You are on page 1of 20

NGỮ PHÁP

BÀI 2 P.2/2

-V + 지 말다: Đừng

- 아/어도 되다: Được…

Biên soạn: Hana Phương – Hàn Quốc Sarang – 0365 620 713 (Zalo)
NỘI DUNG CƠ BẢN

3. V + 지 말다

4. V + 아/어도 되다

1 + 2: Xem lại video trước


3. V + 지 말다
- Gắn vào sau động từ, biểu hiện ý nghĩa khuyên nhủ, ra lệnh
cho ai đó không nên, không được làm một việc nào đó.
- Nghĩa tiếng Việt “đừng”
- Đối với câu mệnh lệnh thì sử dụng:
V + 지 마십시오
V + 지 마세요.
V + 지 말아요
V + 지 마 (nói không kính ngữ)
보기
버스를 타지 마세요
bo sư rưl tha chi ma sê yo
Đừng đi xe buýt
• 버스를 타다 = đi xe buýt, lên xe buýt
• 타 + 지 말다 = đừng đi, đừng lên

여기서 먹지 마세요
Yo ki so mọc jji ma sê yo
Đừng ăn ở đây
• 먹다 = ăn
• 먹 + 지 말다 = đừng ăn
시험이 쉬우니까 걱정하지 마세요
Si ho mi suy u ni kka cook choong ha chi ma sê yo
Vì bài thi dễ nên đừng lo lắng

• 시험이 쉽다 = bài thi dễ


• 걱정하다 = lo lắng
• 걱정하 + 지 말다 = đừng lo lắng
• (으)니까 là ngữ pháp diễn tả nguyên nhân hoặc lý do của sự
việc. Nghĩa tiếng Việt là “vì”, “do đó”, “vậy nên”, “vì thế”,
“vì vậy”...
사진을 찍지 마십시오
sa chi nưl jjik chi ma sip si ô
Đừng chụp ảnh

• 사진을 찍다 = chụp ảnh


• 찍 + 지 말다 = đừng chụp
길이 복잡하니까 택시를 타지 마라
ki ri bốc cha pa ni kka théc ssi rưl tha chi ma ra
Vì đường xá đông đúc, phức tạp nên đừng đi tắc xi

• 길이 복잡하다 = đường đông đúc, đường phức tạp


• 택시를 타다 = đi tắc xi
• 타 + 지 말다 = đừng đi/ đừng lên tắc xi
오해하지 마
Ô he ha chi ma
Đừng hiểu lầm

• 오해하다 = hiểu lầm


• 오해하 + 지 말다 = đừng hiểu lầm
Đối với câu rủ rê, yêu cầu thì sử dụng: V + 지 맙시다
Lối nói ngang bằng 반말: V + 지 말자

도서관이니까 떠들지 맙시다/ 지 말자


Tô so coa ni nì kka tto tưl chi map si ta
Vì là thư viện nên chúng ta đừng làm ồn nhé

• 떠들다 = làm ồn
• 떠들 + 지 맙시다 = chúng ta đừng làm ồn
이 식당에서 먹지 맙시다/ 말자
i sik ttang ê so mọc chi map si ta
Chúng ta đừng ăn ở nhà hàng này

• 먹다 = ăn
• 먹 + 지 맙시다 = chúng ta đừng ăn
Khi liên kết 지 말다 với 고 thành dạng [A 지 말고 B] mang
nghĩa: “Đừng...mà hãy...”

오늘 가지 말고 내일 갑시다
ô nưl ca chi mal cô ne il cap si ta
Hôm nay chúng ta đừng đi mà hãy để ngày mai đi

• 가다 = đi
• 가 + 지 말고 = đừng đi mà hãy
• 가 + ㅂ시다 = chúng ta hãy đi
• 오늘 가지 말고 내일 가세요
Ô nưl ca chi mal cô ne il ca sê yo
Hôm nay đừng đi, mai hãy đi

• 오늘 가지 말고 내일 갈까요?
Ô nưl ca chi mal cô ne il cal kka yo
Hôm nay đừng đi mà để mai hãy đi nhé
4. – 아/어도 되다
- Diễn tả sự cho phép hoặc chấp thuận hành động nào đó, nghĩa tiếng
Việt “làm gì đó cũng được”
- V kết thúc là nguyên âm ㅏ, ㅗ sử dụng 아도 되다
가다 (đi) →가 + 아도 돼요 → 가도 돼요 đi cũng được
- V kết thúc là nguyên âm khác sử dụng 어도 되다
마시다 (uống) → 마시 + 어도 돼요 → 마셔도 되다 uống cũng được
- V kết thúc là 하다 sử dụng 해도 되다
구경하다 (ngắm cảnh) → 구경해도 되다 ngắm cảnh cũng được
보기
* V kết thúc là nguyên âm ㅏ, ㅗ sử dụng – 아도 되다

여기에 앉아도 돼요?


yo ki ê an cha tô tuê yo
Ngồi ở đây được không?

• 앉다 = ngồi
• 앉 + 아도 되다 = ngồi được/ ngồi cũng được
A: 지금 집에 가도 됩니까?
chi cưm chi bê ca tô tuêm ni kka
Bây giờ tôi về nhà được không?
B: 네. 집에 가도 됩니다
nê. Chi bê ca tô tuêm ni ta
Vâng. Anh có thể về nhà được/ Anh về nhà cũng được

• 집에 가다 = về nhà
• 가 + 아도 되다 = về cũng được
* V kết thúc là nguyên âm khác sử dụng 어도 되다
여기서 사진을 찍어도 됩니다
yo ki so sa chi nul jji co tô tuêm ni kka
Ở đây được phép chụp ảnh
• 사진을 찍다 = chụp ảnh
• 찍 + 어도 되다

제가 좀 도와 줘도 될까요?
Chề ca chôm tô oa chuo tô tuêl kka yo
Tôi giúp anh chút nhé/ tôi giúp anh chút được không?
• 도와 주다 = giúp đỡ cho
• 도와 주 + 어도 되다
* V kết thúc là 하다 sử dụng 해도 되다

하숙집에서 요리해도 됩니다


ha súc chi bê so yo ri he tô tuêm ni ta
Được nấu ăn trong phòng trọ

• 요리하다 = nấu ăn
• 요리해도 되다 = được nấu ăn/ nấu ăn được
A: 밤에 전화해도 돼요?
ba mê chon hoa he tô tuê yô
Gọi điện vào ban đêm được không?
B: 물론이에요 , 전화하세요
mu lô ni ê yo. chon hoa ha sê yô
Tất nhiên rồi. Anh gọi đi ạ

• 물론 = tất nhiên, đương nhiên


• 전화하다 = gọi điện thoại
• 전화해도 되다 = gọi cũng được/ được gọi/ gọi được
LƯU Ý
Ta có thể sử dụng:
아/어도 되다 ~ cũng được
~ 아/어 도 괜잖다 ~ cũng không sao
~ 아/어도 좋다 ~ cũng tốt, cũng được, cũng hay, cũng ok
đều có nghĩa tương đương.
Ví dụ:
바나나를 먹어도 돼요? Em ăn chuối được không?
= 바나나를 먹어도 괜찮아요? Em ăn chuối không sao chứ?
= 바나나를 먹어도 좋아요? Em ăn chuối cũng được phải không?
TỔNG KẾT
3. V + 지 말다

4. V + 아/어도 되다

1 + 2: Xem lại video trước

You might also like