You are on page 1of 205

4/09

LỤC

六 一
NHẤT
ロク、リク
イチ、イツ
むっつ、むつ、む、
むい:sáu (6) ひとつ、ひと:một

THẤT

七 二
NHỊ
シチ
ニ、ジ
ななつ、なな、なの:
ふたつ:hai
bảy (7)

BÁT TAM
ハチ
やっつ、やつ、や、
よう:tám (8) 八 サン、ゾウ
みっつ、みつ、み:
số ba 三
CỬU TỨ
キュウ、ク
ここの、ここのつ:
chín (9) 九 シ
よっつ、よつ、よ、
よん:bốn (4) 四
THẬP

十 五
NGŨ
ジュウ、ジッ、

ジュッとう、と: いつつ、いつ:số năm
mười (10)
Miệng nói 1 câu chuyện đến 10
lần nó trở thành câu chuyện CŨ
CỔ

古 口
コ KHẨU
ふるい:cũ ふる コウ、ク
す:hao mòn, cũ đi くち:miệng; cửa

Bộ : Thập, Khẩu

TÔI nói được 5 ngôn ngữ Hình ảnh của MẶT TRỜI

NGÔ NHẬT

わが:của tôi
われ:tôi 吾
Bộ : Ngũ, Khẩu
ニチ、ジツ
ひ、-か:ngày; mặt trời;
nước Nhật; ban ngày 日
MẠO, MẶC Tôi phải CHE ĐẬY mắt khỏi
ánh sang mặt trời
ボウ、モウ
NGUYỆT

冒 月
おおう:trùm đậy
Vật dùng để che đậy, ゲツ、ガツ
xem 帽 つき:mặt trăng; tháng
おかす:dám làm, can
がつ:tháng
đảm; xúc phạm
Bộ : Nhật, Mục

2 mặt trăng luôn là BẰNG Hình ảnh RUỘNG LÚA được


HỮU chia nhỏ

朋 田
BẰNG ĐIỀN
ホウ デン
Bạn; đồng đạo た:ruộng lúa

Bộ : Nguyệt

MINH Mặt trời và mặt trăng đều rất


SÁNG
メイ、ミョウ、 MỤC

明 目
ミン モク、ボク
みょう:ánh sáng あ め、ま:mắt, tầm mắt;
かり、あきらか: để đếm (tiếp vĩ ngữ);
sạch nút, điểm
あかるい:sáng Bộ : Nhật, Nguyệt
Ngày chủ nhật thức dậy lúc 10 Há miệng CA HÁT những lời
TẢO giờ thì vẫn là SỚM sáng sủa

ソウ、サッ XƯỚNG
はやい:sớm; nhanh;
trước
はやまる:bị gấp
はやめる:hối thúc

Bộ : nhật, thập
ショウ
となえる:ca hát; la
lớn 唱
Bộ : Khẩu, Nhật

Ánh sáng của 3 mặt trời chiếu


xuyên qua lớp THỦY TINH
TRONG SUỐT

旭 晶
HÚC TINH
キョク ショウ
あさひ:mặt trời mọc Trong suốt; thủy tinh

Bộ : cửu, nhật Bộ: nhật

Phải dung tới 3 cái miệng để


chào bán SẢN PHẨM
PHẨM
THẾ

世 品
ヒン、ホン Thanh
セイ、セ、ソウ
lọc; lịch sự; đồ しな:
よ:đời, thế giới, thời
hàng hoá; tính chất
đại
Bộ : chấp Bộ : khẩu

Dạ dày là phần thịt cứ ra ruộng


lại bi đau

胃 呂
VỊ LỮ
イ ロ、リョ
Dạ dày Xương sống: chống cự

Bộ : điền, nguyệt(nhục) Bộ : khẩu

Mặt trời lên được 1 lúc rồi vẫn Có 2 mặt trời sẽ rất SÁNG SỦA
còn SỚM

旦 昌
ĐÁN XƯƠNG
タン、ダン ショウ
Buổi sáng; sớm Thịnh; sáng sủa, tốt lành

Bộ : nhật, nhất Bộ: nhật


Đôi mắt chắc là bộ phận quan Từ sáng sớm tới khi trăng lên
trọng của BẢN THÂN mỗi mới đủ CAN ĐẢM uống MẬT
người
TỰ

自 胆
ĐẢM
ジ、シ
タン
みずから:chính mình;
tự nhiên Túi mật; can đảm

Bộ : mục Bộ : nguyệt, đán

Tuyên bố rằng mặt trời hàng


BẠCH ngày sẽ đi NGANG QUA 2
TUYÊN đường thẳng này
ハク、ビャク

白 亘
コウ、カン、セ
Trắng; rõ ràng; trình
bày びゃく、し ン
ろい、し
わたる:ngang qua;
ろ、しら:màu trắng
khốn cùng; yêu cầu Bộ : nhị, nhật

Hình ảnh của số 100 nằm ngang AO Hình ảnh cái ao LÕM

オウ

百 凹
BÁCH へこます/ませる、
ヒャク、ビャク くぼ、 ぼこ:mặt lõm;
thụt vào へこまる:bị
Số 100 lõm へこむ:bị móp
méo; sụp đổ
Bộ : nhất, bạch

Một cái gậy ở TRONG, ở Hình ảnh vật bị đột biến LỒI
GIỮA cái miệng nên

TRUNG

中 凸
ĐỘT
チュウ
トツ
なか:ở giữa, bên
trong, suốt Mặt lồi

Bộ : khẩu, cổn

Số 10 chỉ thêm nét phẩy thành Những ngày phía sau gậy là
1000 ngày CŨ

千 旧
THIÊN CỰU
セン キュウ
ち:ngàn (1000) Cũ, già

Bộ : phiệt, thập Bộ: cổn, nhật


Anh ta vượt ngục CHUYÊN Mở miệng ra CÁI LƯỠI lại
NGHIỆP chỉ trong 1 gang tấc hoạt động 1000 lần
CHUYÊN đã tự do

専 舌
セン THIỆT
もっぱら:chính yếu; ゼツ
duy nhất; dành riêng; した:cái lưỡi
đặc biệt
Bộ : nhất, do, thốn Bộ : thiên, khẩu

Bác học là người THÔNG


SUỐT 1 cách chuyên nghiệp

BÁC

博 升
THĂNG
ハク、バク
ショウ
Thông suốt; rộng;
nhiều ます:1/10 đấu (1,8 lít)

Bộ : thập, chuyên Bộ : phiệt, củng

Người ta nói việc đoán trước Khi mặt trời LÊN người ta dùng
tương lai là BÓI TOÁN cái thăng để đo
CHIẾM,
THĂNG

占 昇
CHIÊM
セン ショウ
のぼる:mọc lên, lên;
しめる:đoạt lấy; giữ
lên chức
うならう:bói toán
Bộ : bặc, khẩu Bộ : nhật, thăng

THƯỢNG Thượng là bặc TRÊN nhất HOÀN Đánh dấu HÌNH TRÒN cần 9
đường phẩy
ジョウ、ショウ、 ガン

上 丸
まるい:tròn, trứng,
シャン đạn
うえ、かみ、うわ: まれめる:viên tròn
(phần) trên あげる, の -まる:tiếp sau tên
ぼ せる/す:(đưa) lên tàu
Bộ : bặc, nhất Bộ : cửu, chủ
あがる、のぼる:cưỡi

HẠ Hạ là bặc DƯỚI nhất Người ta đánh dấu cứ 10 phân là


1 TẤC
カ、ゲ
THỐN

下 寸
した、もと、しも:
(phần) dưới さげる、 スン
おろす、くだす:hạ Đơn vị đo chiều dài
lệnh さがる:treo, rơi khoảng 3 cm (tấc ta)
おりる:ra khỏi
Bộ : bặc, nhất Bộ :
Người ta nói muốn trở thành Sáng sớm khi mặt trời lên CAO
nhân VIÊN thì phải mất tiền thì tôi lại bày BÀN ghế ra bói

員 卓
VIÊN TRÁC
イン タク
Nhân viên Cái bàn; vượt cao

Bộ : khẩu, bối Bộ : bặc, tảo

Muốn NHÌN, XEM mọi thứ Đây là BUỔI SÁNG của ngày
KIẾN xung quanh thì phải dùng mắt và 10 tháng 10
chạy mọi nơi
ケン TRIỀU, TRIÊU
みる:nhìn, xem みえ
る:có thể thấy; có vẻ
みえす:cho xem

Bộ : mục, nhân(nhi)
チョウ
Buổi sáng; triều đại
あさ:sáng 朝
Bộ : thập, nhật, nguyệt

Khi già người ta lại muốn bước CHỈ LÀ khi mở miệng nói gấp
quay về thời NHI ĐỒNG 8 người khác

NHI CHỈ
ジ、ニ、ゲイ、-
っこ
Trẻ con

Bộ : cựu, nhi

ただ:chỉ là; tự do
たださえ:thêm vào 只
Bộ : khẩu, bát

Hai chúng tôi thi chạy đua mà Chính mắt tôi nhìn thấy họ đổi 8
vẫn giữ NGUYÊN được CON SÒ thành TIỀN
NGUỒN sức lực
NGUYÊN

元 貝
BỐI
ゲン、ガン
バイ
もと:bắt đầu, nguồn,
căn bản Con sò, ốc, tiền

Bộ : nhị, nhi Bộ : mục, bát

Tôi đã sử dụng 1 đồng tiền ĐẦU Bỏ tiền đi xem bói kiểm tra
tiên rồi TRINH TIẾT

TRINH

頁 貞
HIỆT
いちのかい:đầu, tờ テイ
giấy Trong sạch; bền lòng;
chính trực

Bộ : bối Bộ : bặc, bối


Có phần BẮP THỊT ở trên bàn Người khỏe mạnh thì cái đầu rất
NGOAN CỐ

肌 頑
NGOAN

ガン
はだ:da; bắp thịt; tính
chất Bướng bỉnh

Bộ : nguyệt(nhục), kỉ Bộ : nguyên, hiệt

Bao quanh 10 NGÀY là 1 tuần Những cái bàn có đánh dấu là


TẦM THƯỜNG

旬 凡
TUẦN PHÀM
ジュン、シュン ボン、ハン
10 ngày; 10 năm Tầm thường, trần tục

Bộ : bao, nhật Bộ : kỉ, chủ

đánh dấu những CÁI THÌA đã Người này ngã khụy vì THUA
được bao bọc hết tiền

CHƯỚC

勺 負
PHỤ
シャク

Đơn vị thể tích khoảng
18ml; múc; cái thìa lớn Trừ, số âm

Bộ : bao, chủ Bộ : bối

MỤC ĐÍCH là làm những cái 10.000 là 1 số có 5 chữ số0


thìa màu trắng

ĐÍCH VẠN
テキ
1 cách (tiếp vĩ ngữ)
まと:mục tiêu 的
Bộ : chước, bạch
マン、バン
マン:10 ngàn
ばん:nhiều, tất cả 万
Tôi là người ĐỨNG ĐẦU của Miệng luôn nói những CÂU CÚ
lớp về chủ đề bao bọc

THỦ

首 句

シュ

Đứng đầu
Câu; từ ngữ; đoạn thơ
くび:đầu, cổ
Bộ : tự Bộ : bao, khẩu
NGƯỜI THỢ, XÂY, KHÉO
LÉO luôn dùng thước

工 乙
ẤT
CÔNG オツ、イツ
コウ、ク、グ Can thứ 2; tốt
Thợ; khéo léo; xây cất
Bộ : Bộ :

Người ta thường giữ thước thủ Cứ đến giờ ất nói là lưỡi lại
công bằng tay TRÁI RỐI LOẠN
LOẠN
TẢ

左 乱
ラン、ロン
サ、シャ
Rối loạn; không thứ tự
ひだり:bên trái; bất みだす/れる:để lộn
chính xộn; làm phiền
Bộ : thủ, công Bộ : thiệt, ất

Người ta thường dùng tay PHẢI TRỰC Người SỬA CHỮA,CHÍNH


để bỏ thức ăn vào mồm TRỰC luôn làm TRỰC TIẾP
チョク、ジキ、

右 直
HỮU ジカ
ウ、ユウ Thẳng thắn なお
す:sửa chữa な
みぎ:bên phải
おる:được sửa
ただちに:tức thì Bộ : thập, mục
Bộ: thủ, khẩu

Trăng lúc nào cũng HIỆN HỮU Mắt tôi HOÀN TOÀN không
nhưng không thể chạm tay vào nhận được 1 trong 8 DỤNG CỤ
được

有 具
HỮU CỤ
ユウ、ウ グ
ある:ở; có Đồ nghề; hoàn toàn

Bộ : thủ, nguyệt Bộ : mục, nhất, bát

Dùng tiền HỐI LỘ là sẽ có tất TV là dụng cụ có độ CHÂN


cả THỰC gấp 10 lần thứ khác
HỐI CHÂN

賄 真
ワイ シン
Hối lộ まかなう: Sự thực
cung cấp; trả tiền; bỏ ま:thực; thuần túy;
vốn đúng
Bộ : bối, hữu Bộ : thập, cụ
Dùng dao và miệng để MỜI gọi Đã phải CỐNG NẠP tiền lại
còn phải góp công sức

TRIỆU CỐNG
ショウ
めす:mời; vẫy đi xe;
mặc 召
Bộ : đao, khẩu
コウ、ク
Tặng
みつぐ:góp tiền 貢
Bộ :công, bối

Mời gọi mặt trời để chiếu Cái đầu phân hạng công việc
SÁNG theo THỨ TỰ

HẠNG

昭 項
CHIÊU
コウ
ショウ
Điều mục; thứ; đoạn
Sáng, rõ rệt văn; cái ót
Bộ : nhật, triệu Bộ : công, hiệt

QUY TẮC , muốn có dao thì Hình ảnh lưỡi của con DAO
phải có tiền

ĐAO

則 刀
TẮC
トウ
ソク
かたな:cây đao, dao,
Qui tắc; luật lệ kiếm
Bộ : bối, đao Bộ :

Chỉ cần mở miệng nói 1 tiếng là Xác nhận LƯỠI ĐAO đã được
tôi mang dao ra ruộng GIÚP đánh dấu

副 刃
PHÓ NHẬN
フク ジン、ニン
Giúp, đi theo は:lưỡi đao

Bộ : nhất, khẩu, điền, đao Bộ : đao, chủ

Người ta nói phải dùng dao để 7 cái dao này chỉ được dùng để
chia thứ này ra làm 10.000 phần THIẾT CẮT
RIÊNG BIỆT
BIỆT セツ、サイ
ベツ Khác riêng
わかれる:phân chia;
nói từ giã 別
Bộ : đao
Ôn hòa さい、き
る:cắt きれる;có
thể cắt;vỡ bể;hết sạch 切
Bộ : thất, đao
Đến giờ ất khổng tử dạy trẻ con ĐINH
về CÁI LỖ
チョウ、テイ、

孔 丁
KHỔNG
チン、トウ、チ
コウ
ちょう:số chẵn, đếm
Cái lỗ; Khổng giáo (nhà, súng, đĩa...)て い
:người lớn, can thứ 4,
Bộ : tử, ất Bộ : nhất, quyết
hình chữ T
Cứ đến năm Đinh người dân lại
hiến ruộng để xây dựng KHU
PHỐ mới

了 町
LIỄU ĐINH
リョウ チョウ
Hoàn tất, hiểu まち:thị xã

Bộ : quyết Bộ : điền, đinh

Hình ảnh một người CON GÁI Cái miệng có KHẢ NĂNG nói
tốt ở giờ đinh
NỮ

女 可
ジョ、ニョ、ニ KHẢ
カ、コク
ョウ
Tốt, có thể, ưng cho
おな:đàn bà, con gái
め:giống cái Bộ : Bộ : đinh, khẩu

Phụ nữ và trẻ con thì ai cũng Cứ đến giờ đinh là cái đầu lên
THÍCH tới ĐỈNH CAO
HẢO ĐỈNH, ĐINH

好 頂
コウ チョウ
Tốt このむ、 いただき:đỉnh cao
すく:ham thích いただく:chụp, dội,
nhận, thay thế, rất
Bộ : nữ, tử Bộ : đinh, hiệt

Mở miệng GIỐNG như người Đến TRẺ CON 1 tuôi cũng hiểu
phụ nữ nói được chữ tử
TỬ, TÝ
NHƯ

如 子
ジョ、ニョ シ、ス、ツ、-っ.
Tương tự; nghe theo; こ
ví như こ:con, dòng giống;
Bộ : nữ, khẩu thứ 1 Bộ : liễu, nhất
Đã bé còn cắt ra nữa thì rất ÍT Chớ có làm MẸ phải rơi nước
mắt
THIẾU, THIỂU

少 母
ショウ MẪU
Nhỏ, trẻ すこし ボ
い:một ít すく はは:mẹ
ない:ít
Bộ : tiểu, phiệt Bộ : vô

Hình ảnh 1 người đang dạng 2 Tôi cũng nhất quán là chớ có
ĐẠI tay trông rất TO LỚN dùng DÂY, XUYÊN QUA tiền


ダイ、タイ QUÁN
Đại học たい、おお
きい、お お-:lớn
おおいに:nhiều

Bộ :
大 カン
つらぬく:khoan,
thông; hoàn thành 貫
Bộ : vô, bối

Đối với tôi 2 đêm là đã quá ANH TRAI là người đang chạy
NHIỀU và cái mồm rất to quát nạt các
em

多 兄
ĐA HUYNH
タ ケイ、キョウ
おおい:nhiều; đầy あに:anh

Bộ : tịch Bộ : khẩu, nhi

10 anh em khắc phục sự cố

KHẮC

夕 克
TỊCH
コク
セキ
Chinh phục; thắng;
ゆう:buổi tối đảm đương
Bộ : Bộ : thập, huynh

Cứ tối là THỦY TRIỀU lại lên Hình ảnh móc nằm giữa khe
NHỎ
TỊCH
TIỂU

汐 小
セキ
ショウ
しお:thủy triều buổi
chiều; nước muối; cơ ちいさい、こ-、お-:
hội nhỏ; bé; hẹp
Bộ : thủy, tịch Bộ :
Cảm thấy phiền toái khi phải Cứ khi trời tối là anh ta thường
ĐẬP VỤN viên đá thành 9,10 ra NGOÀI xem bói
TOÁI phần NGOẠI

砕 外
サイ ガイ、ゲ
くだける:bị bẻ vụn; そと:bên ngoài ほ
làm thân か:khác はずれる/
くだく:bẻ vụn す:rời ra
Bộ : thạch, cửu, thập Bộ : tịch, bặc

Muốn có CÁT chỉ cần nghiền 1 Trời tối khó nhìn nên để xác
chút đá định nhau, người ta gọi TÊN

DANH

砂 名
SA
メイ、ミョウ
サ、シャ
な:tên, tiếng tăm;
すな:cát danh dự
Bộ : thạch, thiểu Bộ : tịch, ngôn

Chỉ đi TƯỚC ĐOẠT khi trăng Há hốc miệng khi biết viên ĐÁ
nhỏ THẠCH này để làm bàn

TƯỚC セキ、シャク、
サク
けずる:vót, lột bỏ;
đoạt lấy; giết bớt 削
Bộ : tiêu, đao
コク
いし:đá こく:
đơn vị khối lượng
(=180 lạng)

Bộ : khẩu

Người què tuy nhỏ nhưng là Trăng đang nhỏ đi dần TIÊU
tấm gương SÁNG TAN

QUANG

光 肖
TIÊU
コウ
ショウ
ひかり:ánh sáng
Giống; hình tượng
ひかる:chiếu sáng
Bộ : ngột Bộ : nguyệt

Đánh dấu những người đã to lại Hình viên đá như là muối diêm
THÁI còn MẬP

タイ、タ

太 硝
TIÊU
Lớn; lớn tuổi た、ふと
い:mập, to lớn
ショウ
ふとる:thành mập Muối diêm, nitric

Bộ : đại, chủ Bộ : thạch, tiêu


Viên đá to KỲ LẠ này khả năng Làm 1 DỤNG CỤ to bằng 8 cái
là đá quý khi bán đủ nuôi 4 cái miệng ăn
KHÍ

奇 器
KỲ キ
キ うつわ:đồ (sức) chứa;
tài năng; dụng cụ; cơ
Lạ, khác thường
phận
Bộ : đại, khả Bộ : khẩu

Hình ảnh dòng nước trên SÔNG Bản thân càng lớn càng HÔI
đang chảy

川 臭
XUYÊN
シュウ
セン
Mùi hôi
かわ:con sông
くさい:hôi; khả nghi
Bộ : Bộ : tự, đại

Trên con sông này được đánh Người phụ nữ người hơi nhỏ 1
dấu là 1 CHÂU LỤC chút nhưng rất KÌ DIỆU

CHÂU

州 妙
DIỆU
シュウ、ス
ミョウ、ビョウ
Đại lục, tiểu bang
Lạ; khéo, tốt; thần kỳ
す:cồn đất
Bộ : chủ, xuyên Bộ : nữ, thiểu

Đầu các con sông sông được sắp TỈNH thì không thiếu người có
xếp theo THỨ TỰ TỈNH mắt tinh tường

THUẬN セイ、ショウ
ジュン
Thứ tự; theo; hòa
thuận 順
Bộ : xuyên, hiệt
かえりみる:xem xét
しょう:bộ (chính
phủ)
はぶく:bỏ xót

Bộ : thiểu, mục

Nắng gió dưới sườn núi làm da


đứa trẻ DÀY lên

HẬU

水 厚
THỦY
コウ
スイ
あつい:bề dày; lớn;
みず:nước; chất lỏng thân mật
Bộ : Bộ : hán, nhật, tử
Muốn BƠI thì phải phải tập Chỗ nước được đánh dấu sẽ cho
luyện rất lâu dưới nước vào tủ làm NƯỚC ĐÁ

BĂNG

泳 氷
VỊNH
ヒョウ
エイ
こうり、ひ :nước đá
およぐ:bơi
こうる:đông lại
Bộ : thủy, vĩnh Bộ : thủy

Mùa khô tôi phải lấy nước cho Đánh dấu vùng nước mà tôi sẽ
vào AO nằm đó VĨNH CỬU

沼 永
CHIỂU VĨNH
ショウ エイ
ぬま:ao; đầm lầy ながい:lâu dài

Bộ : thủy, triệu Bộ : chủ, thủy

Tôi đang nghịch nước ở BIỂN Nước SUỐI đang chảy ra từ


KHƠI vách đá trắng

沖 泉
XUNG TUYỀN
チュウ セン
おき:biển khơi いずみ:suối

Bộ : thủy, trung Bộ : bạch, thủy

Công trình của tôi là chặn nước Thực tế nước suối có NGUỒN
ở SÔNG LỚN không cho ra GỐC từ sườn núi kia
VỊNH NGUYÊN

江 原
GIANG ゲン
コウ Gốc, vốn
え:vịnh; sông lớn はら:cánh đồng; đồng
bằng
Bộ : thủy, công Bộ : hán, bạch, tiểu

Nước mà đặc gấp 10 lần bình NGUYỆN VỌNG của con


thường là NƯỚC CỐT người có nguồn gốc từ chính cái
đầu
CHẤP

汁 願
NGUYỆN
ジュウ
ガン
しる:súp; nước cốt;
nhựa ねがう:xin

Bộ : thủy, thập Bộ : nguyên, hiệt


Khả năng nước này là nước của Sáng sớm là nước THỦY
CON SÔNG kia TRIỀU lại rút
TRIỀU, TRÀO

河 潮
チョウ

しお:thủy triều;
かわ:con sông; kênh phong trào; nước
đào muối; dịp
Bộ : thủy, khả Bộ : thủy, triều

BẠC, PHÁCH Tôi ghé TRỌ, Ở tòa nhà màu NGUỒN GỐC của điện là từ
trắng gần con nước nước
ハク、バク、ヒ

泊 源
NGUYÊN
ャク
ゲン
とまる:đỗ thuyền lên
bờ; みなもと:nguồn; gốc
Hồ nước nông
Bộ : thủy, bạch Bộ: thủy, nguyên
うすい:mỏng mảnh
Mặt trăng in trên mặt cái HỒ Cái lưỡi muốn HOẠT ĐỘNG
NƯỚC cổ HOẠT thì cẩn phải có nước

HỒ カツ

みずうみ:hồ nước; ao
lớn 湖
Bộ : thủy, cổ, nguyệt
いきる:sống いか
す:làm sống lại; trở
nên sử dụng được い
ける:thu xếp

Bộ : thủy, thiệt

Người ta đưa ra quy tắc để ĐO Bây giờ, nhìn xuống dưới nước
mục nước thì ánh trăng đã nhỏ dần và
TIÊU TAN rồi
TIÊU

測 消
TRẮC
ショウ
ソク
けす:tắt; tiêu diệt
はかる:đo lường

Bộ : thủy, bối, đao Bộ : thủy, tiêu

Hình ảnh cây thánh giá cắm trên HUỐNG Anh trai tôi đang gặp TÌNH
mặt ĐẤT HUỐNG phải vượt qua con
キョウ nước này
THỔ

土 況
Hoàn cảnh; tình hình
ド、ト まして:còn nữa; lại
つち:đất; mặt đất; càng không; không đề
dưới đất cập tới いわんや:お
もむき:
Bộ : Bộ : thủy, huynh
Chỉ trong vòng 1 tấc vua đã Người này há miệng NHỔ nước
đồng ý PHONG TẶNG tôi cái bọt xuống đất
khuê đằng kia
PHONG THỔ
フウ、ホウ
Đóng kín
ほう:cấp đất; vua ban 封
Bộ : thổ, thốn, khuê

はく:nhổ (mửa) ra;
ho; thổ lộ 吐
Bộ : khẩu, thổ

Chỗ đất ở sườn núi gần nước sẽ Chỗ đất áp dưới sườn núi bị ĐÈ
được làm BỜ BẾN NÉN rất chặt

ÁP

涯 圧
NHAI
アツ、エン、オ
ガイ
Bờ bến; cùng ウ
Ép, đè nén
Bộ : thủy, hán, khuê Bộ : hán, thổ

Trong gang tấc tôi đã đứng trên MŨI ĐẤT nhô ra rất kỳ lạ
đất của CHÙA

KỲ

寺 埼
TỰ


さき:mũi đất (nhô ra
てら:chùa biển)
Bộ : thổ, thốn Bộ : thổ, kỳ

Ngày xưa, ở chùa người ta nhìn Tuyên bố là sẽ cắm HÀNG


mặt trời để tính GIỜ RÀO bảo vệ chỗ đất này

THỜI, THÌ VIÊN



とき:thời gian; lần;
giờ; thường; đúng lúc 時
Bộ : nhật, tự
エン
かき:hàng rào; tường
thấp; nhà quan 垣
Bộ : thổ, tuyên

ở vùn đất này khắp nơi ĐỀU có Lấy đất ở 2 vùng để làm CÁI
băng bao quanh KHUÊ đựng

KHUÊ

均 圭
QUÂN
ケイ、ケ
キン
たま:góc; trong sạch;
Bằng, đều 1 loại ngọc
Bộ : thổ, quân(bao, băng) Bộ : thổ
Dùng lửa đốt ruộng làm VƯỜN Đây là hình ảnh của 1 NGỌN
LỬA

HỎA

畑 火
VƯỜN
はた、はたけ:vườn カ
ruộng (khô, đã cày) Thứ Ba; gấp
ひ、ほ:lửa, cháy
Bộ : hỏa, điền

Khi gặp lửa có hình thù lạ kiểu Có 2 ngọn thì càng NÓNG
này chắc chắn sẽ gặp TAI BIẾN
VIÊM
TAI

災 炎
エン
サイ
Nóng ほのう:
わざわい:tai biến;
bốc cháy; ngọn lửa
không may
Bộ : hỏa Bộ : hỏa

Lửa thiêu rụi cây ở sườn núi chỉ Khi PHIỀN MUỘI trong đầu
còn TRO nóng như có lửa đốt
PHIỀN


ハン、ボン



HÔI
カイ わずらう:lo âu わ
はい:tro ずらわす:gặp khó
khăn
Bộ : hán, hỏa Bộ : hỏa, hiệt

Không cần BẬT lửa vì lửa ở Khi ngọn lửa bốc cháy cho nước
đây chiếm rất nhiều vào sẽ làm dịu NHẠT đi

ĐẠM

点 淡
ĐIỂM
タン
テン
あわい:nhạt; lợt; tạm;
Dấu chấm (..); vết chất đạm
Bộ : chiếm, hỏa Bộ : thủy, viêm

Trời sắp hết sáng cần đốt lửa để Cứ đến năm đinh là lại đốt lửa
CHIẾU SÁNG ĐÈN hải đăng
CHIẾU

照 灯
ショウ ĐĂNG
てる:soi sáng て トウ
らす:chiếu vào ひ:cái đèn
てれる:lúng túng
Bộ : nhật, chiêu(nhật, triệu) Bộ : hỏa, đinh
ở làng này chuyên nuôi CÁ Hình ảnh con CÁ
CHÉP

鯉 魚
LÝ NGƯ
リ ギョ
こい:cá chép さかな:cá

Bộ : ngư, lý Bộ :

Sáng sớm dân làng đã tấp nập Hồ nước này thích hợp cho việc
CÂN ĐO ĐÁNH CÁ

LƯỢNG

量 漁
NGƯ
リョウ
ギョ、リョウ
Sức chứa; số lượng
Đánh cá
はかる:cân đo
Bộ : đán, lý Bộ : thủy, ngư

Làng ở sưới núi này vẫn còn Hình ảnh ruộng và đất luôn gắn
LY, LI dùng TIỀN CỔ liền với LÀNG QUÊ

リン

厘 里

Tiền cổ (1/1.000 yên);
đơn vị cổ (0.3 mm); Đơn vị chiều dài = 2,9
đơn vị mới (1/10 cm); km
1/100; 1/1.000 さと:quê làng
Bộ : hán, lý Bộ :

Chỗ đất ở làng này dùng làm nơi Ngôi làng này bị lửa thiêu đốt,
CHÔN cất mọi thứ hóa thành màu ĐEN
MAI
HẮC

埋 黒
マイ
コク
うまる:bị chôn うめ
る:chôn, phủ うもれ くろい、くろ:màu
る:bị chôn đen, tối, tối tăm

Bộ : thổ, lý Bộ : lý, hỏa

Mọi người đều nói 1 điều rằng ở Tro đen trộn với đất thành
quanh chỗ đất này mọi thứ đều MỰC TÀU
ĐỒNG ĐỀU

同 墨
ĐỒNG MẶC
ドウ ボク
おなじ:cùng, đều すみ:mực Tàu

Bộ : quynh, nhất, khẩu Bộ : hắc, thổ


Phải TRÔNG GIỮ trẻ cẩn thận, Những cái HANG ĐỘNG đều
trong gang tấc là nó đi ra khỏi có nguồn nước giống nhau
mái nhà
THỦ ĐỘNG
シュ、ス
まもる:giữ; vâng
もり:giữ trẻ 守
Bộ : miên, thốn
ドウ
ほら:cái động; lỗ
hổng 洞
Bộ : thủy, đồng

Tất cả phần thịt trên THÂN


MÌNH đều giống nhau

完 胴
HOÀN ĐỖNG
カン ドウ
Xong, hết; tốt Thân mình

Bộ : miên, nguyên Bộ : nhục, đồng

Người ta THÔNG BÁO rằng sẽ Trong chợ các HƯỚNG xung


trải dài con đường xuyên qua HƯỚNG quanh toàn là mồm
mái nhà này
コウ

宣 向
TUYÊN
むかう:quay về phía,
セン tiến về むく/ける:
Thông báo quay むこう:đối diện

Bộ : miên, tuyên Bộ : phiệt, quynh, khẩu

Khi CHỚM ĐÊM ánh sáng Người ta nói đã nhỏ bé thì phải
dưới mái nhà sẽ tiêu tan dần TÔN KÍNH thánh thượng ở
THƯỢNG quanh vùng hơn NỮA

宵 尚
TIÊU ショウ
ショウ Hơn nữa; đánh giá; tôn
よい:chớm đêm kính
なお:nữa
Bộ : miên, tiêu Bộ :

Dưới mái nhà mà có bóng dáng Đứa bé đang học CHỮ dưới
người phụ nữ thì mọi thứ sẽ rất mái nhà
AN RẺ và AN TÂM
TỰ

安 字
アン

Yên lành, không lo
lắng Chữ
やすい:rẻ あざ:khu nhà
Bộ : miên, nữ Bộ : miên, tử
Hai cây trở lên có thể tạo thành Hàng ngày ở dưới mái nhà này
một RỪNG cây nhỏ có YẾN TIỆC là có phụ nữ

林 宴
LÂM YẾN
リン エン
はやし:rừng thưa Tiệc; hội

Bộ : mộc Bộ : miên, nhật, nữ

Trong rừng cây mà mọc chụm 3 Mái nhà này rất kỳ lạ, muốn
thì đó là RỪNG RẬM KỲ TỚI GẦN là lại phải GỬI vào
đó 1 món đồ

森 寄
SÂM よる:tới gần; gặp; rơi
シン vào
もり:rừng rậm
よせる:mang lại gần;
Bộ : mộc, lâm gởi; ủy thác Bộ : miên, kỳ

CÂY GỖ quế người ta đem làm Người ta nói ở dưới mái nhà có
cái khuê 1 người GIÀU CÓ sở hữu rất
nhiều ruộng
PHÚ

桂 富
QUẾ
フ、フウ
ケイ とみ:giàu có; đầy đủ
かつら:cây quế とむ:thành giàu có
Bộ : thổ, khuê Bộ : miên, nhất, khẩu, điền

Những cái cây được quét vôi Cứ tới năm đinh ai cũng TÍCH
màu trắng ở gốc là CÂY SỒI TRỮ tiền dưới mái nhà
BÁCH, BÁ
TRỮ

柏 貯
ハク、ヒャク、 チョ
ビャク Chứa đựng
かしわ、かし:cây sồi たまる:để dành

かい: Bộ : mộc, bạch Bộ : bối, miên, đinh

Cái cây này chia GIỚI HẠN, Đây là hình ảnh của 1 cái CÂY
KHOẢNG 9 hoặc 10 phần

枠 木
MỘC
KHUNG

わく:khoảng,giớihạn き、こ:cây; gỗ

Bộ : mộc, cửu, thập Bộ :


Cái cây gỗ cổ này đã HÉO Càng đi xa thì NGỌN CÂY dần
KHÔ tiêu biến

KHÔ SAO, TIÊU



かれる:héo, cạn
からす:để khô héo 枯
Bộ : nhục, kỉ
ショウ
こずえ:ngọn cây; cái
đốc lái thuyền 梢
Bộ : nguyên, hiệt

Dưới gốc cây có người xem bói Bạn bè của tôi đã thức 2 đêm
rất GIẢN DỊ và TỬ TẾ trăng chặt cây đóng CÁI GIÁ
cho tôi

朴 棚
PHÁC BẰNG
ボク ホウ
Giản dị; tử tế たな:cái kệ; cái rạp

Bộ : bao, nhật Bộ : mộc, nguyệt, bằng

Về đến LÀNG QUÊ chỉ trong 1 Tôi há hốc miệng khi thấy CÂY
gang tấc là thấy cây cối HẠNH NHÂN

HẠNH

村 杏
THÔN
キョウ、アン、
ソン
むら:làng xóm コウ
あんず:cây hạnh nhân
Bộ : mộc, thốn Bộ : mộc, khẩu

TƯƠNG, Tôi nhìn cây gỗ nào cũng tương Gỗ của CÂY NGÔ ĐỒNG rất
đồng nhau về DÁNG giống nhau rất tốt cho việc làm
TƯỚNG đàn
ĐỒNG
ソウ、ショウ
Dáng; trạng thái しょ
う:bộ trưởng, thủ
tướng
あい-:cùng nhau

Bộ : mộc, mục
トウ、ドウ
きり:cây đồng, cây
ngô đồng (gỗ làm đàn) 桐
Bộ : mộc, đồng

Cái BÀN được làm từ gỗ của cái Để TRỒNG CÂY thì đặt trực
cây này tiếp vào hố

THỰC

机 植
KỶ
ショク

うれる:trồng cây
つくえ:cái bàn
うわる:được trồng
Bộ : mộc, kỷ Bộ :mộc, trực
Tán cây vẫn nhọn là cây CHƯA Phần rễ chính là phần căn bản
trưởng thành NGUỒN GỐC của một cái cây
BẢN, BỔN

未 本
VỊ, MÙI ホン
ミ、ビ Sách, gốc, chính, này,
đếm vật もと:
Chưa, chi thứ 8
gốc
Bộ : mộc Bộ : mộc, nhất

Tán ngọn cây mà phình to hơn TIỀN GIẤY được làm từ gỗ


gốc thì cây đó CUỐI cùng đã vào năm ất
HẾT lớn TRÁT
MẠT

末 札
サツ
マツ、バツ
Tiền giấy; tờ giấy ふだ
すえ:hết, cuối, ngọn
:cái thẻ, nhãn, bảng
cây
Bộ : mộc Bộ : kỉ

Những BỌT NƯỚC cuối cùng TẤM LỊCH, NIÊN ĐẠI được
MẠT trên mặt nước cũng tan biến hết làm từ gỗ rừng ở sườn núi vào
ngày hôm qua
マチ、マツ、バ LỊCH

Bọt hay hạt nhỏ nước
và nước bọt
Sông Mạt

Bộ : thủy, mạt
đại
レキ
こよみ:tấm lịch; niên

Bộ : hán, lâm, nhật

Tôi đang dùng miệng nếm thử Có DỰ ÁN sử dụng cây gỗ rất


xem MÙI, VỊ của nó ra sao, vì an toàn và giá rẻ
VỊ tôi chưa ăn bao giờ
ÁN

味 案

アン
あじ:mùi vị; ý nghĩa
あじわう:thưởng Chương trình; đề nghị;
thức bình phẩm
Bộ : khẩu, vị Bộ : an, mộc

EM GÁI tôi là đứa con gái vẫn Sảm phẩm làm từ gỗ cần được
còn nhỏ, chưa trưởng thành sấy qua lửa cho KHÔ

妹 燥
MUỘI TÁO
マイ ソウ
いもうと:em gái Khô (táo bón)

Bộ : nữ, vị Bộ : hỏa, phẩm, mộc


Tôi nhìn thấy sự KHOAN Chỉ thêm 1 phẩy thì vẫn chưa đủ
DUNG và NHÂN TỪ với cây SẮC ĐỎ
cỏ dền ở dưới mái nhà này

寛 朱
KHOAN CHU, CHÂU
カン シュ
Ôn hoà; nhân từ Sắc đỏ

Bộ : miên, hiện Bộ : phiệt, vị

BẠC Cây cỏ được ngâm trong nước


chuyên biệt đã trở nên MỎNG
Bán cây gỗ sưa đỏ để mua CỔ
PHẦN
ハク đi
CHÂU, CHU

薄 株
うすい:mỏng, loãng,
nhạt うすまる/ら シュ
ぐ/れ る:làm (mỏng) かぶ:cổ phần, chứng
nhạt うすめる:pha khoán; gốc cây
loãng
Bộ : thảo, thủy, chuyên Bộ : mộc, chu

DIỆP Cỏ và cây trên thế giới thì đều Những cây cỏ mọc phía bên
có LÁ NHƯỢC phải đều NON, TRẺ
ヨウ、ショウ
ジャク、ニャク、

葉 若
は:vật mỏng, rộng
như lá cây cỏ, hoa ニャ
Số đếm vật mỏng
Đời, thế hệ わかい:trẻ もしく
わ:hay là; ví dụ;
Bộ : thảo, thế, mộc nếu Bộ : thảo, hữu

Hàng ngày tôi phải trồng cây và Sáng sớm tôi phải trồng CỎ trên
cỏ theo MÔ HÌNH(KHUÔN đất trống
MẪU) lớn
THẢO

模 草

ソウ
モ、ボ
くさ:cỏ; bản nháp;
Làm theo; khuôn mẫu viết láu; đất trống
Bộ : mộc, mạc Bộ : thảo, tảo

Trên XA MẠC CÁT lớn cây cỏ KHỔ Cây cỏ ngày xưa đã CHỊU
sống qua ngày mà không cần nhiều ĐAU KHỔ
nước ク
MẠC

漠 苦
Đau khổ くるしむ:
バク chịu đựng くるしめ
Lờ mờ; bãi cát lớn, る:làm khổ (ai)くる
rộng しい:cực khổ にが
い:cay đắng
Bộ : thủy, mạc Bộ : bao, khẩu
CÂY ĐÀO này có trị giá 1000 Cây cỏ vẫn hằng ngày phát triển
tỉ lớn trên phần đất của MỘ tôi

桃 墓
ĐÀO MỘ
トウ ボ
もも:cây đào はか:mồ mả

Bộ : mộc, triệu Bộ : mạc, thổ

Mắt tôi có thể NHÌN XA 1000 Cây cỏ ngày qua ngày vẫn
tỉ mét SINH SỐNG và phát triển lớn
MỘ hơn
THIẾU

眺 暮

チョウ
くれる:trở nên tối;
ながめる:nhìn; nhìn chấm dứt くらす:
xa sinh sống
Bộ : mục, triệu Bộ : mạc, nhật

Người ta đánh dấu CON CHÓ Tôi dùng cây cỏ hằng ngày đắp
to này đã có chủ bằng 1 nét phẩy vào phần MÔ DA bị thương nên
phần lớn thịt đã liền lại

犬 膜
KHUYỂN MÔ
ケン マク
いぬ:con chó Màng (da)

Bộ : đại, chủ Bộ : nhục, mạc

Người ta gửi LÁ THƯ mời với Tôi đang miêu tả cây cỏ và


bức ảnh TRẠNG THÁI của con CÂY NON trên ruộng
chó nằm trên tấm ván
TRẠNG MIÊU
ジョウ
Tình thế; hình thức; lá
thư 状
Bộ : tường, khuyển
ビョウ、ミョウ
なえ、なわ:mầm, cây
non 苗
Bộ : thảo, điền

1 phút IM LẶNG để mặc niệm TRIỆU


con chó màu đen đã chết
チョウ
MẶC

黙 兆
Một ngàn tỷ
モク、ボク (1.000.000.000.000)
だまる:lặng yên Điểm, dấu hiệu きざ
もだす:làm yên lặng し:dấu hiệu きざす:
ra dấu
Bộ : hắc, khuyển Bộ : nhân
Còn bò là linh vật ĐẶC BIỆT Thịt của con chó này được
của đền, chùa Hồi Giáo nướng bằng lửa rất thơm TUY
NHIÊN không ai ăn cả

特 然
ĐẶC NHIÊN
トク ゼン、ネン
Riêng, khác thường Như thế

Bộ : ngưu, tự Bộ : nhục, khuyển, hỏa

Dùng miệng hô to THÔNG Lấy lửa đốt từ CỎ ĐỊCH để


BÁO vùng đất đã có chủ thui chó thì thịt rất ngon
ĐỊCH
CÁO

告 荻
テキ
コク
おぎ: Cỏ địch, một
つげる:nói, thông
loài cỏ lau
báo; thưa kiện
Bộ : khẩu Bộ : thảo, khuyển, hỏa

Nhìn thấy dưới đất có người Cần vệ loài chó sói khỏi bị SĂN
chạy TRƯỚC mọi người BẮN

TIÊN THÚ
セン
さき:trước, đầu chỗ,
tổ tiên 先
Bộ : nhân
シュ
かり:săn bắn
かる:đi săn 狩
Bộ : khuyển, thủ

Khi tay bẩn, việc đầu tiên cần Chó và MÈO đùa nhau ở chỗ
làm là đi lấy nước để RỬA lúa non, cây con mới mọc

洗 猫
TẨY MIÊU
セン ビョウ
あらう:rửa, giặt Con mèo

Bộ : thủy, tiên Bộ : khuyển, miêu

Người này đang làm TRUNG NGƯU


GIAN chia BỜ CÕI 2 nước
ギュウ

介 牛
GIỚI うし:con bò đực; con
カイ bò うじ:tới điều
khiển; để cầm (lấy) sự
Bờ cõi, trung gian dẫn bên trong ご:túp
lều bò cái
Bộ : nhân Bộ :
Ông vua đã đánh dấu những Mảnh ruộng là trung gian giữa
viên ngọc và ĐÁ QUÝ của RANH GIỚI 2 nước
mình

玉 界
NGỌC GIỚI
ギョク カイ
たま:đá quí hình tròn Thế giới; ranh giới

Bộ : vương, chủ Bộ : điền, giới

Dưới mái nhà này là nơi cất Một người đi hái cỏ thảo mộc
CHÂU BÁU và bảo vật của vua trồng đằng sau cái cây về làm
TRÀ
BẢO

宝 茶
TRÀ
ホウ
チャ、サ
たから:quí giá; châu
báu Cây trà

Bộ : miên, ngọc Bộ : thảo, nhân, mộc

Ông vua lệnh nhuộm NGỌC Người này VỪA nói sẽ cùng
TRAI và châu báu thành màu HỢP, CÁP nhau chọn 1 ngày để GẶP nhau
đỏ
ゴウ、ガッ、カ

珠 合
CHÂU
シュ ッ
Ngọc trai あう:vừa あわせ
る、あわす: để
Bộ : vương, chu cùng nhau Bộ :bối

Vị vua XUẤT HIỆN mọi người Để đắp THÁP CAO người ta


đều ngước nhìn vừa dùng đất vừa dùng cỏ
HIỆN

現 塔
ゲン THÁP
Bây giờ, có thật あら トウ
われる:xuất hiện あ Đài cao
らわす:trình bày
Bộ : vương, kiến Bộ : thổ, thảo, hợp

Ông vua CUỒNG NHIỆT chó


CUỒNG đến mức ĐIÊN KHÙNG

キョウ

狂 王
VƯƠNG
Cuồng nhiệt くるう:
điên khùng, mất trí く
オウ、-ノウ
るおしい:gần điên Vua

Bộ : khuyển, vương Bộ :
Người mà được đánh dấu ở trên HOÀNG ĐẾ là vị VUA đội
đầu vừa là vua vừa là ÔNG vương niệm mầu trắng
CHỦ CHỦ tôi

主 皇
シュ、ス、シュ HOÀNG
コウ、オウ

Vua
ぬし:đứng đầu
おも:chính yếu Bộ : chủ, đầu Bộ : bạch, vương

RÓT nước cho ông chủ Muốn TRÌNH BÀY điều gì thì
phải mở miệng thưa với vua

CHÚ

注 呈
TRÌNH
チュウ
テイ
Ghi chép; chú thích
Thưa; đưa lên; bày ra
そそぐ:đổ
Bộ : thủy, chủ Bộ : khẩu, vương

Ông chủ tôi dùng gỗ cây để làm Vua có TOÀN quyền quyết
CỘT, TRỤ, SÀO nhà định với người dân


TOÀN

柱 全
TRỤ
ゼン
チュウ
すべて、まったく:tất
はしら:cột, sào cả
Bộ : mộc, chủ Bộ : nhân, vương

Toàn bộ cái cây này dùng làm


KIM THEN CỬA

キン、コン、ゴ

金 栓
XUYÊN, THEN
ン セン
Vàng; kim loại; tiền Then cửa; nút
かね:tiền かな:
kim loại Bộ : Bộ : mộc, toàn

Người ta nói vàng có trước Ông vua có quyền QUẢN LÍ


GANG ngôi làng này

銑 理
TIỂN LÝ
セン リ
Chất gang Lý luận, nguyên lý

Bộ : kim, tiền Bộ : vương, lý


Sự thật là đồng tiền có thể Ở nhật bản họ dùng vàng để
TRẤN AN mọi thứ trang trí CHÉN, BÁT

TRẤN BÁT
チン
しずめる:làm cho êm
(yên)
しずまる:trở nên êm

Bộ : kim, chân
ハチ、ハツ
Cái chén, bình; mũ,
miện, bát 鉢
Bộ : kim, bản

Con ĐƯỜNG này nhìn từ xa Vàng có màu rất giống màu


toàn thấy đầu ĐỒNG
ĐẠO
ドウ、トウ

道 銅
ĐỒNG
Nói, báo とう、 ドウ
みち:con Chất đồng
đường; đạo lý
Bộ : bao, nhật Bộ : kim, đồng

Được sự LÃNH ĐẠO con Thành quả của việc bán cá sau
đường đã được làm xong trong khi CÂU CÁ là được 1 muôi
gang tấc toàn vàng
ĐẠO ĐIẾU

導 釣
ドウ チョウ
みちびく:lãnh đạo; つる:câu cá; nhử;
hướng dẫn mồi; tiền thối (Nhật)
Bộ : đạo, thốn Bộ : kim, chước

Những con đường được đánh Thỏi vàng này làm được 10 CÁI
dấu thập là NGÃ TƯ KIM châm

TỬ

辻 針
つじ:ngã tư, băng
CHÂM
ngang đường; góc
シン
đường はり:cái kim

Bộ : thập, sước Bộ : kim, thập

Thời minh ai đỗ trạng đều được


GHI KHẮC, TÊN bằng vàng

MINH

迅 銘
TẤN
メイ
ジン Ghi khắc; ký; tên;
Mau lẹ châm ngôn
Bộ : Bộ : kim, danh

m
Hình ảnh mặt cắt của 1 chiếc Người ta nói đất trên con đường
XE này được CHẾ TẠO gạch

TẠO, THÁO

車 造
XA
ゾウ
シャ
つくる:làm (chế) ra;
くるま:xe cộ; bánh xe cấu tạo
Bộ : Bộ : khẩu, xước

LIÊN Tôi được DẪN đi xem đoàn xe Con đườn màu trắng đang bị
đang NỐI liền nhau đi trên THÚC GIỤC hoàn thành cấp
レン đường bách
BÁCH

連 迫
Nhóm つれ
る:bắt giữ つら な ハク
る:đứng vào hàng つ せまる:ép làm; đến
らねる:nối, đặt vào gần, thúc giục
hàng; xui gia
Bộ : xa, sước Bộ : bạch, sước

VẾT XE bánh trên đất có 9 Tên cướp ôm 1000 tỉ đã CHẠY


hướng => bánh xe quay không ĐÀO TRỐN trên con đường này
theo đúng QUỸ ĐẠO
QUỸ, QUĨ トウ

Vết xe; xe điện; quỹ
đạo; phép tắc 軌
Bộ : xa, cửu
にげる:chạy trốn の
がえる:trốn thoát;
được tha (miễn)にが
す、のがす:thả ra

Bộ : triệu, sước

Người này đang xem chiếc xe BIÊN Cầm dao đi dọc con đường
CHUYÊN CHỞ 1 ít thịt và dao CẠNH,BIÊN GIỚI
ヘン

輸 げ

THÂU はし、はて:bờ, cạnh,
ユ、シュ mép へり、ふち、へ:
đường diềm trang trí
Gởi; chuyên chở Biên giới các nước
Bộ : xa, du Bộ : đao, sước

Phải dùng dao chuẩn bị bữa tối Tôi phải ĐI TUẦN TRA con
TRƯỚC khi mặt trăng lên sông dọc đường biên giới


TIỀN

前 巡
TUẦN
ゼン
ジュン
まえ:trước, phía
trước, sớm, tiến, đi tới めぐる:đi xem xét

Bộ : nguyệt, đao Bộ : sước


MỖI khi mở miệng là tôi lại
phải đi theo sau

夏 各
HẠ CÁC
カ、ガ、ゲ カク
なつ:mùa hè おのおの:mỗi; những

Bộ : truy Bộ : truy, khẩu

Tôi là người đi theo sau nhưng Trong giới thực thực vật mỗi
được quyền PHÁN ĐOÁN, cây có 1 ĐỊA VỊ riêng
XUẤT XỨ của cái bàn này CÁCH
XỨ

処 格
カク、コウ、キ
ショ
Phán đoán; hành động; ャク、ゴウ
vị trí; ăn ở; đối đãi Địa vị; cách, vị (văn);
Bộ : truy, kỉ cấu tạo Bộ : mộc, cách

Tuy đi theo sau về việc trồng Mỗi mảnh ruộng có 1 CHIẾN


nhưng tôi vẫn vạch ra ĐƯỜNG LƯỢC riêng
ĐIỀU LỐI chính xác
LƯỢC

条 略
ジョウ、チョウ、
リャク
デキ Tóm tắt; mưu lược; tấn
Đường lối; khoản lằn, cướp
vạch Bộ : bao, chủ Bộ : điền, các

Người ta nói đi dọc theo con Dưới mái nhà này mỗi vị
nước này sẽ thấy lá cỏ RƠI KHÁCH HÀNG đều có 1 chỗ
riêng
LẠC KHÁCH
ラク
おちる:rơi お
とす:rơi; mất 落
Bộ : chước, bạch
キャク、カク
Người ở xa đến; khách
hàng 客
Bộ : miên, các

Trùm khăn lên cán bàn nhìn rất ở nhà hàng các KHOẢN TIỀN
LỘN XỘN tính theo đầu khách
NGẠCH

冗 額
NHŨNG ガク
ジョウ Khoản (tiền); tranh
đóng khung ひたい
Dài dòng, lộn xộn
:cái trán
Bộ : mịch, kỉ Bộ : khách, hiệt
Tôi thấy cái đầu tên sở khanh Chiếc xe trùm vải xanh là xe
trên cái bàn dưới HỐ kia quân đội dùng chở BINH LÍNH

坑 軍
KHANH QUÂN
コウ グン
Hố, mương; mỏ Binh sĩ, chiến tranh

Bộ : đầu, thổ, kỉ Bộ : mịch, xa

Hình ảnh tòa nhà rất CAO Mỗi binh lính như 1 ánh SÁNG
CAO rất huy hoàng

コウ HUY
たかい: cao, đắt た
か:số lượng たかま
る:(mọc) lên たか
める:nhấc lên
Bộ :
高 キ
Sáng
かがやく:chiếu sáng 輝
Bộ : quang, quân

Người ta nói khi còn trẻ con thời Những chiếc xe chùm cẩn thận
gian HƯỞNG THỤ nhiểu nhất được VẬN CHUYỂN qua con
đường này
VẬN

享 運
HƯỞNG
ウン
キョウ、コウ
Số mệnh, may
Nhận được
はこぶ:chuyên chở
Bộ : đầu, khẩu, tử Bộ : mịch, xa, sước

Chỗ đất hình tròn này được nhận Trong gang tấc người khỏe
mọi ưu đãi để XÂY TRƯỜNG mạnh nhất được quan chùm
TƯ thục khăn và đội VƯƠNG NIỆM
QUAN, QUÁN

塾 冠
THỤC
カン
ジュク
かんむり:cái mũ,
Trường tư đứng đầu, mồng gà
Bộ : hưởng, hoàn, thổ Bộ : mịch, thốn, nguyên

Tôi hưởng thành quả từ việc tính Khi tối ngủ trên võng chùm
toán KỸ CÀNG đốt lửa vòng chăn ngủ tôi lại MƠ thấy cây cỏ
quanh khu vực này
THỤC

熟 夢
MỘNG
ジュク
ム、ボウ
Kỹ càng; quen
ゆめ:giấc mơ
うれる:chín, già dặn
Bộ : hưởng, hoàn, hỏa Bộ : thảo, võng, mịch, tịch
Người này may mắn còn cái
CHUỒNG

舎 亭
XÁ ĐÌNH
シャ、セキ テイ、チン
Nhà ở, chuồng Nhà nhỏ, chỗ tụ họp

Bộ : nhân, cát(thổ, khẩu) Bộ :

Tôi há hốc miệng vì XUNG


QUANH chỗ đất lạ này

CHU KINH
シュウ
まわり:vòng, xung
quanh 周
Bộ : quynh, thổ, khẩu
キョウ、ケイ、
キン
Thủ đô
Bộ :

Phải mất 1 TUẦN để đi xung Nước ở thủ đô thì thật là MÁT
quanh con đường này
LƯƠNG

週 涼
CHU リョウ
シュウ すずしい:mát すず
む:làm mát
1 tuần lễ

Bộ : chu, sước Bộ : thủy, kinh

Khi mặt trời lên PHONG


CẢNH kinh đô rất đẹp

士 景
CẢNH

ケイ
Con trai; học trò; lính;
chuyên viên Hình ảnh; cảnh sắc

Bộ : Bộ : nhật, kinh

Tôi phải há hốc miệng vì người ở kinh đô này có nuôi CÁ VOI


có học lại rất MAY MẮN

CÁT

吉 鯨
KÌNH
キチ、キツ
ゲイ
Tốt; may mắn; có
phước くじら:cá voi

Bộ : sĩ, khẩu Bộ : ngư, kinh


VINH Cây được chùm lên diện mạo Tráng sĩ nằm trên tấm phản là
mới rất RỰC RỠ người có học lại rất KHỎE
エイ、ヨウ TRÁNG MẠNH

栄 壮
はえ:vẻ vang; rực rỡ ソウ
はえる:được chiếu さかん:thịnh vượng
sáng さかえる:phát つよし:mạnh khỏe;
đạt, phồn vinh cương nghị
Mái cong; máu Bộ : mộc Bộ : tường, sĩ

Dùng bút để VẼ ông mặt trời Người khỏe mạnh thì cho làm cỏ
ở TRANG TRẠI
TRANG
THƯ

書 荘
ソウ、ショウ、
ショ
Thơ, sách チャン
かく:viết Biệt thự, trang trại;
Bộ : duật, nhật nghiêm trang Bộ : thảo, tráng

Tôi làm rơi bút xuống nước ở Một người có học trùm đồ lên,
BẾN CẢNG chạy nhanh chân đi BÁN
HÀNG
MẠI

津 売
TÂN
バイ
シン
うる:bán うれ
つ:bến cảng る:bán được
Bộ : thủy, duật Bộ : sĩ, mịch, nhi

Để CHĂN NUÔI bò đôi khi cần Dưới mái nhà đứa trẻ đầu phát
phải đánh sáng thông minh đang HỌC
MỤC
HỌC

牧 学
ボク
ガク
Nuôi súc vật まき:
đồng cỏ (súc vật ăn) Khoa học; dạy dỗ
まなぶ:học
Bộ : ngưu, phộc Bộ : tử

Những người không có công sẽ Mỗi khi nhìn lên mái nhà tôi lại
bị TRỪNG TRỊ NHỚ đến gia đình
GIÁC

攻 覚
CÔNG カク
コウ おぼえる:nhớ; học;
せめる:đánh, trừng trị cảm thấy さめる/ま
す:tỉnh ngộ
Bộ : công, phộc Bộ : kiến
Tôi luôn được CẢNH CÁO khi Đã BỊ THUA hết tiền tôi lại còn
nói chuyện phải tôn kính bị đánh
BẠI

警 敗
ハイ
CẢNH やぶる:thua; bại や
ケイ ぶれる:bị thua; bị
Khuyến cáo đánh bại
Bộ : kính, ngôn Bộ : bối, phộc

Người ta nói 言 cái gì muốn Đánh vào thân cây làm lá rơi
chính xác cũng phải ĐO 10 lần nhìn như TỜ giấy
KẾ

計 枚
ケイ MAI
Đo; dự án; tổng cộng は マイ、バイ
かる:đo; tính はから Tờ; đếm vật mỏng
う:xếp đặt
Bộ : ngôn, thập Bộ : mộc, phộc

Hai con chó nói rằng cuộc sống Đồ cổ chỉ cần đánh nhẹ cũng
như NGỤC TÙ xảy ra SỰ CỐ

CỐ

獄 故
NGỤC

ゴク
Chết; cũ; trở ngại
Nhà tù
ゆえ:nguyên cớ
Bộ : khuyển, ngôn Bộ : cổ, phộc

Vào năm đinh tôi đã ĐÍNH TÔN TRỌNG người khác thì
CHÍNH lại lời nói phải dùng những câu hoa lá
không thì sẽ bị đánh

訂 敬
ĐÍNH KÍNH
テイ ケイ、キョウ
Sửa cho đúng うやまう:tôn trọng

Bộ : ngôn, đinh Bộ : thảo, cú, phộc

Trong gang tấc mọi lời nói đều Há miệng ra NÓI 1,2,3,4
THẢO LUẬN rất sôi nổi

THẢO NGÔN
トウ
Thảo luận; đánh
うつ:đánh, phạt 討
Bộ : ngôn, thốn
ゲン、ゴン
-こと:chữ (câu)
いう:nói 言
Bộ : khẩu
Người ta nói trong chùa rất Tôi luôn được nói là sẽ bị
nhiều KINH THI, THƠ PHÚ GIÁO HUẤN ở cạnh sông

HUẤN

詩 訓
THI
クン、キン

Âm Nhật (chữ Hán);
Thơ phú; kinh Thi lời chỉ dạy
Bộ : ngôn, tự Bộ : ngôn, xuyên

Người ta đang nói bằng 5 loại LỆNH VUA ban chiếu nói cho
NGỮ ngôn NGỮ khác nhau mời người đó vào

語 詔
CHIẾU
Ngôn ngữ; từ かたる
:nói chuyện; kể
ショウ
chuyện かたらう:nói みことのり:lệnh vua
chuyện
Bộ : ngôn , ngữ, khẩu Bộ : ngôn, triệu

Bán lời nói tức là ĐỌC CẬT Người ta nói để có được sự may
mắn thì phải cật lực NHỒI,
キツ、キチ NHÉT tư tưởng tiến bộ
ĐỘC

読 詰
つむ:vặn hỏi; đóng
ドク、トク、ト (ép) chặt; chiếu tướng
(cờ)つめる:nhồi; thu
ウ ngắn つまる:ép; dồn
よむ:đọc, nói vào góc
Bộ : ngôn, mại Bộ : ngôn, cát

Người ta nói đang ĐIỀU TRA Người ta nói 1 CÂU CHUYỆN


ĐIỀU xung quanh chỗ này phải mất 1000 từ để NÓI
THOẠI
チョウ

調 話

しらべる:tra xét と
とのえる:thu xếp はなし:đàm thoại;
ととのう:được thu câu chuyện はなす:
xếp nói
Bộ : ngôn , chu Bộ : ngôn, thiên, khẩu

Tôi ĐÀM THOẠI nhiều đến Khi LÀM THƠ mỗi câu nói ra
mức bị viêm cổ họng sẽ tồn tại vĩnh cửu

VỊNH

談 詠
ĐÀM
エイ
ダン
よむ:làm (ngâm) thơ;
Đối thoại chim kêu
Bộ : ngôn, viêm Bộ : ngôn, vĩnh
Người ta nói ở VÙNG đất này Người này nói rất ƯNG
còn 1 cái giáo mác duy nhất THUẬN với những người trẻ

域 諾
VỰC NẶC
イキ ダク
Vùng, miền Ưng thuận

Bộ : thổ, hoặc(khẩu, nhất, qua) Bộ : ngôn, nhược

Mang giáo mác, cung, nỏ..đi Những lời nói ví dụ được xem
cướp tiền là bọn GIẶC CƯỚP như những lời CHỈ BẢO

DỤ

賊 諭
TẶC

ゾク
さとす:rầy la; khuyên
Giặc cướp cáo; hiểu rõ
Bộ : bối, nhung(thập, qua) Bộ : ngôn, du

ở vùng đất này người ta dùng Ở công trường này nghi thức bắt
giáo mác là khí tài để TRỒNG đầu cho BUỔI LỄ là bắn cung
CÂY
TÀI, TẢI THỨC
サイ
Trồng cây; cây còn
nhỏ 栽
Bộ : thỏ, mộc, qua
シキ
Buổi lễ; kiểu; phương
cách 式
Bộ : công, dặc

Đất và giáo mác được ĐẶT Người ta nói đang tìm phương
TẢI, TÁI LÊN xe để trở ra công trường thức cho THÍ NGHIỆM

サイ THÍ
のる:ghi lại; đăng
(báo) のせる:
chất lên (đỉnh);
xuất bản 載
Bộ : thổ, xa, qua
こころみる、ため

す:thi; thử; nếm 試


Bộ : ngôn, thức

Trong các thiên can thì năm mậu Người này có thể bắn 1 hoặc 2
cây cỏ sẽ MỌC TỐT nhất mũi tên cùng lúc

NHỊ

茂 弐
MẬU
ニ、ジ

Số hai (dùng trong văn
しげる:mọc tốt tự)
Bộ : thảo, mậu Bộ : nhất, dặc, nhị
Người ta nói con chó GIẢM Để chiếc qua TRỞ NÊN sắc
uống nước rồi bén thì cần phải rất nỗ lực nhiều
GIẢM
THÀNH

減 成
ゲン
セイ、ジョウ
Trừ へ
なる:trở nên, gồm
る:bớt xuống
へらす:rút lại なす:làm; tạo nên
Bộ : thủy, khẩu, tuất Bộ : nguyên, hiệt

SẠN Dùng qua chặt 2 khúc cây về


làm GIÁ ĐỂ ĐỒ trong khách
Để THÀNH LŨY trở nên vững
chắc cần phải đắp thật nhiều đất
サン、セン sạn

桟 城
Khúc cây được cắt THÀNH
ngắn ジョウ
Khách sạn か
けはし:cầu しろ:thành lũy
たな:kệ
Bộ : mộc Bộ : thổ, thành

Đổi 2 cái qua lấy TIỀN TỆ Để trở nên được tin tưởng thì
hãy nói những lời THÀNH
THẬT
TIỀN

銭 誠
THÀNH
セン、ゼン
セイ
Tiền tệ; 1/100 yên
まこと:thật; thật lòng
ぜに:tiền
Bộ : kim Bộ : ngôn, thành

Kẻ ngâm 2 cái giáo mác này Người phụ nữ tuổi tuất rất có
xuống nước thật là THIỂN QUYỀN UY
CẬN
THIỂN UY
セン
あさい:cạn, mỏng,
hẹp; ít học 浅
Bộ : thủy

Quyền uy; tôn nghiêm;
đe dọa 威
Bộ : nữ, tuất

CHỈ CẤM CHỈ việc bói toán nhất là Năm tuất ngôi làng này đã bị
bói rùa nước và lửa HỦY DIỆT

DIỆT

止 滅
とまる:dừng, ngừng
とめる:cấm やめる: メツ
thôi ほろびる:tiêu tan
Dáng dấp của người ほろぼす:phá hủy, bỏ
Chỉ thế thôi
Bộ : bặc Bộ : thủy, hỏa, tuất
Rừng cây ở sườn núi này có BỘ Hãy dừng lại một chút sau đó
LỊCH SỬ lâu đời cấm không tiếp tục ĐI BỘ
được chặt phá ホ、ブ、フ
LỊCH

歴 歩
あるく、あゆむ:đi bộ
レキ、レッキ あゆみ、はかる:,
Liên tục; đã qua; thành Bờ nước, như 浦ぶ:
tích lợi suất và tỷ suất ふ:
quân tốt
Bộ : hán, lâm, chỉ Bộ : chỉ, thiểu

Không cấm việc bắn 1 mũi tên Đi bộ phát thiệp cho người nào
để khoe UY LỰC cần nước thì LIÊN HỆ

VŨ, VÕ

武 渉
THIỆP
ブ、ム
ショウ
Uy lực, mạnh dạn,
quân sự Liên hệ

Bộ : nhất, dặc, chỉ Bộ : thủy, bộ

Trời phú cho người có uy lực TẦN Người này đi bộ nhưng trong
để làm việc THU THUẾ đầu tần suất xuy nghĩ LUÔN
ヒン、ビン LUÔN cao
PHÚ

賦 頻
Luôn luôn
フ、ブ Việc cấp bách みぎ
Thu thuế; trả góp; thơ わ:mép nước, xem 瀕
phú; thiên phú ならぶ:sắp xếp ひそ
める:nhăn mặt
Bộ : bối, vũ Bộ : bộ, hiệt

CHÍNH Cấm chỉ nói quá 1 lời như vậy Khẳng định việc cấm chỉ thờ
mới CHÍNH XÁC cúng mặt trăng đã được ĐỒNG
セイ、ショウ Ý

正 肯
ただしい:đúng, ngay KHẲNG
thẳng コウ
ただす:đúng ま
さに:chính xác, Đồng ý, ưng thuận
chắc chắn
Bộ : nhất, chỉ Bộ : chỉ, nguyệt

Những lời nói đúng cần được Kế hoạch là cấm chỉ cho người
CHỨNG NHẬN này ĐẢM NHẬN công việc

CHỨNG XÍ
ショウ
Chứng nhận; chứng
cớ; chứng thư 証
Bộ : ngôn, chứng

くわだてる:kế hoạch,
đảm nhận 企
Bộ : nhân, chỉ
Sau khi dán cáo phó tôi TIẾP Những gì liên quan tới CHÍNH
TỤC chạy ĐI xem bói TRỊ thì phải làm đúng không là
CHÍNH, bị đánh
PHÓ

赴 政
CHÁNH
フ セイ、ショウ
おもむく:đi; tiếp tục;
まつりごと:làm
trở nên
đúng; quản trị
Bộ : tẩu, bặc Bộ : chính, phộc

Chạy VƯỢT QUA sườn núi Tôi phải nhanh chân trở về nhà
này sẽ lấy được cái mác ĐỊNH theo đúng QUY ĐỊNH mà bố
mẹ đặt ra
VIỆT テイ、ジョウ
エツ、オツ
こす/える:đi qua;
vượt trên; Việt Nam 越
Bộ : tẩu, hán , qua
さだめる:quyết định
さだまる:được quyết
định
さだか:chắc chắn

Bộ : miên, sơ

Khi mặt trời lên PHẢI nhanh Số tiền vàng này được quy định
chân đi tránh nắng để mua KHÓA, THUỐC, và
LÒ HÂM THỨC ĂN
ĐĨNH

是 錠
THỊ
ジョウ
ゼ、シ
Cái khoá; viên thuốc;
Đúng, phải lò hâm đồ ăn
Bộ : nhật, sơ Bộ : kim, đĩnh

Muốn kiếm CHỦ ĐỀ để viết bài Nhanh chân tẩu CHẠY khỏi
thì không chỉ dùng cái đầu mà vùng đất này
phải luôn chân đi
ĐỀ

題 走
TẨU
ダイ
ソウ
Vấn đề; đầu đề; số câu
hỏi はしる:chạy

Bộ : thị(nhật, sơ), hiệt Bộ : thổ, sơ

CÁI ĐÊ này cần phải đắp thêm Khi được triệu vào người này
đất chạy nhanh SIÊU ĐẲNG vào
SIÊU

堤 超
ĐÊ チョウ
テイ Siêu đẳng, cực độ こ
つつみ:bờ đất す/える:vượt lên
(qua)
Bộ : thổ, thị(nhật, sơ) Bộ : tẩu, triệu
Hình ảnh tà ÁO dài, áo tứ thân Cầm bút bước đi XÂY DỰNG
cuộc sống

KIẾN

衣 建
Y
ケン、コン
イ、エ
たれる:xây cất
ころも:quần áo
たつ:được xây
Bộ : đầu Bộ : duật, dẫn

Trọng tài PHÁN QUYẾT dùng Xác định đúng cho bước đi dài
cái giáo mác để chia đất và số và xa không thể bị KÉO DÀI
quần áo DUYÊN hay hõan
TÀI

裁 延
エン
サイ
のばす/べる:kéo dài;
さばく:phán quyết hoãn
たつ:cắt xén のびる:bị kéo dài
Bộ : thổ, qua, y Bộ : chính, dẫn

Người ta nói việc SINH ĐẺ


chính xác là là một bước dài
trong cuộc đời
TRANG

装 誕
ĐẢN
ソウ、ショウ
タン
よそおう:mặc; giả
bộ, cải trang Sinh đẻ; nói láo

Bộ : Bộ : ngôn, đãn, chính

ở làng này dân toàn mặc áo Chạy lên rừng lấy đá về làm ĐÁ
NGƯỢC LÓT NỀN

SỞ

裏 礎



いしずえ:đá lót nền,
うら:ở trong, mặt sau nền
Bộ : đầu, lý, y Bộ : thạch, lâm, sơ

10 chiếc áo bị HỎNG vất dưới


đất kia có thể làm được cái võng
HOẠI

壊 婿
カイ、エ TẾ
こわれる:bị hỏng セイ
(vỡ) むこ:con rể
こわす:làm vỡ
Bộ : thổ Bộ : nữ, tư(sơ, nguyệt)
Những người phàm tục dùng vải Người ta nói người kia đầu đôi
để làm CÁNH BUỒM khăn và mặc áo tang trông rất
AI BI AI

帆 哀
PHÀM アイ
ハン かなしい、あわれ:
ほ:buồm buồn rầu, thương tiếc
あわれむ:thương hại
Bộ : cân, phàm Bộ : y

Nói rằng việc dùng 1 tấm vài Người họ viên đã đi XA trên


không che hết BỀ RỘNG của con đường
ruộng
PHÚC

幅 遠
VIỄN
フク
エン、オン
はば:bề rộng; ảnh
hưởng とおい:xa

Bộ : bao, nhật Bộ : viên, sước

Chùm mảnh vải lên làm MŨ Dưới đất có con chó mặc quần
áo biết nói rất giống CON KHỈ

帽 猿
MẠO VIÊN
ボウ、モウ エン
Mũ, nón さる:con khỉ, vượn

Bộ : cân, mạo Bộ : khuyển, viên(thổ)

Phía sau tấm vải to là MÀN Việc ĐẦU TIÊN khi may áo là
KỊCH về mặt trời và cây cỏ SƠ phải dùng dao để cắt vải

MẠC ショ
マク、バク
Màn; 1 màn (kịch)
ばく:sứ quân 幕
Bộ : cân, mạc
はじめ:bắt đầu は
じめて:lần đầu は
つうい-:thứ nhất
-そめる:bắt đầu

Bộ : y, đao

Dùng tấm vải làm LỀU để che Dùng tay dệt VẢI làm áo
ánh sáng mặt trời
HOẢNG
BỐ

幌 布
コウ

ほろ:lều, vải che, mui
(xe) Rao truyền; vải
とばり:màn ぬの:1 cái áo
Bộ : cân, hoảng(nhật, quang) Bộ :thủ, cân
Giọt nước ĐỌNG LẠI trên sợi Những tấm VẢI GẤM nầy làm
dây đai từ vải lụa với vàng
TRỆ
CẨM

滞 錦
タイ、テイ
キン
Đọng lại とどこう
にしき:vải gấm; lời
る:bị gác lại; ứ
khen
đọng
Bộ : nhục, kỉ Bộ : kim, bạch

THÍCH Cây này bao quanh nó rất nhiều Ở THÀNH PHỐ người ta đi
GAI nên phải dùng dao để loại mua vải 巾 theo đầu người
シ bỏ

刺 市
Danh thiếp さす THỊ
:đâm; chích ささ る シ
:bị đâm さし:thịt
いち:chợ, phố
tươi lạng mỏng とげ:
gai nhọn Bộ : mộc, quynh, đao Bộ : đầu, cân

QUY CHẾ tạo ra những tấm vải CHỊ TÔI là người con gái sống
phải cần có dao để cắt ở thành phố

CHẾ

制 姉
TỶ, TỈ
セイ

Hệ thống; phép tắc;
kềm hãm あね:chị gái

Bộ : đao Bộ : nữ, thị

Trải qua nhiều quy chế mới Phần thịt khi ở thành phố dễ bị
CHẾ TẠO ra chiếc áo tổn thương nhất là LÁ PHỔI

製 肺
CHẾ PHẾ
セイ ハイ
Sản xuất, làm ra Lá phổi

Bộ : chế, y Bộ : nhục, thị

CHUYỂN Chiếc xe ô tô được 2 cá nhân Dùng 1 mảnh vải lớn làm ĐAI
chúng tôi VẬN CHUYỂN đi quấn phủ lên ngọn núi này
テン ĐỚI, ĐÁI

転 帯
Dời chỗ ころぶ/がる タイ
/げる: lăn, rơi Đai
xuống ころがす:
おび:thắt lưng
lăn; hạ đo ván
おびる:mang, đeo
Bộ : xa, nhị, tư Bộ :
Trạng thái HẠT SƯƠNG cũng Người cắt tỉa cây cỏ theo hình
giống như giọt mưa mây rất TÀI NGHỆ

霜 芸
SƯƠNG NGHỆ
ソウ ゲイ、ウン
しも:hạt sương Tài năng; nghề

Bộ : vũ, tương Bộ : thảo, vân

Theo sau MÙA ĐÔNG là băng VŨ, VÚ Hình ảnh trời MƯA gió
giá

冬 雨
ĐÔNG あめ、あま:mưa ふ
トウ る、ふらす:mưa rơi;
làm mưa rơi うるお
ふゆ:mùa đông す:làm thấm ướt; ban
ân huệ
Bộ : truy, băng Bộ :

Bầu TRỜI là to nhất Người ta nói rằng trước khi mưa


thì MÂY rất nhiều

THIÊN

天 雲
VÂN
テン
ウン
あめ、あま:trời, tự
nhiên, thời tiết くも:mây

Bộ : nhất,đại Bộ : vũ, vân

CÂY CẦU bằng gỗ này rất cao Mặt trời bị PHỦ MÂY dấu hiệu
trời sắp có mưa

橋 曇
KIỀU ĐÀM
キョウ ドン
はし:cái cầu くもる:phủ mây

Bộ : mộc, kiều Bộ : nhật, vân

Người phụ nữ YÊU KIỀU rất Khi trời mưa SẤM SÉT rất hay
cao giá đánh xuống ruộng

嬌 雷
KIỀU LÔI
キョウ ライ
Yêu kiều; đáng yêu Sấm

Bộ : nữ, kiều Bộ : vũ, điền


Tôi đáng đứng ở ngôi làng rất LẬP
nhiều TRẺ CON
リツ、リュウ、

童 立
ĐỒNG
リットル
ドウ
Đứng dậy; hình khối
わらべ:trẻ con りゅう、たつ:đứng
dậy
Bộ : lập, lý Bộ : đầu
たてる:dựng lên
ĐỒNG TỬ trong mắt của đứa Đứng lên rồi nhưng đã KHÓC
trẻ rất sáng nước mắt tuôn trào

ĐỒNG

瞳 泣
KHẤP
ドウ、トウ
キュウ
ひとみ:đồng tử, con
ngươi なく:khóc

Bộ : mục, đồng Bộ : thủy, lập

Tặng chung cho những đứa trẻ Sáng sớm tôi lại đứng lên làm
chiếc CHUÔNG bằng vàng VĂN CHƯƠNG

CHƯƠNG

鐘 章
CHUNG
ショウ
ショウ
Đoạn văn, huy (dấu)
かね:chuông hiệu
Bộ : kim, đồng Bộ : lập, đán

Người ta nói đứng quanh chỗ Hai anh trai tôi cùng đứng lên
này rất tốt cho giao thương và CẠNH TRANH nhau
BUÔN BÁN
THƯƠNG CẠNH
ショウ
あきなう:bàn luận,
buôn bán 商
Bộ : lập
キョウ、ケイ
きそう:tranh đua
せる:tranh đua; trả giá 競
Bộ : lập, huynh

Người phụ nữ đứng ở quanh khu Vị VUA là người đang đứng và


vực đồ cổ kia địch thực là bà được chùm vải xung quanh
VỢ CẢ của tôi
ĐÍCH

嫡 帝
ĐẾ
チャク、テキ
テイ
Chính, hợp pháp; vợ
cả, con đầu Vua, vị thần, trời

Bộ : nữ Bộ : cân
Quay LƯNG đi về phía mặt Xung quanh con đường này
BỐI trăng ở phía bắc THÍCH HỢP để đứng bán đồ
cổ
ハイ

背 適
THÍCH
せ:lưng せい:
chiều cao そむ テキ
く:bất tuân そむ Vừa, hợp; tiện
ける:quay đi
Bộ : bắc, nguyệt Bộ : sước

Người ta đang SO SÁNH 2 cái Tôi dứng quanh khu đồ cổ lau


thìa này những GIỌT NƯỚC đang tích
tụ
TỶ, TỈ, BỈ TRÍCH, TÍCH

Đối chọi; tỷ lệ
くらべる:so sánh 比
Bộ : chủy
テキ
しずく:1 giọt
したたる:nhỏ giọt 滴
Bộ : thủy

Công việc của tôi là hàng ngày Ngày xua ở quanh vùng đất này
mang CÔN TRÙNG ra để so mọi người cùng nhau đứng lên
sánh đánh đuổi KẺ THÙ

昆 敵
CÔN ĐỊCH
コン テキ
Sâu bọ; sau かたき:kẻ thù

Bộ : nhật, tỉ Bộ : phộc

Người ta so sánh MỌI NGƯỜI Hình ảnh CÁI THÌA


trong tòa nhà màu trắng

GIAI TRỦY, CHỦY


カイ
みな:tất cả; mọi
người; đều khắp 皆
Bộ : chước, bạch

さじ:cái thìa
さじのひ:bộ gốc Trủy
Bộ :

Hàng ngày tôi phải so sánh các Khi kê kệ, hau sắp xếp những
lọai nước TRỘN lẫn nhau chiếc thìa thì phải quay đầu về
PHÍA BẮC
HỖN

混 北
BẮC
コン
ホク
まぜる:trộn まざる
/じる:bị trộn きた:phía Bắc

Bộ : thủy, côn Bộ : tường, chủy


Hàng ngày khi trăng lên công Tôi hàng ngày phải bọc những
việc của tôi là dùng thìa vớt MỠ cái thìa lại đến mức BỊ KHÁT
ở nồi nước dùng mà không được uống nước

脂 渇
CHI KHÁT
シ カツ
あぶら:mỡ (động vật) かわく:bị khát

Bộ : nguyệt, chỉ(chủy, nhật) Bộ : thủy, hạt(nhật, mùi(chủy,


bao))

Người có học làm công việc duy Người ta nói khi công việc bọc
NHẤT là trùm đậy những chiếc thìa xong thì phải BÁO CÁO
thìa hàng ngày
NHẤT

壱 謁
YẾT
イチ、イツ
エツ
Một (1) (dùng trong
văn tự) Ra mắt; báo cáo

Bộ : sĩ Bộ : ngôn, hạt

MỖI người chúng ta đừng làm Hàng ngày tôi dùng ÁO LEN để
gì có lỗi với mẹ bọc thìa

毎 褐
MỖI HẠT, CÁT
マイ カツ
Các; mỗi một Áo len

Bộ : nhân, vô Bộ : y, hạt

Mỗi khi không MINH MẪN là Tôi bị QUÁT MẮNG hàng


lại bị đánh ngày vì công việc bọc thìa

敏 喝
MẪN HÁT
ビン カツ
Sáng suốt; lanh lẹ Quát mắng

Bộ : mỗi, phộc Bộ : khẩu, hạt

ở nhật CÂY MƠ, CÂY MẬN Được CHỈ THỊ rằng mỗi ngày
mỗi cây có 1 mùa riêng phải tìm ra 1 Ý NGHĨA của
MAI chiếc thìa
CHỈ

梅 旨
バイ

Mùa
むね:ý nghĩa; chỉ thị;
うめ:cây mận Nhật chân lý
(cây mơ)
Bộ : mộc, mỗi Bộ : chủy, nhật
Mỗi khi đến hè là tôi lại ra
BIỂN nghịch nước

KHIẾM

欠 海
HẢI
ケツ、ケン
カイ
かく:thiếu か
ける:bị thiếu うみ:biển

Bộ : Bộ : thủy , mỗi

Xuy cho cùng vẫn thiếu việc há Năm ất có rất nhiều người hành
miệng để THỔI khất đi ĂN XIN
KHẤT

吹 乞
XUY, XÚY コツ、キツ、キ、
スイ
キケ、コチ
ふく:thổi; cổ võ
こう:hỏi; van xin; yêu
Bộ : khẩu, khiếm cầu; mời Bộ : nhân, ất

Xuy cho cùng thiếu việc ĐỐT Người ăn xin 20 ngày mà không
LỬA thì không thể NẤU ĂN uống nước sẽ bị chết KHÔ
CAN, CÀN,

炊 乾
XUY KIỀN
スイ カン、ケン
たく:đốt lửa; nấu ăn かわく/かす:làm
khô; quẻ Càn (Trời)
Bộ : hỏa, khiếm Bộ : thập, nhật, khất

Tôi có khả năng há miệng gấp 2 Cứ trăng lên BỤNG tôi lại đói
người thường nên tôi HÁT rất
hay
CA

歌 腹
PHÚC, PHỤC

フク
うた:bài thơ; bài hát
はら:bụng, lòng
うたう:hát
Bộ : khả, khiếm Bộ : nguyệt, phục

Chiếc xe này bị thiếu bộ phận Những chiếc áo cũ thường được


nên rất MỀM may lại bằng đường GẤP 2

NHUYỄN PHỨC
ナン
やわらかい/らか:
mềm dẻo 軟
Bộ : xa, khiếm
フク
Gấp hai (bội), lại; áo
kép; áo lót; nhiều lớp 複
Bộ : y, phục
Tôi đứng há hốc miệng chờ Mặc dù ngoài trời băng giá
được BỒI THƯỜNG, ĐỀN BÙ nhưng anh ta vẫn há miệng và
hét lớn : “TIẾP THEO”
THỨ

賠 次
BỒI
ジ、シ
バイ
つぎ:sau đây
Đền; thường
つぐ:kế tiếp, lần
Bộ : bối, lập, khẩu Bộ : băng, khiếm

Người ta nói công việc đứng ở Cây cỏ kế tiếp là cây CỎ GAI


đây đã bồi đắp và TRAU DỒI
cho tôi nhiều thứ
BỒI TỲ, TÌ
バイ
つちかう:trau dồi,
vun xới; nuôi dưỡng 培
Bộ : thổ, lập, khẩu
シ、ジ
いばら:lợp cỏ tranh;
cỏ gai 茨
Bộ : thảo, thứ

Người ta nói khi làm PHẪU Những đồng tiền tiếp theo sẽ
THUẬT thì phải đứng và cầm được cho vào NGUỒN, VỐN tư
dao

剖 資
PHẪU TƯ
ボウ シ
Phân chia; mổ xẻ Nguồn; vốn; quỹ

Bộ : lập, khẩu, ddao Bộ : thứ, bối

Khi mặt trời lên , tôi bắt đầu Người con gái tiếp theo CÓ TƯ
đứng lên và cảm nhận ÂM THẾ, DÁNG VẺ rất khiêu gợi
ÂM THANH của cuộc sống

音 姿
オン、-ノン、イ

ン すがた:dáng vẻ; cảnh
おと、ね:tiếng (nói, ngộ
động) Bộ : lập, nhật Bộ : thứ, nữ

Hàng ngày tôi nghe nhạc trong Mở miệng ra nói lời tiếp theo là
bóng TỐI HỎI Ý kiến

暗 諮
ÁM TY
アン シ
くらい:tối; ngầm はかる:hỏi ý

Bộ : nhật, âm Bộ : ngôn, thứ, khẩu


Khi ccon mắt bị mất thì mọi thứ Tôi nghe thấy âm thanh của
sẽ trở nên MÙ TỐI nhân viên đang vận những VẦN
THƠ

盲 韻
MANH VẬN
モウ イン
めくら:mù tối Vần (thơ, văn)

Bộ : vong, mục Bộ : âm, viên

Nguyện vọng của người phụ nữ Người ta nói có thể NHẬN


VỌNG trước khi mất là xóa bỏ sự ĐỘC THỨC được âm thanh của cái
ĐOÁN, TUỲ Ý THỨC qua
モウ、ボウ

妄 識
シキ
みだりに:không có
uy quyền; không có lý Biết; nhận rõ
do; tùy ý; không cần さと: さと
thiết; không phân biệt る:
Bộ : vong, nữ Bộ : ngôn, âm, qua

Khi con sông mất đi thì cỏ cây Đứng nhìn cái GƯƠNG làm
HOANG cũng HOANG DÃ bằng vàng

コウ

荒 鏡
KÍNH
あらい:thô; hoang dã
あれる:trở nên xấu あ キョウ、ケイ
らす:tàn phá; bỏ hoang かがみ:gương

Bộ : thảo, vong Bộ :bối

NGUYỆN VỌNG của vua Tôi đang đứng và ngắm nhìn đất
trước khi mất là được nhìn trăng ở BIÊN GIỚI
lên lần nữa
VỌNG CẢNH
ボウ、モウ
のぞむ:muốn, mong;
n 望
Bộ : vong, nguyệt, vương
キョウ、ケイ
さかい:biên giới; xuất
nhập 境
Bộ : thổ, lập, kiến

Xin hãy đi theo PHƯƠNG chỉ Khi CHẾT bạn sẽ được che đậy
dẫn của lá cờ này đầu
PHƯƠNG

方 亡
ホウ VONG, VÔ
Phía; vuông かた ボウ、モウ
:phía; người; ない:chết, mất
cách
Bộ : Bộ : đầu, hệ
PHÓNG Vị này bị đánh 1 trận tơi bời NGĂN CẢN người phụ nữ đi
mới được THẢ TỰ DO về phương đó
ホウ、-っぱな.
PHƯƠNG

放 妨
し ボウ
はなつ:thả tự do; bắn;
さまたげる:ngăn cản,
phát ra
trở ngại
はなす:thả tự do
はなれる:thoát khỏi Bộ : phương, phộc Bộ : nữ, phương

Chỗ đất phương này PHƯỜNG


không cho các TU SĨ xây TU
KHÍCH, KÍCH VIỆN
PHƯỜNG

激 坊
ゲキ
ボウ、ボッ
Làm hăng; cảm động
はげしい:dữ dội; Tu viện; tu sĩ (Phật
hung bạo giáo); con trai
Bộ : Bộ : thổ, phương

Cứ trăng lên 8 người anh trai Cây cỏ phương này rất THƠM
của tôi thi nhau CỞI PHƯƠNG
THOÁT
ホウ

脱 芳
ダツ
Thơm; (tiếp đầu kính
Quên; thoát khỏi ぬ ngữ) かんばしい:
ぐ:cởi ぬげる:tụt thơm ngọt; tốt
ra
Bộ : nguyệt, huynh, bát Bộ : thảo, phương

8 người anh trai tôi thi nhau Khi trăng lên tôi phải đi về
THUYẾT NÓI để THUYẾT PHỤC phương này để xin MỠ

セツ、ゼイ

説 肪
PHƯƠNG
Giải thích; quan niệm;
lý thuyết ぜい、とく: ボウ
giải thích; thuyết phục Mỡ (động vật)

Bộ : ngôn, đoái(bát, huynh) Bộ : nhục(nguyệt), phương

8 người anh trai tôi rất TINH Người ta nói tôi nên đi về
NHUỆ trong việc luyện vàng phương đó để THĂM HỎI
NHUỆ, DUỆ nên làm rất NHANH PHỎNG,

鋭 訪
エイ PHÓNG
するどい:nhọn; ホウ
nhanh; tinh luyện たずねる、おとずれ
(lính) る:thăm hỏi
Bộ : kim, đoái Bộ : ngôn, phương
Vùng nước phía đông bị ĐÔNG Tôi đã TỪNG TRẢI, việc 1
LẠNH nên đã đóng băng ngày làm 8 mảnh ruộng
ĐÔNG TẰNG

凍 曽
トウ ソウ、ソ、ゾウ
こうる:đông lạnh かつて、かって:từng
こごえる:bị đông trải; nguyên cựu;
lạnh không bao giờ
Bộ : băng, đông Bộ : bát, điền, nhật

Người phụ nữ bên cạnh vua Qua 1 ngày chỗ đất ruộng này
đang MANG THAI TĂNG gấp 8 lần

NHÂM TĂNG
ニン、ジン
はらむ、みごもる:
mang thai 妊
Bộ : nữ, vương
ゾウ
ます、ふえる:tăng ふ
やす:làm tăng 増
Bộ : thổ, tằng(bát, điền, nhật)

Ông vua bước những bước dài Được TẶNG tiền nên hôm nay
trên SÂN ở cung đình tôi đi mua 8 thửa ruộng

ĐÌNH

廷 贈
TẶNG
テイ
ゾウ、ソウ
Sân (hoàng cung);
công sở おくる:cho, tặng, cấp

Bộ : dẫn, vương Bộ :bối, tằng

NHIỄM Cái cây được NHUỘM 9 lần Cây thường mọc hướng về
nước PHÍA ĐÔNG có nhiều ánh
セン sáng mặt trời

染 東
そめる:nhuộm そま ĐÔNG
る:được nhuộm しみ トウ
る:nhúng vào; bị lây
bệnh ひがし:phía đông
しみ:vết dơ
Bộ : thủy, cửu, mộc Bộ : mộc. nhật

Dùng lửa tự nhiên làm NHIÊN Trên NÓC NHÀ ở phía đông
LIỆU kia trồng rất nhiều cây

NHIÊN ĐỐNG
ネン
もえる:bị (được) đốt
もやす:đốt (cái gì) 燃
Bộ : hỏa, nhiên
トウ
Đếm nhà
棟、むな:nóc nhà 棟
Bộ : mộc, đông
Cái AO này toàn nước và có Mỗi vị KHÁCH đến tân gia nhà
nhiều sinh vật sinh sống mới đều tặng 1 chút ít tiền

池 賓
TRÌ TÂN
チ ヒン
いけ:cái hồ, ao Khách quý

Bộ : thủy, dã Bộ : miên, nhất, thiểu, bối

Người ta nói trong tôi có 1 con Nó còn bé và tuổi tuất cấm chỉ
CÔN TRÙNG được hỏi TUỔI nó nữa
TRÙNG
TUẾ

虫 歳
チュウ、キ
サイ、セイ
むし:sâu bọ; người
đam mê (sâu rượu); Năm; tuổi
động vật せい:năm; sao Tuế
Bộ : trung Bộ : chỉ, tuất, tiểu

Con côn trùng phát sáng là Tai mắt của tỉnh luôn dõi theo
CON ĐOM ĐÓM HUYỆN làm cho các ban ngành
trở lên nhỏ bé
HUỲNH

蛍 県
HUYỆN
ケイ
ケン
Sáng lóa
Tỉnh của Nhật
ほたる:con đom đóm
Bộ : trùng Bộ : mục, tiểu

Dưới mai nhà người ta dùng thìa Dưới sườn núi này người ta
để đút cho RẮN ăn côn trùng trồng hàng vạn cây HẠT DẺ

蛇 栃
ジャ、ダ、イ、 DẺ
とち:một loại hạt dẻ

へび:con rắn
Bộ : trùng, chủy, miêm Bộ : mộc

Người ta kì công kết những côn Trên ĐẤT có nhiều sinh vật
trùng thành CẦU VỒNG sinh sống

ĐỊA

虹 地
HỒNG
チ、ジ
コウ
Trái đất, đất, khu vực;
にじ:cầu vồng căn cứ
Bộ : trùng, công Bộ : thổ, dã
Tôi phải chạy thật nhanh ra khỏi CON BƯỚM là con côn trùng
KHỞI giường vì tôi THỨC DẬY có khắp thế giới, chúng thường
muộn đẻ trên cây
キ ĐIỆP チ
Dậy; mọc lên; bắt đầu
おきる:thức dậy; mọc
おくる:xảy ra おこ
す:gọi dậy

Bộ : tẩu, kỉ
ョウ
Con bướm, xem 蝴

Bộ : trùng, thế, mộc

Người phụ nữ đứng cạnh tôi là Chó và côn trùng là 2 con vật
VƯƠNG PHI ĐỘC LẬP

PHI ĐỘC

Công chúa (vương phi)
có chồng 妃
Bộ : nữ, kỉ
ドク、トク
ひどり:riêng, một
mình 独
Bộ : khuyển, trùng

Tôi phải đánh để ĐỔI MỚI tính Ông trời cho tôi con côn trùng
cách con cái làm giàu là CON TẰM
CẢI

改 蚕
カイ TẰM
あらためる:đổi mới サン、テン
あらたまる:được đổi かいこ:con tằm
mới
Bộ : kỉ, phộc Bộ : thiên, trùng

GHI CHÉP lại tất cả những gì Có 1 con côn trùng đang núp
tôi đã nói dưới bàn để tránh GIÓ

PHONG

記 風

フウ、フ

Gió, xuất hiện, kiểu
しるす:viết; ghi
かぜ かざ:gió
Bộ : ngôn, kỉ Bộ : kỉ, nhất, trùng

Tôi được BAO BỌC từ khi còn


KỶ

包 己
BAO
コ、キ
ホウ
おのれ:tự mình; can
つつむ:bao bọc thứ 6
Bộ : bao, kỉ Bộ :
Tôi đứng ở khu ruộng từng cho Cứ trăng lwn tôi làm VỎ,BAO
LONG là có RỒNG xuất hiện BỌC kiếm

リュウ、リョウ、

竜 胞
BÀO
ロウ ホウ
たつ:rồng; thiên tử Bọc, vỏ, bao
Chỉ sự phi thường
Mạch núi Bộ : lập Bộ : nguyệt, bao

Rồng thường uống nước ở Người thường bọc đá để làm


THÁC NƯỚC này đạn cho KHẨU PHÁO

滝 砲
LANG PHÁO
ロウ、ソウ ホウ
たき:thác nước Súng, súng lớn

Bộ : thủy, long Bộ : thạch, bao

Trăng lên tôi quyết thịt CON Dưới mặt hồ nước này được bao
HEO đần độn này phủ 1 lớp BỌT NƯỚC

豚 泡
ĐỒN, ĐỘN PHAO, BÀO
トン ホウ
ぶた:con heo あわ:bọt nước

Bộ : nguyệt(nhục), thỉ Bộ : thủy, bao

TRỤC XUẤT con lợn ra đường QUY, QUI


キ、キュウ、ク、

逐 亀
TRỤC
キン、コン
チク
かめ:rùa ひびわれ:
Đuổi đi; đuổi theo nứt nở あま、あや、か
め、すすむ、ながし、
Bộ : thỉ, sước Bộ :
ひさ、ひさし
Sau khi đã đuổi 8 con lợn ra Trời mưa sét đánh xuống ruộng
đường tôi cảm thấy THỎA tạo thành ĐIỆN
MÃN
TOẠI

遂 電
ĐIỆN
スイ
デン
とげる:thỏa mãn;
thành tựu Điện (lực, khí)

Bộ : sước, bát, thỉ Bộ : vũ, lôi


Sáng sớm chớ có tắm bằng Ngày xưa dưới NHÀ người ta
NƯỚC NÓNG hay nuôi lợn

GIA

湯 家
THANG
カ、ケ
トウ
いえ、や:nhà, gia
ゆ:nước nóng đình; nhà chuyên môn
Bộ : thủy, đán, vật Bộ : miên, thỉ

Khi người con gái XUẤT GIÁ


thì sẽ được mang theo 1 con lợn
GIÁ về nhà

羊 嫁
DƯƠNG カ
ヨウ Gái lấy chồng とつ
ひつじ:cừu; dê ぐ:lập gia đình よ
め:cô dâu; vợ trẻ
Bộ : Bộ : nữ, miên, thỉ

Con dê nào càng to thì càng Người ta nói chỉ người GIÀU
ĐẸP CÓ dùng cái đầu lợn LỚN đi
hỏi vợ trông rất LỘNG LẪY
MỸ HÀO
ビ、ミ
Đẹp
うつくしい:đẹp; tốt 美
Bộ : dương, đại
ゴウ
Mạnh mẽ, tài trí, giàu
có, rực rỡ, lộng lẫy 豪
Bộ :đầu, khẩu, mịch, thỉ

Con dê này thích uống nước Cứ sáng sớm và khi trăng lên
kiểu TÂY chớ có ăn nhiều vì sẽ không tốt
cho RUỘT
DƯƠNG TRƯỜNG,
ヨウ

洋 腸
TRÀNG
Biển; ngoại quốc; Tây チョウ
phương Ruột; trong ruột
Bộ : thủy, dương Bộ : nguyệt(nhục), đán, vật

Người ta nói đã TƯỜNG TẬN Ở ĐỊA ĐIỂM này sáng sớm


về con dê này chớ có đào, bới đất
TƯỜNG
TRƯỜNG

詳 場
ショウ
ジョウ、チョウ
くわしい:rõ ràng;
đầy; quen với (việc ば:nơi chốn, chỗ rộng;
gì); điềm tốt cảnh
Bộ : ngôn, dương Bộ : thổ, đán, vật
Con chim chỉ mở miệng kêu Đi chợ việc đầu tiên là phải
được tiếng DẠ duy nhất chọn thị cá , thị dê TƯƠI
TIÊN

唯 鮮
DUY セン
ユイ、イ あざやか:đồ tươi,
sống động, sáng
Chỉ; dạ (tiếng thưa)
sủa,thịnh hành
Bộ : khẩu, chuy Bộ : ngư, dương

TIÊU Con chim bị lửa làm BỎNG NHỮNG con dê mang đất đã
đạt mục đích là đi hết quãng
ショウ đường

焦 達
Lửa, nóng nảy, ao ước ĐẠT
こがる:làm bỏng こ タツ、ダ
げる:bị bỏng こがれ
る:ao ước あせる: Đến; tới; suốt
vội
Bộ : chuy, hỏa Bộ : thổ, dương, sước

Người ta dùng những hòn ĐÁ Con dê THÈM MUỐN uống


NGẦM nung trong lửa để nước há hốc cả miệng
nướng chim
TIỆN, TIỄN

礁 羨
TIỀU
セン、エン
ショウ
うらや.む / あまり:
Đá ngầm tham muốn, ham thích
Bộ : thạch, tiêu Bộ : dương, thủy, khiếm

Những con chim TẬP TRUNG Công việc của tôi đánh dấu
trên cành cây SAI những con dê khác nhau không
được phép SAI LẦM
TẬP サ
シュウ
あつまる/める:gom
つどう:gom lại 集
Bộ : chuy, mộc
Khác; sai lầm; khoảng
cách
さす:cầm (dù); đeo
(kiếm); mời (rượu)

Bộ : dương, phiệt, công

Con chim dùng băng làm TIÊU Con dê bị chột mắt lên không
CHUẨN để SO SÁNH độ cứng TRƯỚC thể đi ĐẾN đích được đánh dấu
với đá
CHUẨN チャク、ジャク
ジュン
Bằng lòng, quyết định,
cứ theo, so sánh 准
Bộ : băng, chuy
Đến; mặc きる、つ
ける:mặc きせる:
mặc (cho ai) つく:
đến

Bộ : dương, phiệt, mục
Trong gang tấc tôi đã CƯỚP Những chú chim đang đi TIẾN
ĐOẠT con chim rất to TỚI con đường này

TIẾN, TẤN

奪 進
ĐOẠT
シン
ダツ
すすむ:đi (lên) tới
うばう:tước lấy, cướp
すすめる:thăng tiến
Bộ : đại, chuy, thốn Bộ : chuy, sước

Con chim bằng đá mà được Con chim ăn 1 lúc 9 loại cây


chùm vải che thì rất CHẮC chứng tỏ con này ăn TẠP
CHẮN
XÁC

確 雑
TẠP
カク、コウ
ザツ、ゾウ
たしか:chắc chắn
Lẫn lộn
たしかめる:bảo đảm
Bộ : thạch, mịch, chuy Bộ : cửu, mộc, chuy

10 người tụ tập nhau để ăn Cấm chỉ việc dùng thìa đánh


TRƯA lúc 12 giờ (Giờ Ngọ) những con chim (GIỐNG)CÁI
yếu đuối
THƯ

午 雌
NGỌ


めす、め:giống cái;
Trưa, chi thứ 7 yếu đuối
Bộ : nhân, thập Bộ : thử(chỉ, chủy), chuy

Cô ấy nói đến giờ ngọ hứa là sẽ CHUẨN 10 chú chim CHUẨN BỊ lao
THA THỨ cho tôi xuống nước

HỨA ジュン

許 準
じゅんずる:tương
キョ ứng; tuân theo なぞら
ゆるす:bằng lòng, える:lấy làm mẫu; so
cho phép sánh のり、ひとしい、
みずもり
Bộ : ngôn, ngọ Bộ : chuẩn, thập

HOAN Người này VUI MỪNG đến há Con chim hưng phấn khi thấy
hốc miệng khi được tặng 1 con ruộng lớn nên HĂNG HÁI
カン chim kiếm ăn
PHẤN

歓 奮
よろこぶ:vui mừng;
hoan hỉ フン
Yến hội vui vẻ ふるう:hăng hái;
Tiếng gọi người yêu bừng dậy
của cô gái thời xưa
Bộ : nhân, nhất, chuy, khiếm Bộ : đại, chuy, điền
Hàng NGÀY con chim kêu Người này rất có QUYỀN LỰC
yoyo(ヨヨ) QUYỀN nên yêu cầu có cây gỗ và 1 con
chim
ケン、ゴン

曜 権
DIỆU
Sức mạnh; quyền lực お
ヨウ もり:quả cân はか
Ngày trong tuần り:cân đòn はかる:
kế hoạch
Bộ : nhật, chuy Bộ : mộc, nhân, nhất, chuy

Những chú chim kêu yoyo bắn Người này đang QUAN SÁT
nước vào quần áo cần phải đi khi nhìn thấy 1 chú chim lạ
GIẶT
TRẠC QUAN
タク
Rửa, giặt; súc (miệng,
chai) 濯
Bộ : thủy, chuy
カン
Hiện ra; cảnh; xem
xét; ý thức 観
Bộ : nhân, nhất, chuy, kiến


VIẾT

エツ

曰 羽
は、はね:lông, cánh
いう:nói いわく:nói; chim, côn trùng やば
lý do, viện cớ のたま ね:tên có gắn lông
わく:nói ここに:chỗ chim
này ひらび:bộ Viết Vui chơi thoả thích
Bộ : Bộ :

Cái cây bị vây quanh trông rất những chú chim long cánh trắng
KHỐN KHÓ đang HỌC bay

TẬP

困 習
KHỐN
シュウ、ジュ
コン
ならう:học; quen;
こまる:gặp khó khăn thực hành
Bộ : vi, mộc Bộ : vũ, bạch

Người này rất CỐ CHẤP khi KẾ TIẾP tôi phải đứng ở nơi
CỐ vây quanh đồ cổ 1 hàng dào rất toàn lông chim
CHẮC BỀN

固 翌
DỰC
かたい:cứng bền
かたまる/める:làm ヨク
cứng; cố nhiên; kín Kế tiếp
đáo
Bộ : vi, cổ Bộ : vũ, lập
HỒI Nhiều LẦN râu mọc quanh Một nơi có những viên ngọc
miệng tôi thành hình tròn QUỐC được xác định lãnh thổ đó là 1
カイ、エ ĐẤT NƯỚC

回 国
Hình tròn
Lần まわる:quay ま くに:đất nước く
わす:nhìn quanh もと な:bên trong; nội
おる:đi thơ thẩn かえ địa
る:trở về こ:
Bộ : vi, khẩu Bộ : vi, ngọc

Nhiều lần tôi phải dậy sớm làm Trong gang tấc tôi tập chung
việc đắp đất cao bằng đầu để được 1 NHÓM vây quanh tôi
làm bệ LỄ ĐÀI ĐOÀN
ĐÀN

壇 団
ダン、トン
ダン、タン
かたまり:nhóm; tụ
Bệ cao; lễ đài; giới lại; quần hợp まるい:
(nhà văn) vòng
Bộ : thổ, đầu, hồi, đán Bộ : kỉ

Những CỬA HÀNG có mái nhà Tôi bị người to lớn vây quanh
đặc trưng như thế này chiếm rất không hiểu NGUYÊN NHÂN
nhiều NHÂN

店 因
ĐIẾM イン
テン Nguyên nhân
Nguyên cớ よる:
みせ:cửa hàng
tùy theo; giới hạn
Bộ : nghiễm, chiêm Bộ : vi, đại

Cứ đến năm Mậu bề tôi phải cắt Không hiểu nguyên nhân tại sao
cỏ TRỮ trong kho mà người phụ nữ này đi KẾT
HÔN vội

蔵 姻
TÀNG NHÂN
ゾウ、ソウ イン
くら:nhà kho; trữ Kết hôn

Bộ : thảo, mậu, thần Bộ : nữ, nhân

Dưới mỗi mái nhá triều đình bắt Những người họ Viên đang
phải xây dựng VƯỜN theo quy đứng ở quanh CÔNG VIÊN
định

庭 園
ĐÌNH VIÊN
テイ エン
にわ:sân; tòa án その:vườn

Bộ : nghiễm, đình Bộ : vi, viên


Trái tim khi chết thì sẽ QUÊN Đại sảnh của CÔNG SỞ năm
hết mọi chuyện đinh sẽ được chuyển đến mái
nhà dưới sườn núi

忘 庁
VONG SẢNH
ボウ チョウ、テイ
わすれる:quên Công sở

Bộ : vong, tâm Bộ : nghiễm, đinh

Dù có 1 mũi nhọn xuyên tim thì Tất cả GIƯỜNG ở dưới mái


tôi vẫn NHẪN NHỊN được nhà bên sườn núi đều làm từ gỗ
NHẪN
SÀNG

忍 床
ニン
ショウ
しのぶ:chịu đựng;
trốn しのばせ とこ:giường; sàn
る:giấu kín ゆか:sàn
Bộ : nhận, tâm Bộ : nghiễm, mộc

Người ta nói những người biết Mái nhà ở dưới sườn núi bên
nhẫn lại thì NHẬN biết rất tốt cạnh rừng CÂY GAI

NHẬN MA
ニン
みとめる:nhận biết;
công nhận; chứng nhận 認
Bộ : ngôn, nhẫn
マ、マア
Tê liệt
あさ:cây gai/bố 麻
Bộ : nghiễm, lâm

Tôi kỵ, GHÉT những người có MÀI cây gai vào đá cho nhẵn
trái tim độc ác
KỴ
MA

忌 磨


いむ:ghét; cấm đoán
いまわしい:ghét; みがく:mài, đánh
điềm xấu răng, đánh bóng
Bộ : kỉ, tâm Bộ : ma, thạch

Người có học luôn có nhiều


ƯỚC MUỐN với trái tim ý chí
CHÍ quyết tâm
TÂM

志 心
シ、シリング
シン
こころざし:lòng
biết ơn こころ:tim, lòng; ở
こころざす:ước giữa; ruột
muốn, ý muốn Bộ : sĩ, tâm Bộ : bao, khẩu
Trái tim tôi luôn mách bảo Người ta nói những người có
GIÚP ĐỠ mọi người không cần học làm BÁO bằng tâm
biết nguyên nhân
ÂN

恩 誌
CHÍ
オン

Lòng tốt; giúp đỡ; biết
ơn; thương Ghi chép; tạp chí; báo

Bộ : nhân, tâm Bộ : ngôn, sĩ, tâm

Trái tim tôi đã THÍCH ỨNG Trong trái tim tôi luôn TRUNG
với việc sống ở dưới mái nhà ở THÀNH với tổ quốc
ỨNG sườn núi
TRUNG

応 忠
オウ、-ノウ、ヨ
チュウ
ウ Trung thành; thành
Đối lại; phản ứng; hợp thật; hết lòng
với; thỏa mãn Bộ : nghiễm, tâm Bộ : trung, tâm

Mỗi khi nghe am nhạc trái tim


tôi lại có nhiều Ý NGHĨ hiện ra
QUÁN, XUYẾN
Ý

意 串
カン、ケン、セ

Ý chí, tâm, trí, nghĩa, ン
cảm nghĩ ぐし:xỏ, xâu; liên
Bộ : bao, chủ quan Bộ : khẩu, trung

Trong tim tôi đang SUY NGHĨ


cùng việc TƯỞNG TƯỢNG

TƯỞNG HOẠN
ソウ、ソ
Ý kiến, ý nghĩa; nhớ;
liệu định
Bộ :
想 カン
Bệnh
わずらう:bị bệnh 患
Bộ : xuyến, tâm

Trái tim của bản thân tôi cảm Trái tim tôi lúc nào cũng NHỚ
nhận được hơi THỞ của CON về ruộng đất quê nhà
TỨC TRAI mình

息 思
ソク

Con trai; thở; lời; tin
tức おもう:nghĩ; hình
いき:thở dung; tin
Bộ : tự, tâm Bộ : điền, tâm
Vì phải theo sau đầu và trái tim Vì nói đã nhiều trái tim tôi nghĩ
ƯU người này cảm thấy ƯU PHIỀN phải cho cái lưỡi của mình
NGHỈ NGƠI
ユウ KHẾ
うれえる:buồn rầu
うれあ、うれい:sự lo
buồn
うい:u tối
Bộ :
憂 ケイ
いこい:nghỉ ngơi
いこう:nghỉ 憩
Bộ : thiệt, tức(tự, tâm)

Trong tim tôi cảm MAY MẮN


khi được ÂN HUỆ tự do 1 thời
gian
HUỆ

寡 恵
QUẢ
ケイ、エ

May
Đơn độc; goá chồng; ít
めぐむ:ban phước
Bộ : Bộ : nhất, do, tâm

BẬN RỘN đến mức mà con tim Trong trái tim người phàm luôn
tưởng như sắp chết SỢ HÃI những công việc khủng

KHỦNG

忙 恐
MANG
キョウ
ボウ、モウ
おそれる:sợ おそ
いそがしい:bận rộn ろしい:sợ hãi
Bộ : tâm, vong Bộ : công, phàm, tâm

Tôi rất SUNG SƯỚNG và Kẻ cầm giáo mác nói 1 lời làm
MÃN NGUYỆN khi được 8 tâm trí người khác bị BỐI RỐI
người anh duyệt qua

悦 惑
DUYỆT HOẶC
エツ ワク
Đẹp lòng, vui まどう:đi lạc; say mê

Bộ : tâm, đoái(bát, huynh) Bộ : tâm, hoặc(qua, khẩu,nhất)

Người ta nói những người tuổi


tuất có trái tim giàu CẢM XÚC

恒 感
HẰNG CẢM
コウ カン
Luôn luôn, thường Cảm giác

Bộ : tâm, hằng Bộ : tuất, khẩu, tâm


Trong tim tôi GHÉT việc sau 1 Trái tim tôi thấy THƯƠNG
TĂNG ngày giá ruộng tăng gấp 8 lần TIẾC cho người đang nằm trên
cái bàn
ゾウ ĐIỆU
にくむ:ghét にくい/
らしい:đáng ghét
にくしみ:căm hờn

Bộ : nhục, kỉ
トウ
いたむ:thăm người
chết, thương tiếc 悼
Bộ : tâm, trác(bặc, tảo)

Tôi luôn có THÓI QUEN xuất Trái tim tôi đã TỈNH NGỘ sau
phát từ con tim là khuyên người 5 lần lỡ miệng
khác chớ tham tiền
QUÁN NGỘ
カン
なれる:quen với
ならす:làm quen với 慣
Bộ : tâm, quán

さとる:nhận thức,
hiểu; tỉnh ngộ 悟
Bộ : tâm, ngô(ngũ, khẩu)

Khi trăng lên người này đi xem Nhìn thấy tấm vải trắng là tim
hội được tặng 1 con dao trong tôi cảm thấy SỢ HÃI
tim cảm thấy rất VUI VẺ

愉 怖
DU BỐ
ユ フ、ホ
Vui vẻ こわい:sợ hãi

Bộ : tâm, du Bộ : tâm, bố

Mỗi khi trăng lên ở phía trái là Trái tim tôi cảm thấy SỢ HÃI
trái tim tôi lại cảm thấy LƯỜI khi phải 1 mình ở khu đất hoang
BIẾNG
HOẢNG

惰 慌
ĐỌA, NỌA
コウ

あわてる:sợ hãi
Lười, uể oải
あわただしい:vội vã
Bộ : tâm, tả, nguyệt Bộ : tâm, hoang

Trái tim tôi luôn THẬN Mỗi khi nghĩ lại là tim tôi lại
TRỌNG nhưng rất chân thật cảm thấy BUỒN và HỐI TIẾC

HỐI

慎 悔
THẬN
カイ
シン
くいる、くやむ:tiếc
つつしむ:ý tứ; tự chế くやしい:buồn phiền
Bộ : tâm, chân Bộ : tâm, mỗi
Khi sướng điều tất yếu là nước Trái tim tôi đã cảm nhận được
sẽ TIẾT RA sự ĂN NĂM HỐI TIẾC

泌 憾
TIẾT, BÍ HÁM
ヒツ、ヒ カン
Chảy tuôn; tiết ra Ăn năn; tiếc

Bộ : thủy, tất Bộ : tâm, cảm

Hình ảnh về bàn TAY Tôi phải luôn ý thức trong tim
phải NHỚ về những ký ức

ỨC

手 憶
THỦ
オク
シュ、ズ
Nhớ, tưởng niệm; nhút
て、た:tay; người nhát
Bộ : Bộ : tâm, ý

Khán giả mắt nhìn tay cổ vũ Trong tim tôi rất NGƯỠNG
XEM hội rất vui MỘ cây cỏ hàng ngày vẫn lớn
nên dù khắc nghiệt
MỘ

看 慕
KHÁN

カン
したう:ái mộ; sùng
Xem, đối đãi bái, ưa
Bộ : thủ, mục Bộ : mạc, tâm

Dùng tay MÀI vào cây gai cho Khi tôi buồn ông trời con
đỡ ngứa THÊM nước vào trái tim tôi

THIÊM

摩 添
MA
テン

そえる:thêm そう:
Co. sát, mài theo
Bộ : ma, thủ Bộ : thủy, thiên, tâm

Khi thích ai đó TẤT NHIÊN


phải đánh dấu vào trái tim

NGÃ TẤT

われ、わ:tôi, tự tôi,
của tôi, chúng tôi
Bộ :
我 ヒツ
かならず:ắt hẳn, quả
nhiên 必
Bộ : tâm, phiệt
Dùng tay hợp cỏ khô lại thành Chúng tôi có NGHĨA VỤ bảo
con ngựa để CƯỠI vệ con dê này

NGHĨA

搭 義
ĐÁP

トウ
Nghĩa vụ; điều phải; ý
Cưỡi, đi (xe) nghĩa; về luật
Bộ : thủ, thảo, hợp Bộ : dương, ngã

Dùng tay GHI CHÉP mọi thứ 1 Người ta nói rằng đang BÀN
chút ít cũng không bỏ BẠC về con dê của chúng ta

SAO

抄 議
NGHỊ
ショウ

Viết, chép; chép lại;
chọn lựa; tóm; trích Suy xét; đề xướng

Bộ : thủ, thiểu Bộ : khẩu, dương, ngã

Tôi phải dùng tay và đầu Tôi nghĩ HI SINH con dê hơn là
KHÁNG CỰ cái bàn khỏi bị đổ con bò

抗 犠
KHÁNG HI
コウ ギ、キ
Chống lại Hy sinh

Bộ : thủ, đầu, kỉ Bộ : ngưu, dương, ngã

Tự tay tôi sẽ phê chuẩn những Dùng tay XÓA BỎ cho tới cái
lời BÌNH LUẬN để đem ra so cuối cùng
sánh

批 抹
PHÊ MẠT
ヒ マツ
Bình luận Xoá, bỏ

Bộ : thủ, tỉ Bộ : thủ, mạt

Với 1 chiêu vẫy tay tôi đã MỜI Tôi dang tay ÔM ẤP và bao
người đó vào BÃO bọc nhau

ホウ

招 抱
CHIÊU
だく:bể, ôm ấp い
ショウ だく:ôm lấy かか
まねく:mời; vẫy える:mang; lệ
thuộc; thuê
Bộ : thủ, triệu Bộ : thủ, bao
Tên BẮT CÓC tay đang cầm Tôi dùng tay KHAI THÁC đá
dao miệng hét to

THÁC

拐 拓
QUẢI
タク
カイ
Mở rộng; khai khẩn;
Bắt cóc; cái gậy nâng lên
Bộ : thủ, khẩu, đao Bộ : thủ, thạch

Dùng tay VỖ vào cái trông theo


nhịp phách
PHÁCH

摘 拍
TRÍCH ハク、ヒョウ
テキ Vỗ
つむ:hái ひょう:đánh nhịp; cái
phách
Bộ : Bộ : thủ, bạch

Tay cầm 1 tỷ đi KHIÊU Hắn cứ tới năm đinh là lại dùng


KHÍCH mọi đối thủ tay ĐÁNH người

挑 打
THIÊU, THAO ĐẢ
チョウ ダ、ダアス
いどむ:khiêu khích うつ:đánh

Bộ : thủ, triệu Bộ : thủ, đinh

Trong bàn tay NGÓN TAY BẮT tận tay những kẻ đang viết
dùng để CHỈ câu phản động

CHỈ

指 拘
CÂU, CÙ

コウ
ゆび:ngón tay
Bắt; can dự
さす:chỉ trỏ
Bộ : thủ, chỉ Bộ : thủ, câu

ở chùa tay CẦM phương trượng Dùng tay VẤT thức ăn vào
là chụ trì chuồng

TRÌ

持 捨
SẢ

シャ
もつ:có; được; giữ:
duy trì すてる:vứt bỏ

Bộ : tự, thủ Bộ : thủ, xá


Chính tay nhân viên của tôi đã Khi lưỡi không hoạt động thì tôi
TỔN làm THIỆT HẠI kinh tế phai dùng tay để TỔNG QUÁT
lại
ソン

損 括
QUÁT
Mất, thiệt hại そこな
う/ねる:làm hại
カツ
-そこなう:lầm lạc Tổng quát; bó (lại)

Bộ : thủ, viên Bộ : thủ, thiệt

Dùng tay THU THẬP những Dùng tay CHỈ HUY những
thứ hợp lý chiếc xe của quân đội

THẬP HUY
シュウ、ジュウ
ひろう:thu thập; tìm
じゅう:mười (văn tự) 拾
Bộ : thủ, hợp

Lay động; chỉ đạo; tiêu
tan; bay hơi 揮
Bộ : thủ, quân

Sáng sớm tôi đã phải luôn chân Tay cầm con chim mà tôi không
tay ĐẢM ĐƯƠNG công việc SUY LUẬN RA loài gì
ĐẢM nhà
SUY, THÔI

担 推
タン
スイ
かつぐ:mang trên vai;
chọn ai になう: おす:ước tính; giới
mang; chịu thiệu; đẩy tới
Bộ : thủ, đán Bộ : thủ, chuy

Vì đi sau tên trộm 1 bước tôi Sáng sớm chớ có DƯƠNG


phải CĂN CỨ vào vân tay trên CAO tay
bàn DƯƠNG
CỨ

拠 揚
ヨウ
キョ、コ
あげる:cất lên, tăng;
Dựa (căn cứ) vào; chiên
chiếm giữ あがる:tăng; lên
Bộ : thủ, xứ(truy, kỉ) Bộ : thủ, đán, vật

Dùng tay vẽ MIÊU TẢ cây cỏ Công việc chân tay của tôi hàng
và ruộng lúa ngày đều phải MANG đi
ĐỀ TRÌNH BÁO

描 提
MIÊU テイ、チョウ、
ビョウ
ダイ
えがく:vẻ, tả
Trình
Bộ : thủ, thảo, điền さげる:mang, cầm Bộ : thủ, thị(nhật, sơ)
Tôi được CẢNH BÁO phải Các sản phẩm bằng gỗ phải
chắp tay PHÒNG BỊ khi gặp kẻ dùng tay THAO TÁC
GIỚI cầm giáo mác THAO, THÁO

戒 操
カイ ソウ、サン
いましめる:khiển あやつる:điều khiển
trách; báo cho biết; みさお:trinh tiết; bền
phòng bị lòng
Bộ : qua, củng Bộ : thủ, phẩm, mộc

Cảnh báo những DỤNG CỤ Dùng tay sờ TRỰC TIẾP vào


làm từ cây gỗ người phụ nữ đang đứng

GIỚI TIẾP
カイ
Máy móc; vũ khí; cái
cùm; bó buộc 械
Bộ : mộc, giới
セツ、ショウ
Chạm; gặp
つぐ:nối 接
Bộ : thủ, lập, nữ

Khi sinh ra bản thân đã được Công việc hàng ngày của tôi là
ban cho có CÁI MŨI dùng tay bọc những chiếc thìa
rồi TREO LÊN
YẾT

鼻 掲
TỴ
ケイ

かかげる:treo, giơ
はな:cái mũi cao; dựng cờ; đăng (báo)
Bộ : tự, tý Bộ : thủ, nhật, bao, chủy

1 HÌNH PHẠT cho kẻ nghịch QUẢI Dùng tay TREO cái bát quái lên
dao chắp tay xin lỗi
カイ、ケイ

刑 掛
HÌNH かかる:treo; tốn か
ケイ ける:treo (chồng)
lên; dùng; gia tăng か
Trừng phạt, kết tội かり:chi phí; liên
hệ; thuế
Bộ : chước, bạch Bộ : thủ, quái

Làm hỏng cái KHUÔN MẪU Tôi đang ngồi trên ghế để MÀI
bằng đất sẽ bị trừng phạt đá
NGHIÊN
HÌNH

型 研
ケン
ケイ
Tìm tòi
かた:khuôn mẫu, cỡ;
khuôn phép とぐ:vót; mài; vo
(gạo)
Bộ : hình, thổ Bộ : thạch
NÃI, ÁI
ナイ、ダイ、ノ

乃 才
TÀI
すなわち:hay là; đó
là; chắc hẳn なんじ: サイ
đại từ nhân xưng ngôi Giỏi, khả năng, tuổi
thứ hai, mày の:của
Bộ : phiệt Bộ : thập, phiệt

CẦM chú chim trên tay và TÀI Người này ngã khụy vì BỊ
nghịch THUA hết tiền
HUỀ ザイ、サイ、ゾ

携 負
ケイ

たずさえる:dìu dắt,
まける:bị thua; bớt
mang (tay) たずさわ
giá
る:dự vào
まかす:đánh bại
Bộ : thủ, truy Bộ : bối
おう:mang; nợ
Cây gỗ này là TÀI SẢN duy
CẬP nhất của tôi

キュウ TÀI
Kịp
およぶ:đạt, đến, bằng
およぼす:nỗ lực およ
び:cùng với

Bộ : nãi, phiệt
ザイ
Gỗ; vật liệu; có khả
năng 材
Bộ : mộc, tài

Mở mồm ra và HÚT thuốc Đứa bé muốn TỒN TẠI thì phải


sử dụng đôi tay

HẤP TỒN
キュウ
すう:hút vào; uống
lấy; hút (thuốc) 吸
Bộ : khẩu, cập
ソン、ゾン
Còn, hiện có; biết; tin;
xem xét
Bộ : tử

TRÁP TẠI
ショウ
あつかう:chỉ huy, cư
xử, điều trị, thu xếp
Bộ :
扱 ザイ
Ở; ngoại ô, phụ cận
ある:ở; hiện diện
Bộ :

Cứ 1 TRƯỢNG lại có người tài

TRƯỢNG

又 丈
HỰU
ジョウ
ユウ
10 thước ta (3 mét)
また:lần (hơn) nữa
たけ:chiều cao người
Bộ : nhục, kỉ Bộ : nhất , nghệ

SONG ĐÔI bàn tay Người tài mở miệng ra là nói


SỬ SÁCH
ソウ

双 史
ふた:đôi; bộ SỬ
たぐい: な シ
らぶ: ふた
つ: ふ: Sách sử

Bộ : hựu Bộ : khẩu, tài

CÂY DÂU này được 3 bàn tay Viên QUAN LẠI này là 1 người
nghệ nhân tạo hình rất giỏi về lịch sử

桑 吏
TANG LẠI
ソウ リ
くわ:cây dâu Viên chức, quan

Bộ : hựu, mộc Bộ :nhất, sử

Người tài chỉ sau 1 ngày là lại


ĐỔI MỚI công việc

CHÍCH CANH, CÁNH


セキ
Đếm tàu, một cái của
một đôi 隻
Bộ : chuy, hựu
コウ
さら:đổi mới, lần nữa
ふかす:thức khuya 更
Bộ : nhất, nhật, nghệ

Người ta nói muốn BẢO VỆ Người có tài 1 ngày đập được


cây cỏ thì phải dùng tay xua rất nhiều đá CỨNG
đuổi chim đi
NGẠNH

護 硬
HỘ
コウ

かたい:cứng, mạnh;
Bảo vệ; giúp ương ngạnh
Bộ : ngôn, thảo, chuy, hựu Bộ : thạch, nhất, nhật, nghệ
Việc đầu tiên tôi sẽ tự tay ném Tay đang thu hoạch cỏ thì con
cái thù này đi chó BẮT ĐƯỢC con chim

投 獲
ĐẦU HOẠCH
トウ カク
なげる:ném える:được, bắt được

Bộ : thủ, thù Bộ : khuyển, thảo, chuy, hựu

MỘT Sau khi tôi CHẾT người ta vất


cái thù của tôi CHÌM xuống
Người phụ nữ làm NÔ LỆ phải
luôn chân tay
ボツ、モチ、モ nước

没 奴



しずむ:chìm khuất
かくす:giấu; làm hết Đầy tớ; nô lệ
しぬ:chết ない:không
Bộ : thủy, thù Bộ : nữ, hựu
còn
Người ta nói phải SẮP XẾP Trong trái tim người nô lệ rất
những cái thù cẩn thận TỨC GIẬN và PHẪN NỘ

THIẾT NỘ
セツ
もうける:lập nên;
chuẩn bị 設
Bộ : ngôn, thù
ド、ヌ
おこる、いかる:tức
giận; oai 怒
Bộ : nô, tâm

Tay cầm cái thù CÔNG KÍCH BẠN BÈ là người mà sẵn sàng
vào xe quân thù đưa tay giúp đỡ nhau

KÍCH

撃 友
HỮU
ゲキ
ユウ
うつ:tấn công, đánh;
bắn とも:bạn

Bộ : xa, thù, thủ Bộ: thủ

BẠT Tay của bạn tôi bị hoại tử cần


phải THÁO RỜI
XÁC バツ、ハツ、ハ

殻 抜
カク、コク、バ イ
イ ぬく:kéo ra; trừ bỏ;
から:vỏ; vỏ ốc; vỏ quên ぬける:ra khỏi
thóc thoát ぬかる:làm lầm
Bộ : tự Bộ : thủ, hữu
ぬかす:quên
Vì trái tim cảm thấy NGHI Được 10 bàn tay giúp đỡ thì
QUÁI NGỜ vùng đất này phải dùng CHI CHI NHÁNH này sẽ rất phát
tay kiểm tra triển
カイ、ケ シ
あやしい:nghi ngờ;
huyền bí あやしむ:
nghi ngờ; ngạc nhiên

Bộ : tâm, thánh(hựu, thổ)
Nhánh; giúp; trả tiền;
chia rẽ; can chi; chân
tay; cành ささえる:
giúp đỡ

Bộ : thập, hựu

Dùng tay làm xe đổ nhào ra khỏi Nhánh KỸ NĂNG của tôi nằm
mặt đất vì nó rất NHẸ nên bị ở tay
khinh rẻ
KHINH KỸ
ケイ
かるい、かろやか:
nhẹ, ít, khinh rẻ 軽
Bộ : xa,, hựu, thổ

わざ:tài năng; nghệ
thuật; sự nghiệp 技
Bộ : thủ, chi

CHÚ tôi là người trên của tôi NHÁNH của cây gọi là CÀNH
nhỏ hơn bố tôi và đang chỉ tay

叔 枝
THÚC CHI
シュク シ
Cô chú えだ:cành, nhánh

Bộ : thượng, tiểu, hựu Bộ :mộc, chi

Tôi không tin vào mắt mình khi TAY CHÂN là phần thịt được
thấy chú tôi làm GIÁM ĐỐC coi là chi nhánh

督 肢
ĐỐC CHI
トク シ
Chỉ đạo, cai quản Tay và chân

Bộ : thúc, mục Bộ : nguyệt(nhục), chi

Một mình chú tôi ở trong nhà thì Dùng tay cấu CUỐNG của cỏ
rất là BUỒN và CÔ ĐƠN hành trên đất này
TỊCH

寂 茎
ジャク、セキ HÀNH
さびしい:cô đơn さ ケイ、キョウ
びれる:vắng lặng さ くき:cuống; thân
び:giản dị
Bộ : miên, thúc Bộ : thảo, thánh(hựu, thổ)
Khi MUA BÁN không có tiền Chú tôi là người HIỀN(LÀNH)
sẽ bị trả lại như nước

PHIẾN THỤC
ハン
Tiền của, giàu có; tài
chánh 販
Bộ : bối, phản
シュク
Hiền lành; tử tế; trong
sạch 淑
Bộ : thủy, thúc

Đôi bàn tay này đã CHỐNG lại


cả 1 sườn núi
PHẢN
TRẢO

爪 反
ハン、ホン、タ
ソウ
つめ、つま-:móng, ン、ホ
vuốt Chống; nghịch
Bộ : そる/らす:quay lại Bộ : hán, hựu

Người phụ nữ này THỎA MÃN


với bộ móng tay mới

妥 坂
THỎA PHẢN
ダ ハン
Bằng lòng; hòa hoãn さか:đường dốc; đồi

Bộ : trảo, nữ Bộ :

Cứ đến giờ ất là đứa trẻ lại dùng Phản đối việc dùng BẢN GỖ
móng tay vạch VÚ ra để bú của cây này chỉ để làm MẢNH
VÁN

乳 板
NHŨ BẢN, BẢNG
ニュウ ハン、バン
Sữa mẹ, vú, cho bú いた:mảnh ván

Bộ : phu(trảo, tử), ất Bộ : mộc, phản

Móng tay của đứa trẻ NỔI trên Quay trở lại con đường để TRẢ
PHÙ mặt nước rất kỳ lạ LẠI đồ cho người mất

フ PHẢN
うかぶ:nổi lên う
かべる:cho nổi う
く:nổi うかれ
る:hăng hái

Bộ : thủy, phu(trảo, tử)
ヘン
かえる/す:về, trở (trả)
lại 返
Bộ : phản, xước
Xòe tay ra nhận những thứ được Hối lộ 1 tấm gỗ bé bằng móng
THỤ, THỌ TRAO TẶNG tay, trong gang tấc đã được
TƯỚNG, phong lên CẤP TƯỚNG
ジュ

授 将
TƯƠNG
さずける:dạy; (trao)
cho
ショウ、ソウ
さずかる:được dạy Chỉ huy; cấp tướng;
sắp, sẽ
(trao)
Bộ : thủ, thụ Bộ : tường, trảo, thốn

Tôi tưởng được chỉ huy tặng


món quà lớn nhưng chỉ là
TƯỞNG KHÍCH LỆ
ÁI

愛 奨
ショウ、ソウ
アイ
すすめる:khích lệ;
Yêu thương, thương thúc giục まさ
tiếc し:
Bộ : trảo, mịch, tâm, truy Bộ : tướng, đại

Tôi đưa tay ra để TRẢ tiền Tôi bị trách móc 1 tý vì việc


đem tiền NGÂM xuống nước
PHẤT

払 漬
フツ、ヒツ、ホ

ツ つける:ngâm (nước)
はらう:trả; quét đi; つかる:được ngâm
che đậy Bộ : thủ, tư Bộ : thủy, trách(bối)

QUẢNG Chỉ có riêng tôi ở dưới mái nhà Dùng móng tay để hái một ít cỏ
ở sườn núi này rất RỘNG và cây làm RAU ăn
コウ

広 菜
ひろい:rộng ひろま
THÁI
る:lan truyền ひろめ サイ
る:làm cho lan rộng
ひろがる:vươn ra ひ な:rau; rau cải
ろげる:kéo dài
Bộ : nghiễm, tư Bộ : thảo, trảo, mộc, thái

Lấy tay BÀNH TRƯỚNG để Tay trùm lên tay để NHẬN lấy
mở rộng chỗ ngồi một thứ gì đó


THỤ, THỌ

拡 受
KHUẾCH ジュ
カク、コウ うける:nhận, chịu
Mở rộng, bành trướng うかる:thi đậu
Bộ : tự Bộ : trảo, mịch, hựu
TRỊ Máy móc rơi xuống nước thì cần Khu vực rộng lớn này là nơi
phải SỬA ngay khai khoáng MỎ vàng
ジ、チ

治 鉱
Yên; trị an; chữa khỏi KHOÁNG
おさめる:cai quản お コウ
さまる:được yên;
được cai trị なおる/ す Quặng, mỏ
:chữa trị Bộ : thủy, đài Bộ : kim, quảng

Người ta nói đây là người phụ Trước khi HÙNG BIỆN tôi
nữ ĐẦU TIÊN của tôi thường chấp tay cầu nguyện

THỦY BIỆN, BIỀN



はじめる/める:bắt
đầu, trước 始
Bộ : nữ, đài(tư, khẩu)
ベン、ヘン
Hùng biện; phân biệt;
cánh hoa; nắp 弁
Bộ : tư, củng

Người này đẻ như máy vì cứ vài Tôi và bạn lấy cam đảm lại gần
kỳ trăng lại CÓ THAI kiểm tra con chim là GIỐNG
HÙNG ĐỰC hay cái

胎 雄
THAI ユウ
タイ Giống đực, can đảm
lớn
Có bầu; dạ con
おす、お:con đực
Bộ : nguyệt(nhục), đài(tư, khẩu) Bộ : hữu, tư, chuy

Tôi đang ở trong hang ngồi bên ĐÀI Tôi mở miệng là nói như cái
CỬA SỔ, trái tim nhớ về nàng MÁY
ダイ、タイ

窓 台
SONG Dùng đếm số xe う
ソウ、ス てな:đài hoa; bệ
cao đặt vật
まど:cửa sổ われ:
つかさ:
Bộ : huyệt, tư, tâm Bộ : tư, khẩu

QUÁ KHỨ đã qua, giờ cá nhân Trong tim tôi luôn nghĩ dù mình
tôi đang nằm sâu dưới lòng đất ĐÃI LƯỜI BIẾNG nhưng vẫn hơn
máy móc
KHỨ タイ
キョ、コ
さる:lìa bỏ, đi; qua,
trôi qua 去
Bộ : thổ, tư
なまける:lười biếng;
sơ hở おこたる:
thiếu sót, làm lỗi

Bộ : bao, khẩu
Tôi nhất trí với việc đánh kẻ nào Trong quá khứ đã nói tốn nhiều
không LÀM 1 miếng đất ĐẾN nước bọt về LỄ PHÁP
TRÍ cùng PHÁP

致 法
チ ホウ、ハッ、ホ
Tới cùng
ッ、フラン
いたす:làm (tôn
kính); giá; quyết định Phép, Hình luật;
Bộ : chí(nhất, tư, thổ), phộc phương thức Bộ : thủy, khứ

Người kia rất vui khi thấy 2 cá


nhân chúng tôi HỘI NGỘ nhau

HỖ HỘI

たがい:giúp lẫn nhau,
qua lại 互
Bộ : bao, nhật
カイ、エ
Họp lại
え、あう:gặp 会
Bộ : nhân, nhị, tư

Trong cơn CÙNG CỰC, 1 mình


tôi đã đi ĐẾN vùng đất mới này


KHÍ CHÍ

すてる:hủy bỏ; vứt
bỏ; từ bỏ; hy sinh 棄
Bộ : bao, chủ

Tột cùng, cùng cực
いたる:đến, đưa đến 至
Bộ :bối

Tôi LỚN LÊN trong đầu vẫn Ở nhà chỗ đất mà 1 mình tôi
nhớ câu hát du của mẹ về trăng được phép vào, đó là PHÒNG
của tôi
DỤC THẤT
イク
そだつ:lớn lên
そだてる:nuôi lớn 育
Bộ : đầu, tư, nguyệt
シツ
Phòng
むろ:nhà kính (ấm) 室
Bộ : miên, nhất, tư, thổ

Tự tay nuôi lớn rồi lại tự tay CHU ĐÁO cầm theo 1 con dao
đánh TRIỆT BỎ đứng chỗ đất này để cướp mà
không ai ĐẾN

撤 到
TRIỆT ĐÁO
テツ トウ
Rút, trừ bỏ Đến; chu đáo

Bộ : thủ, dục, phộc Bộ : nhất, tư, thổ, dao


Tôi bước đi dùng cái đầu để tìm
1 cuộc sống ĐẦY ĐỦ và SUNG
TÚC hơn
TOA SUNG

そそのかす:xúi giục,
kéo theo; gợi 唆
Bộ : khẩu, xung, truy
ジュウ
Đầy
あてる:cấp, thế vào 充
Bộ : đầu, tư, nhân

Người ta há hốc mồm ngạc Khi cuộc sống sung túc tôi lấy
nhiên vì sao tôi có thể RA khỏi vàng mua 1 KHẨU SÚNG
núi nhanh đến thế
XUẤT

出 銃
SÚNG
シュツ、スイ
ジュウ
だす:lấy ra, gởi
Khẩu súng
でる:đi ra, sinh ra
Bộ : khảm, sơn Bộ : kim, sung

Trong đầu tôi đang nghĩ cách


chế tạo DIÊN SINH từ đá và
nước sông


山 硫
SƠN, SAN LƯU
サン、セン リュウ
やま:núi non Diêm sinh

Bộ : Bộ : thạch, đầu, tư, xuyên

Mỗi khi tôi đưa tay ra làm vấn


đề gì đều bị nói là VỤNG VỀ
LƯU

拙 流
CHUYẾT リュウ、ル
セツ Dòng nước; học phái
る、ながれる:chảy
Vụng về
ながす:đổ
Bộ : thủ, xuất Bộ : thủy, đầu, tư, xuyên

ĐẤT ĐÁ được tạo ra từ nham Tôi rất THÀNH THẬT trong


thạch ở vùng núi này việc sẽ bước đi xa nhà

DOÃN, DUẪN

岩 允
NHAM
イン
ガン
まこと、ゆるす:thành
いわ:đất đá thực; ưng thuận
Bộ : sơn, thạch Bộ : tư, nhân
Ở dưới mái nhà có để MẬT Tro của vụ hỏa hoạn vùng núi
ngọt, thì chắc chắn là sẽ có côn này được làm THAN ĐỐT
trùng bay đến
MẬT

蜜 炭
THÁN
ミツ、ビツ
タン
Mật ong; mật hoa; mật
đường すみ:than đốt

Bộ : miên, tất, trùng Bộ : sơn. hôi

Nhờ có núi này chắn cơn BÁO Bên cạnh ngọn núi có con
TỐ đổ vào làng quê ĐƯỜNG RẼ đó là nhánh đường
chính

嵐 岐
LAM KỲ
ラン キ、ギ
あらし:hơi núi; bão tố Phân nhánh; đường rẽ

Bộ : sơn, phong Bộ : sơn, nhánh

MŨI ĐẤT của núi nhô ra trông Phần núi ở giữa phần trên và
rất kỳ lạ dưới là ĐÈO

崎 峠
KỲ
ĐÈO
キ とうげ:đỉnh núi; đèo
さき:mũi (mỏm) đảo

Bộ : sơn, kì Bộ : sơn, thượng, hạ

Tại ngọn núi này tình bạn của


chúng tôi đóng băng và SỤP
BĂNG ĐỔ
NHẬP

入 崩
ホウ
ニュウ、ニッ
くずれる:rơi từng
はいる、いる:đi vào mảnh
いれる:cho vào くずす:phá hủy; đổi
Bộ : Bộ : sơn, bằng

Muốn nhập vào con đường đông Mái nhà dưới ngọn núi này được
đúc thì phải CHEN CHÚC MẬT giữ BÍ MẬT,CẨN THẬN
NHẬP
ミツ

込 密
こむ:chen chúc; vào
こめる:tính (gồm) Đông đảo; chính xác;
vào; lắp (đạn); tập cẩn thận
trung ひそか:ở phía trong;
bí mật
Bộ : nhập, sước Bộ : miên, tất, sơn
Tóc của ÔNG GIÀ bạc trắng PHÂN Dùng dao PHÂN CHIA cái này
như lông chim, bạc gấp 8 lần tôi ra làm 8 phần
ブン、フン、ブ

翁 分
ÔNG Phần, 1cm, 1%, 1/10
ふん:phút わける
オウ /かつ:chia わか
Ông già れる:bị chia わか
る:hiểu
Bộ : công, vũ Bộ : bát, đao

Người ta nói không nên KIỆN Người đã BẦN HÈN lại làm
TỤNG nhau ở nơi công cộng những công việc được rất ít tiền

BẦN

訟 貢
TỤNG
ヒン、ビン
ショウ
まずしい:nghèo,
Kiện, cãi nhau thiếu thốn
Bộ : ngôn, công Bộ : công, bối

Người này khi đến THUNG Tôi phải dùng đầu PHÂN BỐ
LŨNG há miệng hét âm thanh công việc chia thành các giai
vang gấp 8 lần đoạn
CỐC

谷 頒
BAN
コク
ハン
たに:thung lũng; khe
núi Chia, ban phát

Bộ : bát, nhân, khẩu Bộ : phân, hiệt

Tôi thường TẮM ở dòng nước Tôi và 8 người khác cùng làm
trong thung lũng việc ở nơi CÔNG CỘNG
DỤC
CÔNG

浴 公
ヨク
コウ、ク
Sự tắm あびる:
おおやけ:quần
tắm; bị tưới あびせ
chúng, chính thức
る:xối nước
Bộ : thủy, cốc Bộ : bát, tư

Tôi chưa hình dung được HÌNH Thường những cây được trồng ở
DÁNG mái nhà ở dưới thung nơi công cộng là CÂY THÔNG
lũng và tùng
DUNG, DONG

容 松
TÙNG
ヨウ
ショウ
Hình dáng; chứa;
nhận; bao dung まつ:cây Thông

Bộ : miên, cốc Bộ : mộc, công


Tôi được bề trên KHEN Hình dáng của băng khi TAN
THƯỞNG bằng tiền CHẢY là nước lỏng
DONG, DUNG
THƯỞNG

賞 溶
ヨウ
ショウ
とける:tan; chảy
Giải thưởng; khen とかす/く:làm tan;
ngợi; thưởng thức chảy
Bộ : thượng, bối Bộ : thủy, dung

ĐẢNG Anh trai tôi theo bề trên lập Tôi chạy đến thung lũng và há
thành 1 BÈ ĐẢNG riêng miệng hét lớn MONG MUỐN
トウ DỤC của mình

党 欲
なかま、やから:lũ, bè ヨク
đảng, đảng phái
Ao ước ほっする:
Những người sống
cùng làng muốn ほしい:thích
A dua, hùa theo
Bộ : thượng, huynh Bộ : cốc, khiếm

Bề trên tặng tôi 1 ngôi NHÀ Tôi thường dụ người GIÀU CÓ


LỚN và 1 mảnh đất ở thung lũng bán quần áo cho

堂 裕
ĐƯỜNG DỤ
ドウ ユウ
Nhà lớn Giàu có; đầy đủ

Bộ : thượng, thổ Bộ : y, cốc

Bề trên THƯỜNG, LUÔN Người ta nói 8 thỏi CHÌ mới


quấn khăn vải bằng 1 thỏi vàng
THƯỜNG

常 鉛
ジョウ DUYÊN
つね:luôn, hay, liên エン
tục なまり:(bút) chì
とこ:luôn, mãi
Bộ : thượng, cân Bộ : kim, bát, khẩu

Bề trên tôi thường hay mặc Tôi há hốc miệng khi thấy 8 con
những bộ XIÊM Y, tà áo rất dài nước CHẠY DỌC, VEN vùng
DUYÊN duyên hải

裳 沿
THƯỜNG エン
ショウ Ven
も:váy dài, xiêm そう:chạy (đứng) dọc;
theo
Bộ : thượng, y Bộ : bao, khẩu
Mảnh đá có thể làm XÉ RÁCH Bề trên dùng 1 tay để QUẢN
da LÝ

PHÁ

破 掌
CHƯỞNG

ショウ
やぶる:xé, bể
Lòng bàn tay; quản lý
やぶれる:bị (xé) bể
Bộ : thạch, bì Bộ : nguyên, hiệt

ĐỘI lên đầu cái ÁO KHOÁC


làm bằng da

被 皮
BỊ


かわ:da, da thú; vỏ
こうむる:chịu, bị (cây, trái)
Bộ : y, bì Bộ :

TÀN Dùng 2 cái mác để đánh nhau. Trên bề mặt nước SÓNG rất lớn
Cuối cùng chỉ CÒN LẠI đống
ザン、サン xương tàn thôi

残 波
Tàn nhẫn のこり:phần BA
nhỏ của cái gì sắp kết ハ
thúc のこる:còn lại
のこす:để lại そこな なみ:sóng
う:tàn ác
Bộ : ngạt Bộ : thủy, bì

Đống xương tàn này là của Người phụ nữ đang lướt sóng là
người đã TUẪN TIẾT mấy 1 BÀ GIÀ
tuần trước

殉 婆
TUẪN BÀ
ジュン バ
Tự hi sinh; tử đạo Bà già

Bộ : ngạt, tuần Bộ : ba, nữ

Điều ĐẶC BIỆT của đống Dùng tay MỞ lớp da rách để


xương này là có màu đỏ nhưng kiểm tra phần thịt bên trong
đó lại đặc thù của nó
THÙ

殊 披
PHI
シュ

ことに:đặc biệt; phân
biệt Mở ra; chia ra

Bộ : ngạt, châu Bộ : thủ, bì


THỰC

葬 殖
TÁNG ショク
ソウ ふえる:sinh sản, tăng
ほうむる:chôn cất ふやす:làm tăng;
dựng; nhiều
Bộ : nhục, kỉ Bộ : đãi, trực

Đống sương và dao được xếp


thành HÀNG riêng

THUẤN LIỆT
シュン
1 thoáng
またたく:chớp mắt
Bộ :
瞬 レツ、レ
Hàng lối; đếm hàng; số
nhiều 列
Bộ : đãi, đao

Lúc xếp hàng tôi bị kẻ xấu XÉ


RÁCH áo

LIỆT

耳 裂
NHĨ
レツ、レチ

さける:xé; chia ra
みみ:tai
さく:rách
Bộ : Bộ :liệt, y

Tai nghe để nghe ngóng còn tay Những LIỆT SĨ bị xếp thành
sẽ LẤY hàng và bị thiêu trên ngọn lửa
DỮ DỘI

取 烈
THỦ LIỆT
シュ レツ
とる:lấy Dữ dội, cứng cỏi

Bộ : nhĩ, hựu Bộ : liệt, hỏa

SỞ THÍCH của tôi chạy đi lấy Bị đánh CHẾT bằng cái thìa
đồ người khác đến khi thành đống sương tàn
cũng không được tha


THÚ TỬ
シュ
おもむき:thú vị; tao
nhã; xuất hiện 趣
Bộ : tẩu, thủ

Sự chết
しぬ:chết; tắt 死
Bộ : đãi, chủy
Người DŨNG CẢM tai nghe Hàng ngày tôi đi lấy trộm đồ
thấy công việc đánh nhau dù nên bây giờ rất GIỎI
MẠO HIỂM cùng làm
TỐI

敢 最
CẢM
サイ、シュ
カン
もっとも:cao nhất;
Bạo dạn; mạo hiểm rất; giỏi hơn
Bộ : công, nhĩ, phộc Bộ : nhật, thủ

Nằm trên võng xa 10m mà tôi CHỤP ẢNH cần một tay ấn
vẫn NGHE được tiếng nhịp tim nút, có ánh sáng và một taygiữ
cô ấy tai để nghe hiệu lệnh
TOÁT

聴 撮
THÍNH
サツ
チョウ、テイ
Lấy; tóm tắt
きく:nghe
とる:chụp hình
Bộ : nhĩ Bộ : thủ, nhật, nhĩ

HOÀI Trong tim tôi luôn HOÀI NHỚ Cứ nghe thấy chuyện biến thái
về 10 vật như võng và cái áo SỈ là tim tôi cảm thấy XẤU HỔ
カイ、エ

懐 恥
ふところ:ngực; cái
túi なつかしい:thân はじ:nhục はじる:
yêu なつかしむ:nhớ cảm thấy nhục はじら
なつく:なつける: う:bị do dự はずかし
いだく:おもう: い:do dự; mắc cỡ
Bộ : tâm, thập, võng, y Bộ : nhĩ, tâm

Người xinh đẹp nhưng trái tim Tai nghe thấy âm thanh của cái
NGẠO MẠN, LƯỜI và qua là biết CÔNG VIỆC bắt

j
CHẬM đầu

慢 職
MẠN CHỨC
マン ショク、ソク
Lười; chậm; kiêu Công việc, nghề

Bộ : tâm, mạn(nhật, võng, hựu) Bộ : nhĩ, âm, qua

Cứ nhìn thấy gái đẹp mồm lại Tai tôi nghe thấy mồm anh ấy
ĐẦY nước bảo vị vua đó như là THẦN
THÁNH
MẠN, MAN

漫 聖
THÁNH
マン
セイ、ショウ
Không mục đích; tình
cờ; không bó buộc Thần thánh; tài ba

Bộ : thủy, mạn Bộ : nhĩ, khẩu, vương


Muốn MUA lưới về đánh cá thì
chỉ cần có tiền là được

HOÀN

環 買
MÃI
カン
バイ
Cái vòng, vòng quanh;
vòng ngọc かう:mua

Bộ : vương, vọng, nhất Bộ : võng, bối

Muốn nằm lên võng thì phải


ĐẶT người trực tiếp lên

還 置
HOÀN TRÍ
カン チ
Trở về; trả lại おく:đặt, để; để lại

Bộ : Bộ : võng, trực

Tôi và CHỒNG TÔI là 2 người Người ta nói nếu dùng dao cắt
luôn luôn song hành cùng với vong sẽ bị PHẠT
nhau PHẠT

夫 罰
PHU バツ、バチ、ハ
フ、フウ、ブ

おっと:chồng
Hình phạt
Bộ : nhị, nhân ばち:có tội (lỗi) Bộ : võng, ngôn, đao

Chồng tôi mất rồi mà tôi vẫn có Năm đinh rất YÊN ỔN lên yên
cảm giác được bàn tay phù hộ, tâm nằm võng dưới mái nhà
GIÚP ĐỠ

扶 寧
PHÙ NINH
フ ネイ
Giúp đỡ Yên ổn; tốt hơn

Bộ : chước, bạch Bộ : miên, tâm, võng, đinh

Ông chồng đã rửa móng tay ở Côn trùng dưới nước mắc vào
KHÊ SUỐI NƯỚC NGẦM lưới võng đang quẫy làm VẨN
TRỌC ĐỤC cả chỗ nước
ケイ、ケ

渓 濁
ダク、ジョク
Dạng khác của 溪 た
にがわ:dòng nước Vẩn đục にごる:
trong núi không thông thành đục にご
ra đâu す:làm đục
Bộ : thủy, hề(trảo, phu) Bộ : thủy, thục(võng,bao,trùng)
Mất vàng rồi, chỉ còn lại SẮT Ông chồng tôi được xem như 1
THÉP thôi TIÊU CHUẨN đã quy đinh

QUY, QUI

鉄 規
THIẾT

テツ
Tiêu chuẩn; khuôn
Chất sắt phép, đo đạc
Bộ : kim, thất(phiệt, phu) Bộ : phu, kiến

Đánh dấu lần lượt các ông 1 ngày 2 người chồng THAY
chồng, LẦN LƯỢT ĐỔI mỗi phiên nhau phục vụ tôi
khi ra đường
THẾ

迭 替
ĐIỆT
タイ
テツ
かえる:thay かわる:
Lần lượt đổi được thay
Bộ : thất(phiệt, phu), sước Bộ : phu, nhật

2 người chồng của tôi TÁN


THÀNH việc chia tiền

臣 賛
THẦN TÁN
シン、ジン サン
Bầy tôi, công dân Tán tụng; tán đồng

Bộ : Bộ : phu, bối

CÔNG CHÚA có nhiều bề tôi Vì có 2 người chồng bạo hành


là con gái nên hằng ngày tôi phải ẨN NẤP
TIỀM dưới nước

姫 潜
セン

Giấu, ẩn もぐる:
ひめ:công chúa;
lặn; bò vào ひそ
vương phi
む:ẩn núp
Bộ : nữ, thần Bộ : thủy, thế(phu, nhật)

Đến năm mậu vị quan này lại trữ Trong những người đánh dấu là
cỏ trong NHÀ KHO MẤT việc có cả chồng tôi

THẤT

蔵 失
TÁNG
シツ
ゾウ、ソウ
うしなう:mất, thua,
くら:nhà kho; trữ sai lầm
Bộ : thảo, mậu, thần Bộ : phiệt, phu
Khi trăng lên tôi đến các lò mổ
thu mua NỘI TẠNG về kho
tích trữ
TẠNG

巨 臓
CỰ
ゾウ
キョ
Các bộ phận trong
Lớn; khổng lồ ngực và bụng

Bộ : Bộ : nguyệt(nhục), táng

Những người bàn tay lớn đều bị Người có bàn tay to thì hiền
TỪ CHỐI nhận lành, KHÔN NGOAN và có
nhiều tiền
CỰ HIỀN
キョ、ゴ
こばむ:từ chối,
chống, bác 拒
Bộ : thủ, cự
ケン
かしこい:khôn
ngoan; có đức hạnh 賢
Bộ : cự, hựu, bối

Nhờ bàn tay to mà công việc


nhào lặn đất CỨNG RẮN trở
lên dễ hơn
LỰC KIÊN
リョク、リキ、
リイ
ちから:sức mạnh
Bộ :
力 ケン
かたい:cứng rắn; bền
chặt 堅
Bộ : cự, hựu, thổ

NGƯỜI ĐÀN ÔNG dùng sức Người quan ĐẾN vùng lâm
lực để gánh vác việc ruộng đồng nghiệp DỰ giới thiệu sản phẩm
mới
NAM LÂM
ダン、ナン
おとこ:đàn ông, phái
nam; thằng; con trai 男
Bộ : điền, lực
リン
のぞむ:gặp; dự; tới,
đến; cai trị; kịp 臨
Bộ : thần, nhân, phẩm

LAO, LẠO LAO ĐỘNG rất mất sức nên có Tôi đã được XEM bức tranh 1
rất nhiều phát kiến mới để giảm người khổng lồ tại khu triển lãm
ロウ thiểu

労 覧
ろうする:lao động い LÃM
たわる:thương xót い ラン
たずき:đau; lo ね ぎ
ら:cám ơn つかれ Xem, quan sát
る:ねぎらう: Bộ : tự Bộ : cự, nhân, nhất, kiến
Dưới sườn núi hàng vạn người Trên nơi hoang mạc muốn
đang được KHÍCH LỆ đóng CHIÊU MỘ người có sức khỏe
góp sức lực rất khố
LỆ MỘ
レイ
はげむ/ます:
khuyến khích 励
Bộ : hán, vạn, lực

つのる:chiêu tập, sưu
tập; mời; thành dữ dội 募
Bộ : mạc, lực

Mỗi lời nói THÊM VÀO lúc Liệt những kẻ 1 chút sức lực
cãi nhau có sức lực khủng khiếp cũng không có vào nhóm YẾU
GIA KÉM
LIỆT

加 劣

レツ
くわえる:thêm vào
くわわる:nhập; dự Xấu
phần おとる:yếu kém
Bộ : lực, khẩu Bộ : thiểu, lực

Quá trình MUA BÁN làm gia Mọi công việc cố hết sức rồi
tăng tiền bạc CÔNG LAO sẽ THÀNH ĐẠT

賀 る

HẠ CÔNG
ガ コウ、ク
Trao đổi, mua bán Công lao; thành đạt

Bộ : gia(lực, khẩu), bối Bộ : công, lực

Gia tăng quá trình chế biến cây


GIÁ gỗ làm CÁI GIÁ để TREO đồ

カ KHUYẾN
かける:mắc, treo; bắc
(cầu)
かかる:được treo
(bắc)

Bộ : gia, mộc
カン、ケン
すすめる:khuyên
bảo; khích lệ 勧
Bộ : nhân, nhất, chuy, lực

Khi trăng lên tôi cần 3 người có Người phụ nữ NỖ LỰC, HẾT
sức lực HỖ TRỢ SỨC dùng tay thoát khỏi bọn
xấu
HIẾP NỖ
キョウ
わき:cách khác; chỗ
khác; bên cạnh; hỗ trợ 脇
Bộ : nguyệt(nhục), lực

つとめる:cố gắng;
hết sức 努
Bộ : bao, khẩu
Sáng sớm bước đi làm ăn trong Khi trăng xuống dù có sức lực
gang tấc tôi đã THU ĐƯỢC lợi gấp 3 lần vẫn bị ĐE DỌA
ĐẮC nhuận
HIẾP

得 脅
トク
キョウ
Mối lợi; làm vừa lòng
える、うる:thu được; おびやかす、おどか
có thể す/す:đe dọa

Bộ : hành, đán, thốn Bộ : lực, nguyệt(nhục)

TÙNG Kẻ tùy tùng rất VÂNG LỜI


chân bước đi 8 bước lạy 1 lần
ジュウ、ショウ、 HIỆP

従 協
ジュ キョウ
したがう:vâng lời, Hòa hợp; cùng nhau;
theo したがえる: giúp đỡ
được chăm sóc; chinh
phục Bộ : xích, bát, sơ Bộ : thập, lực

HỌC TRÒ lúc nào cũng bước HÀNH Bước chân ĐI trên con đường
chân chạy vì muộn học
コウ、ギョウ、
ĐỒ

徒 行
ト アン
いく、ゆく:đi ぎょ
Đi bộ; đồng bạn, học う:dòng, đếm hàng お
trò; vô ích; tội đồ
こなう:tổ chức; trải
qua; làm
Bộ : xích, tẩu Bộ : xích

Mọi người ĐỢI nhau ở chùa để Bước đi và cầm bút để viết


bước đi chơi PHÁP LUẬT
ĐÃI LUẬT
タイ

待 律
リツ、リチ、レ
Tiếp đón まつ:

chờ; hoãn; chống
lại Phép tắc; sách ghi
phép tắc
Bộ : xích, tự Bộ : xích, duật

Tôi bước ĐI, QUA nơi chôn cất Hàng ngày LẠI chân bước theo
ông chủ cũ, giờ chỉ còn là dĩ sau truy đuổi theo người này
vãng

往 復
VÃNG PHỤC
オウ フク
Đi, qua; về trước Trở lại, nữa

Bộ : xích, chủ Bộ: xích, nhân, nhật, truy


Bước đi đến những nơi đang Những người chính nghĩa bước
nuôi ý định phản động đánh triệt đi ra trận CHINH PHẠT
để và PHÁ HỦY hết cơ sở

徹 征
TRIỆT CHINH
テツ セイ
Phá huỷ; thông suốt Đánh dẹp, thắng

Bộ : xích, dục, phộc Bộ : xích, chính

Tôi bước đi trên ngọn núi nơi Dùng bước đi và tay để đo


mà vị vua đã từng đánh nhau ĐƯỜNG KÍNH khu đất này
vẫn còn DẤU HIỆU đăc trưng
TRƯNG KÍNH
チョウ、チ
Thâu góp; cầu; dấu
hiệu 徴
Bộ : xích, sơn, vương, phộc
ケイ
Đường bộ; đường
kính; ngay thẳng 径
Bộ : xích, thánh(hựu, thổ)

Trong tim tôi vẫn còn dấu hiệu Người đang bước đi với làn da
TRỪNG của sự TRỪNG PHẠT đặc biệt thế kia. Chắc chắn là
BỈ ANH ẤY
チョウ

懲 彼

こらす/らしめる:
phạt, răn こりる: Hắn, đó か
học từ kinh nghiệm れ:hắn か
の:đó
Bộ : trưng, tâm Bộ : hành, bì

Bước đi và cầm trên tay cái thù


DỊCH để lên đường đi CHIẾN DỊCH

ヤク、エキ

微 役
VI
Phục vụ; văn phòng;
ビ vai trò
Nhỏ; tinh diệu えき:chiến đấu; phục
vụ
Bộ : xích, sơn, phộc, ngạt Bộ : xích, thù

Tôi bước trên con PHỐ bán đầy Khi bước đi trong tim tôi luôn
khuê các nghĩ về ĐẠO ĐỨC và ÂN
HUỆ với 10 cái võng
NHAI ĐỨC
ガイ、カイ
まち:đường lớn; dãy
phố 街
Bộ : hành, khuê
トク
Đạo đức; ơn huệ;
phước 徳
Bộ : xích, thập,võng, tâm
Con chim đang đậu trên bông
lúa kia vẫn còn NON NỚT
HÀNH,

稚 衡
TRĨ HOÀNG
チ、ジ コウ
Đứa nhỏ; non nớt Cái cân, cân; thăng
bằng; then cửa
Bộ : nhục, kỉ Bộ : hành,

HÒA Người ta nói cây lúa là biểu Tôi đang làm BẢN NHÁP báo
tượng HÒA BÌNH cáo về giá lúa tăng cao
ワ、オ、カ

和 稿
Hòa bình, hòa hợp, CẢO
người (Nhật)やわらげ コウ
る/らぐ:làm nhẹ なご
む:làm êm dịu なごや Bản thảo; nháp
か:dịu dàng
Bộ : hòa, khẩu Bộ : hòa, cao

Tôi phải DI DỜI nhiều bao lúa CÂY LÚA có giá bán kiếm tiền
đi để DỌN DẸP nhà kho mua nhà

DI GIÁ

うつる:dọn nhà; đổi
うつす:dọn; di truyền 移
Bộ : bao, chủ

かせぐ:làm việc kiếm
sống; cấy lúa 稼
Bộ : hòa, gia

Chỉ trong 1 GIÂY lúa còn 1 ít Ông vua cứ mở miệng ra là đòi


tìm người TRÌNH ĐỘ trồng lúa

TRÌNH

秒 程
MIỂU
テイ
ビョウ
ほど:trình độ; phạm
1 giây, đếm giây vi
Bộ : hòa, thiểu Bộ : hòa, trình(khẩu, vương)

MÙA THU màu sắc của cây lúa 8 người anh trai của tôi phải nộp
vàng như lửa TIỀN THUẾ bằng lúa

秋 税
THU THUẾ
シュウ ゼイ
あき:mùa thu Tiền thuế

Bộ : hòa, hỏa Bộ : hòa, bát, huynh


Lấy dao cắt lúa đi bán để thu Cây lúa bị lửa thiêu cháy trong
LỢI nhuận tim tôi rất BUỒN RẦU

LỢI SẦU

Lợi; tiền lời
きく:làm lợi 利
Bộ : hòa, đao
シュウ
うれい:buồn rầu
うれえる:khổ tâm; sợ 愁
Bộ : hòa, hỏa, tâm

Dùng dao phá lúa trồng CÂY Đây là cây lúa của cá nhân TÔI

梨 私



わたし、わたくし:tôi;
なし:cây lê riêng tư
Bộ : hòa, đao, mộc Bộ : hòa, tư

Kế hoạch hôm nay là dùng tay Những cây lúa bị mất theo
bắt chim, GẶT lúa và THU TRẬT TỰ kỳ lạ
HOẠCH cỏ

穫 秩
HOẠCH TRẬT
カク チツ
Gặt (lúa) Thứ tự

Bộ : hòa, thảo, chuy, hựu Bộ : hòa, thất

Tôi may mắn được ông trời ban Điều ắt hẳn là phải GIỮ BÍ
cho những BÔNG LÚA tươi tốt MẬT về cách trồng lúa

穂 秘
TUỆ BÍ
スイ ヒ
ほ:bông (lúa) ひめる:giữ bí mật

Bộ : hòa, huệ Bộ : hòa, bất

Tôi dùng phương pháp cũ, dùng Ngày con nhỏ người này có
móng tay bắt sau trên RUỘNG DANH XƯNG là cây lúa
LÚA
ĐẠO

稲 称
XƯNG, XỨNG
トウ、テ
ショウ
いね、いな:ruộng lúa;
cây lúa Tên; đề tựa

Bộ : hòa, trảo, cựu Bộ : hòa, nhân, tiểu


Dùng lời nói khôn khéo để MỜI MÙI THƠM của lúa hàng ngày
người ưu tú đi chơi tỏa hương

DỤ HƯƠNG
ユウ、イウ
さそう:mời; dỗ dành;
chỉ bảo 誘
Bộ : ngôn, tú
コウ、キョウ
かおり、か:mùi thơm
かおる:bay mùi thơm 香
Bộ : hòa, nhật

Người có học bọc thù cất đi về Đứa bé chỉ cần nhìn màu sắc của
trồng LÚA và hạt NGŨ CỐC lúa là có thể biết đang là MÙA

穀 季
CỐC QUÝ
コク キ
Thóc lúa; ngũ cốc Mùa; nhỏ; bực thứ

Bộ : sĩ, mịch, hòa, thù Bộ : kỉ

Hạt lúa được bao bọc cỏ khô để Việc trồng lúa được ỦY THÁC
tránh NẤM, VI KHUẨN cho người phụ nữ

菌 委
KHUẨN ỦY
キン イ
Nấm, vi khuẩn Giao phó; xác thực

Bộ : thảo, quynh, hòa Bộ : hòa, bối

Hình ảnh cây lúa có nhiều bông


để lấy GẠO
MỄ

米 秀
ベイ、マイ、メ
シュウ
エトル Tốt đẹp
Gạo; mét ひいでる:vượt hơn
まい、こめ:gạo Bộ : Bộ : hòa, nãi

Hạt gạo bị phân chia thành Mọi thứ tốt đẹp đều có thể nhìn
những phần nhỏ như hạt phấn THẤU XUYÊN QUA con đường này
gọi là BỘT
PHẤN トウ
フン、デシメー
トル
こな、こ:bột

Bộ : mễ, phân
すく:trong suốt; để hở
すかす:nhìn thấu; để
khoảng trống すける:
chiếu qua

Bộ : tú, sước
Gạo của ngôi làng này sáng sớm Hạt gạo này được dự đoán có
nay sẽ được chuyển đi làm MÙI THƠM
THỨC ĂN cho gia súc
HƯƠNG

糧 粘
LƯỢNG
コウ、キョウ
リョウ、ロウ
かおり、か:mùi thơm
かて:thức ăn
かおる:bay mùi thơm
Bộ : mễ, đán, lý Bộ : mễ, chiêm

Những cây cỏ mọc bao quanh Tôi đứng canh trừng HẠT gạo
khu vực lúa gạo đó là CÂY quý
HOA CÚC
LẠP

菊 粒
CÚC
リュウ
キク
つぶ:hạt (gạo, nguyên
Cây (hoa) Cúc tử ...)
Bộ : thảo, bao, mễ Bộ : mễ, lập

ÁO Hạt gạo ở BÊN TRONG được ở trang viên này người ta dùng
bao quanh cái hộp lớn này bột gạo làm phấn TRANG
オウ、オク ĐIỂM

奥 粧
おくまる:nằm sâu, TRANG
xa cách くま:tách biệt ショウ
お:bên trong おお:
hậu cung; buồng phụ Tô điểm
nữ おん:つ:のく:
Bộ : đại Bộ : mễ, trang(nghiễm, thổ)

SỐ Người con gái này mà không Xung quanh con đường này toàn
ĐẾM đủ số gạo sẽ bị đánh là gạo làm tôi bị mê hoặc nên BỊ
スウ、ス、サク、 MÊ LẠC

数 迷
ソク、シュ メイ
かず:con số かぞえ まよう:say loạn, mất
る:đếm わずらわし trí; lạc mất; lạc đường;
い、しばしば:thường lầm; mờ ám
xuyên; lặp lại Bộ : mễ, nữ, phộc Bộ : mễ,sước

Người phụ nữ dùng cây gỗ làm Hạt gạo THUẦN TÚY được
THÁP CAO để canh CHỪNG CHỌN LỌC 9 đến 10 lần
GẠO
LÂU TÚY
ロウ
Nhà lầu, tháp cao;
canh chừng 楼
Bộ : mộc, lâu(mễ, nữ)
スイ
Thuần, tinh ròng; chọn
lọc; tao nhã; xem xét 粋
Bộ : mễ, cửu, thập
Sau khi được CỨU GIÚP tôi Những hạt gạo lớn sẽ được phân
luôn cầu mong tìm kiếm kẻ đánh loại theo CHỦNG LOẠI
mình
CỨU

救 類
LOẠI
キュウ
ルイ
すくう:cứu giúp; trợ
giúp Chủng loại

Bộ : cầu, phộc Bộ : mễ, đại, hiệt

Người ta dùng 2 loại nước và gỗ


của cây này để tạo ra SƠN

竹 漆
TRÚC TẤT
チク シツ
たけ:tre, trúc うるし:sơn; sơn mài

Bộ : Bộ : thủy, mộc, nhân, thủy

Tính cách như cây trúc gặp tai DẠNG HÌNH DÁNG con dê đứng trên
họa vẫn MỈM CƯỜI thân cây được in xuống hồ nước
ヨウ、ショウ
TIẾU

笑 様
さま:hình dáng; tư thế
ショウ Kiểu; loại
わらう:cười Cách làm
えむ:mỉm cười Tiếng xưng hô biểu thị
Bộ : trúc, yên sự kính trọng Bộ : mộc, dương, thủy

Công việc của tôi phải đứng để Mọi THỈNH CẦU được đánh
làm CÁI NÓN và LỒNG BÀN dấu trong đầu và đem thả xuống
từ tre trúc nước
LẠP

笠 求
CẦU
リュウ
キュウ、グ
Cái nón, cái lồng bàn
もとめる:thỉnh cầu,
かさ: mong muốn
Bộ : trúc, lâp Bộ : chủ, đầu, thủy

Trên thế giới người ta trồng trúc Ông vua đang ra sức tìm QUẢ
thay thế CỎ SẬY BÓNG bị mất

笹 球
CẦU
SẬY

ささ: cỏ sậy たま:banh, hình cầu

Bộ : trúc, thế Bộ : vương, cầu


Trước khi TÍNH TOÁN tôi đều Đổi cây tre trúc lấy 1 cân xương
nhìn ngọn tre và chấp lạy sườn và BẮP THỊT
CÂN

算 筋
TOÁN キン
サン すじ:bắp thịt; gân,
mạch máu; luận lý;
Đếm, tính
tình tiết; nguồn tin
Bộ : trúc Bộ : trúc, lặc

Người ta đang cố TRẢ LỜI tại Cái HỘP này nhìn qua thì có
sao tre lại mọc tập trung thành hình dáng giống ống tre
ĐÁP cụm
TƯƠNG,

答 箱
トウ SƯƠNG
こたえ:sự (câu) trả
lời
ソウ
こたえる:trả lời はこ:hộp, thùng
Bộ : trúc, hợp Bộ : trúc, tương

KẾ HOẠCH là sẽ dùng cây Đây là cái BÚT được làm bằng


trúc và cây gai làm sách trúc

BÚT

策 筆
SÁCH
ヒツ
サク
ふで:bút lông, bút;
Kế hoạch biên chép
Bộ : trúc, thích Bộ : trúc, duật

Cây tre trúc được ngâm vào CÁI ỐNG TRÒN này có hình
nước chuyên biệt trước khi đưa giống cái ống tre
đi làm SỔ SÁCH

簿 筒
BỘ ĐỒNG
ボ トウ
Sổ sách つつ:ống tròn

Bộ : chước, bạch Bộ : trúc, đồng

Người phàm XÂY DỰNG công


trình chỉ dùng gỗ cây và tre trúc ĐẲNG
トウ

築 等
TRÚC
Cấp, đều nhau; vân
チク vân ひとしい:
きずく:xây cất tương đương

Bộ : trúc, công, phàm, mộc Bộ : trúc, tự


Bên trong người này có 1 mối Đây là hình ảnh của 1 NGƯỜI
QUAN HỆ phức tạp đang đứng dạng 2 chân

TRỌNG

仲 人
NHÂN
チュウ
ジン、ニン
なか:liên hệ con
người, tình bạn ひと:người

Bộ : nhân, trung Bộ :

Sức khỏe của con người có Người này phò tá GIÚP ĐỠ


nguồn gốc là toàn bộ CƠ THỂ như cánh tay trái của tôi

THỂ

体 佐

タイ、テイ

からだ:thân mình,
hình trạng Giúp, phó, thứ hai

Bộ : nhân, nhật Bộ : nhân, tả

Người này cầm gậy đi đánh Người này sáng sớm đã đòi hỏi
nhau giờ trong tim cảm thấy LO NHƯNG không được
LẮNG không YÊN

悠 但
DU ĐÃN
ユウ タン
Rảnh, yên ただし:nhưng, tuy

Bộ : nhân, cổn, phộc, tâm Bộ : nhân, đán

Người ta đùng con bò là 1 MÓN Ông chủ tôi là người lớn nhất Ở
ĐỒ trao đổi đây

TRÚ, TRỤ

件 住
KIỆN
ジュウ、ヂュウ、
ケン
Vấn đề, món đồ チュウ
すむ/まう:ở, dừng
Bộ : chước, bạch Bộ : nhân, chủ

Người này thuê 1 người có học Người này luôn đứng ở VỊ TRÍ
về để LÀM VIỆC đầu

VỊ

仕 位


シ、ジ
くらい:ngôi thứ, nơi
つかえる:làm việc chốn
Bộ : nhân, sĩ Bộ : nhân, lập
Người này được GIẢ ĐỊNH Người này sống ở nơi hoang dã
đóng vai phản diện nên rất KHÁC

仮 他
GIẢ THA
カ、ケ タ
かり:tạm, thí dụ, ほか:khác, người ấy
không thật
Bộ : nhân, phản Bộ : nhân, dã

Bá là BÁC, NGƯỜI LỚN Người này đau buồn QUỲ


TUỔI hơn bố tôi,có mái tóc đã PHỤC XUỐNG bên xác con
bạc trắng PHỤC chó

伯 伏
フク
ハク
ふす:cong (nằm)
Bác, người lớn tuổi, xuống ふせる:
chức quan che đậy
Bộ : bao, nhật Bộ : nhân, khuyển

Người này không thể bỏ TẬP Người này được TRUYỀN


TỤC, THÓI QUEN sinh hoạt ở TRUYỀN ĐẠT sẽ giúp đỡ 2 chúng tôi
TỤC dưới thung lũng
デン、テン

俗 伝
ゾク
つたえる:trao
Thói quen, tầm つたわる:được
thường, trần thế, thô chuyển つた
tục
う:đi theo
Bộ : nhân, cốc Bộ : nhân, nhị, tư

Người ta nói người này rất được PHẬT Tôi và người này cùng theo
TIN TƯỞNG ĐẠO PHẬT
ブツ、フツ
TÍN

信 仏
Nước Pháp ほとけ:
シン Phật Thích Ca; người
Trung thành, tin tưởng, khoan dung; tín đồ
sứ giả, tin tức phật giáo; sự chết

Bộ : nhân, ngôn Bộ : nhân, tư

Sau nhiều giai đoạn người này Người này dựa vào gốc cây để
được tặng 1 cái khuê rất TỐT, NGHỈ NGƠI
ĐẸP HƯU

佳 休
GIAI キュウ
カ やすむ:nghỉ やすめ
る:cho nghỉ やすま
Tốt đẹp
る:được nghỉ
Bộ : nhân, khuê Bộ : nhân, mộc
Thị này là KẺ HẦU của VÕ SĨ Người này Ỷ LẠI không làm
ĐẠO nhưng giờ đã vào chùa việc giờ áo cũng không có mặc

THỊ

侍 依
Ỷ, Y
ジ、シ
イ、エ
さむらい:võ sĩ đạo,
theo hầu Dựa vào, thí dụ

Bộ : nhân, tự Bộ : nhân, y

Người này DỪNG LẠI trước Mọi người xếp hàng để lấy 1 ra
cái đình người làm VÍ DỤ
LỆ

停 例
ĐÌNH レイ
テイ Thói quen, luật lệ, tỷ lệ
たとえる:so sánh た
Ngừng, lưu lại
とえば:ví dụ
Bộ : nhân, đình Bộ : nhân, liệt

GIÁ TRỊ cao quý của con Con người mà cứng nhắc thì chả
người là người dám nói trực tiếp khác gì CỤC đá

値 個
TRỊ CÁ
チ コ、カ
ね、あたい:giá trị Cá nhân, 1 (người, cái)

Bộ : nhân, trực Bộ : nhân, cố

Người sau khi MÔ PHỎNG lại Con người phải KHỎE MẠNH
sự việc đã được thả ra để xây dựng tổ quốc

PHỎNG,

倣 健
PHÓNG KIỆN
ホウ ケン
すこやか:khỏe mạnh
ならう:bắt chước
Bộ : nhân, phóng Bộ : nhân, kiến

Người này thấy tôi tay cầm 1 Các quy tắc đều do người PHÍA
con dao sợ quá NGÃ xuống đất BÊN này quyết định

ĐẢO

倒 側
TRẮC
トウ
ソク
たおえる:té, sụp đổ
かわ:bên, phía
たおす:đánh nhào
Bộ : nhân, đáo(đao,chí(tư,thổ)) Bộ : nhân, tắc
TIÊN (ÔNG, BÀ)NHÂN sau Người này bị DÒ XÉT về vấn
khi chết dược chôn trên núi đề trinh tiết

仙 偵
TIÊN TRINH
セン、セント テイ
Tiên (ông, bà) Dò xét

Bộ : nhân, sơn Bộ : nhân, trinh

Tôi phải HỐI THÚC người này Người TĂNG NI này biết ngày
xuống núi tìm con chim to lớn mai ruộng sẽ tăng gấp 8 lần

THÔI

催 僧
TĂNG
サイ
ソウ
もようす:giữ, bảo
đảm, hối thúc, cảm Tu sĩ Phật giáo

Bộ : nhân, thôi(sơn, chuy) Bộ : nhân, bát, điền, nhật

Người này LÒNG THƯƠNG Trong tâm chí người này luôn
và nhân từ gấp 2 người thường hiện về ký ức có 1 TRĂM
TRIỆU
ỨC

仁 億
NHÂN
オク
ジン、ニ、ニン
1 trăm triệu
Lòng thương
(100.000.000)
Bộ : nhân, nhị Bộ : nhân, ý(âm, tâm)

Người này mỗi khi bị KHINH Tôi và người này đang bàn bạc
RẺ họ lại mạnh mẽ như vũ bão về nghi lễ tế con dê sao cho
đúng PHÉP TẮC

侮 儀
NGHI


あなどる:khinh lờn,
khinh rẻ Phép tắc, lễ lạt

Bộ : nhân, mỗi Bộ : nhân, nghĩa(dương, ngã)

Mọi người thống nhất 1 lời chỉ Bề trên đã ĐỀN ĐÁP cho người
SỬ DỤNG người có tài bằng cách thưởng tiền

SỬ, SỨ

使 償
THƯỞNG

ショウ
Dùng, người đưa tin
つぐなう:đền, trả lại
つかう:dùng
Bộ : nhân, lại Bộ : nhân, thượng, bối
Sáng sớm 2 người này đánh Nếu thuê được người có tài như
THƯƠNG nhau chớ có can kẻ bị TIỆN anh ta trong 1 ngày thôi thì thật
THƯƠNG lây TIỆN
ショウ ベン、ビン
きず:vết thương
いたむ:làm đau
いためる:làm bị
thương

Bộ : nhân, đán, vật
Thuận lợi, びん:
cơ hội, bưu chính
たより:tin tức
便
Bộ : nhân, nhất, nhật, nghệ

Người ta nói cây này quý cần có Người này đứng lên nói GẤP 2
người BẢO VỆ lần

BẢO BỘI
ホ、ホウ
たもつ:giữ gìn, duy
trì, bảo đảm 保
Bộ : nhân, khẩu , mộc
バイ
Gấp 2, tăng lên (nhiều
lần) 倍
Bộ : nhân, lập, khẩu

Tôi luôn đứng đầu trong việc Tôi bị ưu phiền về vẻ đẹp DỊU
bảo vệ quần áo lên được KHEN DÀNG của người này
NGỢI ƯU
BAO

褒 優
ユウ、ウ
ホウ
Trên hết, minh tinh す
ほめる:khen ngợi,
ぐれる:tốt đẹp, hơn
khoe khoang
やさしい:dịu dàng
Bộ : đầu, y, Bộ : nhân, ưu

Trong việc trồng cây những Người này chỉ cần 1 cây giáo đi
người ngang trái lại thường là CHINH PHẠT, ĐÁNH tan
người KIỆT XUẤT quân giặc
PHẠT

傑 伐
KIỆT
バツ、ハツ、カ、
ケツ
すぐる:vượt trội ボチ
Đánh, giảm
Bộ : nhân, suyễn, mộc Bộ : nhân, qua

Trong gang tấc người kia đã bị TÁ TÚC ở ngôi nhà này rất rẻ
GẮN một cái gì đó vào người mỗi người có 100 Yên thôi
PHÓ TÚC, TÚ

付 宿
フ シュク
つく:được gắn vào つ やど:nhà trọ; chỗ ngủ
ける:gắn vào, ứng やどる:trú やどす:
dụng cho trú
Bộ : nhân, thốn Bộ : miên, nhân, bách
TÚI sách thay thế cho túi quần PHÙ HIỆU thiếu niên gắn liền
túi áo với cây tre, cây trúc

袋 符
ĐẠI PHÙ
タイ、ダイ フ
ふくろ:bao, túi Dấu hiệu; bùa

Bộ : đại, y Bộ : trúc, phó

Tôi sẽ thay anh ấy CHO Mái nhà ở dưới sườn núi được
MƯỢN tiền gắn biển hiệu là THỦ PHỦ của
tôi

貸 府
THẢI PHỦ
タイ フ
かす:cho vay Công sở; thủ phủ

Bộ : đại, bối Bộ : nghiễm, phó

Con người đã biết cách BIẾN Người này năm nhâm sẽ phải
HÓA cái thìa cho dễ dùng hơn nhận NHIỆM VỤ đi nghĩa vụ
HÓA
NHIỆM

化 任
カ、ケ
ニン
Sự biến hóa け、ばけ
る:thay đổi ばかす: Nghĩa vụ
làm mê man まかせる/す:tin cậy
Bộ : nhân, chủy Bộ : nhân, nhâm

Cây cỏ đến thời điểm sẽ biến Trách nhiệm khi THUÊ nhà là
thành HOA phải trả tiền

花 賃
HOA NHẪM
カ、ケ チン
はな:bông hoa Thuê; tiền (công)

Bộ : thảo, hóa Bộ : nhiệm, bối

TRÁCH NHIỆM của tôi biến ĐẠI Thời đại mới người này cần phải
THAY ĐỔI phương thức săn
HÓA hóa CỦA CẢI thành tiền mặt
ダイ、タイ bắn

貨 代
Thế hệ, giá cả たい、か
Trách nhiệm せめ わる:thay thế かえる:
る:kết án; chỉ thay
trích; tra khảo; đánh よ:thế hệ
đòn
Bộ : hóa, bối しろ:giá cả Bộ : nhân, dặc
Người này bị thìa gõ vào đầu
nên NGHIÊNG về 1 phía

KHUYNH

久 傾
CỬU
ケイ
キュウ、ク
かたむく/ける:
はさしい:lâu dài
nghiêng về phía, đổ úp
Bộ : nhục, kỉ Bộ : nhân, chủy, hiệt

MẪU Trong đầu tôi mãi nhớ 1 MẪU


ruộng ở quê nhà
Con người từ lúc bé đã có thể
hỏi CÁI GÌ
ホ、ボウ、ム、

畝 何
モ カ
うね:luống cây; gân,
なに、なん:cái gì, thế
sọc trên quần áo
nào, bao nhiêu
Đv đo dt せ:đv đo dt
của Nhật 300 bộ ~ 1 ha Bộ : đầu, điền, cửu Bộ : nhân, khả

Người này bị vây quanh như bị Tinh tếHÀNH


Trong quá hóaLÝ
khónày
đúng phải
ngoài cây
TÙ GIAM cỏ
không
ra thìdccòn
chán
cóvãi
cái ấy nữathử
gì nhỉ
thêm lần nữa

囚 荷


シュウ
に:chất, vác; hành lý;
Bắt giam; tù nhân cây Sen
Bộ : vi, nhân Bộ :bối
Bộ : kim mộc thủy hỏa, nhật, á

Có một người bị bao quanh ở Người TUẤN TÚ lại sung túc


BÊN TRONG được rất nhiều người theo

内 俊
NỘI TUẤN
ナイ、ダイ シュン
うち:bên trong Tài trí (đức)

Bộ : nhân, quynh Bộ : nhân, sung, truy

Người này đứng lên chùm váy


cho vị BÊN CẠNH

丙 傍
BÍNH BÀNG
ヘイ ボウ
Can thứ ba かたわら:bên cạnh

Bộ : Bộ : nhân, lập, mịch, phương


50 người (5 人 × 10 十) cùng lấy Cái CHUÔI CẦM làm từ cây
Ô ra che gỗ vào can bính KIỂU cách rất
CÁ TÍNH
BÍNH

傘 柄
TẢN ヘイ
サン がら:kiểu; cá tính
え:cán, chuôi
かさ:cái dù
Bộ : nhục, kỉ Bộ : mộc, bính

Hình ảnh miếng THỊT

匁 肉
CHỈ NHỤC
もんめ:1/10 lạng ニク
(3,75 gam) Thịt

Bộ : Bộ : kỉ

Người này lấy chữ い làm tên Chính phủ HỦ TỤC, MỤC
NÁT như miếng thịt thối

HỦ

以 腐

イ フ
Từ, bởi vì くさる/れる:mục nát;
hôi thối くさらす:
Bộ : nhân mục nát Bộ : phủ, nhục

2 người này GIỐNG nhau lấy Có 2 người đang NGỒI dưới


chữ い đặt tên đất ở dưới mái nhà bên sườn núi
TỌA

似 座
TỰ ザ
ジ Ngồi; quì gối; hý viện;
にる:giống như chòm sao すわる:
ngồi xuống
Bộ : nhân, dĩ Bộ : nghiễm, nhân, thổ

Tôi đang tính GỘP những Chọn 2 trong 10 người có đầu


người đang xếp hàng thành 1 đội tốt nhất làm BINH SĨ
quân
TÍNH

併 卒
TỐT
ヘイ
ソツ、シュツ
あわせる:cùng với,
so sánh, hợp lại Binh sĩ

Bộ : nhân, tịnh Bộ : đầu, nhân, thập


NGÕA

年 瓦
NIÊN

ネン
かわら:ngói
とし:năm, tuổi ぐらむ:gram
Bộ : Bộ : chủ

BAN ĐÊM chạy theo người đó Những chiếc BÌNH thường làm
chỉ nhìn thấy cái đầu bằng sành

夜 瓶
DẠ BÌNH
ヤ ビン
よる、よ:đêm Cái lọ; cái lục bình

Bộ : đầu, nhân Bộ : tịnh, ngõa

Cứ đêm đến DỊCH LỎNG chảy Ngôi nhà này là xương sống của
ra như nước HOÀNG CUNG
CUNG

液 宮
DỊCH キュウ、グウ、
エキ
ク、クウ
Chất lỏng
みや:đền; hoàng
Bộ : thủy, dạ thành Bộ : miên, lữ

Con lợn được chùm cái khăn DOANH TRẠI trong hoàng
chôn ở MÔ ĐẤT này cung TỔ CHỨC tiệc sáng 1
vùng
DOANH, DINH

塚 営
TRỦNG
エイ
チョウ
いとなむ:tổ chức;
つか:mô đất, đồi vận hành; trại lính
Bộ : thổ, trủng Bộ : lữ

TỆ Cái vải rách nát này bán vẫn Há hốc miệng khi thấy con dê
được TIỀN TỆ được CẢI THIỆN ăn TỐT hơn
ヘイ 8 lần

幣 善
Tiền giấy; giấy cắt; THIỆN
thói quen xấu; quà ゼン
tặng; dây thừng ぬさ
:giấy cúng, quần áo よい:tốt, giỏi
cúng của Thần đạo
Bộ : tệ, cân Bộ : bao, khẩu
Chân người ở phương này ĐI Người mà LĂNG MẠ người
VÒNG TRONG TỆ chắp tay, rách nát thì rất tệ

TOÀN ヘイ
セン
Đi vòng tròn; quay
tròn 旋
Bộ : phương, nhân, sơ
Lăng mạ; tội ác; thói
xấu; đồ vật bị vỡ
Của chúng tôi (khiêm
nhượng tiếp vĩ ngữ) 弊
Bộ : tệ, củng

Mọi người theo hướng của đứa Người này há miệng ra HÔ


trẻ và đi CHƠI trên con đường HOÁN việc đổi 4 cái nhỏ lấy 1
này cái to hơn
DU

遊 喚
HOÁN
ユウ、ユ
カン
あそぶ:chơi, vui; lang
thang Hô; kêu gọi

Bộ : nhân, phương, tử, sước Bộ : khẩu, hoán

Chúng tôi đi DU LỊCH theo Dùng tay ĐỔI 4 cái nhỏ lấy 1
phương hướng đã được người cái to hơn
này chỉ dẫn
LỮ HOÁN
リョ
たび:du lịch; khách
trọ 旅
Bộ : phương, nhân
カン
かえる:đổi, thay thế
かわる:được thay thế 換
Bộ : thủ, hoán

Con côn trùng ở nước lịch có


VẬT DUNG DỊCH làm tan chảy mọi
thứ
モチ、モッ、ブ

勿 融
DUNG
ツ、ボツ ユウ
Đừng; chớ; không phải Chảy (tan) ra
なかれ:không sợ な
し:không Bộ : Bộ : lịch, trùng

Chớ có động vào con bò vì nó là Người này đi về phương đó để


linh VẬT của đạo hồi đấy ! GIÚP động vật hoang dã

THI, THÍ

物 施
VẬT
シ、セ
ブツ、モツ
ほどこす:giúp cho;
もの:vật thể, vạn vật làm, lập
Bộ : ngưu, vật Bộ : phương, nhân, dã
Chỗ đất chôn người chết có Chớ có đứng quá lâu dưới mặt
hàng RÀO xung quanh trời vì DỄ bị cháy nắng

DỊ, DỊCH

塀 易
BIÊN
エキ、イ
ヘイ、ベイ
Bói; trao đổi
Tường; rào
やさしい:dễ
Bộ : thổ, thi, tịnh Bộ: nhật, vật

Bước chân lại gần xác chết thì Tôi nghĩ chỗ tiền này dễ sẽ là để
phải ĐI (giày) BAN THƯỞNG

LÝ TỨ

はく:mặc, đi (giầy);
hành vi 履
Bộ : thi, xích, phục

たまわる:ban thưởng;
cho 賜
Bộ : bối, dịch

Khi chết, thì xác của 1 mình tôi NƯỚC TIỂU đc coi như nước
sẽ được tìm thấy trên đất của chết
NHÀ này
ỐC

屋 尿
NIỆU
オク
ニョウ
や:mái, nhà; người;
khả năng Nước tiểu

Bộ : thi, nhất, tư, thổ Bộ : thi, thủy

NẮM tay nhau vào phòng nghỉ Người NI CÔ đang dùng thìa gõ
mõ cầu siêu cho người chết

握 尼
ÁC NI
アク ニ
にぎる:nắm, cầm lấy あま:nữ tu sĩ

Bộ : thủ, thất Bộ : thi, chủy

Người này không ra KHUẤT Ni cô dẫm phải vũng nước BÙN


PHỤC nên chết mất xác


屈 泥
KHUẤT, QUẬT
デイ、ナイ、デ、
クツ
Uốn cong; nhượng bộ ニ
どろ:bùn
Bộ : thi, xuất Bộ : bao, khẩu
Có 1 câu nói là: “Nếu 1 tổ chức Dùng tay KHAI QUẬT bằng
mà không có CỤC, ĐƠN VỊ được ko chịu khuất phục
quản lý thì nó chỉ như cái xác”
chết

局 掘
CỤC QUẬT
キョク クツ
Văn phòng; bộ phận ほる:đào

Bộ : thi, cú Bộ : thủ, khuất

Đã quá MUỘN con dê đã Tôi đã khuất phục được vùng


TRÌ chết đường đất này để làm HÀO NƯỚC

遅 堀
QUẬT
おそい:trễ; chậm
おくれる:bị trễ, bị クツ
chậm ほり:hào nước
おくらす:hoãn; lui lại
Bộ : thi, dương, sước Bộ : thổ, khuất

LẬU Xác chết dưới nắng mưa lâu CÓ xác chết rất cổ Ở chỗ này
ngày RÒ RỈ nước ra ngoài
ロウ

漏 居
もる:rò rỉ; chạy ra CƯ
ngoài もれる:rò rỉ ra キョ、コ
ngoài; thoát ra ngoài;
bị bỏ sót もらす:để いる:hiện diện, ở
cho rỉ ra; để lộ ra
Bộ : thủy, thi, vũ Bộ : thi, cổ

Dùng dao IN hình xác chết lên Dùng tay ĐẶT xuống chỗ ở để
tấm vải kiểm tra đất

CƯ, CỨ

刷 据
LOÁT
キョ
サツ
すえる:đặt すわ
する:in る:ngồi; bị đặt
Bộ : thi, cân, đao Bộ : thủ, cư

Mỗi ngày xác chết tăng gấp 8


lần xếp thành TẦNG LỚP ở
ruộng
XÍCH

尺 層
TẦNG, TẰNG
シャク
ソウ
Thước ta (30 cm); đo;
chiều dài Lớp, bực, từng, tầng

Bộ : Bộ : thi, tằng
Trước cửa NHÀ Ở của môi căn Tôi đang TẬN LỰC phá lớp
hộ có đánh dấu bằng 1 cái xác băng dày 1 thước
chết TẬN

戸 尽
HỘ ジン、サン
コ つくす:cố sức
と:cửa; nhà ở つきる:cạn sức
つかす:cố sức
Bộ : Bộ : xích, băng

Tôi kiên cường phải GÁNH ĐẦM LẦY này nước chỉ sâu 1
VÁC việc nhà, làm việc đến khi thước
trăng lên
KIÊN

肩 沢
TRẠCH
ケン
タク
かた:vai; gánh vác;
trách nhiệm さわ:đầm lầy

Bộ : hộ, nguyệt(nhục) Bộ : thủy, xích

Cửa PHÒNG của tôi quay về Người ta nói tôi chỉ cần dịch
phương này được 1 thước văn bản sẽ được
DỊCH làm PHIÊN DỊCH
PHÒNG, BÀNG

房 訳
ヤク
ボウ
Phiên dịch
Cái buồng
わけ:lý do; ý nghĩa;
ふさ:bó, tua, chùm trạng huống
Bộ : hộ, phương Bộ : ngôn, dịch

Phía dưới cánh cửa có QUẠT Tuyển trạch là LỰA CHỌN bàn
bằng lông chim tay dài 1 thước

扇 択
PHIẾN TRẠCH
セン タク
おおぎ:quạt (xếp) Chọn lựa

Bộ : hộ, vũ Bộ : thủ, xích

Đem cửa nhà làm mồi nhóm lửa Sáng sớm mặt trời lên cao 1
BẾP SƯỞI thước mà nắng như BUỔI
TRƯA
TRÚ

炉 昼

チュウ

ひる:buổi trưa, ban
Lò lửa, sưởi ngày
Bộ : hỏa, hộ Bộ : xích, đán
Có tục lệ làm cánh của quá lớn
LỆ sẽ được mang TRẢ LẠI

THỊ レイ
ジ、シ
しめす:chỉ bảo, trình
bày
Bộ :
示 もどる:quay lại; lấy
lại
もどす:hoàn lại; mửa
ra

Bộ : hộ, đại

Cứ đến năm ất người ta lại làm Trở về đến nhà mà NƯỚC


LỄ để cúng thần đất MẮT đầm đìa
LỄ

礼 涙
レイ、ライ LỆ
Cúi chào ルイ、レイ
らい:tử tế; chào; biết なみだ:nước mắt
ơn
Bộ : thị, ất Bộ : thủy, lệ

Dùng con dê cúng thần đất để Người kia đang cố THUÊ xe


cầu ĐIỀM TỐT, PHÚC LỘC chở chim về nhà

CỐ

祥 雇
TƯỜNG

ショウ
よとう:thuê (xe,
Phúc; điềm (tốt) người)
Bộ : thị, dương Bộ : hộ, chuy

Tôi làm lễ cúng thần đất để NHÌN LẠI thì cần phải thuê
CHÚC MỪNG anh trai người cố vấn có cái đầu giỏi

CHÚC CỐ
シュク、シュウ
いわう:chào mừng
いわい:lời mừng 祝
Bộ : thị, huynh

かえりみる:nhìn lại,
lưu ý 顧
Bộ : cố, hiệt

Đến chỗ thần đất há miệng mà Tức mình đánh vào cánh cửa
xin 1 mảnh ruộng để AN SINH mở miệng nói to để làm SÁNG
TỎ mọi thứ

福 啓
PHÚC KHẢI
フク ケイ
Tốt lành, may; an sinh Mở; nói; chỉ bảo

Bộ : thị, nhất, khẩu, điền Bộ : môn, phộc, khẩu


Trong tim tôi cảm thấy vui khi Cấm chỉ việc đến chỗ đến chỗ
UÝ có các vị quan úy giữ cho cuộc thần đất xin PHÚC LỘC, ÂN
sống YÊN VUI HUỆ

慰 祉
CHỈ
なぐさめる:yên vui,
an ủi; tiêu khiển なぐさ シ
む:đùa; làm khuây Phúc lộc, ơn huệ

Bộ : úy(thi, thị, thốn), tâm Bộ : thị, chỉ

Người có học đến chỗ thần đất Mọi người đặt lễ vật trên đất để
há miệng nói những điều khoản cúng thần đất tại ĐỀN
THÂN THIỆN

款 社
KHOẢN
シャ
カン
Đền Thần Đạo; hãng
Đề mục; thân thiện
やしろ:đền Thần Đạo
Bộ : sĩ, thị, khiếm Bộ : thị, thổ

CẤM chặt rừng vì đó là nơi ở Thần đất dùng mắt QUAN SÁT
của vị thần mọi việc, ĐỂ Ý tới thần dân

THỊ

禁 視
CẤM

キン
Xem, để ý, tầm nhìn,
Ngăn cấm; kỵ quan sát
Bộ : lâm, thị Bộ : thị, kiến

Ngày xua cấm chỉ việc may Không biết LÀM SAO cho bức
thêm CỔ ÁO lên áo tượng vị thần to lên

襟 奈
KHÂM NẠI
キン ナ、ナイ、ダイ
えり:cổ; cổ áo Làm sao ?

Bộ : y, cấm Bộ : đại, thị

Người ở dưới mái nhà này rất Trong gang tấc xác chết của SĨ
TÔN KÍNH GIÁO PHÁI của QUAN này được tôn thờ như vị
vị thần thần

宗 尉
TÔN UÝ
シュウ、ソウ イ、ジョウ
Giáo phái; tôn kính Sĩ quan

Bộ : miên, thị Bộ : thi, thị, thốn


RÚT RA 1 điều là khi tay tự do Dưới núi người ta rất SUNG
vẽ sẽ cho bức tranh TRỪU BÁI tôn giáo
TƯỢNG

抽 崇
TRỪU SÙNG
チュウ スウ
Rút, trích ra; chất tinh Tôn kính

Bộ : thủ, do Bộ : sơn, tôn

DẦU luôn nổi tự do trên nước BUỔI LỄ tế thần mọi người đã


chen chúc dẫm đạp lên nhau

TẾ

油 祭
DU
サイ
ユ、ユウ
まつる:tôn sùng
あぶら:dầu
まつり:buổi lễ
Bộ : bao, nhật Bộ : bát, thị

TAY ÁO của áo này được tự do CẢNH SÁT đang XEM XÉT


tháo ra việc cho tổ chức lễ hội trong nhà

TỤ

袖 察
SÁT
シュウ
サツ
そで:tay áo; túi trong
tay áo; cánh (toà nhà) Xem xét; thương xót

Bộ : y, do Bộ : miên, tế

ở dưới mái nhà này bay tự do Cảnh sát đang xem xét và
như ở VŨ TRỤ THOA thuốc vết thương trên
SÁT tay tôi

宙 擦
TRỤ サツ
チュウ すれる:chà, thoa; bị
mòn
Thời gian; vũ trụ
する:chà, giũa
Bộ : miên, do Bộ : thủ, sát

Xác chết được CHUYỂN ĐẾN BỞI ruộng này vẫn còn TỰ DO
1 cách tự do tôi dùng cọc để đánh dấu
GIỚI
DO

届 由
カイ
ユ、ユウ、ユイ
とどく:đạt đến と
どける:báo cáo; よし:nguyên nhân,
phát bởi
Bộ : thi, do Bộ : điền, cổn
1000 người tuổi thân đang giơ Cho quân địch tự do làm ỐNG
tay tôi sẽ cho họ SÁP NHẬP SÁO bằng trúc
vào 1 làng

挿 笛
SÁP ĐỊCH
ソウ テキ
さす:gắn vào ふえ:ống sáo

Bộ : thủ, thiên, thân Bộ : trúc, do

TRỤC XE quay tự do

THÂN

申 軸
TRỤC
シン
ジク
Trình, chi thứ 9
Trục xe; cuộn
もうす:nói, xưng tên
Bộ : điền, cổn Bộ : xa, do

Người tuổi thân cần được KÉO


DÀI vì thấp
THÂN GIÁP

伸 甲
シン コウ、カン、カ
のびる:duỗi ra, kéo こう:can thứ 1, vỏ,
dài vây, mai
のばす:kéo dài かん:cao (giọng)
Bộ : nhân, thân Bộ : điền, cổn

Những người tuổi thân đều làm Dùng tay ẤN vào cái vỏ
THẦN đất

THẦN ÁP
シン、ジン
かみ、かん、こう:thần
thánh, trời; tinh thần 神
Bộ : thị, thân
オウ
おす:ép, đẩy
おさえる:giữ lại; ép 押
Bộ : thủ, giáp

Dùng 2 tay để TÌM KIẾM Vỏ áp vào núi là MỎM ĐẤT


những người tuổi thân

SƯU GIÁP
ソウ、シュ、シ
ュウ
さがす:tìm kiếm

Bộ : thủ, thân, hựu
コウ
みさき:mỏm đất (nhô
ra biển) 岬
Bộ : sơn, giáp
Dùng rìu CHẺ cây này ra để QUẢ Cây mà được trồng ở trên ruộng
phân tích này thì có rất nhiều QUẢ

析 果
TÍCH Trái cây, kết quả はた
セキ す:thi hành, hoàn tất
はてる:đến hết
Phân chia; chẻ
はて:hết, kết quả
Bộ : mộc, cân Bộ : nguyên, hiệt

Tôi dùng rìu đánh dấu vào cánh Cỏ và quả được dùng làm
cửa để xác nhận NƠI, CHỖ của BÁNH KẸO
mình

所 菓
SỞ QUẢ
ショ カ
ところ:chỗ Bánh; trái cây

Bộ : hộ, cân Bộ : thảo, quả

Cầm rìu đến chỗ thần đất để BÀI HỌC hôm nay nói về hoa
CẦU NGUYỆN quả

祈 課
KỲ KHÓA
キ カ
いのる:cầu xin Bài học; ban

Bộ : thị, cân Bộ : ngôn , quả

Dùng rìu phát quang tạo con Người kia KHỎA THÂN,
đường này đi cho GẦN không mặc quần áo còn ăn quả

近 裸
CẬN KHỎA
キン、コン ラ
ちかい:gần はだか:ở truồng

Bộ : sước, cân Bộ : y, quả

Dùng rìu chặt GẪY tay


TRIẾT
セツ

折 斤
CÂN
おれる:bị bẻ gẫy, gấp;
nhường キン
おる:bẻ gẫy; gấp, uốn 1 cân ta (16 lạng)
おり:dịp; hộp cơm
Bộ : thủ, cân Bộ :
Người ta QUYẾT ĐỊNH đoạn Người KHÔN NGOAN dùng
ĐOẠN, ĐOÁN tuyệt việc dùng rìu cắt lúa gạo triết lý bẽ gãy lời nói của người
khác
ダン

断 哲
TRIẾT
Quyết định ことわ
る:từ chối; thoái
テツ
thác; cấm たつ: Khôn ngoan
chặt đứt
Bộ : mễ, cân Bộ : chiết, khẩu

CHẤT LƯỢNG của 2 cái rìu Trên đường về tôi gập người
này sẽ phụ thuộc vào tiền CHẾT tư thế gập người
CHẤT

質 逝
シツ、シチ、チ THỆ
Bản chất; chất vấn し セイ
ち、ち:con tin; cầm ゆく:chết
đồ
Bộ : cân, bối Bộ : chiết, sước

Đang đánh nhau phải RÚT LUI Lời nói THỀ ƯỚC ngày xưa
vì rìu đã gẫy cán nay đã bị bẻ gãy

斥 誓
XÍCH THỆ
セキ セイ
Rút lui, đánh đuổi ちかう:thề ước

Bộ : cân, chủ Bộ : chiết, ngôn

Người ta nói sẽ rút lui khỏi cuộc Hàng ngày tôi dùng tạm chiếc
TỐ TỤNG này xe chở rìu CHỐC LÁT

TỐ

訴 暫
TẠM

ザン
うったえる:kiện cáo;
than phiền; gièm chê Chốc lát

Bộ : ngôn, xích Bộ : xa, cân, nhật

Trải qua 1 ngày đầy mệt mỏi, Dùng nước rửa DẦN DẦN xe
mọi chuyện sẽ chỉ là của ngày và rìu
HÔM QUA

昨 漸
TẠC TIỆM, TIÊM
サク ゼン
Đã qua, ngày xưa Dần dần

Bộ : nhật, sạ Bộ : thủy, xa, cân


Người này đang ngã quỵ lấy tay Tôi đã từng trải qua khi nói DỐI
đỡ tim cần phải CẤP CỨU TRÁ
ngay
CẤP

急 詐
TRÁ
キュウ

Gấp; thình lình
Nói dối; lừa
いそぐ:vội vàng
Bộ : tâm Bộ : ngôn, sạ

TÁC Con người muốn LÀM việc lớn


thì phải trải qua vất vả
サク、サ

穏 作
ỔN つくる:chế tạo なす、
オン する: làm なる:trở
nên おきる:hoạt động
おだやか:yên おこる:phát sinh
Bộ : hòa, trảo, kệ, tâm Vật đã được chế tạo Bộ : nhân, sạ

Hạt mưa rơi xuống đến tay đã


thành hạt TUYẾT

XÂM

侵 雪
TUYẾT
シン
セツ
おかす:xâm lấn, bức
bách ゆき:tuyết

Bộ : nhân, kệ, mịch, hựu Bộ : vũ, kệ

PHỤ LỤC này được điêu khắc


trên gỗ bằng vàng

TẨM

浸 録
LỤC
シン
ロク
ひたす:ngâm; nhúng
Ghi; sao chép; mục lục
ひたる:bị thấm ướt
Bộ : thủy, kệ, mịch, hựu Bộ ; kim , lục

Trong nhà có 1 người đang nằm Trong chốc lát tay cầm miệng
trên giường để NGỦ, 1 tay giữ HỎI về công việc
TẨM đầu, 1 tay cho vào chăn trùm lên
TẦM

寝 尋
シン
ジン
ねる:đi ngủ ね
かす:đặt vào たずねる:tìm kiếm;
giường hỏi (tra hỏi)
Bộ : miên, tường, kệ, mịch, hựu Bộ : kệ, công, khẩu, thốn
Liệt kê những sự VIỆC cần phải Người phụ nữ tay cầm chổi đó
làm chính là VỢ tôi

事 婦
SỰ PHỤ
ジ、ズ フ
こと:việc, vấn đề Đàn bà, vợ

Bộ : khẩu, quyết Bộ : nữ, trửu

Dùng ty cầm chổi để QUÉT nhà

ĐƯỜNG

唐 掃
トウ TẢO
Nhà Đường (Trung ソウ、シュ
Quốc) から: はく:quét
Trung Hoa
Bộ : Bộ : thủ, trửu

Thời ĐƯỜNG có rất nhiều gạo BÂY GIỜ tôi đang nắm giữ
ĐƯƠNG trong tay 1 bí mật nhỏ

トウ

糖 当
ĐƯỜNG
Bây giờ あてる、あた
トウ る:gặp; đánh; gánh
Chất đường vác; hợp あたり:mỗi

Bộ : mễ, đường Bộ : tiểu, kệ

Mái nhà ở sườn núi muốn Người ta hiểu TRANH GIÀNH


KHANG TRANG thì cần phải sẽ có kẻ ngã khụy gãy tay mà
có nhiều tùy tùng vẫn làm
TRANH

康 争
KHANG
ソウ
コウ
あらそう:giành nhau,
Yên vui đua nhau
Bộ : nghiễm, lệ Bộ :

Lễ hội dùng tay mang nước Đấu tranh để mang lại dòng
ĐUỔI BẮT trên đường rồi hất nước TRONG SẠCH và
vào nhau THANH TỊNH

逮 浄
ĐÃI TỊNH
タイ ジョウ、セイ
Kịp, đuổi bắt Trong sạch; thanh tịnh

Bộ : kệ, thủy, sước Bộ : thủy, tranh


Người này có nhu cầu học NHO Y là người đang đứng cạnh vị
GIÁO quan kia

儒 伊
NHU Y
ジュ イ
Nho giáo Hắn; cái đó; nước Ý

Bộ : nhân, nhu(vũ, nhi) Bộ : nhân, duẫn

Người có râu đang đứng trên Người ta nói rằng tên quan kia
ĐOAN MÉP núi kia là người NGAY như 1 người BẠN của dân
THẲNG QUÂN
タン

端 君
クン
Ngay thẳng; đầu
はし:đầu はた Anh (chị); cầm quyền き
:cạnh mép は み:anh; nhà cầm quyền
:mép
Bộ : lập, sơn, nhi Bộ : kỉ

Mỗi 1 ngọn núi ở đây thì HAI Bạn tôi nuôi 1 ĐÀN dê
PHÍA đều bị vây quanh bởi cây
LƯỠNG, cối um tùm
QUẦN

両 群
LƯỢNG
リョウ グン
むれ、むら:nhóm, đàn
Cả hai
1/16 cân tạ むれる:tụ họp
Bộ : nhất, quynh, sơn Bộ : quân, dương

Cả 2 lần chắp tay xin tôi đều Trong gang tấc tôi phải CHỊU
được cho ĐẦY nước ĐỰNG sự hành hạ từ bộ râu của
MÃN anh ta
NẠI

満 耐
マン、バン
タイ
Đầy
たえる:chịu đựng;
みちる:trở nên đầy xứng hợp
みたす:làm đầy
Bộ : thủy, củng, lưỡng Bộ : nhi, thốn

Há hốc mồm ngạc nhiên vì chỉ Trời mưa thì lại không có NHU
cần 1 nét vẽ tự do mà tạo ra CẦU cạo râu
HỌA, HOẠCH được bức HỌA quá đẹp

画 需
ガ、カク、エ、 NHU
ジュ
カイ
Cần, đòi hỏi, đợi
が:tranh vẽ
かく:nét (Hán tự) Bộ : nhất, do, khảm Bộ : vũ, nhi
Bọn tào biết dùng gỗ cây là CÁI XỈ Cấm cho gạ vào mồm nhai sẽ
THÙNG để chứa đò gây hỏng RĂNG

槽 歯
TÀO は:răng よわい:tuổi
ソウ tác よわいする:kể
tuổi
Cái thùng; cái máng Tuổi của ngựa qua
răng かた、とし、は
Bộ : mộc, tào Bộ : chỉ, mễ, khảm

Hình ảnh đường nhiều ngã RẼ


KHÚC
ĐẤU キョク
ト、トウ
Cái đấu (18 l); cái
chén; sao Bắc Đẩu
Bộ :
斗 Cong, bài hát, bản
nhạc まげる/が
る:uốn cong

Bộ :

Gạo phải đong 1 đấu để dùng Hàng ngày tôi đi qua khúc rẽ lại
làm NGUYÊN LIỆU gặp 1 BỌN tào đang hành quân

料 曹
LIỆU TÀO
リョウ ソウ、ゾウ
Vật liệu; tiền Bầy; bọn; toà án

Bộ : mễ, đấu Bộ : nhật

Trong nghiên cứu KHOA HỌC Ngày hôm nay vô tình rẽ và con
người ta dùng đến 1 đấu lúa đường này tôi GẶP bọn tào lao

KHOA

科 遭
TAO

ソウ
Môn, ban; hình phạt;
cách thức あう:gặp gỡ

Bộ : mễ, đấu Bộ : tào, sước

Bao quanh cái BẢN ĐỒ này Tôi phải CHÈO thuyền CHỞ
không có gì ngoài 2 chữツ・メ TẢO bọn tào ngược dòng nước

ĐỒ ソウ
ズ、ト
Bức vẽ; kế hoạch
と、はかる:mưu tính
Bộ : vi
図 Chở lương thực bằng
thuyền
こぐ:chèo (thuyền);
đạp

Bộ : thủy, tào
Ngày xưa tôi đã VAY tiền người Tôi SỬ DỤNG những thanh sắt
đó làm rào chắn

TÁ DỤNG
シャク
かりる:vay, mượn,
giúp 借
Bộ : nhân, tích
ヨウ
Công việc; sự dùng
もちいる:dùng
Bộ :

TÍCH Trong tim tôi thấy THƯƠNG Kẻ ở mái nhà dưới sườn núi chỉ
TIẾC vì ngày xưa đã đánh mất sử dụng tay làm thì rất TẦM
セキ cái quý giá nhất THƯỜNG

惜 庸
おしい:tiếc; quí giá; DUNG
phí phạm おしむ: ヨウ
thương tiếc; đánh giá;
miễn cưỡng; tham Tầm thường

Bộ : tâm, tích Bộ : nghiễm, kệ, dụng

Dùng tay BỎ những thứ cũ kĩ Người này CHUẨN BỊ sử dụng


ngày xưa đi BỊ đất ở sườn núi lên đang dọn cỏ

措 備
THỐ
そなえる:dự phòng,
ソ cung cấp そなわる:
Bỏ; đặt để đã dự phòng, chiếm
giữ
Bộ : thủ, thích Bộ : nhân

20 ngày trước thì bị coi là XƯA



TÁN

散 昔
サン TÍCH
ちらかす:tan ra ち セキ、シャク
らかる:nằm rải rác むかし:xưa cũ
ちる/らす:tán loạn
Bộ : Bộ : chấp, nhật

2 lần 10 là 20 Ngầy xưa tôi thường vung tiền


TRẤP, NIỆM để THÁC LOẠN

ジュウ、ニュウ

廿 錯
THÁC
にじゅう:số 20 は
つ:hai mươi ngày; サク、シャク
ngày thứ 20 (của Lộn xộn
tháng)
Bộ : củng Bộ : kim, tích
Nhìn thấy người to hơn mình thì Mái nhà ở dưới sườn núi bị lửa
chấp tay lạy 10 cái rồi CHẠY THIÊU ĐỐT cháy 20 ngày
VỘI THIÊU chưa hết

奔 庶
BÔN ショウ
ホン やく:đốt; nướng や
ける:bị đốt, được
Chạy vội
nướng
Bộ : đại, hủy(thập, củng) Bộ : nghiễm, chấp, hỏa

Chỉ cần mở miệng ra nói rồi Ông già đang nướng thị trên
chấp tay lạy 10 cái tiền sẽ XÌ đường thị bị CẢN TRỞ nên
RA GIÁN ĐOẠN
GIÀ

噴 遮
PHÚN
シャ
フン
さえぎる:gián đoạn,
ふく:xì ra cản trở, che lấp
Bộ :khẩu,bí(bối,hủy(thập,củng)) Bộ : kỉ

Chấp tay lạy PHẦN MỘ chỗ GHẾ NGỒI ở nhà dưới sườn
đất này 10 cái để xin tiền núi này được dải 20 lớp khăn

墳 席
PHẦN TỊCH
フン セキ
Mồ mả Ghế, chỗ

Bộ : thổ, bí(bối,hủy(thập,củng)) Bộ : nghiễm, chấp, cân

Trái tim tôi PHẪN NỘ khi phải Dùng tay đo nhiệt độ dưới mái
chấp tay 10 lần để xin tiền nhà bao nhiêu LẦN vẫn đo được
ĐỘ 20 ĐỘ
PHẪN

憤 度
ド、ト、タク
フン
Độ; vật để đo; chừng
いきどおる:tức giận; mực; lần た
phẫn nộ
び:lần
Bộ : tâm, bí(bối,hủy(thập,củng)) Bộ : nghiễm, chấp, hựu

Người què chấp tay lạy 10 lần Tôi đã BĂNG QUA vùng nước
rồi dùng lửa NƯỚNG đồ này rất nhiều lần
THIÊU
ĐỘ

焼 渡
ショウ

やく:đốt; nướng や
ける:bị đốt, được わたる:băng qua
nướng わたす:qua; đưa; phát
Bộ : hỏa, thập, củng, ngột Bộ : thủy, độ
Hàng ngày người què HIỂU
RÕ việc chấp tay lại 10 lần khi
HIỂU mặt trời RẠNG ĐÔNG

券 暁
KHOÁN ギョウ、キョウ
ケン あかつき:rạng đông
さとる:trở nên rõ
Vé; khế ước
ràng; hiểu rõ
Bộ : Bộ : nhật, ngột, hủy(thập, củng)

Hình ảnh kiếm chặt MỘT NỬA


mấy thanh gỗ này ra
QUYỂN,

巻 半
QUYỀN BÁN
カン、ケン ハン
まき:cuộn, bộ なかば:
まく:cuộn, cuốn
Bộ : Bộ :

Bao VÒNG quanh những cuốn Trong tất cả các người bạn thật
sách là bầu KHÍ QUYỂN sự chỉ có 1 nửa là BẠN BÈ

QUYỂN BẠN
ケン
かこい:vòng; bán
kinh; phạm vi 圏
Bộ : bao, quyển
ハン、バン
ともなう:bạn bè, đi
cùng, kết hợp 伴
Bộ : nhân, bán

Cứ trăng lên tôi lại cảm thấy mệt Một nửa BỜ RUỘNG này là
mỏi khi được khoán phải của bạn tôi
CHIẾN THẮNG
THẮNG

勝 畔
BẠN
ショウ
ハン
かつ:thắng まさる:
trội hơn Bờ ruộng

Bộ : nguyệt, khoán Bộ : điền, bán

PHÁN XÉT rằng con dao cũng


chia mỗi bên 1 nửa
PHÁN
ĐẰNG

藤 判
ハン、バン
トウ、ドウ
Phân xử; đóng dấu ば
ふじ:cây leo; loài
ん:cỡ giấy わかる:
mây
xét
Bộ : Bộ : bán, đao
Cây cỏ này là CỎ THƠM

芝 謄
CHI ĐẰNG
シ トウ
しば:cỏ; cỏ thơm Sao chép

Bộ : thảo, chi Bộ : nguyên, hiệt

PHIẾN

不 片
BẤT ヘン
フ、ブ 1 mảnh
Không かた:1 chiều (mặt, cái
lẻ); xa xôi
Bộ : nhất, phiệt, cổn Bộ :

Người này luôn miệng phủ định Phản đối việc IN lên mặt trái
KHÔNG nhận tội mảnh gỗ

PHẢN

否 版
PHỦ
ハン

Bản in, in; xuất bản;
いな:không tấm ván
Bộ : bất, khẩu Bộ : phiến, phản

Không được làm CỐC bằng gỗ


của cây này
CHI
BÔI

杯 之

ハイ
これ:cái này (đại
(đếm) chén, ly danh từ) この:
さかずき:chén rượu này (tĩnh từ)
Bộ : mộc, bất Bộ :

BẮN MŨI tên lên trời đánh dấu Chi này thêm dấu phiệt thì
sự chiến thắng NGHÈO

PHẠP

矢 乏
THỈ
ボウ

とぼしい:thiếu,
や:cây tên nghèo
Bộ : phiệt, thiên Bộ : phiệt, chi
Cái mâu làm bằng gỗ của cây
NHU này sẽ rất MỀM

ジュウ、ニュウ KIỂU
やわらか、やわらか
い:mềm mại; dịu dàng
やわ、やわら:mềm と
お:

Bộ : mâu, mộc
キョウ
ためる:sửa cho đúng
(ngay) 矯
Bộ : nguyên, hiệt

NHIỆM VỤ của tôi là cầm cái Đi theo hướng này để bảo vệ


mâu dùng sức để đánh nhau mọi người trong GIA ĐÌNH
khỏi mũi tên của kẻ thù

務 族
VỤ TỘC
ム ゾク
つとめる:làm việc Giòng họ, bộ tộc

Bộ : mâu, phộc, lực Bộ : phương, nhân, thỉ

Nhiệm vụ của tôi biến nước mưa Anh ấy nói HIỂU và BIẾT tất
thành SƯƠNG MÙ cả các loại mũi tên

TRI

霧 知
VỤ

ム、ボウ、ブ
しる:biết, hiểu; cai
きり:sương mù quản
Bộ : bao, chủ Bộ :thỉ, khẩu

2 ông vua cầm dao tạo thành 1 TRÍ KHÔN và HIỂU BIẾT
NHÓM hàng ngày được tận dụng để tìm
ra MƯU KẾ mới
TRÍ

班 智
BAN

ハン
Khôn; hiểu biết; mưu
Toán, nhóm kế
Bộ : vương, dao Bộ : tri, nhật

Phải quay TRỞ VỀ nhà lấy dao Đánh dấu CÁI GIÁO này là của
và chổi để đi làm tôi

QUY, QUI

帰 矛
MÂU

ム、ボウ
かえる:trở về
ほこ:cái kích
かえす:trả lại; tống đi
Bộ : đao, trửu Bộ : dư, phiệt
Cái cung làm bằng long vũ rất
NHƯỢC YẾU

ジャク CUNG
よわい:yếu kém よ
わる/まる:trở nên
yếu
よわめる:làm yếu

Bộ : cung, vũ
キュウ
ゆみ:cung; cây kéo vĩ
cầm
Bộ :

Dùng đô la ĐUN SÔI nước Cái cung muốn căng ra thì phải
DẪN KÉO

PHÍ, PHẤT イン
ヒ、フツ
わく:sôi わか
す:đun sôi 沸
Bộ : thủy, phất(cung, phệt, cổn)
ひく:giương, kéo; thu
hút; lui; bớt ひける:
chấm dứt; bớt giá

Bộ : cung, cổn

Trong kinh doanh đồng tiền VIẾNG THĂM cắm gậy và cây
không sinh ra nghĩa là THUA cung trên phần mộ người chết

ĐIẾU, ĐÍCH

貹 弔
PHÍ
チョウ

ともらう:thăm người
やぶれる:thua chết, thương nhớ
Bộ : bối, sinh Bộ : cung, cổn

Cây cung của tôi có thể phòng


thủ cả 1 khu RỘNG LỚN

第 弘
ĐỆ HOẰNG
ダイ、テイ コウ、グ
Thứ tự; thứ ひろい:rộng lớn

Bộ : trúc,cung, cổn, phiệt Bộ : cung, tư

EM TRAI tôi bắn cung nhanh Cái cung tên và con côn trùng
gấp 8 lần người khác CƯỜNG của tôi đều rất MẠNH

キョウ、ゴウ

弟 強
ĐỆ
つよい:mạnh つよま
テイ、ダイ、デ る:thành mạnh つよめ
おとうと:em trai る:làm mạnh しい
る:ép
Bộ : bát Bộ : cung, tư, trùng
Dự là há miệng bị CHO 1 cái Người trồng ra quả phát sáng
vào mồm này thật KHÉO LÉO

DỰ, DỮ

与 巣
XẢO

コウ
あたえる:cho, cấp,
giúp đỡ, dự vào たくみ:khéo léo, giỏ

Bộ : nhất Bộ : quả

Được vua ban cho BỨC ẢNH Hãy mở mồm hét lớn SỐ của
TẢ nên che phủ cẩn thận bạn


シャ、ジャ

写 号
HIỆU
うつす:miêu tả; sao
chép うつる:được ゴウ
chụp うつ-:うつし: Dấu; số; hiệu lệnh
sự sao chép; sự đồ lại
Bộ : mịch, dự Bộ : khẩu

Há hốc miệng thấy cây bị hủ ,


MỤC này vẫn được sử dụng

THÂN
シン
み:cơ thể


HỦ
キュウ
くちる:mục, suy yếu

Bộ : Bộ : mộc

Trong gang tấc bản thân tôi bị Há miệng nói to nhưng cũng chi
mũi tên BẮN trúng là 1 kẻ KHOA TRƯƠNG

KHOA

射 誇
XẠ

シャ
ほこる:khoa trương;
いる:bắn tự đắc
Bộ : thân, thốn Bộ : ngôn, đại, nhất

Tôi nói XIN LỖI vì đã bắn vào Ô Há miệng nhổ nước bọt vào
anh ta người khác thì thật Ô UẾ

TẠ

謝 汚
きたない、けがらわ
シャ しい:nước đục; dơ よ
Tạ ơn; tạ lỗi ごれる、けがれる:
bị dơ; ô danh よごす、
あやまる:xin lỗi
けがす:làm bẩn
Bộ : ngôn, xạ Bộ : bao, khẩu
CON NGƯỜI già đi ngày qua Lão GIÀ giờ SUY YẾU cầm
ngày cái thìa cũng khó
LÃO

者 老
GIẢ ロウ
シャ Già
もの:người おいる、ふける:
suy yếu
Bộ : giả, nhật Bộ : lão, chủy

Từ ngày xưa người ta đã biết Cuộc khảo sát với người già
dùng lửa để NẤU nướng thường hay SUY NGHĨ gấp 5
lần người thường
CHỬ

煮 考
KHẢO
シャ
コウ
にえる/る:thổi, nấu,
đun nước かんがえる:suy xét

Bộ : giả, hỏa Bộ : lão

Tôi VIẾT sách về cây cỏ và con Tôi luôn dạy trẻ con phải HIẾU
TRỨ,TRƯỚC người sau khi XUẤT BẢN đã THẢO với người già
rất NỔI TIẾNG HIẾU
チョ、チャク

著 孝
コウ、キョウ
あらわす:viết; xuất
bản いちじるし Lòng thảo; thờ kính
い:đáng chú ý, nổi cha mẹ; noi theo tiên
tổ
tiếng
Bộ : thảo, giả Bộ : lão, tử

Người này mắc võng ngủ luôn Để DẠY trẻ có hiếu như bây giờ
tại CÔNG SỞ GIÁO chắc là nó bị người lớn đánh
nhiều
キョウ

署 教
THỰ
Tôn giáo おしえ
ショ る:dạy học おそわ
Công sở; trạm る:được dạy học

Bộ : võng, giả Bộ : lão, tử, hiếu, phộc

Con người đứng dưới ánh nắng Tôi đang xuy nghĩ có nên dùng
mặt trời thì rất NÓNG tay để TRA KHẢO

暑 拷
THỬ KHẢO
ショ ゴウ
あつい:nóng Đánh; tra tấn

Bộ : nhật, giả Bộ : thủ, khảo


Con chó ở chỗ ranh giới tiếp Người ta đang nói về CÁC chư
giáp thì rất HẸP vị
HIỆP

狭 諸
キョウ、コウ CHƯ
せまい:hẹp せばま ショ
る/める:thâu nhỏ lại
Tất cả, các

Bộ : khuyển, giáp Bộ : ngôn, giả

Tay tôi bị KẸP giữa 2 bức Người này nhìn nhầm con chó là
tường CON LỢN
HIỆP, TIỆP
TRƯ

挟 猪
キョウ、ショウ
チョ
はさむ:kẹp, cho vào
giữa い、いのしし、しし:
はさまる:bị kẹp giữa lợn con; heo rừng
Bộ : thủ, hiệp Bộ : khuyển, giả

Tên biến thái chuyên truy ĐUỔI Người này đang nghịch nước
người mông to trên đường trên bờ biển

TRUY CHỬ

đuổi
ツイ
おう:đuổi đi; theo

Bộ : ba, sước
ショ
なぎさ:cồn nhỏ; bờ
biển 渚
Bộ : thủy, giả

GIÁO VIÊN bắt học sinh xếp Người này đổ hết tiền để CÁ
1chiếc khăn nếu không sẽ đánh CƯỢC
vào mông ĐỔ

師 賭


かける:cá cược, đánh
Thầy, cô giáo, tu sĩ, sư cuộc
đoàn かけ:sự cá cược
Bộ : ba, nhất, cân Bộ : bối, giả

VỊ CHỈ HUY là người đang Chỗ ranh giới giứa 2 khe núi gọi
trùm khăn trên mông là THUNG LŨNG

SÚY, SOÁI,

帥 峡
SUẤT HẠP
スイ キョウ、コウ
Thung lũng; eo đất
Vị chỉ huy quân sự
Bộ : ba, cân Bộ : sơn, hiệp
Trao đổi giữa các lực cần phải
HIỆU QUẢ không sẽ ảnh
hưởng tới công việc
HIỆU QUAN
コウ
Hiệu quả
きく:bị ảnh hưởng 効
Bộ : giao(đầu, phụ), lực
カン
Viên chức; thuộc chính
quyền; của công 官
Bộ : miên

Chúng tôi đang trao đổi về việc Cây này được vị quan làm
SO SÁNH những chiếc xe QUAN TÀI cho mình

較 棺
GIÁC, HIỆU QUAN
カク、コウ カン
So sánh Quan tài (hòm)

Bộ : bao, nhật Bộ : mộc, quan

Tôi nhìn thấy đầu bố tôi đứng QUẢN LÝ của tôi lấy tre trúc
bên gốc cây của TRƯỜNG đón làm ỐNG sáo
HIỆU, GIÁO tôi
QUẢN

校 管
コウ、キョウ
カン
Trường học; bản in
thử; sĩ quan; sửa; so Ống; quản lý
sánh くだ:ống
Bộ mộc, đầu, hiệu Bộ : trúc, quan

Miệng nói nhưng CHÂN vẫn CHA tôi tài nghệ gấp 8 người
BƯỚC đi thường
TÚC

足 父
ソク PHỤ
あし:chân, bước たる フ
/いる:đủ たす:thêm ちち:cha
vào
Bộ : khẩu Bộ : bát, nghệ

Người này bị THÚC DỤC phải GIAO Tóc trên đầu bố tôi LIÊN TIẾP
luôn chân tay dù công việc xúc bạc
tiến gần xong コウ

促 交
XÚC Qua lại まじる/ざ
ソク る、まじえ る、まぜ
る:trộn lẫn まじわ
うながす:thúc dục
る、かう:liên hiệp
Bộ : nhân, túc Bộ : đầu, phụ
Cần 2 cái qua BƯỚC cân lên CỰ LY giữa các bước chân của
phía trước THỰC HÀNH thực tôi rất lớn
tiễn

践 距
TIỄN CỰ
セン キョ
Bước (lên); thực hành Khoảng cách

Bộ : túc Bộ : túc, cự

Dùng chân DẪM ĐẠP lên mặt Mỗi bước chân trên XA LỘ cho
trời trong vũng nước tôi 1 bài học
ĐẠP

踏 路
トウ LỘ
ふむ:bước lên ふま ロ、ル
える:đứng trên; căn -じ:con đường
cứ trên
Bộ : túc, thủy, nhật Bộ : túc, các(truy, khẩu)

Giọt mưa rơi trên con đường


này nhỏ như GIỌT SƯƠNG
LỘ

骨 露
CỐT ロ、ロウ
コツ Mở, công cộng
ほね:xương つゆ:giọt (móc)
sương
Bộ : Bộ : vũ, lộ

Đường có nước nên tôi bị Khi khiêu vũ chân phải NHẢY


TRƠN TRƯỢT ngã gãy sương 1000 tỷ bước, rất mỏi
HOẠT
KHIÊU

滑 跳
カツ、コツ
チョウ
すべる:trơn; trượt な
めらか:bóng nhẵn; とぶ、はねる:nhảy
bằng lên; tung lên
Bộ : thủy, cốt Bộ : túc, triệu

Có 1 phần TỦY XƯƠNG rơi Khi KHIÊU VŨ mỗi bước chân


vãi trên dường sau vụ tai nạn phải mềm mại như lông chim
TỦY
DƯỢC

髄 躍
ズイ、スイ
ヤク
Tủy xương; ruột cây
Phần cốt lõi; phần おどる:nhảy (đầm)
chính yếu おどり:khiêu vũ
Bộ : cốt, hữu, sước Bộ : túc,
Ra NGOÀI vùng đất này sẽ có Mang vật gì đó tới chỗ qua thần
nhiều cơ hội đất để tế tránh TAI HỌA

TẾ

際 禍
HỌA
サイ

Lúc, dịp, giao tiếp
Tai ương; rủi ro
きわ:phía, mép
Bộ : phụ, tế Bộ : thị, qua

Vùng đất này văn chương bị Tôi vượt qua vùng NƯỚC
CẢN TRỞ XOÁY nguy hiểm này

CHƯỚNG

障 渦
OA
ショウ

さわる:ngăn trờ, làm
(hại) đau, ảnh hưởng うず:nước xoáy

Bộ : phụ, chương Bộ : thủy, uqa

Bạn tôi có chỗ đất gần đường QUÁ Vì đi đường không để ý nên tôi
cho tôi TÙY Ý sử dụng ĐI QUA nhà

随 過
TÙY すぎる:đi qua; nhiều
ズイ、スイ、タ すごす:dùng (thì giờ);
chết あやまつ:sai, lạc
Đi theo, thuận (đường)あやまち:sai
lầm
Bộ : phụ, hữu, sước Bộ : qua, sước

Chính miệng bạn tôi nói rằng sẽ Mặt trái của chỗ đất này là 1 con
đứng lên GIÚP tôi bồi đắp chỗ DỐC
đất này


PHẢN

陪 阪
BỒI
ハン
バイ
Dốc
Theo giúp, phụ tá
さか:nghiêng, xiên
Bộ : phụ, lập, khẩu Bộ : phụ, phản

Sáng sớm MẶT TRỜI chưa lên A, Á Tôi bị TÂNG BỐC rằng khả
thì chớ có đào chỗ đất này năng chỗ đất này là 1 ĐỐNG


ア LỚN

陽 阿
DƯƠNG おか:cái đống lớn, cái
ヨウ gò to くま:góc núi;
mép sông おもねる、
Tính dương, mặt trời へつらう:tâng bốc;
xu nịnh; a dua
Bộ : phụ, đán, vật Bộ : phụ, khả
ở vùng đất này quy định 8 con Tôi phải TRÌNH BÀY về vùng
lợn là 1 ĐƠN VỊ đất phía đông

隊 陳
ĐỘI TRẦN
タイ チン
1 (toán) đơn vị Trình bày, cũ

Bộ : phụ, bát, thỉ Bộ : phụ, đông

Tôi MẤT 1 đội quan trên vùng Đi về hướng của vùng đất này
đất này để PHÒNG BỊ

PHÒNG

墜 防
TRỤY
ボウ
ツイ
ふせぐ:ngăn ngừa,
Rơi xuống đất; mất bảo vệ
Bộ : bao, nhật Bộ : phụ, phương

Nếu theo sau hắn đến vùng đất Tôi phụ GIÚP và gắn bó với
GIÁNG, HÀNG này bạn sẽ bị RƠI xuống bẫy vùng đất này

コウ、ゴ PHỤ
おりる:xuống (xe)
おろす:cho xuống,
bác bỏ
ふる:rơi (mưa)

Bộ : phụ, truy

Thêm, theo,
giúp,gần,cho, gởi 附
Bộ : phụ, phó

ở chỗ đất này người ta thường Họ đã khỏe giờ thì ra VIỆN, rời
GIAI phải leo BẬC THANG lên khỏi chỗ đất này để về nhà
TẦNG
カイ

階 院
VIỆN
Tầng; bậc thang
Số đếm tầng nhà イン
きざはし:しな:と: Tòa nhà, chỗ ở
はし:
Bộ : phụ, giai Bộ : phụ, miên, nguyên

Tôi đang so sánh khu đất này Dùng xe chở quân lính ra khu
với chỗ đất kia để lấy làm đất cắm ĐỒN TRẠI chuẩn bị
THỀM NHÀ cho VUA cho CHIẾN TRẬN
BỆ TRẬN
ヘイ
Vua, thềm nhà vua
Bệ 陛
Bộ : phụ, tỉ, thổ
ジン
Chiến trường, đồn trại,
hàng quân lính 陣
Bộ : phụ, xa
HANG ĐỘNG này rộng gấp 8 Ở BÊN CẠNH vùng đất này
lần nhà của tôi gạo được trồng buổi tối

LÂN

穴 隣
HUYỆT
リン
ケツ
となり:bên cạnh
あな:lỗ; hang động
となる:ở bên cạnh
Bộ : miên, bát Bộ : phụ, mễ, tịch

Công việc của tôi thông cái hang MỖI lần theo sau mở miệng ra
KHÔNG, này cho tới khi nhìn thấy BẦU CÁCH nói là tôi lại bị NGĂN CHIA
TRỜI
KHỐNG カク

空 各
クウ へだてる:ngăn chia,
そら:bầu trời あけ xen vào, làm buồn へだ
る/く:bỏ trống か たる:bị ngăn chia, xa
ら:trống lìa
Bộ : huyệt, công Bộ : truy, khẩu

Dùng tay KHỐNG CHẾ cả bầu Mỗi khi ẨN TRỐN ở vùng đất
trời này tôi phải lấy tay đỡ tim
KHỐNG
ẨN

控 隠
コウ
イン、オン
ひかえる:giữ lại,
kiềm chế; chở; thưa かくれる/す:trốn,
kiện dấu, lánh mình
Bộ : thủ, không Bộ : phụ, trảo, kệ, tâm

ĐỘT NHIÊN tôi XÔ ĐỤNG Bạn tôi có 1 vùng đất mưa RƠI
phải cái hang lớn ĐỌA nhiều nên đất ở đó bị THOÁI
HÓA
ĐỘT ダ
トツ、カ
つく:xô đụng; đột
nhiên 突
Bộ : huyệt, đại
おちる: rơi; va chạm;
thoái hóa; giáng chức
くずす:phá hủy くず
れる:phân hủy; tàn lụi

Bộ : phụ, hữu, thổ

Tôi phải ở cái nhà trong hang để Người này ngã QUỴ XUỐNG
NGHIÊN CỨU mất 9 năm HÃM đất vì bị người cũ HÃM HẠI

CỨU カン
キュウ、ク
きわめる:tìm tòi kỹ
lưỡng 究
Bộ : huyệt, cửu
おちいる:rơi vào, bị
(bắt), hại おとしいれ
る:gài bẫy, bắt

Bộ : phụ, cựu
Bản thân tôi và cái cung ở dưới 1 mình tôi đến cái hang BỊ TẮC
hang này ĐẾN HẾT cuộc đời KHÍ NITOR đào đất ra
CÙNG vẫn rất CÙNG CỰC

窮 窒
キュウ、キョウ TRẤT
きわまる:đến hết チツ
きわめる:mang đến
Bị tắc; khí nitor
cuối
Bộ : huyệt, thân, cung Bộ : huyệt, chí(nhất, tư, thổ)

Dùng tay TÌM KIẾM cái chân Thiết nghĩ vào hang cắt TRỘM
giả được chùm giấu ở gốc cây thạch nhũ
THÁM

探 窃
タン THIẾT
Thám hiểm さぐ セツ
る:dò tìm さが Ăn cắp; riêng
す:tìm kiếm
Bộ : thủ, mịch, nhi, mộc Bộ : huyệt, thiết

Khuê các trng hang đang bị


OA LÚN XUỐNG nước
THÂM
ワ、ア

深 窪
シン
くぼむ:lún xuống く
ふかい:sâu ふかめ ぼみ:chỗ trũng く
る/まる:làm sâu ぼ:hạ thấp; chỗ trũng
hơn; tiến bộ
Bộ : thủy, mịch, nhi, mộc Bộ : huyệt, thủy, khuê

Có 1 cái rìu rơi trên NGỌN Đôi bàn tay tôi từng trải qua thời
ĐỒI này gian ÉP cọc chống hang

丘 搾
KHÂU, KHƯU TRÁ
キュウ サク
おか:cái đồi しぼる:ép; vắt cốt

Bộ : cân, nhất Bộ thủ, huyệt, tác

NHẠC MẪU cho tôi 1 ngọn đồi Đốt lửa BẾP LÒ nướng dê con
và 1 ngọn núi trong hang

NHẠC

岳 窯
DIÊU
ガク
ヨウ
たけ:núi cao lớn, cha
mẹ vợ かま:bếp lò

Bộ : khâu, sơn Bộ : huyệt, cao(dương, hỏa)


Súc tích 1 điều những sợi chỉ ẩn nấp dưới ngọn đội này có 8
SÚC mỗi khi tá túc là bị RÚT NGẮN BINH LÍNH

シュク

縮 兵
BINH
ちぢまる/む:co rút
ちぢめる:rút ngắn ヘイ、ヒョウ
ちぢらす/れる:làm Người lính
co xoắn
Bộ : mịch, túc Bộ : khâu, bát

Tôi minh mẫn khi kinh doanh Binh lính đang nghịch nước ở
chỉ lên cuộc sống PHỒN VINH BỜ BIỂN là tân binh

繁 浜
PHỒN TÂN, BANH
ハン ヒン
Nhiều; xa xỉ はま:bờ biển

Bộ : mẫn, mịch Bộ : thủy, binh

Sợi chỉ này chiếu theo trục tung


thì nó rất dài và CAO

TUNG

縦 糸
MỊCH
ジュウ

たて:cao; dài; dọc;
đứng いと:chỉ, sợi tơ

Bộ : mịch, tùng(xích, bát, túc) Bộ :

ĐƯỜNG DÂY chạy qua toàn Tôi nghe thấy am thanh của cái
bộ con suối này chỉ mỏng như qua cắt chỉ đang DỆT
sợi chỉ

線 織
TUYẾN CHỨC
セン ショク、シキ
Đường, dây おる:dệt

Bộ : mịch, tuyền Bộ : mịch, âm, qua

Dùng chỉ CỘT CHẶT vị đế Trong quá trình SỬA CHỮa cải
vương lại thiện tôi dùng chỉ để VÁ lại

ĐẾ THIỆN
テイ
しめる:cột chặt
しまる:bị đóng; bị cột 締
Bộ : mịch, đế
ゼン
つくろう:sửa chữa;
vá 繕
Bộ : mịch, thiện
Chúng tôi gặp nhau rồi dùng chỉ Tôi vẫn duy trì việc dùng chỉ để
để thêu TRANH BUỘC chim

絵 維
HỘI DUY
カイ、エ イ
Bức vẽ Buộc; dây

Bộ : mịch, hội Bộ : mịch, chuy

Nhà tôi có TRUYỀN THỐNG Cơ sở chị la vẫn duy trì việc làm
xe chỉ nên trong nhà đầy tơ LỤA, VÕNG, LƯỚI

統 羅
THỐNG LA
トウ ラ
すべる:quản lý Lụa mỏng; lưới

Bộ : bao, nhật Bộ : võng, duy

Việc trao đổi sợi tơ, sợi chỉ đã bị Những sợi chỉ này được
THẮT chặt LUYỆN ở phía đông
GIẢO
LUYỆN

絞 練
コウ
レン
しめる:bóp; thắt しま
る:bị ép しぼる:vắt ねる:nhào trộn; tập;
đánh bóng
Bộ : mịch, giao Bộ : mịch, đông

Sau khi hợp những sợi chỉ lại sẽ Cùng là con người với nhau hãy
được CUNG CẤP LƯƠNG CÙNG NHAU gắn kết như sợi
chỉ
TỰ

給 緒
CẤP
ショ、チョ
キュウ
Bắt đầu
Phát cho; giúp
お:dây nhỏ; băng
Bộ : chước, bạch Bộ : mịch, giả

Người ta nói phải theo sau để Tôi sẽ TIẾP TỤC sự nghiệp


KẾT NỐI các sợi chỉ lại với bán chỉ
LẠC nhau TỤC

絡 続
ラク ゾク、ショク、
Dây buộc からむ/ま
コウ、キョウ
る:gặp khó khăn; bị
cuốn vào つづく/ける:kế tiếp;
Bộ : mịch, truy, khẩu nối dõi Bộ : mịch, mại
NẠP Nội trong ngày hôm nay phải Tôi đã GẮN, KẾT các sợi chỉ
CỐNG NẠP chỉ cho vua KẾT với nhau để tạo thành tấm bùa
ノウ、ナッ、ナ、 may mắn
ケツ、ケチ

納 結
ナン、トウ むすぶ:nối, buộc;
おさめる:nộp, trả; chấm dứt (giao kèo)
cấp; gắn vào; nhận, ゆわえる:buộc
chứa おさまる:được ゆう:búi tóc
Bộ : mịch, nội Bộ : mịch, cát
trả; được cấp

Tôi dược hướng đẫn KÉO SỢI Tình cảm của chúng ta như sợi
chỉ theo hướng thích hợp chỉ kéo dài đến mùa đông là
KẾT THÚC
CHUNG
PHƯỞNG
ボウ
つむ.ぐ : kéo sợi

Bộ : mịch, phương
シュウ
おわる/える:chấm
dứt 終
Bộ : mịch, đông

PHÂN Những sợi chỉ bị RỐI RÍT với Tôi vừa kịp phân cấp và THỨ
nhau tôi phải phân chia lại HẠNG các loại chỉ
フン

紛 級
Rối rít, nhiều lõi CẤP
キュウ
Thứ hạng

Bộ : mịch, phân Bộ : mịch, cập

Người ta nói GIỚI THIỆU về ở THỜI KỲ của tôi được gọi là


sợi chỉ này dùng da cắt đấẻt tự kỷ nguyên của chỉ
NỐI lại
KỶ

紹 紀
THIỆU

ショ
Tường thuật; lịch sử;
ウ Giới thiệu thời kỳ
Bộ : mịch, triệu(đao, khẩu) Bộ : mịch, kỉ

KINH Tôi phải tiếp tục TRẢI QUA Sử dụng sợi chỉ màu HỒNG là
quá trình dùng tay thu hoạch sợi công việc cần phải làm
ケイ、キョウ tơ trên đất
HỒNG

経 紅
Bề dài; kinh tuyến;
kinh sách; dòng thời コウ、ク
gian くれない:đỏ đậm
きょう:kinh sách
べに:phấn (son) đỏ
へる:trải qua Bộ : mịch, hựu, thổ Bộ : mịch, công
Trong tim tôi luôn tìm cách tổng Người ĐÀN ÔNG tuổi thân mà
hợp TẤT CẢ 8 sợi chỉ làm nghề kéo chỉ rất được kính
trọng

総 紳
TỔNG THÂN
ソウ シン
Toàn thể; cai quản Đàn ông (kính trọng)

Bộ : mịch, bát, tư, tâm Bộ : mịch, thân

Sợi chỉ và BÔNG VẢI làm Giá sợi chỉ này ƯỚC CHỪNG
thành tấm vải màu trắng rất đẹp bằng KHOẢNG 1 cái muôi

綿 約
MIÊN ƯỚC
メン ヤク
わた:bông vải Khoảng; hứa

Bộ : mịch, bạch, cân Bộ : mịch, chước

Tôi mệt đến há miệng vì phải


dùng chỉ dệt LỤA tới khi trăng
TẾ Lúa trồng trên ruộng này
MẢNH như sợi chỉ
lên サイ

絹 細
QUYÊN Hẹp ほそい:
ケン mỏng ほそる:làm
mỏng
きぬ:lụa
こまかい/か:nhỏ, chi
tiết
Bộ : mịch, khẩu, nguyệt Bộ : mịch, điền

Sản phẩm làm từ cây gỗ này Dưới ruongj này trồng tơ, TÍCH
được dùng QUẤN và KÉO chỉ LŨY để kéo chỉ cho vụ sau

SÀO LŨY
ソウ
くる:kéo tơ; dở trang;
tham khảo; tính toán 繰
Bộ : mịch, phẩm, mộc
ルイ
Tích trữ, gấp bội; rắc
rối; liên tục 累
Bộ : điền. mịch

Tôi được thừa kế của hàng chỉ Tôi đang TÌM cách biến 10 sợi
và gạo chỉ thành SỢI DÂY thừng

SÁCH, TÁC

継 索
KẾ
サク
ケイ
Dây thừng; tìm tòi;
つぐ:nối theo; thừa kế nguyện vọng; cầu
Bộ : mịch, mễ Bộ : thập, mịch
Tôi bị TRÓI BUỘC với công Bản điêu khắc gỗ có những sợi
việc kéo chỉ dù không đúng với chỉ màu XANH
chuyên môn

縛 緑
PHƯỢC, PHỌC LỤC
バク リョク、ロク
しばる:trói buộc みどり:xanh lá cây

Bộ : mịch, chuyên Bộ : mịch, lục

Thằng này kết chỉ thành SỢI DUYÊN SỐ đến tôi mang đầu
DÂY sau đó dùng cắt đất đầu DUYÊN lợn và tơ hồng đến se duyên
con rùa
エン、-ネン

縄 縁
THẰNG
Liên lạc; số mệnh;
ジョウ duyên số; hành lang ゆ
なわ:sợi dây かり:liên quan đến
ふち:viền, mép
Bộ : mịch,(rùa mất đầu ) Bộ : mịch, kệ, thỉ

Khi tôi còn ấu thơ thì sức lực rất Chỉ được làm võng và GIÁ
YÊU ỚT LƯỚI

ẤU

幼 網
VÕNG
ヨウ
モウ
おさない:còn nhỏ,
non nớt あみ:cái lưới

Bộ : yêu, lực Bộ :bối

Một đứa nhỏ bước đi và theo Các bề tôi đang dùng tay
HẬU sau mọi người ở phía SAU KHẨN TRƯƠNG dùng tay thu
hoạch tơ
ゴ、コウ

後 緊
KHẨN
のち:sau こう、うし
ろ:phía sau あと: キン
tiếp sau; lưng おくれ Gấp; chặt
る:trễ
Bộ : xích, yêu, truy Bộ : thần, hựu, mịch

SÂU KÍN trong 2 đứa trẻ trên Cấm việc dùng thìa múc chỉ
núi đang rất U UẤT MÀU TÍM

幽 紫
U TỬ
ユウ シ
Yên lặng, sâu kín むらさき:màu tím

Bộ : yêu, sơn Bộ : chỉ, chủy, mịch


HUYỀN Sợi DÂY ĐÀN và dây cung của Người ta hỏi 2 đứa nhỏ tuổi tuất
tôi có màu đen rất huyền bí BAO NHIÊU tuổi rồi
ゲン、ケン
KỶ, KY

弦 幾
つる:dây, dây cung
いと:dây đàn, xem キ
絃 いく:bao nhiêu; mấy;
Mạch chạy mau vài
Duyên vợ chồng Bộ : cung, huyền(đầu, yêu) Bộ : yêu, tuất

Tôi không ỦNG HỘ việc đứa Biết bao nhiêu MÁY MÓC đều
trẻ dùng tay sờ vào con chim được làm từ cái cây này
màu đen
CƠ, KY

擁 機
ỦNG

ヨウ
Dịp; máy móc
Ôm, cầm; ủng hộ
はた:dệt
Bộ : thủ, huyền, chuy Bộ : mộc, ki

2 đứa trẻ 8 tuổi LỚN LÊN cùng Đứa bé có cái đầu tóc ĐEN 1
chung 1 dòng nước cách HUYỀN BÍ

滋 玄
HUYỀN

ゲン
Thêm nữa; lớn lên;
phồn thịnh Đen; huyền bí

Bộ : thủy, bát, nhất, yêu Bộ : đầu, yêu

Trong tim 2 đứa bé 8 tuổi có Trên ruộng đang nuôi những con
cùng 1 điểm là TƯ BI và GIA SÚC màu đen rất lạ
THƯƠNG YÊU mọi thứ
TỪ

慈 畜
SÚC

チク
いつくしむ:thương
yêu, làm với thiện ý Nuôi loài vật, gia súc

Bộ : bát, nhất, yêu, tâm Bộ : huyền, điền

2 đưa bé 8 tuổi cùng thống nhất ĐỂ DÀNH cỏ cho gia súc ăn


1 điều là hòn đá này là NAM khi mùa đông đến
CHÂM
SÚC

磁 蓄
TỪ
チク

たくわえる:chất
Đá nam châm; đồ sứ chứa, để dành
Bộ : thạch, bát, nhất, yêu Bộ : thảo, súc
Khi trăng lên tôi từ chối chữa Đánh dấu các mối QUAN HỆ
mọi bệnh về CHÂN tay mong manh như sợi chỉ
CƯỚC
HỆ

脚 系
キャク、キャ、 ケイ
カク Hệ thống, ràng buộc,
あし:chân; dưới; lý nhóm, sợi tơ
lịch Bộ : nguyệt, khước Bộ : phiệt, mịch

Giờ ngọ chỉ việc BUÔN BÁN Những người có quan hệ thì sẽ
đốt tre LIÊN QUAN tới nhau
HỆ

卸 係
ケイ
シャ
かかる:liên quan か
おろす:buôn bán かり:phụ trách, thư
おろし:sự buôn bán ký
Bộ : ngọ, chỉ, tiết Bộ : nhân, hệ

Tôi phải bước đi vì khu này việc Đứa trẻ có quan hệ với mình thì
buôn bán bị THỐNG TRỊ khó gọi là CHÁU
làm ăn
NGỰ

御 孫
TÔN
ギョ、ゴ
ソン
おん-:tiếng gọi tôn
kính; thống trị まご:cháu (ông, bà)

Bộ : xích, tá Bộ : tử, hệ

Khi trăng lên phải dùng tay thu Trong tim tôi luôn nghĩ hệ thống
QUẦN ÁO vào pháp luật của huyện TREO cho
đẹp
PHỤC HUYỀN
フク
Quần áo; phục tùng;
lượng thuốc 服
Bộ nguyệt, hựu
ケン、ケ
かかる:treo
かける:cho 懸
Bộ : huyện, hệ, tâm

Người ta nói nếu không tuân Quá khứ tôi từng TỪ CHỐI
theo mệnh lệnh thì sẽ phải đánh nhận những đốt tre được tặng
MỆNH đổi bằng SINH MỆNH

命 却
メイ、ミョウ KHƯỚC
Ra lệnh, đời sống みょ キャク
う、いのち:cuộc đời Từ chối; rút

Bộ : lệnh(nhân, nhất, tiết), khẩu Bộ : khứ, tiết


Vua ra lệnh làm CÁI Người này bị SAI KHIẾN phải
CHUÔNG bằng vàng chặt 1 cái đốt tre

鈴 令
LINH LỆNH
レイ、リン レイ
すず:cái chuông nhỏ Sai khiến

Bộ : kim, lệnh Bộ : nhân, nhất, tiết

Người đàn ông CAN ĐẢM đã Ra lệnh làm mưa giờ chỉ còn lại
gục ngã SỐ KHÔNG

DŨNG

勇 零
LINH
ユウ
レイ
Can đảm
Số không (0)
いさむ:hào hùng
Bộ : nam Bộ : vũ, lệnh

THÔNG Tôi phải cố gắng VƯỢT QUA Có lệnh NGƯỜI CÓ TUỔI đều
lối đi của con đường này phải đi khám răng
ツウ、ツ LINH

通 齢
Đếm thơ, thông thạo レイ
つ、とうる:đi qua と よわい、とし:tuổi tác
うす:cho đi qua か よ Dùng để đặt tên と し、
う:đi về, tới lui と う なか、よ
り:cách làm Bộ : sước, dũng Bộ : xỉ, lãnh

Chân NHẢY vì sung sướng LÃNH Bố mẹ ra lệnh là cứ khi có bang


được đi trên đường vua đi là phải ở nhà tránh cảm LẠNH
レイ

踊 冷
DŨNG つめたい:lạnh ひや
す、さます:làm lạnh
ヨウ ひえる、さめる:trở
おどる:nhảy nên lạnh ひ や : nước
lạnh ひやかす:diễu
Bộ : túc, dũng Bộ : băng, lệnh

NGHI NGỜ việc dùng thìa làm Người CHỈ HUY dùng đầu để
mũi tên bắn vào chân làm khụy ra lệnh
1 người
NGHI LÃNH, LĨNH

うたがう:ngờ vực;
không tin 疑
Bộ : chủy, thỉ, túc
リョウ
Thống suất, quản trị,
nhận, tài năng 領
Bộ : bao, khẩu
Ở chỗ sườn núi này thời tiết rất Vì nghi ngờ nên tôi nghĩ dùng
NGUY HIỂM tay để PHỎNG THEO

NGUY

危 擬
NGHĨ


あぶない、あやう
い:hiểm nghèo Phỏng theo

Bộ : ách(hán, tiết) Bộ : thủ, nghi

Tối đến tôi VIẾT THƯ về thời Tôi vẫn nghi ngờ quá trình
tiết gửi ĐẾN NƠI có mái nhà ngưng tụ và ĐÓNG BĂNG
NHỎ BÉ NGƯNG
UYỂN

宛 凝
ギョウ
エン
こる:đông đặc こら
Nhỏ bé す:tập trung, cố
あてる:viết (thư) gắng, thành tựu
Bộ : miên, tịch, tiết Bộ : băng, nghi

Khi trăng lên tôi lại đến nơi hẹn Chiếc xe này trở đốt trúc đi bán
dùng TAY oản tù tì trong PHẠM VI gần

PHẠM

腕 範
OẢN
ハン
ワン
Khuôn mẫu; phép tắc;
うで:cổ tay; khả năng giới hạn; tầm
Bộ : nguyệt(nhục), uyển Bộ : trúc, xa, tiết

Tối đến ra VƯỜN thượng uyển Cắt con chó thành từng đốt là
cắt những đốt cỏ về chơi PHẠM TỘI
PHẠM
UYỂN

苑 犯
ハン、ボン
エン、オン
Kẻ có tội おかす:
Vườn, sân phạm tội, xâm phạm
その:công viên
Bộ : thảo, tịch, tiết Bộ : khuyển, tiết

OÁN Cứ tối đến trong tim tôi nghĩ tới Tôi gặp TAI HỌA khi bị đốt tre
đốt tre lại cảm thấy OÁN HẬN cắm vào người ở dưới sườn núi
エン、オン、ウ ÁCH

怨 厄
ン ヤク
Oán hận うらむ: Không may, tai họa
miễn cưỡng うらみ: (nạn)
ác cảm うら めし
Bộ : tịch, tiết, tâm Bộ : hán, tiết
い:ghen ghét
Hình ảnh dàn loa đài làm tôi rất Đến giờ mão tôi lại ra ngắm
HỨNG THÚ CÂY LIỄU
HƯNG

興 柳
コウ、キョウ LIỄU
Vui, giàu có おこ リュウ
る:thịnh vượng お やなぎ:cây Liễu
こす:làm sống lại
Bộ : bát Bộ : mộc, mão

Cứ đến giờ mão là người ta lại


đập TRỨNG ra để làm hàng

DẬU

酉 卵
NOÃN
ユウ
ラン
とり:chi thứ 10; no;
già; con gà たまご:trứng

Bộ : Bộ : mão

Cứ đến giờ dậu là tôi lại lấy Cho dù mọi người đã về hết,
RƯỢU ra uống nhưng tôi vẫn Ở LẠI ruộng để
LƯU cắt cỏ
TỬU

酒 留
リュウ、ル
シュ
とめる:đóng (gắn)
さけ、さか:rượu đế, vào; giữ
rượu とまる:ở lại
Bộ : thủy, dậu Bộ : đao, điền

Đến giờ dậu RÓT RƯỢU ra Đến giờ mão KINH PHÍ,MUA
thìa uống BÁN lại tăng cao
MẬU

酌 貿
CHƯỚC ボウ
シャク Kinh phí ついやす:
くむ:rót rượu; dọn ăn chi dùng ついえる:
phí phạm
Bộ : dậu, chước Bộ : mão, bối

Đứa con hiếu thảo cứ đến giờ CON DẤU này được làm từ đốt
dậu lại làm MEN RƯỢU cho tre
bố
ẤN

酵 印
GIẾU, DIẾU
イン
コウ
Con dấu, in
Lên men; men rượu
しるし:dấu hiệu
Bộ : dậu, hiếu Bộ : tiết
Bản thân tôi bị rượu CHI PHỐI Có 1 số báo cáo KINH
KHỦNG về tác hại của rượu

PHỐI KHỐC
ハイ
くばる:phân phát; đôi
lứa, vợ chồng 配
Bộ : dậu, kỉ
コク
ひどい:dữ dội, tàn
nhẫn, kinh khủng 酷
Bộ : dậu, cáo

Tôi cũng theo sau người sung Giờ dậu tôi quyết đi 5 năm châu
túc đi làm rượu nhưng toàn bị BÁO THÙ kẻ đã hại tôi
CHUA
THÙ

酸 酬
TOAN
シュウ、シュ、
サン
すい:acid; chua トウ
Báo thù, đền
Bộ : dậu, sung, truy Bộ : dậu, châu

Tôi DO DỰ việc mua 8 con chó Mỗi khi đến giờ dậu tôi mang
vào giờ dậu lạc với BƠ SỮA ra ăn

猶 酪
DO LẠC
ユウ、ユ ラク
Do Thái; lưỡng lự Bơ sữa

Bộ : khuyển, bát, dậu Bộ : dậu, các

TÔN Người nào trong gang tấc uống Để rượu trải qua 1 thời gian sẽ
được 8 cốc rượu sẽ được TÔN thành GIẤM ĂN
ソン TRỌNG

尊 酢
たっとぶ、とうと TẠC
ぶ:quí trọng, kính サク
mến たっとい、と
うと い:quí giá す:giấm ăn

Bộ : bát, dậu, thốn Bộ : dậu, sạ

Khi SAY rượu nhìn 9 hóa 10

ĐẬU TÚY
トウ、ズ
まめ:hạt đậu (đỗ);
nhỏ
Bộ :
豆 スイ
よう:say (rượu); mê;
thấy bị ốm 酔
Bộ : tửu, cửu, thập
Trong gang tác người có học ĐẦU tôi nhỏ như hạt đậu
gắn được 10 hạt đậu lên CÂY ĐẦU
ĐẠI THỤ
トウ、ズ、ト

樹 頭
THỤ
Đếm con vật と、
ジュ ず、あたま、か し
Cây; trồng tỉa ら:cái đầu; lãnh
đạo; đỉnh
Bộ : mộc, sĩ, đậu, thốn Bộ : đậu, hiệt

Đầu mũi tên NGẮN như hạt đậu

皿 短
MÃNH ĐOẢN
ベイ タン
さら:cái đĩa, bát みじかい:ngắn

Bộ : Bộ : thỉ, đậu

Đánh dấu cái đĩa mẻ làm chảy ở khúc rẽ này người ta trồng
MÁU tay NHIỀU loại hạt đậu khác nhau
rất PHONG PHÚ

血 豊
HUYẾT PHONG
ケツ ホウ、ブ
ち:máu ゆたか:nhiều; giàu

Bộ : chủ, mãnh Bộ : khúc, đậu

1 phần CÁI KHAY có thể dùng Để 10 nhánh hạt đậu nên mặt
làm đĩa CÁI TRỐNG

盆 鼓
BỒN CỔ
ボン コ
Lễ Vu Lan, cái khay つづみ:cái trống

Bộ : phân, mãnh Bộ : thập, đậu, chi

Tôi đã THỀ rằng khi trời sáng Tôi VUI mừng đến mức nói
sẽ mang đĩa đến tặng cho nhiều khi may mắn
ĐỒNG MINH

盟 喜
MINH HỶ, HỈ
メイ キ
Thề ước; đồng minh よろこぶ:vui

Bộ : minh, mãnh Bộ : cát, khẩu


Con chó và đứa trẻ tranh nhau Tôi sẽ ĐẠO TRÍCH cái đĩa tiếp
cái đĩa MÃNH LIỆT theo

猛 盗
MÃNH ĐẠO
モウ トウ
Mạnh, dữ dội ぬすむ:ăn cắp

Bộ : khuyển, tử, mãnh Bộ : thứ, mãnh

Nhà này nhờ buôn bán đĩa trở Mặt trời làm ẤM nước ở trong
nên THỊNH VƯỢNG, PHÁT ÔN đĩa
THỊNH ĐẠT
オン

盛 温
セイ、ジョウ
あたたかい/か:ấm;
さかん:phát đạt さ ôn hòa あたたまる/
かる:nẩy nở もる: める:làm ấm
dọn ăn; chất đồ
Bộ : thành, mãnh Bộ : thủy, nhật, mãnh

Người ta nói ở vùng đất này Ông quan giao cho 1 người việc
đựng MUỐI bằng đĩa GIÁM SÁT chiếc đĩa cổ

塩 監
DIÊM GIÁM
エン カン
しお:muối Xem xét; coi sóc

Bộ : thổ, nhân, khẩu, mãnh Bộ : thần, nhân, nhất, mãnh

Cái mà bền như vàng thì chỉ có Người này LẠM DỤNG việc
BẠC thôi giám sát không để ý nước chảy
vào ĐẦY TRÀN

銀 濫
NGÂN LẠM
ギン ラン
Chất bạc; trắng bạc Đầy tràn, quá mức

Bộ : kim, cấn Bộ : thủy, giám

HẬN THÙ đã bền chặt trong Tôi làm MẪU việc giám sát
tim tôi việc GIÁM ĐỊNH vàng để làm
GƯƠNG
HẬN

恨 鑑
GIÁM
コン
カン
うらむ:giận う
らめしい:ghét Mẫu; gương

Bộ : tâm, cấn Bộ : kim, giám


Những nơi đất chắc bền chỉ có RỄ của cây này căn bản rất chắc
GIỚI HẠN bền
CĂN

限 根
HẠN コン
ゲン Rễ; bền chí ね:
かぎる:giới hạn rễ; nền tảng;
nguyên thủy
Bộ : phụ, cấn Bộ : mộc, cấn

Trong MẮT bộ phận bền nhất là Cây có đốt TỨC LÀ rất bền
CON NGƯƠI

TỨC

眼 即
NHÃN
ソク
ガン、ゲン
Ngay; làm cho hợp;
まなこ:con mắt tức là
Bộ : mục,cấn Bộ : tiết, cấn

Ăn cái gì đó chắc bụng thì TỐT

LƯƠNG

良 爵
TƯỚC
リョウ
シャク
よい:phải, tốt, giỏi;
lành; khéo Chức vị; (Bá) tước

Bộ : cấn Bộ : trảo, võng, tức

Khi không có đèn thì ánh SÁNG Đã là tre trúc thì tức là phải có
của mặt trăng dùng tốt TIẾT ĐỐT

LÃNG セツ、セチ
ロウ
ほがらか:rõ, sáng;
vui 朗
Bộ : lương, nguyệt
Mùa; dịp; đoạn văn;
vần thơ; kiềm chế ふし
:khớp xương; tiết
điệu; đốt (mắt)

Bộ : trúc, tức

Đi LANG THANG trên bờ biển Sau khi làm xong đường rất bền
nghe SÓNG rất tốt cho sức khỏe đẹp này thì phải RÚT LUI

THOÁI, THỐI

浪 退
LÃNG
タイ
ロウ
しりぞく:rút lui
Sóng; lang thang
しりぞける:đẩy lui
Bộ : thủy, lương Bộ : cấn, sước
Khi ĐÓI tôi muốn có đồ ăn NƯƠNG TỬ là người CON
ngay GÁI tốt nhất với tôi

餓 娘
NGẠ NƯƠNG
ガ ジョウ
が:đói むすめ:con gái, nàng

Bộ : thực, ngã Bộ : nữ, lương

Trước khi ăn người này lấy vải Con người ĂN toàn những thứ
để TRANG TRÍ bàn tốt
THỰC
SỨC

飾 食
ショク、ジキ
ショク
Đồ ăn, sự ăn たべ
かざる:trang trí, tô
る、くう、くら
điểm
う:ăn, mòn
Bộ :thực, nhân, cân Bộ : nhân, lương

Các ông quan chức thích ăn ở Người ta phản đối việc ăn quá
QUÁN này nhiều CƠM

PHẠN

館 飯
QUÁN
ハン
カン
めし:cơm, bữa ăn, đồ
カン:tòa nhà, nhà trọ ăn
Bộ : bao, chủ Bộ : thực, phản

Con dê NUÔI dưỡng được cho Ăn xong rồi, há miệng ra


ăn uống rất cẩn thận UỐNG nước
DƯỠNG

養 飲
ヨウ、リョウ ẨM
やしなう:(nhận) イン、オン
nuôi; nâng đỡ; hồi のむ:uống, uống nước
phục
Bộ : dương, thực Bộ : thưc, khiếm

Bao quanh tôi toàn thức ăn nên ĐÓI KHÁT đến mức cơ cực
đã CHÁN phải ăn đồ thừa trên bàn
BÃO

飽 飢
ホウ

の、あきる:chán
あかす:làm cho no, うえる:đói khát, chết
làm (mệt) phiền đói
Bộ : thực, bao, kỉ Bộ : thực, kỉ
Tôi ĐÃ làm những nấc thang rất
chắc bền
BÌNH

坪 既
ヘイ KÝ
つぼ:đơn vị diện tích キ
khoảng 3.3 m2 (hai すでに:đã, rồi
chiếu Nhật)
Bộ : thổ, bình Bộ : cấn, kí

Những lời nói BÀN LUẬN rất Tôi đã hiểu KHÁI QUÁT về
thẳng thắn cái cây
KHÁI

評 概
BÌNH ガイ
ヒョウ Bao quát; phỏng
chừng; tổng quát
Bàn lụân; chỉ trích
おうむね
Bộ : ngôn, bình Bộ : mộc, ký

Người này có tài nghệ dùng dao Trong tim tôi đã không còn khái
CẮT tóc niệm CA THÁN, LUYẾN
TIẾC
NGẢI

刈 慨
KHÁI
ガイ、カイ
ガイ
かる:cắt (tóc),
xén;đứt;giết;lưỡi hái Luyến tiếc; ca thán

Bộ : nghệ, đao Bộ : tâm, ký

Người tài nghệ HY VỌNG có


được 1 ÍT vải
BÌNH

希 平
HY ヘイ、ビョウ、
キ、ケ
ヒョウ
Mong; hiếm; mỏng
たいら:ngay thẳng,
Bộ : nghệ, bố bằng phẳng Bộ :

Người tài nghệ há miệng ra nói Muốn GỌI thì phải dùng miệng
những lời HUNG ÁC hô to

HUNG HÔ
キョウ
Ác, dữ; không (may)
lợi 凶
Bộ : nghệ, khảm

よぶ:gọi; gởi cho;
mời; đọc tên 呼
Bộ : bao, khẩu
Phải đứng lên ngồi xuống 10 lần Khi trăng lên căn bệnh hung ác
thì thật là CAY ĐẮNG lại bao trùm phần NGỰC tôi

TÂN

辛 胸
HUNG
シン
キョウ
からい:cay; đắng cay;
gia vị; mặn; khổ cực むね、むな:ngực

Bộ : lập, thập Bộ : nguyệt(nhục), bao, hung

Người ta nói trong 1000 TỪ này Tôi phải chia li XA CÁCH con
bạn phải đứng đậy và tìm ra 10 chim yêu quý của mình
từ
TỪ LY

Bày tỏ; chữ; từ chức
やめる:bỏ, thôi 辞
Bộ : thiên, khẩu, lập, thập

はなれる:chia, rời
はなす:chia, tránh xa 離
Bộ : li, chuy

CÂY TỬ đã chịu nhiều đắng Tay là 1 nhánh trên cơ thể có rất


cay để được chọn làm ĐỒ GỖ nhiều TÀI NĂNG

TỬ KỸ

gỗ

あずさ:cây tử; làm đồ

Bộ : mộc, tân

わざ:tài năng; nghệ
thuật; sự nghiệp 技
Bộ : thủ, chi

Đống chỉ lộn xộn này nhưng rất


THUẦN TÚY

宰 純
TỂ THUẦN
サイ ジュン
Chủ; sửa trị Tinh tuyền

Bộ : miên, tân Bộ : mịch, truân

Trên đất có 10 người đứng dựa Cho người ĐẦN ĐỘN 1 đống
vào BỨC TƯỜNG không nói gì vàng cũng không biết làm gì
như xác chết ĐỘN

壁 鈍
BÍCH ドン
ヘキ にぶい:cùn; ngu đần
かべ:bức tường にぶる:trở nên cùn;
yếu
Bộ : thi, khẩu, lập, thập, thổ Bộ : kim, truân
Hạnh phúc như vòng tròn nếu Ai cũng TRÁNH xa xác chết há
không GIỮ chắc sẽ mất miệng trên đường nhìn thật thật
cay đắng
CHẤP

執 避
TỴ
シツ、シュウ

とる:cầm giữ; thực
hành さける:tránh

Bộ : hạnh, hoàn Bộ : tích(thi, khẩu, tân), sước

Tôi cảm thấy may mắn khi BÁO Tôi đứng dậy dùng rìu chặt cây
CÁO sớm tình trạng tay bị tiết để xây nhà MỚI
mồ hôi
BÁO TÂN
ホウ
Tin tức; trình
むくいる:ban thưởng 報
Bộ : hạnh, hựu, tiết
シン
あたらしい、あらた、
にい-:mới 新
Bộ : lập, mộc, cân

Tôi có năng khiếu há miệng Cỏ cây mới đem phơi làm CỦI
KÊU to gấp 4 lần người thường

叫 薪
KHIẾU TÂN
キョウ シン
さけぶ:kêu (hô lên) たきぎ:củi

Bộ : khẩu Bộ : thảo, tân

4 sợi chỉ KẾT HỢP lại thành 1 CHA MẸ là người lúc nào cũng
củ THÂN đứng ở trên cây nhìn các con

CỦ シン
キュウ
Xoắn dây; kết hợp;
xem xét 糾
Bộ : mịch
Thân mật; cha mẹ お
や:cha mẹ したし
い:thân したしむ:
hiểu rõ hơn

Bộ : lập, mộc, kiến

THU, THÂU 4 cánh tay cùng THU GOM lợi


nhuận
シュウ HẠNH

収 幸
Lợi tức おさめる: コウ
nhận; gom góp さいわい、しあわせ、
おさまる:nhận được; さち:sung sướng; may
kết thúc mắn; có phước
Bộ : thủ Bộ :
Cuộn tròn người lại dưới đất để
giữ hơi NÓNG của lửa TY, TI
NHIỆT ヒ
ネツ
Nóng; bị sốt
あつい:nóng 熱
Bộ : nghệ, hỏa
いやしめる/しむ:
thấp hèn いやしい:
nhún nhường

Bộ :

Chạy theo sau mọi người đến Dùng đá làm BIA mộ cho kẻ
vùng đất này dùng lăng kính thấp hèn
ngắn cỏ cây và ao CỦ ẤU

菱 碑
LĂNG BI
リョウ ヒ
ひし:củ ấu; hình thoi Bia đá

Bộ : thảo, thổ, nhi, truy Bộ : thạch, ty

Chạy theo sau mọi người đến Tôi chạy trên đất thuộc VÙNG
đất này thấy 1 vùng đất nhô cao ĐẤT LIỀN
nghi ngờ là MỘ VUA
LĂNG

陵 陸
LỤC
リョウ
リク、ロク
みささぎ:mộ vua, gò
lớn, vượt qua Đất liền

Bộ : phụ, thổ, nhi, truy Bộ :phụ, thổ, nhi

MỤC
HỢI
ボク、モク

亥 睦
ガイ、カイ
むつまじ:thân; hòa
いのしし、い:chi thứ nhã むつむ、む
12; heo rừng (Nhật); つぶ:thân thiết
heo nhà (Việt Nam)
Bộ : Bộ : mục, nhi, thổ

Vào giờ hợi người ta đã sát hạch Tôi chạy đến khu đất cuộn tròn
NGUYÊN TỬ của cây mình lạ vì THẾ LỰC của
chúng rất đông
THẾ

核 勢
HẠCH
セイ、ゼイ
カク
いきおい:quyền lực;
Hạt nhân; nguyên tử trạng thái
Bộ : mộc, hợi Bộ : lực
Trời LẠNH đến nhà bạn cùng Cứ đến giờ hợi lại lấy dao ra
nhau chơi trên băng TRẠM KHẮC

HÀN KHẮC
カン
Rét; nghèo khổ
さむい:lạnh 寒
Bộ : miên, cộng, băng
コク
きざむ:in sâu; chạm
trổ 刻
Bộ : hợi, đao

Vào giờ dậu tôi được sự giúp đỡ Người ta nói vào giờ hợi sẽ bị
LÀM RƯỢU cai quản và BAO QUÁT mọi
thứ
NHƯỠNG CAI
ジョウ
かもす:làm rượu; gây
nên 醸
Bộ : dậu, tương
ガイ
Như đã nói; bao quát;
thích hợp; phải 該
Bộ : ngôn, hợi

Người ta nói sẽ giúp đỡ tôi trong Vào giờ hợi ra sự HẠCH TỘI
việc CHUYỂN NHƯỢNG đất
đai
NHƯỢNG

譲 劾
HẶC
ジョウ
ガイ
ゆずる:chuyển
nhượng; để cho; nhận Hạch tội

Bộ : ngôn, tương Bộ : hợi, lực

Trên đườn đi tôi THUẬT lại


chuyện cây truật

NHƯỠNG THUẬT
ジョウ
Đất trồng trọt; đất cát;
đất mềm, dẻo 壌
Bộ : chước, bạch
ジュツ
のべる:kể lại; đề cập;
giải thích 述
Bộ : truật, sước

Người phụ nữ giúp đỡ tôi rất Cây truật rất có giá trị trong Y
nhiều đó là NƯƠNG TỬ của tôi THUẬT nên hãy đi tìm bằng
được
THUẬT

嬢 術
NƯƠNG
ジュツ
ジョウ
Nghệ (kỹ) thuật;
Con gái, nàng phương tiện
Bộ : nữ, tương Bộ : hành, truật
Khi THỈNH CẦU phải nói Vùng đất này có CHẤT ĐỘC
những lời tươi xanh 1 chút gấp 3 lần bình thường đừng đến
THỈNH

請 毒
セイ、シン、シ ĐỘC
ドク
ョウ
Chất độc; ác
こう:yêu cầu
うける:nhận Bộ : ngôn, thanh Bộ : mỗi

Trái tim tôi có TÌNH CẢM với Việc BẮT ĐẦU đánh dấu
mầu xanh TỐ những cái cây ĐẸP bằng sợi chỉ
là YẾU TỐ quan trọng
TÌNH ソ、ス
ジョウ、セイ
なさけ:cảm xúc, lòng
thương; cảnh huống 情
Bộ : tâm, thanh
Yếu tố; bắt đầu; thiên
nhiên
す:lộ trần; mở ra; giản
dị

Bộ : mịch

Trời trong xanh thì sẽ CÓ


NẮNG

TÌNH

晴 麦
MẠCH
セイ
バク
はれる/らす:trời
quang; không mưa むぎ:lúa mì, lúa mạch

Bộ : nhật, thanh Bộ : truy

Nước được LỌC lên rất Mặt trăng tượng trưng cho hòa
THANH TRONG SẠCH nhìn nước bình. Màu của hòa bình chính là
xanh mát THANH màu XANH DA TRỜI
セイ、ショウ、

清 青
セイ、ショウ
シン あおい、あお:xanh
きよい:trong sạch (da trời, lá cây) xanh
xao, còn non
きよめる:lọc きよ
まる:được lọc Bộ : thủy, thanh Bộ : nguyệt

Đấu tranh lấy lại màu xanh của TINH THẦN thoải mái khi
TĨNH hòa bình, để cuộc sống trở lên thấy lúa gạo xanh tươi
YÊN TĨNH TINH
セイ、ジョウ

静 精
しず、しずか:yên,
セイ、ショウ、
hòa しずめる、 シヤウ
しずま る:làm yên
Tinh thần; năng lực,
Bộ : thanh, tranh sinh lực; tinh xảo Bộ : mễ, thanh
BIỂU Vất quần áo dưới đất là BIỂU Bảo vệ cây non và tiền là
HIỆN của sự bừa bộn TRÁCH NHIỆM của tôi
ヒョウ

表 責
Bảng, mặt trước おも TRÁCH
て:bề mặt あらわれ セキ
る:được thể hiện
Bán, buôn bán, trách
あらわす:thể hiện
nhiệm, nghĩa vụ
Bộ : y Bộ : nguyên, hiệt

Người làm bảng biểu giờ làm đã Để THÀNH TÍCH cao trách
được xếp CHO, TẶNG $ nhiệm dệt chỉ phải cao

BIẾU TÍCH
ヒョウ
たわら:cái bao, cho,
tặng 俵
Bộ : nhân, biểu
セキ
Công lao; quay tròn; se
sợi 績
Bộ : mịch, trách

Trách nhiệm của tôi là phải


TÍCH TÍCH TRỮ Lúa
KHIẾT
セキ

潔 積
ケツ
つむ:chất đống
Trong sạch いさぎよ つもる:được chất
い:can đảm; ngay つもり:định, ước
thẳng; trong sạch lượng
Bộ : thủy Bộ : hòa, trách

Người này có trách nhiệm phải


trả NỢ

KHẾ, KHIẾT

契 債
TRÁI
ケイ
サイ
ちぎる:hứa, giao kèo,
hợp nhau Nợ, tiền nợ

Bộ : chước, bạch Bộ : nhân. trách

Há miệng là lại đòi hợp đồng Trách nhiệm của tôi là phải
ĂN UỐNG NGÂM cái này vào tý nước

喫 漬
KHIẾT

キツ
つける:ngâm (nước)
Ăn uống; hút thuốc
つかる:được ngâm
Bộ : khẩu, khế Bộ : thủy, trách
Mặt trời là NGÔI SAO được Người ta nói trồng cây cây xanh
sinh ra hàng tỷ năm trước trong nhà cũng có thể gây TỔN
HẠI tới con người
TINH

星 害
HẠI
セイ、ショウ ガイ
ほし:ngôi sao; thiên
Tổn hại
thể
Bộ : nhật, sinh Bộ : miên, khảu

Người phụ nữ sinh ra đều có Nếu không có hạt CHỐT trục


danh tính (HỌ, tên) bánh xe thì không biết tổn hại sẽ
thế nào
HẠT

姓 轄
TÍNH, TÁNH
カツ
セイ、ショウ
Chốt(đầu trục); cai
Họ (giòng họ) quản
Bộ : bao, nhật Bộ : xa, hại

Khi sinh ra trái tim sẽ phân biệt CÁT Việc dùng dao CHIA CẮT sẽ
GIỚI TÍNH gây tổn hại như bị VỠ VỤN
カツ
TÍNH, TÁNH

性 割
わる:chia cắt われ
セイ、ショウ る:vỡ vụn わり:
Giống; bản chất cân xứng; lời; 10%
しょう:thể chất さく:chia
Bộ : tâm, sinh Bộ : hại, đao

Con bò được sinh ra là để hy Trong tim tôi nghĩ PHÁP LUẬT


sinh cho lễ hội nên cấm việc nằm võng viết
hiến pháp về việc gây tổn hại

牲 憲
SINH HIẾN
セイ ケン
Hy sinh; nạn nhân Pháp luật

Bộ : ngưu, sinh Bộ : hại ,võng, tâm

SẢN Tôi đứng trên sườn núi nhìn SINH Cây mọc lên từ đất Phát triển cả
xuống các loại cây đang SẢN ngọn SINH sôi, nảy nở
サン SINH セイ、ショウ

産 生
Đẻ con; sản xuất; sở Đời sống いきる/け
hữu る:sinh sống いか
うむ:đẻ す:うむ: うまれ
る:はやす/え る:
うまれる:được đẻ
なま:き-:
うぶ:đẻ; trẻ con Bộ : lập, hán, sinh Bộ :
Trong gang tấc 3 thỏi vàng được Cuộc sống PHỒN THỊNH khi
ĐÚC ra cần được đánh dấu theo sau mọi người đến vùng đất
này làm ăn sinh sống
CHÚ

鋳 隆
LONG
チュウ、イ、シ
リュウ
ュ、シュウ Phồn thịnh, cao
いる:đúc quặng
Bộ : kim, thọ(phiệt, tam, thốn) Bộ : phụ, truy, sinh

Ngày xua cây trúc, cái cày được Đã 3 lần theo sau mọi người đã
ghi vào SỔ HỘ TỊCH đến NGỌN NÚI này và cắm
cọc trên núi

籍 峰
TỊCH PHONG
セキ ホウ
Sổ hộ tịch みね:ngọn núi

Bộ : trúc, lỗi, tích Bộ : sơn, truy, tam, cổn

Ngày 8 tháng 3 là MÙA XUÂN Tôi và người ấy gặp nhau cùng


dùng chỉ để MAY VÁ

XUÂN

春 縫
PHÙNG
シュン
ホウ
はる:mùa Xuân; tuổi
trẻ ぬう:may vá

Bộ : mịch, phùng(truy,tam,cổn,sước)

CÂY HOA TRÀ vào mùa xuân Khi thờ cúng thì chắp 2 tay BÁI
XUÂN, THUNG nở hoa rất đẹp LẠY để CẦU MONG

チン、チュン BÁI
つばき:cây xuân, một
loại cây sống lâu,
thường được ví như
người cha 椿
Bộ : mộc, xuân
ハイ
Được vinh dự làm
おがむ:lạy chào 拝
Bộ : thủ

Ngày 8 tháng 3 ngọn lửa TO


LỚN báo hiệu HÒA BÌNH đã
đến THỌ

泰 寿
THÁI ジュ、ス、シュ
タイ

Hòa bình; to lớn
ことぶき:lâu dài,
Bộ : thỏa sống lâu Bộ : phiệt, tam, thốn
Người ta nói phải CẨN THẬN 8/3 thiên đình có lễ hội CHƠI
việc CUNG KÍNH những cây NHẠC
cỏ ở làng này
CẨN

謹 奏
TẤU
キン
ソウ
つつしむ:cung kính;
thận trọng かなでる:chơi nhạc

Bộ : ngôn, thảo, lý Bộ : thiên

Người SIÊNG NĂNG, CẦN THỰC THỰC TẾ dưới mái nhà chỉ có
CÙ sẽ gắng hết để cắt hết chỗ duy nhất 1 ông chồng
CẦN rau cần này ジツ、シツ

勤 実
キン、ゴン さな、さね:sự thật
み:quả; hạt まこと
Siêng năng つとめ に:thật sự みのる:ra
る:được thuê つと quả みのり:vụ mùa
まる:vừa khít みちる:làm đầy
Bộ : cần, lực Bộ : miên

Người chồng gốc HÁN của tôi


miệng thở gấp, đang lội nước và
đội trên đầu đống cỏ PHỤNG
HÁN

漢 奉
ホウ、ブ
カン
たてまつる:vâng,
(người, nhà, chữ) Hán; dâng hiến, tôn thờ, hậu
Trung Hoa; bạn tạ
Bộ : thủy, thảo Bộ :

Người này biết nghe lời nên


được hưởng bổng lộc, TIỀN
THÁN LƯƠNG cao

嘆 俸
タン BỔNG
なげく:than tiếc な ホウ
げかわしい:thương
Tiền lương
tiếc
Bộ : Bộ : nhân, phụng

Chồng tôi miệng thở gấp mang Nếu không vâng lời sẽ CÁI
cỏ về cho chim ăn rất GIAN GẬY làm từ cây này đánh
NAN và KHÓ KHĂN
NẠN, NAN

難 棒
BỔNG
ナン
ボウ
むずかしい、かた
い:khó khăn Cái gậy; đánh gậy

Bộ : thảo, chuy Bộ : mộc, phụng


Còn DƯ 1 ít dao tôi cho lên xe ở TRUNG HOA mỗi nhà phải
mang về quê làm cỏ trên 10 mảnh ruộng
HOA

剰 華
THẶNG カ、ケ
ジョウ Bông; rực rỡ; Trung
Hoa

はな:hoa
Bộ : thừa, đao Bộ : thảo

Người này BÂY GIỜ đang hát THÙY


La La ラ
スイ

今 垂
KIM たれる、たらす:treo;
コン、キン rủ xuống たれ:treo;
rèm cửa; nước chấm-
いま:hiện tại, bây giờ たれ:たる:だれ:
なんなんとす:
Bộ : nhân Bộ :

Trong miệng tôi bây giờ đang Mắt tôi đang rủ xuống rất buồn
HÀM NGẬM, BAO GỒM nhiều thứ NGỦ

ガン

含 睡
THỤY
ふくむ:ngậm, bao
gồm スイ
ふくめる:bao gồm, Ngủ (giấc ngắn)
khoan dung
Bộ : kim, khẩu Bộ : mục, thùy

Miệng tôi bây giờ lại muốn Mắt tôi rủ xuống buồn vì làm
NGÂM VỊNH và HÁT mất cái KIM ĐAN bằng vàng

吟 錘
NGÂM TRUY, TRÚY
ギン スイ
Ngâm vịnh; hát つむ:kim đan

Bộ : khẩu, kim Bộ : kim, thùy

Bây giờ trong tim tôi chỉ còn lại Tôi đã trèo LÊN 1000 cái cây
KỈ NIỆM rồi

NIỆM THỪA
ネン
Ý tưởng, mong, để ý,
đọc thầm, nhớ 念
Bộ : kim, tâm
ジョウ、ショウ
のる:lên xe
のせる:cho đi xe 乗
Bộ : thiên, mộc
Ở làng quê được dự báo là sẽ 2 ông vua bây giờ đang thi ĐÀN
còn rất nhiều RUỘNG ĐẤT CẦM CẦM

キン

野 琴
ヤ、ショ
Đàn こと:
の:đồng bằng; hoang
đàn Koto của Nhật
dã; thường dân; lĩnh (giống đàn tranh
vực
Việt Nam)
Bộ : lý, dự Bộ : vương, kim

ÂM
KIÊM イン
ケン
かねる:gồm, phối hợp
-かねる:không thể
Bộ :
兼 Tính âm, trốn, bóng, bí
mật
かげ:bóng, mặt sau
かげる:tối, có mây
Bộ : kỉ

Người con gái rất GHÉT phải
kiêm nhiều việc

嫌 予
HIỀM DỰ
ケン、ゲン ヨ、シャ
きらう:ghét Liệu trước

Bộ : nữ, kiêm Bộ :

Trong CÁI LIỀM này gồm


vàng và sắt

鎌 序
LIÊM TỰ
レン、ケン ジョ
かま:cái liềm; lưỡi hái Bắt đầu; lời tựa; cấp

Bộ : kim, kiêm Bộ: nghiễm, dự

Khi nói phải phối hợp với sự Trong đầu tôi có dự định GỬI
KHIÊM NHƯỜNG tiền cho người khác GIỮ hộ
DỰ

謙 預
KHIÊM ヨ
ケン あずける、あずか
る:gởi (nhận), kí thác
Nhũn nhặn; kính
tiền
Bộ : ngôn, kiêm Bộ : dư, hiệt
PHIẾU, TIÊU, Phía tây đang bỏ PHIẾU BẦU Người này kiêm nhiều công việc
nhà ở dưới sườn núi nhưng rất
thần đất
PHIÊU LIÊM KHIẾT
LIÊM
ヒョウ
Phiếu
Đơn vị đếm phiếu bầu
cử
Lửa lém, lửa bay

Bộ : tây, thị
レン
Trong sạch; ngay
thẳng; giá rẻ 廉
Bộ : nghiễm, kiêm

Những tờ phiếu bầu đang TRÔI


NỔI trên nước

PHIÊU

漂 西
TÂY
ヒョウ
セイ、サイ、ス
ただよう:trôi nổi;
thổi; động にし:phía tây

Bộ : thủy, phiếu Bộ :

Những tờ phiếu có DẤU HIỆU Người ở phương tây rất có GIÁ


được làm từ gỗ của cây này TRỊ

標 価
TIÊU GIÁ
ヒョウ カ、ケ
Dấu hiệu あたい:giá trị (vật)

Bộ : mộc, phiếu Bộ : nhân, tây

ở phía tây người ta hay đi lật cây Người phụ nữ phương tây đóng
để tìm HẠT DẺ vai trò TRỌNG YẾU và CẦN
THIẾT
LẬT YẾU
リツ、リ
くり:hạt dẻ; oai
nghiêm; bền 栗
Bộ : tây, mộc
ヨウ
Điểm chính, cần thiết
いる:cần 要
Bộ : tây, nữ

Nếu tôi ở phương tây khi lớn là Khi trăng lên người phụ nữ
phải DỜI khỏi nhà tự ra đường phương tây lại thi EO và
làm ăn HÔNG
THIÊN

遷 腰
YÊU
セン
ヨウ
Dời đi, biến đổi; trèo;
chia ly; đầy đi こし:eo, hông

Bộ : tây, đại, kỉ, sước Bộ : nguyệt (nhục), tây, nữ


Tôi bị mấy người phía tây truy
đuổi phải dùng ÁO KHOÁC để
MÔN PHÚC CHE PHỦ giấu mình

門 覆
モン フク
Cửa, cổng, tôn phái, おおう:che phủ; giấu
chủng loại, đếm súng くつがえる:bị lật úp
かど:cửa, cổng くつがえす:lật úp
Bộ : Bộ : tây, phục

Ghé miệng vào cánh cửa để ở phía tây người ta đốt lửa hút
HỎI thuốc KHÓI cả 1 vùng đất
VẤN YÊN

問 煙
モン エン
とい、とん:hỏi, vấn けむり:khói け
đề むる:hút thuốc
とう:hỏi, trông nom けむい:đầy khói
Bộ : môn, khẩu Bộ : hỏa, tây, thổ

Bắt 8 người anh ra cửa DUYỆT


LẠI lần nữa trước khi đi

閲 南
DUYỆT NAM
エツ ナン、ナ
Xem (xét) lại みなみ:phía Nam

Bộ : môn, bát, huynh Bộ :

Các PHE NHÓM ra giữa cổng Cây phía nam gọi là CÂY NAM
làng đánh nhau
NAM

閥 楠
PHIỆT ナン、ダン、ゼ
バツ
ン、ネン
Phe nhóm
くす、くすのき:cây
Bộ : môn, phạt nam Bộ: mộc, nam

Mặt trời ở GIỮA cánh cửa Người dân phía nam DÂNG
GIAN TẶNG vua 1 con chó cảnh

カン、ケン

間 献
HIẾN
あいだ:ở giữa, thời
gian ケン、コン
ま:giữa, không gian, Dâng tặng
phòng, đếm phòng
Bộ : môn, nhật Bộ : nam, khuyển
Tai ghé vào cánh cửa để NGHE Cái khóm tre ở giữa kia mọc 1
chộm cách rất ĐƠN GIẢN

VĂN GIẢN
ブン、モン
きく:nghe; chú ý; hỏi
きこえる:có thể nghe 聞
Bộ : môn, nhĩ
カン
Đơn giản, tóm lược;
thư từ; thành thật 簡
Bộ : trúc, gian

Vua mở cửa bán hàng bị ƯỚT KHAI Hình ảnh cánh cửa MỞ
NHUẬN nước nhưng vẫn có lợi nhuận
カイ
ジュン

潤 開
Mở, phát triển あく・
うるおす:ướt; làm
ける:mở ひらけ
giàu うるおう:bị ướt;
る:được phát triển
thành giàu có うる
ひらく:mở, hoa nở
む:thành ướt (mây)
Bộ : thủy, môn, vương Bộ : môn

Cây gỗ phía đông sẽ được làm Hình ảnh cánh cửa ĐÓNG
LAN CAN cửa
BẾ

欄 閉
LAN ヘイ
ラン しめる、とじる・ざ
る : đóng しま
Cột (báo); lan can
る:bị đóng
Bộ : mộc, môn, đông Bộ : môn

Họ ĐÁNH NHAU tranh lấy hạt Phía sau mỗi cánh cửa có 1 cái
đậu ở cổng làng trong gang tấc GÁC để đồ
hết sạch
CÁC

闘 閣
ĐẤU
カク
トウ
Tháp, lầu, nội các, ván
たたかう:đánh nhau lót gác
Bộ : môn, đậu, thốn Bộ : môn, các

Khi nhàn nhã tôi thường ra gốc


cây trước cổng làng NGHỈ
NGƠI

倉 閑
THƯƠNG NHÀN
ソウ カン
くら:kho hàng Nghỉ ngơi

Bộ : Bộ: môn, mộc


Nằm võng trái quy định là rất Tôi có sáng kiến là TẠO NÊN
TỘI LỖI kho hàng để chứa dao

SÁNG

罪 創
TỘI
ソウ、ショウ
ザイ Tạo nên; bắt đầu
つみ:tội lỗi

Bộ : võng, phi Bộ : thương, đao

BẠN tôi nói việc mua được Hình ảnh 2 vật TRÁI ngược
chiếc xe là điều phi lý nhau

PHI

輩 非
BỐI

ハイ Trái, không
Bạn (học, làm)

Bộ : phi, xa Bộ :

Nhà này có 1 CÁNH CỬA trái Người NGHỆ SĨ làm THƠ


trông rất đẹp HAIKU với những câu thơ trái
ngược nhau
PHI BÀI

とびら:cánh cửa;
trang tựa đề 扉
Bộ : hộ, phi
ハイ
Nghệ sĩ, hát bội,
thơ Haiku của
Nhật

Bộ : nhân, phi

Chính tay tôi sẽ LOẠI những


điều sai trái ra

BÁI

侯 排
HẦU
ハイ
コウ Loại ra
Tước hầu

Bộ : Bộ : thủ, phi

Vị tước hầu này chịu trách BI Những điều sai trái sẽ làm trái
nhiệm về THỜI TIẾT tim ĐAU BUỒN
HẬU ヒ
かなしい:buồn

候 悲
コウ
thương かなし
Thời tiêt そうそう:
nhờ, là..., chờ đợi む:buồn tiếc,
thương xót
Bộ : hầu, cổn Bộ : phi, tâm


Tôi đi hành quân để BẢO VỆ Sau khi đi xem quẻ tôi QUYẾT
quanh khu vực này ĐỊNH lao xuống nước giải xui

VỆ QUYẾT
エイ、エ
Phòng ngự, giữ; chung
quanh 衛
Bộ : hành, vi
ケツ
きめる:định きまる:
được định 決
Bộ : thủy, quái

Tôi bị vây quanh bởi câu hỏi 20


ngày nữa trời có lạnh ĐẠI HÀN
không ?
HÀN KHOÁI
カン
から:Đại Hàn; thành
giếng 韓
Bộ : thập, nhật, vi
カイ
こころよい:vui thích;
sắc xảo 快
Bộ : tâm, quái

Người VĨ ĐÃI được rất nhiều


người vây quanh
CAN

干 偉
カン

ひる:làm khô ほす:
phơi khô; uống cạn えらい:lớn, khác
thường, tài giỏi
Bộ : Bộ :bối

Tôi bị vây quanh bởi các con


đường KHÁC nhau. Có lẽ tôi
VI NHẦM đường mất rồi
CAN

肝 違

カン
ちがう:khác; sai;
きも:lá gan; tấm lòng; cách khác ちがえ
tinh thần る:sửa đổi
Bộ : chước, bạch Bộ :vi, sước

XUẤT BẢN tác phẩm con dao Sợi chỉ này đủ dài quấn quanh
và san hô khô vài đường VĨ TUYẾN

刊 緯
SAN VĨ
カン イ
Xuất bản Đường ngang; vĩ tuyến

Bộ : can, đao Bộ : mịch, vi


Dưới mái nhà này đi được trong Nước MỒ HÔI sẽ khô khi
không khí giống như ở không hoạt động
KHÔNG GIAN

宇 汗
VŨ HÃN
ウ カン
Bầu trời, không gian あせ:mồ hôi

Bộ : miên, vu Bộ : thủy, can

DƯ Người dư THỪA được làm thần Cái xe không hoạt động để khô
đất có thể dùng làm thành 1 CĂN
ヨ nhà
HIÊN

余 軒
Số lẻ あまる:
thừa あまり:
ケン
rất, hơn Đếm nhà
あます:để dành, số のき:mái nhà
thừa
Bộ : nhân, thị Bộ : xa, can

Ở vùng đất này những thứ dư Hai bên sườn của ngọn núi này
thừa đều được LOẠI BỎ rất khô

NGẠN

除 岸
TRỪ
ガン
ジョ、ジ
きし:bờ, chỗ cao; chỗ
のぞく:lọai bỏ, rút đi lồi ra
Bộ : phụ, dư Bộ : sơn, hán, can

Biết mình là người thừa nên Chịu nắng 20 ngày trời, con
bước đi rất từ từ và THÔNG người sẽ khô như THÂN CÂY
THẢ cho mà xem
CÁN

徐 幹
TỪ
カン
ジョ
Đảm đang; phần chính
Thong thả; chậm
みき:chuôi
Bộ : xích, dư Bộ : thập, nhật, nhân, can

Khi dư giả thời gian tôi vào Dụ cái cùng đi lấy cỏ nướng
chùa chắp tay KỂ LẠI truyện KHOAI
TỰ mình đã làm mong được tha thứ

叙 芋
ジョ DỤ
Thứ bậc; kể lại じょす ウ
る:bày tỏ; trao (chức) いも:khoai
huy chương
Bộ : dư, hựu Bộ : thảo, vu
khi NƯỚC CẠN tôi lại được Thầy đồ nói rằng những
nhờ đến ĐƯỜNG, LỐI đi này là thừa

瀬 途
LẠI ĐỒ
ライ ト
せ:nước cạn; nhanh Đường, lối

Bộ : thủy, lại Bộ : dư, sước

Vua ban SẮC LỆNH phải hết NGHIÊNG đấu gạo đổ phần dư
sức bó hoa cho nhanh ra
SẮC

勅 斜
チョク TÀ
いましめる:răn bảo シャ
みことのり:sắc lệnh ななめ:xiên; nghiêng
của vua
Bộ : thúc, lực Bộ : dư, đấu

Nhanh chân đi bó hoa nhưng Dư nước sơn thì bôi xuống đất
SƠ không được SƠ XUẤT

ソ、ショ

疎 塗
ĐỒ
うとむ:tránh; sơ xuất;
lạnh nhạt ト
うとい:xa lạ; mất ぬる:sơn phết
thiện cảm
Bộ : sơ, thúc Bộ : thủy, dư, thổ

Các bó hoa được vận chuyển Người ta nói hoa của cái cây
theo con đường này cho này nên BÓ vào sẽ đẹp hơn
TỐC NHANH

速 束
ソク THÚC
はやい、すみやか: ソク
nhanh はやめる: たば:bó, gói
làm lẹ
Bộ : thúc, sước Bộ: mộc, khẩu

Bó hoa này cần được ĐIỀU LẠI Tôi lại NHỜ bạn bó giúp vòng
CHỈNH CHỈNH cho chính xác không hoa để đội lên đầu
thì bị đánh ライ
セイ

整 頼
たのむ:yêu cầu, nhờ,
ととのえる:xếp gọn; tin
điều chỉnh ととのう: たのもしい:đáng tin,
được xếp gọn; được hứa
chỉnh たよる:tin cậy
Bộ : thúc, phộc, chính Bộ : thúc, hiệt
Người ta dùng lực để đẩy một 2 chúng tôi cùng thống nhất 1
vật nặng làm cho nó CHUYỂN lời rằng sẽ dùng cái đao này làm
ĐỘNG ĐỘNG KIẾM

動 剣
ドウ KIẾM
うごく:hoạt động ケン
うごかす:di chuyển; つるぎ:gươm
chạy máy
Bộ : trọng, lực Bộ : thiêm, đao

Chiến sĩ hi sinh khi lao động 2 người họ thống nhất 1 lời phải
trên lửa đều được trao HUÂN MẠO HIỂM đến vùng đất đó
HUÂN CHƯƠNG
HIỂM

勲 険
クン
ケン
いさお:công (lao)
trạng けわしい:dốc, khó
いさむ: khăn, nghiêm ngặt
Bộ : động, hỏa Bộ : phụ, thiêm

Con người đang hoạt động tức 2 chúng tôi cùng thống nhất 1
ĐỘNG là đang LÀM VIỆC lời rằng sẽ KIỂM TRA cái cây

ドウ、リュク、 KIỂM
リキ、ロク、リ
ョク
はたらく:hoạt động
(người), làm việc

Bộ : nhân, động
ケン
Tra xét; kiểm duyệt;
khuôn phép 検
Bộ : mộc, thiêm

Phân loại những HẠT lúa nặng 2 chúng tôi cùng thống nhất 1
theo CHỦNG LOẠI riêng lời rằng người này rất TẰN
CHỦNG TIỆN, tiết kiệm

種 倹
シュ KIỆM
Loại; hạt (giống) たね ケン
:hạt; chủng loại; Tằn tiện, giản dị
nguyên nhân
Bộ : hòa, trọng Bộ : nhân, thiêm

Xung phong XÔNG VÀO nơi TRỌNG, Mỗi ngôi làng thì đều có 1000
có ĐỤNG ĐỘ mà chân bước đi cuốn sách rất CHỒNG LÊN thì
rất nặng nề TRÙNG rất NẶNG

ジュウ、チョウ

衝 重
XUNG
ショウ おもい:nặng, khó
かさなる/ねる:
Đụng độ, xông vào chồng lên
-え:lằn gấp
Bộ : hành, trọng Bộ : bao, khẩu
Người này bị mũi tên bắn vào Cỏ ở làng này khi dùng lửa đốt
để lại di chứng nhiều BỆNH cháy có HƯƠNG THƠM rất lạ
TẬT
HUÂN

疾 薫
TẬT
クン
シツ
かおる:(làm) thơm;
Đau ốm; khẩn cấp đầm ấm; hơi khói
Bộ : lạch, thỉ Bộ : thảo, trọng, hỏa

Người bệnh này ăn nhiều thứ có Một người bị ốm đang nằm bên
lợi nên bị KIẾT LỴ trong BỆNH VIỆN

BỆNH

痢 病
LỴ
ビョウ、ヘイ

やむ:mắc bệnh
Bệnh tả, kiết lỵ
やまい:đau ốm
Bộ : nạch, lợi Bộ : nạch, nhất, nội, nhân

Nhìn da người này rất lạ có lẽ bị Tôi biết NGU SI cũng là 1 căn


bệnh trông rất MỆT MỎI bệnh

疲 痴
SI


つかれる:mệt mỏi
Ngu đần; điên
つからす:làm mệt
Bộ : nạch, bì Bộ : nạch, tri

Cái thù dính máu đã gây ra Bệnh mà nổi mụn như hạt đậu là
BỆNH TRUYỀN NHIỄM BỆNH ĐẬU MÙA

疫 痘
DỊCH ĐẬU
エキ、ヤク トウ
Bệnh truyền nhiễm Bệnh đậu mùa

Bộ : nạch, thù Bộ : nạch, đậu

Dũng cảm để vượt qua ĐAU Tôi cần kiểm chứng chính xác là
THỐNG ĐỚN của bệnh tật bị CHỨNG BỆNH gì

ツウ

痛 症
CHỨNG
いたむ:đau đớn, bị
tổn thương いため ショウ
る:làm đau いた Bệnh tật
い:đau
Bộ : nạch, dũng Bộ : nạch, chính
Người tài nghệ được phân cho TẬT XẤU của tôi là căn bệnh
chỗ tủ đựng 1 KHU riêng không từ bỏ rượu được

KHU

区 癖
PHÍCH
ク、オウ、コウ
ヘキ
Quận (Nhật); vùng;
chia ra くせ:tật xấu

Bộ : phương, nghệ Bộ : nạch, tích

XU, KHU ở khu TRUNG TÂM này người GIẤU những cây cỏ non vào
ta dùng gỗ cây làm cái chốt cửa trong tủ đựng đồ
スウ、ス、シュ

枢 匿
とぼそ:cái chốt cửa NẶC
からくり:cơ chế トク
Vật quan trọng
Cây xu Trú ẩn; giấu
Sao xu
Bộ : mộc, khu Bộ : phương, nhược

Khu vực này người ta dùng cái Người THỢ MỘC dùng rìu để
mâu để ĐÁNH NHAU làm tủ đựng đồ và khắc tượng

ẨU

殴 匠
TƯỢNG
オウ
ショウ
Đánh
Thợ; thợ mộc
なぐる:đánh nhau
Bộ : khu, mâu Bộ : phương, cân

Tôi bị ĐÁNH vì há miệng NÔN Có 1 bệnh nhân bị trúng mũi tên


ÂU MỬA ở khu này BÁC SỸ đã lấy ra vào che đậy
cẩn thận
オウ

欧 医
Y
はく:nôn mửa
Đánh イ
Cố sức hát, xem 謳 Chữa bệnh; y sĩ
Châu Âu
Bộ : khu, khiếm Bộ : hệ, thỉ

Ta đã KIỀM CHẾ và rất ỨC Chạy đến để che đậy CON


CHẾ khi tay đang bị ĐÈ NÉN THẤT VẬT lại để tránh bị phát hiện

ỨC ヒツ
ヨク
おさえる:đè nén,
kiềm chế 抑
Bộ : thủ, ngang
Tương xứng (so sánh);
đơn chiếc
ひき:đơn vị đếm con
vật

Bộ : hệ, nhi
Mái nhà dưới sườn núi đá HẾT Ta NGƯỠNG MỘ người này
PHẾ HẠN để phát triển nên sẽ bị nên nhìn với ánh mắt KÍNH
PHẾ BỎ NGƯỠNG MẾN
ハイ

廃 仰
ギョウ、コウ
すたれる、すたる:
hết hạn sử dụng; trở あおぐ:nhìn lên, kính
nên lỗi thời; phế bỏ; mến
đình chỉ おおせ:cầu mong
Bộ : nghiễm, phát Bộ : nhân, ngang

Ta ra đường ĐÓN TIẾP mọi


người
NGHÊNH,

僚 迎
LIÊU NGHINH
リョウ ゲイ
Viên chức, bạn むかえる:đón; nhận;
mời; gởi cho
Bộ : nhân, Bộ : ngang, sước

Ở KÍ TÚC XÁ chúng ta chỉ Hạt đậu vươn mình đạp ra để


nhìn thấy mặt trời rất bé ló LEO LÊN
dạng qua khỏi mái nhà ĐĂNG

寮 登
LIÊU トウ、ト、ドウ、
リョウ
ショウ、チョウ
Quán; khách sạn
Ghi sổ
Bộ : miên と、のぼる:leo, lên Bộ : bát, đậu

Leo nên chỗ có nguồn nước


LẮNG TRONG để sạch hơn

TRỪNG

療 澄
LIỆU
チョウ
リョウ
すむ:lắng trong
Chữa trị
すます:làm trong
Bộ : nạch, Bộ : thủy, đăng

ĐIÊU KHẮC lông xung quanh Hai chân chạy thật nhanh để leo
bức tượng lên PHÁT TRIỂN

PHÁT

彫 発
ĐIÊU
ハツ、ホツ
チョウ
Bộc phát; khởi đầu; rời
ほる:chạm khắc đi; phát hành
Bộ : chu, sam Bộ : bát
Đứng trên sườn núi với bộ áo Chắp tay lại cái lông có HÌNH
lông dài là KẺ CÓ HỌC VÀ DÁNG kì lạ
TÀI ĐỨC
HÌNH

彦 形
NGẠN
ケイ、ギョウ
ゲン
かたち、かた:thế,
ひこ:kẻ sĩ đẹp và giỏi dáng
Bộ : lập, hán, sam Bộ : sam

Đứng trên sườn núi nhin thấy Cảnh cái lông trong ảnh có
đầu và MẶT bạn tôi toàn lông BÓNG HÌNH in dưới đất

ẢNH

顔 影
NHAN
エイ
ガン
かげ:ánh sáng; bóng;
かお:(dáng), mặt hình; dấu vết
Bộ : lập, hán, sam, hiệt Bộ : cảnh, sam

Tôi đang ĐỢI người trên đầu có Trên CÂY THÔNG có những
sợi lông dài NÊN không đi sợi lông rất dài
được
TU

須 杉
SAM, SOAN
ス、シュ
サン
すべからく:đợi chờ;
nên; cần すぎ:cây thông (Nhật)

Bộ : sam, hiệt Bộ : mộc, sam

Khi trăng lên 10 cái lông của hạt Dùng móng tay cầm túm lông
đậu ngâm nước PHÌNH TO ra TÔ MÀU lên cây

BÀNH THÁI, THẢI


ボウ
ふくれる、ふくら
む:phình lên; buồn 膨
Bộ : nguyệt, thập, đậu, sam
サイ
いろどる:tô màu; tia
sáng; rực rỡ 彩
Bộ : trảo, mộc, sam

THAM, SÂM Tôi ĐI, ĐẾN, THAM GIA lấy văn chương thêu dệt cho cái
cuộc thi những người lông to lông RỰC RỠ thêm
サン、シン
CHƯƠNG

参 彰
まいる:đi; đến; gọi;
viếng thăm; bị đánh ショウ
bại; chết まい-:まじ Rõ rệt; rực rỡ; quảng
わる:みつ:ba (3) bá
み:
Bộ : tư, đại, sam Bộ : chương, sam
ĐỐI Người có tài chỉ trong 1 gang THẢM Người này tham gia vào trái tim
tấc là có thể ĐỐI được câu văn tôi, BUỒN đến THẢM HẠI
タイ、ツイ hay サン、ザン luôn

対 惨
あいて:đối tác; đối みじめ:buồn rầu;
thủ こたえる:trả lời đáng thương いた
つい、そろい:đôi つ む:đau buồn むご
れあい:cặp vợ chồng い:bi thảm; tàn
ならぶ:むかう: khốc
Bộ : văn, thốn Bộ : tâm, tham

Người này bị đánh vì tội tự ý


TU SỬA lông

VĂN TU
モン
Huy hiệu (dòng họ
Nhật); vân (trên vải) 紋
Bộ : mịch, văn
シュウ、シュ
おさめる:học, sửa
おさまる:tự sửa trị 修
Bộ : du(nhân, phộc, cổn)

CON MUỖI là con côn trùng Ông vua là người nhiều lông rất
được viết thành văn HIẾM

蚊 珍
VĂN TRÂN
ブン チン
か:con muỗi めずらしい:hiếm, quí

Bộ : trùng, văn Bộ : vương, nhân, sam

Mọi bài văn viết về cái giếng Người ta nói ngươi này nhiều
ĐỀU rất CHỈNH TỀ lông cần phải đi KHÁM

斉 診
TỀ CHẨN
セイ、サイ シン
Đều; chỉnh tề みる:coi bệnh

Bộ : văn, tỉnh Bộ : ngôn

Mọi VIÊN THUỐC dâng vua Người này có cái đầu rất giỏi
đều dùng con dao này để làm viết VĂN
VĂN
TỄ

剤 文
ブン、モン
ザイ、スイ、セ
Văn tự; bài; câu; hoa
イ văn
ふみ:văn thư
(viên, liều) thuốc
Bộ : tề, đao Bộ : đầu, nghệ
Tôi rất vuikhi tìm được cây cỏ Mọi người đã HOÀN TẤT việc
quý làm THUỐC TẾ điều chỉnh các dòng nước chảy

サイ、セイ

薬 済
DƯỢC
すむ:được làm xong;
ヤク được trả; đủ すます:
くすり:thuốc xong; trả; quản lý; đưa
qua sông
Bộ : thảo, lạc Bộ : thủy, tề

TỶ LỆ bầu cho tôi làm LÃNH Người con trai ĂN KIÊNG


ĐẠO việc làm băng đen hơn luôn phải TRÁNH thức ăn mặn
XUẤT bình thường 10 lần dù chỉ có 1 ít đều phải bỏ

率 斎
ソツ、リツ、シ TRAI
サイ
ュツ
Ăn chay; phòng tránh
ひきいる:lãnh đạo
りつ:tỷ lệ Bộ : huyền, băng, thập Bộ : tề, tiểu

SÁP
ジュウ、シュウ TÚC
しぶい:co rút; buồn;
nhăn nhó
しぶ:nước cốt
しぶる:lưỡng lự

Bộ : thủy, chỉ,
シュク、スク
Nghiêm kính, yên
lặng, mềm 粛
Bộ : duật, mễ

LŨY


NHIẾP

摂 塁
ルイ、ライ、ス
セツ、ショウ
Làm thế; thâu vào; イ
chỉnh đốn Thành lũy; trạm (dã
Bộ : chước, bạch cầu) Bộ :

Tôi ở CHÍNH GIỮA khu đất LẠC, NHẠC Cái trống màu trắng này được
lớn ngoài đồng làm từ gỗ của cây này, phát ra
ガク、ラク、ゴ NHẠC rất hay

央 楽
ƯƠNG

オウ
Âm nhạc らく:
Chính giữa vui たのしむ:
hưởng たのし
Bộ : quynh, đại Bộ : bạch, mộc
い:vui vẻ
Còn lại DẤU TÍCH của chân Người ở giữa kia chính là người
cũng đủ chứng cứ ANH HÙNG bảo vệ cây cỏ cho
nhân dân

跡 英
TÍCH ANH
セキ エイ
あと:dấu vết; tàn tích Sáng; tài năng

Bộ : túc, diệc Bộ : thảo, ương

Những con côn trùng màu đỏ Đứng ở giữa mặt trời là nơi
cũng rất MAN RỢ ÁNH SÁNG, CHIẾU rọi vào
ẢNH, ÁNH nhiều nhất

蛮 映
MAN エイ
バン うつす:phản chiếu う
つる:bị phản chiếu は
Mọi rợ
える:chiếu sáng
Bộ : diệc, trùng Bộ : nhật, ương

Khi YÊU trong tim cũng toàn Nung đất trong lửa thì đất cũng
LUYẾN màu đỏ sẽ trở thành màu ĐỎ
XÍCH
レン

恋 赤
セキ、シャク
こう:yêu こい:
tình yêu こいしい: あかい、あか:màu đỏ
thân yêu; nhớ nhung あからむ:thành đỏ あ
からめる:làm đỏ
Bộ : diệc, tâm Bộ : thổ, diệc

Loan tin rằng có cái cung màu Lệnh vua là đánh thằng da đỏ
đỏ cũng ở VỊNH nước này còn lại XÁ TỘI

湾 赦
LOAN XÁ
ワン シャ
Vịnh Tha, thả ra

Bộ : thủy, loan(diệc, cung) Bộ : xích, phộc

MÀU VÀNG là 1 màu tự do Người này đã THAY ĐỔI rất


trong 28 mầu LẠ suốt ngày mặc đồ đỏ và đi
HOÀNG, theo sau mọi người
BIẾN

黄 変
HUỲNH
コウ、オウ ヘン
かわる/える:thay đổi,
き、こ:màu vàng, màu
không thường
đất
Bộ : Bộ : diệc, truy
PHÌ Mong ngóng(ba) trăng lên ăn Những cây gỗ mầu vàng đươc
vội miếng cơm cháy(ba) rồi đi đặt nằm NGANG
ヒ mua PHÂN BÓN
HOÀNH

肥 横
こえ、こやし:phân
bón オウ
こやす:làm tốt よこ:ngang, bên; hư,
こえる:phát (mập) xấu; cầm ngang
khá Bộ : nguyệt, ba Bộ : mộc, hoàng

CAM Dùng tay NẮM vội miếng cơm


cháy
カン

甘 把
あまい:ngọt; tốt; BẢ
chiều ý; quá lạc quan ハ、ワ
あまえる:dỗ; tán
あまやかす:được Lấy, nắm; bó
chiều
Bộ : Bộ : thủ, ba

Những sợi chỉ mà XANH LAM Người này đã ngã khụy vì ăn


trông rất ngọt ngào SẮC phải miếng cơm cháy biến đổi
MÀU SẮC
ショク、シキ

紺 色
CÁM
Đặc sắc しき、い
コン ろ:màu; đa tình;
Màu chàm; chàm, màu thích; vẻ đẹp; thứ loại
xanh lam
Bộ : bao, chủ Bộ : ba

ÔNG MỖ đó đang trèo cây hái Sợi chỉ đầy màu sắc này có thể
cam ngọt TUYỆT GIẾT CHẾT người

ゼツ

某 絶
MỖ
たえる:chết; hết sạch;
ボウ đứt đoạn
Tôi, người (cái) đó たつ:trừ hết
たやす:giết
Bộ : cam, mộc Bộ : mịch, sắc

Người đó nói có ÂM MƯU rất DIỄM Tôi có 1 lượng lớn màu sắc rất
mờ ám phong phú và QUYẾN RŨ
MƯU エン

謀 艶
ボウ、ム Quyến rũ; lớn つやめ
く、なまける:つや
Kế hoạch はかる: やかな:なまめかし
tính toán; lừa dối い:つや:つやっぽ
い:あでやかな:
Bộ : ngôn, mỗ Bộ : phong(khúc, đậu), sắc
Thời kỳ đó họ dùng đá làm quân Ông đó làm người MÔI GIỚI
CỜ VÂY hôn nhân cho phụ nữ

碁 媒
KỲ MÔI
ゴ バイ
Cờ vây (gô) của Nhật Liên lạc giữa hai bên

Bộ : kỳ, thạch Bộ : nữ, mỗ

Có CƠ SỞ khẳng định thời kỳ Thời kỳ đó tôi cứ khi há miệng


đó CĂN BẢN dùng đất làm ra nói là bị cho rằng là LỪA
CƠ NỀN NHÀ RỐI

基 欺
キ KHI
もと、もとい:căn ギ
bản; nguyên lai; đạo あざむく:lừa dối
Thiên Chúa
Bộ : kỳ, thổ Bộ : kỳ, khiếm

Khi yêu thậm chí khi nhìn tấm Đến thời kỳ đó người ta dùng gỗ
khăn đó cũng RẤT ngọt ngào cây để làm CON CỜ
KỲ
THẬM

甚 棋

ジン
Con cờ, đánh cờ; cờ
はなはだ/だしい: vây Nhật "go"; cờ
rất, lắm, quá, sao tướng Nhật "shogi"
Bộ : cam, thất Bộ : mộc, kỳ

TRỰC GIÁC mách bảo tôi rất Người này đi theo hướng LÁ
có thể có lực ngoài tác động CỜ về phương đó

KHÁM

勘 旗
KỲ
カン

Dò xét; tri giác; 6 giác
quan はた:lá cờ

Bộ : thậm, lực Bộ : phương, nhân, kỳ

Tôi rất cẩn thận chuẩn bị trước THỜI KỲ đó trăn rất to


nhưng vẫn phải CAM CHỊU vì
không kham nổi khu đất này

堪 期
KHAM KỲ
カン、タン キ、ゴ
たえる:cam chịu Thời gian; hạn kỳ

Bộ : thổ, thậm Bộ : kỳ, nguyệt


Những sợi chỉ còn lại sẽ được Bên trong đó có 1 đồng tiền
TỔ HỢP lại QUÝ, QUÍ (con sò) rất QUÝ giá
TỔ

組 貴

たっとい:giá trị, cao
くみ:nhóm くむ: quí たっとぶ、
đặt cùng nhau; ráp lại とうと ぶ:trị giá;
kính trọng
Bộ : mịch, thả Bộ : trung, nhất, bối

Nhìn lại những hạt gạo này còn Mọi thứ quý giá bị BỎ LẠI trên
rất THÔ THIỂN con đường

粗 遺
THÔ DI
ソ イ、ユイ
あらい:cục mịch, thô Để lại
thiển
Bộ : mễ, thả Bộ : quý, sước

Ngoài thuế lúa còn phải THUẾ Tôi được CỬ ĐI điều khiển
ruộng và CỐNG NẠP trong 1 cuộc thi mông to diễn
trên đường
TÔ KHIỂN

Thuế (ruộng); cống
tặng 租
Bộ : hòa, thả
ケン
つかわす:cử đi; phát
つかう:dùng 遣
Bộ : trung, nhất, ba, sước

ở nhà ngoài thần đất còn TỔ Cứ mỗi lần tôi học NHẢY theo
TIÊN VŨ sách thì chân tay cứ lẫn lộn cả
lên
ブ、ム

祖 舞
TỔ
まう:nhảy múa, bay
ソ liệng
Tổ tiên Sinh lòng hứng khởi
Biến đổi, lật lọng
Bộ : thị, thả Bộ: sách, suyễn

Vùng đất này còn rất nhiều Lửa thiêu rụi sách KHÔNG còn
GIAN NAN, HIỂM TRỞ gì
VÔ, MÔ
TRỞ

阻 無
ム、ブ

Không ぶ、ない:
はばむ:ngăn cản,
không có; không,
hiểm trở, gian nan chưa
Bộ : phụ, thả Bộ : sách, hỏa
PHỔ CẬP, PHỐ BIẾN văn Để biết là loại cây gì còn phải
hóa là điều bình thường diễn ra ĐIỀU TRA cả rễ của nó
hàng ngày
PHỔ

普 査
TRA


Rộng lớn, khắp, đều,
cả Tìm tòi; xét hỏi

Bộ : tịnh, nhật Bộ : mộc, thả

Những ngôn ngữ phổ thông có Dù chỉ còn 1 chút sức tôi cũng
thể phổ thành BẢN NHẠC TRỢ sẽ TRỢ GIÚP

PHỔ ジョ

Tờ (bản) nhạc; gia
phả; sổ; nốt nhạc 譜
Bộ : ngôn, phổ
たすける:cứu giúp
たすかる:được cứu
giúp
すけ:trợ giúp

Bộ : thả, lực

Dưới mái nhà vẫn còn nhiều đồ


tiện nghi vẫn dùng TỐT
THẤP
NGHI

湿 宜
シツ、シュウ

Ẩm
よろしい:tốt; thích
しめる:thành ẩm ướt đáng; nên
しめす:làm ướt
Bộ : thủy Bộ : miên, thả

Thông thường người thông Ruộng này vẫn còn CHIẾU


minh có đầu SÁNG như mặt chùm lên chưa được GẤP LẠI
trời HIỂN THỊ RÕ ràng
ĐIỆP

顕 畳
HIỂN
ジョウ、チョウ
ケン
たたみ:chiếu
Rõ, sáng, vẻ vang たたむ:gấp lại
Bộ : hiệt Bộ : điền, mịch, thả

Tôi bị tiêm nhiễm vào đầu gặp


sợi chỉ THANH MẢNH sẽ TỊNH
dùng qua cắt hết
ヘイ、ホウ

繊 並
TIÊM
ならぶ:xếp hàng なら
セン べる:xếp ならびに:
Đẹp; từ từ, thanh mảnh và なみ:thứ tự

Bộ : mịch Bộ :
Những nơi công cộng thì cần Cứ mưa xuống linh hồn lại xuất
phải CÙNG NHAU hợp tác với hiện
CUNG mọi người
LINH

供 霊
キョウ、ク、ク レイ、リョウ
ウ、グ たま:linh hồn, tinh
とも:tuỳ tùng, hầu hạ thần

そなえる:dâng nạp Bộ : nhân,cộng Bộ : vũ

Cùng nhau tới ruộng để tìm NGHỀ NGHIỆP của con dê là


kiếm sự DỊ THƯỜNG NGHIỆP trở cây

ギョウ、ゴウ

異 業
DỊ
ぎょう:tài sản, sự
イ nghiệp ごう:
こと:khác; đặc biệt duyên kiếp わざ:
hành động
Bộ : điền, cộng Bộ :

Lông CÁNH con chim này dực Nghề nghiệp SU MÔ không


dỡ dị thường được dùng tay ĐÁNH ĐẬP

翼 撲
DỰC PHÁC, BẠC
ヨク ボク
つばさ:cánh Đánh, đập

Bộ : vũ, dị Bộ : thủ, nghiệp

Sau trận ĐẠI HỒNG THỦY lại Người này có nghề nghiệp
cùng nhau ra nghịch nước giống TÔI

洪 僕
HỒNG BỘC
コウ ボク
Nước lụt; lớn Tôi, đầy tớ (nam)

Bộ : thủy, cộng Bộ : nhân, nghiệp

Tôi cùng bạn bè ra BẾN


CẢNG nghịch nước

CỘNG

港 共
CẢNG
キョウ
コウ
とも:cùng nhau, cả
みなと:bến tàu hai, tất cả, chung
Bộ : thủy, cộng, kỉ Bộ :
Trên tỉnh người ta chấp tay lạy hàng ngày họ cùng nhau magn
2 lần ở CÁI GIẾNG nước đi làm những HÀNH VI
BẠO, BỘC TÀN BẠO

井 暴
TỈNH ボウ、バク
セイ、ショウ あばれる:hành vi tàn
い:cái giếng ác; làm hại ばく、あば
く:bộc lộ
Bộ : nhị, củng Bộ : nhật

Cái giếng được vây quanh bảo Bộc phá NỔ TUNG có ngọn
VI vệ lửa cháy tàn bạo

囲 爆
BỘC
かこむ:vây quanh;
xung quanh かこう: バク
trữ; giữ かこい:chu vi Nổ tung

Bộ : tỉnh, vi Bộ : hỏa, bạo

CANH TÁC RUỘNG, CÂY Trái tim cả 2 rất CUNG KÍNH,


cần phải có cái cầy và giếng LỄ PHÉP
nước
CANH CUNG
コウ
たがやす:trồng cây;
làm ruộng 耕
Bộ : lỗi, tỉnh
キ ョウう
やうやし
い:kính cẩn, lễ phép 恭
Bộ : cộng, tâm

Trong cuộc thi TUYỂN CHỌN


chạy trên con đường 2 chúng tôi
nhường nhau
Á

亜 選
TUYỂN
ア、アシア
セン
Thứ hai, dưới một bậc;
Á châu えらぶ:chọn lựa

Bộ : Bộ : tốn(cộng), sước

Người Châu Á có trái tim rất Cầm thù đến ĐIỆN THỜ để
ÁC ĐỘC, XẤU XA bảo vệ xác chết
ĐIỆN

悪 殿
ÁC デン、テン
アク、オ Nhà thờ, đền đài
わるい:xấu, hung dữ との:chủ nhân
-どの:ông
Bộ : á, tâm Bộ : thi, cộng, thù
Thầy giáo nói đang GIẢNG VIÊN
GIẢI những điều thầm kín
GIẢNG エン

講 円
コウ まるい:vòng tròn;
hình cầu まる:yên
Hội; tổ chức; cắt Nhật まど、まどか:
まろやか:nhẹ (vị)つ
nghĩa; học tập; hòa
ぶら:のぶ:みつ:
giải Bộ : ngôn, cấu(tam,tái(nhất, Bộ :
nhiễm(thổ,quynh)))

Những đồng tiền được giấu kín Trong GÓC có chiếc SỪNG
để đi MUA đồ cơ cấu nhà cửa con tê giác

CẤU GIÁC
コウ
Mua vào; tên một loại
cỏ 購
Bộ : bối, cấu
カク
かど:góc cạnh
つの:sừng, gạc
Bộ :

Việc cơ cấu và XÂY DỰNG Đừng SỜ vào con côn trùng ở
CẤU nhà cửa bằng gỗ được giữ kín góc đường này

コウ XÚC
かまえる:xây cất;
định thái độ かまう:
để ý, can thiệp vào

Bộ : mộc, cấu
ショク
さわる、ふえる:đụng;
cảm giác; đề cập đến 触
Bộ : giác trùng

Có câu nói rằng phải giữ bí mật GIẢI Người ta GIẢI QUYẾT cái
về nước ở cái RÃNH, sừng con bò bằng dao
MƯƠNG,HÀO NƯỚC này カイ、ゲ
CÂU

溝 解
とく:mở nút; giải
コウ quyết; tan とける:
みぞ:rãnh, hào nước; làm lỏng; bị tan
mương とかす:chải (tóc)

Bộ : thủy, cấu Bộ : giác, đao, ngưu

Người kia nói đang BÀN Lại 1 LẦN NỮA những người
LUẬN về 1 quyển sách tôi viết họ nhiễm dần trở lên đông đúc

TÁI

論 再
LUẬN
サイ、サ
ロン
ふたたび:một lần
Bàn thảo; luận văn nữa, 2 lần
Bộ : ngôn, lôn Bộ : nhất, nhiễm
Người này lên núi côn lôn để
học ĐẠO LÝ

SÁCH

冊 倫
LUÂN
サツ、サク
リン
さつ:đếm sách
Đạo lý, loại, thứ bậc
さく:quyển sách
Bộ : Bộ : nhân, lôn

Đến nhà thờ ở khúc rẽ làm LỄ BÁNH XE được sản xuất trên
thì phải đọc KINH SÁCH 8 lần núi côn lôn
và tuân thủ theo QUY TẮC
ĐIỂN LUÂN
テン、デン
Phép tắc, lễ, kinh sách,
chủ trương 典
Bộ : khúc, bát
リン
わ:bánh xe, vòng;
đếm hoa 輪
Bộ : xa, lôn

Người này đặt sách mỏng dưới


của bị LỆCH có hướng hơi
thiên ra ngoài
THỊ THIÊN

Gia đình; họ (tên); ông
うじ:gia tộc; dòng dõi
Bộ :
氏 ヘン
かたよる:lệch
nghiêng, không đều 偏
Bộ : nhân, hộ, sách

Hãy dùng sợi chỉ bó lại thành Cứ LẦN chơi là tôi lấy những
bút lông để viết họ của bạn vào quyển sách mỏng dưới cửa trải
TỜ GIẤY này ra biến thành đường đi

紙 遍
CHỈ BIẾN
シ ヘン
かみ:giấy; báo Xa; khắp cùng; lần

Bộ : mịch, thị Bộ : hộ, sách, sước

KẾT HÔN đối với người phụ Những quyển sách mỏng dưới
nữ nhiều khi nó sẽ trở lên tăm cửa mà được thêu chỉ là đã
tối BIÊN BIÊN TẬP xong

婚 編
HÔN ヘン
コン Biên tập
Cưới hỏi あむ:đan, thêu; ghi
chép
Bộ : nữ, hôn Bộ : mịch, hộ, sách
Dùng tay để bắt người đàn ông Họ của người kia bị gạch 1
BỘ, BỔ phủ gạch. Chắc là bị điểm THẤP
ĐÊ

捕 低
テイ
とる/らえる、つかま
える:bắt nắm; bắt giữ ひくい:thấp ひく
とらわえる、つかま める/まる:trở nên
る:bị bắt; ôm lấy thấp
Bộ : thủ, phủ Bộ : nhân, thị, nhất

Người đàn ông họ phủ đang 1 tay tôi CHỐNG LẠI tất cả
nghịch nước ở bãi biển người họ thị

浦 抵
PHỔ ĐỂ
ホ テイ
うら:bãi biển Chống lại; bao quát

Bộ : thủy, phủ Bộ : thủ, thị, nhất

Tôi tìm thấy cỏ CÓI, HƯƠNG 1 người họ thị làm nhà dưới
BỒ trên bờ biển ĐÁY sườn núi này
BỒ

蒲 底
ホ、ボ、フ、ブ ĐỂ
がま、かば:cây lác, テイ
cói (cây đăng tam そこ:đáy
thảo)
Bộ : thảo, phổ Bộ : nghiễm, thị, nhất

Người họ phổ trên phó dùng


chuồng làm CỬA HÀNG

舗 民
PHỐ DÂN
ホ ミン
Cửa hàng たみ:người dân

Bộ : xá, phổ Bộ :

Quần áo được BỔ SUNG cho Mắt người dân lúc nào cũng
người họ phủ BUỒN NGỦ

BỔ MIÊN

おぎなう:cung cấp;
bù thêm; sửa chữa 補
Bộ : y, phủ
ミン
ねむる:ngủ ねむ
い:buồn ngủ; mệt 眠
Bộ : mục, dân
Vùng đất đông người sống là Để 1 người họ thị ở DINH
KINH ĐÔ THỰ trên khu đất này

ĐÔ

都 邸
ĐỂ
ト、ツ
みやこ:thủ đô, thủ テイ
phủ Dinh thự

Bộ : giả, ấp Bộ : thị, nhất, ấp

Khi đặt chân đến cái khu này thì VIỀN NGOÀI vùng đất này
có 1 cái biển rủ xuống Thì ra là được hưởng ưu đãi riêng
biển của BƯU ĐIỆN

郵 郭
BƯU QUÁCH
ユウ カク
Thu tín; bưu điện Viền rào, ngoài thành

Bộ : thùy, ấp Bộ : hưởng, ấp

Vùng đất xinh đẹp và tươi tốt QUẬN này là nơi bạn tôi đang
được phong thành 1 BANG sinh sống
(NƯỚC)

邦 郡
BANG QUẬN
ホウ グン
1 xứ; Nhật Bản Khu, quận

Bộ : phong, ấp Bộ : quân, ấp

Đứa trẻ gắn bó với vùng đất ở Vùng đất để trao đổi với bên
LÀNG QUÊ rất bền chặt ngoài là NGOẠI Ô

HƯƠNG

郷 郊
GIAO
キョウ、ゴウ
コウ
Làng quê
Ngoại ô; lễ tế trời
ごう:miền quê
Bộ : yêu, cấn, ấp Bộ : giao, ấp

Tôi bị ẢNH HƯỞNG khi đã Người ta nói tôi đang đứng trên
quen âm thanh của làng quê địa phận mà xung quang đó toàn
các BỘ
HƯỞNG BỘ

響 部
キョウ ブ
ひびく: tiếng, vang Một phần; ban; cuốn
dội, ảnh hưởng sách; hội
Bộ : hương, âm Bộ : lập, khẩu, ấp
Người ĐÀN ÔNG cứng cáp
làm hết chỗ đất kia là CHỒNG
tôi

脈 郎
MẠCH LANG
ミャク ロウ、リョウ
Mạch máu Đàn ông; chồng

Bộ : Bộ : lương, ấp

Nhà ở dưới sườn núi này chỗ


đất bền thì được làm HÀNH
LANG
CHÚNG

衆 廊
LANG
シュウ、シュ ロウ
Nhiều; đông người; tất Hành lang; chái nhà
cả
Bộ : Bộ : nghiễm, lương, ấp

Mang 2 tấm vải đến con đường Mắt tôi thấy quân lính dùng KHIÊN
gần sườn núi để ĐỆ TRÌNH CHẮN để đỡ khi MÂU THUẪN
với quan với 10 người ở sườn núi
THUẪN

逓 盾
ĐỆ
テイ ジュン
たて :cái mộc đỡ tên,
Đổi phiên; truyền gởi
nâng đỡ
Bộ : hán, nhị, cân, sước Bộ : hán, thập, mục

Người ta dùng tay lấy cái bàn để Khi có mâu thuẫn tôi lại bước đi
phân chia TỪNG ĐOẠN với TUÂN THEO lệnh XOAY
nhau VÒNG
ĐOẠN

段 循
TUẦN
ダン、タン
Bậc thang; nấc; cột;
ジュン
đếm bậc Noi theo; xoay vần

Bộ : kỉ, hựu Bộ : xích, thuẫn

Thỏi vàng trải qua các nấc RÈN


LUYỆN mới thành

ĐOÀN, ĐOÁN PHÁI


タン
きたえる:trui rèn sắt;
rèn luyện; kỷ luật 鍛
Bộ : kim, đoạn

Nhóm; đảng phái; học
phái
Bộ :

Quy tắc trong CHĂN NUÔI là ở dưới sườn núi chỉ có 1 người
phải cho ăn được mở miệng nói là HOÀNG
HẬU
HẬU

飼 后
TỰ
コウ、ゴ
シ こう:vợ vua
かう:nuôi (thú)
ご:sau
Bộ : thực, ti Bộ : khẩu

Lại 1 kẻ NỐI THEO cứ há Đứa nhỏ cứ đến gìờ đinh lại bị


miệng là nói quy tắc như trong ẢO GIÁC
sách
ẢO

嗣 幻
TỰ
シ ゲン
まぼろし:ảo giác;
Nối theo
giả; mập mờ
Bộ : khẩu, sách, ti Bộ : yêu

Người này cư đến giờ đinh luôn


miệng nói 1 câu phép tắc

CHU, CHÂU

舟 司
TƯ, TY
シュウ

ふね、ふな:thuyền,
tàu Quản trị; hành vi

Bộ : Bộ : đinh, nhất, khẩu

Những cái thuyền được sơn màu Người này luôn DÒ XÉT các
trắng giống CÁI TÀU phép tắc trước khi đi THĂM
HỎI
TỶ, TỨ

舶 伺
BẠC
ハク シ
うかがう:thăm hỏi,
Cái tàu
dò xét
Bộ : chu, bạch Bộ : nhân, ti

Hàng bàn ghế đầu trên thuyền Các câu TỪ nói ra phải có quy
được sắp xếp giống như trên tắc
MÁY BAY

航 詞
HÀNG TỪ
コウ シ
Đi tàu (máy bay) Lời văn, (danh…) từ

Bộ : chu, kháng Bộ : ngôn, ti


Triều đình cấp cho tôi 1 chiếc THÔNG THƯỜNG là dùng
THUYỀN NHỎ thuyền chở thù để ra trận

BAN, BÀN

艇 般
ĐÌNH
ハン
テイ
Dời đi, tất cả, tổng
Thuyền nhỏ quát,thông thường
Bộ : chu, đình Bộ : chu, thù

Thông thường thì đĩa để ở dưới


CÁI BÀN này

BÀN

瓜 盤
QUA
カ、ケ バン
うり:quả bầu, bí Cái bàn, bàn cờ; đĩa
lớn; nền tảng
Bộ : Bộ : bàn, mãnh

Cái cung có HÌNH CONG Thông thường KHUÂN VÁC


giống quả bầu, bí những chiếc bàn phải dùng tay

弧 搬
HỒ BAN, BÀN
コ ハン
Hình cong Khuân; chuyên chở

Bộ : cung, qua Bộ : thủ, bàn

Đứa bé cô đơn 1 MÌNH với quả Người ta nói con THUYỀN này
bầu, bí chở được 8 người

THUYỀN

孤 船

セン

ふね、ふな:cái ghe
Một mình (tàu)

Bộ : tử, qua Bộ : chu, bát, ngôn

Tấm vải này được làm từ KÉN Cần phải giám sát kĩ cái thuyền
TẰM do con côn trùng nhả kén ở gần CHIẾM HẠM
trên cỏ

繭 艦
KIỂN HẠM
ケン カン
まゆ:kén tằm Tàu chiến

Bộ : thảo, mịch, trùng Bộ : chu, giám


Nước bốc hơi dạng khí gọi là
HƠI NƯỚC

ÍCH

汽 益
KHÍ
エキ、ヤク

Lợi ích, dùng, tăng
Hơi nước thêm, giàu có
Bộ : thủy, khi Bộ : mãnh

Hình ảnh những chú chim đang


BAY trên bầu trời

PHI

飛 暇
HẠ


とぶ:bay とばす:
cho bay, quên ひま:nhàn rỗi

Bộ : Bộ :

Người què trầm mình xuống Người này TRẢI chiếu tự do


nước đang CHÌM dần nên bị đánh

沈 敷
TRẦM PHU
チン、ジン フ
ちずむ/める:chìm しく:trải; lát; đặt

Bộ : thủy, uông Bộ : phộc

VỢ tôi là người phụ nữ đang LAI Tháng 10 ĐẾN là thời điểm để


cầm chổi kia kìa thu hoạch gạo
ライ、タイ

妻 来
THÊ きたす:nguyên nhân;
サイ dẫn đến
きたる:kế tiếp; sắp
つま:vợ; vợ cả xảy ra
くる:đến
Bộ : nữ Bộ : thập, mễ

Mở miệng nói 1 câu làm cho KHÍ Anh ta có tài thở ra hơi rất lâu
việc may áo SUY YẾU đi chứng tỏ KHÍ trong người rất
キ、ケ tốt

衰 気
SUY いき:hơi thở
スイ Thể khí, gas
Khí hậu
おとろえる:yếu đi Khí vận
Linh khí
Bộ : nhất, khẩu, y Bộ : khí, nghệ
Người có học mà không có Có người mở miệng nói rằng tôi
TIẾNG NÓI thì khác gì xác không TRUNG THỰC trong
chết việc bán quần áo
TRUNG

声 衷
THANH
チュウ
セイ、ショウ
Tốt lành, thành thực,
こえ、こわ:tiếng nói bên trong
Bộ : sĩ, thi Bộ : y, khẩu

Ông vua NÓI TO rằng sẽ CHO Xung quanh BỀ MẶT này toàn
tôi 8 phần NƯỚC NGÔ là mắt thôi

NGÔ

呉 面
DIỆN

メン、ベン
ご:nước Ngô, Trung
Hoa, vải len Mặt, bề mặt

Bộ : khẩu, bát Bộ :

Người phụ nữ đang VUI CHƠI Chỉ trong vòng 20 ngày 1 lớp
ở nước ngô DA đã ĐỔI MỞI

CÁCH

娯 革
NGU
カク

Đổi mới
Vui chơi
かわ:da (sống)
Bộ : nữ Bộ : chấp trung, nhất

Người ta nói tôi đã LẦM khi Miếng da sau khi gia công, chế
làm việc cho nước ngô biến sẽ biến hóa thành GIÀY

誤 靴
NGỘ NGOA
ゴ カ
あやまる:lầm くつ:giầy (ống)

Bộ : ngôn, ngô Bộ : cách, hóa

Dùng lửa đun nước BỐC HƠI Khi trăng lên tôi đến vùng phía
CHƯNG để hấp cây cỏ này tây nơi đang CHI PHỐI da làm
giầy
ジョウ、セイ

蒸 覇

むす:bốc hơi; bị ngộp
むらす:bốc hơi むれ ハ、ハク
る:bị bốc hơi; nấu Tối cao; chi phối
cách thủy
Bộ : thảo, chưng Bộ : tây, cách, nguyệt
Vùng đất này toàn người răng
XẤU

THỪA

邪 承

ショウ
ジャ
うけたまわる:vâng,
Xấu, sai; gian chịu
Bộ : nha, ấp Bộ :

Chú tôi TỬ TẾ và HIỀN


LÀNH như giọt nước

THỤC HÀM
シュク
Hiền lành; tử tế; trong
sạch 淑
Bộ : thủy, thúc
カン
はこ:hộp; phong thơ
いれる:cho vào
Bộ :

Tôi được gửi văn bản GIẢI
THÍCH dài 1 thước với các CỰC
mục phân biệt dõ dàng
キョク、ゴク

釈 極
THÍCH
Cuối; cực こ
シャク、セキ く:rất きわみ:cực
Giải thích; ân xá đỉnh, cuối きわめる/
まる:đi đến cùng
Bộ : biện, xích Bộ : mộc, cức

Người ta LẦN LƯỢT tiến hành NHA


phân biệt gạo trên ruộng này
ガ、ゲ

番 牙
PHIÊN きば:răng nanh
バン Ngà voi
Mối lái buôn bán
Số, thứ tự; để ý xem Tiếng kêu dễ thương
của bé gái
Bộ : mễ, điền Bộ :

Dưới mái nhà mọi thứ được Những chiếc răng nanh nhú lên
XÉT KỸ theo lần lượt như cây cỏ non nẩy MẦM

審 芽
THẨM NHA
シン ガ
Nghe; điều tra; xử め:mầm, chồi

Bộ : miên, phiên Bộ : thảo, nha


Dưới mái NHÀ có 7 người PHIÊN Mỗi lời PHIÊN DỊCH ra mềm
được đánh dấu mại như lông vũ lần lượt bay đi
ホン、ハン

宅 翻
TRẠCH Dịch ひるがえ
タク す:lật ngược; đổi
(quan điểm); phất
Nhà cửa (cờ)ひる がえる:
tự lật; vẫy
Bộ : miên, phiệt, thất Bộ : phiên, vũ

Tôi nói sẽ ỦY THÁC cho 7 LÃNH CHÚA của các BỘ


người đã được đánh dấu LẠC lần lượt dùng cỏ và
mương nước làm HÀNG RÀO

託 藩
THÁC PHIÊN
タク ハン
Ủy thác; nhờ coi Bộ lạc; lãnh chúa

Bộ : ngôn, phiệt, thất Bộ : thảo, thủy, phiên

VI

為 毛
MAO

モウ
ため:làm, là, có, vì,
đổi tiền け:tóc; lông; râu

Bộ : bao, chủ, hỏa Bộ :

Cái cày bị mắc phải tóc với lông


nên năng suất bị GIẢM và
HAO, HÁO TIÊU HAO
NGỤY

偽 耗
モウ、コウ、カ
ギ、カ
いすわる:dối, xảo trá ウ
にせ:giả mạo Tiêu hao, giảm; tốn
Bộ : chước, bạch kém; tin tức Bộ : lỗi, mao

Lông ĐUÔI là chất sừng đã


chết

TRƯỜNG VĨ
チョウ
Dài; đứng đầu
ながい:dài; lâu dài
Bộ :
長 ビ
お:đuôi; cuối; theo
sau; đếm tôm, cá 尾
Bộ : thi, mao
10 người mặc y phục đang mở Dây cung kéo CĂNG DÀI RA
miệng khóc thuê ở ĐÁM MA

TRƯƠNG

喪 張
TANG, TÁNG
チョウ
ソウ
はる:kéo ra; mở rộng;
も:đám ma dán, trát
Bộ : thập, khẩu, y Bộ : cung, trường

Tôi xông vào SÀO HUYỆT Lấy tấm vải căng dài để làm
chộm quả phát sáng RÈM

TRƯƠNG,

巣 帳
SÀO TRƯỚNG
ソウ チョウ
す:tổ chim, ổ
(ghi) sổ; cái màn
Bộ : quả Bộ : cân, trường

Rất ĐƠN GIẢN khi gõ vào cái Khi trăng lên vết thương kéo dài
vỏ này nó phát ra tiếng kêu bị SƯNG LÊN
ĐƠN lẻ

単 脹
ĐƠN TRƯỚNG
タン チョウ
1 mình, giản dị Sưng lên

Bộ : giáp Bộ : nguyệt, trường

Trong CHIẾN TRANH dùng Bạn tôi có MÁI tóc rất dài
CHIẾN giáo mác là việc đơn giản nhất

セン

戦 髪
PHÁT
いくさ:chiến tranh た
たかう:đánh nhau お ハツ
ののく:rùng mình そ かみ:tóc
よぐ:kêu xào xạc
Bộ : đơn, qua Bộ : trường, sam, hữu

Để thành phật thì rất đơn giản Chấp tay lạy rồi LẤY xác của
là đến nơi thần đất TU THIỀN thần đất ra đem TRƯNG BÀY

禅 展
THIỀN TRIỂN
ゼン、セン テン
Tu Thiền (Phật) Phô bày; mở rộng

Bộ : thị, đơn Bộ : thi, củng, thị


Công việc ở dưới sườn núi rất ĐÀN, ĐẠN Dùng VIÊN ĐẠN để GẨY dây
NGHIÊM KHẮC cần phải cung này rất đơn giản
NGHIÊM nghe kỹ không thì bị đánh ダン、タン

厳 弾
ゲン、ゴン ひく:đánh đàn はず
きびしい:nghiêm む:nảy bật lên たま:
ngặt, gay go おご viên đạn はじく:búng;
そか:uy nghi gõ はじける:tách た
だす:
Bộ : hán, cảm Bộ : cung, đơn

ĐÓNG cửa cơ sở tiệm vàng nhỏ ANH Một loài cây ở Nhật được ví
vì không còn tiền như người con gái đội vương
TỎA オウ、ヨウ miện  HOA ANH ĐÀO

鎖 桜
サ ゆすらうめ:cây anh
đào
Đóng
Màu đỏ hoa đào さく
くさり:vòng, chuỗi; ら:cây anh đào
cái khoá Nhật; thịt ngựa
Bộ : kim, tiểu, bối Bộ : mộc, nữ

Bàn tay tôi cùng TẤT CẢ mọi Há hốc miệng thấy con THÚ
CỬ người làm lễ CỬ HÀNH này VẬT lạ trên ruộng thì ra 1 con
chó
キョ

挙 獣
THÚ
Cử hành; tất cả; bắt;
gọi tên あげる:đưa ジュウ
lên; gọi tên; bắt あが けもの:con vật
る:bị bắt; tìm thấy
Bộ : dữ, thủ Bộ :cữu,điền,nhất, khẩu, khuyển

Mỗi lời nói ra đều mang cùng Khi trăng lên BỘ NÃO tôi lại lo
với DANH DỰ sợ vì đã giết người sau đó cho
vào cối giã
DỰ

誉 脳
NÃO

ノウ、ドウ
ほまれ:danh dự; tiếng
tăm Bộ óc

Bộ : dữ, ngôn Bộ : nguyệt, cữu, hung

Dựng hàng rào, xích chó canh NÃO Trong tâm người này PHIỀN
chỗ cái cối để bảo vệ khỏi bị NÃO khi giết người sau đó cho
SĂN BẮN ノウ vào cối giã

猟 悩
LIỆP なやむ:đau lòng なや
リョウ、レフ み:khó khăn; trăn trở
なやます:gây ưu
Săn bắn phiền なやましい:u
sầu; quyến rũ
Bộ : khuyển, cữu, dụng Bộ : tâm, cữu, hung
Chim BỒ CÂU và TU HÚ mỗi
lần gáy 9 lần

鳩 鳥
CƯU ĐIỂU
キュウ、ク チョウ
はと:bồ câu; tu hú とり:chim, (thịt) gà

Bộ : cửu, điểu Bộ : hỏa

Chồng tôi lấy móng tay kiểm tra Miệng con chim này chỉ để
chân kê của CON GÀ KÊU, HÓT
MINH

鶏 鳴
KÊ メイ
ケイ なく:kêu, hót な
にわとり:gà る/らす:rung
(chuông)
Bộ : trảo, phu, điểu Bộ : khẩu, điểu

Trên ĐẢO có núi và chim Có 2 con chim dưới mái nhà 1


là đà điểu, 1 là CHIM HẠC

島 鶴
ĐẢO HẠC
トウ カク
しま:đảo, cù lao つる:chim hạc

Bộ : điểu, sơn Bộ : miên, chuy, điểu

Mỗi ngày được nắm tay với 1


người bạn của mình thì thật ẤM
NOÃN ÁP Ô

暖 烏
ダン、ノン ウ、オ
あたたかい/か:ấm áp からす:con quạ いず
あたたまる/める:làm くんぞ: なんぞ:
cho nóng
Bộ : nhật, trảo, nhất, hữu Bộ :

Tôi đã từng được nắm tay 1 Con chim đậu trên cây cỏ đó là
người phụ nữ rất đẹp đó là CÂY TRƯỜNG XUÂN
CÔNG CHÚA
VIỆN ĐIỀU
エン
ひめ:công chúa; con
gái nhà quí tộc; mỹ nữ 媛
Bộ : nữ, viên(trảo, nhất, hữu)
チョウ
つか:cây trường xuân
(Nhật) 蔦
Bộ : thảo, điểu
Hàng ngày chúng tôi HỘI NGỘ VIỆN VÀO cớ GIÚP đỡ cho
nhau trên con đường để truy tìm nên người này luôn chìa tay ra
dấu chân xin

遇 援
NGỘ VIỆN, VIÊN
グウ エン
Đối đãi; cư xử; gặp Giúp; vin vào

Bộ : ngu(nhật, nhựu), sước Bộ : thủ, viên(trảo, nhất, hữu)

Kẻ NGU ĐẦN sẽ không có cơ HOÃN Những sợi chỉ buộc đang


hội để lại dấu chân trong tim tôi LỎNG LẺO vì vậy hãy làm
dù chi 1 ngày カン CHẬM LẠI

愚 緩
NGU ゆるむ:lỏng lẻo,
グ giảm ゆるめる:nới
lỏng ゆるい、ゆるか
ごろか:đần độn た:lỏng; quảng đại;
chậm; dốc
Bộ : ngu, tâm Bộ : mịch, viên(trảo, nhất, hữu)

Hàng ngày tôi đi quanh GÓC Con conn trùng đánh dấu xác
của vùng đất này chết và sẽ đến bâu quanh TÙY
THEO ngày chết
THUỘC, CHÚC,

隅 属
NGUNG CHÚ
グウ ゾク、ショク
すみ:góc
Tuỳ theo, phụ vào; bà
Bộ : phụ, nhật, tư, quynh
con trong họ Bộ : thi, phiệt, trùng, quynh

Cứ há miệng ra là PHÓ THÁC


việc, người này sẽ bị phụ thuộc
NGHỊCH người khác

逆 嘱
ギャク、ゲキ CHÚC
Ngược lại; phản bội さ ショク
か:ngược さからう: Dặn bảo; phó thác, gởi
làm ngược
Bộ : chước, bạch Bộ : khẩu, thuộc

NGẪU NHIÊN tôi và người


này hàng ngày rất HỢP NHAU,
dấu chân cũng thi thoảng hợp
NGẪU

塑 偶
TỐ
グウ

Cặp, số chẵn, hợp
Đắp (tạc) tượng nhau, gặp nhau
Bộ : tự Bộ : nhân, ngu(nhật, nhựu)
Trên vùng đất này tôi đào được
cái lon quanh là ĐỒ SÁNH SỨ

陶 岡
ĐÀO CƯƠNG
トウ コウ
Đồ (sành) sứ おか:đồi, mô đất

Bộ : phụ, bao, phẫu Bộ :

DAO Dùng móng tay làm DAO Ngọn đồi này người ta khai thác
ĐỘNG cái lon trên bạn tay vàng và THÉP
ヨウ

揺 鋼
ゆれる、ゆらぐ:dao CƯƠNG
động ゆする、ゆさぶ コウ
る、ゆすぶる:đu đưa
ゆるぐ:bất định うご はがね:thép
く:chuyển động
Bộ : thủ, trảo Bộ : kim, cương

Người này đang HÁT về móng Trên ngọn đồi này người ta kết
tay và cái lon, mà là đang nói thì chỉ thành sợi DÂY CƯƠNG
DAO đúng hơn

謡 綱
ヨウ CƯƠNG
Bài hát; hát "No" コウ
(Nhật) うたう: つな:giềng mối: dây
hát
Bộ : ngôn, trảo Bộ : mịch, cương

Kinh đô này rất kỳ lạ tôi đang Trên ngọn đồi này phải cương
nghĩ có NÊN, TỚI đó làm CỨNG với những kẻ cầm dao
TỰU không cướp bóc
CƯƠNG

就 剛
シュウ、ジュ
ゴウ
つく:tới (lấy, làm),
giao ước つける: Sức mạnh, cứng, mới
thuê mướn đây
Bộ : kinh, vưu Bộ : cương, đao

Trong tim CẦU KHẨN mọi Giờ ngọ lấy LON nước đổ vào
người hãy THÂN THIỆN với mồm vì nóng
con sâu vỏ cứng không có chân
KHẨN

懇 缶
PHẪU, PHỮU
コン
カン、フ
ねんごろ:thân thiện;
cầu khẩn Lọ; chai; lon

Bộ : trĩ, cấn, tâm Bộ : ngọ, khảm


Béo như lợn mà có vòi là CON KHAI KHẨN vùng đất này tôi
VOI đào được con sâu cứng không
có chân
TƯỢNG KHẨN
ショウ、ゾウ
Hình ảnh; biểu tượng
ぞう:con voi 象
Bộ : thỉ
コン
Khai phá đất; trồng
trọt; cày ruộng 墾
Bộ : trĩ, cấn thổ

Người này đang đóng HÌNH


TƯỢNG con voi

MIỄN

像 免
TƯỢNG
メン
ゾウ
まぬかれる:tránh
Hình tượng khỏi, bỏ, tha, cách,
truất
Bộ : nhân, tượng Bộ :

Khi rút khỏi con đường này tôi


đã lui về sống ẨN DẬT

馬 逸
MÃ DẬT
バ イツ
うま、ば:ngựa Nhàn; chia rẽ, rẽ ra từ

Bộ : Bộ : miễn, sước

Có câu văn viết về chú NGỰA Mặt trời bị đuổi đi chỉ còn lại
CON bóng tối BUỔI TỐI

駒 晩
CÂU VÃN
ク バン
こま:ngựa con Tối; (giờ) còn lại

Bộ : mã, cú Bộ : nhật, vãn

2 chúng tôi cùng thống nhất 1 Tôi CỐ GẮNG HẾT SỨC


lời sẽ đem con ngựa này ra làm dùng sức lực của mình để xua
NGHIỆM THÍ NGHIỆM đuổi nó

験 勉
ケン、ゲン MIỄN
けん:hiệu quả, thử ベン
げん:hiệu quả tốt,
Cố gắng
điềm báo trước
Bộ : mã, thiêm Bộ : miễn, lực
Con ngựa to béo thì không CƯỠI ngựa có sức cuốn hút
THỒ HÀNG được đến lạ kỳ

ĐÀ

駄 騎
KỊ
ダ、タ

Ngựa đã chất đồ; đồ đi
chân; phẩm chất xấu Cưỡi (ngựa)

Bộ : mã, thái Bộ : mã, kỳ

Tôi cảm thấy KINH NGẠC khi Con ngựa này SỐNG cùng ông
KINH mọi người kính trọng con ngựa chủ
này
キョウ

驚 駐
TRÚ
おどろく:bị (ngạc
nhiên) sợ おどろか チュウ
す:ngạc nhiên, sợ, rối Dừng, ở lại
loạn
Bộ : kính, mã Bộ : mã, chủ

THẬT LÒNG không muốn KHUA, ĐUỔI con ngựa đến


dùng tre trúc đốc thúc con ngựa khu vực này
DỐC SỨC KHU
ĐỐC

篤 駆

トク
かける:chạy mau tới
Trầm trọng, nghiêm かる:đuổi đi, dốc
trang; rất; thật lòng thúc, sai khiến
Bộ : trúc, mã Bộ : mã, khu

Ở NHÀ GA có con ngựa cao 1


thước để chở đồ cho khách

騰 駅
ĐẰNG DỊCH
トウ エキ
Tăng giá, bay lên, nhảy Ga (xe điện) , trạm
chồm
Bộ : nguyệt Bộ : mã, xích

Người anh hùng chạy đến bắt Con ngựa bị con côn trùng đốt
CON HỔ vằn vào chi trước đang kêu ẦM Ĩ

HỔ TAO

とら:con hổ; oai vũ;
người say 虎
Bộ : hô, nhi
ソウ
さわぐ:làm ồn, bị
kích thích 騒
Bộ : mã, hựu, trùng
Dưới sườn núi người ta thấy 7 Người đàn ông đang lỗ lực BẮT
con hổ vằn nên SUY NGHĨ rất con hổ vằn
LƯỠNG LỰ là khi đi qua

慮 虜
LỰ LỖ
リョ リョ、ロ
Nghĩ ngợi; lo Bắt (tù binh)

Bộ : hô, tư Bộ : hô, nam

VỞ KỊNH này viết về việc LỚP DA ngoài của dạ dày có


dùng con dao cạo lông lợn tạo vằn giống hổ
thành vằn giống hổ

劇 膚
KỊCH PHU
ゲキ フ
Vở kịch Lớp da

Bộ : hô, thỉ, đao Bộ : hô, vị

Vì dùng ngược bàn tay khi vẽ


vằn hổ mà tôi đã bị ĐÀN ÁP

虐 虚
NGƯỢC HƯ
ギャク キョ、コ
しいたげる:áp chế Hư không, trống

Bộ : hô, Bộ : hô

Tôi đang so sánh mấy CON Đầu thì trống rỗng, chỉ có cái
HƯU dưới mái nhà rồi dùng qua, DIỄN KỊCH thì như ĐÙA
võng bắt GIỠN

鹿 戯
LỘC
ギ、ゲ
ロク
たわむえる:diễn
しか:con hươu kịch, đùa giỡn

Bộ : nghiễm, tỉ Bộ : hư, qua

TIẾN CỬ những vật dươi mái Tôi SỢ chính nước ngô đang
nhà mà tôi có: cây cỏ, võng và làm cho hổ vằn bị tuyệt chủng
chim
TIẾN NGU
セン
すすめる:đề cử;
khuyên; dâng hiến 薦
Bộ : thảo, nghiễm, điểu

おそれ:sợ; nguy; may
rủi 虞
Bộ : hô, ngô
Khánh thành nhà ở sườn núi tôi
đi theo sau mang võng và thành
tâm đến chúc MỪNG
DẦN

寅 慶
KHÁNH
イン
ケイ
とら:chi thứ 3; cung
kính; con cọp Mừng; phước

Bộ : Bộ : miên, tâm, truy

Đến giờ dần có màn TRÌNH


DIỄN ở dưới nước

DIỄN

演 麗
LỆ
エン
レイ
Trình diễn, diễn giảng;
phỏng theo うるわしい:đẹp

Bộ : thủy, dần Bộ : lộc

Tôi có khả năng huấn luyện


CON GẤU nhảy qua vòng lửa

THÌN, THẦN

辰 熊
HÙNG
シン、ジン
ユウ
たつ:chi thứ 5; 12 chi;
con rồng; tinh tú くま:con gấu

Bộ : Bộ : năng, hỏa

Đến giờ thin tôi lại cảm thấy Khi trăng lên KHẢ NĂNG tôi
XẤU HỔ và HỔ NHỤC sẽ đi mua 2 cái thìa

NĂNG

辱 能
NHỤC
ノウ
ジョク
Khả năng; vai trò; kịch
はずかしめる:xấu hổ Nô của Nhật
Bộ : thin, thốn Bộ : tư, nguyệt, chủy

Trận mưa giờ thìn gây CHẤN TÌNH TRẠNG tim tôi khả
ĐỘNG và SỢ HÃI năng là không ổn

CHẤN

震 態
THÁI
シン
タイ
ふるえる/う:rung, sét
đánh, sợ hãi Tình trạng; thái độ

Bộ : vũ, thìn Bộ : năng, tâm


Quà sẽ được GỬI đi theo con Giờ thìn tôi lại đi dùng tay VẪY
đường này khách
CHẤN

送 振
TỐNG シン
ソウ ふるう:lúc lắc; vung
おくる:tiễn; gởi tay
ふる:vẫy, rung
Bộ : nhục, kỉ Bộ : thủ, thìn

Đây là 8 cánh CỔNG lên thiên Người phụ nữ CÓ BẦU đã sinh


QUAN đường vào giờ thin rồi

カン

関 娠
THẦN
Liên hệ, hàng rào せ
き:hàng rào, trạm
シン
xét Có bầu
Đóng cửa, tắt (máy)
Bộ : môn, quan Bộ : nữ, thìn

Há hốc miệng thấy bông hoa Đến giờ thìn MÔI và miệng tôi
này sau khi NỞ bay 8 hướng lên lại bị đau
trời

咲 唇
TIẾU THẦN
ショウ シン
さく:nở hoa くちびる:môi

Bộ : khẩu, quan Bộ : thin, khẩu

Nhanh chân chạy đến đánh dấu Làm NÔNG NGHIỆP vào giờ
chỗ ruộng có MA QUỶ thìn thì không nên uốn nắn

鬼 農
QUỶ, QUỈ NÔNG
キ ノウ
おに:ma, quỷ Làm ruộng

Bộ : phiệt, điền, nhi, tư Bộ : khúc, thìn

Con quỷ này cứ đến giờ dậu lại Trong nông nghiệp người ta sử
bị XẤU HỔ dụng hóa chất rất ĐẬM ĐẶC
NỒNG, NÙNG

醜 濃
XÚ ノウ
シュウ Nồng hậu こい:
みにくい:xấu (xí) hổ tối; đậm đặc; dầy

Bộ : dậu, quỷ Bộ : thủy, nông


Mở miệng quát tháo HĂM Đám mây có hình LINH HỒN
DỌA, mặt đỏ ứng trông rất con quỷ hung dữ
hống hách
HỒN

嚇 魂
HÁCH
コン
カク
たましい: linh hồn,
Hăm dọa tinh thần
Bộ : khẩu, hách(xích) Bộ : vân, quỷ

Vị vua nhìn lên trăng trên trời MA QUỶ thường núp dưới cây
hét to 8 lần TA ĐÂY là TRẪM gai
của muôn dân

朕 魔
TRẪM MA
チン マ
Ta (vua xưng) Ma quỉ, hồn ma

Bộ : nguyệt, bát, thiên Bộ : ma, quỷ

Hạt mưa bị phân chia nhỏ thành Con quỷ này hay bỏ BÙA MÊ
SƯƠNG MÙ hòa trong trẻ con làm chúng bị MÊ
KHÔNG KHÍ HOẶC
PHÂN

雰 魅
MỊ
フン

Sương mù, (bầu)
không khí Mê (say), loạn

Bộ : vũ, phân Bộ : yêu, vị

Tôi ĐẾM được có ít nhất 1 CÁI Con quỷ bị 1 KHỐI đất đè nên
tre trúc rất bền cứng

KHỐI

箇 塊

カイ、ケ
カ、コ
かたまり:miếng,
1 cái, đếm (vật) tảng, cục, đống

Bộ : trúc, cố Bộ : thổ, quỷ

ở phía đông người ta đã RÈN, ĐÁNH những người mặc áo có


ĐÚC được vàng hình con rồng đang tụ tập

LUYỆN TẬP
レン
Rèn đúc (sắt); rèn
luyện; làm tốt 錬
Bộ : kim, đông
シュウ
おそう:đánh, tấn
công, thừa kế 襲
Bộ : long, y
Người có học đã kịp đến ứng Vì tôn trọng tôi TUÂN THEO
tuyển làm kẻ HẦU HẠ, giờ sẽ lời sẽ đi tiếp con đường này
LỆ THUỘC vào thần đất

隷 遵
LỆ TUÂN
レイ ジュン
Phụ thuộc, hầu hạ Theo, vâng lời

Bộ : sĩ, thị, đãi Bộ:sước,tôn(thốn,quý(bát, dậu))

Người bệnh bị bỏng nước nóng Người làm võng tài năng đã
được CHỮA KHỎI, đang dần HẾT thời, công việc phải
DŨ PHỤC HỒI NGƯNG lại

癒 罷
ユ BÃI
いえる:phục hồi; ヒ
được chữa khỏi い
Hết, ngưng; rút
やす:chữa khỏi
Bộ : nạch, dũ(du, tâm) Bộ : võng, năng

Quanh chỗ đất được đánh 1 dấu Khu vực cỏ mới mọc được đánh
MÀU ĐỎ dấu để ĐÓNG QUÂN đồn trú

ĐỒN, TRUÂN

丹 屯
ĐAN
トン
タン
Đóng quân, khó khăn,
Màu đỏ họp lại
Bộ : quynh, nhất, chủ Bộ : phiệt, triệt

Vùng ĐẤT MẶN gần BỜ


BIỂN có tàn tích của dấu giày

TÍCH THẢ
セキ
かた:bờ biển; đầm
nước mặn 潟
Bộ : thủy, tích
ショ、ソ、ショ

かつ:và
Bộ :

Khi tắm sông tôi nhìn thấy dưới
nước có nhiều cây CỎ RONG
và TẢO
SỬU
チュウ
うし:chi thứ 2; con
trâu (bò)
Bộ :
丑 TẢO
ソウ
も:cây dưới nước

Bộ : thảo, táo
MÃO


ボウ、モウ
う:chi thứ 4; thỏ
(Nhật); mèo (Việt
Nam)

TỴ



み:chi thứ 6; biểu
tượng cho con rắn
Thời gian từ 9-11AM

You might also like