Professional Documents
Culture Documents
ĐIỀN TỪ LC TEST 7
ĐIỀN TỪ LC TEST 7
PART1
(A) He’s watering some flowers (A) Anh ấy đang tưới nước cho hoa.
(B) He’s talking on the->a phone (B) Anh ấy đang nói chuyện điện thoại.
(C) He's drinking from a coffee mug. (C) Anh ấy đang uống từ ly cà phê
(D) He's typing his shoes -> Shoe (D) Anh ấy đang buộc dây giày
7. 7.
_____________ the vice president's office? Tôi có thể tìm thấy văn phòng của phó chủ tịch ở
(A) It’s _____________. đâu?
(B) The filing cabinet on the left. (A) Nó trên lầu 2 ấy.
(C) We have to use official stationery. (B) Tủ đựng tài liệu phía bên trái.
(C) Chúng ta phải sử dụng đồ dùng văn phòng.
15. 15.
_____________ move to? Bộ phận kế toán đã chuyển đi đâu vậy?
(A) I work in that department, too. (A) Tôi cũng làm việc trong bộ phận đó.
(B) The company's bank account. (B) Tài khoản ngân hàng của công ty.
(C) _____________ _____________ (C) Ngay phía bên kia hành lang kìa.
25. 25.
_____________ our new beverage to young Chúng ta sẽ tiếp thị thức uống mới của chúng ta
people? đến giới trẻ như thế nào?
(A) Some pencils and notebooks, please. (A) Vui lòng đưa vài cây bút chì và vài quyển sổ ghi
(B) Robert's _____________ that product. chép!
(C) Thanks, I'll just have water. (B) Robert phụ trách về sản phẩm đó.
(C) Cảm ơn, tôi chỉ muốn gọi nước thôi.
Từ vựng trọng tâm:
• beverage (n) thức uống
• charge (v) phụ trách
26. 26.
You really should _____________. Bạn thật sự nên tham gia câu lạc bộ thể hình mới.
(A) Basketball and tennis. (A) Bóng rổ và tennis
(B) Sorry I can't join you for dinner. (B) Xin lỗi tôi không thể tham dự buổi ăn tối cùng
(C) Yes, I'd like to _____________. bạn được.
(C) ừ, tôi muốn tập thể dục nhiều hơn.
Từ vựng trọng tâm:
• fitness (n) vóc dáng
• exercise (n) thể dục
27. 27.
_____________ for our meeting? Tôi có thể lấy cái laptop dùng cho cuộc họp ờ chỗ
(A) _____________ has computers. nào?
(B) Yes, they’re doing internships. (A) Phòng hội nghị có (rất) nhiều máy tinh.
(C) We meet once a week. (B) Vâng, họ đang thực tập.
(C) Chúng tôi gặp nhau một tuần một lần.
Từ vựng trọng tâm:
• laptop (n) laptop
• computer (n) máy tính
28. 28.
_____________ _____________? Tại sao bạn muốn bán nhà của mình vậy?
(A) We provide home delivery. (A) Chúng tôi cung cấp dịch vụ giao hàng tận nhà.
(B) _____________ in London. (B) Công việc mới của tôi thì ở Luân Đôn.
(C) A real estate agency. (C) Một công ty bất động sản.
29. 29.
_____________ the printing order now. Bây giờ, tôi sẽ đi lấy đơn hàng in ngay.
(A) Yes, it was really fun. (A) Vâng, nỏ đã thật sự rất vui.
(B) Don’t _____________. (B) Đừng quên lấy biên lai nhé.
(C) No, in alphabetical order. (C) Không, theo thứ tự alphabet đấy.
30. 30.
_____________ __________ scheduled to Công viên giải trí mới được lên lịch mở cửa khi nào
open? vậy?
(A) Probably in the city center. (A) Có khả năng là ở trong trung tâm thành phố ấy!
(B) There's an _____________. (B) Có bản thông báo trên báo ấy.
(C) Ten cents a copy. (C) Một bản sao giá 10 xu
Từ vựng trọng tâm:
• amusement(n) giải trí
• announcement (n) bản thông báo
31. 31.
_____________ on Friday, or is Monday OK? Chúng ta có cần nộp bản báo cáo ngân sách vào
(A) It was pretty expensive. ngày thứ sáu không, hay là vào ngày thứ hai thì
(B) He was here a few days ago. được?
(C) Maria was ________________. (A) Nó hơi đắt.
(B) Anh ấy đà ở đây vài ngày trước đó.
Từ vựng trọng tâm: (C) Maria đã (rất) chắc chắn về hạn chót.
• Budget (n) ngân sách
• deadline (n) hạn chót
PART 3
Questions 32 through 34 refer to the following 32. Where does the conversation most likely take
conversation: place?
(A) At a library
W: Hi, Jorge. 32 How's preparation coming along (B) At a theater
for the new _____________? (C) At a museum
(D) At a restaurant
M: Well, we're a little bit behind actually... 33 the
33. What problem does the man mention?
Museum of Plastic Arts is loaning us several
(A) A brochure contains an error.
sculptures, but the shipment’s _____________.
(B) A shipment is late.
(C) A guest list has been misplaced.
W: Oh, no. Is there any way I can help? (D) A computer is not working.
M: Well... the rest of the sculptures should be here 34. What will the woman most likely do next?
this afternoon, and this is the list of things that still (A) Contact a coordinator
need to get done. (B) Submit a work order
(C) Upload some images
W: Hmm... how about you finish setting up the final (D) Purchase some supplies
pieces, and 34 I'll _____________ of the
completed displays to our Web site?
M: That'd be great—thanks!
Questions 35 through 37 refer to the following 35. Who most likely are the speakers?
conversation: (A) Cleaners
(B) Servers
W: Oh, Jason 35 the people at table 2 asked for an (C) Nutritionists
order of French fries. They said they forgot to (D) Food critics
tell you when you _____________.
36. Why will the man talk to some cooks?
(A) To compliment their work
M: Is that a small or large order of fries?
(B) To ask for some advice
(C) To change an assignment
W: Small.
(D) To update an order
M: Thanks for letting me know. 36 I’ll go tell the 37. What does the man mean when he says, 'I have
cooks to _____________. tickets to a baseball game on Thursday"?
(A) He cannot help the woman.
(B) He has similar interests as the woman.
W: Great. Oh, by the way, 37 do you think you (C) He wants to invite the woman to an event.
could take my shift this Thursday from twelve to (D) He is concerned that tickets will sell out.
five? I forgot I have a dentist appointment.
W: OK. no problem.
36. Tại sao người đàn ông sẽ nói chuyện với một số
đầu
M: phần khoai tây chiên lớn hay nhỏ? bếp?
(A) Để khen ngợi công việc của họ
W: Phần nhỏ. (B) Để xin một số lời khuyên
(C) Để thay đổi một nhiệm vụ
M: Cám ơn vi đã nói cho tôi biết. 36 Tôi sẽ nói với (D) Để cập nhật đơn hàng
đầu bếp để thêm đơn hàng của họ vào.
37. Người đàn ông có ý gì khi anh ta nói: "Tôi có vẻ
tham dự một trận bóng chày vào thứ năm"?
W: Tuyệt. Oh, nhân tiện đây, 37 bạn có nghĩ là bạn (A) Anh ấy không thể giúp người phụ nữ.
có thể làm thay ca của tôi vào thứ năm này từ (B) Anh ấy có cùng sở thích với người phụ nữ.
12h đến 5h không? Tôi quên là tôi đã có một cuộc (C) Anh ấy muốn mời người phụ nữ đến một sự kiện.
hẹn nha sĩ. (D) Anh ấy lo ngại rằng vé sẽ bán hết.
Questions 38 through 40 refer to the following 38. Why is the man calling?
conversation: (A) To inquire about a job
(B) To request a prescription
M: Hello, this is Don Simons. 38 I have an (C) To ask about business hours
appointment with Dr. Ramirez on Wednesday, (D) To reschedule an appointment
but I'm afraid _____________.
39. What does the woman say about Dr. Ramirez?
(A) She is presenting at a conference next week.
W: OK. When would you be able to come in? (B) She works at two different locations.
(C) She teaches at a medical school.
(D) She usually does not work on Wednesdays.
M: How about on Thursday?
40. What does the woman give to the man?
39 (A) Directions to a medical center
W: -Dr. Ramirez works at Brookside Medical (B) A Website address
Clinic on Thursdays. She's only _____________ (C) A phone number
on Mondays and Wednesdays. You'll have to call (D) A cost estimate
them to schedule an appointment.
40
M: Oh, I see. -Do you have _____________?
Questions 41 through 43 refer to the following 41. Where are the speakers?
conversation: (A) At a supermarket
M: Hi, 41 welcome to Springton __________. I’m (B) At a furniture store
Tom. How can I help you? (C) At a clothing retailer
(D) At an automobile repair shop
M: Hi. I'd like to return a lamp I bought here a
couple of weeks ago.
42. Why does Tom ask the woman for help?
M: OK. Do you have your receipt with you? (A) A receipt is missing.
(B) A computer is broken.
M: Uh. no. actually. I must have lost it. (C) A warranty is expired.
(D) An item is out of stock.
M: Hmm. Usually we can only take returns with a
receipt. 42 Let me ask my manager. Excuse me,
Sarah? 43. What does the woman offer to do for the
customer?
W: Yes, Tom? (A) Give him in-store credit
(B) Check a storage room
M: 42 This gentleman wants to return a lamp, but (C) Call another store
________________. (D) Provide express delivery service
M: Hmm. Thông thưởng chúng tòi chì có thế nhận 43. Người phụ nữ đề nghị làm gì cho khách hàng?
hàng trả lại có biên lai (đi kèm). 42 Để tôi hỏi quản (A) Cung cấp cho anh ta phiếu đổi hàng
lý của tôi nhé. Xin thứ lỗi, Sarah ơi? (B) Kiểm tra phòng kho
(C) Gọi một cửa hàng khác
(D) Cung cấp dịch vụ chuyển phát nhanh
W: Gì thế. Tom?
W: Hmm. Ok. 46 Tôi sẽ lên lịch họp với nhóm 45. Người đàn ông đề cập đến vấn đề gì?
của tôi đến để chúng tôi có thể nghĩ ra một cái gì (A) Một số giấy tờ đã bị mất.
đó nữa. Hãy để tôi bắt đầu việc đó ngay bây giờ (B) Một số thiết bị bị hỏng.
nhé! (C) Một số tài trợ đã không được phê duyệt.
(D) Một số thiết kế đã bị từ chối.
W: OK. No problem.
Questions 50 through 52 refer to the following 50. Where are the speakers?
conversation: (A) At a pharmacy
W: 50 Welcome to Jackson _____________. (B) At a clothing store
Can I help you? (C) At a dental clinic
(D) At a fitness center
M: Hi. 51 I’m here to pick up some allergy
medication. My doctor recommended that I take 51. What does the woman explain to the man?
the kind called Valgone. (A) He has missed an appointment.
(B) The price has changed.
W: Sure, let me check if we have any. Oh... (C) A business is closing soon.
unfortunately 51
we don’t _____________. (D) An item is not available.
That's a popular medication.
52. What does the man say he will do?
M: I guess I should've called first. (A) Complete a customer survey
(B) Return another day
W: We should get that medication soon, if you'd (C) Look up some data
like to come back in a couple of days. Why don't (D) Pay with a credit card
you write your name here, and we'll put some
aside for you.
Questions 53 through 55 refer to the following 53. What does the woman ask the man to do?
conversation: (A) Review an order
(B) Set up a computer
W: Hi. Ricardo. 53 I'm calling because I’m working (C) Organize a conference
on the office supply order. Would you be able to (D) Contact a client
_____________ before I submit It?
54. What will the man bring to the woman?
M: Sure, but before I do, did you know that the (A) A catalog
supplier has sent out a new catalog? Some of the (B) A calendar
prices might have changed. (C) A list of suppliers
(D) A building directory
W: Oh, I didn’t realize that. 54 How can I get a copy 55. What does the woman plan to do next week?
of the new catalog? (A) Send out a newsletter
(B) Sign a contract
M: 54 ________________ now. (C) Go on a trip
(D) Submit some slides
W: OK, thank you. I'll check the prices right away.
I'd like to submit this order before 55 l leave for my
_____________ next week.
Từ vựng trọng tâm:
• supply (v) cung cấp
• catalog (n) danh mục
• business trip chuyến công tác
Câu 53 đến 55 liên quan đến đoạn hội thoại sau: 53. Người phụ nữ yêu cầu người đàn ông làm gì?
(A) Xem lại đơn đặt hàng
W: Chào. Ricardo. 53 Tôi gọi điện vì tôi đang tập (B) Thiết lập máy tinh
trung chinh sửa đơn hàng văn phòng phẩm. (C) Tổ chức một hội nghị
Bạn có thể xem qua nó trước khỉ tỏi nộp nó (D) Liên hệ với khách hàng
không?
M: Uhm, nhưng mà trước khi tôi xem, bạn có biết 54. Người đàn ông sẽ mang đến cho người phụ nữ
rằng nhà cung cấp đã gửi tới một cái catalog mới cái gì?
không? Một vài giá cả có thể thay đổi đó. (A) Một danh mục
(B) Lịch
W: Oh, tỏi không biết luôn đó. 54 Tôi có thế lấy bản (C) Một danh sách các nhà cung cấp
sao của cái catalog mới đó như thế nào nhé? (D) Một thư mục tòa nhà
W: Ok, cảm ơn nhé. Tôi sẽ kiểm tra lại giá cả ngay 55. Người phụ nữ dự định làm gì vào tuần tới?
(A) Gửi một bản tin
bây giờ
(B) Ký hợp đồng
luôn. 55 tôi muốn nộp đơn hàng này trước khi tôi đi
(C) Đi trên một chuyến đi
công tác vào tuần tới á! (D) Gửi một số slide
Questions 56 through 58 refer to the following 56. What are the speakers mainly discussing?
conversation (A) A focus group
W: Hi, Jeremy. 56 My sales department wants to (B) Computer-use policies
start an _____________. I know that your (C) An upcoming merger
department uses one, so I wanted your advice. (D) Employee rewards
Câu 56 đến 58 liên quan đến đoạn hội thoại sau 56. Những người nói đang thảo luận về vấn đề
chính giì?
V/: Chào. Jeremy. 56 Bộ phận bán hàng của tối (A) Một nhóm tập trung
muốn bắt (B) Chinh sách sử dụng máy tính
(C) Một sự hợp nhất sắp tới
đầu một chương trình "khuyến khích sự làm (D) Phần thưởng nhân viên
việc có hiệu quả của nhân viên”. Tôi biết rằng 57. Người đàn ông ngụ ý gi khi anh ta nói: "Bạn dành
bộ phận của bạn cũng đang áp dụng chương nhiều thời gian cho nhóm của mình hơn tôi"?
trình như vậy, vì vậy tôi muốn lời khuyên của (A) Đội của phụ nữ đòi hỏi nhiều nhân viên hơn.
bạn. (B) Người phụ nữ nên sắp xếp các cuộc họp ít hơn.
(C) Người phụ nữ là người tốt nhất để quyết
M: Được chứ. Bạn muốn biết cái gì? định.
(D) Người phụ nữ nên nhận thấy một sai lầm.
W: Nhân viên sẽ hăng say hơn để đạt được các
mục tiêu doanh số nếu có phần thưởng bao gồm.
đại loại thế. Nhưng mã....57 bạn nghĩ là phần 58. Người đàn ông khuyên người phụ nữ làm gì tiếp
thưởng sẽ là cái gì nhỉ? theo?
(A) Nói chuyện với một đồng nghiệp
M: Hmm... bạn dành nhiều thời gian (làm việc (B) Nghiên cứu một đối thủ cạnh tranh
chung) với nhóm của bạn hơn tôi đấy nhé! (C) Tài xuống một ứng dụng
(D) Tham dự hội thảo
W: Phải rồi hén- Tôi nghĩ nhàn viên- họ thật sự cần
tận hưởng thời gian đi nghỉ mát thêm á.
W: OK. so I’ve been working on developing ideas 61. What does the woman suggest doing?
for the commercial-you know, the concept, the (A) Using a different computer
setting, and - (B) Moving to another room
(C) Postponing a demonstration
M: Hey guys, this is Carter again. Sorry to interrupt, (D) Contacting technical support
but 60 the audio suddenly went quiet. Were you
saying something?
M: Xin chào. Vâng, tôi đây. 61. Người phụ nữ đề nghị làm gì?
(A) Sử dụng máy tính khác
M: Tốt. Holly, bạn có thể bắt đầu (rồi đó). (B) Chuyển đến phòng khác
(C) Hoãn một sự mô tả
W: Okay, vậy tôi sẽ trình bày các ý tưởng về (D) Liên hệ với bộ phận hỗ trợ kỹ thuật
quảng cáo, các bạn biết đó, thiết kế, cách bố trí,
và....
M: Me too. 65, 66 I'm glad our ______________ 66. Who most likely are the speakers?
sent us to cover this. According to the map on my (A) Chefs
phone, we should be there in a half hour. (B) Musicians
(C) Investors
W: That'll give me plenty of time to set up for my (D) Journalists
interviews
with some of the local chefs. 67. Look at the graphic. Which road will the speakers
take next?
M: Great. Oh—on the map it looks like we'll be (A) Vine Street
approaching a roundabout soon. 67 We’re on Cedar (B) Cypress Road
Lane right now, and you'll need to take Exit 3. (C) Valley Drive
(D) Cedar Lane
W: All right.
W: 65,66 Tôi rất phấn khích khi viết về lễ hội nhà 65. Sự kiện nào những người nói sẽ tham dự?
hàng thường niên- nó là một sự kiện yêu thích (A) Một buổi hòa nhạc
của tôi ở thành phố. (B) Một cuộc đua marathon
(C) Một chương trình nghệ thuật
M: Tôi cũng vậy đó. 65,66 Tôi mừng là biên tập tạp (D) Một lễ hội nhà hàng
chí của chúng ta đã cử chúng ta đi đưa tin về sự
kiện này. Theo bản đồ trên điện thoại của tôi, 66. Những người nói có khả năng nhất là ai?
chúng ta sẽ ở đó trong nửa tiếng nữa. (A) Đầu bếp
(B) Nhạc sĩ
W: Nó sẽ cho tôi nhiều thời gian để sắp xếp cho (C) Nhà đầu tư
các buổi phỏng vấn của tôi với những đầu bếp địa (D) Nhà báo
phương.
67. Nhìn vào đồ hoa. Con đường nào những người
M: Tuyệt. Oh- trên bản đồ, có vẻ như là chúng ta sẽ nói sẽ đi tiếp?
đến vòng xoay sớm thôi.67 Ngay bây giờ, chúng ta (A) Phố Vine
đang trên đường Cedar, và bạn sẽ cần đi theo (B) Đường Cypress
lối ra số 3 đấy. (C) Drive Valley
(D) Cedar Lane
W: Tôi biết rồi!
Questions 68 through 70 refer to the following 68. What most likely is the woman's job title?
conversation: (A) Custodian
W: Good afternoon, 68 l'm from Star (B) Locksmith
____________, I’m here about a door that isn't (C) Landscaper
locking properly. (D) Parking attendant
M: Thank you for coming so quickly. It's a major
security concern that one of our doors doesn't lock. 69. Look at the graphic. Which door are the speakers
discussing?
(A) The North Door
W: Yes. I understand. I know which door it is. so I'll
(B) The East Door
just head over there.
(C) The South Door
(D) The West Door
M: Thanks. And it'd be great if this could be fixed
before noon. 69 Employees who work in the other 70. What does the man remind the woman to do?
buildings will need to use that door to (A) Display her badge
____________. (B) Store her belongings
(C) Submit her timesheet
W: OK, I'll get started right away. (D) Validate her parking pass
Questions 71 through 73 refer to the following talk: 71. What is the news report mainly about?
(A) A museum exhibit
W: And now for local news. 71 ____________ (B) A holiday parade
began today on the Northridge Town Hall. 72 All (C) A building renovation
new additions to the Town Hall were (D) A sports competition
____________ by Byron Lang. Mr. Lang is famous
for using dramatic columns and arches in his 72. Who is Byron Lang?
(A) A travel agent
architectural work, features that he will also
(B) An architect
incorporate into this building. 73 Officials are
(C) A city official
expecting the building to reopen next year.
(D) An athlete
Once that happens, ____________ every
weekend, so that town residents can come and see 73. What does the speaker say will be provided next
the changes. year?
(A) Extra parking
(B) Weekend tours
(C) Souvenirs
Từ vựng trọng tâm:
(D) Job opportunities
• expect mong chờ
• design thiết kế
• resident người dân
Câu 71 đến 73 liên quan đến bài nói sau: 71. Báo cáo tin tức chủ yếu là về cái gì?
(A) Một triển lãm bảo tàng
W: Và bây giờ là dành cho (chương trình) tin tức (B) Một cuộc diễu hành ngày lễ
địa phương.71 Tất cả việc nâng cấp đã bắt đầu (C) Cải tạo tòa nhà
vào ngày hôm nay ở tòa thị chính Northridge. 72 (D) Một cuộc thi thể thao
Tất cả các khu mới thêm vào ở tòa thị chính đẹp
được thiết kế bởi Byron Lang, ông Lang nổi tiếng 72. Byron Lang là ai?
về việc sử dụng cột và mái vòm tạo ấn tượng sâu (A) Một đại lý du lịch
sắc trong các tác phẩm kiến trúc của minh, đó là (B) Một kiến trúc sư
các đặc điểm mà ông ấy sẽ đưa vào trong tòa nhà (C) Một quan chức thành phố
này. 73 Các nhà chức trách đang mong đợi tòa (D) Một vận động viên
nhà mở cửa lại vào năm sau. Một khi điều đó
xảy ra, các tour tham quan sẽ được cung cấp
73. Người nói bảo cãi gi được cung cấp vào năm tới?
vào mỗi cuối tuần, để người dân ở thị trấn có thể (A) Bãi đậu xe thêm
đến và nhìn thấy những sự thay đổi này. (B) Chuyến tour cuối tuần
(C) Quà lưu niệm
(D) Cơ hội việc làm
Questions 74 through 76 refer to the following talk: 74. What will be installed this weekend?
(A) Drinking fountains
W: Before we end our meeting, 74 I'd like to (B) Video Conferencing equipment
announce that we're going to have a central (C) An air-conditioning system
__________________ installed. 75 It's a big (D) An alarm system
investment for a small company like ours, but
ultimately it'll make everyone in the office 75. According to the speaker, why is the change
_________________. Anyway, installation is being made?
scheduled for this weekend. It'll require drilling into (A) To reduce costs
the ceiling, which will make a bit of a mess. So, the (B) To increase comfort
company that's doing the installation has given us (C) To boost productivity
enough plastic sheets to cover everyone's work (D) To comply with guidelines
space. You can pick yours up in the mail room
anytime. Just 76 please remember to 76. What should the listeners do before they leave
____________ with it before you leave on Friday. work on Friday?
(A) Talk to their managers
(B) Move their cars
(C) Cover their desks
(D) Complete a questionnaire
Từ vựng trọng tâm:
• air conditioning (n) hệ thống điều hòa
• investment (n) sự đầu tư
• comfortable (adj) thoải mái
Câu 74 đến 76 liên quan đến bài nói sau: 74. Điều gì sẽ được lắp đặt vào cuối tuần này?
(A) Đài phun nước uống
W: Trước khi chúng ta kết thúc cuộc họp, 74 tôi (B) Thiết bị hội nghị truyền hình
muốn thông báo rằng chúng ta sẽ có một hệ (C) Một hệ thống điều hòa không khí
thống điều hòa trung tâm được cài đặt. 75 Nó là (D) Một hệ thống báo động
một sự đầu tư lớn cho một công ty nhỏ như
công ty của chúng ta, nhưng cuối cùng thì nó 75. Theo người nói, tại sao sự thay đổi được thực
cũng sẽ làm cho mọi người trong văn phòng hiện?
(cảm thấy) thoải mái hơn. Dù sao đi nữa. việc lắp (A) Để giảm chi phí
đặt được lên lịch vào cuối tuần này. Nó sẽ yêu cầu (B) Để tăng sự thoải mái
việc khoan vào trần nhà, cái mà sẽ tạo ra một đống (C) Để tăng năng suất
hơi lộn xộn đấy. Vậy nên. công ty mà thực hiện việc (D) Để tuân thủ hướng dẫn
lắp đặt đặt đưa cho chúng ta đủ số tấm nhựa để
che khu vực làm việc của mọi người lại. Chỉ cần 76 76. Người nghe nên làm gi trước khi họ nghỉ làm vào
nhớ là che bàn làm việc của bạn lại với cái tấm thứ Sáu?
đó trước khi bạn rời khỏi (văn phòng) vào thứ (A) Nói chuyện với người quản lý của họ
sáu là được. (B) Di chuyến xe của họ
(C) Đậy bàn làm việc của họ
(D) Hoàn thành bảng câu hỏi
Questions 77 through 79 refer to the following talk: 77. Why has the speaker arranged the meeting?
(A) To go over sales data
W: 77 l called this meeting to (B) To distribute client information
________________________ we'll be using to (C) To give a demonstration
manage client contracts. With this software, you'll (D) To assign special projects
be able to create new client accounts, update
information quickly, and send contracts by e-mail to 78. What should the listeners assure clients about?
be signed electronically. However, 78 some clients (A) Orders will be processed on time.
may still request a paper copy of their contract, (B) Contracts will be mailed.
(C) Discounts will be applied.
so please assure them that they'll also
(D) Factory tours will be available.
_____________________ . We want to switch over
to this new software next week. So 79 please pay 79. What does the speaker imply when she says. "I
close attention during the demonstration. I had had to read through the manual twice"?
to read through the manual twice. Let's get started. (A) A company policy is surprising.
(B) A publication may contain some errors.
(C) A manual was updated.
(D) A software program may be difficult to learn.
Từ vựng trọng tâm:
• demonstrate (v) trình bày
• request (v) yêu cầu
• demonstration (n) buổi trình bày
Câu 77 đến 79 liên quan đến bài nói sau: 77. Tại sao người nói lại sắp xếp cuộc họp?
(A) Để kiềm lại dữ liệu bán hàng
W: 77 Tôi đã triệu tập cuộc họp này để trình bày (B) Để phản phối thông tin khách hàng
về chương trình phần mềm mới mà chúng ta sẽ (C) Để trình diễn
sử dụng để quản lý các hợp đồng khách hàng. (D) Để giao các dự án đặc biệt
Với phần mềm này, bạn sẽ có thể tạo ra những tài
khoản khách hàng mới, cập nhập thông tin nhanh
78. Người nghe nên đảm bảo gì cho khách hàng?
chóng, cũng như gửi các hợp đồng bằng email để
(A) Đơn đặt hàng sẽ được xử lý đúng hạn.
được ký điện tử. Tuy nhiên, 78 một vài khách hàng
(B) Hợp đồng sẽ được gửi qua đường bưu điện.
vẫn có thể yêu cầu bản sao hợp đồng bằng giấy
(C) Giảm giá sẽ được áp dụng.
của họ, nên vui lòng đảm bảo với họ rằng họ
(D) Chuyến tham quan nhà máy sẽ có sẵn.
cũng sẽ nhận được một bản sao y (từ bản gốc)
trong thư gửi. Chúng ta muốn đổi sang phần mềm
này vào tuần tới. Vì vậy, 79 vui lòng chú ý kỹ trong 79. Người nói ngụ ý gì khi cô ấy nói: "Tôi đã phải đọc
suốt buổi trình bày nhé. Tôi đã phải đọc qua bản qua hướng dẫn hai lần”?
hướng dẫn tới hai lần đấy. Hãy bắt đầu nào! (A) Một chính sách của công ty là đáng ngạc nhiên.
(B) Một ấn phẩm có thể chứa một số lỗi.
(C) Một hướng dẫn đã được cập nhật.
(D) Một chương trình phần mềm có thể khó học.
Questions 80 through 82 refer to the following talk: 80. What type of business created the tutorial?
(A) A post office
M: 80 This online tutorial is created by PRG (B) A community college
_________________ to help you understand how (C) An electronics company
to discard the hard drive from your old (D) A paper goods manufacturer
computer. The first step is to remove the hard drive
from inside your laptop computer. Next, 81 print a 81. According to the speaker, what should the
________________ from our Web site. Then, affix listeners print out?
the label you printed on a padded envelope and (A) A shipping label
(B) A manual
place the hard drive in it. Finally, take the package
(C) An invoice
to your local post office. 82 For every hard drive
(D) Installation directions
returned, we _________________ on your next
purchase from us. 82. What does the speaker offer to the listeners?
(A) A warranty
(B) A discount
(C) Free accessories
Từ vựng trọng tâm:
(D) Express delivery
• create (v) tạo ra
• label (n) nhãn hàng
• discount (n) giảm giá
Câu 80 đến 82 liên quan đến bài nói sau: 80. Loại doanh nghiệp nào đã tạo ra hướng dẫn dạy
kèm?
M: 80 Phần hướng dẫn online này được tạo ra (A) Một bưu điện
bởi công ty điện tử PRG đế giúp cho bạn thông (B) Một trường cao đẳng cộng đồng
hiểu về cách thức để bỏ đi ổ đĩa cứng từ máy (C) Một công ty điện tử
tính cũ của bạn. Bước đầu tiên là tháo ổ đĩa cứng (D) Một nhà sản xuất hàng giấy
từ bên trong máy tính của bạn ra. Kế tiếp, 81 hãy in
một cái nhãn vận chuyển từ trang web của 81. Theo người nói, người nghe nên in gì?
chúng tòi. Sau đó, hãy dán cái nhãn mà bạn đã in (A) Một nhãn giao nhận
vào một chiếc phong bì đệm và đặt ổ đĩa cứng vào (B) Hướng dẫn sử dụng
đó. Cuối cùng, hãy mang gói bưu kiện đó đến bưu (C) Một hóa đơn
điện địa phương của bạn. 82 Với mỗi ổ đĩa cứng (D) Hướng dẫn cài đặt
được trả lại, chúng tôi đề xuất 10% giảm giá
trên đơn mua hàng kế tiếp của bạn từ công ty 82. Người nói cung cấp gi cho người nghe?
của chúng tôi. (A) Bảo hành
(B) Giảm giá
(C) Phụ kiện miễn phí
(D) Chuyển phát nhanh
Questions 83 through 85 refer to the following talk: 83. What has the company decided to do?
(A) Launch a Web site
W: Good afternoon everyone. We're here to discuss (B) Create a new type of beverage
plans for a new product. 83 We 've decided to (C) Sell products in vending machines
branch out from our successful line of (D) Advertise in sports magazines
_____________ and add an _________________.
The drink will have all-natural ingredients and will 84. What did a survey indicate about customers?
come in different fruit flavors. 84 We conducted a (A) They prefer natural ingredients.
survey and found that 80 percent of our (B) They make online purchases.
(C) They like celebrity promotions.
customers prefer beverages
(D) They want lower prices.
___________________, so we feel confident that
they'll buy a new organic drink from us. We haven't 85. What are the listeners asked to do?
decided on a name for the new product yet. 85 lf you (A) Try a sample
have any ideas, __________________. (B) Review a proposal
(C) Submit suggestions
Từ vựng trọng tâm: (D) Contact some customers
• branch (n) chi nhánh
• conduct (v) tiến hành
• submit (v) nộp đơn
Câu 83 đến 85 liên quan đến bài nói sau: 83. Công ty đã quyết định làm gì?
(A) Khởi chạy một trang web
W: Chào buổi trưa, mọi người. Chúng tôi ở đây để (B) Tạo một loại đồ uống mới
thảo luận về các kế hoạch cho sản phẩm mới. 83 (C) Bán sản phẩm trong máy bán hàng tự động
Chúng tôi đã quyết định mở rộng chi nhánh từ (D) Quảng cáo trên tạp chí thể thao
dòng sản phẩm nước ép hữu cơ thành công của
chúng ta và thêm vào sản phẩm nước uống thể 84. Một cuộc khảo sát đă chì ra điều gi về khách
thao hữu cơ vị cam. Nước uống này sẽ có các hàng?
thành phần hoàn toàn tự nhiên và sẽ có nhiều (A) Họ thích các thành phần tự nhiên.
hương vị trái cây khác nhau.84 Chúng tôi đã tiến (B) Họ mua hàng trực tuyến.
hành một cuộc khảo sát và đã phát hiện ra rằng (C) Họ thích các chương trình khuyến mãi của người
80% khách hàng của chúng ta yêu thích các loại nổi tiếng.
thức uống được làm từ những thành phần hoàn (D) Họ muốn giá thấp hơn.
toàn tự nhiên, vì vậy chúng tôi cảm thấy tự tin rằng
họ- khách hàng sẽ mua nước uống hữu cơ vị cam
85. Những người nghe được yêu cầu làm gi?
mới của chúng ta. Chúng tôi vẫn chưa quyết định (A) Thử một mẫu
về tên cho sản phẩm mới.85 Nếu các bạn có bất cứ (B) Xem xét một đề xuất
ý tưởng nào, vui lòng nộp chúng trước thứ sáu (C) Gửi đề xuất
nhé! (D) Liên hệ với một số khách hàng
Questions 86 through 88 refer to the following talk: 86. What type of business does the speaker work in?
A. Automobile sales
M: Hi, Noemie. I’m calling about some customer B. Interior design
service issues. _______________ has been C. Food distribution
steadily increasing over the past year. 86, 87 D. Paper manufacturing
According to the most recent survey results, our
customers do like the quality of our 100 percent 87. According to the survey results, what do
_____________. However, 88 I've been receiving customers like about the speaker's company?
complaints from clients about late deliveries A.The quality of its products
because YS Delivery Service cannot fulfill our B.The location of its branches
orders on time. It may cost us more, but we C.Its dedication to customer satisfaction
should definitely resolve this issue. You're D.Its innovative advertisements
familiar with Fox International Deliveries, aren't you?
88 88 What does the speaker imply when he says,
I've heard _____________
"You're familiar with Fox International Deliveries,
aren’t you"?
A.He wants to change service providers.
B.He wants the listener to give a presentation.
C.He wants to promote the listener to a new role.
Từ vựng trọng tâm: D.He wants to merge with another company.
recycled (v) tái chế
complaint (n) lời phàn nàn
fulfill (v) đáp ứng
Câu 86 đến 88 liên quan đến bài nói sau: 86. Người nói làm việc trong kiểu doanh nghiệp
nào?
M: Chào. Noemie. tôi gọi điện về một vài vấn đề về A. Bán ô tô/xe hơi
dịch vụ chăm sóc khách hàng. Việc sản xuất giấy B. Thiết kế nội thất
đã tăng ổn định trong năm vừa rồi. 86, 87 Theo các C. Phân phối thực phẩm
kết quả khảo sát gần đây nhất, khách hàng của D. Sản xuất giấy
chúng ta thật sự thích chất lượng giấy 100% tái
chế của chúng ta. Tuy nhiên,88 tôi đã nhận được 87. Theo kết quả khảo sát, khách hàng thích gi về
nhiều lời phàn nàn từ khách hàng về việc giao công ty của người nói?
hàng trễ bởi vì công ty dịch vụ giao hàng YS A. Chất lượng sản phẩm của nó
không thể đáp ứng các đơn hàng của chúng ta B. Vị trí của các chi nhánh
đúng giờ. Điều đó có thể tốn của chúng ta nhiều C. Sự cống hiến của nó cho sự hài lòng của khách
chi phí hơn nữa, vì vậy chúng ta nên giải quyết hàng
vấn đề này một cách dứt khoát. Bạn biết rõ về D. Quảng cáo sáng tạo của nó
công ty giao hàng quốc tế Fox, đúng không? 88 Tôi
đã nghe nhiều điều tốt về họ đó. 88. Người nói ngụ ý gì khi anh ta nói, "Bạn đã quen
thuộc với Fox International Deliveries, phải không"?
A. Anh ấy muốn thay đổi nhà cung cấp dịch vụ.
B. Anh ấy muốn người nghe thuyết trình.
C. Anh ấy muốn thúc đẩy người nghe đến một vai
trò mới.
D. Anh ấy muốn hợp nhất với một công ty khác.
Questions 89 through 91 refer to the following talk: 89.What is the speaker shopping for?
A. Groceries
M: Hi, Stella.This is Marco. It's about five thirty, B. Kitchen appliances
and 89 I'm just leaving the office supply store on C. Sporting goods
Tenth Street. They have the keyboards we're D. Computer accessories
looking for, but, unfortunately, the computer
cables we need are sold- out. But they're 90. What does the speaker mean when he says, "it's
available at their other store location across town. pretty far from here"?
A. He is unable to complete a task today.
That store closes at six, and it's pretty far from
B. He will need to borrow a car.
here. 90 l don't think It will delay our work if I
C. He may be late for an appointment.
pick them up tomorrow. By the way. 91 l forgot D. He needs driving directions.
to follow up with the job candidate we selected.
Could you call and schedule her to interview 91. What does the speaker ask the listener to do?
next Monday? A. Print a document
B. . Address some letters
C. Arrange an interview
D. Process a refund
Từ vựng trọng tâm:
keyboard (n) bàn phím
sold-out (adj) hết hàng
candidate (n) ứng cử viên
Câu 89 đến 91 liên quan đến bài nói sau: 89. Người nói mua sắm cái gì?
A. Cửa hàng tạp hóa
M: Chào, Stella. Tôi lã Marco đây. Giờ là khoảng B. Thiết bị nhà bếp
5h30 rồi, và 89 tôi vừa mới rời khỏi cửa hàng C. Đồ thể thao
văn phòng phẩm trên đường số 10. Họ có D. Phụ kiện máy tính
(bán) những cái bàn phím mà chúng ta đang
tìm đó, nhưng mà, thật không may là, các dây 90. Người nói có ý gì khi anh ta nói, "nó ở khá xa
cáp máy tính mà chúng ta cần đã hết hàng. Tuy đấy"?
nhiên, chúng có ở một địa điểm cửa hàng khác A. Anh ấy không thể hoàn thành một nhiệm vụ
của họ ở bên kia thị trấn. 90 Cửa hàng đó đóng ngày hôm nay.
cửa vào lúc 6h, và nó hơi xa từ chỗ này. 90 Tôi B. Anh ta sẽ cần mượn một chiếc xe hơi.
không nghĩ nó sẽ làm trì hoãn công việc của C. Anh ấy có thể bị trễ hẹn.
chúng ta nếu tôi lấy chúng vào ngày mai. Nhân D. Anh ấy cần chỉ đường lái xe.
tiện đây, 91 tôi đã quên liên lạc với ứng cử viên
công việc mà chúng ta đã chọn. Bạn có thể gọi 91. Người nói yêu cầu người nghe làm gì?
điện và lên lịch phỏng vấn cô ấy vào thứ hai A. In tài liệu
tuần tới không? B. Gửi một số bức thư
C. Sắp xếp một cuộc phỏng vấn
D. Xử lý hoàn tiền
Questions 92 through 94 refer to the following talk: 92.What industry does the speaker work in?
A. Electronics
W: Good afternoon. 92 Your CEO here at B. Finance
Yorktown Department Store requested that my C. Marketing
_____________ make some recommendations D. Tourism
based on current fashion trends. This will help
you make smart decisions about what clothes to 93. How does the speaker say she stays informed
sell and when. 93 We get information about the about current trends?
latest fashion trends by following screen and A. She follows social networking sites.
music stars _____________, just as your B. She analyzes consumer reviews.
customers do. We noticed that you've been selling C. She reads industry journals.
your line of winter clothes too early in the year. D. She interviews movie stars.
Most celebrities don't start wearing winter outfits
until mid-October. But 94 you've been displaying 94. What does the speaker suggest changing?
your winter collections beginning in A. Where to open a new office
September. I'd recommend B. When to sell certain products
________________________. C. How to arrange a display
Từ vựng trọng tâm: D. What brands to carry
marketing (n) tiếp thị
social media (n) phương tiện truyền
thông
collection (n) bộ sưu tập
Câu 92 đến 94 liên quan đến bài nói sau: 92. Người nói làm việc trong ngành nào?
A. Điện từ
W: Chào buổi trưa. 92 CEO của bạn ở đây tại B. Tài chính
trung tâm mua sắm Yorktown đã yêu cầu rằng C. Tiếp thị
công ty marketing của tôi đưa ra một vài đề D. Du lịch
xuất dựa trên xu hướng thời trang hiện hành.
Điều này sẽ giúp cho bạn đưa ra các quyết định 93. Làm thế nào để người nói nói rằng cô ấy vẫn
sáng suốt về những loại quần áo nào để bán và được thông báo về xu hướng hiện tại?
khi nào thì bán. 93 Chúng tôi lấy các thông tin về A. Cô ấy theo dõi các trang mạng xã hội.
những xu hướng thời trang mới nhất bằng B. Cô phân tích đánh giá của người tiêu dùng.
cách theo dõi các ngôi sao âm nhạc cũng như C. Cô ấy đọc các tạp chí công nghiệp.
ngôi sao màn ảnh trên các phương tiện truyền D. Cô ấy phỏng vấn các ngôi sao điện ảnh.
thông xã hội, giống như các khách hàng của bạn
làm. Chúng tôi đã nhận thấy rằng bạn đã bán dòng 94. Người nói đề nghị thay đổi điều gì?
quần áo mùa đông quá sớm trong năm. Hầu hết A. Nơi mở văn phòng mới
các người nổi tiếng không bắt đầu mặc quần áo B. Khi nào bán một số sản phẩm
mùa đông cho tới giữa tháng mười, nhưng 94 bạn C. Cách sắp xếp trưng bày
đã trưng bày các bộ sưu tập mùa đông của D. Mang nhãn hiệu gì
bạn vào đầu tháng chín rồi. Tôi đề xuất bạn
nên giữ dòng sản phẩm mùa đông cho tới
tháng mười nhé!
Questions 95 through 97 refer to the following 95. Who most likely is the speaker?
talk: A. A park owner
B. A journalist
W: Hi, everyone. I just met with our financial
C. An electrician
advisers95. -It looks like the construction work
D. A graphic designer
on ____________________. There were some
unanticipated problems with the electrical 96.Look at the graphic. Which special event was
work, and I had to pay the contractor for canceled?
additional hours in order to meet our August A. The Comedy Special
twelfth opening date. This means we can no B. The Magic Show
longer afford to offer as many special events this C. The Music Performance
summer. Since the park will likely be busier on D. The Parade
weekends, 96-I’ve decided to cancel the
recurring Wednesday event. We still need to let 97. What will the speaker do this afternoon?
our advertising firm know so they can update our A. Introduce a guest
promotional materials. 97- l plan to B. Show a video
_____________ this afternoon. C. Describe a contest
D. Make a phone call
Từ vựng trọng tâm:
park (n) công viên
cancel (v) hủy bỏ
plan (v) có kế hoạch
Câu 95 đến 97 liên quan đến bài nói sau: 95.Người nói có khả năng nhất là ai?
A. Một chủ sở hữu công viên
W: Chào, mọi người. Tôi vừa gặp các cố vấn tài B. Một nhà báo
chính của chúng ta. 95 Có vé như là công tác thi C. Một thợ điện
công ở công viên đã vượt quá ngân sách. Đã D. Một nhà thiết kế đồ họa
có một vài vấn đề bất ngờ về công trình điện,
và tôi đã phải trả phí cho nhà thầu các giờ làm 96. Nhìn vào đồ họa. Sự kiện đặc biệt nào đã bị
thêm để kịp ngày khai trương, ngày 12 tháng 8 hủy bỏ?
của chúng ta đó. Điều này có nghĩa là chúng ta A. Phim hài đặc biệt
không còn đủ khả năng đế cung cấp nhiều sự B. Chương trình ảo thuật
kiện đặc biệt vào mùa hè này nữa roi. Vì công C. Buổi biểu diễn âm nhạc
viên có khả năng sẽ đông đúc hơn vào các ngày D. Cuộc diễu hành
cuối tuần, nén 96 tôi đã quyết định hủy bỏ sự
kiện vào ngày thứ tư định kỳ của chúng ta. 97. Người nói sẽ làm gì chiều nay?
Chúng ta vẫn cần phái cho công ty quảng cáo của A. Giới thiệu khách
chúng ta biết để họ có thể cập nhập (vào) các tài B. Hiển thị video
liệu quảng cáo của chúng ta. 97 Tôi định gọi điện C. Mô tả một cuộc thi
cho họ vào trưa nay. D. Gọi điện thoại
Questions 98 through 100 refer to the following 98.What is the speaker concerned about?
talk: A. A short timeline
B. An advertising campaign
W: Hi. Louise. I met with the marketing manager at C. Technical issues
Kumar Construction this morning. Great news* D. inexperienced staff
They want our company to design their new
Website. 98 l'm concerned, though, because we 99.Look at the graphic. When does the speaker
have so many new people on staff right now suggest meeting?
who ________________. This would be their first A. On Monday
big Web-design project. Mr. Kumar, the owner, B. On Tuesday
wants to discuss a design with us next week, but C. On Wednesday
D. On Thursday
you and I should meet before then.99 Let’s get
together after the directors’ strategy meeting, 100. What does the speaker ask the listener to do?
In the afternoon. Also, could you do me a favor? A. Finalize a construction schedule
100
Could you ______________________? I need B. Review a budget
to submit it for approval by the end of the week. C. Create a meeting agenda
Thanks. D. Call a potential client
Từ vựng trọng tâm:
experience (n) kinh nghiệm
strategy (n) chiến lược
project (n) dự án
Câu 98 đến 100 liên quan đến bài nói sau: 98. Người nói quan tâm đến điều gì?
A. Một dòng thời gian ngắn
W: Chào Louis. Tôi đã gặp mặt quản lý marketing B. Một chiến dịch quảng cáo
tại công ty xây dựng Kumar vào sáng nay. Có tin C. Các vấn đề kỹ thuật
tốt lành đây! Họ muốn công ty của chúng ta thiết D.Nhân viên thiếu kinh nghiệm
kế trang web mới của họ. Tuy nhiên,98 tôi lo vì
bây giờ chúng ta có quá nhiều nhân viên mới 99. Nhìn vào đồ họa. Khi nào người nói đề nghị
người mà có quá ít ỏi kinh nghiệm. Đây sẽ là họp?
một dự án thiết kế web lớn nhất đầu tiên của họ. A. Vào thứ hai
Ông Kumar, chủ sở hữu công ty, muốn thảo luận B. Vào thứ ba
bản thiết kế với chúng ta vào tuần tới. nhưng bạn C. Vào thứ tư
và tôi nên gặp nhau trước đó nhé. 99 Hãy gặp mặt D. Vào thứ năm
sau cuộc họp chiến lược của ban giám đốc
nhé, vào buổi chiều đấy. Ngoài ra, bạn có thể 100.Người nói yêu cầu người nghe làm gì?
giúp tôi một điều được không? 100 Bạn có thể xem A. Hoàn thiện tiến độ thi công
qua ngân sách của dự án này được không? Tôi B. Xem lại ngân sách
cần phải nộp nó để (chờ) phê duyệt trước cuối C. Tạo một chương trình họp
D. Gọi một khách hàng tiềm năng
tuần này. Tôi cảm ơn nhé!