You are on page 1of 18

Ngữ pháp tăng cường

感谢您下载包图网平台上提供的 PPT 作品,为了您和包图网以及原创作者的利益,请勿复制、传播、销售,否则将承担法律责任!包图网将对作品进行维权,按照传播下载次数进行十倍的索取赔偿!

ibaotu.com

here
here click to add your text
hereclick to add your text
click to add your text
click to add your text here
一 Câu chữ
目录 把
感谢您下载包图网平台上提供的 PPT 作品,为了您和包图网以及原创作者的利益,请勿复制、传播、销售,否则将承担法律责任!包图网将对作品进行维权,按照传播下载次数进行十倍的索取赔偿!

ibaotu.com

二 Bổ ngữ kết quả


Câu chữ 把
感谢您下载包图网平台上提供的 PPT 作品,为了您和包图网以及原创作者的利益,请勿复制、传播、销售,否则将承担法律责任!包图网将对作品进行维权,按照传播下载次数进行十倍的索取赔偿!

ibaotu.com
Ý nghĩa câu chữ 把 :
+) Là câu dùng giới từ 把
+) Biểu thị một sự vật đã xác định nào đó chịu sự tác động/ ảnh hưởng từ động
tác/hành vi nên sự vật bị biến đổi (có một kết quả nhất định).

Động tác/hành vi
他 吃
感谢您下载包图网平台上提供的 PPT 作品,为了您和包图网以及原创作者的利益,请勿复制、传播、销售,否则将承担法律责任!包图网将对作品进行维权,按照传播下载次数进行十倍的索取赔偿!

ibaotu.com

Sự vật đã xác định 那个苹果 完了


=> 他把那个苹果 / 苹果吃完了。
Chú ý: Người/ Sự vật phía sau 把 phải được xác định rồi
(đã biết rõ rồi) Kết quả
他把一种苹果吃完了 (X)
Kết cấu câu chữ 把

Chủ ngữ + 把 + Tân ngữ + Động từ lặp lại


Dạng số 1:

你们把这些生词写一写。 Các bạn viết những từ mới này một chút.


感谢您下载包图网平台上提供的 PPT 作品,为了您和包图网以及原创作者的利益,请勿复制、传播、销售,否则将承担法律责任!包图网将对作品进行维权,按照传播下载次数进行十倍的索取赔偿!

ibaotu.com

Dạng số 2:
Chủ ngữ + 把 + Tân ngữ + Động từ + 了 / 着

他把水果吃了。 Anh ấy đã ăn trái cây.

他把这本书带着。 Anh ấy đang mang theo quyển sách này.


Chú ý: Ở dạng này không được dùng 过
Dạng số 3: Chủ ngữ + 把 + Tân ngữ (1)+ Động từ + Tân ngữ
(2)
Trong cấu trúc này, tân ngữ (1) là tân ngữ của 把 , tân ngữ (2) là tân ngữ của động từ
他把这件事 (1) 告诉她 Anh ấy nói cho cô ấy chuyện này.
(2) 。
Dạng số 4:
Chủ ngữ + 把 + Tân ngữ (1)+ Động từ + 在 / 到 / 给 Tân ngữ
感谢您下载包图网平台上提供的 PPT 作品,为了您和包图网以及原创作者的利益,请勿复制、传播、销售,否则将承担法律责任!包图网将对作品进行维权,按照传播下载次数进行十倍的索取赔偿!

ibaotu.com

(2)
Trong cấu trúc này, tân ngữ (2) thường là tân ngữ chỉ nơi chốn. Nhưng
một số trường hợp là tân ngữ chỉ người

老师把书放在桌上。 Thầy giáo đặt sách lên bàn.


我把信送到姐姐的家。 Tôi đưa thư đến nhà chị gái.
学生把作业交给老师。 Học sinh nộp bài tập cho giáo viên.
Dạng số 5: Chủ ngữ + 把 + Tân ngữ + Động từ + Bổ ngữ

Trường hợp 1: Bổ ngữ kết quả


他把老师交给的作业写完了。
Trường hợp 2: Bổ ngữ chỉ xu hướng (của động tác)
你们把吃不完的菜带回去吧。
Trường hợp 3: Bổ ngữ thời lượng
感谢您下载包图网平台上提供的 PPT 作品,为了您和包图网以及原创作者的利益,请勿复制、传播、销售,否则将承担法律责任!包图网将对作品进行维权,按照传播下载次数进行十倍的索取赔偿!

ibaotu.com

他把这封信写了三天了,现在还没写完。
Trường hợp 4: Bổ ngữ động lượng
玛丽把课文读了两遍。
Trường hợp 5: Bổ ngữ trạng thái/mức độ
他们把房间打扫得特别干净。
Lưu ý: Các từ 很、极 dùng trong bổ ngữ trạng thái/mức độ thì
không thể dùng trong câu chữ 把
Dạng số 6: Chủ ngữ + 把 + Tân ngữ 1 + Động từ + 成 / 做 +Tân ngữ
2
Trong cấu trúc này, tân ngữ (1) là tân ngữ của 把 , tân ngữ (2) là tân ngữ của động từ

他把头发染成红色的了。 Anh ấy đã nhuộm mái tóc thành tóc đỏ rồi.


染 rǎn: nhuộm (V) Anh ấy coi tôi là bạn bè.
他把我当做朋友。 感谢您下载包图网平台上提供的 PPT 作品,为了您和包图网以及原创作者的利益,请勿复制、传播、销售,否则将承担法律责任!包图网将对作品进行维权,按照传播下载次数进行十倍的索取赔偿!

ibaotu.com

Dạng số 7: Khi xuất hiện V năng nguyện, phó từ, từ phủ định
Chủ ngữ + V năng nguyện/ phó từ/ từ phủ định + 把 +……

他没把这个问题说完。 Anh ấy chưa nói xong cái vấn đề này.


他没把你当做朋友。 Anh ta chẳng coi cậu là bạn bè đâu.
你不能把这件事告诉她。 Cậu không thể nói cho cô ấy chuyện này.
他想把这幅画挂在这里。 Anh ấy muốn treo bức tranh này ở đây.
Bài 1: Sửa lại các câu sau đây (có thể
thêm/bớt từ) Bài 1:
1. 我把这篇课文读过两遍。 1. 我把这篇课文读了两遍。
2. 他把话没说完。 2. 他没把话说完。
3. 他非常想今天把这本书看在家里。 3. 他非常想今天在家里看这本书。
4. 要你一定把这封信交给。 4. 你一定要把这封信交给他。
5. 我们今天要第五课把学。 5. 我们今天要学第五课。
感谢您下载包图网平台上提供的 PPT 作品,为了您和包图网以及原创作者的利益,请勿复制、传播、销售,否则将承担法律责任!包图网将对作品进行维权,按照传播下载次数进行十倍的索取赔偿!

ibaotu.com

Bài 2: Sắp xếp các từ ngữ sau thành câu Bài 2:


hoàn chỉnh 1. 请别把雨伞放在这儿。
1. 请 / 把 / 放 / 这儿 / 别 / 雨伞 / 在 2. 这个月我一定要把这本论文写完。
2. 要 / 我 / 把 / 论文 / 这本 / 这个月 / 一定 3. 我妈妈每天都把房间打扫得非常干净。
/ 写完 4. 我们把准备好的礼物送给老师。
3. 干净 / 房间 / 我妈妈 / 每天 / 把 / 打 5. 小孩子一直把他当做父亲。
扫 / 非常 / 都 / 得 6. 小英不想把这件事告诉妈妈。
4. 礼物 / 我们 / 把 / 的 / 送给 / 准备好 / 老

5. 他 / 小孩子 / 把 / 当做 / 一直 / 父亲
Bổ ngữ kết quả
感谢您下载包图网平台上提供的 PPT 作品,为了您和包图网以及原创作者的利益,请勿复制、传播、销售,否则将承担法律责任!包图网将对作品进行维权,按照传播下载次数进行十倍的索取赔偿!

ibaotu.com
Khái quát về đặc điểm và ý nghĩa của Bổ ngữ kết quả:
+) Bổ ngữ kết quả là thành phần phía sau Động từ / Tính từ. Biểu thị kết
quả cụ thể của động tác, hoặc trạng thái phát sinh như thế nào (của tính từ)
+) Bổ ngữ kết quả thường do Động từ hoặc Tính từ đảm nhiệm.

Động từ + BNKQ (Động từ) Động từ + BNKQ (Tính từ) Tính từ + BNKQ (Động từ)

感谢您下载包图网平台上提供的 PPT 作品,为了您和包图网以及原创作者的利益,请勿复制、传播、销售,否则将承担法律责任!包图网将对作品进行维权,按照传播下载次数进行十倍的索取赔偿!

听懂
ibaotu.com

想好 美死
写完
准备好
停住
说清楚 qīngchǔ: rõ ràng
站住
送走
Chú ý: Trường hợp phải sử dụng Bổ ngữ kết quả thì không được quên
dùng. Nếu chỉ có động tác, không nói rõ kết quả thì câu sẽ không hoàn
chỉnh về mặt ý nghĩa.
他的病治好了。(他的病治了。 X )
Khẳng định: Phủ định:
V + BNKQ + 了 / 过 +
没有 / 没 +V + BNKQ
O
Biểu thị sau khi động tác phát sinh
1. 了 / 过 nên được đặt sau BNKQ,
thì không có sự biến đổi gì.
không được đặt giữa V và BNKQ
他把作业写完了。 他把作业写了 他没有吃完那碗面条。Anh ta chưa ăn hết bát mì đó
Anh ta chưa nói rõ.
感谢您下载包图网平台上提供的 PPT 作品,为了您和包图网以及原创作者的利益,请勿复制、传播、销售,否则将承担法律责任!包图网将对作品进行维权,按照传播下载次数进行十倍的索取赔偿!

完。 (X)
ibaotu.com

我也读完过这本书。 他没把话说清楚。
2. Sau BNKQ không được dùng 着
3. Tân ngữ đặt sau BNKQ
不 +V + BNKQ
他看完了那本小说。 Biểu thị một giả thiết, nếu không thực hiện
điều kiện này thì sẽ không...
我不做完作业就不出去玩。
Biểu thị không có khả năng hoặc không thể
V+ 不 + BNKQ có kết quả.
我看不见黑板上的字。
Câu hỏi:

V+ 没 +V+BNKQ? V+BNKQ+ 了吗 / 了没 / 了没有 ?

你洗没洗干净那件衣服? 你洗干净那件衣服了吗 / 了没 / 了没有?

Một số BNKQ thường gặp


感谢您下载包图网平台上提供的 PPT 作品,为了您和包图网以及原创作者的利益,请勿复制、传播、销售,否则将承担法律责任!包图网将对作品进行维权,按照传播下载次数进行十倍的索取赔偿!

ibaotu.com

Biểu thị động tác đã hoàn thành, đã kết thúc; cũng


1. V + 完 có thể biểu thị sự vật đã biến mất hoàn toàn.
Hay kết hợp: 吃完、用完、说完、写完、看完、
读完、……

那本小说你看完了吗?
我还没有说完呢,你别走。
2. V + 光 Biểu thị động tác khiến đối tượng biến mất hoàn
guāng toàn.
Thường kết hợp: 吃光、用光、花光、忘光、……

这个月他把钱花光了。 Tháng này anh ta tiêu hết sạch tiền rồi.


他们把桌上的菜吃光了。 Bọn họ ăn hết sạch đồ ăn trên bàn rồi.
感谢您下载包图网平台上提供的 PPT 作品,为了您和包图网以及原创作者的利益,请勿复制、传播、销售,否则将承担法律责任!包图网将对作品进行维权,按照传播下载次数进行十倍的索取赔偿!

ibaotu.com

Biểu thị động tác tác động lên toàn bộ đối tượng, hoặc biểu
3. V + 遍 biàn
thị kinh nghiệm từng trải nào đó.
Thường kết hợp: 问遍、读遍、吃遍、走遍、看遍、……

北京的菜,我都吃遍了。 Món ăn ở Bắc Kinh tôi đều ăn qua rồi.


他下决心读遍图书馆里全部的书。 Anh ta hạ quyết tâm đọc hết toàn bộ sách
trong thư viện.
4. V/Adj + 到 / 着 Biểu thị động tác, hành vi đạt được mục đích nào đó; hoặc
zháo biểu thị trạng thái khiến đối tượng có kết quả nhất định.
Thường kết hợp: 找着、见着、买着、……

他的词典丢了,找了半天也没找着。 Từ điển của anh ta mất rồi, tìm mãi


mà vẫn chưa tìm thấy.
感谢您下载包图网平台上提供的 PPT 作品,为了您和包图网以及原创作者的利益,请勿复制、传播、销售,否则将承担法律责任!包图网将对作品进行维权,按照传播下载次数进行十倍的索取赔偿!

ibaotu.com

Biểu thị khiến cho người/sự vật ở trạng thái cố định


5. V + 住 Thường kết hợp: 抓住、站住、抱住、……

你要抓住这个机会。 Cậu phải nắm bắt cơ hội này.


6. V + 到 + 地 Biểu thị người/sự vật chịu sự tác động của động tác nên dịch
chuyển tới một vị trí/địa điểm khác.

Thường kết hợp: 来到、坐到、走到、……

为了把问题问清楚,我来到了王 Vì để hỏi rõ vấn đề, tôi đã đến tận nhà của


老师的家。 thầy Vương.
感谢您下载包图网平台上提供的 PPT 作品,为了您和包图网以及原创作者的利益,请勿复制、传播、销售,否则将承担法律责任!包图网将对作品进行维权,按照传播下载次数进行十倍的索取赔偿!

ibaotu.com

Biểu thị động tác phát sinh ở một nơi nào đó, vị trí của
7. V + 在 + 地 người/vật cũng ở yên tại vị trí mà động tác phát sinh.
方 Thường kết hợp: 挂在、贴 tiē (dán) 在、躺 tǎng(nằm) 在…

他把那张画儿贴在门上。 Anh ấy dán bức tranh đó trên cửa.
我躺在床上。 Tôi nằm trên giường.
Bài 1: Phán đoán đúng, sai. Câu nào sai sửa lại cho đúng.
1. 那个菜准备好了吗?
2. 张老师出院了,我昨天在街上看他了。
3. 那天他在邮局寄信,我叫了他一声,他不听见。
4. 我们吃光着桌子上的水果。
Bài 2: Chọn đáp án đúng:
1. 他决心考——中国最有名的大学。
A 到 B 着 C 上
感谢您下载包图网平台上提供的 PPT 作品,为了您和包图网以及原创作者的利益,请勿复制、传播、销售,否则将承担法律责任!包图网将对作品进行维权,按照传播下载次数进行十倍的索取赔偿!

ibaotu.com

2. 生了病后,她的头发掉——了
A 光 B 走 C 到
3. 没等孩子说——,他就打他了。
A遍 B完 C光
4. 你想——这件事?
A 没有 B到 C 没想到
5. 我走的时候,妻子正站——家门口。
A住 B在 C到
click to add your text here
click to add your text
here : click to add your
text here click to add your
text here
感谢您下载包图网平台上提供的 PPT 作品,为了您和包图网以及原创作者的利益,请勿复制、传播、销售,否则将承担法律责任!包图网将对作品进行维权,按照传播下载次数进行十倍的索取赔偿!
Thanks ibaotu.com

click to add your text here click to add your text


here click to add your text here click to add your
text here
SUMMER

You might also like