Professional Documents
Culture Documents
NG Pháp Tăng Cư NG 2
NG Pháp Tăng Cư NG 2
ibaotu.com
here
here click to add your text
hereclick to add your text
click to add your text
click to add your text here
一 Câu chữ
目录 把
感谢您下载包图网平台上提供的 PPT 作品,为了您和包图网以及原创作者的利益,请勿复制、传播、销售,否则将承担法律责任!包图网将对作品进行维权,按照传播下载次数进行十倍的索取赔偿!
ibaotu.com
ibaotu.com
Ý nghĩa câu chữ 把 :
+) Là câu dùng giới từ 把
+) Biểu thị một sự vật đã xác định nào đó chịu sự tác động/ ảnh hưởng từ động
tác/hành vi nên sự vật bị biến đổi (có một kết quả nhất định).
Động tác/hành vi
他 吃
感谢您下载包图网平台上提供的 PPT 作品,为了您和包图网以及原创作者的利益,请勿复制、传播、销售,否则将承担法律责任!包图网将对作品进行维权,按照传播下载次数进行十倍的索取赔偿!
ibaotu.com
ibaotu.com
Dạng số 2:
Chủ ngữ + 把 + Tân ngữ + Động từ + 了 / 着
ibaotu.com
(2)
Trong cấu trúc này, tân ngữ (2) thường là tân ngữ chỉ nơi chốn. Nhưng
một số trường hợp là tân ngữ chỉ người
ibaotu.com
他把这封信写了三天了,现在还没写完。
Trường hợp 4: Bổ ngữ động lượng
玛丽把课文读了两遍。
Trường hợp 5: Bổ ngữ trạng thái/mức độ
他们把房间打扫得特别干净。
Lưu ý: Các từ 很、极 dùng trong bổ ngữ trạng thái/mức độ thì
không thể dùng trong câu chữ 把
Dạng số 6: Chủ ngữ + 把 + Tân ngữ 1 + Động từ + 成 / 做 +Tân ngữ
2
Trong cấu trúc này, tân ngữ (1) là tân ngữ của 把 , tân ngữ (2) là tân ngữ của động từ
ibaotu.com
Dạng số 7: Khi xuất hiện V năng nguyện, phó từ, từ phủ định
Chủ ngữ + V năng nguyện/ phó từ/ từ phủ định + 把 +……
ibaotu.com
ibaotu.com
Khái quát về đặc điểm và ý nghĩa của Bổ ngữ kết quả:
+) Bổ ngữ kết quả là thành phần phía sau Động từ / Tính từ. Biểu thị kết
quả cụ thể của động tác, hoặc trạng thái phát sinh như thế nào (của tính từ)
+) Bổ ngữ kết quả thường do Động từ hoặc Tính từ đảm nhiệm.
Động từ + BNKQ (Động từ) Động từ + BNKQ (Tính từ) Tính từ + BNKQ (Động từ)
听懂
ibaotu.com
想好 美死
写完
准备好
停住
说清楚 qīngchǔ: rõ ràng
站住
送走
Chú ý: Trường hợp phải sử dụng Bổ ngữ kết quả thì không được quên
dùng. Nếu chỉ có động tác, không nói rõ kết quả thì câu sẽ không hoàn
chỉnh về mặt ý nghĩa.
他的病治好了。(他的病治了。 X )
Khẳng định: Phủ định:
V + BNKQ + 了 / 过 +
没有 / 没 +V + BNKQ
O
Biểu thị sau khi động tác phát sinh
1. 了 / 过 nên được đặt sau BNKQ,
thì không có sự biến đổi gì.
không được đặt giữa V và BNKQ
他把作业写完了。 他把作业写了 他没有吃完那碗面条。Anh ta chưa ăn hết bát mì đó
Anh ta chưa nói rõ.
感谢您下载包图网平台上提供的 PPT 作品,为了您和包图网以及原创作者的利益,请勿复制、传播、销售,否则将承担法律责任!包图网将对作品进行维权,按照传播下载次数进行十倍的索取赔偿!
完。 (X)
ibaotu.com
我也读完过这本书。 他没把话说清楚。
2. Sau BNKQ không được dùng 着
3. Tân ngữ đặt sau BNKQ
不 +V + BNKQ
他看完了那本小说。 Biểu thị một giả thiết, nếu không thực hiện
điều kiện này thì sẽ không...
我不做完作业就不出去玩。
Biểu thị không có khả năng hoặc không thể
V+ 不 + BNKQ có kết quả.
我看不见黑板上的字。
Câu hỏi:
ibaotu.com
那本小说你看完了吗?
我还没有说完呢,你别走。
2. V + 光 Biểu thị động tác khiến đối tượng biến mất hoàn
guāng toàn.
Thường kết hợp: 吃光、用光、花光、忘光、……
ibaotu.com
Biểu thị động tác tác động lên toàn bộ đối tượng, hoặc biểu
3. V + 遍 biàn
thị kinh nghiệm từng trải nào đó.
Thường kết hợp: 问遍、读遍、吃遍、走遍、看遍、……
ibaotu.com
ibaotu.com
Biểu thị động tác phát sinh ở một nơi nào đó, vị trí của
7. V + 在 + 地 người/vật cũng ở yên tại vị trí mà động tác phát sinh.
方 Thường kết hợp: 挂在、贴 tiē (dán) 在、躺 tǎng(nằm) 在…
…
他把那张画儿贴在门上。 Anh ấy dán bức tranh đó trên cửa.
我躺在床上。 Tôi nằm trên giường.
Bài 1: Phán đoán đúng, sai. Câu nào sai sửa lại cho đúng.
1. 那个菜准备好了吗?
2. 张老师出院了,我昨天在街上看他了。
3. 那天他在邮局寄信,我叫了他一声,他不听见。
4. 我们吃光着桌子上的水果。
Bài 2: Chọn đáp án đúng:
1. 他决心考——中国最有名的大学。
A 到 B 着 C 上
感谢您下载包图网平台上提供的 PPT 作品,为了您和包图网以及原创作者的利益,请勿复制、传播、销售,否则将承担法律责任!包图网将对作品进行维权,按照传播下载次数进行十倍的索取赔偿!
ibaotu.com
2. 生了病后,她的头发掉——了
A 光 B 走 C 到
3. 没等孩子说——,他就打他了。
A遍 B完 C光
4. 你想——这件事?
A 没有 B到 C 没想到
5. 我走的时候,妻子正站——家门口。
A住 B在 C到
click to add your text here
click to add your text
here : click to add your
text here click to add your
text here
感谢您下载包图网平台上提供的 PPT 作品,为了您和包图网以及原创作者的利益,请勿复制、传播、销售,否则将承担法律责任!包图网将对作品进行维权,按照传播下载次数进行十倍的索取赔偿!
Thanks ibaotu.com