You are on page 1of 3

BÀI 1 : GHI ÂM 3 BÀI SAU :

第一段 đoạn 1

第二段 đoạn 2

BÀI 2 : DỊCH CÁC CÂU SAU SANG TIẾNG TRUNG


1. Sáng nay tôi ăn hai cái bánh bao, buổi trưa ăn một bát mì và uống một bát
canh trứng gà.
2. Cô gái xinh đẹp đó là ai vậy?
3. Cho hỏi, bạn có biết ngân hàng Trung Quốc ở đâu không?

4. Anh ta là người mà cô ấy rất yêu. ( 爱 : yêu)


5. Tôi không phải người Trung Quốc, tôi là người Việt Nam. (dùng cấu trúc
nhấn mạnh)
6. Kia là từ điển tiếng Anh của bố tôi.
7. Những con ngựa màu trắng đang ở đâu? (Ở đây dùng cấu trúc chữ
“的” )
8. Xin chào, tôi là người Việt Nam, tôi học Tiếng Trung.
9. A : Ngày mai anh bận không?
B : Ngày mai tôi rất bận, đi ngân hàng rút tiền, anh có đi không?
A : Tôi không đi, ngày mai tôi về nhà gặp em trai tôi.
10. Bố tôi hôm nay không ở nhà, ông ấy đi quán cơm ăn cơm.

BÀI 3 : DỊCH CÁC CÂU SANG TIẾNG VIỆT


1. 他们要去国家银行取钱。

2. 那个男孩子是我姐姐的儿子。 (孩子: đứa trẻ, trẻ con)


3. 他们都是很好的人。
4. 你的汉语名字是什么?
5. 我妈妈的朋友的儿子是一个很好的人。(儿子 : con trai)
(Đối với câu có 2 chữ “的” sẽ dịch từ chữ “的” thứ 2 ngược
lên)
6. 明天你去哪儿做什么?
7. 我是坐飞机来中国的。
8. 这些书不是我的,是我弟弟的。
9. 我有一个很大的包子。
10. 这本书是我姐姐买的,它是红色的。

买 : mua
红色 : màu đỏ
BÀI 4 : Điền vào chỗ trống :
你好,我叫......,我是......人。我学习......,汉字......难,发音
也......难。那......男人是我......朋友,他是......人,他学习......。
今天上午,我吃......,中午吃......,喝......。

( 也 : cũng)

You might also like