You are on page 1of 3

Kiểm tra(30p)随堂测验

I, Điền từ vào chỗ trống (50d)

1, 这 把 钥匙是小李的吗?

2. 我每天都 骑自行车去上课

3. 我妈妈 座飞机去上海

4. 我喜欢这 辆 车 可是 我没有钱买

5. 今天我有三 节 英语课。

6. 你的 电话 号码是多少?

7. A: 请问,从这里到学校的图书馆怎么走?

B: 你直走 500 米就到

8. 汉语班的学生 有 越南人,还有美国人、英国人、
日本人等等。(都不是/不都是)

9. A: 我们明天怎么 去 天安门呢?

B: 座 公共汽车去吧

10. 我要买一瓶啤酒,再买三瓶果汁,一共多少钱?
II. Dịch câu( 35d)

1. Xe đạp của Mary ở trong nhà xe bên trái.

玛丽的自行车在左边的车棚里。

2. Hai chai rượu này là bố tôi mua ở Pháp hai năm trước.

这两瓶酒是我爸爸买在法国两年前。

3. Lớp tôi có tổng cộng 20 lưu học sinh đến từ Mỹ.

我的班有一共二十美国的留学生。

4. Hai chai bia 10 tệ, 3 cốc cafe 25 tệ, tổng cộng 35 tệ,
đưa tôi 10 tệ được rồi, 5 tệ tiền lẽ không cần đâu.

两瓶啤酒是十块钱, 三杯咖啡是二十五块钱, 一共
三十五块,你给我十块就好了,五块零钱不要。

5. Mùa đông mỗi năm Bắc Kinh đều có tuyết rơi lơn.

每年北京的冬天都下大雪。

III. Sắp xếp câu (15d)

1. 游泳/我哥哥/会/不教/我/可是/学/他。

我哥哥学游泳可是我不教也会。
2. 季节/喜欢/是/最/我/的/春天

我最喜欢的季节是春天。

3. 零下/北京/一般/的冬天/都/十几度/是。

北京的冬天一般都是零下十几度。

You might also like