You are on page 1of 5

www.pmpenglish.edu.

vn

LESSON 5: LUYỆN TẬP PART 1 & PART 2


II/ LISTENING PART 1

Listen, fill in the blanks and repeat after the audio.

1. 1. 1.
(A) She's polishing a window. (A) Cô ấy đang đánh bóng cửa
(B) She's making a phone call. sổ.
(C) She's examining a tire. (B) Cô ấy đang gọi điện thoại.
(D) She's getting into an (C) Cô ấy đang kiểm tra một
automobile. chiếc lốp xe.
(D) Cô ấy đang bước vào ô
tô.
2. 2. 2.
(A) They're fixing a truck door. (A) Họ đang sửa cửa xe tải.
(B) They're boarding a bus. (B) Họ đang lên xe buýt.
(C) They're handling a package. (C) Họ đang cầm một gói
(D) They're paving a driveway. hàng.
(D) Họ đang lát con đường lái xe
vào.
3. 3. 3.
(A) Some people are playing (A) Một số người đang chơi
instruments. nhạc cụ.
(B) Some people are carrying (B) Một số người đang mang túi
bags. xách.
(C) Some people are watching a (C) Một số người đang xem buổi
performance. biểu diễn.
(D) Some people are watering (D) Một số người đang tưới cây.
some trees.

1
www.pmpenglish.edu.vn
4. 4. 4.
(A) A man is handing a woman a (A) Một người đàn ông đang
brochure. đưa cho một người phụ nữ
(B) A man is hanging clothes in a một cuốn sổ quảng cáo nhỏ.
closet. (B) Một người đàn ông đang treo
(C) A woman is wiping down a quần áo vào tủ.
countertop. (C) Một người phụ nữ đang lau
(D) A woman is taking some safety mặt bàn.
equipment off the wall. (D) Một người phụ nữ đang tháo
một số thiết bị an toàn ra khỏi
tường.
5. 5. 5.
(A) A man is washing the floor. (A) Một người đàn ông đang lau
(B) A man is painting a wall. sàn nhà.
(C) Some boxes are stacked on (B) Một người đàn ông đang sơn
a cart. tường.
(D) Some carts are being pushed (C) Một số hộp được xếp trên xe
outdoors. đẩy.
(D) Một số xe đẩy đang được
đẩy ra ngoài trời.
6. 6. 6.
(A) A tile is being replaced. (A) Một viên gạch đang được
(B) A stairway railing is being fixed. thay thế.
(C) Some cabinet doors have been (B) Lan can cầu thang đang
left open. được sửa chữa.
(D) Some plants have been (C) Một số cửa tủ vẫn mở.
placed near a desk. (D) Một số cây được đặt gần
bàn làm việc.

2
www.pmpenglish.edu.vn

III/ LISTENING PART 2

7. 7.
Where did Mr. Yang go? Ông Yang đã đi đâu?
(A) About a week ago. (A) Khoảng một tuần trước.
(B) To the warehouse. (B) Đến nhà kho.
(C) With his family. (C) Với gia đình anh ấy.
8. 8.
Why did you miss your flight? Tại sao bạn lại lỡ chuyến bay?
(A) I woke up late this morning. (A) Sáng nay tôi thức dậy muộn.
(B) There were too many applicants. (B) Có quá nhiều người nộp đơn.
(C) I miss them very much. (C) Tôi nhớ họ rất nhiều.
9. 9.
Did you bring your business cards? Bạn có mang theo danh thiếp của mình không?
(A) I don't think it will. (A) Tôi không nghĩ là sẽ như vậy.
(B) He brought something new. (B) Anh ấy đã mang đến một thứ gì đó mới mẻ.
(C) Yes, they're in my briefcase. (C) Vâng, chúng ở trong cặp của tôi.
10. 10.
You'll be coming to London for the International Bạn sẽ tới London để dự hội nghị các nhà xuất
publishers' conference, won't you? bản quốc tế phải không?
(A) I hope so. (A) Tôi hy vọng như vậy.
(B) No, I don't want one. (B) Không, tôi không muốn một cái.
(C) Yes, international flight. (C) Vâng, chuyến bay quốc tế.
11. 11.
Which restaurant should we invite the guests at? Chúng ta nên mời khách ở nhà hàng nào?
(A) It starts at seven o'clock tonight. (A) Nó bắt đầu lúc bảy giờ tối nay.
(B) How about the one Tom recommended? (B) Thế còn cái mà Tom đề xuất thì sao?
(C) Around 200 people including guest speakers. (C) Khoảng 200 người bao gồm cả diễn giả khách
mời.

3
www.pmpenglish.edu.vn
12. 12.
Would you like to try the new Indian restaurant? Bạn có muốn thử nhà hàng Ấn Độ mới không?
(A) I'll take the check, please. (A) Làm ơn cho tôi nhận séc.
(B) Sure, I heard its food is excellent. (B) Chắc chắn rồi, tôi nghe nói đồ ăn ở đó rất
(C) We should visit the country one more time. tuyệt.
(C) Chúng ta nên thăm đất nước này một lần nữa.
13. 13.
When will the marketing proposal be completed? Khi nào đề xuất tiếp thị sẽ được hoàn thành?
(A) By the end of Wednesday. (A) Vào cuối ngày thứ Tư.
(B) I think Ms. Wilson is the one. (B) Tôi nghĩ cô Wilson chính là người đó.
(C) I can't complain. (C) Tôi không thể phàn nàn.
14. 14.
I heard it's going to rain this afternoon. Tôi nghe nói chiều nay trời sẽ mưa.
(A) Do you have an umbrella with you? (A) Bạn có mang theo ô không?
(B) I'd rather take the train instead. (B) Thay vào đó tôi muốn đi tàu hơn.
(C) Sometime tomorrow will be better for me. (C) Một lúc nào đó ngày mai sẽ tốt hơn đối với tôi.
15. 15.
Should we send the invitation card today or next Chúng ta nên gửi thiệp mời hôm nay hay tuần
week? sau?
(A) Let's invite everyone to the party. (A) Hãy mời mọi người đến bữa tiệc.
(B) They're predicting rain for tomorrow. (B) Họ dự đoán ngày mai sẽ có mưa.
(C) Next Monday might be better. (C) Thứ Hai tới có thể sẽ tốt hơn.
16. 16.
The mail has just arrived, right? Thư vừa đến phải không?
(A) Actually, it came early this morning. (A) Thực ra sáng nay nó đã đến sớm.
(B) We should put them in the outgoing box. (B) Chúng ta nên đặt chúng vào hộp gửi đi.
(C) Yes, it's just the right size. (C) Vâng, nó đúng kích cỡ.
17. 17.
How many applications did we receive today? Hôm nay chúng ta đã nhận được bao nhiêu đơn
(A) Three years of experience in sales. đăng ký?
(B) We should mail it by three o'clock. (A) Ba năm kinh nghiệm trong lĩnh vực bán hàng.
(C) I haven't counted them yet. (B) Chúng ta nên gửi nó trước ba giờ.
(C) Tôi chưa đếm chúng.

4
www.pmpenglish.edu.vn
18. Isn't Mr. Elliot attending the seminar in 18. Ông Elliot tham dự hội thảo ở Singapore phải
Singapore? không?
(A) That's what I heard. (A) Đó là những gì tôi đã nghe.
(B) Sorry, I'm too busy today. (B) Xin lỗi, hôm nay tôi quá bận.
(C) Yes, at the international terminal. (C) Vâng, tại nhà ga quốc tế.

You might also like