You are on page 1of 2

The passive sentences

 Quy tắc:
A: S + V +O ( Câu chủ động) -> My father built the house.

P:

 The house was built by my father


1. Tân ngữ chủ động -> chủ ngữ bị động
Lấy tân ngữ của câu chủ động làm chủ ngữ của câu bị động.
 Nếu động từ chủ động có hai tân ngữ thì một trong hai tân ngữ có thể dùng làm chủ ngữ trong
câu bị động. Tuy nhiên tân ngữ về người được sử dụng nhiều hơn.
Ex: I am writing her a letter.
 She is being written a letter
 A letter is being written to her.
2. Động từ bị động
Be+ Vp2 ( past participle)
- Nếu động từ chủ động ở thì HTĐ hoặc QKĐ thì động từ trong câu bị động sẽ là :
Am, Is, Are+ Vp2
Was, were
- Nếu động từ chủ động ở thì HTTD hoặc QKTD thì động từ trong câu bị động sẽ là:
Am, is, are+ being + Vp2
Was, were
Ex: He is asking me a lot of questions.
 I am being asked a lot of questions.
- Nếu động từ chủ động ở thì HTHT hoặc QKHT thì động từ trong câu bị động sẽ là:
Have, has+ been+ Vp2
Had
Ex: My mother has made that cake.
 That cake has been made by my mother.
- Nếu động từ chủ động với các động từ như can, may, must, shall, have to, used to,… thì
động từ sẽ là:
Can, may, shall…. + Be+ Vp2
Ex: My friend can answer this question
 This question can be answered by my friend.
3. Chủ ngữ chủ động -> By + tân ngữ bị động
Ex: Someone has sent me flowers.
 I have been sent the flowers by someone.
4. Vị trí của trạng từ hoặc trạng ngữ trong câu bị động.
- Trạng từ/ trạng ngữ chỉ nơi chốn đứng trước “ by+ tân ngữ bị động”.
 The police found him in the forest.
 He was found in the forest by the police.
- Trạng từ/ trạng ngữ chỉ thời gian đứng sau “ by+ tân ngữ bị động”.
 My parents are going to buy a car tomorrow.
 A car is going to be bought by my parents tomorrow.
5. Một số dạng câu bị động
 Thể sai khiến ( Causative form ): Have, get
- Active : S + HAVE+ O ( PERSON) + V_nt+ O
 Passive : S+ HAVE+ O ( THING) + Vp2+( by….)
Ex: I had him repair my bicycle yesterday.
 I had my bicycle repaired yesterday.
 - Active : S+ GET+ O ( Person)+ to-V+ O ( thing)
 Passive : S+ GET+ O ( thing) + Vp2+ by…..
Ex: I get her to make some coffee.
 I get some coffee made.
 Động từ chỉ giác quan ( see, watch, hear,look, taste,….)
- Active : S+ V+ O+ Vnt/ V-ing+….
 Passive : S+ be+ Vp2+ to-V/ Ving
Ex: They saw her come in.
 She was seen to come in.
 Động từ chỉ ý kiến : say, think, believe, report, rumour,…
- Active: S+ V+ ( that)+ Clause ( S+ V+O)
- Passive : + It + be + Verb ( past participle)+ (that)+ Mệnh đề
+ S+ be + Verb ( past participle)+ to- V/ to have Vp2..
Ex: People say that he is a famous doctor.
 It is said that he is a famous doctor.
 He is said to be a famous doctor.

You might also like