Professional Documents
Culture Documents
CÂU HỎI CHƯƠNG 1
CÂU HỎI CHƯƠNG 1
Câu 2. Trình bày các phương pháp phân tích kinh doanh
Câu 4. Trình bày đối tượng của phân tích kinh doanh
1. “Phân chia các hoạt động, quá trình và kết quả kinh doanh ra thành các bộ
phận cấu thành rồi dùng các phương pháp liên hệ, so sánh, đối chiếu và tổng
hợp lại nhằm rút ra bản chất, tính quy luật và xu hướng vận động, phát triển
của hiện tượng nghiên cứu; tính toán, truyền đạt và xác định yêu cầu cho việc
thay đổi quá trình kinh doanh, chính sách kinh doanh và hệ thống thông tin”
là khái niệm của:
A. Thực hiện liên tục một, một số hoặc tất cả các công đoạn của quá trình, đầu tư,
từ sản xuất đến tiêu thụ sản phẩm hoặc cung ứng dịch vụ trên thị trường
B. Thực hiện liên tục tất cả các công đoạn của quá trình, đầu tư, từ sản xuất đến
tiêu thụ sản phẩm hoặc cung ứng dịch vụ trên thị trường nhằm mục đích sinh lợi.
C. Thực hiện liên tục một, một số hoặc tất cả các công đoạn của quá trình ,
đầu tư, từ sản xuất đến tiêu thụ sản phẩm hoặc cung ứng dịch vụ trên thị
trường nhằm mục đích sinh lợi
D. Thực hiện liên tục tất cả các công đoạn của quá trình, đầu tư, từ sản xuất đến
tiêu thụ sản phẩm hoặc cung ứng dịch vụ trên thị trường
4. Giúp doanh nghiệp tạo ra nhiều lợi nhuận nâng cao hiệu quả kinh doanh là
mục đích cuối cùng của việc
A. Cung cấp thông tin để kiểm tra, đánh giá kết quả và hiệu quả hoạt động kinh
doanh
B. Cung cấp thông tin nhằm xác định nhân tố và nguyên nhân gây ảnh hưởng đến
hoạt động kinh doanh
C. Cung cấp thông tin làm căn cứ đề xuất giải pháp khai thác tiềm năng và khắc
phục tồn tại, xây dựng phương án kinh doanh, tài chính hợp lí, hiệu quả
6. Những kết quả và hiệu quả kinh doanh cụ thể biểu hiện qua hệ thống các
chi tiêu kinh tế gắn liền với các nhân tố ảnh hưởng là đối tượng nghiên cứu
của:
7. Phân tích hoạt động kinh doanh nếu phân loại theo thời điểm phân tích
gồm:
A. Phân tích hoạt động cung cấp, phân tích hoạt động sản xuất, phân tích hoạt động
tiêu thụ
B. Phân tích thường xuyên, phân tích định kỳ, phân tích đột xuất
8. Phân tích hoạt đông kinh doanh nếu phân loại theo kỳ phân tích gồm:
A. Phân tích hoạt động cung cấp, phân tích hoạt động sản xuất, phân tích hoạt động
tiêu thụ
B. Phân tích trước, phân tích sau, phân tích hiện hành
9. Phân tích hoạt động kinh doanh nếu phân loại theo chủ thể phân tích gồm:
A. Phân tích hoạt động cung cấp, phân tích hoạt động sản xuất, phân tích hoạt động
tiêu thụ
B. Phân tích trước, phân tích sau, phân tích hiện hành
10. “Phân tích khi mà quá trình kinh doanh chưa diễn ra được sử dụng để
phân tích các dự án, kế hoạch, dự toán, định mức…” là:
A. Phân tích trước
11. “Phân tích tiến hành đồng thời với quá trình phân tích nhằm kiểm tra,
giám sát tình hình thực hiện kế hoạch, nhiệm vụ kinh doanh” là:
13. “Phân tích tiến hành theo thời hạn xác định trước nhằm đánh giá chất
lượng hoạt động, cơ sở xây dựng kế hoạch, mục tiêu kỳ tới” là:
14. “Phân tích tiến hành thường xuyên, hàng ngày, hàng tuần nhằm đánh giá
sơ bộ tiến độ thực hiện kế hoạch” là
16. Nếu căn cứ vào trị số của chỉ tiêu kinh tế thì chỉ tiêu kinh tế bao gồm
A. Chỉ tiêu tuyệt đối, chỉ tiêu tương đối, chỉ tiêu bình quân
C. Chỉ tiêu phản ánh kết quả và hiệu quả kinh doanh, chỉ tiêu phản ánh kết quả và
hiệu quả tài chính, chỉ tiêu phản ánh kết quả và hiệu quả hoạt động đầu tư
18. Nếu căn cứ vào nguồn gốc phát sinh, nhân tố kinh tế gồm:
19. Nếu căn cứ vào mức độ tác động , nhân tố kinh tế gồm:
A. Là phương pháp xem xét chỉ tiêu phân tích bằng cách dựa trên việc so sánh với
chỉ tiêu cơ sở (chỉ tiêu gốc) về mức độ biến động tương đối và tuyệt đối
Là phương pháp xác định sự thay đổi của các chỉ tiêu phân tích dựa trên mối liên
hệ sự cân bằng về lượng giữa hai mặt của các yếu tố và quá trình kinh doanh
Là phương pháp xác định xu hướng và mức độ ảnh hưởng của từng nhân tố và loại
trừ ảnh hưởng của các nhân tố khác đến biến động giữa kỳ phân tích với kỳ gốc
của chỉ tiêu phân tích
27. Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch sử dụng lao động của doanh nghiệp A là 110%
(Số lượng lao động kỳ thực hiện/Số lượng lao động kỳ kế hoạch x 100%)
28. Tỉ lệ hoàn thành kế hoạch quỹ lương của doanh nghiệp A là 130,61%
( Tổng quỹ lương kỳ thực hiện /Tổng quỹ lương kỳ kế hoạch x 100%)
29. Tỉ lệ hoàn thành kế hoạch quỹ lương trong mối quan hệ với số lượng lao
động sử dụng của doanh nghiệp A là: 118,73%
(Tổng quỹ lương kỳ thực hiện /Tổng quỹ lương kỳ kế hoạch/ Tỷ lệ hoàn thành kế
hoạch sử dụng lao động x 100)
30. Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch tổng quỹ lương trong mối quan hệ với tổng giá
trị sản xuất của doanh nghiệp A là:
- Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch tổng giá trị sản xuất = 218500/154.800 x 100 =
141.15%
- Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch tổng quỹ lương trong mối quan hệ với tổng giá trị sản
xuất của doanh nghiệp A là = 21550/16500/141.15x100= 92.53%
31. Chi phí lương doanh nghiệp A tiết kiệm được là: 1.740 triệu đồng
C. Thu mua vật tư, hàng hóa và cung ứng lao động
2. Nội dung nào thuộc phân tích hoạt động cung cấp
B. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động cung cấp
C. Đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động cung cấp
3. Yêu cầu của phân tích cung cấp vật tư, hàng hó về mặt số lượng là
A. Cung cấp đủ số lượng của từng chủng loại vật tư, hàng hóa
B. Cung cấp vật tư, hàng hóa đảm bảo chất lượng
4. Yêu cầu của phân tích cung cấp vật tư, hàng hóa về mặt chất lượng là:
A. Cung cấp đủ số lượng của từng chủng loại vật tư, hàng hóa
B. Cung cấp vật tư, hàng hóa đảm bảo chất lượng
5. Chỉ tiêu dùng để phân tích kết quả cung cấp vật tư, hàng hóa về mặt số
lượng là:
A. Tỷ lệ % hoàn thành Giá mua vật tư, hàng hóa
C. Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch cung cấp số lượng vật tư, hàng hóa
D. Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch chi phí cung cấp vật tư hàng hóa
6. Chỉ tiêu dùng để phân tích tình hình cung cấp vật tư, hàng hóa về mặt chất
lượng là:
A. . Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch cung cấp số lượng vật tư, hàng hóa
C. Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch chi phí cung cấp vật tư hàng hóa
7. Chỉ tiêu được sử dụng để phân tích chi phí cung cấp vật tư hàng hóa là
A. Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch chi phí cung cấp vật tư hàng hóa
B. Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch chi phí cung cấp vật tư hàng hóa trong quan hệ với
số lượng thu mua
C. tỷ lệ phần trăm hoàn thành kế hoạch cung cấp số lượng vật tư, hàng hóa
D. Cả a, b
8. Doanh nghiệp hoàn thành kế hoạch chi phí cung cấp vật tư hàng hóa khi:
- Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch chi phí cung cấp vật tư, hàng hóa bằng 100%
- Tỷ lệ thuận với số lượng vật tư hàng hóa cung cấp kỳ thực hiện
11. Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch chi phí cung cấp vật tư hàng hóa
- Tỷ lệ thuận với tổng chi phí cung cấp vật tư, hàng hóa thực tế/thực hiện
- Tỷ lệ nghịch với chi phí cung cấp vật tư hàng hóa kỳ kế hoạch
13. Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch chi phí cung cấp vật tư, hàng hóa trong mối
quan hệ với số lượng thu mua:
- Tỷ lệ thuận với tổng chi phí cung cấp vật tư hàng hóa kỳ thực hiện
- Tỷ lệ nghịch với tổng chi phí cung cấp vật tư hàng hóa kỳ kế hoạch
- Tỷ lệ nghịch với tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch cung cấp số lượng vật tư hàng hóa
17. Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch cung cấp số lượng vật tư, hàng hóa tăng khi:
19. Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch chi phí cung cấp số lượng vật tư hàng hóa
tăng khi
21. Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch chi phí cung cấp vật tư, hàng hóa trong mqh
với số lượng thu mua tăng khi:
- Tổng chi phí cung cấp vật tư, hàng hóa thực tế tăng
- Tổng chi phí cung cấp vật tư hàng hóa kế hoạch giảm
- Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch cung cấp số lượng vật tư, hàng hóa giảm
24. Cho tài liệu về kết quả cung cấp vật liệu của doanh nghiệp A như sau:
26. Cho tài liệu về kết quả cung cấp vật liệu của doanh nghiệp X như sau:
Loại vật liệu Số lượng (kg) Đơn giá mua (1.000 Chi phí cung cấp
đồng) (1.000 đồng)
Kế hoạch Thực hiện Kế hoạch Thực hiện Kế hoạch Thực hiện
A 3.000 3.500 100 98
B 11.000 10.200 210 205
C 18.000 23.800 500 485
Tổng cộng 58.000 62.000
Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch cung cấp vật liệu về số lượng của Doanh nghiệp
X:
28. Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch chi phí cung cấp vật liệu của DN X:
29. Doanh nghiệp X có hoàn thành kế hoạch chi phí cung cấp vật liệu hay
không:
- Chỉ duy nhất = 100% là hoàn thành kế hoạch => Không hoàn thành kế hoạch
30. Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch chi phí cung cấp vật liệu trong mối quan hệ
với số lượng vật liệu cung cấp của doanh nghiệp X:
= 62.000/58.000x123,96%x100%=86.23%
31. Doanh nghiệp X có hoàn thành kế hoạch chi phí cung cấp vật liệu trong
mqh với số lượng vật liệu cung cấp hay không:
= 62.000 – 58.000 x 123,96%= -9.897 nghìn đồng (Tiết kiệm 9.987 nghìn đồng)
34. Cho tài liệu về kế quả cung cấp vật liệu của doanh nghiệp X như sau:
Giá mua đơn vị bình quân kỳ thực hiện: Tổng Q1xP0/ Tổng Q1
= 22.000x500+5.800x480+1.200x430)/(22.000+5.800+1.200)
Doanh nghiệp X có hoàn thành kế hoạch cung cấp vật liệu về mặt chất lượng
hay không?
P0 = 486,67 P1 = 493,1 => P1 ngang > P0 ngang nên hoàn thành vượt mức
Chất lượng vật liệu thu mua của doanh nghiệp X thực hiện so với kế hoạch:
- Tăng
38. Yêu cầu của phân tích cung ứng lao động về mặt số lượng là:
39. Yêu cầu của phân tích cung ứng lao động về mặt chất lượng là:
40. Chỉ tiêu dùng để phân tích kết quả cung ứng lao động về mặt số lượng là:
42. Chỉ tiêu được sử dụng để phân tích chi phí cung ứng lao động:
- Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch chi phí cung ứng lao động trong quan hệ với số
lượng cung ứng
43. Doanh nghiệp hoàn thành kế hoạch chi phí cung ứng lao động khi:
- Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch chi phí cung ứng lao động bằng 100%
46. Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch chi phí cung ứng lao động
- Tỷ lệ thuận tổng chi phí cung ứng lao động kỳ thực hiện
48. Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch chi phí cung ứng lao động trong mqh với số
lượng cung ứng:
- Tỷ lệ thuận với tổng chi phí cung ứng lao động thực tế
- Tỷ lệ nghịch với tổng chi phí cung ứng lao động kỳ kế hoạch
- Tỷ lệ nghịch với tỉ lệ % hoàn thành kế hoạch cung ứng số lượng lao động
51. Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch cung ứng số lượng lao động tăng khi:
53. Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch chi phí cung ứng lao động
- Chi phí cung ứng lao động thực tế tăng
54. Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch chi phí cung ứng lao động trong mối quan hệ với
số lượng cung ứng tăng
Lao động Cấp bậc lao Số lượng (người) Chi phí cung ứng (nghìn đ)
trực tiếp động Kế hoạch Thực hiện Kế hoạch Thực hiện
CN vắt sổ 1 15.000 15.500
2 13.500 13.600
3 2.500 1.900
CN may 1 16.000 18.000
2 12.000 10.500
3 5.000 5.500
CN cắt 1 16.000 20.000
2 12.000 10.800
3 7.000 7.200
Tổng 99.000 103.000 75.500 83.200
= 103.000/99.000x100 = 104.04%
-> hoàn thành vuot muc kế hoạch cung ứng số lượng lao động
Hệ số cấp bậc bình quân của công nhân vắt sổ kế hoạch là:
Hệ số cấp bậc bình quân của công nhân vắt sổ thực hiện là
= (15.500x1 + 13.600 x2 + 1.900x3)/(15.500+13.600+1.900) = 1,56
Vì Hệ số cấp bậc bình quân của công nhân vắt sổ thực hiện nhỏ hơn Hệ số cấp bậc
bình quân của công nhân vắt sổ kế hoạch nên Chất lượng lao động của công
nhân cắt sổ cung ứng kỳ thực hiện so với kế hoạch Giảm
Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch chi phí cung ứng lao động của công ty X là:
= Không hoàn thành kế hoạch chi phí cung ứng lao động
Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch chi phí cung ứng lao động trong mqh với số
lượng cung ứng của công ty X là:
= Không hoàn thành kế hoạch chi phí cung ứng lao động trong mqh với số lượng
cung ứng của công ty X = Lãng phí chi phí
=> Mức lãng phí: 83.200 – 75.500 x 104.04% = 4.650 nghìn đồng
CHƯƠNG 3
1. Doanh nghiệp hoàn thành kế hoạch chỉ tiêu Giá trị tổng sản lượng thì:
A. Doanh nghiệp hoàn thành kế hoạch chỉ tiêu Giá trị sản lượng hàng hóa
B. Doanh nghiệp không hoàn thành kế hoạch chỉ tiêu Giá trị sản lượng hàng hóa
C. Doanh nghiệp hoàn thành kế hoạch chỉ tiêu Giá trị sản lượng hh thực hiện
2. Hệ số sản xuất hàng hóa, hệ số tiêu thụ hàng hóa luôn nhỏ hơn hoặc bằng 1
3. Chỉ tiêu giá trị tổng sản lượng, Giá trị sản lượng hàng hóa, Giá trị sản
lượng hàng hóa thực hiện là chỉ tiêu để phân tích
4. Doanh nghiệp hoàn thành kế hoạch sản xuất theo mặt hàng khi
- Doanh nghiệp hoàn thành kế hoạch sản xuất tất cả các mặt hàng
5. Khi đánh giá khái quát tình hình thực hiện kế hoạch sản xuất về mặt quy
mô không sử dụng thước đo lao động
7. Phương pháp hệ số phẩm cấp bình quân và phương pháp tỷ lệ sai hỏng sử
dụng để phân tích:
8. Khi hệ số phẩm cấp bình quân kỳ thực hiện nhỏ hơn kỳ kế hoạch thì:
9. Khi tỷ lệ hoàn thành kế hoạch giá thành toàn bộ sản phẩm < 100% thì
- Doanh nghiệp vượt mức kế hoạch giá thành toàn bộ sản phẩm
10. Nhân tố số lượng sản phẩm sản xuất kỳ thực hiện không ảnh hưởng đến
- Chi phí trên 1000 đồng giá trị sản lượng hàng hóa
11. Nhân tố cơ cấu sản phẩm sản xuất ảnh hưởng đến:
- Chi phí trên 1000 đồng giá trị trị sản lượng hàng hóa
12. Các nhân tố ảnh hưởng đến chi phí 1000 đồng giá trị sản lượng hàng hóa
- Số lượng sản phẩm sản xuất, cơ cấu sản xuất, giá bán đơn vị sp, giá thành đơn vị
sp sản xuất
- Cơ cấu sp sản suất, giá bán đơn vị sản phẩm sản xuất, giá bán đơn vị sản phẩm,
giá thành đơn vị sản phẩm sản xuất, tỷ lệ hỏng sai cá biệt
- Số lượng sản phẩm sản xuất, cơ cấu sp sản xuất, giá bán đơn vị sản phẩm, giá
thành đơn vị sản phẩm sản xuất, tỷ lệ sai hỏng cá biệt
13. Chỉ tiêu để phân tích tình hình thực hiện kế hoạch chi phí sản xuất
- Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch chi phí sản xuất trong mqh với kết quả sản xuất
14. Chỉ tiêu để phân tích tình hình thực hiện kế hoạch giá thành toàn bộ sản
phẩm
15. Chỉ tiêu để phân tích tình hình thực hiện kế hoạch chi phí trên 1000 đồng
giá trị sản lượng hàng hóa
- Chi phí trên 1000 đồng giá trị sản lượng hàng hóa
16. Khi phân tích tình hình thực hiện kế hoạch sản xuất theo mặt hàng, sản lượng
kế hoạch được sử dụng khi:
17. Phân tích kết quả sản xuất theo mặt hàng
- Sử dụng trong các doanh nghiệp sản xuất theo đơn đặt hàng
18. Mục đích của việc phân tích kết quả sản xuất trong mlh với chi phí sản xuất
- Đánh giá hiệu quả của giai đoạn sản xuất, trình độ quản lí và sử dụng chi phí