You are on page 1of 30

第七课

你家离公司远吗?
Nhàchị cóở xa công ty không/
1.教室(n)lớp học
1.教室里没人。

2.他还在教室学习呢。

3.这个教室挺大的。
2.机场(n)sân bay

1.她去机场接中国专家了。

2.这是越南的内排国际机场吗?

3.他坐哪个航班的?是飞机晚点起飞吗?

4.她在去机场的路上。你已经到了吗?
3.路(n)đường, lối đi

1.马路/高速路/山路/

2.是你自寻死路。

3.希望可以给她条活路。

4.路上平安/一路顺风
4.离(v)cách

1.我家离公司二十公里。

2.学校离机场很远。

3.离我的生日还有一个多星期呢。

*距离(n)khoảng cách:人与人之间的距离
5.公司(n)công ty

• 有限责任公司

• 一人有限责任公司 = 独股公司

• 物流公司

• 外贸公司
6.远(tt)xa >< 近 (tt)gần

1.客从远方来,多以茶相待

2.冬天到了,秋天还会远吗?

3.我们就是最近的家人。

4.远水救不了近火。
7.公共汽车(n)xe buýt

1.他坐公共汽车去学校。

2.你坐几路公共汽车?

3.坐12路公共汽车可以到达。

4.公共汽车早上几点发车?
8.小时(n)tiếng

1.一小时/一个半小时/

2.坐公共汽车要一个多小时呢。

3.你要保持二十四小时的冷静。
9.慢(tt)chậm

1.坐公共汽车太慢了,你怎么不开车?

2.慢慢说!

3.走慢点儿!
10.快(tt)nhanh

1.快走!还愣着干嘛?

2.快吃!快吃!不要管他!
11.过(v)ăn mừng, trải qua

• 过 什么节日?

1.越南人一般过什么节日?

2.他们觉得一个人过生日很无聊。
11.过(trợ từ động thái): diễn tả hành động đã từng xảy
ra vàđã kết thúc

• V+过

• 我去年来过北京。

• 他没吃过这个菜。
12.走(v)đi
nhấn mạnh vào hành động đi vàcách bạn thể hiện hành động, khả năng đi lại (đi
bằng chân) của bạn. 走 không kết hợp với tân ngữ chỉ địa điểm, nếu cóthìgiữa
chúng phải cótừ kết nối.

1.孩子会走了。

2.他走路上班。

3.走进社会要有一颗坚强的心。
So sánh với 去

去:nói nơi bạn đến, một địa điểm cụ thể vìđộng từ 去 nhấn mạnh
vào địa điểm, đích đến.

1.我去银行取钱。

2.昨晚他奶奶去了。
13.到(v)đến, tới
• 到:làđến một địa điểm nào đó, cóđích đến cụ thể

他到超市买电脑了。

• 到:còn biểu thị kết quả của hành động

他找到笔了。
13.到(v)đến, tới
到 :biểu thị khoảng thời gian, khoảng cách.

从早上到晚上:Từ buổi sáng đến buổi tối

从东到西:Từ Đông sang Tây

从头到脚:Từ đầu đến chân


So sánh với 来:Từ một nơi khác di chuyển đến nơi người nói

1.你来我家玩吧。

2.他来买台电脑,你帮他选选。
14.呢(trợ)dùng cuối câu trần thuật hoặc sau câu cóvị ngữ là
nh từ/động từ để xác nhận sự việc vàthuyết phục người khác, cóý

nhấn mạnh.

1.八点上课,时间还早呢。

2.医院离我们这里还远呢。

3.坐公共汽车要一个多小时呢。
15.还:còn, trả
• hái (phó): chỉ sự tiếp diễn của hành động hay trạng thái. Phủ
định là还没

1.八点了,他还在睡觉。

2.你怎么还没吃饭?

3.他还在教室学习呢。
15.还:còn, trả
• huán (động): trả…

1.有借有还再借不难。

2.他去图书馆还书。

3.借他钱还给他了吗?
☑1.大卫在哪儿学习呢?
2.九点多了,大卫为什么还不休息?
☑ 1.B现在在哪儿呢?
2.B还有多长时间能到机场?
♣ 1.坐公共汽车一个小时能到公司吗?
2.公司离家很远,她怎么不开车?
♣ 今天不是她的生日,为什么她朋友要
今天给她过生日?
1/DỊCH
1.Anh ta ngồi máy bay đến TP.HCM mất hơn 1 tiếng.
2.Cách đây không xa có1 quán ăn TQ rất ngon.
3.Lần này tôi đón sinh nhật 1 minh ở 1 nơi xa.
4.Ngồi taxi đến quán ăn, sao không đi xe máy đến?
5.Nhàtôi cách công ty rất xa, đi xe máy mất 1 tiếng. Mỗi sáng phải dậy từ lúc 5h.
6.Cách khách sạn Hữu Nghị 1km có1 quán lẩu Tứ Xuyên, chúng ta đến đó ăn đi.
7.Gọi anh ấy không được, chắc vẫn đang trên đường đi ra cao tốc.
8.Tôi đã xuống máy bay rồi, đợi bạn 30p rồi.
9.Thời tiết nắng nông, đi xe máy vừa chậm vừa mệt, sao không lái oto đi?
10.Tối nay chúng ta cùng đi ăn BBQ đi, mừng sinh nhật cho bạn.
2/HOÀN THÀNH CÂU

1.我过生日的时候,……
2.越南人过春节时,……
3.中国人过圣诞节时,……
4.从早上到下午……
5.他家离……
3/ĐIỀN LƯỢNG TỪ THÍCH HỢP
1.一……床
2.一……草莓
3.一……椅子
4.一……裙子
5.一……衬衫
6.一……自行车
7.一……年
8.一……鱼
9.一……猫
10.一……牛奶
4/VIẾT
Chiều hôm trước, chúng tôi không cótiết học. Sau khi ăn bữa trưa,
tôi vàMary liền đi nhàhát lớn chơi. Nhàhát lớn cách trung tâm của
chúng tôi không quágần, cũng không quáxa. Từ trung tâm đến Nhà
hát lớn, đầu tiên chúng tôi phải ngồi xe buýt đường 67, đến quảng
trường tự do đi bộ 5p làđến nơi. Véxe không đắt.
Nhàhát lớn làtrung tâm của Hải phòng. Bên trái làcác nhàlầu 3
tầng, bên phải làcon đường bán càphê, phí a trước làquảng trường
tự do, phía sau có1 con đường lớn. Người ở nhàhát lớn rất nhiều, có
người đang nghỉ ngơi, cóngười thìchụp ảnh. Chúng tôi nhì n thấy rất
nhiều phụ huynh dắt con đến đây chơi.

You might also like