatic transmission:
sửa chữa sang số tự động
‐ Auto repair shop (garage, ‐ Dashboard: bảng đồng hồ
car repair shop, maintenance ‐ Glove compartment: khoang
shop) nhỏ để đồ gần vô-lăng
‐ Mechanic: thợ máy ‐ Driver seat: chỗ ngồi của tài
‐ Estimate: ước tính xế
‐ Headlight: đèn trước (của ô ‐ Passenger seat: chỗ ngồi cho
tô) hành khách
‐ Turn signal: đèn xi nhan ‐ Back seat: chỗ ngồi sau xe
‐ Hood: mui xe ‐ Tow away: kéo (xe) đi
‐ Towing truck: xe kéo ‐ Tune up: điều chỉnh máy
(những xe khác) móc để chạy tốt hơn
‐ Crash into (=collide with): ‐ Alignment: xếp thẳng hàng
đâm sầm vào, đụng vào ‐ Emission: việc thải khói bụi
‐ Collision: sự đụng xe ‐ Car wash: việc rửa xe
‐ Mar: làm hỏng Từ vựng liên quan đến công
‐ Dent: vết lõm trên xe ô tô xưởng, xây dựng
(do va chạm) ‐ Factory (=plant): nhà máy
‐ Jumpstart: đẩy xe để khởi ‐ Shipyard: xưởng tàu
động (khi đề xe bị hỏng) ‐ Facility: cơ sở vật chất
‐ Unit: đơn vị
‐ Equipment: trang thiết bị ‐ Industry: công nghiệp
‐ Manufacturer: nhà sản xuất ‐ Infrastructure: cơ sở hạ tầng
‐ Factory worker: công nhân Từ vựng liên quan đến kho
nhà máy hàng, sản phẩm
‐ Unit operator: đốc công ‐ Warehouse: nhà kho, kho
‐ Protective clothing: quần áo hàng
bảo hộ ‐ Depot: kho chứa
‐ Hard hat (=safety helmet): ‐ Inventory (stock): bản kiểm
nón bảo hiểm kê hàng hóa
‐ Access panel: bảng điều ‐ Take inventory: kiểm kê
khiển ‐ Inventory list: bản kiểm kê
‐ Generator: máy phát điện hàng hóa
‐ Feeder line: nơi đưa nguyên ‐ Invoice: hóa đơn
liệu vào ‐ Specification: bản mô tả chi
‐ Power needs: nhu cầu năng tiết
lượng ‐ Product (item, goods,
‐ Production line (=assembly merchandise, ware): sản
line): hệ thống sản xuất phẩm
‐ Productivity: năng suất ‐ Produce: sản xuất
‐ Production capacity: công ‐ Crops: vụ mùa
suất sản xuất ‐ Yield: sản lượng
‐ Be under construction: đang ‐ Catch: khó khăn tiềm ẩn
được xây dựng ‐ Product line: dòng sản phẩm
‐ Blueprint: bản kế hoạch chi ‐ Lineup: hàng ngũ, đội ngũ
tiết ‐ Manual: bằng tay
‐ Heavy machinery: máy móc ‐ Serial number: số sê-ri
cỡ lớn, hạng nặng ‐ Model number: mã thiết kế
‐ Crane: cần cẩu ‐ Customize: làm theo đơn đặt
‐ Cement mixer: máy trộn bê hàng
tông ‐ Custom-made:làm theo đơn
‐ Bulldozer: xe ủi đặt hàng
‐ Tractor: máy kéo ‐ Personalize: làm cho từng
‐ Wheelbarrow: xe cút kít người
‐ Raw metarials (resources): ‐ State-of-the-art: tối tân, mới
nguyên liệu thô nhất
‐ Cutting edge: tối tân, mới ‐ Component: thành phần, bộ
nhất phận
‐ Fragile: dễ vỡ ‐ Replacement parts: bộ phận
‐ Prototype: mẫu gốc bị mòn
‐ Defective: có lỗi, thiếu sót
‐ Quality control: kiểm soát ‐ Have one’s hair dyed:
chất lượng nhuộm tóc
‐ Stack (pile, heap): đống, ‐ Perm: uốn tóc
chồng ‐ Brush cut: kiểu cắt tóc ngắn
‐ Store up: trữ (hàng hóa) (giống như bàn chải)
‐ Forklift: xe nâng ‐ Top: đỉnh
Từ ngữ liên quan đến bầu cử ‐ Shampoo: dầu gội đầu
‐ Vote for ~ (=cast a ballot ‐ Rinse: thuốc nhuộm
for) bầu cho ~ ‐ Treatment: phương pháp trị
‐ Referendum: cuộc trưng cầu liệu
dân ý ‐ Shave: cạo
‐ Election: cuộc bầu cử ‐ Mustache: ria
‐ Candidate: ứng củ viên ‐ Beards: râu
‐ Vote on ~ bỏ phiếu bầu cho Từ vựng liên quan đến địa
… điểm ăn uống, nấu nướng
‐ Vote against ~ bỏ phiếu bầu ‐ Restaurant: nhà hàng
chống lại … ‐ Cafeteria: quán ăn tự phục
‐ Run for: ứng củ vào vị trí vụ
‐ Run against: cạnh tranh (với ‐ Bistro: quán ăn
ai) trong cuộc bầu cử ‐ Chef (cook): bếp trưởng
Từ vựng liên quan đến thẩm ‐ Caterer: nhân viên, công ty
mỹ viện, tiệm cắt tóc phục vụ ăn uống
‐ Beauty shop (beautysalon): ‐ Gourmet: người sành ăn
thẩm mỹ viện ‐ Specialty: đặc sản
‐ Hairdresser: thợ làm đầu, ‐ Dish (plate): món ăn, đĩa
thợ cắt tóc ‐ Cuisine: cách nấu ăn
‐ Barber shop: tiệm cắt tóc ‐ Recipe: công thức nấu ăn
‐ Barber: thợ cắt tóc ‐ Appetizer: món khai vị
‐ Trim: cắt, tỉa ‐ Entree (main dish) món
chính
‐ Luncheon: bữa ăn trưa( ‐ Flavor: hương vị
trang trọng) ‐ Spicy (hot): cay, có nhiều
‐ Serve: phục vụ hương liệu
‐ Leftover: phần thức ăn thừa ‐ Bland (mild): vô vị, nhạt
‐ Doggy bag: túi xốp (thường ‐ Greasy (oily): có mỡ, chảy
được dùng để đựng phần mỡ
thức ăn thừa ‐ Sour: chua
‐ Have: dùng(bữa) ‐ Food poisoning: ngộ độc
‐ Take a bite: cắn thức ăn
‐ Sip: nhăm nhỉ ‐ Crispy: giòn
‐ Banquet: bữa tiệc lớn ‐ Cook (=fix): nấu ăn
‐ Taste: vị, nếm ‐ Well-done: (thức ăn) chín
‐ Ingredient: thành phần (của kỹ
món ăn) ‐ Medium well-done: (thức
‐ Seasoning: gia vị ăn) chín vừa
‐ Medium: chín vừa ‐ Laundry (=dry) cleaner’s)
‐ Mediun-rate: Hơi tái cf. laundromat: cửa tiệm giặt
‐ Rare: tái ủi
‐ Grill: nướng (thịt) ‐ Sew a button on ~ đơm nút
‐ Roast: quay vào ~
‐ Bake: nướng (bánh) ‐ Take in: bóp lại (quần áo, vì
‐ Boil: luộc quá rộng)
‐ Simmer: nấu liu riu ‐ Apparel (=attire, clothing,
‐ Steam: hấp, chưng garment, outfit): quần áo
‐ Stir: đảo (thức ăn) ‐ Suit: bộ com-lê
‐ Slice: cắt lát ‐ Pants (=trousers,slacks):
‐ Dice: xắt hột lựu quần tây
‐ Knead: đánh thành bột ‐ Shorts: quần soóc
‐ Beating and pounding: đánh ‐ Leather jacket: áo khoác da
bột ‐ Short-sleeved shirt: áo sơ mi
‐ Dough: bột nhào tay ngắn
‐ Batch: mẻ (bánh) ‐ Trench coat: áo mưa có đai
Từ vựng liên quan đến nơi thắt lưng
giặt ủi và quần áo ‐ Wear: mặc
‐ Put on: mặc
‐ Try on: mặc thử ‐ Slice: cú đánh về bên phải
‐ Be in black: mặc quần áo (gôn)
màu đen ‐ Yard: sân, thước Anh (bằng
‐ Seam: đường may 0,914 mét)
‐ Pattern: mẫu vải Từ vựng liên quan đến thời
‐ Plain: trơn tiết
‐ Striped: sọc ‐ Weather forecast: dự báo
‐ Tapestry: thảm thêu thời tiết
‐ Take off: cởi quần áo ‐ Weather condition: điều
‐ Dressing room: phòng thay kiện thời tiết
đồ, thử đồ ‐ Weather advisory: sự
‐ Take measurements: lấy số khuyến cáo về thời tiết
đo ‐ Weather forecaster: nhân
Từ vựng liên quan đến gôn viên dự báo thời tiết
‐ A golf club cf. an iron (club) ‐ Meteorologist: nhà khí
/ a driver / a wood(en club) tượng
câu lạc bộ chơi gôn. ‐ Call for: yêu cầu, cần phải
‐ An indoor driving range: (làm gì)
khu vực thực tập đánh gôn ‐ Atmosphere: không khí
có mái che ‐ Fahrenheit: độ F
‐ Par: số lần đánh tiêu chuẩn ‐ Celsius (Centigrade): độ C
để đưa banh vào lỗ (gôn) ‐ High pressure: áp cao
‐ Birdie: một loại điểm trong
gôn
‐ Eagle: một loại điểm trong
gôn
‐ Albatross: một loại điểm
trong gôn
‐ Bogey: par+1
‐ Double bogey: par+2
‐ Triple bogey: par+3
‐ Shot: cú đánh
‐ Putt: cú đánh nhẹ ở khoảng
cách gần để đưa banh vào lỗ
(gôn)
‐ Low pressure: áp thấp
‐ (the) high: nhiệt độ cao nhất
‐ (the) low: nhiệt độ thấp nhất
‐ Cold front: không khí lạnh
‐ Warm front: không khí ấm
‐ Heat ware: đợt nắng nóng
‐ Sunny: có nắng
‐ Inclement: khắc nghiệt
‐ Cloudy: có mây
‐ Overcast: u ám, có mây
‐ Freezing: lạnh buốt, rét
‐ Chilly: lạnh
‐ Hot and humid: nóng ẩm
‐ Precipitation: mưa hoặc tuyết nói chung
‐ Shower: mưa rào
‐ Heavy rain: mưa to
‐ Heavy snow: tuyết dày đặc
‐ Hail: mưa đá
‐ Flurry: cơn gió mạnh
‐ Accumulation: sự chất đống, tích lũy
‐ Flood: lụt
‐ Drought: hạn hán
‐ Lightning: chớp
‐ Thunder: sấm
‐ High wind: gió lớn
‐ Gusty wind: gió giật từng cơn
‐ Frost: sương giá
‐ Foggy: có sương mù
‐ The fog is lifting: sương mù đang tan dần
Từ vựng liên quan đến radio và tivi
‐ Bulletin: bản tin
‐ Anchor: người đọc bản tin
‐ Host: dẫn chương trình, người dẫn chương trình
‐ Guest: khách mời
‐ Broadcast: phát sóng
‐ Correspondent: thông tấn viên
‐ Folks: quý vị
‐ Listener: thính giả
‐ Press: báo chí
‐ Sponsor: nhà tài trợ
‐ DJ (Disk Jockey): người dẫn chương trình âm nhạc trên đài hoặc trong
câu lạc bộ,DJ
‐ Program (=show): chương trình
‐ Live: trực tiếp
‐ Air: phát sóng
‐ Report: bản tin
‐ Be sure to: quý vị hãy nhớ ~
‐ Stay tuned: giữ sóng (ti-vi, radio)
‐ Updates: thông tin cập nhật
Từ vựng liên quan đến mua sắm
‐ Shopping center[mall]: trung tâm mua sắm
‐ Shopping district: khu mua sắm
‐ Main entrance: lối vào chính
‐ Department: khu vực, gian hàng
‐ Information desk: bàn thông tin
‐ Regular customer: khách hàng thường xuyên
‐ Customer service: dịch vụ khách hàng
‐ Get a refund: nhận tiền hoàn lại
‐ Receipt: hóa đơn
‐ Replace: đổi
‐ Return: trả lại
‐ Be all sold out: đã bán hết
‐ Be out of stock: hết hàng
‐ Be limited: bị giới hạn
‐ Under the warranty: còn trong thời hạn bảo hành
‐ A good bargain (=a good buy): một món đồ mua với giá hời
‐ Coupon: phiếu mua hàng
‐ Buy one get one free: mua một tặng một
‐ Complimentary: để tặng, biếu
‐ Slash: cắt giảm ‐ Be on sale: giảm giá
‐ Be marked down: giảm giá ‐ Eggplant: cà tím
‐ Price list: bảng giá Từ vựng liên quan đến cửa
‐ List price: giá niêm yết hàng thịt
‐ Price range: mức giá ‐ Butcher’s (=meat counter):
‐ Price tag: nhãn ghi giá cửa hàng thịt
‐ Reasonable price: giá cả hợp ‐ Meat: thịt
lý ‐ Beef: thịt bò
‐ Discount price: giá đã được ‐ Pork: thịt heo
giảm ‐ Poultry: thịt gia cầm, gia
‐ Get a discount: được giảm cầm
giá ‐ Mutton: thịt cừu
‐ Give a discount: giảm giá ‐ Fat: mỡ
‐ Check-out line: quầy tính ‐ Trim: cắt bớt
tiền (ở siêu thị) ‐ Pound: đơn vị trọng lượng
‐ Cash register: máy tính tiền của Anh (= 0,4536 kg)
(ở siêu thị) ‐ Scale: cái cân
‐ Aisle: lối đi Từ vựng liên quan đến thủy
‐ Shelf: kệ hàng sản
Từ vựng liên quan đến cửa ‐ Salmon: cá hồi
hàng thực phẩm ‐ Tuna: cá ngừ
‐ Grocery store (grocer’s): ‐ Swordfish: cá mũi kiếm
tiệm tạp hóa ‐ Cod(fish): cá tuyết
‐ Cannes food: thức ăn đóng ‐ Sole (=halibut): cá bơn
hộp ‐ Rockfish: cá thuộc loài
‐ Frozen food: thức ăn đông Scorpaenidae, ở các vùng
lạnh nước thuộc Thái Bình
‐ Vegetable: rau củ Dương
‐ Onion: củ hành ‐ Shellfish: tôm, cua, sò, ốc,
‐ Carot: cà rốt v.v (loài giáp xác)
‐ Parsley: rau mùi tây ‐ Lobster: tôm hùm
‐ Lettuce: rau diếp ‐ Crab: cua
‐ Garlic: tỏi ‐ Shrimp: tôm
‐ Mushroom: nấm ‐ Clam: sò
‐ Potato: khoai tây
‐ Pumpkin: bí đỏ

You might also like