You are on page 1of 10

Ngữ pháp câu chữ

感谢您下载包图网平台上提供的 PPT 作品,为了您和包图网以及原创作者的利益,请勿复制、传播、销售,否则将承担法律责任!包图网将对作品进行维权,按照传播下载次数进行十倍的索取赔偿!


ibaotu.com
Khái niệm câu chữ 被
• Trong tiếng Hán, chủ ngữ thường do người hoặc vật chủ động thực hiện động tác.
Tân ngữ (đứng sau động từ) thường là người hoặc vật bị động.
• Tuy nhiên, có một vài câu, người hoặc vật bị động làm chủ ngữ, chủ thể thực hiện
động tác không xuất hiện, hoặc chủ thể này ở sau các giới từ như 被、叫、让 .
Câu thế này được gọi là câu chữ 被
Trường hợp chủ thể thực hiện động tác không xuất hiện:
作业写完了。
感谢您下载包图网平台上提供的 PPT 作品,为了您和包图网以及原创作者的利益,请勿复制、传播、销售,否则将承担法律责任!包图网将对作品进行维权,按照传播下载次数进行十倍的索取赔偿!

ibaotu.com

=> Bài tập làm xong rồi. (Ai làm bài tập? Bài tập không thể tự làm xong được.)
工作做得很好。
=> Công việc làm rất tốt. (Ai làm công việc? Công việc không thể tự làm được.)

Trường hợp chủ thể thực hiện động tác ở sau các
Trường hợp 2 có dấu hiệu nhận biết câu
giới từ như 被、叫、让
chữ 被 . Câu bị động thế này thường biểu
我的手机让朋友借走了。
thị sự việc không tốt, kết quả không hay.
=> Điện thoại của tôi để bạn mượn đi rồi.
Trường hợp 1 không có dấu hiệu nhận biết.
他被妈妈骂了两个小时。
Nhưng mang nghĩa bị động.
=> Anh ta đã bị mẹ mắng 2 tiếng đồng hồ.
Cách dùng câu chữ 被
Cấu trúc 1: S + 被 / 让 / 叫 + O + V + Thành phần
khác

1. Sau V nên có Bổ ngữ, hoặc ít nhất phải có 了 3. V năng nguyện, từ phủ định, phần lớn phó từ + 被
那本书被她借走了。 那本书没有被朋友借走。
=> Quyển sách đó bị cô ấy mượn đi rồi. => Quyển sách đó không bị bạn bè mượn đi.
感谢您下载包图网平台上提供的 PPT 作品,为了您和包图网以及原创作者的利益,请勿复制、传播、销售,否则将承担法律责任!包图网将对作品进行维权,按照传播下载次数进行十倍的索取赔偿!

我被妈妈骂了。 我们的作业都被交给老师了。
ibaotu.com

=> Tôi bị mẹ mắng rồi. => Bài tập của chúng ta đều được nộp cho thầy rồi.
2. Phải có động từ chính biểu thị động tác 4. Chú ý:
受伤者被送到医院了。 Sau 叫、让 phải có Tân ngữ
=> Người bị thương được đưa đến bệnh viện rồi. Sau 被 có thể không cần có Tân ngữ
受伤者 shòushāngzhě: người bị thương 小王叫学校开除了。
=> Tiểu Vương bị trường đuổi học rồi.
小王被开除了。
=> Tiểu Vương bị đuổi học rồi.
开除 kāichú: đuổi học
Cấu trúc 2:
S + 被 / 让 / 叫 + O + 给 + V + Thành phần
khác

Trong khẩu ngữ, trước V có thể thêm giới từ 给 mà nghĩa


của câu không đổi.感谢您下载包图网平台上提供的 PPT 作品,为了您和包图网以及原创作者的利益,请勿复制、传播、销售,否则将承担法律责任!包图网将对作品进行维权,按照传播下载次数进行十倍的索取赔偿!

他的自行车叫小王给骑走了。
ibaotu.com

=> Xe đạp của anh ta bị tiểu Vương đạp đi rồi.


面包被她给吃完了。
=> Bánh mì bị cô ấy ăn hết rồi.
这件事差点儿被我给忘了。
=> Chuyện này suýt chút nữa tôi quên mất rồi.
Cấu trúc 3:

S + 被 / 为 + O + ( 所 )+ V + Thành phần khác

Cấu trúc này mang sắc thái văn viết, hay dùng trong văn viết.
Nếu V đa âm tiết thì có thể có hoặc không có 所
感谢您下载包图网平台上提供的 PPT 作品,为了您和包图网以及原创作者的利益,请勿复制、传播、销售,否则将承担法律责任!包图网将对作品进行维权,按照传播下载次数进行十倍的索取赔偿!

Nếu V đơn âm tiết thì bắt buộc phải có 所


ibaotu.com

这座城市被一个有名的人 ( 所 ) 发现了。
=> Thành phố này được một người nổi tiếng phát hiện ra rồi.
他被妻子所害了。
=> Anh ta bị vợ hãm hại rồi.
Cấu trúc 4:

S + 给 + (O) + V + Thành phần khác

Cấu trúc này thường dùng trong khẩu ngữ. Phía sau 给 có thể không có
感谢您下载包图网平台上提供的 PPT 作品,为了您和包图网以及原创作者的利益,请勿复制、传播、销售,否则将承担法律责任!包图网将对作品进行维权,按照传播下载次数进行十倍的索取赔偿!

ibaotu.com

Tân ngữ.

孩子给他骂得哭了起来了。
=> Đứa bé bị anh ta mắng đến nỗi khóc ầm lên rồi.
手机又给弄丢了。
=> Điện thoại lại bị làm mất rồi.
Phân biệt 被、受、由
1. 被 bèi (giới từ): bị, được
Phía sau 被 có thể có hoặc không có Tân ngữ đều được. Nhưng bắt buộc phải có động từ, mà
động tác này thường phải có bổ ngữ đi kèm. Câu chữ 被 thường chỉ sự việc không hay, không
tốt.
2. 受 shòu (động từ): nhận được, nhận lấy, hứng chịu
受 + O (N, V, adj…). Nhưng động từ đằng sau nó không được mang bổ ngữ.
Thường kết hợp với những động từ sau: 欢迎、感动 (gǎndòng: cảm động) 、影响 (yíngxiǎng: ảnh
感谢您下载包图网平台上提供的 PPT 作品,为了您和包图网以及原创作者的利益,请勿复制、传播、销售,否则将承担法律责任!包图网将对作品进行维权,按照传播下载次数进行十倍的索取赔偿!

ibaotu.com

hưởng) 、尊敬 (zūnjìng: tôn trọng) 、鼓舞 (gǔwǔ: cổ vũ) 、表扬 (biǎoyáng: biểu dương, khen
ngợi) 、批评 (pīpíng: phê bình) 、…… .
昨天受风了,今天身体不舒服。 => Hôm qua hứng gió rồi, hôm nay cơ thể không thoải mái.
多穿衣服吧,小心受冷。 => Mặc nhiều quần áo đi, cẩn thận nhiễm lạnh.
王老师很受学生的欢迎 => Thầy Vương nhận được sự yêu mến của học sinh.
这里校长最受尊敬。 => Ở đây hiệu trưởng nhận được tôn trọng nhất
3. 由 yóu (giới từ): bởi, do
Đằng sau 由 có thể mang tân ngữ. Tân ngữ thường là N, đại từ. Tân ngữ là người, cơ
quan chịu trách nhiệm hành động nào đó, hoặc là người tham gia trong tổ chức nào đó.
由 còn có thể biểu thị nguyên nhân, phương thức.
这份工作由我们公司准备。 => Công việc này do công ty chúng tôi chuẩn bị.
练习一 : Sắp xếp các từ ngữ sau thành câu hoàn chỉnh
1. 借走 / 他 / 自行车 / 朋友 / 了 / 的 / 叫。
2. 喝完 / 早 / 就 / 他们 / 给 / 了 / 啤酒 / 被。
3. 这么 / 他 / 被 / 多人 / 批评过 / 没有。
4. 解决 / 被 / 这 / 问题 / 警察 / 所 / 了 / 个。
5. 知道 / 让 / 那 / 事 / 他 / 了 / 件。
练习二: Sửa câu sai (có thể thêm từ)
6. 我的意见被大家没同意。 感谢您下载包图网平台上提供的 PPT 作品,为了您和包图网以及原创作者的利益,请勿复制、传播、销售,否则将承担法律责任!包图网将对作品进行维权,按照传播下载次数进行十倍的索取赔偿!

ibaotu.com

7. 实习报告我已经写了。
8. 他不知道他被老同学给了。
练习三: Chọn vị trí thích hợp để điền từ trong ngoặc
9. 他 A 一直 B 被警察 C 发现 D 过。(没)
10.A 听说我们篮球队 B 昨天 C 他们 D 打败了。(被)
11.A 上阅读课 B 要用的那本书终于 C 我 D 买到了。(让)
12.A 遇到这样的困难 B 真 C 叫 D 心里不好受。(人)
13.他刚回到宿舍 A 被 B 叫 C 去 D 接电话了。(就)
14.唱完了歌 A 他们 B 被 C 请到别的房间 D 吃饭。(又)
练习一 : Sắp xếp các từ ngữ sau thành câu hoàn chỉnh
1. 他的自行车叫朋友借走了。
2. 啤酒早就被他们给喝完了。
3. 他没有被这么多人批评过。
4. 这个问题被警察所解决了。
5. 那件事让他知道了。
练习二: Sửa câu sai (có thể thêm từ)
6. 我的意见没被大家同意。 感谢您下载包图网平台上提供的 PPT 作品,为了您和包图网以及原创作者的利益,请勿复制、传播、销售,否则将承担法律责任!包图网将对作品进行维权,按照传播下载次数进行十倍的索取赔偿!

ibaotu.com

7. 实习报告我已经写完了。
8. 他不知道他被老同学给忘了。
练习三: Chọn vị trí thích hợp để điền từ trong ngoặc
9. 他 A 一直 B 被警察 C 发现 D 过。(没)
10.A 听说我们篮球队 B 昨天 C 他们 D 打败了。(被)
11.A 上阅读课 B 要用的那本书终于 C 我 D 买到了。(让)
12.A 遇到这样的困难 B 真 C 叫 D 心里不好受。(人)
13.他刚回到宿舍 A 被 B 叫 C 去 D 接电话了。(就)
14.唱完了歌 A 他们 B 被 C 请到别的房间 D 吃饭。(又)

谢观看
感谢您下载包图网平台上提供的 PPT 作品,为了您和包图网以及原创作者的利益,请勿复制、传播、销售,否则将承担法律责任!包图网将对作品进行维权,按照传播下载次数进行十倍的索取赔偿!

ibaotu.com

You might also like