You are on page 1of 8

PASSIVE VOICE

1. Câ u chủ độ ng (active sentences) là câ u trong đó chủ ngữ là ngườ i hay vậ t thự c hiện hà nh độ ng.

Ex: They built this house in 1486.

This book will change your life.

2. Câ u bị độ ng (passive sentences) là câ u trong đó chủ ngữ là ngườ i hay vậ t nhậ n, chịu tá c độ ng củ a hà nh độ ng.

Ex: This house was built in 1486

Your life will be changed by this book.

3. Cấ u trú c câ u bị độ ng (Form):

S + be + PP ( by + agent)

Agent: tá c nhâ n gây ra hà nh độ ng.  By + agent: nhấ n mạ nh tá c nhâ n gây ra hà nh độ ng


Dù ng with để chỉ dụ ng cụ , cô ng cụ hoặ c nguyên liệu đượ c sử dụ ng.

The room was filled with smoke.

Bỏ by + agent khi :

- Ngườ i hoặ c vậ t thự c hiệ n hà nh độ ng đã rõ rà ng: The streets are swept every day (by street-sweepers)

- Khi khô ng biết hoặ c ko cầ n biết đến ngườ i hoặ c vậ t thự c hiện hà nh độ ng.

Thườ ng là : someone, people, I, you, we, they,….

Oil has been discovered at the North Pole.  ai tìm thấy không quan trọng

A lot of money has been stolen in the robbery.  không biết ai làm

4. Cá ch chuyển chủ độ ng snag bị độ ng


5. Vị trí của trạng từ hoặc trạng ngữ trong câu bị động.

-Trạ ng từ / trạ ng ngữ chỉ nơi chốn đứ ng trướ c by + tân ngữ bị động.

Ex: The police found him in the forest.

He was found in the forest by the police.

-Trạ ng từ / trạ ng ngữ chỉ thời gian đứ ng sau by + tân ngữ bị động. Ex: My parents are

going to buy a car tomorrow.


A car is going to be bought by my parents tomorrow.

-Trạ ng từ chỉ thể cách (adverbs of manner) thườ ng đứ ng giữ a be và quá khứ phâ n từ .

Ex: The scientists have studied the problem carefully.

The problem has been carefully studied by the scientists.

5. Bị độ ng theo thì: be + PP  thì đơn (khô ng dù ng trợ độ ng từ trong câ u khẳ ng định)

Aux + be + PP  thì dù ng trợ độ ng từ trong câ u khẳ ng định

Lưu ý: Aux và be chia theo thì

 Present simple:

 Present progressive:

 Past simple:

 Past progressive:

 Present perfect:
 Past perfect:

 Future simple:

 Future progressive:

 Future perfect:

 Be going to:

 Modal verbs:

6. Bị độ ng vớ i 2 tâ n ngữ

Mộ t số độ ng từ đi vớ i 2 tâ n ngữ trong câ u. Như: give, send, offer,…

Arthur gave Sheila a book.

Sheila: indirect object ( tâ n ngữ giá n tiếp – chi nguoi)  nhậ n lấy tâ n ngữ trự c tiếp

A book: direct object ( tâ n ngữ trự c tiếp – chi vat)  bị tá c độ ng bở i hà nh độ ng, nhậ n lấy hà nh độ ng

Như vậy, ta có thể viết thà nh 2 câ u bị độ ng.


 S (Oi) + be + PP + Od + by agent  cach phổ biến
Sheila was given a book by Authur.

 S (Od) + be + PP + to/for + Oi + by agent


A book was given to Sheila by Auther.

7. Bị độ ng củ a độ ng từ tri giá c:
I saw them go out of the house.
A: S + V(tri giá c) + O + Vo + ... They were seen to go out of the house.
P: S + be + PP (tri giá c) + to Vo+...

8. Bị độ ng khá ch quan/ tin đồ n:

Cá c độ ng từ như believe, consider, think, feel, know, understand,… + that clause (that + S+ V…)

Active People say that he(S2) is a good doctor. People say that he was a good doctor.

Passive 1  He is said to be a good doctor.  He is said to have been a good doctor.


Passive 2  It is said that he is a good doctor.  It is said that he was a good doctor.

(Ngườ i ta nó i rằ ng…) (Ngườ i ta nó i rằ ng…)

S2 + be PP + to Vo

S2+ be PP + to have PP (nếu hành động của that-clause xảy ra trước)

It + be PP + that-clause

9. Thể bị độ ng sai khiến

Ta sử dụ ng thể sai khiến, cầ u khiến khi chú ng ta khô ng tự là m nó (ngườ i khá c là m cho ta). Ta nhờ ngườ i khá c

là m. Thườ ng dù ng trong cá c hoạ t độ ng như: đi cắ t tó c, đi sử a xe,…

Cấ u trú c: S +have + O(agent) + Vo

Passive sentence: S + HAVE/GET + O(thing) + PP + ( by + O(person))

I have/get my hair tied by my mom. I have my mom tie my hair


I had/got my computer repaired yesterday.

(Được dùng theo thì)

Cut my hair  I cut my hair.


 I have my hair cut. (PP)
 I have my picture taken
 I have my mom cut (Vo) my hair
 I have her drive (Vo) me to work

I have breakfast cooked by my mom breakfast is cooked by my mom

I had my mom cook breakfast. My mom cook breakfast

You might also like