You are on page 1of 8

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 7 THEO TỪNG UNIT

UNIT 6: THE FIRST UNIVERSITY IN VIET NAM

A. Câu bị động là gì? Passive voice là gì?

Câu bị động là câu trong đó chủ ngữ là người hay vật nhận hoặc chịu tác động của hành
động.

Ví dụ 2: A question was asked by me. Một câu hỏi được hỏi bởi tôi.

Trong ví dụ trên, ví dụ 1 là thể chủ động, chủ ngữ I là chủ thể gây ra hành động, a
question làm tân ngữ, là đối tượng chịu sự tác động của hành động. Ví dụ 2 là thể bị
động của ví dụ 1, chủ ngữ I trở thành tân ngữ trong câu bị động, đi với giới từ by, tân
ngữ a question trở thành chủ ngữ trong câu bị động. Cấu trúc của hai câu này khác nhau
nhưng ý nghĩa hoàn toàn giống nhau.

Lựu ý:

- Chỉ những động từ có một tân ngữ đi theo sau (tức là những ngoại động từ) mới chuyển
sang câu bị động được.

- Tân ngữ (Object) trong câu chủ động trở thành chủ ngữ trong câu bị động.

B. Cấu trúc câu bị động trong tiếng Anh

* Thể khẳng định (Affirmative form)

S + be + P.P (Past Participle) + (by + O)

Ex: A picture was painted by Tom.

s be + p.p O

Bức tranh được vẽ bởi Tom.

* Thể phủ định (Negative form)

S + be not + p.p + (by + O)

Ex: A picture was not painted by Tom.

s be + p.p o

Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 0 2 4 2 2 4 2 6 1 8 8


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Bức tranh không được vẽ bởi Tom.

* Thể nghỉ vân (Interrogative form)____

Be + S + p.p + (by + O)?

Ex: Was a picture painted by Tom?

B S p.p O

Có phải bức tranh được vẽ bởi Tom không?

Động từ be ở đây phải phù hợp với chủ ngữ cũng phải thể hiện được thì của câu. Khi
dịch nghĩa câu bị động, ta dịch là “bị, được” tùy vào câu, ngữ cảnh mà ta chọn nghĩa cho
phù hợp.

C. Cách dùng câu bị động trong tiếng Anh

Câu bị động thường dùng trong các trường hợp sau:

1. Chúng ta không biết người gây ra hành động, hoặc không cần thiết phải nói. Trường
hợp này không cần cụm từ với by.

Ex.Her legs were broken in the accident yesterday. Chân của cô ấy bị gãy trong vụ tai
nạn hôm qua.

The house is swept every day. Ngôi nhà được quét mỗi ngày.

The pen has been put into the box. Cây viết được đặt vào hộp.

I was told that you would meet me at the bookstore.

Tôi đã được nói rằng bạn sẽ gặp tôi tại nhà sách.

2. Để nhấn mạnh người bị tác động bởi hành động. Nếu muốn đồng thời chỉ ra người gây
ra hành động thì có thể thêm cụm từ by.

Ex: This letter must be written by his sister.

Lá thư này phải được viết bởi chị gái của anh ấy.

The house next door has been bought by Mr. Tung.

Nhà kế bên đã được ông Tùng mua.

Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 0 2 4 2 2 4 2 6 1 8 8


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

3. Khi người nói đưa ra phép lịch sự, kế hoạch, chính sách, nhưng không cần phải nói
hoặc tránh nói ra hành động.

Ex: It is generally considered impolite to interrupt others' conversation.

Ngắt quãng cuộc nói chuyện của người khác bị xem là bất lịch sự.

It's hoped that such things would not happen again.

Hi vọng việc như vậy sẽ không xảy ra lần nữa.

Your proposal is generally considered impractical.

Đề xuất của bạn nhìn chung bị coi/ đánh giả là thiếu thực tế.

4. Thông báo, bố cáo trang trọng hoặc mô tả sự việc khách quan thường dùng thể bị
động.

Ex: The applicant is required to fill in this form first.

Người xin việc đầu tiên được yêu cầu điền vào mẫu đơn.

Passengers are requested to remain seated until the train comes to a complete stop. Hành
khách được yêu cầu ngồi nguyên vị trí cho đến khi tàu lửa dừng lại hoàn toàn.

Four engineers were killed in England. Bốn kĩ sư đã bị giết ở Anh.

5. Để hành văn lưu loát hoặc theo tình huống cụ thể và để tránh lặp lại chủ từ.

Ex: The famous star appeared and was warmly welcomed by the people. Diễn viên nổi
tiếng xuất hiện và được chào đón nhiệt liệt bởi mọi người.

The film won the prize and was directed by Trung Du Dan.

Bộ phim giành giải được viết bởi Trung Du Dân.

1. Muốn chuyển một câu chủ động sang câu bị động, ta thực hiện như
sau:

Active S(A) V(A) O(A)


Passive S(p) V(p) by + O(P)
V(A): động từ ở câu chủ động, V(P): be + p.p động từ ở câu bị động

a) Lấy tân ngữ (O) trong câu chủ động làm chủ ngữ (S) trong câu bị động.

Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 0 2 4 2 2 4 2 6 1 8 8


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

b) Động từ V(A) đổi sang V(P). Chú ý thì của câu luôn không đổi, động từ be phải phù
hợp với chủ ngữ và thì của câu.

c) Chủ ngữ S(A) trong câu chủ động trở thành tân ngữ O(P) đứng sau by trong câu bị
động. Nếu không cần thiết làm rõ chủ ngữ gây ra hành động thì có thể lược bỏ đi cụm từ
by + tân ngữ.

2. Câu bị động có thể dùng với các loại thì sau:

TENSES PASSIVES STRUCTURE

(Các loại thì) (Cấu trúc bị động)


Present
simple is/ are/ am + p.p

(I learn English is learned (by me).


English.)
Present
progressive
is/ are/ am + being + p.p
(She is
The book is being read (by her).
reading the
book.)
Past simple

(The little was/ were + p.p

boy broke the The glass was broken by the little boy.
glass.)
Past
progressive

(The police was/ were + being + p.p

were He was bâng interrogated by the police.


interrogating
him.)
Present have/ has been + p.p
perfect

Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 0 2 4 2 2 4 2 6 1 8 8


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

(She has
cooked the The food has been cooked (by her).
food.)
Past perfect

(They had
watched two had been + p.p
films before
Two films had been watched btfznm they went to bed last night.
they went to
bed last
night)
Future simple

(They will
cover the will be + p.p

road with a The road will be covered with a red carpet tomorrow.
red carpet
tomorrow.)
 

TENSES PASSIVES STRUCTURE

(Các loại thì) (Cấu trúc bị động)


Future progressive will be being + p.p

I will be holding the wedding party in Ha My wedding party will be being held in Ha
Noi next month. Noi next month.
Future perfect will have been + p.p

We will have completed the building The building will have been completed before
before Christmas. Christmas.
Be going to is/ are/ am + going to be + p.p

We're going to celebrate a special party. A special party is going to be celebrated.


Modal verbs can/ should/ must... + be + p.p

Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 0 2 4 2 2 4 2 6 1 8 8


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

They can rely on him to keep secret. He can be relied on to keep secret.
Present infinitive to be + p.p

They need you to reply this question as They need this question (to) be replied as
soon as possible. soon as possible.
Perfect infinitive to have been + P.P

He hopes to have finished the topic by He hopes the topic (to) have been finished by
Sunday. Sunday.
Present participle/ Gerund being + p.p
(He dislikes people criticizing his work. He dislikes his work being criticized. He
He hates people calling him an idiot.) hates being called an idiot.

* Lưu ý:

1) Bảng chủ ngữ và tân ngữ tương ứng.

Chủ ngũ (S) Tân ngữ (O)


I -> Me
We -> Us
You -> You
He -> Him
She -> Her
It -> It
They -> Them
2) Nếu chủ ngữ trong câu chủ động là They hoặc someone, somebody, people,... khi
chuyển sang câu bị động, chúng ta có thể bỏ by you, by them, by someone, by
somebody, by people,...

Ex: They built the park in 2009 (câu chủ động)

Họ xây công viên năm 2009.

—► (câu bị động) The park was built (by them) in 2009.

D. Bài tập vận dụng

Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 0 2 4 2 2 4 2 6 1 8 8


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Exercise 1: Give the correct form of verb in bracket

1. I ( not permit) _____________ to go out after 10 pm

2. The black dress ( make) _____________ me look older than my mother.

3. This little girl (expect) _____________ by her parents to win the competition.
4. They ( often make) _____________ special cakes for the Mid-autumn Festival.

5. My piano ( move) _____________ upstairs yesterday.

Gợi ý đáp án

1. I ( not permit) ______am not permitted_______ to go out after 10 pm

2. The black dress ( make) ______makes_______ me look older than my mother.

3. This little girl (expect) ______is expected_______ by her parents to win the
competition.
4. They ( often make) _____often make________ special cakes for the Mid-autumn
Festival.

5. My piano ( move) _______was moved______ upstairs yesterday.

Execise 2: Turn these sentences into passive voice

1.She bought the watch at the shop.

_____________________________________

2.They built the house in 1950.

_____________________________________

3.We did the exercises last week.

_____________________________________

4.The pupils sent the letters the day before yesterday.

_____________________________________

5.He learned the lesson two weeks ago.

_____________________________________

Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 0 2 4 2 2 4 2 6 1 8 8


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

6. Nguyen Du wrote Kieu story.

_____________________________________

Gợi ý đáp án

1. The watch was bought at the shop (by her).


2. The house was built in 1950.

3. The exercises were done last week.

4. The letters were sent by the pupils the day before yesterday.

5. The lesson was learned (by him) two weeks ago.

6. Kieu story was written by Nguyen Du.

Mời bạn đọc tham khảo thêm tài liệu Tiếng Anh lớp 7 tại đây: 

Bài tập Tiếng Anh lớp 7 theo từng Unit: https://vndoc.com/tieng-anh-7-moi

Bài tập Tiếng Anh lớp 7 nâng cao: https://vndoc.com/tieng-anh-pho-thong-


lop-11  

Bài tập trắc nghiệm trực tuyến Tiếng Anh lớp 7: Bài tập trắc nghiệm tiếng Anh
lớp 7 trực tuyến...

Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 0 2 4 2 2 4 2 6 1 8 8

You might also like