You are on page 1of 19

NGỮ PHÁP

BÀI 2 P.1/2

1. 만 chỉ

2. (으)니까 Vì...nên

Biên soạn: Hana Phương – Hàn Quốc Sarang – 0365 620 713 (Zalo)
NỘI DUNG CƠ BẢN

1. 만 chỉ

2. (으)니까 Vì...nên

3 + 4: Xem ở video sau


1. 만 chỉ
- Cấu tạo: Được dùng phổ biến gắn vào sau danh từ, trợ từ,
vĩ tố, phó từ
- Nghĩa tiếng Việt: “chỉ, chỉ...thôi, mỗi”
화 씨가 한국어만 공부해요
hoa ssi ca han ku co man công bu he yo
Bạn Hoa chỉ học mỗi tiếng Hàn thôi
• 한국어 = tiếng Hàn
• 공부하다 = học
• 한국어 + 만 = mỗi tiếng Hàn
우리 반 학생은 모두 12명이에요. 저만 남자예요.
u ri ban hac seng ưn mô tu yol tu myong i ê yô.cho man nam cha yê yô
Lớp tôi có tất cả 12 người. Chỉ có tôi là con trai.

• 저 = tôi
• 남자 = con trai
• 저 + 만 = chỉ tôi
아침에는 밥을 먹지 않아요. 커피만 마셔요.
a chi mê nưn ba bưl mọc chi a na yô.kho pi man ma syo yô
Vào buổi sáng thì tôi không ăn cơm. Tôi chỉ uống cà phê thôi

• 밥을 먹다 = ăn cơm
• 밥을 먹지 않다 = không ăn cơm
• 커피를 마시다= uống cà phê
• 커피 + 만 = chỉ cà phê
Tiểu từ 만 sẽ thay thế luôn các trợ từ như 이/가, 은/는,
을/를 khi dùng trong câu.
Ví dụ:
저는 밥만 먹어요.
chò nưn bam man mo co yô
Tôi chỉ ăn mỗi cơm thôi.

• 밥을 먹다 = ăn cơm
• 밥 + 만 = chỉ cơm (như vậy đã lược bỏ 을, gắn 만 vào sau)
* 밥만 các bạn phát âm đúng là [밤만 – bam man] nha, trong video
mình đã phát âm sai
Nếu không muốn lược bỏ các trợ từ ở trên, các bạn
cũng có thể sử dụng song song 만 với 이/가, 은/는,
을/를 dưới dạng 만 luôn đứng trước các trợ từ kia.

Ví dụ:
저는 밥만을 먹어요
Tôi chỉ ăn mỗi cơm thôi
Loại trừ 이/가, 은/는, 을/를 đã nói đến thì khi 만 kết hợp
với các tiểu từ khác như 에서, 에게, 까지... thì 만 lại đứng
sau dưới dạng 에서만, 에게만, 까지만...

이것을 서울에서만 팔려요


i co sưl so u rê so man pa lyo yô
Cái này chỉ được bán ở Seoul

• 서울에서 = ở Seoul
• 서울에서 + 만 = chỉ ở seoul
• 팔리다= được bán
평일에만 학교에 갑니다
pyong i rê man hac kyo ê cam ni ta
Tôi chỉ đi học vào ngày thường thôi

• 평일에 = vào ngày thường


• 평일에 + 만 = chỉ vào ngày thường
• 학교에 가다 = đi học, đến trường
한국말로만 이야기합시다
han cung mal lô man i ya ki hap si ta
Chúng ta chỉ nói chuyện bằng tiếng Hàn thôi nhé.

• 이야기하다 = nói chuyện


• 한국말 = tiếng hàn
• 한국말로 = bằng tiếng Hàn
• 한국말로 + 만 = chỉ bằng tiếng hàn
2. V/A + (으)니까 và N + (이)니까
- Chỉ lý do hoặc nguyên nhân. Câu trước là nguyên nhân của vế sau.
- Nghĩa tiếng Việt "Vì..nên.."
- Thường đi cùng với đuôi câu mệnh lệnh 자, (으)ㅂ시다,
(으)ㄹ까요, (으)십시오..
2.1.V/A +니까 Dùng khi V/A có đuôi kết thúc là nguyên âm hoặc
phụ âm ㄹ
2.2.V/A + (으)니까 Dùng khi V/A có đuôi kết thúc là phụ âm
2.3. N + (이)니까 Dùng khi đi với danh từ
2.1 Trường hợp V/A + 니까
• 아프다
몸이 아프니까 아무것도 못해요
mô mi a pư ni kka a mu cot tô mô the yo
Người tôi đau nên không thể làm được gì

• 몸이 아프다 = ốm, đau


• 아무것도 = bất cứ cái gì, cái gì cũng
• 못하다 = không thể làm
• 아프 + 니까 = vì đau nên
• 위험하다 = nguy hiểm
위험하니까 조심하세요
uy hom ha ni kka chô sim ha sê yô
Bởi vì nguy hiểm nên hãy cẩn thận

• 위험하다 = nguy hiểm


• 조심하다 = cẩn thận
• 위험하 + 니까 = Bởi vì nguy hiểm nên
• 춥다 = lạnh (bất quy tắc của ㅂ)
날씨가 추우니까 옷을 많이 입으세요
nal ssi ca chu u ni kka ô sưl ma ni i bư sê yô
Vì trời lạnh nên hãy mặc nhiều áo vào

• 춥다 = lạnh (bất quy tắc của ㅂ)


• 추우 + 니까 = vì lạnh nên
• 옷을 많이 입다 = mặc nhiều áo
2.2 Trường hợp V/A + (으)니까

• 있다
오늘 약속이 있으니까 내일 만납시다
ô nưl yac ssô ki it sư ni ka ne il man nap si ta
Hôm nay tớ có hẹn nên ngày mai gặp nhé

• 약속이 있다 = có hẹn
• 만나다 = gặp
• 약속이 있 + 으니까 = vì có hẹn nên
• 없다
시간이 없으니까 빨리 먹자
si ca ni op sư ni kka bba li moc cha
Vì không có thời gian nên hãy ăn nhanh lên nào

• 시간이 없다 = không có thời gian


• 빨리 먹없다 = ăn nhanh
• 시간이 없 + 으니까 = vì không có thời gian nên
2.3 Trường hợp N + (이)니까
- Danh từ kết thúc bằng nguyên âm + 나까 “vì là…nên”

친구나까 도와 줍니다
chin ku ni kka tô oa chum ni ta
Vì là bạn bè nên tôi giúp

• 도와 주다 = giúp đỡ cho
• 친구 = bạn
• 친구+ 니까 = vì là bạn nên
- Danh từ kết thúc bằng nguyên âm + 나까 “vì là…nên”

베트남 사람이니까 분짜를 좋아해요


bê thư nam sa ra mi ni kka bún cha rưl chô a hê yo
Vì là người VN nên thích món bún chả

• 분짜를 좋아하다 = thích bún chả


• 베트남 사람 = người Việt Nam
• 베트남 사람 + 이니까 = vì là người VN nên
TỔNG KẾT
1. Trợ từ bổ trợ 만 “chỉ”

2. V/A + (으)니까 và N + (이)니까 “vì…nên”

2.1.V/A +니까 Dùng khi V/A có đuôi kết thúc là nguyên âm


hoặc phụ âm ㄹ

2.2.V/A + (으)니까 Dùng khi V/A có đuôi kết thúc là phụ âm

2.3. N + (이)니까 Dùng khi đi với danh từ

You might also like