You are on page 1of 7

Cấu trúc nhấn mạnh: 就是 (chính là…)

Từ vựng:
1. 会计主任 kuàijì zhǔrèn : kế toán trưởng
2. 助理会计 zhùlǐ kuàijì: trợ lý kế toán
3. 审计长 shěnjì zhǎng: kiểm toán trưởng A 就是我们公司的… .
4. 主管会计 zhǔguǎn kuàijì: phụ trách kế
toán
这 / 那位先生 / 女士就是我
5. 簿记员 bùjì yuán: người lập báo cáo 们公司的…
6. 计账员 jì zhàng yuán: người ghi chép sổ
sách
这 / 那就是我们公司的…
7. 主计主任 zhǔjì zhǔrèn: trưởng ban kiểm
tra
A :会计员常做哪种报表? : Nhân viên kế toán thường làm loại báo cáo nào?
Kuàijìyuán cháng zuò nǎr zhǒng bàobiǎo?

B :会计员常做… .. ,……… . 等等。


děngděng
1. 日报 rìbào Báo cáo ngày
2. 月报 yuèbào Báo cáo tháng
3. 旬报 xúnbào Báo cáo 10 ngày
4. 年报 niánbào Báo cáo năm
5. 损益表 sǔnyìbiǎo Bảng báo cáo lỗ lãi
6. 财务报表 cáiwùbàobiǎo Bảng báo cáo tài chính
7. 资产负债表 zīchǎnfùzhàibiǎo Bảng cân đối kế toán
8. 试算表 shìsuànbiǎo Bảng cân đối thử
9. 对账单 duìzhàngdān Bảng đối chiếu nợ
10. 收支对照表 shōuzhīduìzhàobiǎo Bảng đối chiếu thu chi
11. 成本计算表 chéngběnjìsuànbiǎo Bảng kê giá thành
12. 用料单 yòngliàodān Bảng kê nguyên vật liệt, phiếu vật tư
13. 库存表 kùcúnbiǎo Bảng báo cáo tiền mặt
14. 银行结单 yínhángjiédān Bảng kê tài khoảng ngân hàng
Cấu trúc với 对 (giới từ)
1. 对 + N chỉ người/ Đại từ + 来说, SVO : Đối với ai mà nói, SVO
Đối với tôi mà nói, làm kế toán viên là công việc tôi luôn theo đuổi.
= 》对我来说,当 / 做会计员是我一直追求的工作。
Duìwǒláishuō dāng duò kuàijìyuán shì wǒ yīzhí zhuīqiú de gōngzuò
当 / 做 + N chỉ công việc: Làm (công việc gì)
一直 yīzhí (Trạng từ): Luôn
追求 zhuīqiú (Động từ): theo đuổi
2. S + 对 + N (trừu tượng) + ( 很 ) 感兴趣: Ai có hứng thú/ thích thú với cái
gì Tôi rất thích thú đối với tác phong trong công việc của cô ấy.
作风 zuòfēng: Tác phong
工作中 gōngzuòzhōng: Trong công việc
= 》我对她工作中的作风很感兴趣。
3. S + 对 + N + 有 + 深刻 / 很大 / 很深 + 的 + 印象 : S có ấn tượng sâu đậm/ rất sâu
đối với N

shēnkè yīnxiàng
Mary có ấn tượng sâu đậm đối với khả năng tính toán của nhân viên kế toán công ty này.
计算能力 jìsuànnénglì: khả năng tính toán
公司 gōngsī: công ty

= 》玛丽对这家 / 个公司会计员的计算能力有深刻的印象。
4. S + 对 + N + 有帮助 (bāngzhù): Có ích/ có sự trợ giúp cho N
…… 有利于…… .
yǒu lì yú

Bảng báo cáo tài chính có sự trợ giúp rất lớn cho công việc của tôi.
= 》财务报表对我工作有很大的帮助。
= 》财务报表有利于我工作。
1. 原始成本 yuánshǐ chéngběn giá gốc
2. 平均成本 píngjūn chéngběn giá thành bình quân
3. 分部成本 fēnbù chéngběn giá thành bộ phận
4. 主要成本 zhǔyào chéngběn giá thành chủ yếu
5. 分步成本 fēnbù chéngběn giá thành công đoạn sản xuất
6. 预计成本 yùjì chéngběn giá thành dự tính
7. 单位成本 dānwèi chéngběn giá thành đơn vị
8. 装配成本 zhuāngpèi chéngběn giá thành lắp ráp
9. 原料成本 yuánliào chéngběn giá thành nguyên liệu
10. 重置成本 chóngzhì chéngběn giá thành thay thế
11. 分批成本 fēnpī chéngběn giá thành theo lô
12. 实际成本 shíjì chéngběn giá thành thực tế
13. 直接成本 zhíjiē chéngběn giá thành trực tiếp
14. 分摊成本 fēntān chéngběn giá thành chia ra
15. 再加工成本 zài jiāgōng chéngběn phí tổn tái gia công
16. 再分配成本 zài fēnpèi chéngběn phí tổn tái phân phối
17. 运销成本 yùnxiāo chéngběn phí tổn tiếp thị
18. 总成本 zǒng chéngběn tổng giá thành
5. S có ảnh hưởng đối với N/ S có ảnh hưởng rất lớn, rất sâu đối với N
S + 对 + N + 有 影响 yíngxiǎng
S + 对 + N + 有 + 很大 / 很深 + 的 + 影响

Giá gốc có ảnh hưởng rất lớn đối với kế hoạch công việc của chúng tôi.
原始成本 yuánshǐ chéngběn: giá gốc
计划 jìhuà: kế hoạch
=> 原始成本对我们的工作计划有很大的影响。
Cách nói bị động:
Tân ngữ + 受 shòu + Chủ ngữ + 的 + 影响 : Tân ngữ chịu/bị ảnh
hưởng bởi ai/cái gì
Kế hoạch công việc của chúng tôi chịu ảnh hưởng của giá gốc.
= 》我们的工作计划受原始成本的影响。
为 + N + 提供 (tígōng) + 很好 + 的 + 服务 (fúwù) :
cung cấp dịch vụ rất tốt cho N
Công ty chúng tôi luôn cung cấp dịch vụ rất tốt cho khách hàng.
顾客 gùkè : khách hàng
一直 yīzhí : luôn
= 》我们公司一直为顾客提供很好的服务。

为 + N + 创造 (chuàngzào) + 有利 (yǒulì)+ 的 + 条件
(tiáojiàn): tạo điều kiện có lợi cho N
Giá thành dự tính tạo điều kiện có lợi cho kế hoạch công việc của chúng tôi.
预计成本 yùjì chéngběn : giá thành dự tính

= 》预计成本为我们的工作计划创造有利的条件。

You might also like