You are on page 1of 20

第十四课

你的车是新的还是旧的
Nội dung
Từ vựng
Ngữ pháp
Bài khóa
Luyện tập
Từ vựng
1 。经理 jīnglǐ Giám đốc/ 总经理 zong3/ 副总
2 。好久 hǎojiǔ đã lâu, rất lâu rồi
 好久不见 Hǎo jiǔ bújiàn Đã lâu không gặp
3 。马马虎虎 mǎmahūhū tạm , bình thường
4 。最近 zuìjìn gần đây
 最近工作很忙
5 。刚 gāng vừa, mới
 我刚学中文
6 。开学 kāixué khai giảng
 开 kāi >< 关 guān
7 。有(一)点儿 yǒu (yì)diǎnr một chút, hơi
点儿 diǎnr
8 。还是 háishì hay là
9 。咖啡 kāfēi cà phê
10 。杯 bèi ly, cốc
 喝一杯咖啡 / 一杯茶
11 。车 chē xe
辆 liàng ( lượng từ dành cho xe cộ) => 一辆车 / 两辆自行车

自行车 摩托车
zìxíngchē 骑车 mótuōchē

星期一 我骑车上课。
我骑车去银行取钱

汽车 出租车
qìchē / 打的
chūzūchē

公共汽车 / 公车 /
公交车 / 大巴
 那辆汽车是我爸爸的。 gōnggòngqìchē
 我坐公共汽车到学校。
 打车 / 打出租车 / 骑车 / 坐车
12 。颜色 / 五颜六色
你的自行车是什么颜色?

hóngsè lánsè lǜsè huángsè zǐsè

chéngsè fěnsè báisè hēisè yínsè

jīnsè zōngsè huīsè


13 。啊 ā thán từ dùng ở cuối câu
14 。关 Guān Quan (họ của người Trung Quốc)

注释
1 。有(一)点儿忙
- Có nghĩa là một chút, một ít. (thường dùng cho sự việc không vừa ý)
 我最近有(一)点儿忙。
 这个箱子有(一)点儿大。

2 。啊,在那儿呢。
- Nghĩa của thán từ 啊 sẽ thay đổi theo sự thay đổi thanh điệu của
nó. Khi phát âm ở thanh thứ 4 có nghĩa là “đã hiểu ra” hoặc “đã
biết”.
- Trợ từ ngữ khí “ 呢” dùng ở cuối câu trần thuật, biểu thị sự xác
nhận.
Ngữ pháp
1. Câu vị ngữ chủ vị
- Cụm chủ vị làm vị ngữ, dùng để nói rõ và miêu tả chủ ngữ.

大主语 谓语( P )
(S)
主语 谓语

我 身体 很好
她 工作 很忙
2. Câu hỏi lựa chọn
- Khi ước tính có 2 khả năng trở lên, dùng câu hỏi lựa
chọn.
如:
1 。 A :你的车是新的还是旧的?
B :我的车是新的。
2 。 A :你今天去还是明天去
B :我明天去
3 。 A :你喝点儿什么,茶还是咖啡?
B :喝点儿茶吧。
3. Câu hỏi tỉnh lược: 。。。呢?
- Có 2 cách dùng
a. Trong trường hợp không có câu văn trước và sau, thì hỏi về
địa điểm
 我的书呢?( = 我的书在哪儿?)
 我的自行车呢?( = 我的自行车在哪儿? )
b. Khi có câu văn trước và sau, ngữ nghĩa quyết định dựa theo
câu văn trước và sau đó
 A: 这是谁的包?
B :我的。
A :那个呢?
B :我的朋友的。
课文 1:
关经历 王老师,好久不见了
: Thầy giáo Vương, lâu rồi không gặp.

王老师 啊!关经历,欢迎,欢迎!
: A! Giám đốc Quan, hoan nghênh, hoan nghênh!
关经历 您身体好吗?
: Ngài khỏe không?
王老师 : 很好。您身体怎么样?
Rất khỏe, còn sức khỏe ngài như thế nào rồi?
关经历 : 马马虎虎
Bình thường.
王老师 : 最近工作忙不忙?
Gần đây công việc có bận không?

关经历 : 不太忙,您呢?
Không quá bận, còn ngài thì sao?

王老师 : 刚开学,有点儿忙。喝点儿什么?
Vừa mới khai giảng, có chút bận rộn. Ngài uống
chút gì không?
关经历 : 喝杯茶吧。
Uống trà đi.
课文 2
田芳: 我的车呢?
Xe của tôi đâu?
张东: 你的车是什么颜色的?
Xe của bạn là màu gì ?
田芳: 蓝的。
Màu xanh.
张东: 是新的还是旧的?
Là xe mới hay xe cũ?
田芳: 新的。
Xe mới.
张东: 那辆蓝的是不是你的 ?
Cái xe màu xanh kia có phải của bạn không?
田芳: 哪辆 ?
Xe nào?
张东: 那辆?片
Xe kia kìa?
田芳: 不是。。。啊,我的车在那儿呢。
Không phải…A, xe của tôi ở kia rồi.
补充课文 1 :
麦克: 我有咖啡和茶。两位喝点儿什么?
玛丽: 我喜欢 (xǐhuān) 喝茶。你有什么茶?
麦克: 我有红茶 (hóngchá) 喝绿茶 (chá) 。你要红
茶还是绿茶?
玛丽: 我要一杯红茶。
麦克: 罗兰,你要茶还是咖啡?
罗兰: 我要咖啡?
麦克: 你也喜欢喝咖啡吗?
罗兰: 是。我听说你得常喜欢喝咖啡,对吗?
麦克: 没错。
补充课文 2 :
麦克和大家一起去爬山。。。
麦克: 大家累不累?
玛丽: 累!
罗兰: 我也觉得很累,我们休息一下吧。
麦克: 前边 (qiánbiān) 有一个小茶馆,我们去那儿喝点儿
茶,好不好?
大家: 好啊!

 问题:
1 。他们爬山累不累?
2 。他们去哪儿喝茶?
Điền lượng từ thích hợp:
Dùng từ đặt câu miêu tả tranh:
认读
(1)教学楼前边的自行车很多。田芳下课后
要找自己的自行车。田芳的自行车很新
的。张东问她,你的自行车是什么颜色
的?田芳说是蓝的。张东说,那辆蓝车是
你的?田芳说,我的自行车很新的,不是
旧的,那辆不是我的。忽然,田芳看见了
自己的自行车,她说,啊,我的自行车在
那儿呢。
(2) 我也有一辆自行车,但不是蓝的,是
黑的。我的车不新,是一辆旧车。它不是
我买的,是一个朋友送的。这辆车不好
看,但是很轻,很好骑,我每天骑车来学
校。

You might also like