Professional Documents
Culture Documents
1629972267265-The-Bi-Dong-Chuan PDF
1629972267265-The-Bi-Dong-Chuan PDF
THỂ BỊ ĐỘNG
(Passive Voice)
Biên soạn và trực tiếp giảng dạy:
Thầy Lưu Tiến Đạt
1
8/26/2021
Chú ý:
- Chủ ngữ I, you, we, they, he, she, it, someone, somebody,
nobody, no one, everyone, everybody, anyone, anybody,
people trong câu chủ động thường được lược bỏ. Với
nobody và no one đổi động từ sang phủ định
Eg: Someone left this purse in the classroom.
→ This purse was left in the classroom.
Nobody saw him leaving the room.
→ He wasn’t seen leaving the room.
2
8/26/2021
3
8/26/2021
Vì câu có hai tân ngữ nên có thể có hai cấu trúc câu bị
động tương ứng:
Eg: He gave the police the information.
→ The policeman were given the information.
→ The information was given to the police.
John bought a new car for Mary.
→ Mary was bought a new car by John.
→ A new car was bought for Mary by John.
4
8/26/2021
2. Bị động kép
Một số động từ chỉ ý kiến: hope (hi vọng là), believe
(tin là), claim (tuyên bố là), consider (cân nhắc, xem
xét), expect (mong là), feel (cảm thấy), find (thấy là),
know (biết), report (thông báo), rumor (đồn là), say
(nói), think (nghĩ là), understand (hiểu là), …
Cấu trúc câu chủ động:
S + V + (that) + S* + V*
Eg: People say that he is a good teacher.
Chú ý: Trong cách dùng số (2) chúng ta phải xét đến thời
gian xảy ra hành động trong mệnh đề “that” và mệnh đề
chính
- Hành động trong mệnh đề “that” xảy ra đồng thời hoặc
xảy ra sau hành động trong mệnh đề chính → dùng
present infinitive (to V*)
Eg: They didn’t consider that she had a different idea.
→ She wasn’t consider to have different idea.
They expect that the strike will end soon.
→ The strike is expected to end soon.
5
8/26/2021
6
8/26/2021
7
8/26/2021