You are on page 1of 5

1

NGOAINGU24H.VN

SỰ HÒA HỢP GIỮA CÁC THÌ

Trong tiếng Anh có 4 loại câu cơ bản:


➢ Câu đơn: I went to the supermarket yesterday.
➢ Câu ghép: His father is a doctor, and his mother is a writer.
➢ Câu phức: When I came, they were watching TV.
➢ Câu phức tổng hợp: Although I like camping, I haven’t had the time to go lately, and I
haven’t found anyone to go with.

I. ĐỊNH NGHĨA CÂU PHỨC


Câu phức (Complex Sentence) là câu có một hoặc nhiều mệnh đề phụ.
Thì của động từ của mệnh đề phụ tùy thuộc thì của động từ của mệnh đề chính.
Ex: - She says that she is a film star.
- When I went to the door, the phone rang.

II. CÁC QUY TẮC HÒA HỢP GIỮA THÌ


Ex1:
• She says that she is a film star.
• She says that she was a film star in 1999.
• She says that she has been a film star for 2 years.
• She says that she will become a star.
→ Trong câu có “say that”, mệnh đề sau “that” có thể chia được ở tất cả các thì
Ex2:
• She said that she was a film star. (Chuyển từ câu trực tiếp: “I’m a film star” said she)
• She said that she had been a film star for 2 years.
• She said that she would become a star.
→ Trong câu có “said that”, mệnh đề sau “that” không chia thì hiện tại, tương lai.

III. SỰ PHỐI HỢP CÁC ĐỘNG TỪ TRONG CÂU PHỨC CÓ MỆNH ĐỀ TRẠNG
NGỮ CHỈ THỜI GIAN
1. Các liên từ trong mệnh đề trạng ngữ
- when/as: khi
- just as: ngay khi
- while: trong khi
- before: trước khi

Đăng kí học Tiếng Anh trực tuyến cùng với cô Mai Phương tại website ngoaingu24h.vn!
2
NGOAINGU24H.VN

- after: sau khi


- since: từ khi
2. Sự phối hợp thì
2.1 Mệnh đề chính ở thì Hiện tại đơn, mệnh đề trạng ngữ ở thì Hiện tại đơn: chỉ một thói quen,
sự thật hiển nhiên.
Ex:
- We always take our umbrella with us when/in case it rains.
- If we put ice under the sun, it melts.
2.2 Mệnh đề chính ở thì Hiện tại đơn, mệnh đề trạng ngữ ở thì Hiện tại tiếp diễn: nhấn mạnh
hành động đang diễn ra
Ex: I usually read books while I’m waiting for the bus.
2.3 Mệnh đề chính ở thì Hiện tại đơn, mệnh đề trạng ngữ ở thì Hiện tại hoàn thành: nhấn mạnh
tính hoàn thành của hành động
Ex: - He never goes home before he has finished his work.
- Don’t go out before you have finished your homework.
2.4 Mệnh đề chính ở thì Hiện tại tiếp diễn, mệnh đề trạng ngữ ở thì Hiện tại tiếp diễn (QKTD-
QKTD): nhấn mạnh 2 hành động xảy ra song song ở hiện tại (quá khứ)
Ex: - We are studying while they are going out.
- I was learning while my father was watching TV.
2.5 Mệnh đề chính ở thì Hiện tại hoàn thành, mệnh đề trạng ngữ ở thì Quá khứ đơn: nhấn
mạnh hành động xảy ra từ quá khứ đến hiện tại.
Ex: - She has studied English since she was 4 years old.
- He has been studying English since he came here.
2.6 Mệnh đề chính ở thì Quá khứ đơn, mệnh đề trạng ngữ ở thì Quá khứ đơn: nhấn mạnh thói
quen trong quá khứ, hành động trong quá khứ
Ex: - I sat near the window whenever I took a bus.
- He saw 10 mice when he came into the room.
2.7 Mệnh đề chính ở thì Quá khứ đơn, mệnh đề trạng ngữ ở thì Quá khứ hoàn thành: nhấn
mạnh hành động xảy ra khi một hành động khác đã kết thúc
Ex: - He came after/when everyone had left.
- He left as soon as he had finished his work.
2.8 Mệnh đề chính ở thì Quá khứ tiếp diễn, mệnh đề trạng ngữ ở thì Quá khứ đơn: nhấn mạnh
hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào
Ex: - It was raining when we arrived there.
- He was watching TV when I came.
2.9 Mệnh đề chính ở thì Quá khứ hoàn thành, mệnh đề trạng ngữ ở thì Quá khứ đơn: nhấn
mạnh hành động xảy ra trước một hành động trong quá khứ.
Ex: - The train had already left when I arrived at the station.

Đăng kí học Tiếng Anh trực tuyến cùng với cô Mai Phương tại website ngoaingu24h.vn!
3
NGOAINGU24H.VN

- He had lived in New York for 4 years before he moved to Ha Noi.


2.10 Mệnh đề chính ở thì Tương lai đơn, mệnh đề trạng ngữ ở thì Hiện tại đơn: nhấn mạnh
thời điểm
Ex: - I will call you if I need any help.
- I won’t leave until I have your answer.
2. 11 Mệnh đề chính ở thì Tương lai đơn, mệnh đề trạng ngữ ở thì Hiện tại hoàn thành: nhấn
mạnh tính hoàn thành.
Ex: - We’ll go home as soon as/once we have finished our work.
- We are going to send a report as soon as/once we have finished our work.
Lưu ý: ‘‘be going to’’ mang nghĩa chắc chắn, có kế hoạch
2.12 Mệnh đề chính ở thì Tương lai hoàn thành, mệnh đề trạng ngữ ở thì Hiện tại đơn: nhấn
mạnh tính hoàn tất của một hành động trong tương lai.
Ex: - I will have lost all my hair before I’m 40.
- We will have already finished that work by the time/when you get back.
Lưu ý: Không dùng thì tương lai trong mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian
Ex: - Please wait here until he will come back. X
Please wait here until he comes back. √

PRACTICE

1. ………, I will give him report.

A. When he will return B. When he returns

C. Until he will return D. Until he have returned

2. We saw many beautiful birds ……..in the lake.

A. when we are fishing B. while fishing C. while fished D. fishing

3. ……, Joe stays in bed and reads magazines.

A. Whenever raining B. As it will be raining

C. When it will rain D. Whenever it rains

4. Lan has learnt English since she_________ a small girl.

A. is B. was C. has been D. had been

5. Don’t go anywhere until I_________ back.

A. come B. came C. will come D. am coming

6. I am going to speak with the boss when the meeting _______.

Đăng kí học Tiếng Anh trực tuyến cùng với cô Mai Phương tại website ngoaingu24h.vn!
4
NGOAINGU24H.VN

A. will end B. ends C. is ending D. would end

7. When she comes, I_________ her the news.

A. tell B. will tell

C. would tell D. would have told

8. When the police came, they _________.

A. are fighting B. fought C. would be fighting D. were fighting

9. Before she came to England, she _________ English.

A. studied B. will study C. had studied D was studying

10. _______ my homework, I went to bed.

A. After I had finished B. After finished

C. Finished D. After had finished


11. .______ Peter gets here, we will congratulate him.

A. As soon as B. After C. No sooner D. Since

12. Mrs. Pike _______ the door before the customers arrived.

A. had opened B. will open C. would open D. has opened

13. I'll have to buy a map_______ I don't know the area.

A. when B. while C. as D. until

14. When I_______ here for fifteen years, I'll be entitled to a pension.

A. work B. am working C. have worked D. had worked

15. When_______ older, I'd love to be an artist.

A. I'm B. I'll be C. was D. have been

16. They were playing in the garden when_______.

A. they have heard a scream B. they were hearing a scream

C. they heard a scream D. they had heard a scream

17. The boy knew that an hour _______ sixty minutes.

A. had B. would have C. have D. has

18. The teacher asked Bill why he ________ to school the day before

Đăng kí học Tiếng Anh trực tuyến cùng với cô Mai Phương tại website ngoaingu24h.vn!
5
NGOAINGU24H.VN

A. not go B. didn’t go C. wouldn’t go D. hadn’t gone

19. We find that we ________ a wrong way.

A. will take B. have take C. have taken D. will have taken

20. I wonder what changes the new resident ________

A. will introduce B. introduce

C. have introduce D. would introduce

Đăng kí học Tiếng Anh trực tuyến cùng với cô Mai Phương tại website ngoaingu24h.vn!

You might also like