Professional Documents
Culture Documents
Used to + V: Chỉ một thói quen, một hành động thường xuyên xảy ra trong quá khứ và bây giờ
không còn nữa. Ngược lại của be used to là be NOT used to: không quen với, chưa quen với
VD: When Jim was young, he used to smoke a lot: Khi Jim còn trẻ, cậu ấy đã hút thuốc rất nhiều
VD: I am not used to the new system in the factory yet: Tôi vẫn chưa quen với hệ thống mới ở nhà
máy.
Cách sử dụng của To be + Used to + V-ing/ Noun: Trở nên quen với
Be + V – ing/N: Chỉ việc ai đó/cái gì đó đã trở nên quen với việc gì/cái gì
VD: Myra has lived in England for over a year so he is used to driving on the left now. ( Hans đã
sống ở Anh hơn 1 năm rồi nên giờ anh ấy quen lái xe bên tay trái)
Cách sử dụng của To get used to + V-ing/ noun: Quen dần với
To get used to + V – ing/N: He got used to American food : I got used to getting up early in the
morning. Tôi đã dần dần quen với việc thức dậy sớm vào buổi sáng
VD: I have always lived in the country but now I'm beginning to get used to living in the city. ( Tôi
luôn sống ở miền quê nhưng giờ đây tôi bắt đầu dần quen với việc sống ở thành phố)
Từ phân biệt trên ta có thể thấy used to + V thể hiện những việc ta đã từng quen làm và hiện tại
không làm nữa, còn To get used to + V-ing/ noun và To be + Used to + V-ing/ Noun thì thể hiện việc
trước đây chưa từng làm gì và hiện tại đã trở nên quen dần với việc đó.
1. USED TO + V: ĐÃ TỪNG
1.1. Diễn tả một thói quen trong quá khứ.
- Cấu trúc: Used to + V diễn tả một thói quen, một hành động thường xuyên xảy ra trong quá khứ mà bây giờ
không còn nữa.
- Ví dụ:
+ We used to live there when I was a child.
(Chúng tôi đã từng sống ở đó khi tôi còn là một đứa trẻ.)
Cấ u trúc Be used to + Ving / N: Nghĩa là bạ n đã từ ng làm việ c gì đó rấ t nhiề u lầ n hoặ c đã có kinh nghiệ m
vớ i việ c đó rồ i, vì vậ y nó không còn lạ lẫ m, mớ i lạ hay khó khă n gì vớ i bạ n nữ a)
- Ví dụ :
+ I am used to getting up early in the morning.
(Tôi đã quen vớ i việ c dậ y sớ m vào buổ i sáng.)
+ I am not used to the new system in the factory yet.
(Tôi vẫ n chưa quen vớ i hệ thố ng mớ i ở nhà máy.)
BÀI TẬP : Sử dụng kiến thức ở trên để hoàn thành các câu sau
1. European drivers find it difficult to _______________________ (drive) on the left when they visit Britain.
2. See that building there? I _______________________ (go) to school there, but now it's a factory.
3. I've only been at this company a couple of months. I _______________________ (still not) how they do
things round here.
4. When I first arrived in this neighbourhood, I _______________________ (live) in a house. I had always
lived in apartment buildings.
5. Working till 10pm isn't a problem. I _______________________ (finish) late. I did it in my last job too.
6. I can't believe they are going to build an airport just two miles from our new house! I will
_______________________ (never) all that noise! What a nightmare.
7. His father _______________________ (smoke) twenty cigars a day - now he doesn't smoke at all!
8. Whenever all my friends went to discos, I _______________________ (never go) with them, but now I
enjoy it.
9. I _______________________ (drive) as I have had my driving licence almost a year now.
10. When Max went to live in Italy, he _______________________ (live) there very quickly. He's a very open
minded person.
ĐÁP ÁN
1. get used to driving.
2. used to go.
3. am still not used to.
4. used to live.
5. am used to finishing.
6. never get used to.
7. used to smoke.
8. never used to go.
9. am used to driving.
10. got used to living.