You are on page 1of 46

TEST 7:

A. đáp án rút gọn

1. B 11. B 21. A 31.C 41. B 51. D 61. A 71.C 81. A 91. C


2. D 12. B 22. A 32. C 42. A 52. B 62. c 72. B 82. B 92. C
3. B 13. A 23. C 33. B 43. A 53. A 63. D 73. B 83. B 93. A
4. D 14. A 24. C 34. C 44. A 54. A 64. B 74. C 84. A 94. B
5. A 15.C 25. B 35. B 45. D 55. C 65. D 75. B 85. c 95. A
6. D 16. A 26.C 36. D 46. B 56. D 66. D 76. C 86. D 96. A
7. A 17. B 27. A 37. A 47. D 57. c 67. c 77. C 87. A 97. D
8. C 18. C 28. B 38. D 48. B 58. A 68. B 78. B 88. A 98. D
9. C 19. B 29. B 39. B 49. c 59. D 69. B 79. D 89. D 99. C
10. B 20. A 30. B 40. C 50. A 60. B 70. A 80. C 90. A 100.B

PART1

(A) He’s watering some flowers (A) Anh ấy đang tưới nước cho hoa.
(B) He’s talking on the->a phone (B) Anh ấy đang nói chuyện điện thoại.
(C) He's drinking from a coffee mug. (C) Anh ấy đang uống từ ly cà phê
(D) He's typing his shoes -> Shoe (D) Anh ấy đang buộc dây giày

Từ vựng trọng tâm:


• flower (n) hoa
• mug (n) ly, tách
• tye (v) buộc
2. 2.
(A) They’re installing a photocopier (A) Họ đang lắp đặt máy photocopy.
(B) They're replacing the -> a window (B) Họ đang thay một cửa sổ.
(C) One of the men is hanging the side -> site (C) Một trong những người đàn ông đang treo
(D) One of the men is reaching for a telephone tấm biển hiệu.
(D) Một trong những người đàn ông đang với
Từ vựng trọng tâm: tay lấy chiếc điện thoại.
• photocopier (n) máy photocopy
• replace (v) thay thế
• reach (v) với tay lấy
3. 3.
(A) The woman is using a booth -> broom (A) Người phụ nữ đang sử dụng cây chổi.
(B) The woman is trying on a helmet (B) Người phụ nữ đang thử mũ bảo hiểm.
(C) The man is measering a cabinet. (C) Người đàn ông đang đo cái tủ.
(D) The man is panting a wall (D) Người đàn ông đang sơn tường.

Từ vựng trọng tâm:


• broom (n) cây chổi
• helmet (n) mũ bảo hiểm
• cabinet (n) cái tủ
4. 4.
(A) She's drying a hand with a paper towel. (A) Cô ấy đang lau khô tay bằng khăn giấy.
(B) She's _____________ an appliance. (B) Có ấy đang cắm thiết bị vào ổ cắm.
(C) She's _____________ a countertop. (C) Cỏ áy đang lau sạch mặt quầy nhà bếp.
(D) She's washing acoupen in the sink. (D) Có ấy đang rửa cốc trong bồn rửa.

Từ vựng trọng tâm:


• dry (v) lau khô
• plug (v) cắm
• wipe (v) lau chùi
5. 5.
(A) Một trong những người đàn ông đang
(A) One of the men is _____________.
cầm một chiếc cặp đựng tài liệu.
(B) One of the men is _______ his sunglasses.
(B) Một trong những người đàn ông đang tháo
(C) They're _____________ some flyers.
kính mát của anh ấy ra.
(D) They're _____________ on a pathway.
(C) Họ đang phân phát tờ rơi.
(D) Họ đang thay gạch trên con đường nhỏ.
Từ vựng trọng tâm:
• briefcase (n) cặp đựng tài liệu
• flyer (n) tờ rơi
• brick (n) gạch
6. 6.
(A) A kayak is being paddled down a river. (A) Chiếc xuồng Kayak đang được chèo xuôi
(B) A __________ has been left on a walkway. theo con sông.
(C) Some roofs are _____________. (B) Một đống gạch đã được để ở trên đường
(D) Some chairs _____________ along a dành cho người đi bộ
canal. (C) Các mái nhà đang được sửa chữa.
(D) Một vài cái ghế đã được đặt dọc theo con
Từ vựng trọng tâm: kênh.
• pad (v) chèo
• roof (n) mái nhà
• canal (n) con kênh
PART 2

7. 7.
_____________ the vice president's office? Tôi có thể tìm thấy văn phòng của phó chủ tịch ở
(A) It’s _____________. đâu?
(B) The filing cabinet on the left. (A) Nó trên lầu 2 ấy.
(C) We have to use official stationery. (B) Tủ đựng tài liệu phía bên trái.
(C) Chúng ta phải sử dụng đồ dùng văn phòng.

Từ vựng trọng tâm:


• president (n) chủ tịch
• floor (n) tầng
8. 8.
_____________? Bàn làm việc nào là của tôi?
(A) At noon on Wednesday. (A) Lúc 12h trưa, ngày thứ 4.
(B) My computer works. (B) Máy tính của tôi hoạt động nè.
(C) _____________. (C) Cái kề bên cái máy in đấy!

Từ vựng trọng tâm:


• desk (n) bàn làm việc
• printer (n) máy in
9. 9.
_____________ the side salad? Ai đã đặt phần salad đi kèm này vậy?
(A) A fork and knife. (A) Một chiếc nĩa và dao.
(B) By credit card. (B) Bằng thẻ tín dụng.
(C) _____________. (C) Là tôi đó!

Từ vựng trọng tâm:


• order (v) đặt hàng
• salad (n) món salad
10. 10.
Wasn't Mr. Keller _____________ to this Ông Keller không cần phải đến buổi ăn tối bàn việc
business dinner? kinh doanh nữa nhì?
(A) Recruiting strategies. (A) Các chiến lược tuyển dụng.
(B) Yes, _____________ in ten minutes. (B) Có chứ, ông ấy sẽ ở đây trong vòng 10p nữa
(C) Would you prefer chicken? đó.
Từ vựng trọng tâm: (C) Bạn có thích gì thịt gà không?
• suppose (v) tin rằng, nghĩ
rằng
• business (n) kinh doanh
11.
11.
Họ đã thông báo việc thăng chức lên phó chủ tịch
_____________ Barbara's promotion to vice của bà Barbara khi nào vậy?
president? (A) Một người công nhân chăm chỉ.
(A) A hard worker. (B) Vào ngày thứ hai.
(B) _____________ (C) vâng, cô ấy thì...
(C) Yes, she is.
Từ vựng trọng tâm:
• announce (v) thông báo
• promotion (n) sự thăng chức
12. 12.
This is your _____________, right? Đây là chuyến thăm đầu tiên của bạn đến địa điểm
(A) Check the parking area. này, đúng không?
(B) No, _____________ (A) Hãy kiểm tra khu vực đỗ xe.
(C) We won first prize! (B) Không phải, tôi đã đến đây trước đó rồi.
(C) Chúng tôi đã giành giải nhất.
Từ vựng trọng tâm:
• visit (v) chuyến thăm
• location (n) địa điểm
13. 13.
_____________ at the cinema yet? Bạn đã xem bộ phim mới ở rạp chiếu phim chưa?
(A) No, _____________ tomorrow. (A) Chưa, tôi định đi xem nó vào ngày mai đây.
(B) An award-winning movie director. (B) Một đạo diễn phim giành giải thưởng.
(C) To visit my friend. (C) Đẻ đến thăm bạn cua tôi

Từ vựng trọng tâm:


• film (n) bộ phim
• cinema (n) rạp chiếu phim
14. 14.
_____________ with us later tonight? Bạn có muốn đi ăn tối với chúng tôi vào tối nay
(A) I'm _____________ early tomorrow không?
morning. (A) Tôi sẽ hướng dẫn một buổi hội thảo vào
(B) The farmers market sells them. sáng sớm ngày mai.
(C) We'll find you a table in the back. (B) Chợ nông dân bán chúng đấy!
(C) Chúng tôi sẽ tìm bàn (ăn) cho bạn ở phía đằng
sau nhé.
Từ vựng trọng tâm:
• lead (v) hướng dẫn
• workshop (n) hội thảo

15. 15.
_____________ move to? Bộ phận kế toán đã chuyển đi đâu vậy?
(A) I work in that department, too. (A) Tôi cũng làm việc trong bộ phận đó.
(B) The company's bank account. (B) Tài khoản ngân hàng của công ty.
(C) _____________ _____________ (C) Ngay phía bên kia hành lang kìa.

Từ vựng trọng tâm:


• accounting (n) kế toán
• hall (n) hành lang
16. 16.
_____________ respond to our new logo? Nhóm tập trung đã phản ứng như thế nào đối với
(A) _____________ logo mới của chúng ta vậy?
(B) How can I focus this camera? (A) Họ thích nó.
(C) It's about four thirty. (B) Bằng cách nào tôi có thể điều chỉnh tiêu điểm
của chiếc máy quay này?
(C) Khoảng 40 cái
Từ vựng trọng tâm:
• respond (v) phản ứng
• focus (v) tập trung
17. 17.
_____________ start? Buổi tiệc tiếp đón bắt đầu khi nào vậy?
(A) On Barton Avenue. (A) Trên đại lộ Barton.
(B) I _____________ (B) Tôi đã không nhận được thiệp mời luôn á.
(C) Seventy guests. (C) 70 vị khách.

Từ vựng trọng tâm:


• reception (n) tiệc tiếp đón
• invitation (n) thiệp mời
18. 18.
_____________ to have the door repaired? Bạn đã sắp xếp nhờ người sửa cánh cửa chưa?
(A) I bought a pair of scissors. (A) Tôi đã mua một cái kéo.
(B) A range of quarterly data. (B) Một loạt các dữ liệu hằng quý.
(C) Yes, _____________ yesterday. (C) Rồi, tôi thực hiện yêu cầu vào ngày hôm
qua rồi.
Từ vựng trọng tâm:
• arrange (v) sắp xếp
• request (v) yêu cầu
19. 19.
_____________ so low this month? Tại sao sản lượng quá thấp vào tháng này vậy?
(A) One meter high. (A) Cao 1m.
(B) Because _____________ for repairs. (B) Bởi vì nhiều máy móc xuống cấp, cần sữa
(C) A few hundred units. chữa.
(C) Vài trăm cái.

Từ vựng trọng tâm:


• production (n) sản phẩm
• machine (n) máy móc
20. 20.
_____________ today? Bạn có phiền nếu tôi rời khỏi sớm ngày hôm nay
(A) _____________ been submitted? không?
(B) Twelve staff members attended. (A) Bản báo cáo của bạn đã được nộp chưa?
(C) A 50-dollar discount. (B) 20 nhân viên đã đến tham dự.
(C) Một khoảng giảm giá 50 đô.
Từ vựng trọng tâm:
• submit (v) nộp, đệ trình
• attend (v) tham dự
21.
21. Allison biết sử dụng chương trình phần mềm nào?
_____________ does Allison know how to use? (A) Đây là bản sao sơ yếu lý lịch của cô ấy.
(A) Here's a _____________. (B) Đó là máy vi tính của tôi.
(B) That's my computer. (C) Vài người cố vấn kỹ thuật.
(C) Some technical consultants.
Từ vựng trọng tâm:
• program (n) chương trình
• resume (n) sơ yếu lý lịch
22. 22.
What does the conference registration Phí đăng ký hội nghị bao gồm những gì?
_________? (A) Tất cả các buổi hội nghị và bữa ăn trưa.
(A) All sessions _____________. (B) Trong các phòng khiêu vũ 1 và 2.
(B) In Ballrooms 1 and 2. (C) Đó là một mức giá hợp lý đấy!
(C) That's a reasonable rate.

Từ vựng trọng tâm:


• registration (n) đăng ký
• session (n) hội nghị
23. 23.
_____________ for the team-building seminar. Hai mươi người đã đăng ký (tham gia) hội nghị xây
(A) The building was renovated. dựng nhóm rồi.
(B) My favorite sports team. (A) Tòa nhà đã được nâng cấp.
(C) Great, that's _____________. (B) Đội thể thao yêu thích của tôi.
(C) Tuyệt thật, vậy là nhiều hơn năm ngoái rồi.

Từ vựng trọng tâm:


• seminar (n) hội thảo
• team-building (n) xây dựng nhóm
24. 24.
_____________ this week, or should we revise Chúng ta có thể bắt đầu việc sản xuất vào tuần này
the timeline? không hay chúng ta nên duyệt lại lịch trình?
(A) Improving efficiency. (A) Sự cải thiện năng suất.
(B) I've seen that performance. (B) Tôi đã xem buổi biểu diễn đó rồi.
(C) _____________ this Thursday. (C) Bạn có thể bắt đầu vào thứ năm tuần này.

Từ vựng trọng tâm:


• revise (v) duyệt lại
• timeline (n) lịch trình

25. 25.
_____________ our new beverage to young Chúng ta sẽ tiếp thị thức uống mới của chúng ta
people? đến giới trẻ như thế nào?
(A) Some pencils and notebooks, please. (A) Vui lòng đưa vài cây bút chì và vài quyển sổ ghi
(B) Robert's _____________ that product. chép!
(C) Thanks, I'll just have water. (B) Robert phụ trách về sản phẩm đó.
(C) Cảm ơn, tôi chỉ muốn gọi nước thôi.
Từ vựng trọng tâm:
• beverage (n) thức uống
• charge (v) phụ trách
26. 26.
You really should _____________. Bạn thật sự nên tham gia câu lạc bộ thể hình mới.
(A) Basketball and tennis. (A) Bóng rổ và tennis
(B) Sorry I can't join you for dinner. (B) Xin lỗi tôi không thể tham dự buổi ăn tối cùng
(C) Yes, I'd like to _____________. bạn được.
(C) ừ, tôi muốn tập thể dục nhiều hơn.
Từ vựng trọng tâm:
• fitness (n) vóc dáng
• exercise (n) thể dục
27. 27.
_____________ for our meeting? Tôi có thể lấy cái laptop dùng cho cuộc họp ờ chỗ
(A) _____________ has computers. nào?
(B) Yes, they’re doing internships. (A) Phòng hội nghị có (rất) nhiều máy tinh.
(C) We meet once a week. (B) Vâng, họ đang thực tập.
(C) Chúng tôi gặp nhau một tuần một lần.
Từ vựng trọng tâm:
• laptop (n) laptop
• computer (n) máy tính
28. 28.
_____________ _____________? Tại sao bạn muốn bán nhà của mình vậy?
(A) We provide home delivery. (A) Chúng tôi cung cấp dịch vụ giao hàng tận nhà.
(B) _____________ in London. (B) Công việc mới của tôi thì ở Luân Đôn.
(C) A real estate agency. (C) Một công ty bất động sản.

Từ vựng trọng tâm:


• sell (v) bán
• real estate (n) bất động sản

29. 29.
_____________ the printing order now. Bây giờ, tôi sẽ đi lấy đơn hàng in ngay.
(A) Yes, it was really fun. (A) Vâng, nỏ đã thật sự rất vui.
(B) Don’t _____________. (B) Đừng quên lấy biên lai nhé.
(C) No, in alphabetical order. (C) Không, theo thứ tự alphabet đấy.

Từ vựng trọng tâm:


• print (n) in ấn
• receipt (n) biên lai

30. 30.
_____________ __________ scheduled to Công viên giải trí mới được lên lịch mở cửa khi nào
open? vậy?
(A) Probably in the city center. (A) Có khả năng là ở trong trung tâm thành phố ấy!
(B) There's an _____________. (B) Có bản thông báo trên báo ấy.
(C) Ten cents a copy. (C) Một bản sao giá 10 xu
Từ vựng trọng tâm:
• amusement(n) giải trí
• announcement (n) bản thông báo
31. 31.
_____________ on Friday, or is Monday OK? Chúng ta có cần nộp bản báo cáo ngân sách vào
(A) It was pretty expensive. ngày thứ sáu không, hay là vào ngày thứ hai thì
(B) He was here a few days ago. được?
(C) Maria was ________________. (A) Nó hơi đắt.
(B) Anh ấy đà ở đây vài ngày trước đó.
Từ vựng trọng tâm: (C) Maria đã (rất) chắc chắn về hạn chót.
• Budget (n) ngân sách
• deadline (n) hạn chót

PART 3

Questions 32 through 34 refer to the following 32. Where does the conversation most likely take
conversation: place?
(A) At a library
W: Hi, Jorge. 32 How's preparation coming along (B) At a theater
for the new _____________? (C) At a museum
(D) At a restaurant
M: Well, we're a little bit behind actually... 33 the
33. What problem does the man mention?
Museum of Plastic Arts is loaning us several
(A) A brochure contains an error.
sculptures, but the shipment’s _____________.
(B) A shipment is late.
(C) A guest list has been misplaced.
W: Oh, no. Is there any way I can help? (D) A computer is not working.

M: Well... the rest of the sculptures should be here 34. What will the woman most likely do next?
this afternoon, and this is the list of things that still (A) Contact a coordinator
need to get done. (B) Submit a work order
(C) Upload some images
W: Hmm... how about you finish setting up the final (D) Purchase some supplies
pieces, and 34 I'll _____________ of the
completed displays to our Web site?

M: That'd be great—thanks!

Từ vựng trọng tâm:


• exhibit (n) buổi triển lãm
• sculptures (n) tượng điêu khắc
• upload (v) tải lên
Câu 32 đến 34 liên quan đến đoạn hội thoại sau: 32. Cuộc trò chuyện có khả năng diễn ra ở đâu nhất?
(A) Tại thư viện
(B) Tại một nhà hát
W: Chào, Jorge. 32 Việc chuẩn bị cho buổi triển
lãm điêu khắc mới diễn ra như thế nào rồi? (C) Tại một bảo tàng
(D) Tại một nhà hàng
M: Uhm, thật ra thì chúng tôi hơi trễ lịch trình xíu...33 33. Người đàn ông đề cập đến vấn đề gì?
viện bảo tàng nghệ thuật plastic sẽ cho chúng (A) Mọt tập tài liệu có lỗi.
ta mượn rất nhiều tượng điêu khắc, nhưng mà (B) Một lô hàng bị trễ.
việc
giao các bức điêu khắc đã bị hoãn lại rồi. (C) Một danh sách khách đã bị đặt sai chỗ.
(D) Một máy tính không hoạt động.
W: ô, không!. Có bất cứ cách nào tôi có thể giúp
được không? 34. Người phụ nữ nhiều khả năng sẽ làm gì tiếp
theo?
M: À... các bức tượng còn lại nên (có mặt) ở đây (A) Liên hệ với điều phối viên
vào trưa nay, và đày là danh sách những thứ mà (B) Gửi đơn đặt hàng làm việc
vẫn cần phải hoàn thành đấy! (C) Tải lên một số hình ảnh
(D) Mua một số vật tư
W: Hmm...Hay là bạn hoàn tất việc sắp đặt những
phần cuối cùng đi, còn tôi, 34 tôi sẽ tải lên trang
web của chúng ta các bức ảnh đã hoàn thiện
nhé?

M: Được đấy, cảm ơn bạn nhé!

Questions 35 through 37 refer to the following 35. Who most likely are the speakers?
conversation: (A) Cleaners
(B) Servers
W: Oh, Jason 35 the people at table 2 asked for an (C) Nutritionists
order of French fries. They said they forgot to (D) Food critics
tell you when you _____________.
36. Why will the man talk to some cooks?
(A) To compliment their work
M: Is that a small or large order of fries?
(B) To ask for some advice
(C) To change an assignment
W: Small.
(D) To update an order

M: Thanks for letting me know. 36 I’ll go tell the 37. What does the man mean when he says, 'I have
cooks to _____________. tickets to a baseball game on Thursday"?
(A) He cannot help the woman.
(B) He has similar interests as the woman.
W: Great. Oh, by the way, 37 do you think you (C) He wants to invite the woman to an event.
could take my shift this Thursday from twelve to (D) He is concerned that tickets will sell out.
five? I forgot I have a dentist appointment.

M: Uh... I have tickets to a baseball game on


Thursday.

W: OK. no problem.

Từ vựng trọng tâm:


• order (v) gọi món
• forget (v) quên
• shift (v) ca, kíp
Câu 35 đến 37 liên quan đến đoạn hội thoại sau:
35. Những người nói có khả năng nhất là ai?
(A) Người dọn dẹp
W: Oh. Jason-35 khách tại bàn số 2 đã yêu cầu (B) Người phục vụ
món khoai tây chiên đó. Họ nói họ quên nói với (C) Chuyên gia dinh dưỡng
bạn khi họ gọi món. (D) Các nhà phê bình thực phẩm

36. Tại sao người đàn ông sẽ nói chuyện với một số
đầu
M: phần khoai tây chiên lớn hay nhỏ? bếp?
(A) Để khen ngợi công việc của họ
W: Phần nhỏ. (B) Để xin một số lời khuyên
(C) Để thay đổi một nhiệm vụ
M: Cám ơn vi đã nói cho tôi biết. 36 Tôi sẽ nói với (D) Để cập nhật đơn hàng
đầu bếp để thêm đơn hàng của họ vào.
37. Người đàn ông có ý gì khi anh ta nói: "Tôi có vẻ
tham dự một trận bóng chày vào thứ năm"?
W: Tuyệt. Oh, nhân tiện đây, 37 bạn có nghĩ là bạn (A) Anh ấy không thể giúp người phụ nữ.
có thể làm thay ca của tôi vào thứ năm này từ (B) Anh ấy có cùng sở thích với người phụ nữ.
12h đến 5h không? Tôi quên là tôi đã có một cuộc (C) Anh ấy muốn mời người phụ nữ đến một sự kiện.
hẹn nha sĩ. (D) Anh ấy lo ngại rằng vé sẽ bán hết.

M: ừm, tôi có vé tham gia trận đấu bóng chày vào


thứ năm rồi...

W: Ok, thôi không sao đâu...

Questions 38 through 40 refer to the following 38. Why is the man calling?
conversation: (A) To inquire about a job
(B) To request a prescription
M: Hello, this is Don Simons. 38 I have an (C) To ask about business hours
appointment with Dr. Ramirez on Wednesday, (D) To reschedule an appointment
but I'm afraid _____________.
39. What does the woman say about Dr. Ramirez?
(A) She is presenting at a conference next week.
W: OK. When would you be able to come in? (B) She works at two different locations.
(C) She teaches at a medical school.
(D) She usually does not work on Wednesdays.
M: How about on Thursday?
40. What does the woman give to the man?
39 (A) Directions to a medical center
W: -Dr. Ramirez works at Brookside Medical (B) A Website address
Clinic on Thursdays. She's only _____________ (C) A phone number
on Mondays and Wednesdays. You'll have to call (D) A cost estimate
them to schedule an appointment.

40
M: Oh, I see. -Do you have _____________?

W: Yes, 40-lt’s 555-0102. Be sure to let them know


that you usually see Dr. Ramirez at this location.

Từ vựng trọng tâm:


• appointment (n) cuộc hẹn
• clinic (n) phòng khám
• office (n) văn phòng
Câu 38 đến 40 liên quan đến đoạn hội thoại sau: 38. Tại sao người đàn ông gọi điện thoại?
(A) Đẻ hòi về một công việc
(B) Yêu cầu đơn thuốc
M: Xin chào, tôi là Simons. 38 Tôi có một cuộc hẹn (C) Để hỏi về giờ làm việc
với bác sĩ Ramirez vào ngày thứ tư, nhưng tôi e (D) Sắp xếp lại một cuộc hẹn
rằng tôi phái lèn lịch trình lại.
W: Ok. Vậy khi nào bạn có thể đến? 39. Người phụ nữ nói gì về bác sĩ Ramirez?
(A) Cô ấy sẽ trình bày tại một hội nghị vào tuần tới.
M: Hay là vào ngày thứ năm được không? (B) Cô ấy làm việc tại hai địa điểm khác nhau.
(C) Cô ấy dạy ở một trường y.
W: 39 Bác sĩ Ramirez làm việc tại phòng khám y (D) Cô ấy thường không làm việc vào thứ Tư.
khoa Brookside vào các ngày thứ năm. Bà ấy
chỉ ờ tại văn phòng này vào các ngày thứ hai và 40. Người phụ nữ đưa gì cho người đàn ông?
thứ tư thôi. Bạn sẽ phải gọi họ đề lên lịch hẹn lại. (A) Chỉ đường đến trung tâm y tế
(B) Một địa chỉ trang web
M: Oh, tôi hiểu rồi. 40 Bạn có số điện thoại của họ (C) Một số điện thoại
không? (D) Dự toán chi phí

W: Có,40 555-0102. Hãy đảm bảo là để cho họ biết


rằng bạn thường gặp bác sĩ Ramirez tại chỗ này
nhé.

Questions 41 through 43 refer to the following 41. Where are the speakers?
conversation: (A) At a supermarket
M: Hi, 41 welcome to Springton __________. I’m (B) At a furniture store
Tom. How can I help you? (C) At a clothing retailer
(D) At an automobile repair shop
M: Hi. I'd like to return a lamp I bought here a
couple of weeks ago.
42. Why does Tom ask the woman for help?
M: OK. Do you have your receipt with you? (A) A receipt is missing.
(B) A computer is broken.
M: Uh. no. actually. I must have lost it. (C) A warranty is expired.
(D) An item is out of stock.
M: Hmm. Usually we can only take returns with a
receipt. 42 Let me ask my manager. Excuse me,
Sarah? 43. What does the woman offer to do for the
customer?
W: Yes, Tom? (A) Give him in-store credit
(B) Check a storage room
M: 42 This gentleman wants to return a lamp, but (C) Call another store
________________. (D) Provide express delivery service

W: OK. Sir, I'm afraid 43- all I can do is


_________________. You can use it at any of our
locations.

Từ vựng trọng tâm:


• furniture (n) đồ nội thất
• receipt (n) biên lai
• in-store credit phiếu đổi hàng
Câu 41 đến 43 liên quan đến đoạn hội thoại sau: 41. Những người nói đang ở đâu?
(A) Tại một siêu thị
41
M: Xin chào, chào mừng đến với cửa hàng (B) Tại một cửa hàng đồ nội thất
nội thất (C) Tại một nhà bán lẻ quần áo
Springton. Tôi là Tom. Tôi có thể giúp gì được cho (D) Tại một cửa hàng sửa chữa oto
bạn?
M: Chào. Tôi muốn trả lại một cái đèn tôi đã mua ở
đây, một vài tuần trước đó. 42. Tại sao Tom yêu cầu người phụ nữ giúp đỡ?
(A) Một biên lai bị thiếu.
M: OK. Bạn có mang theo biên lai không? (B) Một máy tính bị hỏng.
(C) Một bảo hành đã hết hạn.
M: Uh, thật sự là không. Chắc hẳn tôi đã làm mất (D) Một mặt hàng đã hết hàng.
nó rồi.

M: Hmm. Thông thưởng chúng tòi chì có thế nhận 43. Người phụ nữ đề nghị làm gì cho khách hàng?
hàng trả lại có biên lai (đi kèm). 42 Để tôi hỏi quản (A) Cung cấp cho anh ta phiếu đổi hàng
lý của tôi nhé. Xin thứ lỗi, Sarah ơi? (B) Kiểm tra phòng kho
(C) Gọi một cửa hàng khác
(D) Cung cấp dịch vụ chuyển phát nhanh
W: Gì thế. Tom?

M: 42 Qúy ông này muốn trả lại cái đèn bàn,


nhưng không có biên lai.

W: Ok. Bạn này, 43 tôi e rằng tất cả thứ tôi có thể


làm là đề xuất cho cho bạn phiếu đổi hàng thôi.
Bạn có thể dùng nó tại bất cứ địa điểm nào của
chúng tôi.
Questions 44 through 46 refer to the following 44. What will take place this year?
conversation: (A) A corporate merger
M: Hi. Leticia. I wanted to update you about the (B) A software update
discussion I had yesterday with our legal team (C) A research study
about the company merger. (D) An office relocation

W: OK. 43 l heard we're still on track to


_____________ by the end of the year. 45. What problem does the man mention?
(A) Some paperwork has been lost.
M: Right. Well, 45 there’s a problem. We're having (B) Some equipment is broken.
trouble agreeing on what the logo for the new (C) Some funding was not approved.
company should be when we merge. They (D) Some designs were rejected.
_____________ that you and your marketing
team proposed. 46. What will the woman do next?
(A) Revise a budget
W: Hmm. OK. 46 I’ll _____________ with my team (B) Schedule a meeting
so we can come up with something else. Let me set (C) Find some contact information
that up right now. (D) Hire a consultant
Từ vựng trọng tâm:
• merger (v) sự sáp nhập
• design (v) thiết kế
• schedule (v) lên lịch
Câu 44 đến 46 liên quan đến đoạn hội thoại sau:
44. Điều gì sẽ diễn ra trong năm nay?
(A) Sáp nhập công ty
M: Chào, Leticia. Tôi đã muốn cập nhập với bạn
về buổi thảo luận mà tôi đã tham gia ngày hôm
qua, với nhóm pháp chế về việc sáp nhập công ty.

W: OK. 44 Tôi đã nghe rằng chúng ta vẫn đang


làm theo kế hoạch để hoàn thành việc sáp
nhập trước cuối năm.

M: Đúng rồi đó. Uhm, 45 mà có một vấn đề này.


Chúng ta gặp rắc rối trong việc thống nhất về
logo cho công ty mới khi chúng ta sáp nhập. (B) Cập nhật phần mềm
Họ đã từ chối các thiết kế mà bạn và nhóm (C) Một nghiên cứu
marketing đã đề xuất. (D) Di dời văn phòng

W: Hmm. Ok. 46 Tôi sẽ lên lịch họp với nhóm 45. Người đàn ông đề cập đến vấn đề gì?
của tôi đến để chúng tôi có thể nghĩ ra một cái gì (A) Một số giấy tờ đã bị mất.
đó nữa. Hãy để tôi bắt đầu việc đó ngay bây giờ (B) Một số thiết bị bị hỏng.
nhé! (C) Một số tài trợ đã không được phê duyệt.
(D) Một số thiết kế đã bị từ chối.

46. Người phụ nữ sẽ làm gì tiếp theo?


(A) Sửa đổi ngân sách
(B) Lên lịch một cuộc họp
(C) Tìm một số thông tin liên lạc
(D) Thuê một nhà tư vấn
Questions 47 through 49 refer to the following 47. Where does the woman want to work?
conversation: (A) At a factory
(B) At a restaurant
M: Hello. I'm Ron Wells, the hiring manager (C) At a fitness center
here at Douglas Fashions. Thank you for (D) At a clothing store
coming in to interview for the sales associate
position. 48. Why did the woman leave her previous job?
(A) She began university studies.
(B) Her commute was too long.
W: Of course. 47-I’m excited about the possibility
(C) The company closed.
of working here. This is my favorite
(D) The pay was low.
_____________.
49. What does the man explain to the woman?
M: Great. So, tell me about your previous sales (A) There are evening shifts.
experience. (B) A uniform will be provided.
(C) Training will be necessary.
W: Well, 48-for the last six months I worked at a (D) The company is very small.
store in Fountain Mall. I really enjoyed it, but I
quit because _____________ to commute
there.

M: I understand. Now, although you've already


worked in sales, 49-you'd still have to go through
_____________.

W: OK. No problem.

Từ vựng trọng tâm:


• possibility (n) triển vọng
• commute (n) việc đi lại
• training (n) tập huấn
Câu 47 đến 49 liên quan đến đoạn hội thoại sau 47. Người phụ nữ muốn làm việc ở đâu?
: (A) Tại một nhà máy
M: Xin chào. Tôi là Ron Wells, quản lý việc tuyển (B) Tại một nhà hàng
dụng của công ty. ở đây tại công ty thời trang (C) Tại một trung tâm thể dục
Douglas. Cảm ơn bạn vì đã đến đây để phỏng vấn (D) Tại một cửa hàng quần áo
cho vị trí cộng tác viên bán hàng.
48. Tại sao người phụ nữ rời bỏ công việc trước
W: Không có gì. 47 Tôi đã rất hào hứng về triển đây của minh?
vọng làm việc tại đây. Đây là cửa hàng hàng (A) Cô ấy bắt đầu học đại học.
quần áo yêu thích của tôi. (B) Đi lại của cô ấy quá xa.
(C) Công ty đóng cửa.
M: Vậy sao. Vậy thì, hãy nói cho tôi (biết) về kinh (D) Tiền lương thấp.
nghiệm bán hàng trước đó của bạn đi nào!
49. Người đàn ông giải thích gì với người phụ
W: Vâng, 48 trong sáu tháng qua tôi đã làm việc nữ?
tại một cửa hàng ở trung tâm mua sắm (A) Co ca tối.
Fountain. Tôi thật sự yêu thích cửa hàng, (B) Một bộ đồng phục sẽ được cung cấp.
nhưng tôi đã nghỉ việc vì tốn hơn một giờ (C) Đào tạo sẽ cần thiết.
đồng hồ đề đi đến chỗ đó. (D) Công ty rất nhỏ.

M: Tôi hiểu rồi. Bày giờ, mặc dù bạn đã làm việc


trong ngành bán hàng, nhưng 49 bạn vẫn phải trải
qua một đợt tập huấn kéo dài một tháng nhé.

W: Vâng, không thành vấn đâu

Questions 50 through 52 refer to the following 50. Where are the speakers?
conversation: (A) At a pharmacy
W: 50 Welcome to Jackson _____________. (B) At a clothing store
Can I help you? (C) At a dental clinic
(D) At a fitness center
M: Hi. 51 I’m here to pick up some allergy
medication. My doctor recommended that I take 51. What does the woman explain to the man?
the kind called Valgone. (A) He has missed an appointment.
(B) The price has changed.
W: Sure, let me check if we have any. Oh... (C) A business is closing soon.
unfortunately 51
we don’t _____________. (D) An item is not available.
That's a popular medication.
52. What does the man say he will do?
M: I guess I should've called first. (A) Complete a customer survey
(B) Return another day
W: We should get that medication soon, if you'd (C) Look up some data
like to come back in a couple of days. Why don't (D) Pay with a credit card
you write your name here, and we'll put some
aside for you.

M: OK, thanks. 52 _____________ in the week.


Từ vựng trọng tâm:
• allergy (n) dị ứng
• medication (n) thuốc
• available (n) có sẵn
Câu 50 đến 52 liên quan đến đoạn hội thoại sau: 50. Những người nói ở đâu?
(A) Tại hiệu thuốc
(B) Tại một cửa hàng quần áo
W: 50 Chào mừng đến với hiệu thuốc Jackson.
(C) Tại một phòng khám nha khoa
Tôi có thể giúp gì cho bạn?
(D) Tại một trung tâm thể dục

M: Chào. 51 Tôi ở đây để lấy một ít thuốc dị ứng.


Bác sĩ của tôi đã đề xuất răng tôi nên lấy thuốc loại 51. Người phụ nữ giải thích gì với người đàn ông?
tên là Valgone. (A) Anh ấy đã lỡ hẹn.
(B) Một mức giá đã thay đổi.
(C) Một doanh nghiệp sẽ sớm đóng cửa.
W: Được thôi, để tôi kiểm tra liệu rằng chúng tôi có
(D) Một mặt hàng không có sẵn.
còn loại đó không nhé. Oh... thật không may rồi, 51
chúng tôi không còn tại thời điểm bây giờ. Đó là
một loại thuốc rất được chuộng. 52. Người đàn ông nói anh ta sẽ làm gi?
(A) Hoàn thành khảo sát khách hàng
(B) Trở lại một ngày khác
M: Tôi nghĩ là đáng lẽ tôi nên gọi trước.
(C) Tra cứu một số dữ liệu
(D) Thanh toán bằng thẻ tín dụng
W: Chúng tôi sẽ nhập loại thuốc đó về sớm, nếu
bạn muốn trở lại trong vài ngày nữa. Hãy viết tên
của bạn ở đây, và chúng tôi sẽ để lại cho bạn một
ít. (M-Cn) Ok, cảm ơn nhé.
52
Tôi sẽ trở lại sau trong tuần này.

Questions 53 through 55 refer to the following 53. What does the woman ask the man to do?
conversation: (A) Review an order
(B) Set up a computer
W: Hi. Ricardo. 53 I'm calling because I’m working (C) Organize a conference
on the office supply order. Would you be able to (D) Contact a client
_____________ before I submit It?
54. What will the man bring to the woman?
M: Sure, but before I do, did you know that the (A) A catalog
supplier has sent out a new catalog? Some of the (B) A calendar
prices might have changed. (C) A list of suppliers
(D) A building directory

W: Oh, I didn’t realize that. 54 How can I get a copy 55. What does the woman plan to do next week?
of the new catalog? (A) Send out a newsletter
(B) Sign a contract
M: 54 ________________ now. (C) Go on a trip
(D) Submit some slides
W: OK, thank you. I'll check the prices right away.
I'd like to submit this order before 55 l leave for my
_____________ next week.
Từ vựng trọng tâm:
• supply (v) cung cấp
• catalog (n) danh mục
• business trip chuyến công tác

Câu 53 đến 55 liên quan đến đoạn hội thoại sau: 53. Người phụ nữ yêu cầu người đàn ông làm gì?
(A) Xem lại đơn đặt hàng
W: Chào. Ricardo. 53 Tôi gọi điện vì tôi đang tập (B) Thiết lập máy tinh
trung chinh sửa đơn hàng văn phòng phẩm. (C) Tổ chức một hội nghị
Bạn có thể xem qua nó trước khỉ tỏi nộp nó (D) Liên hệ với khách hàng
không?

M: Uhm, nhưng mà trước khi tôi xem, bạn có biết 54. Người đàn ông sẽ mang đến cho người phụ nữ
rằng nhà cung cấp đã gửi tới một cái catalog mới cái gì?
không? Một vài giá cả có thể thay đổi đó. (A) Một danh mục
(B) Lịch
W: Oh, tỏi không biết luôn đó. 54 Tôi có thế lấy bản (C) Một danh sách các nhà cung cấp
sao của cái catalog mới đó như thế nào nhé? (D) Một thư mục tòa nhà

M: 54 Bây giờ tôi sẽ mang nó đến cho bạn nhé!

W: Ok, cảm ơn nhé. Tôi sẽ kiểm tra lại giá cả ngay 55. Người phụ nữ dự định làm gì vào tuần tới?
(A) Gửi một bản tin
bây giờ
(B) Ký hợp đồng
luôn. 55 tôi muốn nộp đơn hàng này trước khi tôi đi
(C) Đi trên một chuyến đi
công tác vào tuần tới á! (D) Gửi một số slide

Questions 56 through 58 refer to the following 56. What are the speakers mainly discussing?
conversation (A) A focus group
W: Hi, Jeremy. 56 My sales department wants to (B) Computer-use policies
start an _____________. I know that your (C) An upcoming merger
department uses one, so I wanted your advice. (D) Employee rewards

M: Sure. What would you like to know?


57. What does the man imply when he says. "You
W: Employees will definitely be more eager to hit spend more time with your team than I do"?
their sales goals if there's some sort of reward (A) The woman’s team requires more staff.
involved. But... 57-what do you think the (B) The woman should schedule fewer meetings.
compensation should be? (C) The woman is the best person to decide.
(D) The woman should have noticed a mistake.

M: Hmm... You spend more time with your team


than I do
58. What does the man advise the woman to do
next?
W: Right—I think they'd really enjoy earning
(A) Speak with a colleague
additional vacation time.
(B) Research a competitor
M: That's a great idea. - _____________ with (C) Download an application
Louis In Human Resources—he'd be able to give (D) Attend a seminar
you more guidance about making extra vacation
time an incentive.

Từ vựng trọng tâm:


• advice (v) lời khuyên
• compensation (n) phần thưởng
• resource (n) nguồn lực

Câu 56 đến 58 liên quan đến đoạn hội thoại sau 56. Những người nói đang thảo luận về vấn đề
chính giì?
V/: Chào. Jeremy. 56 Bộ phận bán hàng của tối (A) Một nhóm tập trung
muốn bắt (B) Chinh sách sử dụng máy tính
(C) Một sự hợp nhất sắp tới

đầu một chương trình "khuyến khích sự làm (D) Phần thưởng nhân viên
việc có hiệu quả của nhân viên”. Tôi biết rằng 57. Người đàn ông ngụ ý gi khi anh ta nói: "Bạn dành
bộ phận của bạn cũng đang áp dụng chương nhiều thời gian cho nhóm của mình hơn tôi"?
trình như vậy, vì vậy tôi muốn lời khuyên của (A) Đội của phụ nữ đòi hỏi nhiều nhân viên hơn.
bạn. (B) Người phụ nữ nên sắp xếp các cuộc họp ít hơn.
(C) Người phụ nữ là người tốt nhất để quyết
M: Được chứ. Bạn muốn biết cái gì? định.
(D) Người phụ nữ nên nhận thấy một sai lầm.
W: Nhân viên sẽ hăng say hơn để đạt được các
mục tiêu doanh số nếu có phần thưởng bao gồm.
đại loại thế. Nhưng mã....57 bạn nghĩ là phần 58. Người đàn ông khuyên người phụ nữ làm gì tiếp
thưởng sẽ là cái gì nhỉ? theo?
(A) Nói chuyện với một đồng nghiệp
M: Hmm... bạn dành nhiều thời gian (làm việc (B) Nghiên cứu một đối thủ cạnh tranh
chung) với nhóm của bạn hơn tôi đấy nhé! (C) Tài xuống một ứng dụng
(D) Tham dự hội thảo
W: Phải rồi hén- Tôi nghĩ nhàn viên- họ thật sự cần
tận hưởng thời gian đi nghỉ mát thêm á.

M: Y tưởng hay đó. 58 Tại sao bạn không nói


chuyện này với Louis trong bộ phận nhân sự-
anh ấy có thẻ đưa cho bạn thêm sự hướng dẫn về
việc biến thời gian đi nghỉ thêm trở thành một điều
khích lệ đắy.
Questions 59 through 61 refer to the following 59. What field do the speakers most likely work in?
conversation: (A) Engineering
M: Good morning, everyone. 59 I’ve scheduled this (B) Accounting
conference call to discuss the _____________ (C) Education
we’re developing for Denson Hotels- more (D) Advertising
specifically, the television commercial. Holly will
be sharing some preliminary ideas for that. And
Carter is joining us by video call from our Tokyo 60. What problem is mentioned?
office. Carter, are you there? (A) A power cord is missing.
(B) A microphone is not functioning properly.
M: Hello. Yes. I'm here. (C) A screen is not displaying an image.
(D) A battery is not charging.
M: Great. Holly, you can begin.

W: OK. so I’ve been working on developing ideas 61. What does the woman suggest doing?
for the commercial-you know, the concept, the (A) Using a different computer
setting, and - (B) Moving to another room
(C) Postponing a demonstration
M: Hey guys, this is Carter again. Sorry to interrupt, (D) Contacting technical support
but 60 the audio suddenly went quiet. Were you
saying something?

M: Uh-oh. My laptop's microphone


_____________ again.

W: 61 Let's _____________. It works well for video


calls.
Từ vựng trọng tâm:
• campaign (n) chiến dịch
• quiet (n) mất tiếng
• switch (V) chuyển sang
Câu 59 đến 61 liên quan đến đoạn hội thoại sau: 59. Những người nói có khả năng làm việc trong
lĩnh vực nào nhất?
(A) Kỹ thuật
M: Chào buổi sáng, mọi người. 59 Tôi đã lên lịch
(B) Ke toán
trình cuộc gọi hội nghị này để thảo luận về
(C) Giáo dục
chiến dịch quảng cáo mà chúng ta sẽ triển khai
(D) Quảng cáo
cho khách sạn Denson- cụ thể hơn, đó là
(chiến dịch) quảng cáo trên truyền hình. Holly
sẻ chia sẻ một vài ý tưởng sơ bộ về chiến dịch đó. 60. Vấn đề gì được đề cập?
Và Carter sẽ tham gia cùng chúng ta bằng cuộc (A) Một dây nguồn bị thiêu.
gọi video từ văn phòng ở Tokyo. Carter, bạn có ở (B) Một micro không hoạt động.
đó không đấy? (C) Một màn hình không hiển thị hình ảnh.
(D) Pin không sạc được.

M: Xin chào. Vâng, tôi đây. 61. Người phụ nữ đề nghị làm gì?
(A) Sử dụng máy tính khác
M: Tốt. Holly, bạn có thể bắt đầu (rồi đó). (B) Chuyển đến phòng khác
(C) Hoãn một sự mô tả
W: Okay, vậy tôi sẽ trình bày các ý tưởng về (D) Liên hệ với bộ phận hỗ trợ kỹ thuật
quảng cáo, các bạn biết đó, thiết kế, cách bố trí,
và....

M: Hêy mọi người, lại là Carter đây. Xin lỗi vì ngắt


lời (mọi người) nhé, nhưng 60 mà phần âm thanh
đột nhiên mất tiếng à. Các bạn đã nói những gì
vậy?

M: Uh-oh. Cái micro trong laptop của tôi chắc hẳn


là bị hư nữa rồi.

W: 61 Hãy đổi sang lap của tôi nhé. Nó làm việc


ổn khi gọi video.
Questions 62 through 64 refer to the following 62. Where does the man work?
conversation: (A) At a furniture store
M: 62 Bella’s _________. May I help you? (B) At a painting company
(C) At a bakery
W: I'd like to order a large chocolate cake. (D) At a gym

M: Certainly. Would you like anything special on the


cake? 63. What does the woman say is important?
W: Well, it's for an office event. We're a publishing (A) A healthy option
house and we're celebrating the release of a new (B) A low price
book. 63 It’s important that the cake is book (C) A fast delivery
themed. Can you ___________________? (D) A specific decoration

M: Sure, we can do that.


64. Look at the graphic. Which location did the
W: Great. So can I pick it up at six tomorrow woman call?
evening? (A) Hannesville Avenue
(B) Greensboro Road
M: 64 We're only open until five. But, I can take (C) Anderson street
your order, and then you can pick it up from one of (D) Norrington Boulevard
our other locations. They're listed on our Web site.

Từ vựng trọng tâm:


• important (adj) quan trọng
• decorate (v) trang trí
• list (V) liệt kê
Câu 62 đến 64 liên quan đến đoạn hội thoại sau: 62. Người đàn ông làm việc ở đâu?
M: 62 Tiệm bánh Bella đây. Tôi có thể giúp gì (A) Tại một cửa hàng đồ nội thất
được cho bạn? (B) Tại một công ty sơn
(C) Tại một tiệm bánh
W: Tôi muốn đặt một cái bánh sô cô la lớn. (D) Tại phòng tập thể dục

M: Tất nhiên rồi. Bạn có muốn thứ gì đặc biệt bỏ lên


bánh không? 63. Người phụ nữ nói gì là quan trọng?
(A) Một lựa chọn lành mạnh
W: Uhm, nó để dùng cho một sự kiện ở văn phòng. (B) Một mức giá thấp
Chúng tôi là một nhà xuất bản và chúng tôi sẽ tổ (C) Giao hàng nhanh
chức ăn mừng việc ra mắt một quyền sách mới. 63 (D) Một trang trí cụ thể
Rất quan trọng rằng cái bánh phải có chủ đề về
sách. Bạn có thể trang trí nó giống như một
quyển sách không? 64. Nhìn vào đồ họa. Người phụ nữ đã gọi vị trí nào?
(A) Đại lộ Hainesville
M: Chắc rồi. chúng tôi có thể làm điều đó được. (B) Đường Greensboro
(C) Đường Anderson
W: Tuyệt. Vậy tôi có thể lấy bánh vào lúc 6h chiều (D) Đại lộ Norrington
ngày mai không?

M: 64 Chúng tôi chỉ mở cửa đến 5h thôi. Nhưng,


tôi có thể
nhận đơn hàng của bạn. và sau đó bạn có thể lấy
nó từ một trong những địa điểm khác của chúng tôi.
Các địa điểm đó được liệt kê trên trang web của
chúng tôi đấy nhé.
Questions 65 through 67 refer lo the following 65. What event are the speakers going to attend?
conversation: (A) A concert
W: 65, 66 I’m very excited to write about (B) A marathon
________________ - it's my favorite event in the (C) An art show
city. (D) A restaurant festival

M: Me too. 65, 66 I'm glad our ______________ 66. Who most likely are the speakers?
sent us to cover this. According to the map on my (A) Chefs
phone, we should be there in a half hour. (B) Musicians
(C) Investors
W: That'll give me plenty of time to set up for my (D) Journalists
interviews
with some of the local chefs. 67. Look at the graphic. Which road will the speakers
take next?
M: Great. Oh—on the map it looks like we'll be (A) Vine Street
approaching a roundabout soon. 67 We’re on Cedar (B) Cypress Road
Lane right now, and you'll need to take Exit 3. (C) Valley Drive
(D) Cedar Lane
W: All right.

Từ vựng trọng tâm:


• excite (v) phấn khích
• editor (n) ban biên tập
• roundabout (n) vòng xuyến
Câu 65 đến 67 liên quan đến đoạn hội thoại sau:

W: 65,66 Tôi rất phấn khích khi viết về lễ hội nhà 65. Sự kiện nào những người nói sẽ tham dự?
hàng thường niên- nó là một sự kiện yêu thích (A) Một buổi hòa nhạc
của tôi ở thành phố. (B) Một cuộc đua marathon
(C) Một chương trình nghệ thuật
M: Tôi cũng vậy đó. 65,66 Tôi mừng là biên tập tạp (D) Một lễ hội nhà hàng
chí của chúng ta đã cử chúng ta đi đưa tin về sự
kiện này. Theo bản đồ trên điện thoại của tôi, 66. Những người nói có khả năng nhất là ai?
chúng ta sẽ ở đó trong nửa tiếng nữa. (A) Đầu bếp
(B) Nhạc sĩ
W: Nó sẽ cho tôi nhiều thời gian để sắp xếp cho (C) Nhà đầu tư
các buổi phỏng vấn của tôi với những đầu bếp địa (D) Nhà báo
phương.
67. Nhìn vào đồ hoa. Con đường nào những người
M: Tuyệt. Oh- trên bản đồ, có vẻ như là chúng ta sẽ nói sẽ đi tiếp?
đến vòng xoay sớm thôi.67 Ngay bây giờ, chúng ta (A) Phố Vine
đang trên đường Cedar, và bạn sẽ cần đi theo (B) Đường Cypress
lối ra số 3 đấy. (C) Drive Valley
(D) Cedar Lane
W: Tôi biết rồi!
Questions 68 through 70 refer to the following 68. What most likely is the woman's job title?
conversation: (A) Custodian
W: Good afternoon, 68 l'm from Star (B) Locksmith
____________, I’m here about a door that isn't (C) Landscaper
locking properly. (D) Parking attendant
M: Thank you for coming so quickly. It's a major
security concern that one of our doors doesn't lock. 69. Look at the graphic. Which door are the speakers
discussing?
(A) The North Door
W: Yes. I understand. I know which door it is. so I'll
(B) The East Door
just head over there.
(C) The South Door
(D) The West Door
M: Thanks. And it'd be great if this could be fixed
before noon. 69 Employees who work in the other 70. What does the man remind the woman to do?
buildings will need to use that door to (A) Display her badge
____________. (B) Store her belongings
(C) Submit her timesheet
W: OK, I'll get started right away. (D) Validate her parking pass

M: Thank you. 70 Just remember to ____________


visible at all times.

Từ vựng trọng tâm:


• lock (v) khóa
• cafeteria (n) căng tin
• visible (v) có thể thấy được
Câu 68 đến 70 liên quan đến đoạn hội thoại sau: 68. Chức danh công việc của người phụ nữ có khả
năng nhất là gì?
(A) Người trông coi
W: Chào buổi trưa, 68 tôi đến từ tiệm sửa chữa
(B) Thợ khóa
chìa khoá Star. Tôi ở đây vì việc cánh cửa
(C) Người tạo cảnh quan
không khóa được.
(D) Nhân viên giữ xe

M: Cảm ơn vì đã đến đây rất nhanh. (Thật là) một


mối bận tâm về an ninh lớn khi một trong những 69. Nhìn vào đồ họa. Cánh cửa nào mà những người
cánh cửa của chúng tôi không khóa được. nói đang thảo luận?
(A) Cửa Bắc
W: Vâng, tôi hiểu mà. Tôi biết biết nó là cánh cửa (B) Cửa Đông
nào, vì vậy tôi chỉ cần đi đến đó thôi nhé! (C) Cừa Nam
(D) Cửa Tây
M: Cảm ơn và sẽ thật tuyệt nếu nó có thể được sửa
trước 12h trưa. 69 Nhân viên làm việc trong các 70. Người đàn ông nhắc nhớ người phụ nữ làm gì?
tòa nhà khác sẽ cần sử dụng cánh cửa đó để đi (A) Hiển thị huy hiệu của cô ấy
vào căn tin. (B) LƯU Trữ đồ đạc của cô ấy
(C) Gửi bảng chấm công của cô ấy
(D) Xác thực thẻ đậu xe của cô ấy
W: Được, tôi sẽ bắt đầu ngay đây.
M: Cảm ơn nhé.70 Hãy nhớ là luôn giữ cho thẻ
khách thăm của bạn có thể được nhìn thấy mọi
lúc nhé!
PART 4

Questions 71 through 73 refer to the following talk: 71. What is the news report mainly about?
(A) A museum exhibit
W: And now for local news. 71 ____________ (B) A holiday parade
began today on the Northridge Town Hall. 72 All (C) A building renovation
new additions to the Town Hall were (D) A sports competition
____________ by Byron Lang. Mr. Lang is famous
for using dramatic columns and arches in his 72. Who is Byron Lang?
(A) A travel agent
architectural work, features that he will also
(B) An architect
incorporate into this building. 73 Officials are
(C) A city official
expecting the building to reopen next year.
(D) An athlete
Once that happens, ____________ every
weekend, so that town residents can come and see 73. What does the speaker say will be provided next
the changes. year?
(A) Extra parking
(B) Weekend tours
(C) Souvenirs
Từ vựng trọng tâm:
(D) Job opportunities
• expect mong chờ
• design thiết kế
• resident người dân
Câu 71 đến 73 liên quan đến bài nói sau: 71. Báo cáo tin tức chủ yếu là về cái gì?
(A) Một triển lãm bảo tàng
W: Và bây giờ là dành cho (chương trình) tin tức (B) Một cuộc diễu hành ngày lễ
địa phương.71 Tất cả việc nâng cấp đã bắt đầu (C) Cải tạo tòa nhà
vào ngày hôm nay ở tòa thị chính Northridge. 72 (D) Một cuộc thi thể thao
Tất cả các khu mới thêm vào ở tòa thị chính đẹp
được thiết kế bởi Byron Lang, ông Lang nổi tiếng 72. Byron Lang là ai?
về việc sử dụng cột và mái vòm tạo ấn tượng sâu (A) Một đại lý du lịch
sắc trong các tác phẩm kiến trúc của minh, đó là (B) Một kiến trúc sư
các đặc điểm mà ông ấy sẽ đưa vào trong tòa nhà (C) Một quan chức thành phố
này. 73 Các nhà chức trách đang mong đợi tòa (D) Một vận động viên
nhà mở cửa lại vào năm sau. Một khi điều đó
xảy ra, các tour tham quan sẽ được cung cấp
73. Người nói bảo cãi gi được cung cấp vào năm tới?
vào mỗi cuối tuần, để người dân ở thị trấn có thể (A) Bãi đậu xe thêm
đến và nhìn thấy những sự thay đổi này. (B) Chuyến tour cuối tuần
(C) Quà lưu niệm
(D) Cơ hội việc làm
Questions 74 through 76 refer to the following talk: 74. What will be installed this weekend?
(A) Drinking fountains
W: Before we end our meeting, 74 I'd like to (B) Video Conferencing equipment
announce that we're going to have a central (C) An air-conditioning system
__________________ installed. 75 It's a big (D) An alarm system
investment for a small company like ours, but
ultimately it'll make everyone in the office 75. According to the speaker, why is the change
_________________. Anyway, installation is being made?
scheduled for this weekend. It'll require drilling into (A) To reduce costs
the ceiling, which will make a bit of a mess. So, the (B) To increase comfort
company that's doing the installation has given us (C) To boost productivity
enough plastic sheets to cover everyone's work (D) To comply with guidelines
space. You can pick yours up in the mail room
anytime. Just 76 please remember to 76. What should the listeners do before they leave
____________ with it before you leave on Friday. work on Friday?
(A) Talk to their managers
(B) Move their cars
(C) Cover their desks
(D) Complete a questionnaire
Từ vựng trọng tâm:
• air conditioning (n) hệ thống điều hòa
• investment (n) sự đầu tư
• comfortable (adj) thoải mái
Câu 74 đến 76 liên quan đến bài nói sau: 74. Điều gì sẽ được lắp đặt vào cuối tuần này?
(A) Đài phun nước uống
W: Trước khi chúng ta kết thúc cuộc họp, 74 tôi (B) Thiết bị hội nghị truyền hình
muốn thông báo rằng chúng ta sẽ có một hệ (C) Một hệ thống điều hòa không khí
thống điều hòa trung tâm được cài đặt. 75 Nó là (D) Một hệ thống báo động
một sự đầu tư lớn cho một công ty nhỏ như
công ty của chúng ta, nhưng cuối cùng thì nó 75. Theo người nói, tại sao sự thay đổi được thực
cũng sẽ làm cho mọi người trong văn phòng hiện?
(cảm thấy) thoải mái hơn. Dù sao đi nữa. việc lắp (A) Để giảm chi phí
đặt được lên lịch vào cuối tuần này. Nó sẽ yêu cầu (B) Để tăng sự thoải mái
việc khoan vào trần nhà, cái mà sẽ tạo ra một đống (C) Để tăng năng suất
hơi lộn xộn đấy. Vậy nên. công ty mà thực hiện việc (D) Để tuân thủ hướng dẫn
lắp đặt đặt đưa cho chúng ta đủ số tấm nhựa để
che khu vực làm việc của mọi người lại. Chỉ cần 76 76. Người nghe nên làm gi trước khi họ nghỉ làm vào
nhớ là che bàn làm việc của bạn lại với cái tấm thứ Sáu?
đó trước khi bạn rời khỏi (văn phòng) vào thứ (A) Nói chuyện với người quản lý của họ
sáu là được. (B) Di chuyến xe của họ
(C) Đậy bàn làm việc của họ
(D) Hoàn thành bảng câu hỏi
Questions 77 through 79 refer to the following talk: 77. Why has the speaker arranged the meeting?
(A) To go over sales data
W: 77 l called this meeting to (B) To distribute client information
________________________ we'll be using to (C) To give a demonstration
manage client contracts. With this software, you'll (D) To assign special projects
be able to create new client accounts, update
information quickly, and send contracts by e-mail to 78. What should the listeners assure clients about?
be signed electronically. However, 78 some clients (A) Orders will be processed on time.
may still request a paper copy of their contract, (B) Contracts will be mailed.
(C) Discounts will be applied.
so please assure them that they'll also
(D) Factory tours will be available.
_____________________ . We want to switch over
to this new software next week. So 79 please pay 79. What does the speaker imply when she says. "I
close attention during the demonstration. I had had to read through the manual twice"?
to read through the manual twice. Let's get started. (A) A company policy is surprising.
(B) A publication may contain some errors.
(C) A manual was updated.
(D) A software program may be difficult to learn.
Từ vựng trọng tâm:
• demonstrate (v) trình bày
• request (v) yêu cầu
• demonstration (n) buổi trình bày
Câu 77 đến 79 liên quan đến bài nói sau: 77. Tại sao người nói lại sắp xếp cuộc họp?
(A) Để kiềm lại dữ liệu bán hàng
W: 77 Tôi đã triệu tập cuộc họp này để trình bày (B) Để phản phối thông tin khách hàng
về chương trình phần mềm mới mà chúng ta sẽ (C) Để trình diễn
sử dụng để quản lý các hợp đồng khách hàng. (D) Để giao các dự án đặc biệt
Với phần mềm này, bạn sẽ có thể tạo ra những tài
khoản khách hàng mới, cập nhập thông tin nhanh
78. Người nghe nên đảm bảo gì cho khách hàng?
chóng, cũng như gửi các hợp đồng bằng email để
(A) Đơn đặt hàng sẽ được xử lý đúng hạn.
được ký điện tử. Tuy nhiên, 78 một vài khách hàng
(B) Hợp đồng sẽ được gửi qua đường bưu điện.
vẫn có thể yêu cầu bản sao hợp đồng bằng giấy
(C) Giảm giá sẽ được áp dụng.
của họ, nên vui lòng đảm bảo với họ rằng họ
(D) Chuyến tham quan nhà máy sẽ có sẵn.
cũng sẽ nhận được một bản sao y (từ bản gốc)
trong thư gửi. Chúng ta muốn đổi sang phần mềm
này vào tuần tới. Vì vậy, 79 vui lòng chú ý kỹ trong 79. Người nói ngụ ý gì khi cô ấy nói: "Tôi đã phải đọc
suốt buổi trình bày nhé. Tôi đã phải đọc qua bản qua hướng dẫn hai lần”?
hướng dẫn tới hai lần đấy. Hãy bắt đầu nào! (A) Một chính sách của công ty là đáng ngạc nhiên.
(B) Một ấn phẩm có thể chứa một số lỗi.
(C) Một hướng dẫn đã được cập nhật.
(D) Một chương trình phần mềm có thể khó học.
Questions 80 through 82 refer to the following talk: 80. What type of business created the tutorial?
(A) A post office
M: 80 This online tutorial is created by PRG (B) A community college
_________________ to help you understand how (C) An electronics company
to discard the hard drive from your old (D) A paper goods manufacturer
computer. The first step is to remove the hard drive
from inside your laptop computer. Next, 81 print a 81. According to the speaker, what should the
________________ from our Web site. Then, affix listeners print out?
the label you printed on a padded envelope and (A) A shipping label
(B) A manual
place the hard drive in it. Finally, take the package
(C) An invoice
to your local post office. 82 For every hard drive
(D) Installation directions
returned, we _________________ on your next
purchase from us. 82. What does the speaker offer to the listeners?
(A) A warranty
(B) A discount
(C) Free accessories
Từ vựng trọng tâm:
(D) Express delivery
• create (v) tạo ra
• label (n) nhãn hàng
• discount (n) giảm giá
Câu 80 đến 82 liên quan đến bài nói sau: 80. Loại doanh nghiệp nào đã tạo ra hướng dẫn dạy
kèm?
M: 80 Phần hướng dẫn online này được tạo ra (A) Một bưu điện
bởi công ty điện tử PRG đế giúp cho bạn thông (B) Một trường cao đẳng cộng đồng
hiểu về cách thức để bỏ đi ổ đĩa cứng từ máy (C) Một công ty điện tử
tính cũ của bạn. Bước đầu tiên là tháo ổ đĩa cứng (D) Một nhà sản xuất hàng giấy
từ bên trong máy tính của bạn ra. Kế tiếp, 81 hãy in
một cái nhãn vận chuyển từ trang web của 81. Theo người nói, người nghe nên in gì?
chúng tòi. Sau đó, hãy dán cái nhãn mà bạn đã in (A) Một nhãn giao nhận
vào một chiếc phong bì đệm và đặt ổ đĩa cứng vào (B) Hướng dẫn sử dụng
đó. Cuối cùng, hãy mang gói bưu kiện đó đến bưu (C) Một hóa đơn
điện địa phương của bạn. 82 Với mỗi ổ đĩa cứng (D) Hướng dẫn cài đặt
được trả lại, chúng tôi đề xuất 10% giảm giá
trên đơn mua hàng kế tiếp của bạn từ công ty 82. Người nói cung cấp gi cho người nghe?
của chúng tôi. (A) Bảo hành
(B) Giảm giá
(C) Phụ kiện miễn phí
(D) Chuyển phát nhanh
Questions 83 through 85 refer to the following talk: 83. What has the company decided to do?
(A) Launch a Web site
W: Good afternoon everyone. We're here to discuss (B) Create a new type of beverage
plans for a new product. 83 We 've decided to (C) Sell products in vending machines
branch out from our successful line of (D) Advertise in sports magazines
_____________ and add an _________________.
The drink will have all-natural ingredients and will 84. What did a survey indicate about customers?
come in different fruit flavors. 84 We conducted a (A) They prefer natural ingredients.
survey and found that 80 percent of our (B) They make online purchases.
(C) They like celebrity promotions.
customers prefer beverages
(D) They want lower prices.
___________________, so we feel confident that
they'll buy a new organic drink from us. We haven't 85. What are the listeners asked to do?
decided on a name for the new product yet. 85 lf you (A) Try a sample
have any ideas, __________________. (B) Review a proposal
(C) Submit suggestions
Từ vựng trọng tâm: (D) Contact some customers
• branch (n) chi nhánh
• conduct (v) tiến hành
• submit (v) nộp đơn
Câu 83 đến 85 liên quan đến bài nói sau: 83. Công ty đã quyết định làm gì?
(A) Khởi chạy một trang web
W: Chào buổi trưa, mọi người. Chúng tôi ở đây để (B) Tạo một loại đồ uống mới
thảo luận về các kế hoạch cho sản phẩm mới. 83 (C) Bán sản phẩm trong máy bán hàng tự động
Chúng tôi đã quyết định mở rộng chi nhánh từ (D) Quảng cáo trên tạp chí thể thao
dòng sản phẩm nước ép hữu cơ thành công của
chúng ta và thêm vào sản phẩm nước uống thể 84. Một cuộc khảo sát đă chì ra điều gi về khách
thao hữu cơ vị cam. Nước uống này sẽ có các hàng?
thành phần hoàn toàn tự nhiên và sẽ có nhiều (A) Họ thích các thành phần tự nhiên.
hương vị trái cây khác nhau.84 Chúng tôi đã tiến (B) Họ mua hàng trực tuyến.
hành một cuộc khảo sát và đã phát hiện ra rằng (C) Họ thích các chương trình khuyến mãi của người
80% khách hàng của chúng ta yêu thích các loại nổi tiếng.
thức uống được làm từ những thành phần hoàn (D) Họ muốn giá thấp hơn.
toàn tự nhiên, vì vậy chúng tôi cảm thấy tự tin rằng
họ- khách hàng sẽ mua nước uống hữu cơ vị cam
85. Những người nghe được yêu cầu làm gi?
mới của chúng ta. Chúng tôi vẫn chưa quyết định (A) Thử một mẫu
về tên cho sản phẩm mới.85 Nếu các bạn có bất cứ (B) Xem xét một đề xuất
ý tưởng nào, vui lòng nộp chúng trước thứ sáu (C) Gửi đề xuất
nhé! (D) Liên hệ với một số khách hàng
Questions 86 through 88 refer to the following talk: 86. What type of business does the speaker work in?
A. Automobile sales
M: Hi, Noemie. I’m calling about some customer B. Interior design
service issues. _______________ has been C. Food distribution
steadily increasing over the past year. 86, 87 D. Paper manufacturing
According to the most recent survey results, our
customers do like the quality of our 100 percent 87. According to the survey results, what do
_____________. However, 88 I've been receiving customers like about the speaker's company?
complaints from clients about late deliveries A.The quality of its products
because YS Delivery Service cannot fulfill our B.The location of its branches
orders on time. It may cost us more, but we C.Its dedication to customer satisfaction
should definitely resolve this issue. You're D.Its innovative advertisements
familiar with Fox International Deliveries, aren't you?
88 88 What does the speaker imply when he says,
I've heard _____________
"You're familiar with Fox International Deliveries,
aren’t you"?
A.He wants to change service providers.
B.He wants the listener to give a presentation.
C.He wants to promote the listener to a new role.
Từ vựng trọng tâm: D.He wants to merge with another company.
recycled (v) tái chế
complaint (n) lời phàn nàn
fulfill (v) đáp ứng
Câu 86 đến 88 liên quan đến bài nói sau: 86. Người nói làm việc trong kiểu doanh nghiệp
nào?
M: Chào. Noemie. tôi gọi điện về một vài vấn đề về A. Bán ô tô/xe hơi
dịch vụ chăm sóc khách hàng. Việc sản xuất giấy B. Thiết kế nội thất
đã tăng ổn định trong năm vừa rồi. 86, 87 Theo các C. Phân phối thực phẩm
kết quả khảo sát gần đây nhất, khách hàng của D. Sản xuất giấy
chúng ta thật sự thích chất lượng giấy 100% tái
chế của chúng ta. Tuy nhiên,88 tôi đã nhận được 87. Theo kết quả khảo sát, khách hàng thích gi về
nhiều lời phàn nàn từ khách hàng về việc giao công ty của người nói?
hàng trễ bởi vì công ty dịch vụ giao hàng YS A. Chất lượng sản phẩm của nó
không thể đáp ứng các đơn hàng của chúng ta B. Vị trí của các chi nhánh
đúng giờ. Điều đó có thể tốn của chúng ta nhiều C. Sự cống hiến của nó cho sự hài lòng của khách
chi phí hơn nữa, vì vậy chúng ta nên giải quyết hàng
vấn đề này một cách dứt khoát. Bạn biết rõ về D. Quảng cáo sáng tạo của nó
công ty giao hàng quốc tế Fox, đúng không? 88 Tôi
đã nghe nhiều điều tốt về họ đó. 88. Người nói ngụ ý gì khi anh ta nói, "Bạn đã quen
thuộc với Fox International Deliveries, phải không"?
A. Anh ấy muốn thay đổi nhà cung cấp dịch vụ.
B. Anh ấy muốn người nghe thuyết trình.
C. Anh ấy muốn thúc đẩy người nghe đến một vai
trò mới.
D. Anh ấy muốn hợp nhất với một công ty khác.
Questions 89 through 91 refer to the following talk: 89.What is the speaker shopping for?
A. Groceries
M: Hi, Stella.This is Marco. It's about five thirty, B. Kitchen appliances
and 89 I'm just leaving the office supply store on C. Sporting goods
Tenth Street. They have the keyboards we're D. Computer accessories
looking for, but, unfortunately, the computer
cables we need are sold- out. But they're 90. What does the speaker mean when he says, "it's
available at their other store location across town. pretty far from here"?
A. He is unable to complete a task today.
That store closes at six, and it's pretty far from
B. He will need to borrow a car.
here. 90 l don't think It will delay our work if I
C. He may be late for an appointment.
pick them up tomorrow. By the way. 91 l forgot D. He needs driving directions.
to follow up with the job candidate we selected.
Could you call and schedule her to interview 91. What does the speaker ask the listener to do?
next Monday? A. Print a document
B. . Address some letters
C. Arrange an interview
D. Process a refund
Từ vựng trọng tâm:
keyboard (n) bàn phím
sold-out (adj) hết hàng
candidate (n) ứng cử viên
Câu 89 đến 91 liên quan đến bài nói sau: 89. Người nói mua sắm cái gì?
A. Cửa hàng tạp hóa
M: Chào, Stella. Tôi lã Marco đây. Giờ là khoảng B. Thiết bị nhà bếp
5h30 rồi, và 89 tôi vừa mới rời khỏi cửa hàng C. Đồ thể thao
văn phòng phẩm trên đường số 10. Họ có D. Phụ kiện máy tính
(bán) những cái bàn phím mà chúng ta đang
tìm đó, nhưng mà, thật không may là, các dây 90. Người nói có ý gì khi anh ta nói, "nó ở khá xa
cáp máy tính mà chúng ta cần đã hết hàng. Tuy đấy"?
nhiên, chúng có ở một địa điểm cửa hàng khác A. Anh ấy không thể hoàn thành một nhiệm vụ
của họ ở bên kia thị trấn. 90 Cửa hàng đó đóng ngày hôm nay.
cửa vào lúc 6h, và nó hơi xa từ chỗ này. 90 Tôi B. Anh ta sẽ cần mượn một chiếc xe hơi.
không nghĩ nó sẽ làm trì hoãn công việc của C. Anh ấy có thể bị trễ hẹn.
chúng ta nếu tôi lấy chúng vào ngày mai. Nhân D. Anh ấy cần chỉ đường lái xe.
tiện đây, 91 tôi đã quên liên lạc với ứng cử viên
công việc mà chúng ta đã chọn. Bạn có thể gọi 91. Người nói yêu cầu người nghe làm gì?
điện và lên lịch phỏng vấn cô ấy vào thứ hai A. In tài liệu
tuần tới không? B. Gửi một số bức thư
C. Sắp xếp một cuộc phỏng vấn
D. Xử lý hoàn tiền
Questions 92 through 94 refer to the following talk: 92.What industry does the speaker work in?
A. Electronics
W: Good afternoon. 92 Your CEO here at B. Finance
Yorktown Department Store requested that my C. Marketing
_____________ make some recommendations D. Tourism
based on current fashion trends. This will help
you make smart decisions about what clothes to 93. How does the speaker say she stays informed
sell and when. 93 We get information about the about current trends?
latest fashion trends by following screen and A. She follows social networking sites.
music stars _____________, just as your B. She analyzes consumer reviews.
customers do. We noticed that you've been selling C. She reads industry journals.
your line of winter clothes too early in the year. D. She interviews movie stars.
Most celebrities don't start wearing winter outfits
until mid-October. But 94 you've been displaying 94. What does the speaker suggest changing?
your winter collections beginning in A. Where to open a new office
September. I'd recommend B. When to sell certain products
________________________. C. How to arrange a display
Từ vựng trọng tâm: D. What brands to carry
marketing (n) tiếp thị
social media (n) phương tiện truyền
thông
collection (n) bộ sưu tập

Câu 92 đến 94 liên quan đến bài nói sau: 92. Người nói làm việc trong ngành nào?
A. Điện từ
W: Chào buổi trưa. 92 CEO của bạn ở đây tại B. Tài chính
trung tâm mua sắm Yorktown đã yêu cầu rằng C. Tiếp thị
công ty marketing của tôi đưa ra một vài đề D. Du lịch
xuất dựa trên xu hướng thời trang hiện hành.
Điều này sẽ giúp cho bạn đưa ra các quyết định 93. Làm thế nào để người nói nói rằng cô ấy vẫn
sáng suốt về những loại quần áo nào để bán và được thông báo về xu hướng hiện tại?
khi nào thì bán. 93 Chúng tôi lấy các thông tin về A. Cô ấy theo dõi các trang mạng xã hội.
những xu hướng thời trang mới nhất bằng B. Cô phân tích đánh giá của người tiêu dùng.
cách theo dõi các ngôi sao âm nhạc cũng như C. Cô ấy đọc các tạp chí công nghiệp.
ngôi sao màn ảnh trên các phương tiện truyền D. Cô ấy phỏng vấn các ngôi sao điện ảnh.
thông xã hội, giống như các khách hàng của bạn
làm. Chúng tôi đã nhận thấy rằng bạn đã bán dòng 94. Người nói đề nghị thay đổi điều gì?
quần áo mùa đông quá sớm trong năm. Hầu hết A. Nơi mở văn phòng mới
các người nổi tiếng không bắt đầu mặc quần áo B. Khi nào bán một số sản phẩm
mùa đông cho tới giữa tháng mười, nhưng 94 bạn C. Cách sắp xếp trưng bày
đã trưng bày các bộ sưu tập mùa đông của D. Mang nhãn hiệu gì
bạn vào đầu tháng chín rồi. Tôi đề xuất bạn
nên giữ dòng sản phẩm mùa đông cho tới
tháng mười nhé!
Questions 95 through 97 refer to the following 95. Who most likely is the speaker?
talk: A. A park owner
B. A journalist
W: Hi, everyone. I just met with our financial
C. An electrician
advisers95. -It looks like the construction work
D. A graphic designer
on ____________________. There were some
unanticipated problems with the electrical 96.Look at the graphic. Which special event was
work, and I had to pay the contractor for canceled?
additional hours in order to meet our August A. The Comedy Special
twelfth opening date. This means we can no B. The Magic Show
longer afford to offer as many special events this C. The Music Performance
summer. Since the park will likely be busier on D. The Parade
weekends, 96-I’ve decided to cancel the
recurring Wednesday event. We still need to let 97. What will the speaker do this afternoon?
our advertising firm know so they can update our A. Introduce a guest
promotional materials. 97- l plan to B. Show a video
_____________ this afternoon. C. Describe a contest
D. Make a phone call
Từ vựng trọng tâm:
park (n) công viên
cancel (v) hủy bỏ
plan (v) có kế hoạch
Câu 95 đến 97 liên quan đến bài nói sau: 95.Người nói có khả năng nhất là ai?
A. Một chủ sở hữu công viên
W: Chào, mọi người. Tôi vừa gặp các cố vấn tài B. Một nhà báo
chính của chúng ta. 95 Có vé như là công tác thi C. Một thợ điện
công ở công viên đã vượt quá ngân sách. Đã D. Một nhà thiết kế đồ họa
có một vài vấn đề bất ngờ về công trình điện,
và tôi đã phải trả phí cho nhà thầu các giờ làm 96. Nhìn vào đồ họa. Sự kiện đặc biệt nào đã bị
thêm để kịp ngày khai trương, ngày 12 tháng 8 hủy bỏ?
của chúng ta đó. Điều này có nghĩa là chúng ta A. Phim hài đặc biệt
không còn đủ khả năng đế cung cấp nhiều sự B. Chương trình ảo thuật
kiện đặc biệt vào mùa hè này nữa roi. Vì công C. Buổi biểu diễn âm nhạc
viên có khả năng sẽ đông đúc hơn vào các ngày D. Cuộc diễu hành
cuối tuần, nén 96 tôi đã quyết định hủy bỏ sự
kiện vào ngày thứ tư định kỳ của chúng ta. 97. Người nói sẽ làm gì chiều nay?
Chúng ta vẫn cần phái cho công ty quảng cáo của A. Giới thiệu khách
chúng ta biết để họ có thể cập nhập (vào) các tài B. Hiển thị video
liệu quảng cáo của chúng ta. 97 Tôi định gọi điện C. Mô tả một cuộc thi
cho họ vào trưa nay. D. Gọi điện thoại
Questions 98 through 100 refer to the following 98.What is the speaker concerned about?
talk: A. A short timeline
B. An advertising campaign
W: Hi. Louise. I met with the marketing manager at C. Technical issues
Kumar Construction this morning. Great news* D. inexperienced staff
They want our company to design their new
Website. 98 l'm concerned, though, because we 99.Look at the graphic. When does the speaker
have so many new people on staff right now suggest meeting?
who ________________. This would be their first A. On Monday
big Web-design project. Mr. Kumar, the owner, B. On Tuesday
wants to discuss a design with us next week, but C. On Wednesday
D. On Thursday
you and I should meet before then.99 Let’s get
together after the directors’ strategy meeting, 100. What does the speaker ask the listener to do?
In the afternoon. Also, could you do me a favor? A. Finalize a construction schedule
100
Could you ______________________? I need B. Review a budget
to submit it for approval by the end of the week. C. Create a meeting agenda
Thanks. D. Call a potential client
Từ vựng trọng tâm:
experience (n) kinh nghiệm
strategy (n) chiến lược
project (n) dự án
Câu 98 đến 100 liên quan đến bài nói sau: 98. Người nói quan tâm đến điều gì?
A. Một dòng thời gian ngắn
W: Chào Louis. Tôi đã gặp mặt quản lý marketing B. Một chiến dịch quảng cáo
tại công ty xây dựng Kumar vào sáng nay. Có tin C. Các vấn đề kỹ thuật
tốt lành đây! Họ muốn công ty của chúng ta thiết D.Nhân viên thiếu kinh nghiệm
kế trang web mới của họ. Tuy nhiên,98 tôi lo vì
bây giờ chúng ta có quá nhiều nhân viên mới 99. Nhìn vào đồ họa. Khi nào người nói đề nghị
người mà có quá ít ỏi kinh nghiệm. Đây sẽ là họp?
một dự án thiết kế web lớn nhất đầu tiên của họ. A. Vào thứ hai
Ông Kumar, chủ sở hữu công ty, muốn thảo luận B. Vào thứ ba
bản thiết kế với chúng ta vào tuần tới. nhưng bạn C. Vào thứ tư
và tôi nên gặp nhau trước đó nhé. 99 Hãy gặp mặt D. Vào thứ năm
sau cuộc họp chiến lược của ban giám đốc
nhé, vào buổi chiều đấy. Ngoài ra, bạn có thể 100.Người nói yêu cầu người nghe làm gì?
giúp tôi một điều được không? 100 Bạn có thể xem A. Hoàn thiện tiến độ thi công
qua ngân sách của dự án này được không? Tôi B. Xem lại ngân sách
cần phải nộp nó để (chờ) phê duyệt trước cuối C. Tạo một chương trình họp
D. Gọi một khách hàng tiềm năng
tuần này. Tôi cảm ơn nhé!

You might also like