Professional Documents
Culture Documents
Gerund
Gerund
1. Định nghĩa:
Gerund ( danh động từ ) là danh từ được hình thành bằng cách thêm đuôi -
ing vào động từ.
Phủ định của danh động từ được hình thành bằng cách thêm “ not ” vào
trước V-ing.
2. Cách dùng:
( Đọc sách giúp bạn cải thiện vốn từ vựng của mình. )
b. Dùng làm tân ngữ sau các động từ, giới từ, cụm từ:
Verbs: avoid (tránh), consider (xem xét), dislike (không thích), enjoy (thích),
finish (kết thúc), forgive (tha lỗi), imagine (tưởng tượng), involve (để tâm,
tham gia), practise (thực hành), suggest (đề nghị), mind (làm phiền),
encourage (khuyến khích), permit (cho phép), risk (gặp rủi ro, gặp nguy
hiểm), recommend (giới thiệu, tiến cử), regret (tiếc nuối), …
( Chính phủ tập trung vào việc cải thiện công tác xóa đói giảm nghèo. )
Phrases: can’t help (không thể không), can’t stand (không thể không), feel
like (cảm thấy), be worth (đáng làm gì), no use/good (vô ích), …
3. Bài tập: Hoàn thành các câu sau, chia đúng động từ trong ngoặc
6. I wanted (go) __________ alone but she insisted on (go) ___________ with me.
8. (Do) ______________ exercise every morning is very good for your health.
9. I couldn't help (cry) _____________ when I saw the bride in the beautiful dress.
35. John forgot (turn) _______________ off the lights when he went to bed.
37. (Get) ______________ enough sleep is very important for your health.
45. Mr James agreed (sign) __________________ the contract with our company.