You are on page 1of 16

你的航班几点起飞?

Chuyến bay của cậu mấy giờ cất cánh?

航班 飞往 +N địa điểm : bay đến đâu


飞往越南的航班
[ hángbān ]
Chuyến bay Quý khách, xin chú ý, chuyến bay đến
VN sắp cất cánh rồi
旅客们,请注意飞往越南的航班就
要起飞了。
Chuyến bay số hiệu VN9394
VN 9394 此航班
Hãng hàng không: 航空公司
航班 中国航空公司 : China Airline
越南航空公司: Viet Nam Airline
[ hángbān ]
Chuyến bay
Xin hỏi chuyến bay số hiệu CJ 3637 của
hãng hàng không China airline mấy giờ cất
cánh?

请问,中国航空公司的 CJ 3637 此航班几点起飞?


飞机晚点了两个小时,我现在还在机场呢。

晚点 Vì nguyên nhân thời tiết, chuyến bay của


chúng ta sẽ trễ nửa tiếng.
[ wǎndiǎn ] 因为天气的原因,我们的航班会晚点半个
Chậm giờ 小时。
正点 +V : tàu, thuyền, xe, máy bay
đúng giờ vận hành
正点 Máy bay đúng giờ cất cánh, nhưng đến đây
[zhèngdiǎn] trễ giờ
Đúng giờ 飞机正点起飞,可是晚点到达这里。

别担心,今天的火车会正点出发的。
准时 + V : đúng giờ
明天记得准时来。
Dùng để nhấn mạnh, biểu thị thời
都 ... gian , sự việc đã quá .......rồi, biểu
thị sự phê bình ,
了 - dịch : đã .... rồi, mà vẫn....

1 , Mẹ ơi, đã mấy giờ rồi, sao vẫn chưa có cơm ăn vậy?


2 , Đã lúc nào rồi mà cậu còn cười được.
3 , Đã học được 2 năm rồi ,tiếng trung nói vẫn không tốt.
4 , Cậu đã uống 3 chai bia rồi, đừng uống nữa 。
5 , Con đã 3 tuổi rồi, mà vẫn không biết nói, người mẹ muốn đưa
con đi bệnh viện khám một chút.
BTVN
1. Đã chạy 1 tiếng rồi, mình nghỉ ngơi một chút đi.
2. Con gái đã lên đại học rồi, cậu vẫn trẻ như vậy!
3. Anh đã nói như thế rồi, sao em vẫn giận anh vậy?

1. 都跑了一个小时步了,咱们休息一下吧。
2. 女儿都上大学了,你还这么年轻!
3. 我都这么说了,你怎么还生我气呢?
一 ... 就 Vừa ... thì ..../Hễ /cứ....là
+Diễn tả hai động tác xảy ra liên tiếp nhau
trong thời gian rất ngắn.
... +Diễn tả trạng thái theo qui luật

Chung S S + 一 + V1 就 +V2

1, 我一看书就想睡觉。
2, 我一出门就看见了小王。
V1, V2 không
cùng S
S1 + 一 + V1 , S2 就 +V2

1 , 我一回到家,玛丽就来了。
2 , 这个问题很简单,老师一讲学生就懂了
1, Chúng tôi vừa mua được vé thì xuất phát
我们一买到票就出发。
2, Tôi hễ uống rượu là đau đầu.
我一喝酒就头疼。
3, Cáy váy này rất đẹp, tôi vừa nhìn đã thích rồi
这条裙子很好看,我一看就喜欢了。
4,Tôi vừa ra cửa ,thì xe đến.
我一出门,车就来了。
5, Tôi vừa vào cửa thì trời ngừng mưa
我一进门,雨就停了。
Dùng cấu trúc “ 一 ... 就 ...”
để hoàn thành câu.

1, tan học/đi ăn trưa


2, tham gia kì thi/lo lắng
3, đến cuối tuần/ đi xem phim với bạn
4, học/buồn ngủ
5, uống trà sữa/đau bụng
6, xuống máy bay/ nhìn thấy anh ta
7, đến thứ 7/thư viện đóng cửa
是 ... 的 :
S + 是 + 时间 + V + O + 的
1 Nhấn mạnh thời gian của hành động.

2 S + 是 + 地点 + V + O
+的
Nhấn mạnh nơi chốn của hành động.
3 S + 是 + 方式 + V + O + 的
Nhấn mạnh phương thức của hành động.
是 ... 的 :

4
是 +S+ 谁V+O+的
Nhấn mạnh đối tượng hành động

5 S+ 是 + 来/去/+V+O+的
Nhấn mạnh mục đích của hành động
1 S + 是 + 时间 + V + O + 的
我是去年来中国留学的。

2 S + 是 + 地点 + V + O
+的
我是在北京看到他的

3 S + 是 + 方式 + V + O
+的
爸爸是坐飞机回上海的。
4 是 +S 谁+V+O+的
A :这件事是谁告诉他的?
B :是我告诉他的,怎么了?

5 S+ 是 + 来+V+O+的

你怎么来了?
他是来看我的。
Sử dụng cấu trúc “ 是 ... 的“ để trả
lời.

他们是从哪国来的? 你为什么来中国?
他们是从韩国来的。 我是来中国学习汉语的。

我是今年七月回国的。

你是什么时候回国的?
她是开车上班的。 他们是坐飞机去旅游的。
她是怎么上班的? 他们是怎么去旅游的?

是谁帮他写作业的?
是我帮他的

You might also like