Professional Documents
Culture Documents
Modal Verbs
Modal Verbs
* Examples:
- I think parents should spend more time talking with their children.
( Tôi nghĩ các bậc cha mẹ nên dành nhiều thời gian hơn để trò chuyện với những
đứa con của mình. )
- “ Must ” : chỉ sự bắt buộc đến từ phía người nói ( là mong muốn và cảm xúc của
người nói. ) ; diễn đạt sự cần thiết hoặc bắt buộc phải làm điều gì ở hiện tại hoặc
tương lai , không được dùng với thì quá khứ.
- “ Have to ” : chỉ sự bắt buộc do tình thế hoặc điều kiện bên ngoài ( nội quy, luật
pháp, quy định ... ) ; diễn đạt sự cần thiết hoặc bắt buộc phải làm điều gì ở hiện
tại, quá khứ hoặc tương lai.
Don’t have to = Don’t need to ( không cần thiết / không bắt buộc )
=> Lưu ý : Ở Quá khứ : have to => had to ; must => had to
* Examples:
- I have to go to school right now. My class starts at 7 and it’s already 6:30.
(Tôi phải tới trường ngay bây giờ. Lớp học bắt đầu lúc 7h và bây giờ đã là 6:30
rồi.)
( Không cần rửa những cái kính đó đâu. Chúng sạch mà. )