Professional Documents
Culture Documents
Modal Verb
Modal Verb
VERB
ĐỘNG TỪ KHUYẾT THIẾU / ĐỘNG TỪ KHIẾM KHUYẾT
MỘT SỐ MODAL VERB THƯỜNG THẤY
CAN
Khẳng định: S + can + V
Phủ định: S + can not/can’t + V
Nghi vấn: Can + S + V?
Cách dùng:
- Diễn tả khả nă ng là m việc gì đó ở hiện tạ i và tương lai. Ex: They can speak English.
- Câ u nghi vấ n củ a “Can” đượ c dù ng vớ i ý xin phé p. Ex: Can I use your phone? Yes, of
course you can / No, I’m afraid you can’t.
- Câ u nghi vấ n củ a “Can” cũ ng đượ c dù ng là m lờ i mờ i, yê u cầ u, đề nghị hoặ c gợ i ý. Ex:
Can I carry your bag?
- Can’t: Có thể á m chỉ điều gì đó chắ c chắ n khô ng thể xảy ra ở hiện tạ i. Ex: She has
cleaned the floor. It can’t be dirty.
COULD
Khẳng định: S + could + V
Phủ định: S + could not/couldn’t + V
Nghi vấn: Could + S + V?
Cách dùng:
- Khả nă ng trong quá khứ củ a mộ t ngườ i, vậ t hay sự việc nà o đó (“could” đượ c dù ng
như dạ ng quá khứ củ a “can”). Ex: I could swim when I was ten.
- Điề u gì đó có thể xảy ra ở hiện tạ i, tương lai nhưng khô ng chắ c chắ n (đoá n). Ex: The
phone is ringing. It could be Tim.
- Lờ i mờ i, yêu cầ u, đề nghị hoặ c xin phé p. “Could” lễ phép và trịnh trọ ng hơn “can”,
nhưng ta khô ng dù ng couldn’t để nhậ n hay từ chố i lờ i xin phé p. Ex: Could I ask you
something? Yes, of course you can.
MAY
Khẳng định: S + may + V
Phủ định: S + may + not + V
Nghi vấn: May + S + V?
Cách dùng:
- Diễn đạ t khả nă ng xảy ra ở hiệ n tạ i vớ i mứ c độ chắ c chắ n thấ p củ a mộ t sự việc (50%).
Ex: Many local people may visit the museum in the opening day.
- Dạ ng nghi vấ n đượ c sử dụ ng để xin phé p hoặ c đưa lờ i yêu cầ u, đề nghị mộ t cá ch lịch
sự hơn “can” và “could”. Ex: May I go out, please?
MIGHT
Khẳng định: S + might + V
Cách dùng:
- Diễn đạ t khả nă ng ở hiện tạ i vớ i mứ c độ chắ c chắ n thấ p hơn may (khoả ng 30%) . Ex: I
think it might rain this evening.
- Ở mộ t số trườ ng hợ p, “might” cò n đượ c dù ng như dạ ng quá khứ củ a “may”.
MUST
Khẳng định: S + must + V
Phủ định: S + must not/mustn’t+ V
Cách dùng:
- Sự cầ n thiết hay bắ t buộ c có tính chủ quan (ngườ i nó i đưa ra ý tưở ng củ a riêng mình
hoặ c dự a trên mong muố n và cả m xú c, khô ng phả i củ a chung).
- “Must not” đượ c dù ng để diễ n đạ t sự cấ m đoá n.
- Diễn đạ t khả nă ng xảy ra / dự đoá n vớ i mứ c độ chắ c chắ n cao (có thể có suy luậ n hợ p
lý và chắ c chắ n).
- Đưa ra lờ i khuyê n hoặ c lờ i yêu cầ u đượ c nhấ n mạ nh.
HAVE TO
Khẳng định: S + have/has to + V
Phủ định: S + trợ động từ phủ định theo thì (don’t, doesn’t, won’t,…) + have to + V
Cách dùng:
- Diễn đạ t sự bắ t buộ c do tình thế hoặ c điều kiện bên ngoà i (luậ t lệ/ quy định/ mệnh
lệnh). Ex: Everyone has to wear helmet when riding a motorbike.
- Dạ ng phủ định củ a “have to” đượ c dù ng để chỉ sự khô ng cầ n thiết (don’t have to =
don’t need to). Ex: You don’t/ do not have to bring paper to the test. It’s provided.
SHOULD
Khẳng định: S + should + V
Phủ định: S + should not/shouldn’t + V
Nghi vấn: Should + S + V?
Cách dùng:
- Đưa ra lờ i khuyên, lờ i đề xuấ t hoặ c đề nghị. Ex: You should stop smoking.
Can can
couldn’t can
couldn’t
Could can
can
can’t
Could can’t
can
could
can’t
could
couldn’t
can
can’t
have to
mustn’t
don’t have
to
must
mustn’t
must
mustn’
t
must
Have to
must
have to
don’t have
to
Had to
don’t have
to
mustn’t/
must
mustn’t
have to
must
don’t have
to
mustn’t
mustn‘t
must
don’t have to
have to
have to
mustn’t
have to
don’t
have to
mustn’t
doesn’t
have to
don’t have
to
have to
mustn’t
Doesn’t
have to don‘t have
have to
to