You are on page 1of 10

PART 1 FULL 10 TEST OF ETS 2019

TEST 1
1.

1. 1.
(A) She’s searching in her handbag. A. Cô ấy đang tìm kiếm ở trong túi xách tay củacô ấy.
(B) She’s looking in a display case. B. Cô ấy đang nhìn vào trong một cái tủ trưng bày.
(C) She’s paying for a purchase C. Cô ấy đang trả tiền cho một hàng hóa.
(D) She’s holding some flowers. D. Cô ấy đang cầm vài bông hoa.

2. 2.
(A) The man is switching off a lamp. A. Người đàn ông đang tắt một cây đèn.
(B) The man is opening some curtains. B. Người đàn ông đang kéo rèm cửa sổ.
(C) The man is seated by a window. C. Người đàn ông thì ngồi bên cạnh cửa sổ.
(D) The man is hanging some photographs onthe wall. D. Người đàn ông treo vài bức tranh trên tường.

3. 3.
(A) Some chairs are arranged in a circle. A. Vài cái ghế được sắp xếp trong một hình tròn.
(B) Some stairs are being cleaned. B. Vài cầu thang đang được lau.
(C) A roof is being repaired. C. Một mái nhà đang được sửa chữa.
(D) A tree is being trimmed. D. Một cái cây đang được cắt tỉa.

4. 4.
(A) One of the women is wearing a scarf. A. Một người phụ nữ thì đang đeo khăn.
(B) The women are talking to each other. B. Những người phụ nữ đang nói chuyện vớinhau.
(C) The man is pouring coffee into a cup. C. Người đàn ông đang đổ cà phê vào trong mộtcái ly.
(D) The people are closing their menus. D. Mọi người đang đóng quyển thực đơn của họ.

5. 5.
(A) A notice is being hung on a post. A. Một thông báo đang được treo trên một cộttrụ.
(B) The women are walking toward a doorway. B. Những người phụ nữ đang đi bộ đến phía cửa.
(C) The man is changing a bicycle tire. C. Người đàn ông đang thay một cái lốp xe đạp.
(D) A basket is being removed from a cart. D. Một cái giỏ được gỡ ra từ một xe đẩy.

6. 6.
(A) A shop assistant is giving a man somemoney. A. Một trợ lí cửa hàng đang đưa cho người đànông một số
(B) Some people are entering a supermarket. tiền.
(C) A cashier is putting merchandise into a bag. B. Một vài người đang vào siêu thị.
(D) Some customers are waiting in line. C. Một thu ngân đang cho hàng hóa vào trongtúi.
D. Một số khách hàng đang đợi thành hàng.
TEST 2

1. 1.
(A) He’s walking along the shore. A. Anh ta đang đi dọc bờ biển.
(B) He’s swimming in the sea. B. Anh ấy đang bơi ở biển.
(C) He’s holding a fishing pole. C. Anh ấy đang cầm một cái cần câu.
(D) He’s getting into a boat. D. Anh ấy đang lên thuyền.

2. 2.
(A) A woman’s standing on a busy street. A. Một người phụ nữ đang đứng trên một conđường đông
(B) A woman’s wiping a car window with a cloth. đúc.
(C) A woman’s carrying a jacket over her arm. B. Một người phụ nữ đang lau cửa sổ ô tô bằngmột tấm vải.
(D) A woman’s parking a vehicle. C. Một người phụ nữ đang cầm áo khoác bêncánh tay.
D. Một người phụ nữ đang đỗ xe,

3. 3.
(A) A truck has stopped at a traffic light. A. Một cái xe tải đã dừng tại một cột đèn giaothông.
(B) A man is loading boxes onto a cart. B. Một người đàn ông đang chất những cái hộplên trên
(C) A man is kneeling on the grass. xe đẩy.
(D) Some boxes are stacked on the ground. C. Một người đàn ông đang quỳ gối trên cỏ.
D. Vài cái hộp đang được xếp chồng trên đất.

4. 4.
(A) One of the women is writing on a notepad. A. Một người phụ nữ đang viết vào tập giấy.
(B) One of the women is looking at some files. B. Một người phụ nữ đang nhìn một số hồ sơ.
(C) The women are sitting at their desks. C. Những người phụ nữ đang ngồi tại cái bàn củahọ.
(D) The women are facing each other. D. Những người phụ nữ đang đối mặt với nhau.

5. 5.
(A) Cars are parked in a garage. A. Những chiếc ô tô đã được đỗ trong ga-ra.
(B) Plants are arranged on tables. B. Những cái cây đã được sắp xếp trên các bàn.
(C) There are umbrellas blocking a road. C. Có những cái ô đang chắn đường.
(D) There are chairs set up in front of abuilding. D. Có những cái ghế được sắp xếp ở trước tòanhà.

6. 6.
(A) Some travelers are seated in a waitingarea. A. Vài người khách du lịch thì được ngồi tạikhu vực
(B) Some workers are setting up partitions. chờ.
(C) One of the women is handing out tickets. B. Vài người công nhân đang thiết lập phân vùng.
(D) One of the men is approaching a counter. C. Một người phụ nữ thì đang phát vé.
D. Một người đàn ông đang tiếp cận cái quầy.
TEST 3

1. 1.
(A) He’s looking in a file drawer. A. Anh ấy đang nhìn vào một ngăn kéo hồ sơ.
(B) He’s printing some documents. B. Anh ấy đang in một số tài liệu.
(C) He’s stacking some folders. C. Anh ấy đang xếp chồng một số hồ sơ.
(D) He’s putting on his glasses. D. Anh ấy đang đeo kính của mình.

2. 2.
(A) Some people are sitting in a car. A. Vài người đang ngồi trên một ô tô.
(B) Some people are facing each other. B. Vài người đang đối mặt với nhau.
(C) A woman is opening her handbag. C. Một người phụ nữ đang mở cái túi xách tay củacô ấy.
(D) A man is removing his jacket. D. Một người đàn ông đang cởi cái áo khoác.

3. 3.
(A) Clothing is hanging on racks. A. Quần áo đang treo trên giá.
(B) Lights have been turned off in the store. B. Đèn đã được tắt ở trong cửa hàng.
(C) A woman is folding a coat. C. Một người phụ nữ đang gấp một cái áo khoác.
(D) A woman is opening a garment bag. D. Một người phụ nữ đang mở một cái túi đựngquần áo.

4. 4.
(A) Some armchairs are occupied. A. Một số ghế bành đã bị chiếm kín.
(B) Books and magazines have been arrangedon shelves. B. Những cuốn sách và tạp chí đã được sắpxếp trên giá.
(C) A gate has been placed at the bottom of astairway. C. Một cái cổng đã được đặt ở dưới cùng của cầuthang.
(D) A painting has been left on the floor. D. Một bức tranh đã được để trên mặt sàn.

5. 5.
(A) A flag is being raised on a pole. A. Một lá cờ đang được giương lên trên cột trụ.
(B) A ship is approaching a pier. B. Một con tàu đang tiếp cận cầu tàu.
(C) Some people are walking toward a boat. C. Vài người đang đi bộ đến con thuyền.
(D) Some workers are sweeping a dock. D. Vài công nhân đang quét bến tàu.

6. 6.
(A) A man is putting up a metal barrier. A. Một người đàn ông đang dựng một hàng ràochắn đường
(B) Some people are boarding a bus. bằng kim loại.
(C) A cart is being loaded with bricks. B. Một số người đang lên xe buýt.
(D) A wheelbarrow is being pushed at a worksite. C. Một xe đẩy đang được chất gạch.
D. Một chiếc xe rùa đang được đẩy tại côngtrường.
TEST 4

1. 1.
(A) He’s talking on a phone. A. Anh ấy đang nói chuyện điện thoại.
(B) He’s folding a newspaper. B. Anh ấy đang gấp một tờ báo.
(C) He’s writing on a form. C. Anh ấy đang viết vào một tờ đơn.
(D) He’s leaving an office. D. Anh ấy đang rời văn phòng.

2. 2.
(A) One of the men is placing branches into acontainer. A. Một người đàn ông đang đặt những nhánh câyvào trong
(B) One of the men is planting a tree. một thùng chứa.
(C) The men are working near each other. B. Một người đàn ông đang trồng cây.
(D) The men are carrying a ladder. C. Những người đàn ông đang làm việc cạnhnhau.
D. Những người đàn ông đang bê một cái thang.

3. 3.
(A) They’re looking into a copy machine. A. Họ đang nhìn vào một máy sao chép.
(B) They’re posting notices on a board. B. Họ đang dán những thông báo trên bảng.
(C) They’re putting some papers in a file. C. Họ đang đặt những tờ giấy vào trong một hồsơ.
(D) They’re moving equipment out of a room. D. Họ đang di chuyển thiết bị ra khỏi phòng.

4. 4.
(A) Bags of merchandise are on display. A. Những cái túi hàng hóa đang được trưngbày.
(B) A shopping cart is being filled. B. Một cái xe đẩy mua sắm đang bị đầy.
(C) The woman is putting on an apron. C. Một người phụ nữ đang mặc một cái tạp dề.
(D) The woman is handing a bag to a customer. D. Một người phụ nữ đang đưa cái túi cho kháchhàng.

5. 5.
(A) A man is unpacking a suitcase. A. Một người đàn ông đang mở một cái vali.
(B) A musician is playing outdoors. B. Một nhạc sĩ đang chơi nhạc ngoài trời.
(C) Some park benches are empty. C. Vài cái ghế ở công viên đang trống.
(D) Some people are setting up a tent. D. Một số người đang dựng một cái lều.

6. 6.
(A) Some artwork is being framed. A. Vài tác phẩm nghệ thuật đang được đóngkhung.
(B) A plant is hanging from the ceiling. B. Một cái cây được treo từ trần nhà.
(C) Some chairs have been stacked against awall. C. Vài cái ghế được chồng dựa vào tường.
(D) A lamp has been set on top of a counter. D. Một cái đèn đã được đặt ở trên đỉnh củaquầy.
TEST 5

1. 1.
(A) A man is opening a drawer. A. Một người đàn ông đang mở ngăn kéo.
(B) A man is wiping a counter. B. Một người đàn ông đang lau một cái quầy.
(C) A man is ordering a meal. C. Một người đàn ông đang đặt một bữa ăn.
(D) A man is pouring a beverage. D. Một người đàn ông đang đổ đồ uống.

2. 2.
(A) A bicycle has been loaded onto a truck. A. Một chiếc xe đạp đã được chất lên một xe tải.
(B) Cyclists are riding down a city street. B. Người đi xe đạp đang đạp xe xuống một conđường của
(C) Several cars are parked in a row. thành phố.
(D) A driver is getting out of a vehicle. C. Vài cái ô tô được đỗ thành hàng.
D. Một tài xế đang ra khỏi xe.

3. 3.
(A) A woman is hanging up a sign. A. Một người phụ nữ đang treo một cái biển hiệu.
(B) Some customers are waiting in line. B. Một số khách hàng đang đợi thành hàng.
(C) Some customers are paying for somemerchandise. C. Một số khách hàng đang thanh toán tiền hànghóa.
(D) A woman is wearing a jacket. D. Một người phụ nữ đang mặc một cái áokhoác.

4. 4.
(A) Some people are entering a building. A. Vài người đang vào tòa nhà.
(B) Some people are holding on to a railing B. Vài người đang giữ lan can.
(C) Some people are crossing a road. C. Vài người đang băng qua đường.
(D) Some people are descending some stairs. D. Vài người đang đi xuống cầu thang.

5. 5.
(A) A projector is being repositioned on a desk. A. Một máy chiếu đang được đặt lại ở trên bàn.
(B) Some printed materials are being distributedto a class. B. Vài bản in đang được phát cho lớp học.
(C) An audience is listening to a lecturer. C. Khán giả đang lắng nghe một giảng viên.
(D) Some people are organizing a workplace. D. Vài người đang sắp xếp nơi làm việc.

6. 6.
(A) A lamp has been attached to the wall. A. Một cái đèn đã được gắn trên tường.
(B) A door has been left open. B. Một cửa ra vào đã bị để mở.
(C) An office is unoccupied. C. Một văn phòng không được lấp kín.
(D) A keyboard is covered with file folders. D. Một bàn phím được phủ bởi những tập hồ sơ.
TEST 6

1. 1.
(A) Some people are carrying bags. A. Vài người đang mang túi xách.
(B) Some people are seated next to a fence. B. Vài người thì ngồi cạnh hàng rào.
(C) A woman is opening a window. C. Một người phụ nữ đang mở một cửa sổ.
(D) A man is planting a tree. D. Một người đàn ông đang trồng một cái cây.

2. 2.
(A) She’s fixing some broken tiles with a tool. A. Cô ấy đang sửa những miếng gạch lát hỏngbằng một công
(B) She’s installing a door in an entryway. cụ.
(C) Benches have been placed in a row. B. Cô ấy đang lắp cửa ở lối vào.
(D) Reading material is on display in ahallway. C. Những ghế dài được đặt thành hàng.
D. Các tài liệu đọc được trưng bày ở hành lang.

3. 3.
(A) The man is plugging in a computer. A. Vài cái ghế được sắp xếp trong một hình tròn.
(B) The man is drinking from a cup. B. Vài cầu thang đang được lau.
(C) The man is opening a window. C. Một mái nhà đang được sửa chữa.
(D) The man is adjusting a chair. D. Một cái cây đang được cắt tỉa.

4. 4.
(A) A man is writing on a chart. A. Một người đàn ông đang viết trên 1 cái biểu đồ.
(B) A woman is replacing a lightbulb. B. Một người phụ nữ đang thay bóng đèn.
(C) Some people are looking at a screen. C. Một số người đang nhìn vào màn hình.
(D) Some people are painting a wall. D. Một số người đang sơn một bức tường.

5. 5.
(A) Cars are lined up at a tollbooth. A. Những ô tô xếp thành hàng tại một trạm thu phí.
(B) Some road signs are hanging from theceiling. B. Một số biển báo đang được treo trên trần.
(C) A tunnel has been closed for construction. C. Một cái đường hầm đã bị đình chỉ cho việc xâydựng.
(D) Some people are standing on the side of astreet. D. Một số người đang đứng ở bên đường.

6. 6.
(A) He’s walking on a path. A. Anh ấy đang đi bộ trên một lối nhỏ.
(B) He’s wearing sunglasses. B. Anh ấy đang đeo kính râm.
(C) He’s lifting some pipes. C. Anh ấy đang nâng vài ống nước.
(D) He’s cutting the grass. D. Anh ấy đang cắt cỏ.
TEST 7

1. 1.
(A) He’s watering some flowers. A. Anh ấy đang tưới nước cho hoa.
(B) He’s talking on a phone. B. Anh ấy đang nói chuyện điện thoại.
(C) He’s drinking from a coffee mug. C. Anh ấy đang uống từ một cốc cà phê.
(D) He’s tying his shoe. D. Anh ấy đang buộc dây giày.

2. 2.
A) They’re installing a photocopier. A. Họ đang lắp một máy sao chép.
(B) They’re replacing a window. B. Họ đang thay một cái cửa sổ.
(C) One of the men is hanging a sign. C. Một người đàn ông đang treo biển bao.
(D) One of the men is reaching for atelephone. D. Một người đàn ông đang với một chiếc điệnthoại.

3. 3.
((A) The woman is using a broom. A. Người phụ nữ đang dùng cái chổi.
(B) The woman is trying on a helmet. B. Người phụ nữ đang thử một cái mũ bảo hộ.
(C) The man is measuring a cabinet. C. Người đàn ông đang đo một cái tủ.
(D) The man is painting a wall. D. Người đàn ông đang sơn một bức tường.

4. 4.
(A) She’s drying her hands with a paper towel, A. Cô ấy đang lau khô tay bằng một tấm khăn giấy.
(B) She’s plugging in an appliance. B. Cô ấy đang cắm điện một thiết bị.
(C) She’s wiping off a countertop. C. Cô ấy đang lau một màn bàn bếp.
(D) She’s washing a cup in the sink. D. Cô ấy đang rửa một cái tách ở trong bồn.

5. 5.
(A) One of the men is holding a briefcase. A. Một người đàn ông đang cầm cái cặp đựngtài liệu.
(B) One of the men is taking off his sunglasses. B. Một người đàn ông đang tháo kính râm.
(C) They’re handing out some flyers. C. Họ đang phát một số tờ rơi.
(D) They’re replacing bricks on a pathway. D. Họ đang thay gạch ở trên một lối nhỏ.

6. 6.
(A) A kayak is being paddled down a river. A. Một chiếc thuyền kayak đang được chèo xuốngmột dòng
(B) A pile of bricks has been left on a walkway. sông.
(C) Some roofs are being repaired. B. Một chồng gạch đã được để lại trên lối đi bộ.
(D) Some chairs have been placed along acanal. C. Một số mái nhà đang được sửa chữa.
D. Một số ghế được đặt dọc một con kênh.
TEST 8

1. 1.
(A) He’s talking on a phone. A. Anh ấy đang nói chuyện điện thoại.
(B) He’s looking in a drawer. B. Anh ấy đang nhìn vào trong một ngăn kéo.
(C) He’s using a microscope. C. Anh ấy đang sử dụng một kính hiển vi.
(D) He’s opening a window. D. Anh ấy đang mở một cửa sổ.

2. 2.
(A) They’re swimming in a lake. A. Họ đang bơi ở trong hồ.
(B) They’re fishing from a dock. B. Họ đang câu cá từ bến tàu.
(C) They’re walking along a path. C. Họ đang đi bộ dọc lối nhỏ.
(D) They’re cutting the grass. D. Họ đang cắt cỏ.

3. 3.
(A) Some women are crossing the street. A. Vài người phụ nữ đang băng qua đường.
(B) Some women are paying for some clothing. B. Vài người phụ nữ đang thanh toán tiền quần áo.
(C) Some clothing is being folded. C. Một số quần áo đang được gấp lại.
(D) Some coats are being displayed. D. Một số áo khoác đang được trưng bày.

4. 4.
(A) The man is building a fence. A. Người đàn ông đang dựng một hàng rào.
(B) The woman is resting her arm on a railing. B. Người phụ nữ đang đặt cánh tay lên lan can.
(C) The people are selecting some photographs. C. Mọi người đang chọn vài bức ảnh.
(D) The people are sweeping a balcony. D. Mọi người đang quét một ban công.

5. 5.
(A) The woman is closing the curtains. A. Người phụ nữ đang kéo rèm.
(B) The woman is watering some plants. B. Người phụ nữ đang tưới nước cho cây.
(C) The man is handing a cup to the woman. C. Người đàn ông đang đưa cái tách cho ngườiphụ nữ.
(D) The man is setting dishes on the counter. D. Người đàn ông đang sắp xếp đĩa trên quầy.

6. 6.
(A) Some tools have been left on a cart. A. Vài dụng cụ được đặt ở trên xe đẩy.
(B) Some bags are hanging from hooks on thewall. B. Vài cái túi được treo trên móc trên tường.
(C) Some cleaning supplies are scattered on thefloor. C. Một vài dụng cụ làm sạch nằm rải rác trên sànnhà.
D) Some artwork is leaning against a filing cabinet. D. Một vài tác phẩm nghệ thuật đang dựa vào mộttủ hồ sơ.
TEST 9

1. 1.
(A) They’re boarding a train. A. Họ đang lên tàu.
(B) They’re installing a railing. B. Họ đang lắp lan can.
(C) They’re walking down stairs. C. Họ đang đi bộ xuống cầu thang.
(D) They’re sweeping a walkway D. Họ đang quét lối đi lại.

2. 2.
(A) He’s typing on a keyboard. A. Anh ấy đang gõ bàn phím.
(B) He’s organizing books on a bookcase. B. Anh ấy đang sắp xếp sách ở trên tủ sách.
(C) He s adjusting the position of a computer screen. C. Anh ấy đang điều chỉnh vị trí của màn hình máy tính.
(D) He’s posting a sign on a bulletin board. D. Anh ấy đang gắn một biển hiệu lên một bảng thông báo.

3. 3.
(A) Some people are riding bicycles. A. Một số người đang đạp xe.
(B) Some people are seated at a cafe. B. Một số người đang ngồi tại quán cà phê.
(C) Some people are being served coffee. C. Một số người đang được phục vụ cà phê.
(D) Some people are removing their coats. D. Một số người đang cởi áo choàng.

4. 4.
(A) The woman is entering a warehouse.
(B) The woman is pushing a cart. A. Người phụ nữ đang đi vào nhà kho.
(C) The woman is closing a package with tape. B. Người phụ nữ đang đẩy xe đẩy.
(D) The woman is wearing a safety vest. C. Người phụ nữ đang đóng gói hàng bằng băng dính.
D. Người phụ nữ đang mặc quần áo bảo hộ.

5. 5.
A) Some curtains have been laid out on the floor. A. Vài tấm rèm đã được trải ra mặt sàn.
(B) Some plants have been placed outside. B. Một số cây đã được đặt ở bên ngoài.
(C) Some artwork has been hung on a wall. C. Vài tác phẩm nghệ thuật đã được treo trên tường.
(D) Some chairs have been stored in a closet. D. Một số ghế đã được cất trong tủ.

6. 6.
(A) The woman’s searching for supplies in a cabinet. A. Người phụ nữ đang tìm kiếm dụng cụ trong một cái tủ.
(B) The woman’s squeezing a plastic bottle. B. Người phụ nữ đang bóp một cái chai nhựa.
(C) The man’s rearranging some laboratory equipment. C. Người đàn ông đang sắp xếp lại một số thiết bị phòng thí
(D) The man’s writing down some measurements. nghiệm.
D. Người đàn ông đang viết xuống một vài số đo.
TEST 10

1. 1.
(A) He’s washing his uniform. A. Anh ấy đang giặt đồng phục của mình.
(B) He’s talking to a patient. B. Anh ấy đang nói chuyện với bệnh nhân.
(C) He’s picking up some papers. C. Anh ấy đang nhặt những tờ giấy lên.
(D) He’s using a laptop computer. D. Anh ấy đang sử dụng máy tính xách tay.

2. 2.
(A) A woman is taking off her coat. A. Một người phụ nữ đang cởi áo khoác.
(B) A woman is drinking some coffee. B. Một người phụ nữ đang uống cà phê.
(C) A man is standing next to a suitcase. C. Một người đàn ông đang đứng cạnh một cáivali.
(D) A man is reading a newspaper. D. Một người đàn ông đang đọc một tờ báo.

3. 3.
(A) Some people are installing an awning. A. Một số người đang lắp mái hiên.
(B) Some people are unloading a truck. B. Một số người đang dỡ hàng từ xe tải.
(C) Some people are gathered around amarket stand. C. Một số người đang tụ tập xung quanh mộtsạp bán
(D) Some people are painting a wall. hàng.
D. Một số người đang sơn một bức tường.

4. 4.
(A) She’s holding a bottle in her hand. A. Cô ấy đang cầm một chai nước trên tay.
(B) She’s putting on a pair of boots. B. Cô ấy đang đi một đôi bốt.
(C) She’s repairing a rocking chair. C. Cô ấy đang sửa một cái ghế đu.
(D) She’s fixing a light on the ceiling. D. Cô ấy đang sửa đèn trên trần nhà.

5. 5.
(A) They are rearranging the tables in a room. A. Họ đang sắp xếp lại các bàn ở trong phòng.
(B) The man is gesturing towards awhiteboard. B. Người đàn ông đang làm cử chỉ hướng tới bảng
(C) The man’s briefcase has fallen onto the floor. trắng.
(D) One of the women is filling a vase. C. Chiếc cặp hồ sơ của người đàn ông đã rơixuống sàn nhà.
D. Một người phụ nữ đang làm đầy cái bình.

6. 6.
(A) A sign is hanging on a door. A. Một biển hiệu đang được treo trên cửa ra vào.
(B) A cabinet has been stocked with supplies. B. Một cái tủ đã được chất đầy các dụng cụ.
(C) Some shelves are being assembled. C. Vài cái giá đang được lắp ráp.
(D) Some tools have been scattered on theground. D. Vài dụng cụ đã nằm rải rác trên mặt đất.

You might also like