You are on page 1of 6

LESSON 6 - FOUNDATION

CÂU 1

‘’Applications for scholarships should be submitted to the selection committee in a............


manner.’’ chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống?

A. time (n/v)

B. timer (n) thiết bị đếm giờ/bấm giờ

C. timely (a)

D. timing

LOẠI NGỮ PHÁP: CHIA LOẠI TỪ

Dấu hiệu: Trước chỗ trống là mạo từ ‘a’, phía sau ‘a’ gồm 2 từ, vậy 2 từ này sẽ tạo nên cụm
danh từ (NP). ‘manner’ đứng cuối trong NP nên sẽ là N, vậy trước N mình chọn Adj, chọn C.

Dịch: Các đơn ứng tuyển cho học bổng nên được nộp đến ban tuyển chọn kịp thời/đúng lúc/đúng
hạn.

Từ vựng cần học

- in a timely manner : kịp thời/đúng lúc

- application (n) : đơn ứng tuyển/đăng ký

- scholarship (n) : học bổng

- submit (v) = hand in (v) = turn in (v) : nộp

- selection committee (n) ban/hội đồng tuyển chọn

CÂU 2

“------- of Diamond Glass are given a share of the company's annual profit as part of their
benefits.’’ chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống?

A) Employed (Ved)
B) Employees (N số nhiều : nhân viên)

C) Employment (n) việc làm ; tình trạng có việc làm

D) Employs (Vs/es)

LOẠI NGỮ PHÁP: CHIA LOẠI TỪ (n/adj/v/adv)

Dấu hiệu: mình có động từ chia thì của câu này là ‘are given’ → trước đó phải là chủ ngữ (S),
phải là N hoặc cụm N → giới hạn trước ‘of’ thì chỗ cần điền phải là N số nhiều vì động từ là
‘are given’ → chọn B

NGỮ PHÁP CẦN HỌC: khi chủ ngữ (S) có dạng như sau: N1 giới từ N2 → V chia theo N1

Dịch: Những nhân viên của công ty Diamond Glass được chia sẻ lợi nhuận hàng năm của công
ty như một phần lợi ích của họ.

Từ vựng cần học

- profit (n) lợi nhuận

- annual (a) hằng năm

- benefit (n/v) lợi ích ; mang lại lợi ích

CÂU 3

‘’The post office plans to release a set of------- stamps next month in time for the Independence
Day celebration.’’ chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống?

A) commemorative (a)

B) commemorates (Vs/es)

C) commemorate (v) kỷ niệm ; tưởng niệm

D) commemorations (n)

LOẠI NGỮ PHÁP: CHIA LOẠI TỪ (n/adj/v/adv)


Dấu hiệu: giới hạn cụm: sau ‘of’ và trước ‘next month’ → stamps là N → chọn adj (A)

Dịch: Bưu điện có kế hoạch sẽ ra mắt 1 bộ tem kỷ niệm đúng hạn vào tháng tới để kỷ niệm ngày
Quốc Khánh.

Từ vựng cần học

- post office (n) bưu điện

- release (v) ra mắt, công bố, phát hành

- in time : kịp giờ

- Independence Day (n) ngày Quốc Khánh (ngày độc lập)

- celebration (n) sự kỷ niệm

CÂU 4

"According to local laws, all restaurants should undergo a health and safety ........... once each
year’’ chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống?

A. inspection (n) sự kiểm tra

B. inspect ( v) kiểm tra

C. inspecting

D. inspected

LOẠI NGỮ PHÁP: CHIA LOẠI TỪ (n/adj/v/adv)

Dấu hiệu: Phía sau chỗ trống là liên từ (once) dùng để liên kết 2 câu, chỗ cần điền nằm ở vế câu
đầu tiên. Trước chỗ trống có cấu trúc như sau: health and safety (an toàn và sức khỏe), trước đó
nữa là mạo từ ‘a’, vậy từ chỗ cụm ‘health and safety’ đến chỗ trống phải là NP, cuối NP mình
chọn N.

Dịch: Theo như luật địa phương, tất cả nhà hàng nên trải qua một kỳ kiểm tra về an toàn và sức
khỏe mỗi năm một lần.
Từ vựng cần học

- according to : theo như

- law (n) luật

- undergo-underwent-undergone (v) : trải qua

CÂU 5

‘’ The Belnito Waterfall is one of the most popular tourist ......... on the island’’ chọn đáp án phù
hợp điền vào chỗ trống?

A. attracting

B. attractive (a) hấp dẫn/thu hút

C. attractions (n) sự thu hút/địa điểm hút khách

D. attracts (v) thu hút

LOẠI NGỮ PHÁP: CHIA LOẠI TỪ (n/adj/v/adv)

Dấu hiệu: Có 2 cách để làm

- Nếu phân tích ngữ pháp: sau chỗ trống có giới từ (on), mình giới hạn ngay tại đó và
không nhìn ra phía sau nữa (do giới từ thường được dùng để nối cụm từ). trước chỗ
trống là N chỉ người (tourist), trước đó nữa là adj (popular), sau tính từ thường là N/NP,
vậy ta có ‘tourist…….’ sẽ là NP. Cuối NP sẽ là N nên chọn C.

- Đây là trường hợp cụm danh từ cố định: tourist attractions (n) địa điểm du lịch/hút
khách

Dịch: Thác Belnito là một trong số những địa điểm du lịch phổ biến nhất trên hòn đảo này.

Từ vựng cần học

- tourist attractions (n)

- island (n) đảo


CÂU 6

“We will be dining at that restaurant tonight.” thuộc loại cấu trúc câu đơn nào?

We (S) / will be dining (V) / at that restaurant (cụm giới từ chỉ nơi chốn) / tonight (trạng ngữ
chỉ thời gian).

A. S + tobe + adj

B. S + V nội

C. S + V ngoại + O

CÂU 7

“She sleeps soundly.” thuộc loại cấu trúc câu đơn nào?

She (S) / sleeps (V) / soundly (adv).

A. S + tobe + adj /Ving / Ved/3

B. S + V nội

C. S + V ngoại + O

CÂU 8

“This circumstance is so difficult for her.” thuộc loại cấu trúc câu đơn nào?

This circumstance (S) / is (BE) / so (adv) / difficult (adj) / for her.

A. S + tobe + adj /Ving / Ved/3

B. S + V nội

C. S + V ngoại + O

CÂU 9

“We're planning a summer vacation to Europe next year.” thuộc loại cấu trúc câu đơn nào ?

We (S) / 're planning (V) / a summer vacation (O) / to Europe / next year.

A. S + tobe + adj
B. S + V nội

C. S + V ngoại + O

CÂU 10

“Lisa proposed a new plan for our company.” thuộc loại cấu trúc câu đơn nào ?

Lisa (S) / proposed (V) / a new plan (O) / for our company.

A. S + tobe + adj /Ving / Ved/3

B. S + V nội

C. S + V ngoại + O

You might also like