You are on page 1of 3

V+(으)러 가다/오다/다니다 . Đi để làm gì....

보기:점심을 먹으러 식당에 가요. Tôi đi đến nhà hàng để ăn cơm.

친구를 만나러 커피숍에 가요. Tôi đi đến quán cafe để gặp bạn.

저는 한국어를 배우러 왔어요. Tôi đến để học tiếng hàn.

1. Tôi đi đến tiệm cắt tóc để cắt tóc.

머리를 이발하러 미용실에 갑니다.

2. Tôi đi thư viện để học bài.

배우러 도서관에 갑니다.

3. Tôi đã đi đến phòng quản lý xuất nhập cảnh để gia hạn visa.

비자를 연장하러 출입국관리사무소에 갔습니다.

4. Tôi đã đi đến công ty du lịch để mua vé máy bay.

비행기표를 사러 여행사에 갔습니다.

5. Tôi đã đi đến rạp chiếu phim để xem phim.

영화를 보러 극장에 갔습니다.

6. Dạo này bạn đi đâu để mua sắm?

요즘 어디에서 쇼핑을 했어요?

 Tôi thường đến trung tâm thương mại để mua sắm.
쇼핑하러 쇼핑 센터에 왔어요.

7. Bạn đến đây có việc gì?

무슨 일이 위해 여기에 옵니까?

 Tôi đến để mua thuốc cảm.

감기약을 사러 와요.
8. Dạo này bạn thường đi chợ ở đâu? (장을 보다: đi chợ)

요즘은 어디에 장을 자주 봐요?

 Tôi thường đi chợ ở vinmart.

빈마트에 장을 자주 봐요.

9. Tại sao bạn đến HQ?

왜 한국에 와요?

 Tôi đến HQ để du lịch.

여행하러 한국에 와요.

10.Tại sao bạn đi ra sân bay vậy? (마중하다: đón)

왜 공항에 갑니까?

 Tôi đi để đón bạn tôi.

네 친구를 마중하러 갑니다.

11.Trễ vậy mà còn đi đâu vậy?

이렇게 늦었지만 어디에 갑니까?

 Tôi đi ra ngoài gặp bạn tôi.

네 친구가 밖에 나가러 갑니다.

12.Tại sao hôm nay về nhà sớm vậy?

왜 오늘이 집에 일찍 돌아와요?

 Tôi đi về xem TV. Sắp chiếu Running Man rồi. (곧 ‘런닝맨’ 시작할
시간: sắp đến giờ chiếu Running Man)

곧 ‘런닝맨” 시작할 시간 대문에 티비를 보러 돌아와요

You might also like