Professional Documents
Culture Documents
2000 Kannji Thong Dung
2000 Kannji Thong Dung
LỤC
六 一
NHẤT
ロク、リク
イチ、イツ
むっつ、むつ、む、
むい:sáu (6) ひとつ、ひと:một
THẤT
七 二
NHỊ
シチ
ニ、ジ
ななつ、なな、なの:
ふたつ:hai
bảy (7)
BÁT TAM
ハチ
やっつ、やつ、や、
よう:tám (8) 八 サン、ゾウ
みっつ、みつ、み:
số ba 三
CỬU TỨ
キュウ、ク
ここの、ここのつ:
chín (9) 九 シ
よっつ、よつ、よ、
よん:bốn (4) 四
THẬP
十 五
NGŨ
ジュウ、ジッ、
ゴ
ジュッとう、と: いつつ、いつ:số năm
mười (10)
Miệng nói 1 câu chuyện đến 10
lần nó trở thành câu chuyện CŨ
CỔ
古 口
コ KHẨU
ふるい:cũ ふる コウ、ク
す:hao mòn, cũ đi くち:miệng; cửa
Bộ : Thập, Khẩu
TÔI nói được 5 ngôn ngữ Hình ảnh của MẶT TRỜI
NGÔ NHẬT
ゴ
わが:của tôi
われ:tôi 吾
Bộ : Ngũ, Khẩu
ニチ、ジツ
ひ、-か:ngày; mặt trời;
nước Nhật; ban ngày 日
MẠO, MẶC Tôi phải CHE ĐẬY mắt khỏi
ánh sang mặt trời
ボウ、モウ
NGUYỆT
冒 月
おおう:trùm đậy
Vật dùng để che đậy, ゲツ、ガツ
xem 帽 つき:mặt trăng; tháng
おかす:dám làm, can
がつ:tháng
đảm; xúc phạm
Bộ : Nhật, Mục
朋 田
BẰNG ĐIỀN
ホウ デン
Bạn; đồng đạo た:ruộng lúa
Bộ : Nguyệt
明 目
ミン モク、ボク
みょう:ánh sáng あ め、ま:mắt, tầm mắt;
かり、あきらか: để đếm (tiếp vĩ ngữ);
sạch nút, điểm
あかるい:sáng Bộ : Nhật, Nguyệt
Ngày chủ nhật thức dậy lúc 10 Há miệng CA HÁT những lời
TẢO giờ thì vẫn là SỚM sáng sủa
ソウ、サッ XƯỚNG
はやい:sớm; nhanh;
trước
はやまる:bị gấp
はやめる:hối thúc
早
Bộ : nhật, thập
ショウ
となえる:ca hát; la
lớn 唱
Bộ : Khẩu, Nhật
旭 晶
HÚC TINH
キョク ショウ
あさひ:mặt trời mọc Trong suốt; thủy tinh
世 品
ヒン、ホン Thanh
セイ、セ、ソウ
lọc; lịch sự; đồ しな:
よ:đời, thế giới, thời
hàng hoá; tính chất
đại
Bộ : chấp Bộ : khẩu
胃 呂
VỊ LỮ
イ ロ、リョ
Dạ dày Xương sống: chống cự
Mặt trời lên được 1 lúc rồi vẫn Có 2 mặt trời sẽ rất SÁNG SỦA
còn SỚM
旦 昌
ĐÁN XƯƠNG
タン、ダン ショウ
Buổi sáng; sớm Thịnh; sáng sủa, tốt lành
自 胆
ĐẢM
ジ、シ
タン
みずから:chính mình;
tự nhiên Túi mật; can đảm
白 亘
コウ、カン、セ
Trắng; rõ ràng; trình
bày びゃく、し ン
ろい、し
わたる:ngang qua;
ろ、しら:màu trắng
khốn cùng; yêu cầu Bộ : nhị, nhật
Hình ảnh của số 100 nằm ngang AO Hình ảnh cái ao LÕM
オウ
百 凹
BÁCH へこます/ませる、
ヒャク、ビャク くぼ、 ぼこ:mặt lõm;
thụt vào へこまる:bị
Số 100 lõm へこむ:bị móp
méo; sụp đổ
Bộ : nhất, bạch
Một cái gậy ở TRONG, ở Hình ảnh vật bị đột biến LỒI
GIỮA cái miệng nên
TRUNG
中 凸
ĐỘT
チュウ
トツ
なか:ở giữa, bên
trong, suốt Mặt lồi
Bộ : khẩu, cổn
Số 10 chỉ thêm nét phẩy thành Những ngày phía sau gậy là
1000 ngày CŨ
千 旧
THIÊN CỰU
セン キュウ
ち:ngàn (1000) Cũ, già
専 舌
セン THIỆT
もっぱら:chính yếu; ゼツ
duy nhất; dành riêng; した:cái lưỡi
đặc biệt
Bộ : nhất, do, thốn Bộ : thiên, khẩu
BÁC
博 升
THĂNG
ハク、バク
ショウ
Thông suốt; rộng;
nhiều ます:1/10 đấu (1,8 lít)
Người ta nói việc đoán trước Khi mặt trời LÊN người ta dùng
tương lai là BÓI TOÁN cái thăng để đo
CHIẾM,
THĂNG
占 昇
CHIÊM
セン ショウ
のぼる:mọc lên, lên;
しめる:đoạt lấy; giữ
lên chức
うならう:bói toán
Bộ : bặc, khẩu Bộ : nhật, thăng
THƯỢNG Thượng là bặc TRÊN nhất HOÀN Đánh dấu HÌNH TRÒN cần 9
đường phẩy
ジョウ、ショウ、 ガン
上 丸
まるい:tròn, trứng,
シャン đạn
うえ、かみ、うわ: まれめる:viên tròn
(phần) trên あげる, の -まる:tiếp sau tên
ぼ せる/す:(đưa) lên tàu
Bộ : bặc, nhất Bộ : cửu, chủ
あがる、のぼる:cưỡi
下 寸
した、もと、しも:
(phần) dưới さげる、 スン
おろす、くだす:hạ Đơn vị đo chiều dài
lệnh さがる:treo, rơi khoảng 3 cm (tấc ta)
おりる:ra khỏi
Bộ : bặc, nhất Bộ :
Người ta nói muốn trở thành Sáng sớm khi mặt trời lên CAO
nhân VIÊN thì phải mất tiền thì tôi lại bày BÀN ghế ra bói
員 卓
VIÊN TRÁC
イン タク
Nhân viên Cái bàn; vượt cao
Muốn NHÌN, XEM mọi thứ Đây là BUỔI SÁNG của ngày
KIẾN xung quanh thì phải dùng mắt và 10 tháng 10
chạy mọi nơi
ケン TRIỀU, TRIÊU
みる:nhìn, xem みえ
る:có thể thấy; có vẻ
みえす:cho xem
見
Bộ : mục, nhân(nhi)
チョウ
Buổi sáng; triều đại
あさ:sáng 朝
Bộ : thập, nhật, nguyệt
Khi già người ta lại muốn bước CHỈ LÀ khi mở miệng nói gấp
quay về thời NHI ĐỒNG 8 người khác
NHI CHỈ
ジ、ニ、ゲイ、-
っこ
Trẻ con
児
Bộ : cựu, nhi
シ
ただ:chỉ là; tự do
たださえ:thêm vào 只
Bộ : khẩu, bát
Hai chúng tôi thi chạy đua mà Chính mắt tôi nhìn thấy họ đổi 8
vẫn giữ NGUYÊN được CON SÒ thành TIỀN
NGUỒN sức lực
NGUYÊN
元 貝
BỐI
ゲン、ガン
バイ
もと:bắt đầu, nguồn,
căn bản Con sò, ốc, tiền
Tôi đã sử dụng 1 đồng tiền ĐẦU Bỏ tiền đi xem bói kiểm tra
tiên rồi TRINH TIẾT
TRINH
頁 貞
HIỆT
いちのかい:đầu, tờ テイ
giấy Trong sạch; bền lòng;
chính trực
CƠ
肌 頑
NGOAN
キ
ガン
はだ:da; bắp thịt; tính
chất Bướng bỉnh
旬 凡
TUẦN PHÀM
ジュン、シュン ボン、ハン
10 ngày; 10 năm Tầm thường, trần tục
đánh dấu những CÁI THÌA đã Người này ngã khụy vì THUA
được bao bọc hết tiền
CHƯỚC
勺 負
PHỤ
シャク
フ
Đơn vị thể tích khoảng
18ml; múc; cái thìa lớn Trừ, số âm
ĐÍCH VẠN
テキ
1 cách (tiếp vĩ ngữ)
まと:mục tiêu 的
Bộ : chước, bạch
マン、バン
マン:10 ngàn
ばん:nhiều, tất cả 万
Tôi là người ĐỨNG ĐẦU của Miệng luôn nói những CÂU CÚ
lớp về chủ đề bao bọc
THỦ
首 句
CÚ
シュ
ク
Đứng đầu
Câu; từ ngữ; đoạn thơ
くび:đầu, cổ
Bộ : tự Bộ : bao, khẩu
NGƯỜI THỢ, XÂY, KHÉO
LÉO luôn dùng thước
工 乙
ẤT
CÔNG オツ、イツ
コウ、ク、グ Can thứ 2; tốt
Thợ; khéo léo; xây cất
Bộ : Bộ :
Người ta thường giữ thước thủ Cứ đến giờ ất nói là lưỡi lại
công bằng tay TRÁI RỐI LOẠN
LOẠN
TẢ
左 乱
ラン、ロン
サ、シャ
Rối loạn; không thứ tự
ひだり:bên trái; bất みだす/れる:để lộn
chính xộn; làm phiền
Bộ : thủ, công Bộ : thiệt, ất
右 直
HỮU ジカ
ウ、ユウ Thẳng thắn なお
す:sửa chữa な
みぎ:bên phải
おる:được sửa
ただちに:tức thì Bộ : thập, mục
Bộ: thủ, khẩu
Trăng lúc nào cũng HIỆN HỮU Mắt tôi HOÀN TOÀN không
nhưng không thể chạm tay vào nhận được 1 trong 8 DỤNG CỤ
được
有 具
HỮU CỤ
ユウ、ウ グ
ある:ở; có Đồ nghề; hoàn toàn
賄 真
ワイ シン
Hối lộ まかなう: Sự thực
cung cấp; trả tiền; bỏ ま:thực; thuần túy;
vốn đúng
Bộ : bối, hữu Bộ : thập, cụ
Dùng dao và miệng để MỜI gọi Đã phải CỐNG NẠP tiền lại
còn phải góp công sức
TRIỆU CỐNG
ショウ
めす:mời; vẫy đi xe;
mặc 召
Bộ : đao, khẩu
コウ、ク
Tặng
みつぐ:góp tiền 貢
Bộ :công, bối
Mời gọi mặt trời để chiếu Cái đầu phân hạng công việc
SÁNG theo THỨ TỰ
HẠNG
昭 項
CHIÊU
コウ
ショウ
Điều mục; thứ; đoạn
Sáng, rõ rệt văn; cái ót
Bộ : nhật, triệu Bộ : công, hiệt
QUY TẮC , muốn có dao thì Hình ảnh lưỡi của con DAO
phải có tiền
ĐAO
則 刀
TẮC
トウ
ソク
かたな:cây đao, dao,
Qui tắc; luật lệ kiếm
Bộ : bối, đao Bộ :
Chỉ cần mở miệng nói 1 tiếng là Xác nhận LƯỠI ĐAO đã được
tôi mang dao ra ruộng GIÚP đánh dấu
副 刃
PHÓ NHẬN
フク ジン、ニン
Giúp, đi theo は:lưỡi đao
Người ta nói phải dùng dao để 7 cái dao này chỉ được dùng để
chia thứ này ra làm 10.000 phần THIẾT CẮT
RIÊNG BIỆT
BIỆT セツ、サイ
ベツ Khác riêng
わかれる:phân chia;
nói từ giã 別
Bộ : đao
Ôn hòa さい、き
る:cắt きれる;có
thể cắt;vỡ bể;hết sạch 切
Bộ : thất, đao
Đến giờ ất khổng tử dạy trẻ con ĐINH
về CÁI LỖ
チョウ、テイ、
孔 丁
KHỔNG
チン、トウ、チ
コウ
ちょう:số chẵn, đếm
Cái lỗ; Khổng giáo (nhà, súng, đĩa...)て い
:người lớn, can thứ 4,
Bộ : tử, ất Bộ : nhất, quyết
hình chữ T
Cứ đến năm Đinh người dân lại
hiến ruộng để xây dựng KHU
PHỐ mới
了 町
LIỄU ĐINH
リョウ チョウ
Hoàn tất, hiểu まち:thị xã
Hình ảnh một người CON GÁI Cái miệng có KHẢ NĂNG nói
tốt ở giờ đinh
NỮ
女 可
ジョ、ニョ、ニ KHẢ
カ、コク
ョウ
Tốt, có thể, ưng cho
おな:đàn bà, con gái
め:giống cái Bộ : Bộ : đinh, khẩu
Phụ nữ và trẻ con thì ai cũng Cứ đến giờ đinh là cái đầu lên
THÍCH tới ĐỈNH CAO
HẢO ĐỈNH, ĐINH
好 頂
コウ チョウ
Tốt このむ、 いただき:đỉnh cao
すく:ham thích いただく:chụp, dội,
nhận, thay thế, rất
Bộ : nữ, tử Bộ : đinh, hiệt
Mở miệng GIỐNG như người Đến TRẺ CON 1 tuôi cũng hiểu
phụ nữ nói được chữ tử
TỬ, TÝ
NHƯ
如 子
ジョ、ニョ シ、ス、ツ、-っ.
Tương tự; nghe theo; こ
ví như こ:con, dòng giống;
Bộ : nữ, khẩu thứ 1 Bộ : liễu, nhất
Đã bé còn cắt ra nữa thì rất ÍT Chớ có làm MẸ phải rơi nước
mắt
THIẾU, THIỂU
少 母
ショウ MẪU
Nhỏ, trẻ すこし ボ
い:một ít すく はは:mẹ
ない:ít
Bộ : tiểu, phiệt Bộ : vô
Hình ảnh 1 người đang dạng 2 Tôi cũng nhất quán là chớ có
ĐẠI tay trông rất TO LỚN dùng DÂY, XUYÊN QUA tiền
し
ダイ、タイ QUÁN
Đại học たい、おお
きい、お お-:lớn
おおいに:nhiều
Bộ :
大 カン
つらぬく:khoan,
thông; hoàn thành 貫
Bộ : vô, bối
Đối với tôi 2 đêm là đã quá ANH TRAI là người đang chạy
NHIỀU và cái mồm rất to quát nạt các
em
多 兄
ĐA HUYNH
タ ケイ、キョウ
おおい:nhiều; đầy あに:anh
KHẮC
夕 克
TỊCH
コク
セキ
Chinh phục; thắng;
ゆう:buổi tối đảm đương
Bộ : Bộ : thập, huynh
Cứ tối là THỦY TRIỀU lại lên Hình ảnh móc nằm giữa khe
NHỎ
TỊCH
TIỂU
汐 小
セキ
ショウ
しお:thủy triều buổi
chiều; nước muối; cơ ちいさい、こ-、お-:
hội nhỏ; bé; hẹp
Bộ : thủy, tịch Bộ :
Cảm thấy phiền toái khi phải Cứ khi trời tối là anh ta thường
ĐẬP VỤN viên đá thành 9,10 ra NGOÀI xem bói
TOÁI phần NGOẠI
砕 外
サイ ガイ、ゲ
くだける:bị bẻ vụn; そと:bên ngoài ほ
làm thân か:khác はずれる/
くだく:bẻ vụn す:rời ra
Bộ : thạch, cửu, thập Bộ : tịch, bặc
Muốn có CÁT chỉ cần nghiền 1 Trời tối khó nhìn nên để xác
chút đá định nhau, người ta gọi TÊN
DANH
砂 名
SA
メイ、ミョウ
サ、シャ
な:tên, tiếng tăm;
すな:cát danh dự
Bộ : thạch, thiểu Bộ : tịch, ngôn
Chỉ đi TƯỚC ĐOẠT khi trăng Há hốc miệng khi biết viên ĐÁ
nhỏ THẠCH này để làm bàn
TƯỚC セキ、シャク、
サク
けずる:vót, lột bỏ;
đoạt lấy; giết bớt 削
Bộ : tiêu, đao
コク
いし:đá こく:
đơn vị khối lượng
(=180 lạng)
石
Bộ : khẩu
Người què tuy nhỏ nhưng là Trăng đang nhỏ đi dần TIÊU
tấm gương SÁNG TAN
QUANG
光 肖
TIÊU
コウ
ショウ
ひかり:ánh sáng
Giống; hình tượng
ひかる:chiếu sáng
Bộ : ngột Bộ : nguyệt
Đánh dấu những người đã to lại Hình viên đá như là muối diêm
THÁI còn MẬP
タイ、タ
太 硝
TIÊU
Lớn; lớn tuổi た、ふと
い:mập, to lớn
ショウ
ふとる:thành mập Muối diêm, nitric
奇 器
KỲ キ
キ うつわ:đồ (sức) chứa;
tài năng; dụng cụ; cơ
Lạ, khác thường
phận
Bộ : đại, khả Bộ : khẩu
Hình ảnh dòng nước trên SÔNG Bản thân càng lớn càng HÔI
đang chảy
XÚ
川 臭
XUYÊN
シュウ
セン
Mùi hôi
かわ:con sông
くさい:hôi; khả nghi
Bộ : Bộ : tự, đại
Trên con sông này được đánh Người phụ nữ người hơi nhỏ 1
dấu là 1 CHÂU LỤC chút nhưng rất KÌ DIỆU
CHÂU
州 妙
DIỆU
シュウ、ス
ミョウ、ビョウ
Đại lục, tiểu bang
Lạ; khéo, tốt; thần kỳ
す:cồn đất
Bộ : chủ, xuyên Bộ : nữ, thiểu
Đầu các con sông sông được sắp TỈNH thì không thiếu người có
xếp theo THỨ TỰ TỈNH mắt tinh tường
THUẬN セイ、ショウ
ジュン
Thứ tự; theo; hòa
thuận 順
Bộ : xuyên, hiệt
かえりみる:xem xét
しょう:bộ (chính
phủ)
はぶく:bỏ xót
省
Bộ : thiểu, mục
HẬU
水 厚
THỦY
コウ
スイ
あつい:bề dày; lớn;
みず:nước; chất lỏng thân mật
Bộ : Bộ : hán, nhật, tử
Muốn BƠI thì phải phải tập Chỗ nước được đánh dấu sẽ cho
luyện rất lâu dưới nước vào tủ làm NƯỚC ĐÁ
BĂNG
泳 氷
VỊNH
ヒョウ
エイ
こうり、ひ :nước đá
およぐ:bơi
こうる:đông lại
Bộ : thủy, vĩnh Bộ : thủy
Mùa khô tôi phải lấy nước cho Đánh dấu vùng nước mà tôi sẽ
vào AO nằm đó VĨNH CỬU
沼 永
CHIỂU VĨNH
ショウ エイ
ぬま:ao; đầm lầy ながい:lâu dài
沖 泉
XUNG TUYỀN
チュウ セン
おき:biển khơi いずみ:suối
Công trình của tôi là chặn nước Thực tế nước suối có NGUỒN
ở SÔNG LỚN không cho ra GỐC từ sườn núi kia
VỊNH NGUYÊN
江 原
GIANG ゲン
コウ Gốc, vốn
え:vịnh; sông lớn はら:cánh đồng; đồng
bằng
Bộ : thủy, công Bộ : hán, bạch, tiểu
汁 願
NGUYỆN
ジュウ
ガン
しる:súp; nước cốt;
nhựa ねがう:xin
河 潮
チョウ
カ
しお:thủy triều;
かわ:con sông; kênh phong trào; nước
đào muối; dịp
Bộ : thủy, khả Bộ : thủy, triều
BẠC, PHÁCH Tôi ghé TRỌ, Ở tòa nhà màu NGUỒN GỐC của điện là từ
trắng gần con nước nước
ハク、バク、ヒ
泊 源
NGUYÊN
ャク
ゲン
とまる:đỗ thuyền lên
bờ; みなもと:nguồn; gốc
Hồ nước nông
Bộ : thủy, bạch Bộ: thủy, nguyên
うすい:mỏng mảnh
Mặt trăng in trên mặt cái HỒ Cái lưỡi muốn HOẠT ĐỘNG
NƯỚC cổ HOẠT thì cẩn phải có nước
HỒ カツ
コ
みずうみ:hồ nước; ao
lớn 湖
Bộ : thủy, cổ, nguyệt
いきる:sống いか
す:làm sống lại; trở
nên sử dụng được い
ける:thu xếp
活
Bộ : thủy, thiệt
Người ta đưa ra quy tắc để ĐO Bây giờ, nhìn xuống dưới nước
mục nước thì ánh trăng đã nhỏ dần và
TIÊU TAN rồi
TIÊU
測 消
TRẮC
ショウ
ソク
けす:tắt; tiêu diệt
はかる:đo lường
き
Bộ : thủy, bối, đao Bộ : thủy, tiêu
Hình ảnh cây thánh giá cắm trên HUỐNG Anh trai tôi đang gặp TÌNH
mặt ĐẤT HUỐNG phải vượt qua con
キョウ nước này
THỔ
土 況
Hoàn cảnh; tình hình
ド、ト まして:còn nữa; lại
つち:đất; mặt đất; càng không; không đề
dưới đất cập tới いわんや:お
もむき:
Bộ : Bộ : thủy, huynh
Chỉ trong vòng 1 tấc vua đã Người này há miệng NHỔ nước
đồng ý PHONG TẶNG tôi cái bọt xuống đất
khuê đằng kia
PHONG THỔ
フウ、ホウ
Đóng kín
ほう:cấp đất; vua ban 封
Bộ : thổ, thốn, khuê
ト
はく:nhổ (mửa) ra;
ho; thổ lộ 吐
Bộ : khẩu, thổ
Chỗ đất ở sườn núi gần nước sẽ Chỗ đất áp dưới sườn núi bị ĐÈ
được làm BỜ BẾN NÉN rất chặt
ÁP
涯 圧
NHAI
アツ、エン、オ
ガイ
Bờ bến; cùng ウ
Ép, đè nén
Bộ : thủy, hán, khuê Bộ : hán, thổ
Trong gang tấc tôi đã đứng trên MŨI ĐẤT nhô ra rất kỳ lạ
đất của CHÙA
KỲ
寺 埼
TỰ
キ
ジ
さき:mũi đất (nhô ra
てら:chùa biển)
Bộ : thổ, thốn Bộ : thổ, kỳ
ở vùn đất này khắp nơi ĐỀU có Lấy đất ở 2 vùng để làm CÁI
băng bao quanh KHUÊ đựng
KHUÊ
均 圭
QUÂN
ケイ、ケ
キン
たま:góc; trong sạch;
Bằng, đều 1 loại ngọc
Bộ : thổ, quân(bao, băng) Bộ : thổ
Dùng lửa đốt ruộng làm VƯỜN Đây là hình ảnh của 1 NGỌN
LỬA
HỎA
畑 火
VƯỜN
はた、はたけ:vườn カ
ruộng (khô, đã cày) Thứ Ba; gấp
ひ、ほ:lửa, cháy
Bộ : hỏa, điền
Khi gặp lửa có hình thù lạ kiểu Có 2 ngọn thì càng NÓNG
này chắc chắn sẽ gặp TAI BIẾN
VIÊM
TAI
災 炎
エン
サイ
Nóng ほのう:
わざわい:tai biến;
bốc cháy; ngọn lửa
không may
Bộ : hỏa Bộ : hỏa
Lửa thiêu rụi cây ở sườn núi chỉ Khi PHIỀN MUỘI trong đầu
còn TRO nóng như có lửa đốt
PHIỀN
灰
ハン、ボン
s
煩
HÔI
カイ わずらう:lo âu わ
はい:tro ずらわす:gặp khó
khăn
Bộ : hán, hỏa Bộ : hỏa, hiệt
Không cần BẬT lửa vì lửa ở Khi ngọn lửa bốc cháy cho nước
đây chiếm rất nhiều vào sẽ làm dịu NHẠT đi
ĐẠM
点 淡
ĐIỂM
タン
テン
あわい:nhạt; lợt; tạm;
Dấu chấm (..); vết chất đạm
Bộ : chiếm, hỏa Bộ : thủy, viêm
Trời sắp hết sáng cần đốt lửa để Cứ đến năm đinh là lại đốt lửa
CHIẾU SÁNG ĐÈN hải đăng
CHIẾU
照 灯
ショウ ĐĂNG
てる:soi sáng て トウ
らす:chiếu vào ひ:cái đèn
てれる:lúng túng
Bộ : nhật, chiêu(nhật, triệu) Bộ : hỏa, đinh
ở làng này chuyên nuôi CÁ Hình ảnh con CÁ
CHÉP
鯉 魚
LÝ NGƯ
リ ギョ
こい:cá chép さかな:cá
Bộ : ngư, lý Bộ :
Sáng sớm dân làng đã tấp nập Hồ nước này thích hợp cho việc
CÂN ĐO ĐÁNH CÁ
LƯỢNG
量 漁
NGƯ
リョウ
ギョ、リョウ
Sức chứa; số lượng
Đánh cá
はかる:cân đo
Bộ : đán, lý Bộ : thủy, ngư
Làng ở sưới núi này vẫn còn Hình ảnh ruộng và đất luôn gắn
LY, LI dùng TIỀN CỔ liền với LÀNG QUÊ
LÝ
リン
厘 里
リ
Tiền cổ (1/1.000 yên);
đơn vị cổ (0.3 mm); Đơn vị chiều dài = 2,9
đơn vị mới (1/10 cm); km
1/100; 1/1.000 さと:quê làng
Bộ : hán, lý Bộ :
Chỗ đất ở làng này dùng làm nơi Ngôi làng này bị lửa thiêu đốt,
CHÔN cất mọi thứ hóa thành màu ĐEN
MAI
HẮC
埋 黒
マイ
コク
うまる:bị chôn うめ
る:chôn, phủ うもれ くろい、くろ:màu
る:bị chôn đen, tối, tối tăm
Mọi người đều nói 1 điều rằng ở Tro đen trộn với đất thành
quanh chỗ đất này mọi thứ đều MỰC TÀU
ĐỒNG ĐỀU
同 墨
ĐỒNG MẶC
ドウ ボク
おなじ:cùng, đều すみ:mực Tàu
完 胴
HOÀN ĐỖNG
カン ドウ
Xong, hết; tốt Thân mình
宣 向
TUYÊN
むかう:quay về phía,
セン tiến về むく/ける:
Thông báo quay むこう:đối diện
Khi CHỚM ĐÊM ánh sáng Người ta nói đã nhỏ bé thì phải
dưới mái nhà sẽ tiêu tan dần TÔN KÍNH thánh thượng ở
THƯỢNG quanh vùng hơn NỮA
宵 尚
TIÊU ショウ
ショウ Hơn nữa; đánh giá; tôn
よい:chớm đêm kính
なお:nữa
Bộ : miên, tiêu Bộ :
Dưới mái nhà mà có bóng dáng Đứa bé đang học CHỮ dưới
người phụ nữ thì mọi thứ sẽ rất mái nhà
AN RẺ và AN TÂM
TỰ
安 字
アン
ジ
Yên lành, không lo
lắng Chữ
やすい:rẻ あざ:khu nhà
Bộ : miên, nữ Bộ : miên, tử
Hai cây trở lên có thể tạo thành Hàng ngày ở dưới mái nhà này
một RỪNG cây nhỏ có YẾN TIỆC là có phụ nữ
林 宴
LÂM YẾN
リン エン
はやし:rừng thưa Tiệc; hội
Trong rừng cây mà mọc chụm 3 Mái nhà này rất kỳ lạ, muốn
thì đó là RỪNG RẬM KỲ TỚI GẦN là lại phải GỬI vào
đó 1 món đồ
キ
森 寄
SÂM よる:tới gần; gặp; rơi
シン vào
もり:rừng rậm
よせる:mang lại gần;
Bộ : mộc, lâm gởi; ủy thác Bộ : miên, kỳ
CÂY GỖ quế người ta đem làm Người ta nói ở dưới mái nhà có
cái khuê 1 người GIÀU CÓ sở hữu rất
nhiều ruộng
PHÚ
桂 富
QUẾ
フ、フウ
ケイ とみ:giàu có; đầy đủ
かつら:cây quế とむ:thành giàu có
Bộ : thổ, khuê Bộ : miên, nhất, khẩu, điền
Những cái cây được quét vôi Cứ tới năm đinh ai cũng TÍCH
màu trắng ở gốc là CÂY SỒI TRỮ tiền dưới mái nhà
BÁCH, BÁ
TRỮ
柏 貯
ハク、ヒャク、 チョ
ビャク Chứa đựng
かしわ、かし:cây sồi たまる:để dành
Cái cây này chia GIỚI HẠN, Đây là hình ảnh của 1 cái CÂY
KHOẢNG 9 hoặc 10 phần
枠 木
MỘC
KHUNG
わく:khoảng,giớihạn き、こ:cây; gỗ
Dưới gốc cây có người xem bói Bạn bè của tôi đã thức 2 đêm
rất GIẢN DỊ và TỬ TẾ trăng chặt cây đóng CÁI GIÁ
cho tôi
朴 棚
PHÁC BẰNG
ボク ホウ
Giản dị; tử tế たな:cái kệ; cái rạp
Về đến LÀNG QUÊ chỉ trong 1 Tôi há hốc miệng khi thấy CÂY
gang tấc là thấy cây cối HẠNH NHÂN
HẠNH
村 杏
THÔN
キョウ、アン、
ソン
むら:làng xóm コウ
あんず:cây hạnh nhân
Bộ : mộc, thốn Bộ : mộc, khẩu
TƯƠNG, Tôi nhìn cây gỗ nào cũng tương Gỗ của CÂY NGÔ ĐỒNG rất
đồng nhau về DÁNG giống nhau rất tốt cho việc làm
TƯỚNG đàn
ĐỒNG
ソウ、ショウ
Dáng; trạng thái しょ
う:bộ trưởng, thủ
tướng
あい-:cùng nhau
相
Bộ : mộc, mục
トウ、ドウ
きり:cây đồng, cây
ngô đồng (gỗ làm đàn) 桐
Bộ : mộc, đồng
Cái BÀN được làm từ gỗ của cái Để TRỒNG CÂY thì đặt trực
cây này tiếp vào hố
THỰC
机 植
KỶ
ショク
キ
うれる:trồng cây
つくえ:cái bàn
うわる:được trồng
Bộ : mộc, kỷ Bộ :mộc, trực
Tán cây vẫn nhọn là cây CHƯA Phần rễ chính là phần căn bản
trưởng thành NGUỒN GỐC của một cái cây
BẢN, BỔN
未 本
VỊ, MÙI ホン
ミ、ビ Sách, gốc, chính, này,
đếm vật もと:
Chưa, chi thứ 8
gốc
Bộ : mộc Bộ : mộc, nhất
末 札
サツ
マツ、バツ
Tiền giấy; tờ giấy ふだ
すえ:hết, cuối, ngọn
:cái thẻ, nhãn, bảng
cây
Bộ : mộc Bộ : kỉ
Những BỌT NƯỚC cuối cùng TẤM LỊCH, NIÊN ĐẠI được
MẠT trên mặt nước cũng tan biến hết làm từ gỗ rừng ở sườn núi vào
ngày hôm qua
マチ、マツ、バ LỊCH
ツ
Bọt hay hạt nhỏ nước
và nước bọt
Sông Mạt
沫
Bộ : thủy, mạt
đại
レキ
こよみ:tấm lịch; niên
暦
Bộ : hán, lâm, nhật
味 案
ミ
アン
あじ:mùi vị; ý nghĩa
あじわう:thưởng Chương trình; đề nghị;
thức bình phẩm
Bộ : khẩu, vị Bộ : an, mộc
EM GÁI tôi là đứa con gái vẫn Sảm phẩm làm từ gỗ cần được
còn nhỏ, chưa trưởng thành sấy qua lửa cho KHÔ
妹 燥
MUỘI TÁO
マイ ソウ
いもうと:em gái Khô (táo bón)
寛 朱
KHOAN CHU, CHÂU
カン シュ
Ôn hoà; nhân từ Sắc đỏ
薄 株
うすい:mỏng, loãng,
nhạt うすまる/ら シュ
ぐ/れ る:làm (mỏng) かぶ:cổ phần, chứng
nhạt うすめる:pha khoán; gốc cây
loãng
Bộ : thảo, thủy, chuyên Bộ : mộc, chu
DIỆP Cỏ và cây trên thế giới thì đều Những cây cỏ mọc phía bên
có LÁ NHƯỢC phải đều NON, TRẺ
ヨウ、ショウ
ジャク、ニャク、
葉 若
は:vật mỏng, rộng
như lá cây cỏ, hoa ニャ
Số đếm vật mỏng
Đời, thế hệ わかい:trẻ もしく
わ:hay là; ví dụ;
Bộ : thảo, thế, mộc nếu Bộ : thảo, hữu
Hàng ngày tôi phải trồng cây và Sáng sớm tôi phải trồng CỎ trên
cỏ theo MÔ HÌNH(KHUÔN đất trống
MẪU) lớn
THẢO
模 草
MÔ
ソウ
モ、ボ
くさ:cỏ; bản nháp;
Làm theo; khuôn mẫu viết láu; đất trống
Bộ : mộc, mạc Bộ : thảo, tảo
Trên XA MẠC CÁT lớn cây cỏ KHỔ Cây cỏ ngày xưa đã CHỊU
sống qua ngày mà không cần nhiều ĐAU KHỔ
nước ク
MẠC
漠 苦
Đau khổ くるしむ:
バク chịu đựng くるしめ
Lờ mờ; bãi cát lớn, る:làm khổ (ai)くる
rộng しい:cực khổ にが
い:cay đắng
Bộ : thủy, mạc Bộ : bao, khẩu
CÂY ĐÀO này có trị giá 1000 Cây cỏ vẫn hằng ngày phát triển
tỉ lớn trên phần đất của MỘ tôi
桃 墓
ĐÀO MỘ
トウ ボ
もも:cây đào はか:mồ mả
Mắt tôi có thể NHÌN XA 1000 Cây cỏ ngày qua ngày vẫn
tỉ mét SINH SỐNG và phát triển lớn
MỘ hơn
THIẾU
眺 暮
ボ
チョウ
くれる:trở nên tối;
ながめる:nhìn; nhìn chấm dứt くらす:
xa sinh sống
Bộ : mục, triệu Bộ : mạc, nhật
Người ta đánh dấu CON CHÓ Tôi dùng cây cỏ hằng ngày đắp
to này đã có chủ bằng 1 nét phẩy vào phần MÔ DA bị thương nên
phần lớn thịt đã liền lại
犬 膜
KHUYỂN MÔ
ケン マク
いぬ:con chó Màng (da)
黙 兆
Một ngàn tỷ
モク、ボク (1.000.000.000.000)
だまる:lặng yên Điểm, dấu hiệu きざ
もだす:làm yên lặng し:dấu hiệu きざす:
ra dấu
Bộ : hắc, khuyển Bộ : nhân
Còn bò là linh vật ĐẶC BIỆT Thịt của con chó này được
của đền, chùa Hồi Giáo nướng bằng lửa rất thơm TUY
NHIÊN không ai ăn cả
特 然
ĐẶC NHIÊN
トク ゼン、ネン
Riêng, khác thường Như thế
告 荻
テキ
コク
おぎ: Cỏ địch, một
つげる:nói, thông
loài cỏ lau
báo; thưa kiện
Bộ : khẩu Bộ : thảo, khuyển, hỏa
Nhìn thấy dưới đất có người Cần vệ loài chó sói khỏi bị SĂN
chạy TRƯỚC mọi người BẮN
TIÊN THÚ
セン
さき:trước, đầu chỗ,
tổ tiên 先
Bộ : nhân
シュ
かり:săn bắn
かる:đi săn 狩
Bộ : khuyển, thủ
Khi tay bẩn, việc đầu tiên cần Chó và MÈO đùa nhau ở chỗ
làm là đi lấy nước để RỬA lúa non, cây con mới mọc
洗 猫
TẨY MIÊU
セン ビョウ
あらう:rửa, giặt Con mèo
介 牛
GIỚI うし:con bò đực; con
カイ bò うじ:tới điều
khiển; để cầm (lấy) sự
Bờ cõi, trung gian dẫn bên trong ご:túp
lều bò cái
Bộ : nhân Bộ :
Ông vua đã đánh dấu những Mảnh ruộng là trung gian giữa
viên ngọc và ĐÁ QUÝ của RANH GIỚI 2 nước
mình
玉 界
NGỌC GIỚI
ギョク カイ
たま:đá quí hình tròn Thế giới; ranh giới
Dưới mái nhà này là nơi cất Một người đi hái cỏ thảo mộc
CHÂU BÁU và bảo vật của vua trồng đằng sau cái cây về làm
TRÀ
BẢO
宝 茶
TRÀ
ホウ
チャ、サ
たから:quí giá; châu
báu Cây trà
Ông vua lệnh nhuộm NGỌC Người này VỪA nói sẽ cùng
TRAI và châu báu thành màu HỢP, CÁP nhau chọn 1 ngày để GẶP nhau
đỏ
ゴウ、ガッ、カ
珠 合
CHÂU
シュ ッ
Ngọc trai あう:vừa あわせ
る、あわす: để
Bộ : vương, chu cùng nhau Bộ :bối
現 塔
ゲン THÁP
Bây giờ, có thật あら トウ
われる:xuất hiện あ Đài cao
らわす:trình bày
Bộ : vương, kiến Bộ : thổ, thảo, hợp
キョウ
狂 王
VƯƠNG
Cuồng nhiệt くるう:
điên khùng, mất trí く
オウ、-ノウ
るおしい:gần điên Vua
Bộ : khuyển, vương Bộ :
Người mà được đánh dấu ở trên HOÀNG ĐẾ là vị VUA đội
đầu vừa là vua vừa là ÔNG vương niệm mầu trắng
CHỦ CHỦ tôi
主 皇
シュ、ス、シュ HOÀNG
コウ、オウ
ウ
Vua
ぬし:đứng đầu
おも:chính yếu Bộ : chủ, đầu Bộ : bạch, vương
RÓT nước cho ông chủ Muốn TRÌNH BÀY điều gì thì
phải mở miệng thưa với vua
CHÚ
注 呈
TRÌNH
チュウ
テイ
Ghi chép; chú thích
Thưa; đưa lên; bày ra
そそぐ:đổ
Bộ : thủy, chủ Bộ : khẩu, vương
Ông chủ tôi dùng gỗ cây để làm Vua có TOÀN quyền quyết
CỘT, TRỤ, SÀO nhà định với người dân
ぐ
TOÀN
柱 全
TRỤ
ゼン
チュウ
すべて、まったく:tất
はしら:cột, sào cả
Bộ : mộc, chủ Bộ : nhân, vương
キン、コン、ゴ
金 栓
XUYÊN, THEN
ン セン
Vàng; kim loại; tiền Then cửa; nút
かね:tiền かな:
kim loại Bộ : Bộ : mộc, toàn
銑 理
TIỂN LÝ
セン リ
Chất gang Lý luận, nguyên lý
TRẤN BÁT
チン
しずめる:làm cho êm
(yên)
しずまる:trở nên êm
鎮
Bộ : kim, chân
ハチ、ハツ
Cái chén, bình; mũ,
miện, bát 鉢
Bộ : kim, bản
道 銅
ĐỒNG
Nói, báo とう、 ドウ
みち:con Chất đồng
đường; đạo lý
Bộ : bao, nhật Bộ : kim, đồng
Được sự LÃNH ĐẠO con Thành quả của việc bán cá sau
đường đã được làm xong trong khi CÂU CÁ là được 1 muôi
gang tấc toàn vàng
ĐẠO ĐIẾU
導 釣
ドウ チョウ
みちびく:lãnh đạo; つる:câu cá; nhử;
hướng dẫn mồi; tiền thối (Nhật)
Bộ : đạo, thốn Bộ : kim, chước
Những con đường được đánh Thỏi vàng này làm được 10 CÁI
dấu thập là NGÃ TƯ KIM châm
TỬ
辻 針
つじ:ngã tư, băng
CHÂM
ngang đường; góc
シン
đường はり:cái kim
MINH
迅 銘
TẤN
メイ
ジン Ghi khắc; ký; tên;
Mau lẹ châm ngôn
Bộ : Bộ : kim, danh
m
Hình ảnh mặt cắt của 1 chiếc Người ta nói đất trên con đường
XE này được CHẾ TẠO gạch
TẠO, THÁO
車 造
XA
ゾウ
シャ
つくる:làm (chế) ra;
くるま:xe cộ; bánh xe cấu tạo
Bộ : Bộ : khẩu, xước
LIÊN Tôi được DẪN đi xem đoàn xe Con đườn màu trắng đang bị
đang NỐI liền nhau đi trên THÚC GIỤC hoàn thành cấp
レン đường bách
BÁCH
連 迫
Nhóm つれ
る:bắt giữ つら な ハク
る:đứng vào hàng つ せまる:ép làm; đến
らねる:nối, đặt vào gần, thúc giục
hàng; xui gia
Bộ : xa, sước Bộ : bạch, sước
Người này đang xem chiếc xe BIÊN Cầm dao đi dọc con đường
CHUYÊN CHỞ 1 ít thịt và dao CẠNH,BIÊN GIỚI
ヘン
輸 げ
辺
THÂU はし、はて:bờ, cạnh,
ユ、シュ mép へり、ふち、へ:
đường diềm trang trí
Gởi; chuyên chở Biên giới các nước
Bộ : xa, du Bộ : đao, sước
Phải dùng dao chuẩn bị bữa tối Tôi phải ĐI TUẦN TRA con
TRƯỚC khi mặt trăng lên sông dọc đường biên giới
る
TIỀN
前 巡
TUẦN
ゼン
ジュン
まえ:trước, phía
trước, sớm, tiến, đi tới めぐる:đi xem xét
る
MỖI khi mở miệng là tôi lại
phải đi theo sau
夏 各
HẠ CÁC
カ、ガ、ゲ カク
なつ:mùa hè おのおの:mỗi; những
Tôi là người đi theo sau nhưng Trong giới thực thực vật mỗi
được quyền PHÁN ĐOÁN, cây có 1 ĐỊA VỊ riêng
XUẤT XỨ của cái bàn này CÁCH
XỨ
処 格
カク、コウ、キ
ショ
Phán đoán; hành động; ャク、ゴウ
vị trí; ăn ở; đối đãi Địa vị; cách, vị (văn);
Bộ : truy, kỉ cấu tạo Bộ : mộc, cách
条 略
ジョウ、チョウ、
リャク
デキ Tóm tắt; mưu lược; tấn
Đường lối; khoản lằn, cướp
vạch Bộ : bao, chủ Bộ : điền, các
Người ta nói đi dọc theo con Dưới mái nhà này mỗi vị
nước này sẽ thấy lá cỏ RƠI KHÁCH HÀNG đều có 1 chỗ
riêng
LẠC KHÁCH
ラク
おちる:rơi お
とす:rơi; mất 落
Bộ : chước, bạch
キャク、カク
Người ở xa đến; khách
hàng 客
Bộ : miên, các
Trùm khăn lên cán bàn nhìn rất ở nhà hàng các KHOẢN TIỀN
LỘN XỘN tính theo đầu khách
NGẠCH
冗 額
NHŨNG ガク
ジョウ Khoản (tiền); tranh
đóng khung ひたい
Dài dòng, lộn xộn
:cái trán
Bộ : mịch, kỉ Bộ : khách, hiệt
Tôi thấy cái đầu tên sở khanh Chiếc xe trùm vải xanh là xe
trên cái bàn dưới HỐ kia quân đội dùng chở BINH LÍNH
坑 軍
KHANH QUÂN
コウ グン
Hố, mương; mỏ Binh sĩ, chiến tranh
Hình ảnh tòa nhà rất CAO Mỗi binh lính như 1 ánh SÁNG
CAO rất huy hoàng
コウ HUY
たかい: cao, đắt た
か:số lượng たかま
る:(mọc) lên たか
める:nhấc lên
Bộ :
高 キ
Sáng
かがやく:chiếu sáng 輝
Bộ : quang, quân
Người ta nói khi còn trẻ con thời Những chiếc xe chùm cẩn thận
gian HƯỞNG THỤ nhiểu nhất được VẬN CHUYỂN qua con
đường này
VẬN
享 運
HƯỞNG
ウン
キョウ、コウ
Số mệnh, may
Nhận được
はこぶ:chuyên chở
Bộ : đầu, khẩu, tử Bộ : mịch, xa, sước
Chỗ đất hình tròn này được nhận Trong gang tấc người khỏe
mọi ưu đãi để XÂY TRƯỜNG mạnh nhất được quan chùm
TƯ thục khăn và đội VƯƠNG NIỆM
QUAN, QUÁN
塾 冠
THỤC
カン
ジュク
かんむり:cái mũ,
Trường tư đứng đầu, mồng gà
Bộ : hưởng, hoàn, thổ Bộ : mịch, thốn, nguyên
Tôi hưởng thành quả từ việc tính Khi tối ngủ trên võng chùm
toán KỸ CÀNG đốt lửa vòng chăn ngủ tôi lại MƠ thấy cây cỏ
quanh khu vực này
THỤC
熟 夢
MỘNG
ジュク
ム、ボウ
Kỹ càng; quen
ゆめ:giấc mơ
うれる:chín, già dặn
Bộ : hưởng, hoàn, hỏa Bộ : thảo, võng, mịch, tịch
Người này may mắn còn cái
CHUỒNG
舎 亭
XÁ ĐÌNH
シャ、セキ テイ、チン
Nhà ở, chuồng Nhà nhỏ, chỗ tụ họp
CHU KINH
シュウ
まわり:vòng, xung
quanh 周
Bộ : quynh, thổ, khẩu
キョウ、ケイ、
キン
Thủ đô
Bộ :
京
Phải mất 1 TUẦN để đi xung Nước ở thủ đô thì thật là MÁT
quanh con đường này
LƯƠNG
週 涼
CHU リョウ
シュウ すずしい:mát すず
む:làm mát
1 tuần lễ
SĨ
士 景
CẢNH
シ
ケイ
Con trai; học trò; lính;
chuyên viên Hình ảnh; cảnh sắc
Bộ : Bộ : nhật, kinh
CÁT
吉 鯨
KÌNH
キチ、キツ
ゲイ
Tốt; may mắn; có
phước くじら:cá voi
栄 壮
はえ:vẻ vang; rực rỡ ソウ
はえる:được chiếu さかん:thịnh vượng
sáng さかえる:phát つよし:mạnh khỏe;
đạt, phồn vinh cương nghị
Mái cong; máu Bộ : mộc Bộ : tường, sĩ
Dùng bút để VẼ ông mặt trời Người khỏe mạnh thì cho làm cỏ
ở TRANG TRẠI
TRANG
THƯ
書 荘
ソウ、ショウ、
ショ
Thơ, sách チャン
かく:viết Biệt thự, trang trại;
Bộ : duật, nhật nghiêm trang Bộ : thảo, tráng
Tôi làm rơi bút xuống nước ở Một người có học trùm đồ lên,
BẾN CẢNG chạy nhanh chân đi BÁN
HÀNG
MẠI
津 売
TÂN
バイ
シン
うる:bán うれ
つ:bến cảng る:bán được
Bộ : thủy, duật Bộ : sĩ, mịch, nhi
Để CHĂN NUÔI bò đôi khi cần Dưới mái nhà đứa trẻ đầu phát
phải đánh sáng thông minh đang HỌC
MỤC
HỌC
牧 学
ボク
ガク
Nuôi súc vật まき:
đồng cỏ (súc vật ăn) Khoa học; dạy dỗ
まなぶ:học
Bộ : ngưu, phộc Bộ : tử
Những người không có công sẽ Mỗi khi nhìn lên mái nhà tôi lại
bị TRỪNG TRỊ NHỚ đến gia đình
GIÁC
攻 覚
CÔNG カク
コウ おぼえる:nhớ; học;
せめる:đánh, trừng trị cảm thấy さめる/ま
す:tỉnh ngộ
Bộ : công, phộc Bộ : kiến
Tôi luôn được CẢNH CÁO khi Đã BỊ THUA hết tiền tôi lại còn
nói chuyện phải tôn kính bị đánh
BẠI
警 敗
ハイ
CẢNH やぶる:thua; bại や
ケイ ぶれる:bị thua; bị
Khuyến cáo đánh bại
Bộ : kính, ngôn Bộ : bối, phộc
Người ta nói 言 cái gì muốn Đánh vào thân cây làm lá rơi
chính xác cũng phải ĐO 10 lần nhìn như TỜ giấy
KẾ
計 枚
ケイ MAI
Đo; dự án; tổng cộng は マイ、バイ
かる:đo; tính はから Tờ; đếm vật mỏng
う:xếp đặt
Bộ : ngôn, thập Bộ : mộc, phộc
Hai con chó nói rằng cuộc sống Đồ cổ chỉ cần đánh nhẹ cũng
như NGỤC TÙ xảy ra SỰ CỐ
CỐ
獄 故
NGỤC
コ
ゴク
Chết; cũ; trở ngại
Nhà tù
ゆえ:nguyên cớ
Bộ : khuyển, ngôn Bộ : cổ, phộc
Vào năm đinh tôi đã ĐÍNH TÔN TRỌNG người khác thì
CHÍNH lại lời nói phải dùng những câu hoa lá
không thì sẽ bị đánh
訂 敬
ĐÍNH KÍNH
テイ ケイ、キョウ
Sửa cho đúng うやまう:tôn trọng
Trong gang tấc mọi lời nói đều Há miệng ra NÓI 1,2,3,4
THẢO LUẬN rất sôi nổi
THẢO NGÔN
トウ
Thảo luận; đánh
うつ:đánh, phạt 討
Bộ : ngôn, thốn
ゲン、ゴン
-こと:chữ (câu)
いう:nói 言
Bộ : khẩu
Người ta nói trong chùa rất Tôi luôn được nói là sẽ bị
nhiều KINH THI, THƠ PHÚ GIÁO HUẤN ở cạnh sông
HUẤN
詩 訓
THI
クン、キン
シ
Âm Nhật (chữ Hán);
Thơ phú; kinh Thi lời chỉ dạy
Bộ : ngôn, tự Bộ : ngôn, xuyên
Người ta đang nói bằng 5 loại LỆNH VUA ban chiếu nói cho
NGỮ ngôn NGỮ khác nhau mời người đó vào
語 詔
CHIẾU
Ngôn ngữ; từ かたる
:nói chuyện; kể
ショウ
chuyện かたらう:nói みことのり:lệnh vua
chuyện
Bộ : ngôn , ngữ, khẩu Bộ : ngôn, triệu
Bán lời nói tức là ĐỌC CẬT Người ta nói để có được sự may
mắn thì phải cật lực NHỒI,
キツ、キチ NHÉT tư tưởng tiến bộ
ĐỘC
読 詰
つむ:vặn hỏi; đóng
ドク、トク、ト (ép) chặt; chiếu tướng
(cờ)つめる:nhồi; thu
ウ ngắn つまる:ép; dồn
よむ:đọc, nói vào góc
Bộ : ngôn, mại Bộ : ngôn, cát
調 話
ワ
しらべる:tra xét と
とのえる:thu xếp はなし:đàm thoại;
ととのう:được thu câu chuyện はなす:
xếp nói
Bộ : ngôn , chu Bộ : ngôn, thiên, khẩu
Tôi ĐÀM THOẠI nhiều đến Khi LÀM THƠ mỗi câu nói ra
mức bị viêm cổ họng sẽ tồn tại vĩnh cửu
VỊNH
談 詠
ĐÀM
エイ
ダン
よむ:làm (ngâm) thơ;
Đối thoại chim kêu
Bộ : ngôn, viêm Bộ : ngôn, vĩnh
Người ta nói ở VÙNG đất này Người này nói rất ƯNG
còn 1 cái giáo mác duy nhất THUẬN với những người trẻ
域 諾
VỰC NẶC
イキ ダク
Vùng, miền Ưng thuận
Mang giáo mác, cung, nỏ..đi Những lời nói ví dụ được xem
cướp tiền là bọn GIẶC CƯỚP như những lời CHỈ BẢO
DỤ
賊 諭
TẶC
ユ
ゾク
さとす:rầy la; khuyên
Giặc cướp cáo; hiểu rõ
Bộ : bối, nhung(thập, qua) Bộ : ngôn, du
ở vùng đất này người ta dùng Ở công trường này nghi thức bắt
giáo mác là khí tài để TRỒNG đầu cho BUỔI LỄ là bắn cung
CÂY
TÀI, TẢI THỨC
サイ
Trồng cây; cây còn
nhỏ 栽
Bộ : thỏ, mộc, qua
シキ
Buổi lễ; kiểu; phương
cách 式
Bộ : công, dặc
Đất và giáo mác được ĐẶT Người ta nói đang tìm phương
TẢI, TÁI LÊN xe để trở ra công trường thức cho THÍ NGHIỆM
サイ THÍ
のる:ghi lại; đăng
(báo) のせる:
chất lên (đỉnh);
xuất bản 載
Bộ : thổ, xa, qua
こころみる、ため
シ
Trong các thiên can thì năm mậu Người này có thể bắn 1 hoặc 2
cây cỏ sẽ MỌC TỐT nhất mũi tên cùng lúc
NHỊ
茂 弐
MẬU
ニ、ジ
モ
Số hai (dùng trong văn
しげる:mọc tốt tự)
Bộ : thảo, mậu Bộ : nhất, dặc, nhị
Người ta nói con chó GIẢM Để chiếc qua TRỞ NÊN sắc
uống nước rồi bén thì cần phải rất nỗ lực nhiều
GIẢM
THÀNH
減 成
ゲン
セイ、ジョウ
Trừ へ
なる:trở nên, gồm
る:bớt xuống
へらす:rút lại なす:làm; tạo nên
Bộ : thủy, khẩu, tuất Bộ : nguyên, hiệt
桟 城
Khúc cây được cắt THÀNH
ngắn ジョウ
Khách sạn か
けはし:cầu しろ:thành lũy
たな:kệ
Bộ : mộc Bộ : thổ, thành
Đổi 2 cái qua lấy TIỀN TỆ Để trở nên được tin tưởng thì
hãy nói những lời THÀNH
THẬT
TIỀN
銭 誠
THÀNH
セン、ゼン
セイ
Tiền tệ; 1/100 yên
まこと:thật; thật lòng
ぜに:tiền
Bộ : kim Bộ : ngôn, thành
Kẻ ngâm 2 cái giáo mác này Người phụ nữ tuổi tuất rất có
xuống nước thật là THIỂN QUYỀN UY
CẬN
THIỂN UY
セン
あさい:cạn, mỏng,
hẹp; ít học 浅
Bộ : thủy
イ
Quyền uy; tôn nghiêm;
đe dọa 威
Bộ : nữ, tuất
CHỈ CẤM CHỈ việc bói toán nhất là Năm tuất ngôi làng này đã bị
bói rùa nước và lửa HỦY DIỆT
シ
DIỆT
止 滅
とまる:dừng, ngừng
とめる:cấm やめる: メツ
thôi ほろびる:tiêu tan
Dáng dấp của người ほろぼす:phá hủy, bỏ
Chỉ thế thôi
Bộ : bặc Bộ : thủy, hỏa, tuất
Rừng cây ở sườn núi này có BỘ Hãy dừng lại một chút sau đó
LỊCH SỬ lâu đời cấm không tiếp tục ĐI BỘ
được chặt phá ホ、ブ、フ
LỊCH
歴 歩
あるく、あゆむ:đi bộ
レキ、レッキ あゆみ、はかる:,
Liên tục; đã qua; thành Bờ nước, như 浦ぶ:
tích lợi suất và tỷ suất ふ:
quân tốt
Bộ : hán, lâm, chỉ Bộ : chỉ, thiểu
Không cấm việc bắn 1 mũi tên Đi bộ phát thiệp cho người nào
để khoe UY LỰC cần nước thì LIÊN HỆ
VŨ, VÕ
武 渉
THIỆP
ブ、ム
ショウ
Uy lực, mạnh dạn,
quân sự Liên hệ
Trời phú cho người có uy lực TẦN Người này đi bộ nhưng trong
để làm việc THU THUẾ đầu tần suất xuy nghĩ LUÔN
ヒン、ビン LUÔN cao
PHÚ
賦 頻
Luôn luôn
フ、ブ Việc cấp bách みぎ
Thu thuế; trả góp; thơ わ:mép nước, xem 瀕
phú; thiên phú ならぶ:sắp xếp ひそ
める:nhăn mặt
Bộ : bối, vũ Bộ : bộ, hiệt
CHÍNH Cấm chỉ nói quá 1 lời như vậy Khẳng định việc cấm chỉ thờ
mới CHÍNH XÁC cúng mặt trăng đã được ĐỒNG
セイ、ショウ Ý
正 肯
ただしい:đúng, ngay KHẲNG
thẳng コウ
ただす:đúng ま
さに:chính xác, Đồng ý, ưng thuận
chắc chắn
Bộ : nhất, chỉ Bộ : chỉ, nguyệt
Những lời nói đúng cần được Kế hoạch là cấm chỉ cho người
CHỨNG NHẬN này ĐẢM NHẬN công việc
CHỨNG XÍ
ショウ
Chứng nhận; chứng
cớ; chứng thư 証
Bộ : ngôn, chứng
キ
くわだてる:kế hoạch,
đảm nhận 企
Bộ : nhân, chỉ
Sau khi dán cáo phó tôi TIẾP Những gì liên quan tới CHÍNH
TỤC chạy ĐI xem bói TRỊ thì phải làm đúng không là
CHÍNH, bị đánh
PHÓ
赴 政
CHÁNH
フ セイ、ショウ
おもむく:đi; tiếp tục;
まつりごと:làm
trở nên
đúng; quản trị
Bộ : tẩu, bặc Bộ : chính, phộc
Chạy VƯỢT QUA sườn núi Tôi phải nhanh chân trở về nhà
này sẽ lấy được cái mác ĐỊNH theo đúng QUY ĐỊNH mà bố
mẹ đặt ra
VIỆT テイ、ジョウ
エツ、オツ
こす/える:đi qua;
vượt trên; Việt Nam 越
Bộ : tẩu, hán , qua
さだめる:quyết định
さだまる:được quyết
định
さだか:chắc chắn
定
Bộ : miên, sơ
Khi mặt trời lên PHẢI nhanh Số tiền vàng này được quy định
chân đi tránh nắng để mua KHÓA, THUỐC, và
LÒ HÂM THỨC ĂN
ĐĨNH
是 錠
THỊ
ジョウ
ゼ、シ
Cái khoá; viên thuốc;
Đúng, phải lò hâm đồ ăn
Bộ : nhật, sơ Bộ : kim, đĩnh
Muốn kiếm CHỦ ĐỀ để viết bài Nhanh chân tẩu CHẠY khỏi
thì không chỉ dùng cái đầu mà vùng đất này
phải luôn chân đi
ĐỀ
題 走
TẨU
ダイ
ソウ
Vấn đề; đầu đề; số câu
hỏi はしる:chạy
CÁI ĐÊ này cần phải đắp thêm Khi được triệu vào người này
đất chạy nhanh SIÊU ĐẲNG vào
SIÊU
堤 超
ĐÊ チョウ
テイ Siêu đẳng, cực độ こ
つつみ:bờ đất す/える:vượt lên
(qua)
Bộ : thổ, thị(nhật, sơ) Bộ : tẩu, triệu
Hình ảnh tà ÁO dài, áo tứ thân Cầm bút bước đi XÂY DỰNG
cuộc sống
KIẾN
衣 建
Y
ケン、コン
イ、エ
たれる:xây cất
ころも:quần áo
たつ:được xây
Bộ : đầu Bộ : duật, dẫn
Trọng tài PHÁN QUYẾT dùng Xác định đúng cho bước đi dài
cái giáo mác để chia đất và số và xa không thể bị KÉO DÀI
quần áo DUYÊN hay hõan
TÀI
裁 延
エン
サイ
のばす/べる:kéo dài;
さばく:phán quyết hoãn
たつ:cắt xén のびる:bị kéo dài
Bộ : thổ, qua, y Bộ : chính, dẫn
装 誕
ĐẢN
ソウ、ショウ
タン
よそおう:mặc; giả
bộ, cải trang Sinh đẻ; nói láo
ở làng này dân toàn mặc áo Chạy lên rừng lấy đá về làm ĐÁ
NGƯỢC LÓT NỀN
SỞ
裏 礎
LÝ
ソ
リ
いしずえ:đá lót nền,
うら:ở trong, mặt sau nền
Bộ : đầu, lý, y Bộ : thạch, lâm, sơ
壊 婿
カイ、エ TẾ
こわれる:bị hỏng セイ
(vỡ) むこ:con rể
こわす:làm vỡ
Bộ : thổ Bộ : nữ, tư(sơ, nguyệt)
Những người phàm tục dùng vải Người ta nói người kia đầu đôi
để làm CÁNH BUỒM khăn và mặc áo tang trông rất
AI BI AI
帆 哀
PHÀM アイ
ハン かなしい、あわれ:
ほ:buồm buồn rầu, thương tiếc
あわれむ:thương hại
Bộ : cân, phàm Bộ : y
幅 遠
VIỄN
フク
エン、オン
はば:bề rộng; ảnh
hưởng とおい:xa
Chùm mảnh vải lên làm MŨ Dưới đất có con chó mặc quần
áo biết nói rất giống CON KHỈ
帽 猿
MẠO VIÊN
ボウ、モウ エン
Mũ, nón さる:con khỉ, vượn
Phía sau tấm vải to là MÀN Việc ĐẦU TIÊN khi may áo là
KỊCH về mặt trời và cây cỏ SƠ phải dùng dao để cắt vải
MẠC ショ
マク、バク
Màn; 1 màn (kịch)
ばく:sứ quân 幕
Bộ : cân, mạc
はじめ:bắt đầu は
じめて:lần đầu は
つうい-:thứ nhất
-そめる:bắt đầu
初
Bộ : y, đao
Dùng tấm vải làm LỀU để che Dùng tay dệt VẢI làm áo
ánh sáng mặt trời
HOẢNG
BỐ
幌 布
コウ
フ
ほろ:lều, vải che, mui
(xe) Rao truyền; vải
とばり:màn ぬの:1 cái áo
Bộ : cân, hoảng(nhật, quang) Bộ :thủ, cân
Giọt nước ĐỌNG LẠI trên sợi Những tấm VẢI GẤM nầy làm
dây đai từ vải lụa với vàng
TRỆ
CẨM
滞 錦
タイ、テイ
キン
Đọng lại とどこう
にしき:vải gấm; lời
る:bị gác lại; ứ
khen
đọng
Bộ : nhục, kỉ Bộ : kim, bạch
THÍCH Cây này bao quanh nó rất nhiều Ở THÀNH PHỐ người ta đi
GAI nên phải dùng dao để loại mua vải 巾 theo đầu người
シ bỏ
刺 市
Danh thiếp さす THỊ
:đâm; chích ささ る シ
:bị đâm さし:thịt
いち:chợ, phố
tươi lạng mỏng とげ:
gai nhọn Bộ : mộc, quynh, đao Bộ : đầu, cân
QUY CHẾ tạo ra những tấm vải CHỊ TÔI là người con gái sống
phải cần có dao để cắt ở thành phố
CHẾ
制 姉
TỶ, TỈ
セイ
シ
Hệ thống; phép tắc;
kềm hãm あね:chị gái
Trải qua nhiều quy chế mới Phần thịt khi ở thành phố dễ bị
CHẾ TẠO ra chiếc áo tổn thương nhất là LÁ PHỔI
製 肺
CHẾ PHẾ
セイ ハイ
Sản xuất, làm ra Lá phổi
CHUYỂN Chiếc xe ô tô được 2 cá nhân Dùng 1 mảnh vải lớn làm ĐAI
chúng tôi VẬN CHUYỂN đi quấn phủ lên ngọn núi này
テン ĐỚI, ĐÁI
転 帯
Dời chỗ ころぶ/がる タイ
/げる: lăn, rơi Đai
xuống ころがす:
おび:thắt lưng
lăn; hạ đo ván
おびる:mang, đeo
Bộ : xa, nhị, tư Bộ :
Trạng thái HẠT SƯƠNG cũng Người cắt tỉa cây cỏ theo hình
giống như giọt mưa mây rất TÀI NGHỆ
霜 芸
SƯƠNG NGHỆ
ソウ ゲイ、ウン
しも:hạt sương Tài năng; nghề
Theo sau MÙA ĐÔNG là băng VŨ, VÚ Hình ảnh trời MƯA gió
giá
ウ
冬 雨
ĐÔNG あめ、あま:mưa ふ
トウ る、ふらす:mưa rơi;
làm mưa rơi うるお
ふゆ:mùa đông す:làm thấm ướt; ban
ân huệ
Bộ : truy, băng Bộ :
THIÊN
天 雲
VÂN
テン
ウン
あめ、あま:trời, tự
nhiên, thời tiết くも:mây
CÂY CẦU bằng gỗ này rất cao Mặt trời bị PHỦ MÂY dấu hiệu
trời sắp có mưa
橋 曇
KIỀU ĐÀM
キョウ ドン
はし:cái cầu くもる:phủ mây
Người phụ nữ YÊU KIỀU rất Khi trời mưa SẤM SÉT rất hay
cao giá đánh xuống ruộng
嬌 雷
KIỀU LÔI
キョウ ライ
Yêu kiều; đáng yêu Sấm
童 立
ĐỒNG
リットル
ドウ
Đứng dậy; hình khối
わらべ:trẻ con りゅう、たつ:đứng
dậy
Bộ : lập, lý Bộ : đầu
たてる:dựng lên
ĐỒNG TỬ trong mắt của đứa Đứng lên rồi nhưng đã KHÓC
trẻ rất sáng nước mắt tuôn trào
ĐỒNG
瞳 泣
KHẤP
ドウ、トウ
キュウ
ひとみ:đồng tử, con
ngươi なく:khóc
Tặng chung cho những đứa trẻ Sáng sớm tôi lại đứng lên làm
chiếc CHUÔNG bằng vàng VĂN CHƯƠNG
CHƯƠNG
鐘 章
CHUNG
ショウ
ショウ
Đoạn văn, huy (dấu)
かね:chuông hiệu
Bộ : kim, đồng Bộ : lập, đán
Người ta nói đứng quanh chỗ Hai anh trai tôi cùng đứng lên
này rất tốt cho giao thương và CẠNH TRANH nhau
BUÔN BÁN
THƯƠNG CẠNH
ショウ
あきなう:bàn luận,
buôn bán 商
Bộ : lập
キョウ、ケイ
きそう:tranh đua
せる:tranh đua; trả giá 競
Bộ : lập, huynh
嫡 帝
ĐẾ
チャク、テキ
テイ
Chính, hợp pháp; vợ
cả, con đầu Vua, vị thần, trời
Bộ : nữ Bộ : cân
Quay LƯNG đi về phía mặt Xung quanh con đường này
BỐI trăng ở phía bắc THÍCH HỢP để đứng bán đồ
cổ
ハイ
背 適
THÍCH
せ:lưng せい:
chiều cao そむ テキ
く:bất tuân そむ Vừa, hợp; tiện
ける:quay đi
Bộ : bắc, nguyệt Bộ : sước
Công việc của tôi là hàng ngày Ngày xua ở quanh vùng đất này
mang CÔN TRÙNG ra để so mọi người cùng nhau đứng lên
sánh đánh đuổi KẺ THÙ
昆 敵
CÔN ĐỊCH
コン テキ
Sâu bọ; sau かたき:kẻ thù
Bộ : nhật, tỉ Bộ : phộc
混 北
BẮC
コン
ホク
まぜる:trộn まざる
/じる:bị trộn きた:phía Bắc
脂 渇
CHI KHÁT
シ カツ
あぶら:mỡ (động vật) かわく:bị khát
Người có học làm công việc duy Người ta nói khi công việc bọc
NHẤT là trùm đậy những chiếc thìa xong thì phải BÁO CÁO
thìa hàng ngày
NHẤT
壱 謁
YẾT
イチ、イツ
エツ
Một (1) (dùng trong
văn tự) Ra mắt; báo cáo
Bộ : sĩ Bộ : ngôn, hạt
MỖI người chúng ta đừng làm Hàng ngày tôi dùng ÁO LEN để
gì có lỗi với mẹ bọc thìa
毎 褐
MỖI HẠT, CÁT
マイ カツ
Các; mỗi một Áo len
Bộ : nhân, vô Bộ : y, hạt
敏 喝
MẪN HÁT
ビン カツ
Sáng suốt; lanh lẹ Quát mắng
ở nhật CÂY MƠ, CÂY MẬN Được CHỈ THỊ rằng mỗi ngày
mỗi cây có 1 mùa riêng phải tìm ra 1 Ý NGHĨA của
MAI chiếc thìa
CHỈ
梅 旨
バイ
シ
Mùa
むね:ý nghĩa; chỉ thị;
うめ:cây mận Nhật chân lý
(cây mơ)
Bộ : mộc, mỗi Bộ : chủy, nhật
Mỗi khi đến hè là tôi lại ra
BIỂN nghịch nước
KHIẾM
欠 海
HẢI
ケツ、ケン
カイ
かく:thiếu か
ける:bị thiếu うみ:biển
Bộ : Bộ : thủy , mỗi
Xuy cho cùng vẫn thiếu việc há Năm ất có rất nhiều người hành
miệng để THỔI khất đi ĂN XIN
KHẤT
吹 乞
XUY, XÚY コツ、キツ、キ、
スイ
キケ、コチ
ふく:thổi; cổ võ
こう:hỏi; van xin; yêu
Bộ : khẩu, khiếm cầu; mời Bộ : nhân, ất
Xuy cho cùng thiếu việc ĐỐT Người ăn xin 20 ngày mà không
LỬA thì không thể NẤU ĂN uống nước sẽ bị chết KHÔ
CAN, CÀN,
炊 乾
XUY KIỀN
スイ カン、ケン
たく:đốt lửa; nấu ăn かわく/かす:làm
khô; quẻ Càn (Trời)
Bộ : hỏa, khiếm Bộ : thập, nhật, khất
Tôi có khả năng há miệng gấp 2 Cứ trăng lên BỤNG tôi lại đói
người thường nên tôi HÁT rất
hay
CA
歌 腹
PHÚC, PHỤC
カ
フク
うた:bài thơ; bài hát
はら:bụng, lòng
うたう:hát
Bộ : khả, khiếm Bộ : nguyệt, phục
NHUYỄN PHỨC
ナン
やわらかい/らか:
mềm dẻo 軟
Bộ : xa, khiếm
フク
Gấp hai (bội), lại; áo
kép; áo lót; nhiều lớp 複
Bộ : y, phục
Tôi đứng há hốc miệng chờ Mặc dù ngoài trời băng giá
được BỒI THƯỜNG, ĐỀN BÙ nhưng anh ta vẫn há miệng và
hét lớn : “TIẾP THEO”
THỨ
賠 次
BỒI
ジ、シ
バイ
つぎ:sau đây
Đền; thường
つぐ:kế tiếp, lần
Bộ : bối, lập, khẩu Bộ : băng, khiếm
Người ta nói khi làm PHẪU Những đồng tiền tiếp theo sẽ
THUẬT thì phải đứng và cầm được cho vào NGUỒN, VỐN tư
dao
剖 資
PHẪU TƯ
ボウ シ
Phân chia; mổ xẻ Nguồn; vốn; quỹ
Khi mặt trời lên , tôi bắt đầu Người con gái tiếp theo CÓ TƯ
đứng lên và cảm nhận ÂM THẾ, DÁNG VẺ rất khiêu gợi
ÂM THANH của cuộc sống
TƯ
音 姿
オン、-ノン、イ
シ
ン すがた:dáng vẻ; cảnh
おと、ね:tiếng (nói, ngộ
động) Bộ : lập, nhật Bộ : thứ, nữ
Hàng ngày tôi nghe nhạc trong Mở miệng ra nói lời tiếp theo là
bóng TỐI HỎI Ý kiến
暗 諮
ÁM TY
アン シ
くらい:tối; ngầm はかる:hỏi ý
盲 韻
MANH VẬN
モウ イン
めくら:mù tối Vần (thơ, văn)
妄 識
シキ
みだりに:không có
uy quyền; không có lý Biết; nhận rõ
do; tùy ý; không cần さと: さと
thiết; không phân biệt る:
Bộ : vong, nữ Bộ : ngôn, âm, qua
Khi con sông mất đi thì cỏ cây Đứng nhìn cái GƯƠNG làm
HOANG cũng HOANG DÃ bằng vàng
コウ
荒 鏡
KÍNH
あらい:thô; hoang dã
あれる:trở nên xấu あ キョウ、ケイ
らす:tàn phá; bỏ hoang かがみ:gương
NGUYỆN VỌNG của vua Tôi đang đứng và ngắm nhìn đất
trước khi mất là được nhìn trăng ở BIÊN GIỚI
lên lần nữa
VỌNG CẢNH
ボウ、モウ
のぞむ:muốn, mong;
n 望
Bộ : vong, nguyệt, vương
キョウ、ケイ
さかい:biên giới; xuất
nhập 境
Bộ : thổ, lập, kiến
Xin hãy đi theo PHƯƠNG chỉ Khi CHẾT bạn sẽ được che đậy
dẫn của lá cờ này đầu
PHƯƠNG
方 亡
ホウ VONG, VÔ
Phía; vuông かた ボウ、モウ
:phía; người; ない:chết, mất
cách
Bộ : Bộ : đầu, hệ
PHÓNG Vị này bị đánh 1 trận tơi bời NGĂN CẢN người phụ nữ đi
mới được THẢ TỰ DO về phương đó
ホウ、-っぱな.
PHƯƠNG
放 妨
し ボウ
はなつ:thả tự do; bắn;
さまたげる:ngăn cản,
phát ra
trở ngại
はなす:thả tự do
はなれる:thoát khỏi Bộ : phương, phộc Bộ : nữ, phương
激 坊
ゲキ
ボウ、ボッ
Làm hăng; cảm động
はげしい:dữ dội; Tu viện; tu sĩ (Phật
hung bạo giáo); con trai
Bộ : Bộ : thổ, phương
Cứ trăng lên 8 người anh trai Cây cỏ phương này rất THƠM
của tôi thi nhau CỞI PHƯƠNG
THOÁT
ホウ
脱 芳
ダツ
Thơm; (tiếp đầu kính
Quên; thoát khỏi ぬ ngữ) かんばしい:
ぐ:cởi ぬげる:tụt thơm ngọt; tốt
ra
Bộ : nguyệt, huynh, bát Bộ : thảo, phương
8 người anh trai tôi thi nhau Khi trăng lên tôi phải đi về
THUYẾT NÓI để THUYẾT PHỤC phương này để xin MỠ
セツ、ゼイ
説 肪
PHƯƠNG
Giải thích; quan niệm;
lý thuyết ぜい、とく: ボウ
giải thích; thuyết phục Mỡ (động vật)
8 người anh trai tôi rất TINH Người ta nói tôi nên đi về
NHUỆ trong việc luyện vàng phương đó để THĂM HỎI
NHUỆ, DUỆ nên làm rất NHANH PHỎNG,
鋭 訪
エイ PHÓNG
するどい:nhọn; ホウ
nhanh; tinh luyện たずねる、おとずれ
(lính) る:thăm hỏi
Bộ : kim, đoái Bộ : ngôn, phương
Vùng nước phía đông bị ĐÔNG Tôi đã TỪNG TRẢI, việc 1
LẠNH nên đã đóng băng ngày làm 8 mảnh ruộng
ĐÔNG TẰNG
凍 曽
トウ ソウ、ソ、ゾウ
こうる:đông lạnh かつて、かって:từng
こごえる:bị đông trải; nguyên cựu;
lạnh không bao giờ
Bộ : băng, đông Bộ : bát, điền, nhật
Người phụ nữ bên cạnh vua Qua 1 ngày chỗ đất ruộng này
đang MANG THAI TĂNG gấp 8 lần
NHÂM TĂNG
ニン、ジン
はらむ、みごもる:
mang thai 妊
Bộ : nữ, vương
ゾウ
ます、ふえる:tăng ふ
やす:làm tăng 増
Bộ : thổ, tằng(bát, điền, nhật)
Ông vua bước những bước dài Được TẶNG tiền nên hôm nay
trên SÂN ở cung đình tôi đi mua 8 thửa ruộng
ĐÌNH
廷 贈
TẶNG
テイ
ゾウ、ソウ
Sân (hoàng cung);
công sở おくる:cho, tặng, cấp
NHIỄM Cái cây được NHUỘM 9 lần Cây thường mọc hướng về
nước PHÍA ĐÔNG có nhiều ánh
セン sáng mặt trời
染 東
そめる:nhuộm そま ĐÔNG
る:được nhuộm しみ トウ
る:nhúng vào; bị lây
bệnh ひがし:phía đông
しみ:vết dơ
Bộ : thủy, cửu, mộc Bộ : mộc. nhật
Dùng lửa tự nhiên làm NHIÊN Trên NÓC NHÀ ở phía đông
LIỆU kia trồng rất nhiều cây
NHIÊN ĐỐNG
ネン
もえる:bị (được) đốt
もやす:đốt (cái gì) 燃
Bộ : hỏa, nhiên
トウ
Đếm nhà
棟、むな:nóc nhà 棟
Bộ : mộc, đông
Cái AO này toàn nước và có Mỗi vị KHÁCH đến tân gia nhà
nhiều sinh vật sinh sống mới đều tặng 1 chút ít tiền
池 賓
TRÌ TÂN
チ ヒン
いけ:cái hồ, ao Khách quý
Người ta nói trong tôi có 1 con Nó còn bé và tuổi tuất cấm chỉ
CÔN TRÙNG được hỏi TUỔI nó nữa
TRÙNG
TUẾ
虫 歳
チュウ、キ
サイ、セイ
むし:sâu bọ; người
đam mê (sâu rượu); Năm; tuổi
động vật せい:năm; sao Tuế
Bộ : trung Bộ : chỉ, tuất, tiểu
Con côn trùng phát sáng là Tai mắt của tỉnh luôn dõi theo
CON ĐOM ĐÓM HUYỆN làm cho các ban ngành
trở lên nhỏ bé
HUỲNH
蛍 県
HUYỆN
ケイ
ケン
Sáng lóa
Tỉnh của Nhật
ほたる:con đom đóm
Bộ : trùng Bộ : mục, tiểu
Dưới mai nhà người ta dùng thìa Dưới sườn núi này người ta
để đút cho RẮN ăn côn trùng trồng hàng vạn cây HẠT DẺ
XÀ
蛇 栃
ジャ、ダ、イ、 DẺ
とち:một loại hạt dẻ
ヤ
へび:con rắn
Bộ : trùng, chủy, miêm Bộ : mộc
Người ta kì công kết những côn Trên ĐẤT có nhiều sinh vật
trùng thành CẦU VỒNG sinh sống
ĐỊA
虹 地
HỒNG
チ、ジ
コウ
Trái đất, đất, khu vực;
にじ:cầu vồng căn cứ
Bộ : trùng, công Bộ : thổ, dã
Tôi phải chạy thật nhanh ra khỏi CON BƯỚM là con côn trùng
KHỞI giường vì tôi THỨC DẬY có khắp thế giới, chúng thường
muộn đẻ trên cây
キ ĐIỆP チ
Dậy; mọc lên; bắt đầu
おきる:thức dậy; mọc
おくる:xảy ra おこ
す:gọi dậy
起
Bộ : tẩu, kỉ
ョウ
Con bướm, xem 蝴
蝶
Bộ : trùng, thế, mộc
Người phụ nữ đứng cạnh tôi là Chó và côn trùng là 2 con vật
VƯƠNG PHI ĐỘC LẬP
PHI ĐỘC
ヒ
Công chúa (vương phi)
có chồng 妃
Bộ : nữ, kỉ
ドク、トク
ひどり:riêng, một
mình 独
Bộ : khuyển, trùng
Tôi phải đánh để ĐỔI MỚI tính Ông trời cho tôi con côn trùng
cách con cái làm giàu là CON TẰM
CẢI
改 蚕
カイ TẰM
あらためる:đổi mới サン、テン
あらたまる:được đổi かいこ:con tằm
mới
Bộ : kỉ, phộc Bộ : thiên, trùng
GHI CHÉP lại tất cả những gì Có 1 con côn trùng đang núp
tôi đã nói dưới bàn để tránh GIÓ
PHONG
記 風
KÝ
フウ、フ
キ
Gió, xuất hiện, kiểu
しるす:viết; ghi
かぜ かざ:gió
Bộ : ngôn, kỉ Bộ : kỉ, nhất, trùng
KỶ
包 己
BAO
コ、キ
ホウ
おのれ:tự mình; can
つつむ:bao bọc thứ 6
Bộ : bao, kỉ Bộ :
Tôi đứng ở khu ruộng từng cho Cứ trăng lwn tôi làm VỎ,BAO
LONG là có RỒNG xuất hiện BỌC kiếm
リュウ、リョウ、
竜 胞
BÀO
ロウ ホウ
たつ:rồng; thiên tử Bọc, vỏ, bao
Chỉ sự phi thường
Mạch núi Bộ : lập Bộ : nguyệt, bao
滝 砲
LANG PHÁO
ロウ、ソウ ホウ
たき:thác nước Súng, súng lớn
Trăng lên tôi quyết thịt CON Dưới mặt hồ nước này được bao
HEO đần độn này phủ 1 lớp BỌT NƯỚC
豚 泡
ĐỒN, ĐỘN PHAO, BÀO
トン ホウ
ぶた:con heo あわ:bọt nước
逐 亀
TRỤC
キン、コン
チク
かめ:rùa ひびわれ:
Đuổi đi; đuổi theo nứt nở あま、あや、か
め、すすむ、ながし、
Bộ : thỉ, sước Bộ :
ひさ、ひさし
Sau khi đã đuổi 8 con lợn ra Trời mưa sét đánh xuống ruộng
đường tôi cảm thấy THỎA tạo thành ĐIỆN
MÃN
TOẠI
遂 電
ĐIỆN
スイ
デン
とげる:thỏa mãn;
thành tựu Điện (lực, khí)
GIA
湯 家
THANG
カ、ケ
トウ
いえ、や:nhà, gia
ゆ:nước nóng đình; nhà chuyên môn
Bộ : thủy, đán, vật Bộ : miên, thỉ
羊 嫁
DƯƠNG カ
ヨウ Gái lấy chồng とつ
ひつじ:cừu; dê ぐ:lập gia đình よ
め:cô dâu; vợ trẻ
Bộ : Bộ : nữ, miên, thỉ
Con dê nào càng to thì càng Người ta nói chỉ người GIÀU
ĐẸP CÓ dùng cái đầu lợn LỚN đi
hỏi vợ trông rất LỘNG LẪY
MỸ HÀO
ビ、ミ
Đẹp
うつくしい:đẹp; tốt 美
Bộ : dương, đại
ゴウ
Mạnh mẽ, tài trí, giàu
có, rực rỡ, lộng lẫy 豪
Bộ :đầu, khẩu, mịch, thỉ
Con dê này thích uống nước Cứ sáng sớm và khi trăng lên
kiểu TÂY chớ có ăn nhiều vì sẽ không tốt
cho RUỘT
DƯƠNG TRƯỜNG,
ヨウ
洋 腸
TRÀNG
Biển; ngoại quốc; Tây チョウ
phương Ruột; trong ruột
Bộ : thủy, dương Bộ : nguyệt(nhục), đán, vật
詳 場
ショウ
ジョウ、チョウ
くわしい:rõ ràng;
đầy; quen với (việc ば:nơi chốn, chỗ rộng;
gì); điềm tốt cảnh
Bộ : ngôn, dương Bộ : thổ, đán, vật
Con chim chỉ mở miệng kêu Đi chợ việc đầu tiên là phải
được tiếng DẠ duy nhất chọn thị cá , thị dê TƯƠI
TIÊN
唯 鮮
DUY セン
ユイ、イ あざやか:đồ tươi,
sống động, sáng
Chỉ; dạ (tiếng thưa)
sủa,thịnh hành
Bộ : khẩu, chuy Bộ : ngư, dương
TIÊU Con chim bị lửa làm BỎNG NHỮNG con dê mang đất đã
đạt mục đích là đi hết quãng
ショウ đường
焦 達
Lửa, nóng nảy, ao ước ĐẠT
こがる:làm bỏng こ タツ、ダ
げる:bị bỏng こがれ
る:ao ước あせる: Đến; tới; suốt
vội
Bộ : chuy, hỏa Bộ : thổ, dương, sước
礁 羨
TIỀU
セン、エン
ショウ
うらや.む / あまり:
Đá ngầm tham muốn, ham thích
Bộ : thạch, tiêu Bộ : dương, thủy, khiếm
Những con chim TẬP TRUNG Công việc của tôi đánh dấu
trên cành cây SAI những con dê khác nhau không
được phép SAI LẦM
TẬP サ
シュウ
あつまる/める:gom
つどう:gom lại 集
Bộ : chuy, mộc
Khác; sai lầm; khoảng
cách
さす:cầm (dù); đeo
(kiếm); mời (rượu)
差
Bộ : dương, phiệt, công
Con chim dùng băng làm TIÊU Con dê bị chột mắt lên không
CHUẨN để SO SÁNH độ cứng TRƯỚC thể đi ĐẾN đích được đánh dấu
với đá
CHUẨN チャク、ジャク
ジュン
Bằng lòng, quyết định,
cứ theo, so sánh 准
Bộ : băng, chuy
Đến; mặc きる、つ
ける:mặc きせる:
mặc (cho ai) つく:
đến
着
Bộ : dương, phiệt, mục
Trong gang tấc tôi đã CƯỚP Những chú chim đang đi TIẾN
ĐOẠT con chim rất to TỚI con đường này
TIẾN, TẤN
奪 進
ĐOẠT
シン
ダツ
すすむ:đi (lên) tới
うばう:tước lấy, cướp
すすめる:thăng tiến
Bộ : đại, chuy, thốn Bộ : chuy, sước
確 雑
TẠP
カク、コウ
ザツ、ゾウ
たしか:chắc chắn
Lẫn lộn
たしかめる:bảo đảm
Bộ : thạch, mịch, chuy Bộ : cửu, mộc, chuy
午 雌
NGỌ
シ
ゴ
めす、め:giống cái;
Trưa, chi thứ 7 yếu đuối
Bộ : nhân, thập Bộ : thử(chỉ, chủy), chuy
Cô ấy nói đến giờ ngọ hứa là sẽ CHUẨN 10 chú chim CHUẨN BỊ lao
THA THỨ cho tôi xuống nước
HỨA ジュン
許 準
じゅんずる:tương
キョ ứng; tuân theo なぞら
ゆるす:bằng lòng, える:lấy làm mẫu; so
cho phép sánh のり、ひとしい、
みずもり
Bộ : ngôn, ngọ Bộ : chuẩn, thập
HOAN Người này VUI MỪNG đến há Con chim hưng phấn khi thấy
hốc miệng khi được tặng 1 con ruộng lớn nên HĂNG HÁI
カン chim kiếm ăn
PHẤN
歓 奮
よろこぶ:vui mừng;
hoan hỉ フン
Yến hội vui vẻ ふるう:hăng hái;
Tiếng gọi người yêu bừng dậy
của cô gái thời xưa
Bộ : nhân, nhất, chuy, khiếm Bộ : đại, chuy, điền
Hàng NGÀY con chim kêu Người này rất có QUYỀN LỰC
yoyo(ヨヨ) QUYỀN nên yêu cầu có cây gỗ và 1 con
chim
ケン、ゴン
曜 権
DIỆU
Sức mạnh; quyền lực お
ヨウ もり:quả cân はか
Ngày trong tuần り:cân đòn はかる:
kế hoạch
Bộ : nhật, chuy Bộ : mộc, nhân, nhất, chuy
Những chú chim kêu yoyo bắn Người này đang QUAN SÁT
nước vào quần áo cần phải đi khi nhìn thấy 1 chú chim lạ
GIẶT
TRẠC QUAN
タク
Rửa, giặt; súc (miệng,
chai) 濯
Bộ : thủy, chuy
カン
Hiện ra; cảnh; xem
xét; ý thức 観
Bộ : nhân, nhất, chuy, kiến
VŨ
VIẾT
ウ
エツ
曰 羽
は、はね:lông, cánh
いう:nói いわく:nói; chim, côn trùng やば
lý do, viện cớ のたま ね:tên có gắn lông
わく:nói ここに:chỗ chim
này ひらび:bộ Viết Vui chơi thoả thích
Bộ : Bộ :
Cái cây bị vây quanh trông rất những chú chim long cánh trắng
KHỐN KHÓ đang HỌC bay
TẬP
困 習
KHỐN
シュウ、ジュ
コン
ならう:học; quen;
こまる:gặp khó khăn thực hành
Bộ : vi, mộc Bộ : vũ, bạch
Người này rất CỐ CHẤP khi KẾ TIẾP tôi phải đứng ở nơi
CỐ vây quanh đồ cổ 1 hàng dào rất toàn lông chim
CHẮC BỀN
コ
固 翌
DỰC
かたい:cứng bền
かたまる/める:làm ヨク
cứng; cố nhiên; kín Kế tiếp
đáo
Bộ : vi, cổ Bộ : vũ, lập
HỒI Nhiều LẦN râu mọc quanh Một nơi có những viên ngọc
miệng tôi thành hình tròn QUỐC được xác định lãnh thổ đó là 1
カイ、エ ĐẤT NƯỚC
ク
回 国
Hình tròn
Lần まわる:quay ま くに:đất nước く
わす:nhìn quanh もと な:bên trong; nội
おる:đi thơ thẩn かえ địa
る:trở về こ:
Bộ : vi, khẩu Bộ : vi, ngọc
Nhiều lần tôi phải dậy sớm làm Trong gang tấc tôi tập chung
việc đắp đất cao bằng đầu để được 1 NHÓM vây quanh tôi
làm bệ LỄ ĐÀI ĐOÀN
ĐÀN
壇 団
ダン、トン
ダン、タン
かたまり:nhóm; tụ
Bệ cao; lễ đài; giới lại; quần hợp まるい:
(nhà văn) vòng
Bộ : thổ, đầu, hồi, đán Bộ : kỉ
Những CỬA HÀNG có mái nhà Tôi bị người to lớn vây quanh
đặc trưng như thế này chiếm rất không hiểu NGUYÊN NHÂN
nhiều NHÂN
店 因
ĐIẾM イン
テン Nguyên nhân
Nguyên cớ よる:
みせ:cửa hàng
tùy theo; giới hạn
Bộ : nghiễm, chiêm Bộ : vi, đại
Cứ đến năm Mậu bề tôi phải cắt Không hiểu nguyên nhân tại sao
cỏ TRỮ trong kho mà người phụ nữ này đi KẾT
HÔN vội
蔵 姻
TÀNG NHÂN
ゾウ、ソウ イン
くら:nhà kho; trữ Kết hôn
Dưới mỗi mái nhá triều đình bắt Những người họ Viên đang
phải xây dựng VƯỜN theo quy đứng ở quanh CÔNG VIÊN
định
庭 園
ĐÌNH VIÊN
テイ エン
にわ:sân; tòa án その:vườn
忘 庁
VONG SẢNH
ボウ チョウ、テイ
わすれる:quên Công sở
忍 床
ニン
ショウ
しのぶ:chịu đựng;
trốn しのばせ とこ:giường; sàn
る:giấu kín ゆか:sàn
Bộ : nhận, tâm Bộ : nghiễm, mộc
Người ta nói những người biết Mái nhà ở dưới sườn núi bên
nhẫn lại thì NHẬN biết rất tốt cạnh rừng CÂY GAI
NHẬN MA
ニン
みとめる:nhận biết;
công nhận; chứng nhận 認
Bộ : ngôn, nhẫn
マ、マア
Tê liệt
あさ:cây gai/bố 麻
Bộ : nghiễm, lâm
Tôi kỵ, GHÉT những người có MÀI cây gai vào đá cho nhẵn
trái tim độc ác
KỴ
MA
忌 磨
キ
マ
いむ:ghét; cấm đoán
いまわしい:ghét; みがく:mài, đánh
điềm xấu răng, đánh bóng
Bộ : kỉ, tâm Bộ : ma, thạch
志 心
シ、シリング
シン
こころざし:lòng
biết ơn こころ:tim, lòng; ở
こころざす:ước giữa; ruột
muốn, ý muốn Bộ : sĩ, tâm Bộ : bao, khẩu
Trái tim tôi luôn mách bảo Người ta nói những người có
GIÚP ĐỠ mọi người không cần học làm BÁO bằng tâm
biết nguyên nhân
ÂN
恩 誌
CHÍ
オン
シ
Lòng tốt; giúp đỡ; biết
ơn; thương Ghi chép; tạp chí; báo
Trái tim tôi đã THÍCH ỨNG Trong trái tim tôi luôn TRUNG
với việc sống ở dưới mái nhà ở THÀNH với tổ quốc
ỨNG sườn núi
TRUNG
応 忠
オウ、-ノウ、ヨ
チュウ
ウ Trung thành; thành
Đối lại; phản ứng; hợp thật; hết lòng
với; thỏa mãn Bộ : nghiễm, tâm Bộ : trung, tâm
意 串
カン、ケン、セ
イ
Ý chí, tâm, trí, nghĩa, ン
cảm nghĩ ぐし:xỏ, xâu; liên
Bộ : bao, chủ quan Bộ : khẩu, trung
TƯỞNG HOẠN
ソウ、ソ
Ý kiến, ý nghĩa; nhớ;
liệu định
Bộ :
想 カン
Bệnh
わずらう:bị bệnh 患
Bộ : xuyến, tâm
Trái tim của bản thân tôi cảm Trái tim tôi lúc nào cũng NHỚ
nhận được hơi THỞ của CON về ruộng đất quê nhà
TỨC TRAI mình
TƯ
息 思
ソク
シ
Con trai; thở; lời; tin
tức おもう:nghĩ; hình
いき:thở dung; tin
Bộ : tự, tâm Bộ : điền, tâm
Vì phải theo sau đầu và trái tim Vì nói đã nhiều trái tim tôi nghĩ
ƯU người này cảm thấy ƯU PHIỀN phải cho cái lưỡi của mình
NGHỈ NGƠI
ユウ KHẾ
うれえる:buồn rầu
うれあ、うれい:sự lo
buồn
うい:u tối
Bộ :
憂 ケイ
いこい:nghỉ ngơi
いこう:nghỉ 憩
Bộ : thiệt, tức(tự, tâm)
寡 恵
QUẢ
ケイ、エ
カ
May
Đơn độc; goá chồng; ít
めぐむ:ban phước
Bộ : Bộ : nhất, do, tâm
BẬN RỘN đến mức mà con tim Trong trái tim người phàm luôn
tưởng như sắp chết SỢ HÃI những công việc khủng
KHỦNG
忙 恐
MANG
キョウ
ボウ、モウ
おそれる:sợ おそ
いそがしい:bận rộn ろしい:sợ hãi
Bộ : tâm, vong Bộ : công, phàm, tâm
Tôi rất SUNG SƯỚNG và Kẻ cầm giáo mác nói 1 lời làm
MÃN NGUYỆN khi được 8 tâm trí người khác bị BỐI RỐI
người anh duyệt qua
悦 惑
DUYỆT HOẶC
エツ ワク
Đẹp lòng, vui まどう:đi lạc; say mê
恒 感
HẰNG CẢM
コウ カン
Luôn luôn, thường Cảm giác
Tôi luôn có THÓI QUEN xuất Trái tim tôi đã TỈNH NGỘ sau
phát từ con tim là khuyên người 5 lần lỡ miệng
khác chớ tham tiền
QUÁN NGỘ
カン
なれる:quen với
ならす:làm quen với 慣
Bộ : tâm, quán
ゴ
さとる:nhận thức,
hiểu; tỉnh ngộ 悟
Bộ : tâm, ngô(ngũ, khẩu)
Khi trăng lên người này đi xem Nhìn thấy tấm vải trắng là tim
hội được tặng 1 con dao trong tôi cảm thấy SỢ HÃI
tim cảm thấy rất VUI VẺ
愉 怖
DU BỐ
ユ フ、ホ
Vui vẻ こわい:sợ hãi
Bộ : tâm, du Bộ : tâm, bố
Mỗi khi trăng lên ở phía trái là Trái tim tôi cảm thấy SỢ HÃI
trái tim tôi lại cảm thấy LƯỜI khi phải 1 mình ở khu đất hoang
BIẾNG
HOẢNG
惰 慌
ĐỌA, NỌA
コウ
ダ
あわてる:sợ hãi
Lười, uể oải
あわただしい:vội vã
Bộ : tâm, tả, nguyệt Bộ : tâm, hoang
Trái tim tôi luôn THẬN Mỗi khi nghĩ lại là tim tôi lại
TRỌNG nhưng rất chân thật cảm thấy BUỒN và HỐI TIẾC
HỐI
慎 悔
THẬN
カイ
シン
くいる、くやむ:tiếc
つつしむ:ý tứ; tự chế くやしい:buồn phiền
Bộ : tâm, chân Bộ : tâm, mỗi
Khi sướng điều tất yếu là nước Trái tim tôi đã cảm nhận được
sẽ TIẾT RA sự ĂN NĂM HỐI TIẾC
泌 憾
TIẾT, BÍ HÁM
ヒツ、ヒ カン
Chảy tuôn; tiết ra Ăn năn; tiếc
Hình ảnh về bàn TAY Tôi phải luôn ý thức trong tim
phải NHỚ về những ký ức
ỨC
手 憶
THỦ
オク
シュ、ズ
Nhớ, tưởng niệm; nhút
て、た:tay; người nhát
Bộ : Bộ : tâm, ý
Khán giả mắt nhìn tay cổ vũ Trong tim tôi rất NGƯỠNG
XEM hội rất vui MỘ cây cỏ hàng ngày vẫn lớn
nên dù khắc nghiệt
MỘ
看 慕
KHÁN
ボ
カン
したう:ái mộ; sùng
Xem, đối đãi bái, ưa
Bộ : thủ, mục Bộ : mạc, tâm
Dùng tay MÀI vào cây gai cho Khi tôi buồn ông trời con
đỡ ngứa THÊM nước vào trái tim tôi
THIÊM
摩 添
MA
テン
マ
そえる:thêm そう:
Co. sát, mài theo
Bộ : ma, thủ Bộ : thủy, thiên, tâm
NGÃ TẤT
ガ
われ、わ:tôi, tự tôi,
của tôi, chúng tôi
Bộ :
我 ヒツ
かならず:ắt hẳn, quả
nhiên 必
Bộ : tâm, phiệt
Dùng tay hợp cỏ khô lại thành Chúng tôi có NGHĨA VỤ bảo
con ngựa để CƯỠI vệ con dê này
NGHĨA
搭 義
ĐÁP
ギ
トウ
Nghĩa vụ; điều phải; ý
Cưỡi, đi (xe) nghĩa; về luật
Bộ : thủ, thảo, hợp Bộ : dương, ngã
Dùng tay GHI CHÉP mọi thứ 1 Người ta nói rằng đang BÀN
chút ít cũng không bỏ BẠC về con dê của chúng ta
SAO
抄 議
NGHỊ
ショウ
ギ
Viết, chép; chép lại;
chọn lựa; tóm; trích Suy xét; đề xướng
Tôi phải dùng tay và đầu Tôi nghĩ HI SINH con dê hơn là
KHÁNG CỰ cái bàn khỏi bị đổ con bò
抗 犠
KHÁNG HI
コウ ギ、キ
Chống lại Hy sinh
Tự tay tôi sẽ phê chuẩn những Dùng tay XÓA BỎ cho tới cái
lời BÌNH LUẬN để đem ra so cuối cùng
sánh
批 抹
PHÊ MẠT
ヒ マツ
Bình luận Xoá, bỏ
Với 1 chiêu vẫy tay tôi đã MỜI Tôi dang tay ÔM ẤP và bao
người đó vào BÃO bọc nhau
ホウ
招 抱
CHIÊU
だく:bể, ôm ấp い
ショウ だく:ôm lấy かか
まねく:mời; vẫy える:mang; lệ
thuộc; thuê
Bộ : thủ, triệu Bộ : thủ, bao
Tên BẮT CÓC tay đang cầm Tôi dùng tay KHAI THÁC đá
dao miệng hét to
THÁC
拐 拓
QUẢI
タク
カイ
Mở rộng; khai khẩn;
Bắt cóc; cái gậy nâng lên
Bộ : thủ, khẩu, đao Bộ : thủ, thạch
摘 拍
TRÍCH ハク、ヒョウ
テキ Vỗ
つむ:hái ひょう:đánh nhịp; cái
phách
Bộ : Bộ : thủ, bạch
挑 打
THIÊU, THAO ĐẢ
チョウ ダ、ダアス
いどむ:khiêu khích うつ:đánh
Trong bàn tay NGÓN TAY BẮT tận tay những kẻ đang viết
dùng để CHỈ câu phản động
CHỈ
指 拘
CÂU, CÙ
シ
コウ
ゆび:ngón tay
Bắt; can dự
さす:chỉ trỏ
Bộ : thủ, chỉ Bộ : thủ, câu
ở chùa tay CẦM phương trượng Dùng tay VẤT thức ăn vào
là chụ trì chuồng
TRÌ
持 捨
SẢ
ジ
シャ
もつ:có; được; giữ:
duy trì すてる:vứt bỏ
損 括
QUÁT
Mất, thiệt hại そこな
う/ねる:làm hại
カツ
-そこなう:lầm lạc Tổng quát; bó (lại)
Dùng tay THU THẬP những Dùng tay CHỈ HUY những
thứ hợp lý chiếc xe của quân đội
THẬP HUY
シュウ、ジュウ
ひろう:thu thập; tìm
じゅう:mười (văn tự) 拾
Bộ : thủ, hợp
キ
Lay động; chỉ đạo; tiêu
tan; bay hơi 揮
Bộ : thủ, quân
Sáng sớm tôi đã phải luôn chân Tay cầm con chim mà tôi không
tay ĐẢM ĐƯƠNG công việc SUY LUẬN RA loài gì
ĐẢM nhà
SUY, THÔI
担 推
タン
スイ
かつぐ:mang trên vai;
chọn ai になう: おす:ước tính; giới
mang; chịu thiệu; đẩy tới
Bộ : thủ, đán Bộ : thủ, chuy
拠 揚
ヨウ
キョ、コ
あげる:cất lên, tăng;
Dựa (căn cứ) vào; chiên
chiếm giữ あがる:tăng; lên
Bộ : thủ, xứ(truy, kỉ) Bộ : thủ, đán, vật
Dùng tay vẽ MIÊU TẢ cây cỏ Công việc chân tay của tôi hàng
và ruộng lúa ngày đều phải MANG đi
ĐỀ TRÌNH BÁO
描 提
MIÊU テイ、チョウ、
ビョウ
ダイ
えがく:vẻ, tả
Trình
Bộ : thủ, thảo, điền さげる:mang, cầm Bộ : thủ, thị(nhật, sơ)
Tôi được CẢNH BÁO phải Các sản phẩm bằng gỗ phải
chắp tay PHÒNG BỊ khi gặp kẻ dùng tay THAO TÁC
GIỚI cầm giáo mác THAO, THÁO
戒 操
カイ ソウ、サン
いましめる:khiển あやつる:điều khiển
trách; báo cho biết; みさお:trinh tiết; bền
phòng bị lòng
Bộ : qua, củng Bộ : thủ, phẩm, mộc
GIỚI TIẾP
カイ
Máy móc; vũ khí; cái
cùm; bó buộc 械
Bộ : mộc, giới
セツ、ショウ
Chạm; gặp
つぐ:nối 接
Bộ : thủ, lập, nữ
Khi sinh ra bản thân đã được Công việc hàng ngày của tôi là
ban cho có CÁI MŨI dùng tay bọc những chiếc thìa
rồi TREO LÊN
YẾT
鼻 掲
TỴ
ケイ
ビ
かかげる:treo, giơ
はな:cái mũi cao; dựng cờ; đăng (báo)
Bộ : tự, tý Bộ : thủ, nhật, bao, chủy
1 HÌNH PHẠT cho kẻ nghịch QUẢI Dùng tay TREO cái bát quái lên
dao chắp tay xin lỗi
カイ、ケイ
刑 掛
HÌNH かかる:treo; tốn か
ケイ ける:treo (chồng)
lên; dùng; gia tăng か
Trừng phạt, kết tội かり:chi phí; liên
hệ; thuế
Bộ : chước, bạch Bộ : thủ, quái
Làm hỏng cái KHUÔN MẪU Tôi đang ngồi trên ghế để MÀI
bằng đất sẽ bị trừng phạt đá
NGHIÊN
HÌNH
型 研
ケン
ケイ
Tìm tòi
かた:khuôn mẫu, cỡ;
khuôn phép とぐ:vót; mài; vo
(gạo)
Bộ : hình, thổ Bộ : thạch
NÃI, ÁI
ナイ、ダイ、ノ
乃 才
TÀI
すなわち:hay là; đó
là; chắc hẳn なんじ: サイ
đại từ nhân xưng ngôi Giỏi, khả năng, tuổi
thứ hai, mày の:của
Bộ : phiệt Bộ : thập, phiệt
CẦM chú chim trên tay và TÀI Người này ngã khụy vì BỊ
nghịch THUA hết tiền
HUỀ ザイ、サイ、ゾ
携 負
ケイ
ク
たずさえる:dìu dắt,
まける:bị thua; bớt
mang (tay) たずさわ
giá
る:dự vào
まかす:đánh bại
Bộ : thủ, truy Bộ : bối
おう:mang; nợ
Cây gỗ này là TÀI SẢN duy
CẬP nhất của tôi
キュウ TÀI
Kịp
およぶ:đạt, đến, bằng
およぼす:nỗ lực およ
び:cùng với
及
Bộ : nãi, phiệt
ザイ
Gỗ; vật liệu; có khả
năng 材
Bộ : mộc, tài
HẤP TỒN
キュウ
すう:hút vào; uống
lấy; hút (thuốc) 吸
Bộ : khẩu, cập
ソン、ゾン
Còn, hiện có; biết; tin;
xem xét
Bộ : tử
存
TRÁP TẠI
ショウ
あつかう:chỉ huy, cư
xử, điều trị, thu xếp
Bộ :
扱 ザイ
Ở; ngoại ô, phụ cận
ある:ở; hiện diện
Bộ :
在
Cứ 1 TRƯỢNG lại có người tài
TRƯỢNG
又 丈
HỰU
ジョウ
ユウ
10 thước ta (3 mét)
また:lần (hơn) nữa
たけ:chiều cao người
Bộ : nhục, kỉ Bộ : nhất , nghệ
双 史
ふた:đôi; bộ SỬ
たぐい: な シ
らぶ: ふた
つ: ふ: Sách sử
CÂY DÂU này được 3 bàn tay Viên QUAN LẠI này là 1 người
nghệ nhân tạo hình rất giỏi về lịch sử
桑 吏
TANG LẠI
ソウ リ
くわ:cây dâu Viên chức, quan
護 硬
HỘ
コウ
ゴ
かたい:cứng, mạnh;
Bảo vệ; giúp ương ngạnh
Bộ : ngôn, thảo, chuy, hựu Bộ : thạch, nhất, nhật, nghệ
Việc đầu tiên tôi sẽ tự tay ném Tay đang thu hoạch cỏ thì con
cái thù này đi chó BẮT ĐƯỢC con chim
投 獲
ĐẦU HOẠCH
トウ カク
なげる:ném える:được, bắt được
没 奴
NÔ
ツ
ド
しずむ:chìm khuất
かくす:giấu; làm hết Đầy tớ; nô lệ
しぬ:chết ない:không
Bộ : thủy, thù Bộ : nữ, hựu
còn
Người ta nói phải SẮP XẾP Trong trái tim người nô lệ rất
những cái thù cẩn thận TỨC GIẬN và PHẪN NỘ
THIẾT NỘ
セツ
もうける:lập nên;
chuẩn bị 設
Bộ : ngôn, thù
ド、ヌ
おこる、いかる:tức
giận; oai 怒
Bộ : nô, tâm
Tay cầm cái thù CÔNG KÍCH BẠN BÈ là người mà sẵn sàng
vào xe quân thù đưa tay giúp đỡ nhau
KÍCH
撃 友
HỮU
ゲキ
ユウ
うつ:tấn công, đánh;
bắn とも:bạn
殻 抜
カク、コク、バ イ
イ ぬく:kéo ra; trừ bỏ;
から:vỏ; vỏ ốc; vỏ quên ぬける:ra khỏi
thóc thoát ぬかる:làm lầm
Bộ : tự Bộ : thủ, hữu
ぬかす:quên
Vì trái tim cảm thấy NGHI Được 10 bàn tay giúp đỡ thì
QUÁI NGỜ vùng đất này phải dùng CHI CHI NHÁNH này sẽ rất phát
tay kiểm tra triển
カイ、ケ シ
あやしい:nghi ngờ;
huyền bí あやしむ:
nghi ngờ; ngạc nhiên
怪
Bộ : tâm, thánh(hựu, thổ)
Nhánh; giúp; trả tiền;
chia rẽ; can chi; chân
tay; cành ささえる:
giúp đỡ
支
Bộ : thập, hựu
Dùng tay làm xe đổ nhào ra khỏi Nhánh KỸ NĂNG của tôi nằm
mặt đất vì nó rất NHẸ nên bị ở tay
khinh rẻ
KHINH KỸ
ケイ
かるい、かろやか:
nhẹ, ít, khinh rẻ 軽
Bộ : xa,, hựu, thổ
ギ
わざ:tài năng; nghệ
thuật; sự nghiệp 技
Bộ : thủ, chi
CHÚ tôi là người trên của tôi NHÁNH của cây gọi là CÀNH
nhỏ hơn bố tôi và đang chỉ tay
叔 枝
THÚC CHI
シュク シ
Cô chú えだ:cành, nhánh
Tôi không tin vào mắt mình khi TAY CHÂN là phần thịt được
thấy chú tôi làm GIÁM ĐỐC coi là chi nhánh
督 肢
ĐỐC CHI
トク シ
Chỉ đạo, cai quản Tay và chân
Một mình chú tôi ở trong nhà thì Dùng tay cấu CUỐNG của cỏ
rất là BUỒN và CÔ ĐƠN hành trên đất này
TỊCH
寂 茎
ジャク、セキ HÀNH
さびしい:cô đơn さ ケイ、キョウ
びれる:vắng lặng さ くき:cuống; thân
び:giản dị
Bộ : miên, thúc Bộ : thảo, thánh(hựu, thổ)
Khi MUA BÁN không có tiền Chú tôi là người HIỀN(LÀNH)
sẽ bị trả lại như nước
PHIẾN THỤC
ハン
Tiền của, giàu có; tài
chánh 販
Bộ : bối, phản
シュク
Hiền lành; tử tế; trong
sạch 淑
Bộ : thủy, thúc
爪 反
ハン、ホン、タ
ソウ
つめ、つま-:móng, ン、ホ
vuốt Chống; nghịch
Bộ : そる/らす:quay lại Bộ : hán, hựu
妥 坂
THỎA PHẢN
ダ ハン
Bằng lòng; hòa hoãn さか:đường dốc; đồi
Bộ : trảo, nữ Bộ :
Cứ đến giờ ất là đứa trẻ lại dùng Phản đối việc dùng BẢN GỖ
móng tay vạch VÚ ra để bú của cây này chỉ để làm MẢNH
VÁN
乳 板
NHŨ BẢN, BẢNG
ニュウ ハン、バン
Sữa mẹ, vú, cho bú いた:mảnh ván
Móng tay của đứa trẻ NỔI trên Quay trở lại con đường để TRẢ
PHÙ mặt nước rất kỳ lạ LẠI đồ cho người mất
フ PHẢN
うかぶ:nổi lên う
かべる:cho nổi う
く:nổi うかれ
る:hăng hái
浮
Bộ : thủy, phu(trảo, tử)
ヘン
かえる/す:về, trở (trả)
lại 返
Bộ : phản, xước
Xòe tay ra nhận những thứ được Hối lộ 1 tấm gỗ bé bằng móng
THỤ, THỌ TRAO TẶNG tay, trong gang tấc đã được
TƯỚNG, phong lên CẤP TƯỚNG
ジュ
授 将
TƯƠNG
さずける:dạy; (trao)
cho
ショウ、ソウ
さずかる:được dạy Chỉ huy; cấp tướng;
sắp, sẽ
(trao)
Bộ : thủ, thụ Bộ : tường, trảo, thốn
愛 奨
ショウ、ソウ
アイ
すすめる:khích lệ;
Yêu thương, thương thúc giục まさ
tiếc し:
Bộ : trảo, mịch, tâm, truy Bộ : tướng, đại
払 漬
フツ、ヒツ、ホ
シ
ツ つける:ngâm (nước)
はらう:trả; quét đi; つかる:được ngâm
che đậy Bộ : thủ, tư Bộ : thủy, trách(bối)
QUẢNG Chỉ có riêng tôi ở dưới mái nhà Dùng móng tay để hái một ít cỏ
ở sườn núi này rất RỘNG và cây làm RAU ăn
コウ
広 菜
ひろい:rộng ひろま
THÁI
る:lan truyền ひろめ サイ
る:làm cho lan rộng
ひろがる:vươn ra ひ な:rau; rau cải
ろげる:kéo dài
Bộ : nghiễm, tư Bộ : thảo, trảo, mộc, thái
Lấy tay BÀNH TRƯỚNG để Tay trùm lên tay để NHẬN lấy
mở rộng chỗ ngồi một thứ gì đó
い
THỤ, THỌ
拡 受
KHUẾCH ジュ
カク、コウ うける:nhận, chịu
Mở rộng, bành trướng うかる:thi đậu
Bộ : tự Bộ : trảo, mịch, hựu
TRỊ Máy móc rơi xuống nước thì cần Khu vực rộng lớn này là nơi
phải SỬA ngay khai khoáng MỎ vàng
ジ、チ
治 鉱
Yên; trị an; chữa khỏi KHOÁNG
おさめる:cai quản お コウ
さまる:được yên;
được cai trị なおる/ す Quặng, mỏ
:chữa trị Bộ : thủy, đài Bộ : kim, quảng
Người ta nói đây là người phụ Trước khi HÙNG BIỆN tôi
nữ ĐẦU TIÊN của tôi thường chấp tay cầu nguyện
Người này đẻ như máy vì cứ vài Tôi và bạn lấy cam đảm lại gần
kỳ trăng lại CÓ THAI kiểm tra con chim là GIỐNG
HÙNG ĐỰC hay cái
胎 雄
THAI ユウ
タイ Giống đực, can đảm
lớn
Có bầu; dạ con
おす、お:con đực
Bộ : nguyệt(nhục), đài(tư, khẩu) Bộ : hữu, tư, chuy
Tôi đang ở trong hang ngồi bên ĐÀI Tôi mở miệng là nói như cái
CỬA SỔ, trái tim nhớ về nàng MÁY
ダイ、タイ
窓 台
SONG Dùng đếm số xe う
ソウ、ス てな:đài hoa; bệ
cao đặt vật
まど:cửa sổ われ:
つかさ:
Bộ : huyệt, tư, tâm Bộ : tư, khẩu
QUÁ KHỨ đã qua, giờ cá nhân Trong tim tôi luôn nghĩ dù mình
tôi đang nằm sâu dưới lòng đất ĐÃI LƯỜI BIẾNG nhưng vẫn hơn
máy móc
KHỨ タイ
キョ、コ
さる:lìa bỏ, đi; qua,
trôi qua 去
Bộ : thổ, tư
なまける:lười biếng;
sơ hở おこたる:
thiếu sót, làm lỗi
怠
Bộ : bao, khẩu
Tôi nhất trí với việc đánh kẻ nào Trong quá khứ đã nói tốn nhiều
không LÀM 1 miếng đất ĐẾN nước bọt về LỄ PHÁP
TRÍ cùng PHÁP
致 法
チ ホウ、ハッ、ホ
Tới cùng
ッ、フラン
いたす:làm (tôn
kính); giá; quyết định Phép, Hình luật;
Bộ : chí(nhất, tư, thổ), phộc phương thức Bộ : thủy, khứ
HỖ HỘI
ゴ
たがい:giúp lẫn nhau,
qua lại 互
Bộ : bao, nhật
カイ、エ
Họp lại
え、あう:gặp 会
Bộ : nhân, nhị, tư
う
KHÍ CHÍ
キ
すてる:hủy bỏ; vứt
bỏ; từ bỏ; hy sinh 棄
Bộ : bao, chủ
シ
Tột cùng, cùng cực
いたる:đến, đưa đến 至
Bộ :bối
Tôi LỚN LÊN trong đầu vẫn Ở nhà chỗ đất mà 1 mình tôi
nhớ câu hát du của mẹ về trăng được phép vào, đó là PHÒNG
của tôi
DỤC THẤT
イク
そだつ:lớn lên
そだてる:nuôi lớn 育
Bộ : đầu, tư, nguyệt
シツ
Phòng
むろ:nhà kính (ấm) 室
Bộ : miên, nhất, tư, thổ
Tự tay nuôi lớn rồi lại tự tay CHU ĐÁO cầm theo 1 con dao
đánh TRIỆT BỎ đứng chỗ đất này để cướp mà
không ai ĐẾN
撤 到
TRIỆT ĐÁO
テツ トウ
Rút, trừ bỏ Đến; chu đáo
Người ta há hốc mồm ngạc Khi cuộc sống sung túc tôi lấy
nhiên vì sao tôi có thể RA khỏi vàng mua 1 KHẨU SÚNG
núi nhanh đến thế
XUẤT
出 銃
SÚNG
シュツ、スイ
ジュウ
だす:lấy ra, gởi
Khẩu súng
でる:đi ra, sinh ra
Bộ : khảm, sơn Bộ : kim, sung
る
山 硫
SƠN, SAN LƯU
サン、セン リュウ
やま:núi non Diêm sinh
拙 流
CHUYẾT リュウ、ル
セツ Dòng nước; học phái
る、ながれる:chảy
Vụng về
ながす:đổ
Bộ : thủ, xuất Bộ : thủy, đầu, tư, xuyên
DOÃN, DUẪN
岩 允
NHAM
イン
ガン
まこと、ゆるす:thành
いわ:đất đá thực; ưng thuận
Bộ : sơn, thạch Bộ : tư, nhân
Ở dưới mái nhà có để MẬT Tro của vụ hỏa hoạn vùng núi
ngọt, thì chắc chắn là sẽ có côn này được làm THAN ĐỐT
trùng bay đến
MẬT
蜜 炭
THÁN
ミツ、ビツ
タン
Mật ong; mật hoa; mật
đường すみ:than đốt
Nhờ có núi này chắn cơn BÁO Bên cạnh ngọn núi có con
TỐ đổ vào làng quê ĐƯỜNG RẼ đó là nhánh đường
chính
嵐 岐
LAM KỲ
ラン キ、ギ
あらし:hơi núi; bão tố Phân nhánh; đường rẽ
MŨI ĐẤT của núi nhô ra trông Phần núi ở giữa phần trên và
rất kỳ lạ dưới là ĐÈO
崎 峠
KỲ
ĐÈO
キ とうげ:đỉnh núi; đèo
さき:mũi (mỏm) đảo
入 崩
ホウ
ニュウ、ニッ
くずれる:rơi từng
はいる、いる:đi vào mảnh
いれる:cho vào くずす:phá hủy; đổi
Bộ : Bộ : sơn, bằng
Muốn nhập vào con đường đông Mái nhà dưới ngọn núi này được
đúc thì phải CHEN CHÚC MẬT giữ BÍ MẬT,CẨN THẬN
NHẬP
ミツ
込 密
こむ:chen chúc; vào
こめる:tính (gồm) Đông đảo; chính xác;
vào; lắp (đạn); tập cẩn thận
trung ひそか:ở phía trong;
bí mật
Bộ : nhập, sước Bộ : miên, tất, sơn
Tóc của ÔNG GIÀ bạc trắng PHÂN Dùng dao PHÂN CHIA cái này
như lông chim, bạc gấp 8 lần tôi ra làm 8 phần
ブン、フン、ブ
翁 分
ÔNG Phần, 1cm, 1%, 1/10
ふん:phút わける
オウ /かつ:chia わか
Ông già れる:bị chia わか
る:hiểu
Bộ : công, vũ Bộ : bát, đao
Người ta nói không nên KIỆN Người đã BẦN HÈN lại làm
TỤNG nhau ở nơi công cộng những công việc được rất ít tiền
BẦN
訟 貢
TỤNG
ヒン、ビン
ショウ
まずしい:nghèo,
Kiện, cãi nhau thiếu thốn
Bộ : ngôn, công Bộ : công, bối
Người này khi đến THUNG Tôi phải dùng đầu PHÂN BỐ
LŨNG há miệng hét âm thanh công việc chia thành các giai
vang gấp 8 lần đoạn
CỐC
谷 頒
BAN
コク
ハン
たに:thung lũng; khe
núi Chia, ban phát
Tôi thường TẮM ở dòng nước Tôi và 8 người khác cùng làm
trong thung lũng việc ở nơi CÔNG CỘNG
DỤC
CÔNG
浴 公
ヨク
コウ、ク
Sự tắm あびる:
おおやけ:quần
tắm; bị tưới あびせ
chúng, chính thức
る:xối nước
Bộ : thủy, cốc Bộ : bát, tư
Tôi chưa hình dung được HÌNH Thường những cây được trồng ở
DÁNG mái nhà ở dưới thung nơi công cộng là CÂY THÔNG
lũng và tùng
DUNG, DONG
容 松
TÙNG
ヨウ
ショウ
Hình dáng; chứa;
nhận; bao dung まつ:cây Thông
賞 溶
ヨウ
ショウ
とける:tan; chảy
Giải thưởng; khen とかす/く:làm tan;
ngợi; thưởng thức chảy
Bộ : thượng, bối Bộ : thủy, dung
ĐẢNG Anh trai tôi theo bề trên lập Tôi chạy đến thung lũng và há
thành 1 BÈ ĐẢNG riêng miệng hét lớn MONG MUỐN
トウ DỤC của mình
党 欲
なかま、やから:lũ, bè ヨク
đảng, đảng phái
Ao ước ほっする:
Những người sống
cùng làng muốn ほしい:thích
A dua, hùa theo
Bộ : thượng, huynh Bộ : cốc, khiếm
堂 裕
ĐƯỜNG DỤ
ドウ ユウ
Nhà lớn Giàu có; đầy đủ
常 鉛
ジョウ DUYÊN
つね:luôn, hay, liên エン
tục なまり:(bút) chì
とこ:luôn, mãi
Bộ : thượng, cân Bộ : kim, bát, khẩu
Bề trên tôi thường hay mặc Tôi há hốc miệng khi thấy 8 con
những bộ XIÊM Y, tà áo rất dài nước CHẠY DỌC, VEN vùng
DUYÊN duyên hải
裳 沿
THƯỜNG エン
ショウ Ven
も:váy dài, xiêm そう:chạy (đứng) dọc;
theo
Bộ : thượng, y Bộ : bao, khẩu
Mảnh đá có thể làm XÉ RÁCH Bề trên dùng 1 tay để QUẢN
da LÝ
PHÁ
破 掌
CHƯỞNG
ハ
ショウ
やぶる:xé, bể
Lòng bàn tay; quản lý
やぶれる:bị (xé) bể
Bộ : thạch, bì Bộ : nguyên, hiệt
BÌ
被 皮
BỊ
ヒ
ヒ
かわ:da, da thú; vỏ
こうむる:chịu, bị (cây, trái)
Bộ : y, bì Bộ :
TÀN Dùng 2 cái mác để đánh nhau. Trên bề mặt nước SÓNG rất lớn
Cuối cùng chỉ CÒN LẠI đống
ザン、サン xương tàn thôi
残 波
Tàn nhẫn のこり:phần BA
nhỏ của cái gì sắp kết ハ
thúc のこる:còn lại
のこす:để lại そこな なみ:sóng
う:tàn ác
Bộ : ngạt Bộ : thủy, bì
Đống xương tàn này là của Người phụ nữ đang lướt sóng là
người đã TUẪN TIẾT mấy 1 BÀ GIÀ
tuần trước
殉 婆
TUẪN BÀ
ジュン バ
Tự hi sinh; tử đạo Bà già
殊 披
PHI
シュ
ヒ
ことに:đặc biệt; phân
biệt Mở ra; chia ra
葬 殖
TÁNG ショク
ソウ ふえる:sinh sản, tăng
ほうむる:chôn cất ふやす:làm tăng;
dựng; nhiều
Bộ : nhục, kỉ Bộ : đãi, trực
THUẤN LIỆT
シュン
1 thoáng
またたく:chớp mắt
Bộ :
瞬 レツ、レ
Hàng lối; đếm hàng; số
nhiều 列
Bộ : đãi, đao
LIỆT
耳 裂
NHĨ
レツ、レチ
ジ
さける:xé; chia ra
みみ:tai
さく:rách
Bộ : Bộ :liệt, y
Tai nghe để nghe ngóng còn tay Những LIỆT SĨ bị xếp thành
sẽ LẤY hàng và bị thiêu trên ngọn lửa
DỮ DỘI
取 烈
THỦ LIỆT
シュ レツ
とる:lấy Dữ dội, cứng cỏi
SỞ THÍCH của tôi chạy đi lấy Bị đánh CHẾT bằng cái thìa
đồ người khác đến khi thành đống sương tàn
cũng không được tha
る
THÚ TỬ
シュ
おもむき:thú vị; tao
nhã; xuất hiện 趣
Bộ : tẩu, thủ
シ
Sự chết
しぬ:chết; tắt 死
Bộ : đãi, chủy
Người DŨNG CẢM tai nghe Hàng ngày tôi đi lấy trộm đồ
thấy công việc đánh nhau dù nên bây giờ rất GIỎI
MẠO HIỂM cùng làm
TỐI
敢 最
CẢM
サイ、シュ
カン
もっとも:cao nhất;
Bạo dạn; mạo hiểm rất; giỏi hơn
Bộ : công, nhĩ, phộc Bộ : nhật, thủ
Nằm trên võng xa 10m mà tôi CHỤP ẢNH cần một tay ấn
vẫn NGHE được tiếng nhịp tim nút, có ánh sáng và một taygiữ
cô ấy tai để nghe hiệu lệnh
TOÁT
聴 撮
THÍNH
サツ
チョウ、テイ
Lấy; tóm tắt
きく:nghe
とる:chụp hình
Bộ : nhĩ Bộ : thủ, nhật, nhĩ
HOÀI Trong tim tôi luôn HOÀI NHỚ Cứ nghe thấy chuyện biến thái
về 10 vật như võng và cái áo SỈ là tim tôi cảm thấy XẤU HỔ
カイ、エ
チ
懐 恥
ふところ:ngực; cái
túi なつかしい:thân はじ:nhục はじる:
yêu なつかしむ:nhớ cảm thấy nhục はじら
なつく:なつける: う:bị do dự はずかし
いだく:おもう: い:do dự; mắc cỡ
Bộ : tâm, thập, võng, y Bộ : nhĩ, tâm
Người xinh đẹp nhưng trái tim Tai nghe thấy âm thanh của cái
NGẠO MẠN, LƯỜI và qua là biết CÔNG VIỆC bắt
j
CHẬM đầu
慢 職
MẠN CHỨC
マン ショク、ソク
Lười; chậm; kiêu Công việc, nghề
Cứ nhìn thấy gái đẹp mồm lại Tai tôi nghe thấy mồm anh ấy
ĐẦY nước bảo vị vua đó như là THẦN
THÁNH
MẠN, MAN
漫 聖
THÁNH
マン
セイ、ショウ
Không mục đích; tình
cờ; không bó buộc Thần thánh; tài ba
HOÀN
環 買
MÃI
カン
バイ
Cái vòng, vòng quanh;
vòng ngọc かう:mua
還 置
HOÀN TRÍ
カン チ
Trở về; trả lại おく:đặt, để; để lại
Bộ : Bộ : võng, trực
Tôi và CHỒNG TÔI là 2 người Người ta nói nếu dùng dao cắt
luôn luôn song hành cùng với vong sẽ bị PHẠT
nhau PHẠT
夫 罰
PHU バツ、バチ、ハ
フ、フウ、ブ
ツ
おっと:chồng
Hình phạt
Bộ : nhị, nhân ばち:có tội (lỗi) Bộ : võng, ngôn, đao
Chồng tôi mất rồi mà tôi vẫn có Năm đinh rất YÊN ỔN lên yên
cảm giác được bàn tay phù hộ, tâm nằm võng dưới mái nhà
GIÚP ĐỠ
扶 寧
PHÙ NINH
フ ネイ
Giúp đỡ Yên ổn; tốt hơn
Ông chồng đã rửa móng tay ở Côn trùng dưới nước mắc vào
KHÊ SUỐI NƯỚC NGẦM lưới võng đang quẫy làm VẨN
TRỌC ĐỤC cả chỗ nước
ケイ、ケ
渓 濁
ダク、ジョク
Dạng khác của 溪 た
にがわ:dòng nước Vẩn đục にごる:
trong núi không thông thành đục にご
ra đâu す:làm đục
Bộ : thủy, hề(trảo, phu) Bộ : thủy, thục(võng,bao,trùng)
Mất vàng rồi, chỉ còn lại SẮT Ông chồng tôi được xem như 1
THÉP thôi TIÊU CHUẨN đã quy đinh
QUY, QUI
鉄 規
THIẾT
キ
テツ
Tiêu chuẩn; khuôn
Chất sắt phép, đo đạc
Bộ : kim, thất(phiệt, phu) Bộ : phu, kiến
Đánh dấu lần lượt các ông 1 ngày 2 người chồng THAY
chồng, LẦN LƯỢT ĐỔI mỗi phiên nhau phục vụ tôi
khi ra đường
THẾ
迭 替
ĐIỆT
タイ
テツ
かえる:thay かわる:
Lần lượt đổi được thay
Bộ : thất(phiệt, phu), sước Bộ : phu, nhật
臣 賛
THẦN TÁN
シン、ジン サン
Bầy tôi, công dân Tán tụng; tán đồng
Bộ : Bộ : phu, bối
姫 潜
セン
キ
Giấu, ẩn もぐる:
ひめ:công chúa;
lặn; bò vào ひそ
vương phi
む:ẩn núp
Bộ : nữ, thần Bộ : thủy, thế(phu, nhật)
Đến năm mậu vị quan này lại trữ Trong những người đánh dấu là
cỏ trong NHÀ KHO MẤT việc có cả chồng tôi
THẤT
蔵 失
TÁNG
シツ
ゾウ、ソウ
うしなう:mất, thua,
くら:nhà kho; trữ sai lầm
Bộ : thảo, mậu, thần Bộ : phiệt, phu
Khi trăng lên tôi đến các lò mổ
thu mua NỘI TẠNG về kho
tích trữ
TẠNG
巨 臓
CỰ
ゾウ
キョ
Các bộ phận trong
Lớn; khổng lồ ngực và bụng
Bộ : Bộ : nguyệt(nhục), táng
Những người bàn tay lớn đều bị Người có bàn tay to thì hiền
TỪ CHỐI nhận lành, KHÔN NGOAN và có
nhiều tiền
CỰ HIỀN
キョ、ゴ
こばむ:từ chối,
chống, bác 拒
Bộ : thủ, cự
ケン
かしこい:khôn
ngoan; có đức hạnh 賢
Bộ : cự, hựu, bối
NGƯỜI ĐÀN ÔNG dùng sức Người quan ĐẾN vùng lâm
lực để gánh vác việc ruộng đồng nghiệp DỰ giới thiệu sản phẩm
mới
NAM LÂM
ダン、ナン
おとこ:đàn ông, phái
nam; thằng; con trai 男
Bộ : điền, lực
リン
のぞむ:gặp; dự; tới,
đến; cai trị; kịp 臨
Bộ : thần, nhân, phẩm
LAO, LẠO LAO ĐỘNG rất mất sức nên có Tôi đã được XEM bức tranh 1
rất nhiều phát kiến mới để giảm người khổng lồ tại khu triển lãm
ロウ thiểu
労 覧
ろうする:lao động い LÃM
たわる:thương xót い ラン
たずき:đau; lo ね ぎ
ら:cám ơn つかれ Xem, quan sát
る:ねぎらう: Bộ : tự Bộ : cự, nhân, nhất, kiến
Dưới sườn núi hàng vạn người Trên nơi hoang mạc muốn
đang được KHÍCH LỆ đóng CHIÊU MỘ người có sức khỏe
góp sức lực rất khố
LỆ MỘ
レイ
はげむ/ます:
khuyến khích 励
Bộ : hán, vạn, lực
ボ
つのる:chiêu tập, sưu
tập; mời; thành dữ dội 募
Bộ : mạc, lực
Mỗi lời nói THÊM VÀO lúc Liệt những kẻ 1 chút sức lực
cãi nhau có sức lực khủng khiếp cũng không có vào nhóm YẾU
GIA KÉM
LIỆT
加 劣
カ
レツ
くわえる:thêm vào
くわわる:nhập; dự Xấu
phần おとる:yếu kém
Bộ : lực, khẩu Bộ : thiểu, lực
Quá trình MUA BÁN làm gia Mọi công việc cố hết sức rồi
tăng tiền bạc CÔNG LAO sẽ THÀNH ĐẠT
賀 る
功
HẠ CÔNG
ガ コウ、ク
Trao đổi, mua bán Công lao; thành đạt
カ KHUYẾN
かける:mắc, treo; bắc
(cầu)
かかる:được treo
(bắc)
架
Bộ : gia, mộc
カン、ケン
すすめる:khuyên
bảo; khích lệ 勧
Bộ : nhân, nhất, chuy, lực
Khi trăng lên tôi cần 3 người có Người phụ nữ NỖ LỰC, HẾT
sức lực HỖ TRỢ SỨC dùng tay thoát khỏi bọn
xấu
HIẾP NỖ
キョウ
わき:cách khác; chỗ
khác; bên cạnh; hỗ trợ 脇
Bộ : nguyệt(nhục), lực
ド
つとめる:cố gắng;
hết sức 努
Bộ : bao, khẩu
Sáng sớm bước đi làm ăn trong Khi trăng xuống dù có sức lực
gang tấc tôi đã THU ĐƯỢC lợi gấp 3 lần vẫn bị ĐE DỌA
ĐẮC nhuận
HIẾP
得 脅
トク
キョウ
Mối lợi; làm vừa lòng
える、うる:thu được; おびやかす、おどか
có thể す/す:đe dọa
る
chân bước đi 8 bước lạy 1 lần
ジュウ、ショウ、 HIỆP
従 協
ジュ キョウ
したがう:vâng lời, Hòa hợp; cùng nhau;
theo したがえる: giúp đỡ
được chăm sóc; chinh
phục Bộ : xích, bát, sơ Bộ : thập, lực
HỌC TRÒ lúc nào cũng bước HÀNH Bước chân ĐI trên con đường
chân chạy vì muộn học
コウ、ギョウ、
ĐỒ
徒 行
ト アン
いく、ゆく:đi ぎょ
Đi bộ; đồng bạn, học う:dòng, đếm hàng お
trò; vô ích; tội đồ
こなう:tổ chức; trải
qua; làm
Bộ : xích, tẩu Bộ : xích
待 律
リツ、リチ、レ
Tiếp đón まつ:
ツ
chờ; hoãn; chống
lại Phép tắc; sách ghi
phép tắc
Bộ : xích, tự Bộ : xích, duật
Tôi bước ĐI, QUA nơi chôn cất Hàng ngày LẠI chân bước theo
ông chủ cũ, giờ chỉ còn là dĩ sau truy đuổi theo người này
vãng
往 復
VÃNG PHỤC
オウ フク
Đi, qua; về trước Trở lại, nữa
徹 征
TRIỆT CHINH
テツ セイ
Phá huỷ; thông suốt Đánh dẹp, thắng
Trong tim tôi vẫn còn dấu hiệu Người đang bước đi với làn da
TRỪNG của sự TRỪNG PHẠT đặc biệt thế kia. Chắc chắn là
BỈ ANH ẤY
チョウ
懲 彼
ヒ
こらす/らしめる:
phạt, răn こりる: Hắn, đó か
học từ kinh nghiệm れ:hắn か
の:đó
Bộ : trưng, tâm Bộ : hành, bì
ヤク、エキ
微 役
VI
Phục vụ; văn phòng;
ビ vai trò
Nhỏ; tinh diệu えき:chiến đấu; phục
vụ
Bộ : xích, sơn, phộc, ngạt Bộ : xích, thù
Tôi bước trên con PHỐ bán đầy Khi bước đi trong tim tôi luôn
khuê các nghĩ về ĐẠO ĐỨC và ÂN
HUỆ với 10 cái võng
NHAI ĐỨC
ガイ、カイ
まち:đường lớn; dãy
phố 街
Bộ : hành, khuê
トク
Đạo đức; ơn huệ;
phước 徳
Bộ : xích, thập,võng, tâm
Con chim đang đậu trên bông
lúa kia vẫn còn NON NỚT
HÀNH,
稚 衡
TRĨ HOÀNG
チ、ジ コウ
Đứa nhỏ; non nớt Cái cân, cân; thăng
bằng; then cửa
Bộ : nhục, kỉ Bộ : hành,
HÒA Người ta nói cây lúa là biểu Tôi đang làm BẢN NHÁP báo
tượng HÒA BÌNH cáo về giá lúa tăng cao
ワ、オ、カ
和 稿
Hòa bình, hòa hợp, CẢO
người (Nhật)やわらげ コウ
る/らぐ:làm nhẹ なご
む:làm êm dịu なごや Bản thảo; nháp
か:dịu dàng
Bộ : hòa, khẩu Bộ : hòa, cao
Tôi phải DI DỜI nhiều bao lúa CÂY LÚA có giá bán kiếm tiền
đi để DỌN DẸP nhà kho mua nhà
DI GIÁ
イ
うつる:dọn nhà; đổi
うつす:dọn; di truyền 移
Bộ : bao, chủ
カ
かせぐ:làm việc kiếm
sống; cấy lúa 稼
Bộ : hòa, gia
TRÌNH
秒 程
MIỂU
テイ
ビョウ
ほど:trình độ; phạm
1 giây, đếm giây vi
Bộ : hòa, thiểu Bộ : hòa, trình(khẩu, vương)
MÙA THU màu sắc của cây lúa 8 người anh trai của tôi phải nộp
vàng như lửa TIỀN THUẾ bằng lúa
秋 税
THU THUẾ
シュウ ゼイ
あき:mùa thu Tiền thuế
LỢI SẦU
リ
Lợi; tiền lời
きく:làm lợi 利
Bộ : hòa, đao
シュウ
うれい:buồn rầu
うれえる:khổ tâm; sợ 愁
Bộ : hòa, hỏa, tâm
Dùng dao phá lúa trồng CÂY Đây là cây lúa của cá nhân TÔI
LÊ
TƯ
梨 私
LÊ
シ
リ
わたし、わたくし:tôi;
なし:cây lê riêng tư
Bộ : hòa, đao, mộc Bộ : hòa, tư
Kế hoạch hôm nay là dùng tay Những cây lúa bị mất theo
bắt chim, GẶT lúa và THU TRẬT TỰ kỳ lạ
HOẠCH cỏ
穫 秩
HOẠCH TRẬT
カク チツ
Gặt (lúa) Thứ tự
Tôi may mắn được ông trời ban Điều ắt hẳn là phải GIỮ BÍ
cho những BÔNG LÚA tươi tốt MẬT về cách trồng lúa
穂 秘
TUỆ BÍ
スイ ヒ
ほ:bông (lúa) ひめる:giữ bí mật
Tôi dùng phương pháp cũ, dùng Ngày con nhỏ người này có
móng tay bắt sau trên RUỘNG DANH XƯNG là cây lúa
LÚA
ĐẠO
稲 称
XƯNG, XỨNG
トウ、テ
ショウ
いね、いな:ruộng lúa;
cây lúa Tên; đề tựa
DỤ HƯƠNG
ユウ、イウ
さそう:mời; dỗ dành;
chỉ bảo 誘
Bộ : ngôn, tú
コウ、キョウ
かおり、か:mùi thơm
かおる:bay mùi thơm 香
Bộ : hòa, nhật
Người có học bọc thù cất đi về Đứa bé chỉ cần nhìn màu sắc của
trồng LÚA và hạt NGŨ CỐC lúa là có thể biết đang là MÙA
gì
穀 季
CỐC QUÝ
コク キ
Thóc lúa; ngũ cốc Mùa; nhỏ; bực thứ
Hạt lúa được bao bọc cỏ khô để Việc trồng lúa được ỦY THÁC
tránh NẤM, VI KHUẨN cho người phụ nữ
菌 委
KHUẨN ỦY
キン イ
Nấm, vi khuẩn Giao phó; xác thực
米 秀
ベイ、マイ、メ
シュウ
エトル Tốt đẹp
Gạo; mét ひいでる:vượt hơn
まい、こめ:gạo Bộ : Bộ : hòa, nãi
Hạt gạo bị phân chia thành Mọi thứ tốt đẹp đều có thể nhìn
những phần nhỏ như hạt phấn THẤU XUYÊN QUA con đường này
gọi là BỘT
PHẤN トウ
フン、デシメー
トル
こな、こ:bột
粉
Bộ : mễ, phân
すく:trong suốt; để hở
すかす:nhìn thấu; để
khoảng trống すける:
chiếu qua
透
Bộ : tú, sước
Gạo của ngôi làng này sáng sớm Hạt gạo này được dự đoán có
nay sẽ được chuyển đi làm MÙI THƠM
THỨC ĂN cho gia súc
HƯƠNG
糧 粘
LƯỢNG
コウ、キョウ
リョウ、ロウ
かおり、か:mùi thơm
かて:thức ăn
かおる:bay mùi thơm
Bộ : mễ, đán, lý Bộ : mễ, chiêm
Những cây cỏ mọc bao quanh Tôi đứng canh trừng HẠT gạo
khu vực lúa gạo đó là CÂY quý
HOA CÚC
LẠP
菊 粒
CÚC
リュウ
キク
つぶ:hạt (gạo, nguyên
Cây (hoa) Cúc tử ...)
Bộ : thảo, bao, mễ Bộ : mễ, lập
ÁO Hạt gạo ở BÊN TRONG được ở trang viên này người ta dùng
bao quanh cái hộp lớn này bột gạo làm phấn TRANG
オウ、オク ĐIỂM
奥 粧
おくまる:nằm sâu, TRANG
xa cách くま:tách biệt ショウ
お:bên trong おお:
hậu cung; buồng phụ Tô điểm
nữ おん:つ:のく:
Bộ : đại Bộ : mễ, trang(nghiễm, thổ)
SỐ Người con gái này mà không Xung quanh con đường này toàn
ĐẾM đủ số gạo sẽ bị đánh là gạo làm tôi bị mê hoặc nên BỊ
スウ、ス、サク、 MÊ LẠC
数 迷
ソク、シュ メイ
かず:con số かぞえ まよう:say loạn, mất
る:đếm わずらわし trí; lạc mất; lạc đường;
い、しばしば:thường lầm; mờ ám
xuyên; lặp lại Bộ : mễ, nữ, phộc Bộ : mễ,sước
Người phụ nữ dùng cây gỗ làm Hạt gạo THUẦN TÚY được
THÁP CAO để canh CHỪNG CHỌN LỌC 9 đến 10 lần
GẠO
LÂU TÚY
ロウ
Nhà lầu, tháp cao;
canh chừng 楼
Bộ : mộc, lâu(mễ, nữ)
スイ
Thuần, tinh ròng; chọn
lọc; tao nhã; xem xét 粋
Bộ : mễ, cửu, thập
Sau khi được CỨU GIÚP tôi Những hạt gạo lớn sẽ được phân
luôn cầu mong tìm kiếm kẻ đánh loại theo CHỦNG LOẠI
mình
CỨU
救 類
LOẠI
キュウ
ルイ
すくう:cứu giúp; trợ
giúp Chủng loại
竹 漆
TRÚC TẤT
チク シツ
たけ:tre, trúc うるし:sơn; sơn mài
Tính cách như cây trúc gặp tai DẠNG HÌNH DÁNG con dê đứng trên
họa vẫn MỈM CƯỜI thân cây được in xuống hồ nước
ヨウ、ショウ
TIẾU
笑 様
さま:hình dáng; tư thế
ショウ Kiểu; loại
わらう:cười Cách làm
えむ:mỉm cười Tiếng xưng hô biểu thị
Bộ : trúc, yên sự kính trọng Bộ : mộc, dương, thủy
Công việc của tôi phải đứng để Mọi THỈNH CẦU được đánh
làm CÁI NÓN và LỒNG BÀN dấu trong đầu và đem thả xuống
từ tre trúc nước
LẠP
笠 求
CẦU
リュウ
キュウ、グ
Cái nón, cái lồng bàn
もとめる:thỉnh cầu,
かさ: mong muốn
Bộ : trúc, lâp Bộ : chủ, đầu, thủy
Trên thế giới người ta trồng trúc Ông vua đang ra sức tìm QUẢ
thay thế CỎ SẬY BÓNG bị mất
笹 球
CẦU
SẬY
算 筋
TOÁN キン
サン すじ:bắp thịt; gân,
mạch máu; luận lý;
Đếm, tính
tình tiết; nguồn tin
Bộ : trúc Bộ : trúc, lặc
Người ta đang cố TRẢ LỜI tại Cái HỘP này nhìn qua thì có
sao tre lại mọc tập trung thành hình dáng giống ống tre
ĐÁP cụm
TƯƠNG,
答 箱
トウ SƯƠNG
こたえ:sự (câu) trả
lời
ソウ
こたえる:trả lời はこ:hộp, thùng
Bộ : trúc, hợp Bộ : trúc, tương
BÚT
策 筆
SÁCH
ヒツ
サク
ふで:bút lông, bút;
Kế hoạch biên chép
Bộ : trúc, thích Bộ : trúc, duật
Cây tre trúc được ngâm vào CÁI ỐNG TRÒN này có hình
nước chuyên biệt trước khi đưa giống cái ống tre
đi làm SỔ SÁCH
簿 筒
BỘ ĐỒNG
ボ トウ
Sổ sách つつ:ống tròn
築 等
TRÚC
Cấp, đều nhau; vân
チク vân ひとしい:
きずく:xây cất tương đương
TRỌNG
仲 人
NHÂN
チュウ
ジン、ニン
なか:liên hệ con
người, tình bạn ひと:người
Bộ : nhân, trung Bộ :
THỂ
体 佐
TÁ
タイ、テイ
サ
からだ:thân mình,
hình trạng Giúp, phó, thứ hai
Người này cầm gậy đi đánh Người này sáng sớm đã đòi hỏi
nhau giờ trong tim cảm thấy LO NHƯNG không được
LẮNG không YÊN
悠 但
DU ĐÃN
ユウ タン
Rảnh, yên ただし:nhưng, tuy
Người ta đùng con bò là 1 MÓN Ông chủ tôi là người lớn nhất Ở
ĐỒ trao đổi đây
TRÚ, TRỤ
件 住
KIỆN
ジュウ、ヂュウ、
ケン
Vấn đề, món đồ チュウ
すむ/まう:ở, dừng
Bộ : chước, bạch Bộ : nhân, chủ
Người này thuê 1 người có học Người này luôn đứng ở VỊ TRÍ
về để LÀM VIỆC đầu
VỊ
仕 位
SĨ
イ
シ、ジ
くらい:ngôi thứ, nơi
つかえる:làm việc chốn
Bộ : nhân, sĩ Bộ : nhân, lập
Người này được GIẢ ĐỊNH Người này sống ở nơi hoang dã
đóng vai phản diện nên rất KHÁC
仮 他
GIẢ THA
カ、ケ タ
かり:tạm, thí dụ, ほか:khác, người ấy
không thật
Bộ : nhân, phản Bộ : nhân, dã
伯 伏
フク
ハク
ふす:cong (nằm)
Bác, người lớn tuổi, xuống ふせる:
chức quan che đậy
Bộ : bao, nhật Bộ : nhân, khuyển
俗 伝
ゾク
つたえる:trao
Thói quen, tầm つたわる:được
thường, trần thế, thô chuyển つた
tục
う:đi theo
Bộ : nhân, cốc Bộ : nhân, nhị, tư
Người ta nói người này rất được PHẬT Tôi và người này cùng theo
TIN TƯỞNG ĐẠO PHẬT
ブツ、フツ
TÍN
信 仏
Nước Pháp ほとけ:
シン Phật Thích Ca; người
Trung thành, tin tưởng, khoan dung; tín đồ
sứ giả, tin tức phật giáo; sự chết
Sau nhiều giai đoạn người này Người này dựa vào gốc cây để
được tặng 1 cái khuê rất TỐT, NGHỈ NGƠI
ĐẸP HƯU
佳 休
GIAI キュウ
カ やすむ:nghỉ やすめ
る:cho nghỉ やすま
Tốt đẹp
る:được nghỉ
Bộ : nhân, khuê Bộ : nhân, mộc
Thị này là KẺ HẦU của VÕ SĨ Người này Ỷ LẠI không làm
ĐẠO nhưng giờ đã vào chùa việc giờ áo cũng không có mặc
THỊ
侍 依
Ỷ, Y
ジ、シ
イ、エ
さむらい:võ sĩ đạo,
theo hầu Dựa vào, thí dụ
Bộ : nhân, tự Bộ : nhân, y
Người này DỪNG LẠI trước Mọi người xếp hàng để lấy 1 ra
cái đình người làm VÍ DỤ
LỆ
停 例
ĐÌNH レイ
テイ Thói quen, luật lệ, tỷ lệ
たとえる:so sánh た
Ngừng, lưu lại
とえば:ví dụ
Bộ : nhân, đình Bộ : nhân, liệt
GIÁ TRỊ cao quý của con Con người mà cứng nhắc thì chả
người là người dám nói trực tiếp khác gì CỤC đá
値 個
TRỊ CÁ
チ コ、カ
ね、あたい:giá trị Cá nhân, 1 (người, cái)
Người sau khi MÔ PHỎNG lại Con người phải KHỎE MẠNH
sự việc đã được thả ra để xây dựng tổ quốc
PHỎNG,
倣 健
PHÓNG KIỆN
ホウ ケン
すこやか:khỏe mạnh
ならう:bắt chước
Bộ : nhân, phóng Bộ : nhân, kiến
Người này thấy tôi tay cầm 1 Các quy tắc đều do người PHÍA
con dao sợ quá NGÃ xuống đất BÊN này quyết định
ĐẢO
倒 側
TRẮC
トウ
ソク
たおえる:té, sụp đổ
かわ:bên, phía
たおす:đánh nhào
Bộ : nhân, đáo(đao,chí(tư,thổ)) Bộ : nhân, tắc
TIÊN (ÔNG, BÀ)NHÂN sau Người này bị DÒ XÉT về vấn
khi chết dược chôn trên núi đề trinh tiết
仙 偵
TIÊN TRINH
セン、セント テイ
Tiên (ông, bà) Dò xét
Tôi phải HỐI THÚC người này Người TĂNG NI này biết ngày
xuống núi tìm con chim to lớn mai ruộng sẽ tăng gấp 8 lần
THÔI
催 僧
TĂNG
サイ
ソウ
もようす:giữ, bảo
đảm, hối thúc, cảm Tu sĩ Phật giáo
Người này LÒNG THƯƠNG Trong tâm chí người này luôn
và nhân từ gấp 2 người thường hiện về ký ức có 1 TRĂM
TRIỆU
ỨC
仁 億
NHÂN
オク
ジン、ニ、ニン
1 trăm triệu
Lòng thương
(100.000.000)
Bộ : nhân, nhị Bộ : nhân, ý(âm, tâm)
Người này mỗi khi bị KHINH Tôi và người này đang bàn bạc
RẺ họ lại mạnh mẽ như vũ bão về nghi lễ tế con dê sao cho
đúng PHÉP TẮC
VŨ
侮 儀
NGHI
ブ
ギ
あなどる:khinh lờn,
khinh rẻ Phép tắc, lễ lạt
Mọi người thống nhất 1 lời chỉ Bề trên đã ĐỀN ĐÁP cho người
SỬ DỤNG người có tài bằng cách thưởng tiền
SỬ, SỨ
使 償
THƯỞNG
シ
ショウ
Dùng, người đưa tin
つぐなう:đền, trả lại
つかう:dùng
Bộ : nhân, lại Bộ : nhân, thượng, bối
Sáng sớm 2 người này đánh Nếu thuê được người có tài như
THƯƠNG nhau chớ có can kẻ bị TIỆN anh ta trong 1 ngày thôi thì thật
THƯƠNG lây TIỆN
ショウ ベン、ビン
きず:vết thương
いたむ:làm đau
いためる:làm bị
thương
傷
Bộ : nhân, đán, vật
Thuận lợi, びん:
cơ hội, bưu chính
たより:tin tức
便
Bộ : nhân, nhất, nhật, nghệ
Người ta nói cây này quý cần có Người này đứng lên nói GẤP 2
người BẢO VỆ lần
BẢO BỘI
ホ、ホウ
たもつ:giữ gìn, duy
trì, bảo đảm 保
Bộ : nhân, khẩu , mộc
バイ
Gấp 2, tăng lên (nhiều
lần) 倍
Bộ : nhân, lập, khẩu
Tôi luôn đứng đầu trong việc Tôi bị ưu phiền về vẻ đẹp DỊU
bảo vệ quần áo lên được KHEN DÀNG của người này
NGỢI ƯU
BAO
褒 優
ユウ、ウ
ホウ
Trên hết, minh tinh す
ほめる:khen ngợi,
ぐれる:tốt đẹp, hơn
khoe khoang
やさしい:dịu dàng
Bộ : đầu, y, Bộ : nhân, ưu
Trong việc trồng cây những Người này chỉ cần 1 cây giáo đi
người ngang trái lại thường là CHINH PHẠT, ĐÁNH tan
người KIỆT XUẤT quân giặc
PHẠT
傑 伐
KIỆT
バツ、ハツ、カ、
ケツ
すぐる:vượt trội ボチ
Đánh, giảm
Bộ : nhân, suyễn, mộc Bộ : nhân, qua
Trong gang tấc người kia đã bị TÁ TÚC ở ngôi nhà này rất rẻ
GẮN một cái gì đó vào người mỗi người có 100 Yên thôi
PHÓ TÚC, TÚ
付 宿
フ シュク
つく:được gắn vào つ やど:nhà trọ; chỗ ngủ
ける:gắn vào, ứng やどる:trú やどす:
dụng cho trú
Bộ : nhân, thốn Bộ : miên, nhân, bách
TÚI sách thay thế cho túi quần PHÙ HIỆU thiếu niên gắn liền
túi áo với cây tre, cây trúc
袋 符
ĐẠI PHÙ
タイ、ダイ フ
ふくろ:bao, túi Dấu hiệu; bùa
Tôi sẽ thay anh ấy CHO Mái nhà ở dưới sườn núi được
MƯỢN tiền gắn biển hiệu là THỦ PHỦ của
tôi
貸 府
THẢI PHỦ
タイ フ
かす:cho vay Công sở; thủ phủ
Con người đã biết cách BIẾN Người này năm nhâm sẽ phải
HÓA cái thìa cho dễ dùng hơn nhận NHIỆM VỤ đi nghĩa vụ
HÓA
NHIỆM
化 任
カ、ケ
ニン
Sự biến hóa け、ばけ
る:thay đổi ばかす: Nghĩa vụ
làm mê man まかせる/す:tin cậy
Bộ : nhân, chủy Bộ : nhân, nhâm
Cây cỏ đến thời điểm sẽ biến Trách nhiệm khi THUÊ nhà là
thành HOA phải trả tiền
花 賃
HOA NHẪM
カ、ケ チン
はな:bông hoa Thuê; tiền (công)
TRÁCH NHIỆM của tôi biến ĐẠI Thời đại mới người này cần phải
THAY ĐỔI phương thức săn
HÓA hóa CỦA CẢI thành tiền mặt
ダイ、タイ bắn
カ
貨 代
Thế hệ, giá cả たい、か
Trách nhiệm せめ わる:thay thế かえる:
る:kết án; chỉ thay
trích; tra khảo; đánh よ:thế hệ
đòn
Bộ : hóa, bối しろ:giá cả Bộ : nhân, dặc
Người này bị thìa gõ vào đầu
nên NGHIÊNG về 1 phía
KHUYNH
久 傾
CỬU
ケイ
キュウ、ク
かたむく/ける:
はさしい:lâu dài
nghiêng về phía, đổ úp
Bộ : nhục, kỉ Bộ : nhân, chủy, hiệt
畝 何
モ カ
うね:luống cây; gân,
なに、なん:cái gì, thế
sọc trên quần áo
nào, bao nhiêu
Đv đo dt せ:đv đo dt
của Nhật 300 bộ ~ 1 ha Bộ : đầu, điền, cửu Bộ : nhân, khả
囚 荷
TÙ
カ
シュウ
に:chất, vác; hành lý;
Bắt giam; tù nhân cây Sen
Bộ : vi, nhân Bộ :bối
Bộ : kim mộc thủy hỏa, nhật, á
内 俊
NỘI TUẤN
ナイ、ダイ シュン
うち:bên trong Tài trí (đức)
丙 傍
BÍNH BÀNG
ヘイ ボウ
Can thứ ba かたわら:bên cạnh
傘 柄
TẢN ヘイ
サン がら:kiểu; cá tính
え:cán, chuôi
かさ:cái dù
Bộ : nhục, kỉ Bộ : mộc, bính
匁 肉
CHỈ NHỤC
もんめ:1/10 lạng ニク
(3,75 gam) Thịt
Bộ : Bộ : kỉ
Người này lấy chữ い làm tên Chính phủ HỦ TỤC, MỤC
NÁT như miếng thịt thối
HỦ
以 腐
DĨ
イ フ
Từ, bởi vì くさる/れる:mục nát;
hôi thối くさらす:
Bộ : nhân mục nát Bộ : phủ, nhục
似 座
TỰ ザ
ジ Ngồi; quì gối; hý viện;
にる:giống như chòm sao すわる:
ngồi xuống
Bộ : nhân, dĩ Bộ : nghiễm, nhân, thổ
併 卒
TỐT
ヘイ
ソツ、シュツ
あわせる:cùng với,
so sánh, hợp lại Binh sĩ
年 瓦
NIÊN
ガ
ネン
かわら:ngói
とし:năm, tuổi ぐらむ:gram
Bộ : Bộ : chủ
BAN ĐÊM chạy theo người đó Những chiếc BÌNH thường làm
chỉ nhìn thấy cái đầu bằng sành
夜 瓶
DẠ BÌNH
ヤ ビン
よる、よ:đêm Cái lọ; cái lục bình
Cứ đêm đến DỊCH LỎNG chảy Ngôi nhà này là xương sống của
ra như nước HOÀNG CUNG
CUNG
液 宮
DỊCH キュウ、グウ、
エキ
ク、クウ
Chất lỏng
みや:đền; hoàng
Bộ : thủy, dạ thành Bộ : miên, lữ
Con lợn được chùm cái khăn DOANH TRẠI trong hoàng
chôn ở MÔ ĐẤT này cung TỔ CHỨC tiệc sáng 1
vùng
DOANH, DINH
塚 営
TRỦNG
エイ
チョウ
いとなむ:tổ chức;
つか:mô đất, đồi vận hành; trại lính
Bộ : thổ, trủng Bộ : lữ
TỆ Cái vải rách nát này bán vẫn Há hốc miệng khi thấy con dê
được TIỀN TỆ được CẢI THIỆN ăn TỐT hơn
ヘイ 8 lần
幣 善
Tiền giấy; giấy cắt; THIỆN
thói quen xấu; quà ゼン
tặng; dây thừng ぬさ
:giấy cúng, quần áo よい:tốt, giỏi
cúng của Thần đạo
Bộ : tệ, cân Bộ : bao, khẩu
Chân người ở phương này ĐI Người mà LĂNG MẠ người
VÒNG TRONG TỆ chắp tay, rách nát thì rất tệ
TOÀN ヘイ
セン
Đi vòng tròn; quay
tròn 旋
Bộ : phương, nhân, sơ
Lăng mạ; tội ác; thói
xấu; đồ vật bị vỡ
Của chúng tôi (khiêm
nhượng tiếp vĩ ngữ) 弊
Bộ : tệ, củng
遊 喚
HOÁN
ユウ、ユ
カン
あそぶ:chơi, vui; lang
thang Hô; kêu gọi
Chúng tôi đi DU LỊCH theo Dùng tay ĐỔI 4 cái nhỏ lấy 1
phương hướng đã được người cái to hơn
này chỉ dẫn
LỮ HOÁN
リョ
たび:du lịch; khách
trọ 旅
Bộ : phương, nhân
カン
かえる:đổi, thay thế
かわる:được thay thế 換
Bộ : thủ, hoán
勿 融
DUNG
ツ、ボツ ユウ
Đừng; chớ; không phải Chảy (tan) ra
なかれ:không sợ な
し:không Bộ : Bộ : lịch, trùng
THI, THÍ
物 施
VẬT
シ、セ
ブツ、モツ
ほどこす:giúp cho;
もの:vật thể, vạn vật làm, lập
Bộ : ngưu, vật Bộ : phương, nhân, dã
Chỗ đất chôn người chết có Chớ có đứng quá lâu dưới mặt
hàng RÀO xung quanh trời vì DỄ bị cháy nắng
DỊ, DỊCH
塀 易
BIÊN
エキ、イ
ヘイ、ベイ
Bói; trao đổi
Tường; rào
やさしい:dễ
Bộ : thổ, thi, tịnh Bộ: nhật, vật
Bước chân lại gần xác chết thì Tôi nghĩ chỗ tiền này dễ sẽ là để
phải ĐI (giày) BAN THƯỞNG
LÝ TỨ
リ
はく:mặc, đi (giầy);
hành vi 履
Bộ : thi, xích, phục
シ
たまわる:ban thưởng;
cho 賜
Bộ : bối, dịch
Khi chết, thì xác của 1 mình tôi NƯỚC TIỂU đc coi như nước
sẽ được tìm thấy trên đất của chết
NHÀ này
ỐC
屋 尿
NIỆU
オク
ニョウ
や:mái, nhà; người;
khả năng Nước tiểu
NẮM tay nhau vào phòng nghỉ Người NI CÔ đang dùng thìa gõ
mõ cầu siêu cho người chết
握 尼
ÁC NI
アク ニ
にぎる:nắm, cầm lấy あま:nữ tu sĩ
る
NÊ
屈 泥
KHUẤT, QUẬT
デイ、ナイ、デ、
クツ
Uốn cong; nhượng bộ ニ
どろ:bùn
Bộ : thi, xuất Bộ : bao, khẩu
Có 1 câu nói là: “Nếu 1 tổ chức Dùng tay KHAI QUẬT bằng
mà không có CỤC, ĐƠN VỊ được ko chịu khuất phục
quản lý thì nó chỉ như cái xác”
chết
局 掘
CỤC QUẬT
キョク クツ
Văn phòng; bộ phận ほる:đào
遅 堀
QUẬT
おそい:trễ; chậm
おくれる:bị trễ, bị クツ
chậm ほり:hào nước
おくらす:hoãn; lui lại
Bộ : thi, dương, sước Bộ : thổ, khuất
LẬU Xác chết dưới nắng mưa lâu CÓ xác chết rất cổ Ở chỗ này
ngày RÒ RỈ nước ra ngoài
ロウ
漏 居
もる:rò rỉ; chạy ra CƯ
ngoài もれる:rò rỉ ra キョ、コ
ngoài; thoát ra ngoài;
bị bỏ sót もらす:để いる:hiện diện, ở
cho rỉ ra; để lộ ra
Bộ : thủy, thi, vũ Bộ : thi, cổ
Dùng dao IN hình xác chết lên Dùng tay ĐẶT xuống chỗ ở để
tấm vải kiểm tra đất
CƯ, CỨ
刷 据
LOÁT
キョ
サツ
すえる:đặt すわ
する:in る:ngồi; bị đặt
Bộ : thi, cân, đao Bộ : thủ, cư
尺 層
TẦNG, TẰNG
シャク
ソウ
Thước ta (30 cm); đo;
chiều dài Lớp, bực, từng, tầng
Bộ : Bộ : thi, tằng
Trước cửa NHÀ Ở của môi căn Tôi đang TẬN LỰC phá lớp
hộ có đánh dấu bằng 1 cái xác băng dày 1 thước
chết TẬN
戸 尽
HỘ ジン、サン
コ つくす:cố sức
と:cửa; nhà ở つきる:cạn sức
つかす:cố sức
Bộ : Bộ : xích, băng
Tôi kiên cường phải GÁNH ĐẦM LẦY này nước chỉ sâu 1
VÁC việc nhà, làm việc đến khi thước
trăng lên
KIÊN
肩 沢
TRẠCH
ケン
タク
かた:vai; gánh vác;
trách nhiệm さわ:đầm lầy
Cửa PHÒNG của tôi quay về Người ta nói tôi chỉ cần dịch
phương này được 1 thước văn bản sẽ được
DỊCH làm PHIÊN DỊCH
PHÒNG, BÀNG
房 訳
ヤク
ボウ
Phiên dịch
Cái buồng
わけ:lý do; ý nghĩa;
ふさ:bó, tua, chùm trạng huống
Bộ : hộ, phương Bộ : ngôn, dịch
Phía dưới cánh cửa có QUẠT Tuyển trạch là LỰA CHỌN bàn
bằng lông chim tay dài 1 thước
扇 択
PHIẾN TRẠCH
セン タク
おおぎ:quạt (xếp) Chọn lựa
Đem cửa nhà làm mồi nhóm lửa Sáng sớm mặt trời lên cao 1
BẾP SƯỞI thước mà nắng như BUỔI
TRƯA
TRÚ
炉 昼
LÔ
チュウ
ロ
ひる:buổi trưa, ban
Lò lửa, sưởi ngày
Bộ : hỏa, hộ Bộ : xích, đán
Có tục lệ làm cánh của quá lớn
LỆ sẽ được mang TRẢ LẠI
THỊ レイ
ジ、シ
しめす:chỉ bảo, trình
bày
Bộ :
示 もどる:quay lại; lấy
lại
もどす:hoàn lại; mửa
ra
戻
Bộ : hộ, đại
礼 涙
レイ、ライ LỆ
Cúi chào ルイ、レイ
らい:tử tế; chào; biết なみだ:nước mắt
ơn
Bộ : thị, ất Bộ : thủy, lệ
CỐ
祥 雇
TƯỜNG
コ
ショウ
よとう:thuê (xe,
Phúc; điềm (tốt) người)
Bộ : thị, dương Bộ : hộ, chuy
Tôi làm lễ cúng thần đất để NHÌN LẠI thì cần phải thuê
CHÚC MỪNG anh trai người cố vấn có cái đầu giỏi
CHÚC CỐ
シュク、シュウ
いわう:chào mừng
いわい:lời mừng 祝
Bộ : thị, huynh
コ
かえりみる:nhìn lại,
lưu ý 顧
Bộ : cố, hiệt
Đến chỗ thần đất há miệng mà Tức mình đánh vào cánh cửa
xin 1 mảnh ruộng để AN SINH mở miệng nói to để làm SÁNG
TỎ mọi thứ
福 啓
PHÚC KHẢI
フク ケイ
Tốt lành, may; an sinh Mở; nói; chỉ bảo
慰 祉
CHỈ
なぐさめる:yên vui,
an ủi; tiêu khiển なぐさ シ
む:đùa; làm khuây Phúc lộc, ơn huệ
Người có học đến chỗ thần đất Mọi người đặt lễ vật trên đất để
há miệng nói những điều khoản cúng thần đất tại ĐỀN
THÂN THIỆN
XÃ
款 社
KHOẢN
シャ
カン
Đền Thần Đạo; hãng
Đề mục; thân thiện
やしろ:đền Thần Đạo
Bộ : sĩ, thị, khiếm Bộ : thị, thổ
CẤM chặt rừng vì đó là nơi ở Thần đất dùng mắt QUAN SÁT
của vị thần mọi việc, ĐỂ Ý tới thần dân
THỊ
禁 視
CẤM
シ
キン
Xem, để ý, tầm nhìn,
Ngăn cấm; kỵ quan sát
Bộ : lâm, thị Bộ : thị, kiến
Ngày xua cấm chỉ việc may Không biết LÀM SAO cho bức
thêm CỔ ÁO lên áo tượng vị thần to lên
襟 奈
KHÂM NẠI
キン ナ、ナイ、ダイ
えり:cổ; cổ áo Làm sao ?
Người ở dưới mái nhà này rất Trong gang tấc xác chết của SĨ
TÔN KÍNH GIÁO PHÁI của QUAN này được tôn thờ như vị
vị thần thần
宗 尉
TÔN UÝ
シュウ、ソウ イ、ジョウ
Giáo phái; tôn kính Sĩ quan
抽 崇
TRỪU SÙNG
チュウ スウ
Rút, trích ra; chất tinh Tôn kính
TẾ
油 祭
DU
サイ
ユ、ユウ
まつる:tôn sùng
あぶら:dầu
まつり:buổi lễ
Bộ : bao, nhật Bộ : bát, thị
TỤ
袖 察
SÁT
シュウ
サツ
そで:tay áo; túi trong
tay áo; cánh (toà nhà) Xem xét; thương xót
Bộ : y, do Bộ : miên, tế
ở dưới mái nhà này bay tự do Cảnh sát đang xem xét và
như ở VŨ TRỤ THOA thuốc vết thương trên
SÁT tay tôi
宙 擦
TRỤ サツ
チュウ すれる:chà, thoa; bị
mòn
Thời gian; vũ trụ
する:chà, giũa
Bộ : miên, do Bộ : thủ, sát
Xác chết được CHUYỂN ĐẾN BỞI ruộng này vẫn còn TỰ DO
1 cách tự do tôi dùng cọc để đánh dấu
GIỚI
DO
届 由
カイ
ユ、ユウ、ユイ
とどく:đạt đến と
どける:báo cáo; よし:nguyên nhân,
phát bởi
Bộ : thi, do Bộ : điền, cổn
1000 người tuổi thân đang giơ Cho quân địch tự do làm ỐNG
tay tôi sẽ cho họ SÁP NHẬP SÁO bằng trúc
vào 1 làng
挿 笛
SÁP ĐỊCH
ソウ テキ
さす:gắn vào ふえ:ống sáo
TRỤC XE quay tự do
THÂN
申 軸
TRỤC
シン
ジク
Trình, chi thứ 9
Trục xe; cuộn
もうす:nói, xưng tên
Bộ : điền, cổn Bộ : xa, do
伸 甲
シン コウ、カン、カ
のびる:duỗi ra, kéo こう:can thứ 1, vỏ,
dài vây, mai
のばす:kéo dài かん:cao (giọng)
Bộ : nhân, thân Bộ : điền, cổn
Những người tuổi thân đều làm Dùng tay ẤN vào cái vỏ
THẦN đất
THẦN ÁP
シン、ジン
かみ、かん、こう:thần
thánh, trời; tinh thần 神
Bộ : thị, thân
オウ
おす:ép, đẩy
おさえる:giữ lại; ép 押
Bộ : thủ, giáp
SƯU GIÁP
ソウ、シュ、シ
ュウ
さがす:tìm kiếm
捜
Bộ : thủ, thân, hựu
コウ
みさき:mỏm đất (nhô
ra biển) 岬
Bộ : sơn, giáp
Dùng rìu CHẺ cây này ra để QUẢ Cây mà được trồng ở trên ruộng
phân tích này thì có rất nhiều QUẢ
カ
析 果
TÍCH Trái cây, kết quả はた
セキ す:thi hành, hoàn tất
はてる:đến hết
Phân chia; chẻ
はて:hết, kết quả
Bộ : mộc, cân Bộ : nguyên, hiệt
Tôi dùng rìu đánh dấu vào cánh Cỏ và quả được dùng làm
cửa để xác nhận NƠI, CHỖ của BÁNH KẸO
mình
所 菓
SỞ QUẢ
ショ カ
ところ:chỗ Bánh; trái cây
Cầm rìu đến chỗ thần đất để BÀI HỌC hôm nay nói về hoa
CẦU NGUYỆN quả
祈 課
KỲ KHÓA
キ カ
いのる:cầu xin Bài học; ban
Dùng rìu phát quang tạo con Người kia KHỎA THÂN,
đường này đi cho GẦN không mặc quần áo còn ăn quả
近 裸
CẬN KHỎA
キン、コン ラ
ちかい:gần はだか:ở truồng
折 斤
CÂN
おれる:bị bẻ gẫy, gấp;
nhường キン
おる:bẻ gẫy; gấp, uốn 1 cân ta (16 lạng)
おり:dịp; hộp cơm
Bộ : thủ, cân Bộ :
Người ta QUYẾT ĐỊNH đoạn Người KHÔN NGOAN dùng
ĐOẠN, ĐOÁN tuyệt việc dùng rìu cắt lúa gạo triết lý bẽ gãy lời nói của người
khác
ダン
断 哲
TRIẾT
Quyết định ことわ
る:từ chối; thoái
テツ
thác; cấm たつ: Khôn ngoan
chặt đứt
Bộ : mễ, cân Bộ : chiết, khẩu
CHẤT LƯỢNG của 2 cái rìu Trên đường về tôi gập người
này sẽ phụ thuộc vào tiền CHẾT tư thế gập người
CHẤT
質 逝
シツ、シチ、チ THỆ
Bản chất; chất vấn し セイ
ち、ち:con tin; cầm ゆく:chết
đồ
Bộ : cân, bối Bộ : chiết, sước
Đang đánh nhau phải RÚT LUI Lời nói THỀ ƯỚC ngày xưa
vì rìu đã gẫy cán nay đã bị bẻ gãy
斥 誓
XÍCH THỆ
セキ セイ
Rút lui, đánh đuổi ちかう:thề ước
Người ta nói sẽ rút lui khỏi cuộc Hàng ngày tôi dùng tạm chiếc
TỐ TỤNG này xe chở rìu CHỐC LÁT
TỐ
訴 暫
TẠM
ソ
ザン
うったえる:kiện cáo;
than phiền; gièm chê Chốc lát
Trải qua 1 ngày đầy mệt mỏi, Dùng nước rửa DẦN DẦN xe
mọi chuyện sẽ chỉ là của ngày và rìu
HÔM QUA
昨 漸
TẠC TIỆM, TIÊM
サク ゼン
Đã qua, ngày xưa Dần dần
急 詐
TRÁ
キュウ
サ
Gấp; thình lình
Nói dối; lừa
いそぐ:vội vàng
Bộ : tâm Bộ : ngôn, sạ
穏 作
ỔN つくる:chế tạo なす、
オン する: làm なる:trở
nên おきる:hoạt động
おだやか:yên おこる:phát sinh
Bộ : hòa, trảo, kệ, tâm Vật đã được chế tạo Bộ : nhân, sạ
XÂM
侵 雪
TUYẾT
シン
セツ
おかす:xâm lấn, bức
bách ゆき:tuyết
TẨM
浸 録
LỤC
シン
ロク
ひたす:ngâm; nhúng
Ghi; sao chép; mục lục
ひたる:bị thấm ướt
Bộ : thủy, kệ, mịch, hựu Bộ ; kim , lục
Trong nhà có 1 người đang nằm Trong chốc lát tay cầm miệng
trên giường để NGỦ, 1 tay giữ HỎI về công việc
TẨM đầu, 1 tay cho vào chăn trùm lên
TẦM
寝 尋
シン
ジン
ねる:đi ngủ ね
かす:đặt vào たずねる:tìm kiếm;
giường hỏi (tra hỏi)
Bộ : miên, tường, kệ, mịch, hựu Bộ : kệ, công, khẩu, thốn
Liệt kê những sự VIỆC cần phải Người phụ nữ tay cầm chổi đó
làm chính là VỢ tôi
事 婦
SỰ PHỤ
ジ、ズ フ
こと:việc, vấn đề Đàn bà, vợ
ĐƯỜNG
唐 掃
トウ TẢO
Nhà Đường (Trung ソウ、シュ
Quốc) から: はく:quét
Trung Hoa
Bộ : Bộ : thủ, trửu
Thời ĐƯỜNG có rất nhiều gạo BÂY GIỜ tôi đang nắm giữ
ĐƯƠNG trong tay 1 bí mật nhỏ
トウ
糖 当
ĐƯỜNG
Bây giờ あてる、あた
トウ る:gặp; đánh; gánh
Chất đường vác; hợp あたり:mỗi
康 争
KHANG
ソウ
コウ
あらそう:giành nhau,
Yên vui đua nhau
Bộ : nghiễm, lệ Bộ :
Lễ hội dùng tay mang nước Đấu tranh để mang lại dòng
ĐUỔI BẮT trên đường rồi hất nước TRONG SẠCH và
vào nhau THANH TỊNH
逮 浄
ĐÃI TỊNH
タイ ジョウ、セイ
Kịp, đuổi bắt Trong sạch; thanh tịnh
儒 伊
NHU Y
ジュ イ
Nho giáo Hắn; cái đó; nước Ý
Người có râu đang đứng trên Người ta nói rằng tên quan kia
ĐOAN MÉP núi kia là người NGAY như 1 người BẠN của dân
THẲNG QUÂN
タン
端 君
クン
Ngay thẳng; đầu
はし:đầu はた Anh (chị); cầm quyền き
:cạnh mép は み:anh; nhà cầm quyền
:mép
Bộ : lập, sơn, nhi Bộ : kỉ
Mỗi 1 ngọn núi ở đây thì HAI Bạn tôi nuôi 1 ĐÀN dê
PHÍA đều bị vây quanh bởi cây
LƯỠNG, cối um tùm
QUẦN
両 群
LƯỢNG
リョウ グン
むれ、むら:nhóm, đàn
Cả hai
1/16 cân tạ むれる:tụ họp
Bộ : nhất, quynh, sơn Bộ : quân, dương
Cả 2 lần chắp tay xin tôi đều Trong gang tấc tôi phải CHỊU
được cho ĐẦY nước ĐỰNG sự hành hạ từ bộ râu của
MÃN anh ta
NẠI
満 耐
マン、バン
タイ
Đầy
たえる:chịu đựng;
みちる:trở nên đầy xứng hợp
みたす:làm đầy
Bộ : thủy, củng, lưỡng Bộ : nhi, thốn
Há hốc mồm ngạc nhiên vì chỉ Trời mưa thì lại không có NHU
cần 1 nét vẽ tự do mà tạo ra CẦU cạo râu
HỌA, HOẠCH được bức HỌA quá đẹp
画 需
ガ、カク、エ、 NHU
ジュ
カイ
Cần, đòi hỏi, đợi
が:tranh vẽ
かく:nét (Hán tự) Bộ : nhất, do, khảm Bộ : vũ, nhi
Bọn tào biết dùng gỗ cây là CÁI XỈ Cấm cho gạ vào mồm nhai sẽ
THÙNG để chứa đò gây hỏng RĂNG
シ
槽 歯
TÀO は:răng よわい:tuổi
ソウ tác よわいする:kể
tuổi
Cái thùng; cái máng Tuổi của ngựa qua
răng かた、とし、は
Bộ : mộc, tào Bộ : chỉ, mễ, khảm
Bộ :
曲
Gạo phải đong 1 đấu để dùng Hàng ngày tôi đi qua khúc rẽ lại
làm NGUYÊN LIỆU gặp 1 BỌN tào đang hành quân
料 曹
LIỆU TÀO
リョウ ソウ、ゾウ
Vật liệu; tiền Bầy; bọn; toà án
Trong nghiên cứu KHOA HỌC Ngày hôm nay vô tình rẽ và con
người ta dùng đến 1 đấu lúa đường này tôi GẶP bọn tào lao
KHOA
科 遭
TAO
カ
ソウ
Môn, ban; hình phạt;
cách thức あう:gặp gỡ
Bao quanh cái BẢN ĐỒ này Tôi phải CHÈO thuyền CHỞ
không có gì ngoài 2 chữツ・メ TẢO bọn tào ngược dòng nước
ĐỒ ソウ
ズ、ト
Bức vẽ; kế hoạch
と、はかる:mưu tính
Bộ : vi
図 Chở lương thực bằng
thuyền
こぐ:chèo (thuyền);
đạp
漕
Bộ : thủy, tào
Ngày xưa tôi đã VAY tiền người Tôi SỬ DỤNG những thanh sắt
đó làm rào chắn
TÁ DỤNG
シャク
かりる:vay, mượn,
giúp 借
Bộ : nhân, tích
ヨウ
Công việc; sự dùng
もちいる:dùng
Bộ :
用
TÍCH Trong tim tôi thấy THƯƠNG Kẻ ở mái nhà dưới sườn núi chỉ
TIẾC vì ngày xưa đã đánh mất sử dụng tay làm thì rất TẦM
セキ cái quý giá nhất THƯỜNG
惜 庸
おしい:tiếc; quí giá; DUNG
phí phạm おしむ: ヨウ
thương tiếc; đánh giá;
miễn cưỡng; tham Tầm thường
措 備
THỐ
そなえる:dự phòng,
ソ cung cấp そなわる:
Bỏ; đặt để đã dự phòng, chiếm
giữ
Bộ : thủ, thích Bộ : nhân
散 昔
サン TÍCH
ちらかす:tan ra ち セキ、シャク
らかる:nằm rải rác むかし:xưa cũ
ちる/らす:tán loạn
Bộ : Bộ : chấp, nhật
ジュウ、ニュウ
廿 錯
THÁC
にじゅう:số 20 は
つ:hai mươi ngày; サク、シャク
ngày thứ 20 (của Lộn xộn
tháng)
Bộ : củng Bộ : kim, tích
Nhìn thấy người to hơn mình thì Mái nhà ở dưới sườn núi bị lửa
chấp tay lạy 10 cái rồi CHẠY THIÊU ĐỐT cháy 20 ngày
VỘI THIÊU chưa hết
奔 庶
BÔN ショウ
ホン やく:đốt; nướng や
ける:bị đốt, được
Chạy vội
nướng
Bộ : đại, hủy(thập, củng) Bộ : nghiễm, chấp, hỏa
Chỉ cần mở miệng ra nói rồi Ông già đang nướng thị trên
chấp tay lạy 10 cái tiền sẽ XÌ đường thị bị CẢN TRỞ nên
RA GIÁN ĐOẠN
GIÀ
噴 遮
PHÚN
シャ
フン
さえぎる:gián đoạn,
ふく:xì ra cản trở, che lấp
Bộ :khẩu,bí(bối,hủy(thập,củng)) Bộ : kỉ
Chấp tay lạy PHẦN MỘ chỗ GHẾ NGỒI ở nhà dưới sườn
đất này 10 cái để xin tiền núi này được dải 20 lớp khăn
墳 席
PHẦN TỊCH
フン セキ
Mồ mả Ghế, chỗ
Trái tim tôi PHẪN NỘ khi phải Dùng tay đo nhiệt độ dưới mái
chấp tay 10 lần để xin tiền nhà bao nhiêu LẦN vẫn đo được
ĐỘ 20 ĐỘ
PHẪN
憤 度
ド、ト、タク
フン
Độ; vật để đo; chừng
いきどおる:tức giận; mực; lần た
phẫn nộ
び:lần
Bộ : tâm, bí(bối,hủy(thập,củng)) Bộ : nghiễm, chấp, hựu
Người què chấp tay lạy 10 lần Tôi đã BĂNG QUA vùng nước
rồi dùng lửa NƯỚNG đồ này rất nhiều lần
THIÊU
ĐỘ
焼 渡
ショウ
ト
やく:đốt; nướng や
ける:bị đốt, được わたる:băng qua
nướng わたす:qua; đưa; phát
Bộ : hỏa, thập, củng, ngột Bộ : thủy, độ
Hàng ngày người què HIỂU
RÕ việc chấp tay lại 10 lần khi
HIỂU mặt trời RẠNG ĐÔNG
券 暁
KHOÁN ギョウ、キョウ
ケン あかつき:rạng đông
さとる:trở nên rõ
Vé; khế ước
ràng; hiểu rõ
Bộ : Bộ : nhật, ngột, hủy(thập, củng)
巻 半
QUYỀN BÁN
カン、ケン ハン
まき:cuộn, bộ なかば:
まく:cuộn, cuốn
Bộ : Bộ :
Bao VÒNG quanh những cuốn Trong tất cả các người bạn thật
sách là bầu KHÍ QUYỂN sự chỉ có 1 nửa là BẠN BÈ
QUYỂN BẠN
ケン
かこい:vòng; bán
kinh; phạm vi 圏
Bộ : bao, quyển
ハン、バン
ともなう:bạn bè, đi
cùng, kết hợp 伴
Bộ : nhân, bán
Cứ trăng lên tôi lại cảm thấy mệt Một nửa BỜ RUỘNG này là
mỏi khi được khoán phải của bạn tôi
CHIẾN THẮNG
THẮNG
勝 畔
BẠN
ショウ
ハン
かつ:thắng まさる:
trội hơn Bờ ruộng
藤 判
ハン、バン
トウ、ドウ
Phân xử; đóng dấu ば
ふじ:cây leo; loài
ん:cỡ giấy わかる:
mây
xét
Bộ : Bộ : bán, đao
Cây cỏ này là CỎ THƠM
芝 謄
CHI ĐẰNG
シ トウ
しば:cỏ; cỏ thơm Sao chép
PHIẾN
不 片
BẤT ヘン
フ、ブ 1 mảnh
Không かた:1 chiều (mặt, cái
lẻ); xa xôi
Bộ : nhất, phiệt, cổn Bộ :
Người này luôn miệng phủ định Phản đối việc IN lên mặt trái
KHÔNG nhận tội mảnh gỗ
PHẢN
否 版
PHỦ
ハン
ヒ
Bản in, in; xuất bản;
いな:không tấm ván
Bộ : bất, khẩu Bộ : phiến, phản
杯 之
シ
ハイ
これ:cái này (đại
(đếm) chén, ly danh từ) この:
さかずき:chén rượu này (tĩnh từ)
Bộ : mộc, bất Bộ :
BẮN MŨI tên lên trời đánh dấu Chi này thêm dấu phiệt thì
sự chiến thắng NGHÈO
PHẠP
矢 乏
THỈ
ボウ
シ
とぼしい:thiếu,
や:cây tên nghèo
Bộ : phiệt, thiên Bộ : phiệt, chi
Cái mâu làm bằng gỗ của cây
NHU này sẽ rất MỀM
ジュウ、ニュウ KIỂU
やわらか、やわらか
い:mềm mại; dịu dàng
やわ、やわら:mềm と
お:
柔
Bộ : mâu, mộc
キョウ
ためる:sửa cho đúng
(ngay) 矯
Bộ : nguyên, hiệt
務 族
VỤ TỘC
ム ゾク
つとめる:làm việc Giòng họ, bộ tộc
Nhiệm vụ của tôi biến nước mưa Anh ấy nói HIỂU và BIẾT tất
thành SƯƠNG MÙ cả các loại mũi tên
TRI
霧 知
VỤ
チ
ム、ボウ、ブ
しる:biết, hiểu; cai
きり:sương mù quản
Bộ : bao, chủ Bộ :thỉ, khẩu
2 ông vua cầm dao tạo thành 1 TRÍ KHÔN và HIỂU BIẾT
NHÓM hàng ngày được tận dụng để tìm
ra MƯU KẾ mới
TRÍ
班 智
BAN
チ
ハン
Khôn; hiểu biết; mưu
Toán, nhóm kế
Bộ : vương, dao Bộ : tri, nhật
Phải quay TRỞ VỀ nhà lấy dao Đánh dấu CÁI GIÁO này là của
và chổi để đi làm tôi
QUY, QUI
帰 矛
MÂU
キ
ム、ボウ
かえる:trở về
ほこ:cái kích
かえす:trả lại; tống đi
Bộ : đao, trửu Bộ : dư, phiệt
Cái cung làm bằng long vũ rất
NHƯỢC YẾU
ジャク CUNG
よわい:yếu kém よ
わる/まる:trở nên
yếu
よわめる:làm yếu
弱
Bộ : cung, vũ
キュウ
ゆみ:cung; cây kéo vĩ
cầm
Bộ :
弓
Dùng đô la ĐUN SÔI nước Cái cung muốn căng ra thì phải
DẪN KÉO
PHÍ, PHẤT イン
ヒ、フツ
わく:sôi わか
す:đun sôi 沸
Bộ : thủy, phất(cung, phệt, cổn)
ひく:giương, kéo; thu
hút; lui; bớt ひける:
chấm dứt; bớt giá
引
Bộ : cung, cổn
Trong kinh doanh đồng tiền VIẾNG THĂM cắm gậy và cây
không sinh ra nghĩa là THUA cung trên phần mộ người chết
ĐIẾU, ĐÍCH
貹 弔
PHÍ
チョウ
ヒ
ともらう:thăm người
やぶれる:thua chết, thương nhớ
Bộ : bối, sinh Bộ : cung, cổn
第 弘
ĐỆ HOẰNG
ダイ、テイ コウ、グ
Thứ tự; thứ ひろい:rộng lớn
EM TRAI tôi bắn cung nhanh Cái cung tên và con côn trùng
gấp 8 lần người khác CƯỜNG của tôi đều rất MẠNH
キョウ、ゴウ
弟 強
ĐỆ
つよい:mạnh つよま
テイ、ダイ、デ る:thành mạnh つよめ
おとうと:em trai る:làm mạnh しい
る:ép
Bộ : bát Bộ : cung, tư, trùng
Dự là há miệng bị CHO 1 cái Người trồng ra quả phát sáng
vào mồm này thật KHÉO LÉO
DỰ, DỮ
与 巣
XẢO
ヨ
コウ
あたえる:cho, cấp,
giúp đỡ, dự vào たくみ:khéo léo, giỏ
Bộ : nhất Bộ : quả
Được vua ban cho BỨC ẢNH Hãy mở mồm hét lớn SỐ của
TẢ nên che phủ cẩn thận bạn
え
シャ、ジャ
写 号
HIỆU
うつす:miêu tả; sao
chép うつる:được ゴウ
chụp うつ-:うつし: Dấu; số; hiệu lệnh
sự sao chép; sự đồ lại
Bộ : mịch, dự Bộ : khẩu
THÂN
シン
み:cơ thể
る
身
HỦ
キュウ
くちる:mục, suy yếu
朽
Bộ : Bộ : mộc
Trong gang tấc bản thân tôi bị Há miệng nói to nhưng cũng chi
mũi tên BẮN trúng là 1 kẻ KHOA TRƯƠNG
KHOA
射 誇
XẠ
コ
シャ
ほこる:khoa trương;
いる:bắn tự đắc
Bộ : thân, thốn Bộ : ngôn, đại, nhất
Tôi nói XIN LỖI vì đã bắn vào Ô Há miệng nhổ nước bọt vào
anh ta người khác thì thật Ô UẾ
オ
TẠ
謝 汚
きたない、けがらわ
シャ しい:nước đục; dơ よ
Tạ ơn; tạ lỗi ごれる、けがれる:
bị dơ; ô danh よごす、
あやまる:xin lỗi
けがす:làm bẩn
Bộ : ngôn, xạ Bộ : bao, khẩu
CON NGƯỜI già đi ngày qua Lão GIÀ giờ SUY YẾU cầm
ngày cái thìa cũng khó
LÃO
者 老
GIẢ ロウ
シャ Già
もの:người おいる、ふける:
suy yếu
Bộ : giả, nhật Bộ : lão, chủy
Từ ngày xưa người ta đã biết Cuộc khảo sát với người già
dùng lửa để NẤU nướng thường hay SUY NGHĨ gấp 5
lần người thường
CHỬ
煮 考
KHẢO
シャ
コウ
にえる/る:thổi, nấu,
đun nước かんがえる:suy xét
Tôi VIẾT sách về cây cỏ và con Tôi luôn dạy trẻ con phải HIẾU
TRỨ,TRƯỚC người sau khi XUẤT BẢN đã THẢO với người già
rất NỔI TIẾNG HIẾU
チョ、チャク
著 孝
コウ、キョウ
あらわす:viết; xuất
bản いちじるし Lòng thảo; thờ kính
い:đáng chú ý, nổi cha mẹ; noi theo tiên
tổ
tiếng
Bộ : thảo, giả Bộ : lão, tử
Người này mắc võng ngủ luôn Để DẠY trẻ có hiếu như bây giờ
tại CÔNG SỞ GIÁO chắc là nó bị người lớn đánh
nhiều
キョウ
署 教
THỰ
Tôn giáo おしえ
ショ る:dạy học おそわ
Công sở; trạm る:được dạy học
Con người đứng dưới ánh nắng Tôi đang xuy nghĩ có nên dùng
mặt trời thì rất NÓNG tay để TRA KHẢO
暑 拷
THỬ KHẢO
ショ ゴウ
あつい:nóng Đánh; tra tấn
狭 諸
キョウ、コウ CHƯ
せまい:hẹp せばま ショ
る/める:thâu nhỏ lại
Tất cả, các
Tay tôi bị KẸP giữa 2 bức Người này nhìn nhầm con chó là
tường CON LỢN
HIỆP, TIỆP
TRƯ
挟 猪
キョウ、ショウ
チョ
はさむ:kẹp, cho vào
giữa い、いのしし、しし:
はさまる:bị kẹp giữa lợn con; heo rừng
Bộ : thủ, hiệp Bộ : khuyển, giả
Tên biến thái chuyên truy ĐUỔI Người này đang nghịch nước
người mông to trên đường trên bờ biển
TRUY CHỬ
đuổi
ツイ
おう:đuổi đi; theo
追
Bộ : ba, sước
ショ
なぎさ:cồn nhỏ; bờ
biển 渚
Bộ : thủy, giả
GIÁO VIÊN bắt học sinh xếp Người này đổ hết tiền để CÁ
1chiếc khăn nếu không sẽ đánh CƯỢC
vào mông ĐỔ
SƯ
師 賭
ト
シ
かける:cá cược, đánh
Thầy, cô giáo, tu sĩ, sư cuộc
đoàn かけ:sự cá cược
Bộ : ba, nhất, cân Bộ : bối, giả
VỊ CHỈ HUY là người đang Chỗ ranh giới giứa 2 khe núi gọi
trùm khăn trên mông là THUNG LŨNG
SÚY, SOÁI,
帥 峡
SUẤT HẠP
スイ キョウ、コウ
Thung lũng; eo đất
Vị chỉ huy quân sự
Bộ : ba, cân Bộ : sơn, hiệp
Trao đổi giữa các lực cần phải
HIỆU QUẢ không sẽ ảnh
hưởng tới công việc
HIỆU QUAN
コウ
Hiệu quả
きく:bị ảnh hưởng 効
Bộ : giao(đầu, phụ), lực
カン
Viên chức; thuộc chính
quyền; của công 官
Bộ : miên
Chúng tôi đang trao đổi về việc Cây này được vị quan làm
SO SÁNH những chiếc xe QUAN TÀI cho mình
較 棺
GIÁC, HIỆU QUAN
カク、コウ カン
So sánh Quan tài (hòm)
Tôi nhìn thấy đầu bố tôi đứng QUẢN LÝ của tôi lấy tre trúc
bên gốc cây của TRƯỜNG đón làm ỐNG sáo
HIỆU, GIÁO tôi
QUẢN
校 管
コウ、キョウ
カン
Trường học; bản in
thử; sĩ quan; sửa; so Ống; quản lý
sánh くだ:ống
Bộ mộc, đầu, hiệu Bộ : trúc, quan
Miệng nói nhưng CHÂN vẫn CHA tôi tài nghệ gấp 8 người
BƯỚC đi thường
TÚC
足 父
ソク PHỤ
あし:chân, bước たる フ
/いる:đủ たす:thêm ちち:cha
vào
Bộ : khẩu Bộ : bát, nghệ
Người này bị THÚC DỤC phải GIAO Tóc trên đầu bố tôi LIÊN TIẾP
luôn chân tay dù công việc xúc bạc
tiến gần xong コウ
促 交
XÚC Qua lại まじる/ざ
ソク る、まじえ る、まぜ
る:trộn lẫn まじわ
うながす:thúc dục
る、かう:liên hiệp
Bộ : nhân, túc Bộ : đầu, phụ
Cần 2 cái qua BƯỚC cân lên CỰ LY giữa các bước chân của
phía trước THỰC HÀNH thực tôi rất lớn
tiễn
践 距
TIỄN CỰ
セン キョ
Bước (lên); thực hành Khoảng cách
Bộ : túc Bộ : túc, cự
Dùng chân DẪM ĐẠP lên mặt Mỗi bước chân trên XA LỘ cho
trời trong vũng nước tôi 1 bài học
ĐẠP
踏 路
トウ LỘ
ふむ:bước lên ふま ロ、ル
える:đứng trên; căn -じ:con đường
cứ trên
Bộ : túc, thủy, nhật Bộ : túc, các(truy, khẩu)
骨 露
CỐT ロ、ロウ
コツ Mở, công cộng
ほね:xương つゆ:giọt (móc)
sương
Bộ : Bộ : vũ, lộ
滑 跳
カツ、コツ
チョウ
すべる:trơn; trượt な
めらか:bóng nhẵn; とぶ、はねる:nhảy
bằng lên; tung lên
Bộ : thủy, cốt Bộ : túc, triệu
髄 躍
ズイ、スイ
ヤク
Tủy xương; ruột cây
Phần cốt lõi; phần おどる:nhảy (đầm)
chính yếu おどり:khiêu vũ
Bộ : cốt, hữu, sước Bộ : túc,
Ra NGOÀI vùng đất này sẽ có Mang vật gì đó tới chỗ qua thần
nhiều cơ hội đất để tế tránh TAI HỌA
TẾ
際 禍
HỌA
サイ
カ
Lúc, dịp, giao tiếp
Tai ương; rủi ro
きわ:phía, mép
Bộ : phụ, tế Bộ : thị, qua
Vùng đất này văn chương bị Tôi vượt qua vùng NƯỚC
CẢN TRỞ XOÁY nguy hiểm này
CHƯỚNG
障 渦
OA
ショウ
カ
さわる:ngăn trờ, làm
(hại) đau, ảnh hưởng うず:nước xoáy
Bạn tôi có chỗ đất gần đường QUÁ Vì đi đường không để ý nên tôi
cho tôi TÙY Ý sử dụng ĐI QUA nhà
カ
随 過
TÙY すぎる:đi qua; nhiều
ズイ、スイ、タ すごす:dùng (thì giờ);
chết あやまつ:sai, lạc
Đi theo, thuận (đường)あやまち:sai
lầm
Bộ : phụ, hữu, sước Bộ : qua, sước
Chính miệng bạn tôi nói rằng sẽ Mặt trái của chỗ đất này là 1 con
đứng lên GIÚP tôi bồi đắp chỗ DỐC
đất này
ご
PHẢN
陪 阪
BỒI
ハン
バイ
Dốc
Theo giúp, phụ tá
さか:nghiêng, xiên
Bộ : phụ, lập, khẩu Bộ : phụ, phản
Sáng sớm MẶT TRỜI chưa lên A, Á Tôi bị TÂNG BỐC rằng khả
thì chớ có đào chỗ đất này năng chỗ đất này là 1 ĐỐNG
す
ア LỚN
陽 阿
DƯƠNG おか:cái đống lớn, cái
ヨウ gò to くま:góc núi;
mép sông おもねる、
Tính dương, mặt trời へつらう:tâng bốc;
xu nịnh; a dua
Bộ : phụ, đán, vật Bộ : phụ, khả
ở vùng đất này quy định 8 con Tôi phải TRÌNH BÀY về vùng
lợn là 1 ĐƠN VỊ đất phía đông
隊 陳
ĐỘI TRẦN
タイ チン
1 (toán) đơn vị Trình bày, cũ
Tôi MẤT 1 đội quan trên vùng Đi về hướng của vùng đất này
đất này để PHÒNG BỊ
PHÒNG
墜 防
TRỤY
ボウ
ツイ
ふせぐ:ngăn ngừa,
Rơi xuống đất; mất bảo vệ
Bộ : bao, nhật Bộ : phụ, phương
Nếu theo sau hắn đến vùng đất Tôi phụ GIÚP và gắn bó với
GIÁNG, HÀNG này bạn sẽ bị RƠI xuống bẫy vùng đất này
コウ、ゴ PHỤ
おりる:xuống (xe)
おろす:cho xuống,
bác bỏ
ふる:rơi (mưa)
降
Bộ : phụ, truy
フ
Thêm, theo,
giúp,gần,cho, gởi 附
Bộ : phụ, phó
ở chỗ đất này người ta thường Họ đã khỏe giờ thì ra VIỆN, rời
GIAI phải leo BẬC THANG lên khỏi chỗ đất này để về nhà
TẦNG
カイ
階 院
VIỆN
Tầng; bậc thang
Số đếm tầng nhà イン
きざはし:しな:と: Tòa nhà, chỗ ở
はし:
Bộ : phụ, giai Bộ : phụ, miên, nguyên
Tôi đang so sánh khu đất này Dùng xe chở quân lính ra khu
với chỗ đất kia để lấy làm đất cắm ĐỒN TRẠI chuẩn bị
THỀM NHÀ cho VUA cho CHIẾN TRẬN
BỆ TRẬN
ヘイ
Vua, thềm nhà vua
Bệ 陛
Bộ : phụ, tỉ, thổ
ジン
Chiến trường, đồn trại,
hàng quân lính 陣
Bộ : phụ, xa
HANG ĐỘNG này rộng gấp 8 Ở BÊN CẠNH vùng đất này
lần nhà của tôi gạo được trồng buổi tối
LÂN
穴 隣
HUYỆT
リン
ケツ
となり:bên cạnh
あな:lỗ; hang động
となる:ở bên cạnh
Bộ : miên, bát Bộ : phụ, mễ, tịch
Công việc của tôi thông cái hang MỖI lần theo sau mở miệng ra
KHÔNG, này cho tới khi nhìn thấy BẦU CÁCH nói là tôi lại bị NGĂN CHIA
TRỜI
KHỐNG カク
空 各
クウ へだてる:ngăn chia,
そら:bầu trời あけ xen vào, làm buồn へだ
る/く:bỏ trống か たる:bị ngăn chia, xa
ら:trống lìa
Bộ : huyệt, công Bộ : truy, khẩu
Dùng tay KHỐNG CHẾ cả bầu Mỗi khi ẨN TRỐN ở vùng đất
trời này tôi phải lấy tay đỡ tim
KHỐNG
ẨN
控 隠
コウ
イン、オン
ひかえる:giữ lại,
kiềm chế; chở; thưa かくれる/す:trốn,
kiện dấu, lánh mình
Bộ : thủ, không Bộ : phụ, trảo, kệ, tâm
ĐỘT NHIÊN tôi XÔ ĐỤNG Bạn tôi có 1 vùng đất mưa RƠI
phải cái hang lớn ĐỌA nhiều nên đất ở đó bị THOÁI
HÓA
ĐỘT ダ
トツ、カ
つく:xô đụng; đột
nhiên 突
Bộ : huyệt, đại
おちる: rơi; va chạm;
thoái hóa; giáng chức
くずす:phá hủy くず
れる:phân hủy; tàn lụi
堕
Bộ : phụ, hữu, thổ
Tôi phải ở cái nhà trong hang để Người này ngã QUỴ XUỐNG
NGHIÊN CỨU mất 9 năm HÃM đất vì bị người cũ HÃM HẠI
CỨU カン
キュウ、ク
きわめる:tìm tòi kỹ
lưỡng 究
Bộ : huyệt, cửu
おちいる:rơi vào, bị
(bắt), hại おとしいれ
る:gài bẫy, bắt
陥
Bộ : phụ, cựu
Bản thân tôi và cái cung ở dưới 1 mình tôi đến cái hang BỊ TẮC
hang này ĐẾN HẾT cuộc đời KHÍ NITOR đào đất ra
CÙNG vẫn rất CÙNG CỰC
窮 窒
キュウ、キョウ TRẤT
きわまる:đến hết チツ
きわめる:mang đến
Bị tắc; khí nitor
cuối
Bộ : huyệt, thân, cung Bộ : huyệt, chí(nhất, tư, thổ)
Dùng tay TÌM KIẾM cái chân Thiết nghĩ vào hang cắt TRỘM
giả được chùm giấu ở gốc cây thạch nhũ
THÁM
探 窃
タン THIẾT
Thám hiểm さぐ セツ
る:dò tìm さが Ăn cắp; riêng
す:tìm kiếm
Bộ : thủ, mịch, nhi, mộc Bộ : huyệt, thiết
深 窪
シン
くぼむ:lún xuống く
ふかい:sâu ふかめ ぼみ:chỗ trũng く
る/まる:làm sâu ぼ:hạ thấp; chỗ trũng
hơn; tiến bộ
Bộ : thủy, mịch, nhi, mộc Bộ : huyệt, thủy, khuê
Có 1 cái rìu rơi trên NGỌN Đôi bàn tay tôi từng trải qua thời
ĐỒI này gian ÉP cọc chống hang
丘 搾
KHÂU, KHƯU TRÁ
キュウ サク
おか:cái đồi しぼる:ép; vắt cốt
NHẠC MẪU cho tôi 1 ngọn đồi Đốt lửa BẾP LÒ nướng dê con
và 1 ngọn núi trong hang
NHẠC
岳 窯
DIÊU
ガク
ヨウ
たけ:núi cao lớn, cha
mẹ vợ かま:bếp lò
シュク
縮 兵
BINH
ちぢまる/む:co rút
ちぢめる:rút ngắn ヘイ、ヒョウ
ちぢらす/れる:làm Người lính
co xoắn
Bộ : mịch, túc Bộ : khâu, bát
Tôi minh mẫn khi kinh doanh Binh lính đang nghịch nước ở
chỉ lên cuộc sống PHỒN VINH BỜ BIỂN là tân binh
繁 浜
PHỒN TÂN, BANH
ハン ヒン
Nhiều; xa xỉ はま:bờ biển
TUNG
縦 糸
MỊCH
ジュウ
シ
たて:cao; dài; dọc;
đứng いと:chỉ, sợi tơ
ĐƯỜNG DÂY chạy qua toàn Tôi nghe thấy am thanh của cái
bộ con suối này chỉ mỏng như qua cắt chỉ đang DỆT
sợi chỉ
線 織
TUYẾN CHỨC
セン ショク、シキ
Đường, dây おる:dệt
Dùng chỉ CỘT CHẶT vị đế Trong quá trình SỬA CHỮa cải
vương lại thiện tôi dùng chỉ để VÁ lại
ĐẾ THIỆN
テイ
しめる:cột chặt
しまる:bị đóng; bị cột 締
Bộ : mịch, đế
ゼン
つくろう:sửa chữa;
vá 繕
Bộ : mịch, thiện
Chúng tôi gặp nhau rồi dùng chỉ Tôi vẫn duy trì việc dùng chỉ để
để thêu TRANH BUỘC chim
絵 維
HỘI DUY
カイ、エ イ
Bức vẽ Buộc; dây
Nhà tôi có TRUYỀN THỐNG Cơ sở chị la vẫn duy trì việc làm
xe chỉ nên trong nhà đầy tơ LỤA, VÕNG, LƯỚI
統 羅
THỐNG LA
トウ ラ
すべる:quản lý Lụa mỏng; lưới
Việc trao đổi sợi tơ, sợi chỉ đã bị Những sợi chỉ này được
THẮT chặt LUYỆN ở phía đông
GIẢO
LUYỆN
絞 練
コウ
レン
しめる:bóp; thắt しま
る:bị ép しぼる:vắt ねる:nhào trộn; tập;
đánh bóng
Bộ : mịch, giao Bộ : mịch, đông
Sau khi hợp những sợi chỉ lại sẽ Cùng là con người với nhau hãy
được CUNG CẤP LƯƠNG CÙNG NHAU gắn kết như sợi
chỉ
TỰ
給 緒
CẤP
ショ、チョ
キュウ
Bắt đầu
Phát cho; giúp
お:dây nhỏ; băng
Bộ : chước, bạch Bộ : mịch, giả
絡 続
ラク ゾク、ショク、
Dây buộc からむ/ま
コウ、キョウ
る:gặp khó khăn; bị
cuốn vào つづく/ける:kế tiếp;
Bộ : mịch, truy, khẩu nối dõi Bộ : mịch, mại
NẠP Nội trong ngày hôm nay phải Tôi đã GẮN, KẾT các sợi chỉ
CỐNG NẠP chỉ cho vua KẾT với nhau để tạo thành tấm bùa
ノウ、ナッ、ナ、 may mắn
ケツ、ケチ
納 結
ナン、トウ むすぶ:nối, buộc;
おさめる:nộp, trả; chấm dứt (giao kèo)
cấp; gắn vào; nhận, ゆわえる:buộc
chứa おさまる:được ゆう:búi tóc
Bộ : mịch, nội Bộ : mịch, cát
trả; được cấp
Tôi dược hướng đẫn KÉO SỢI Tình cảm của chúng ta như sợi
chỉ theo hướng thích hợp chỉ kéo dài đến mùa đông là
KẾT THÚC
CHUNG
PHƯỞNG
ボウ
つむ.ぐ : kéo sợi
紡
Bộ : mịch, phương
シュウ
おわる/える:chấm
dứt 終
Bộ : mịch, đông
PHÂN Những sợi chỉ bị RỐI RÍT với Tôi vừa kịp phân cấp và THỨ
nhau tôi phải phân chia lại HẠNG các loại chỉ
フン
紛 級
Rối rít, nhiều lõi CẤP
キュウ
Thứ hạng
紹 紀
THIỆU
キ
ショ
Tường thuật; lịch sử;
ウ Giới thiệu thời kỳ
Bộ : mịch, triệu(đao, khẩu) Bộ : mịch, kỉ
KINH Tôi phải tiếp tục TRẢI QUA Sử dụng sợi chỉ màu HỒNG là
quá trình dùng tay thu hoạch sợi công việc cần phải làm
ケイ、キョウ tơ trên đất
HỒNG
経 紅
Bề dài; kinh tuyến;
kinh sách; dòng thời コウ、ク
gian くれない:đỏ đậm
きょう:kinh sách
べに:phấn (son) đỏ
へる:trải qua Bộ : mịch, hựu, thổ Bộ : mịch, công
Trong tim tôi luôn tìm cách tổng Người ĐÀN ÔNG tuổi thân mà
hợp TẤT CẢ 8 sợi chỉ làm nghề kéo chỉ rất được kính
trọng
総 紳
TỔNG THÂN
ソウ シン
Toàn thể; cai quản Đàn ông (kính trọng)
Sợi chỉ và BÔNG VẢI làm Giá sợi chỉ này ƯỚC CHỪNG
thành tấm vải màu trắng rất đẹp bằng KHOẢNG 1 cái muôi
綿 約
MIÊN ƯỚC
メン ヤク
わた:bông vải Khoảng; hứa
絹 細
QUYÊN Hẹp ほそい:
ケン mỏng ほそる:làm
mỏng
きぬ:lụa
こまかい/か:nhỏ, chi
tiết
Bộ : mịch, khẩu, nguyệt Bộ : mịch, điền
Sản phẩm làm từ cây gỗ này Dưới ruongj này trồng tơ, TÍCH
được dùng QUẤN và KÉO chỉ LŨY để kéo chỉ cho vụ sau
SÀO LŨY
ソウ
くる:kéo tơ; dở trang;
tham khảo; tính toán 繰
Bộ : mịch, phẩm, mộc
ルイ
Tích trữ, gấp bội; rắc
rối; liên tục 累
Bộ : điền. mịch
Tôi được thừa kế của hàng chỉ Tôi đang TÌM cách biến 10 sợi
và gạo chỉ thành SỢI DÂY thừng
SÁCH, TÁC
継 索
KẾ
サク
ケイ
Dây thừng; tìm tòi;
つぐ:nối theo; thừa kế nguyện vọng; cầu
Bộ : mịch, mễ Bộ : thập, mịch
Tôi bị TRÓI BUỘC với công Bản điêu khắc gỗ có những sợi
việc kéo chỉ dù không đúng với chỉ màu XANH
chuyên môn
縛 緑
PHƯỢC, PHỌC LỤC
バク リョク、ロク
しばる:trói buộc みどり:xanh lá cây
Thằng này kết chỉ thành SỢI DUYÊN SỐ đến tôi mang đầu
DÂY sau đó dùng cắt đất đầu DUYÊN lợn và tơ hồng đến se duyên
con rùa
エン、-ネン
縄 縁
THẰNG
Liên lạc; số mệnh;
ジョウ duyên số; hành lang ゆ
なわ:sợi dây かり:liên quan đến
ふち:viền, mép
Bộ : mịch,(rùa mất đầu ) Bộ : mịch, kệ, thỉ
Khi tôi còn ấu thơ thì sức lực rất Chỉ được làm võng và GIÁ
YÊU ỚT LƯỚI
ẤU
幼 網
VÕNG
ヨウ
モウ
おさない:còn nhỏ,
non nớt あみ:cái lưới
Một đứa nhỏ bước đi và theo Các bề tôi đang dùng tay
HẬU sau mọi người ở phía SAU KHẨN TRƯƠNG dùng tay thu
hoạch tơ
ゴ、コウ
後 緊
KHẨN
のち:sau こう、うし
ろ:phía sau あと: キン
tiếp sau; lưng おくれ Gấp; chặt
る:trễ
Bộ : xích, yêu, truy Bộ : thần, hựu, mịch
SÂU KÍN trong 2 đứa trẻ trên Cấm việc dùng thìa múc chỉ
núi đang rất U UẤT MÀU TÍM
幽 紫
U TỬ
ユウ シ
Yên lặng, sâu kín むらさき:màu tím
弦 幾
つる:dây, dây cung
いと:dây đàn, xem キ
絃 いく:bao nhiêu; mấy;
Mạch chạy mau vài
Duyên vợ chồng Bộ : cung, huyền(đầu, yêu) Bộ : yêu, tuất
Tôi không ỦNG HỘ việc đứa Biết bao nhiêu MÁY MÓC đều
trẻ dùng tay sờ vào con chim được làm từ cái cây này
màu đen
CƠ, KY
擁 機
ỦNG
キ
ヨウ
Dịp; máy móc
Ôm, cầm; ủng hộ
はた:dệt
Bộ : thủ, huyền, chuy Bộ : mộc, ki
2 đứa trẻ 8 tuổi LỚN LÊN cùng Đứa bé có cái đầu tóc ĐEN 1
chung 1 dòng nước cách HUYỀN BÍ
TƯ
滋 玄
HUYỀN
ジ
ゲン
Thêm nữa; lớn lên;
phồn thịnh Đen; huyền bí
Trong tim 2 đứa bé 8 tuổi có Trên ruộng đang nuôi những con
cùng 1 điểm là TƯ BI và GIA SÚC màu đen rất lạ
THƯƠNG YÊU mọi thứ
TỪ
慈 畜
SÚC
ジ
チク
いつくしむ:thương
yêu, làm với thiện ý Nuôi loài vật, gia súc
磁 蓄
TỪ
チク
ジ
たくわえる:chất
Đá nam châm; đồ sứ chứa, để dành
Bộ : thạch, bát, nhất, yêu Bộ : thảo, súc
Khi trăng lên tôi từ chối chữa Đánh dấu các mối QUAN HỆ
mọi bệnh về CHÂN tay mong manh như sợi chỉ
CƯỚC
HỆ
脚 系
キャク、キャ、 ケイ
カク Hệ thống, ràng buộc,
あし:chân; dưới; lý nhóm, sợi tơ
lịch Bộ : nguyệt, khước Bộ : phiệt, mịch
Giờ ngọ chỉ việc BUÔN BÁN Những người có quan hệ thì sẽ
đốt tre LIÊN QUAN tới nhau
HỆ
TÁ
卸 係
ケイ
シャ
かかる:liên quan か
おろす:buôn bán かり:phụ trách, thư
おろし:sự buôn bán ký
Bộ : ngọ, chỉ, tiết Bộ : nhân, hệ
Tôi phải bước đi vì khu này việc Đứa trẻ có quan hệ với mình thì
buôn bán bị THỐNG TRỊ khó gọi là CHÁU
làm ăn
NGỰ
御 孫
TÔN
ギョ、ゴ
ソン
おん-:tiếng gọi tôn
kính; thống trị まご:cháu (ông, bà)
Bộ : xích, tá Bộ : tử, hệ
Khi trăng lên phải dùng tay thu Trong tim tôi luôn nghĩ hệ thống
QUẦN ÁO vào pháp luật của huyện TREO cho
đẹp
PHỤC HUYỀN
フク
Quần áo; phục tùng;
lượng thuốc 服
Bộ nguyệt, hựu
ケン、ケ
かかる:treo
かける:cho 懸
Bộ : huyện, hệ, tâm
Người ta nói nếu không tuân Quá khứ tôi từng TỪ CHỐI
theo mệnh lệnh thì sẽ phải đánh nhận những đốt tre được tặng
MỆNH đổi bằng SINH MỆNH
命 却
メイ、ミョウ KHƯỚC
Ra lệnh, đời sống みょ キャク
う、いのち:cuộc đời Từ chối; rút
鈴 令
LINH LỆNH
レイ、リン レイ
すず:cái chuông nhỏ Sai khiến
Người đàn ông CAN ĐẢM đã Ra lệnh làm mưa giờ chỉ còn lại
gục ngã SỐ KHÔNG
DŨNG
勇 零
LINH
ユウ
レイ
Can đảm
Số không (0)
いさむ:hào hùng
Bộ : nam Bộ : vũ, lệnh
THÔNG Tôi phải cố gắng VƯỢT QUA Có lệnh NGƯỜI CÓ TUỔI đều
lối đi của con đường này phải đi khám răng
ツウ、ツ LINH
通 齢
Đếm thơ, thông thạo レイ
つ、とうる:đi qua と よわい、とし:tuổi tác
うす:cho đi qua か よ Dùng để đặt tên と し、
う:đi về, tới lui と う なか、よ
り:cách làm Bộ : sước, dũng Bộ : xỉ, lãnh
踊 冷
DŨNG つめたい:lạnh ひや
す、さます:làm lạnh
ヨウ ひえる、さめる:trở
おどる:nhảy nên lạnh ひ や : nước
lạnh ひやかす:diễu
Bộ : túc, dũng Bộ : băng, lệnh
NGHI NGỜ việc dùng thìa làm Người CHỈ HUY dùng đầu để
mũi tên bắn vào chân làm khụy ra lệnh
1 người
NGHI LÃNH, LĨNH
ギ
うたがう:ngờ vực;
không tin 疑
Bộ : chủy, thỉ, túc
リョウ
Thống suất, quản trị,
nhận, tài năng 領
Bộ : bao, khẩu
Ở chỗ sườn núi này thời tiết rất Vì nghi ngờ nên tôi nghĩ dùng
NGUY HIỂM tay để PHỎNG THEO
NGUY
危 擬
NGHĨ
キ
ギ
あぶない、あやう
い:hiểm nghèo Phỏng theo
Tối đến tôi VIẾT THƯ về thời Tôi vẫn nghi ngờ quá trình
tiết gửi ĐẾN NƠI có mái nhà ngưng tụ và ĐÓNG BĂNG
NHỎ BÉ NGƯNG
UYỂN
宛 凝
ギョウ
エン
こる:đông đặc こら
Nhỏ bé す:tập trung, cố
あてる:viết (thư) gắng, thành tựu
Bộ : miên, tịch, tiết Bộ : băng, nghi
Khi trăng lên tôi lại đến nơi hẹn Chiếc xe này trở đốt trúc đi bán
dùng TAY oản tù tì trong PHẠM VI gần
PHẠM
腕 範
OẢN
ハン
ワン
Khuôn mẫu; phép tắc;
うで:cổ tay; khả năng giới hạn; tầm
Bộ : nguyệt(nhục), uyển Bộ : trúc, xa, tiết
Tối đến ra VƯỜN thượng uyển Cắt con chó thành từng đốt là
cắt những đốt cỏ về chơi PHẠM TỘI
PHẠM
UYỂN
苑 犯
ハン、ボン
エン、オン
Kẻ có tội おかす:
Vườn, sân phạm tội, xâm phạm
その:công viên
Bộ : thảo, tịch, tiết Bộ : khuyển, tiết
OÁN Cứ tối đến trong tim tôi nghĩ tới Tôi gặp TAI HỌA khi bị đốt tre
đốt tre lại cảm thấy OÁN HẬN cắm vào người ở dưới sườn núi
エン、オン、ウ ÁCH
怨 厄
ン ヤク
Oán hận うらむ: Không may, tai họa
miễn cưỡng うらみ: (nạn)
ác cảm うら めし
Bộ : tịch, tiết, tâm Bộ : hán, tiết
い:ghen ghét
Hình ảnh dàn loa đài làm tôi rất Đến giờ mão tôi lại ra ngắm
HỨNG THÚ CÂY LIỄU
HƯNG
興 柳
コウ、キョウ LIỄU
Vui, giàu có おこ リュウ
る:thịnh vượng お やなぎ:cây Liễu
こす:làm sống lại
Bộ : bát Bộ : mộc, mão
DẬU
酉 卵
NOÃN
ユウ
ラン
とり:chi thứ 10; no;
già; con gà たまご:trứng
Bộ : Bộ : mão
Cứ đến giờ dậu là tôi lại lấy Cho dù mọi người đã về hết,
RƯỢU ra uống nhưng tôi vẫn Ở LẠI ruộng để
LƯU cắt cỏ
TỬU
酒 留
リュウ、ル
シュ
とめる:đóng (gắn)
さけ、さか:rượu đế, vào; giữ
rượu とまる:ở lại
Bộ : thủy, dậu Bộ : đao, điền
Đến giờ dậu RÓT RƯỢU ra Đến giờ mão KINH PHÍ,MUA
thìa uống BÁN lại tăng cao
MẬU
酌 貿
CHƯỚC ボウ
シャク Kinh phí ついやす:
くむ:rót rượu; dọn ăn chi dùng ついえる:
phí phạm
Bộ : dậu, chước Bộ : mão, bối
Đứa con hiếu thảo cứ đến giờ CON DẤU này được làm từ đốt
dậu lại làm MEN RƯỢU cho tre
bố
ẤN
酵 印
GIẾU, DIẾU
イン
コウ
Con dấu, in
Lên men; men rượu
しるし:dấu hiệu
Bộ : dậu, hiếu Bộ : tiết
Bản thân tôi bị rượu CHI PHỐI Có 1 số báo cáo KINH
KHỦNG về tác hại của rượu
PHỐI KHỐC
ハイ
くばる:phân phát; đôi
lứa, vợ chồng 配
Bộ : dậu, kỉ
コク
ひどい:dữ dội, tàn
nhẫn, kinh khủng 酷
Bộ : dậu, cáo
Tôi cũng theo sau người sung Giờ dậu tôi quyết đi 5 năm châu
túc đi làm rượu nhưng toàn bị BÁO THÙ kẻ đã hại tôi
CHUA
THÙ
酸 酬
TOAN
シュウ、シュ、
サン
すい:acid; chua トウ
Báo thù, đền
Bộ : dậu, sung, truy Bộ : dậu, châu
Tôi DO DỰ việc mua 8 con chó Mỗi khi đến giờ dậu tôi mang
vào giờ dậu lạc với BƠ SỮA ra ăn
猶 酪
DO LẠC
ユウ、ユ ラク
Do Thái; lưỡng lự Bơ sữa
TÔN Người nào trong gang tấc uống Để rượu trải qua 1 thời gian sẽ
được 8 cốc rượu sẽ được TÔN thành GIẤM ĂN
ソン TRỌNG
尊 酢
たっとぶ、とうと TẠC
ぶ:quí trọng, kính サク
mến たっとい、と
うと い:quí giá す:giấm ăn
ĐẬU TÚY
トウ、ズ
まめ:hạt đậu (đỗ);
nhỏ
Bộ :
豆 スイ
よう:say (rượu); mê;
thấy bị ốm 酔
Bộ : tửu, cửu, thập
Trong gang tác người có học ĐẦU tôi nhỏ như hạt đậu
gắn được 10 hạt đậu lên CÂY ĐẦU
ĐẠI THỤ
トウ、ズ、ト
樹 頭
THỤ
Đếm con vật と、
ジュ ず、あたま、か し
Cây; trồng tỉa ら:cái đầu; lãnh
đạo; đỉnh
Bộ : mộc, sĩ, đậu, thốn Bộ : đậu, hiệt
皿 短
MÃNH ĐOẢN
ベイ タン
さら:cái đĩa, bát みじかい:ngắn
Bộ : Bộ : thỉ, đậu
Đánh dấu cái đĩa mẻ làm chảy ở khúc rẽ này người ta trồng
MÁU tay NHIỀU loại hạt đậu khác nhau
rất PHONG PHÚ
血 豊
HUYẾT PHONG
ケツ ホウ、ブ
ち:máu ゆたか:nhiều; giàu
1 phần CÁI KHAY có thể dùng Để 10 nhánh hạt đậu nên mặt
làm đĩa CÁI TRỐNG
盆 鼓
BỒN CỔ
ボン コ
Lễ Vu Lan, cái khay つづみ:cái trống
Tôi đã THỀ rằng khi trời sáng Tôi VUI mừng đến mức nói
sẽ mang đĩa đến tặng cho nhiều khi may mắn
ĐỒNG MINH
盟 喜
MINH HỶ, HỈ
メイ キ
Thề ước; đồng minh よろこぶ:vui
猛 盗
MÃNH ĐẠO
モウ トウ
Mạnh, dữ dội ぬすむ:ăn cắp
Nhà này nhờ buôn bán đĩa trở Mặt trời làm ẤM nước ở trong
nên THỊNH VƯỢNG, PHÁT ÔN đĩa
THỊNH ĐẠT
オン
盛 温
セイ、ジョウ
あたたかい/か:ấm;
さかん:phát đạt さ ôn hòa あたたまる/
かる:nẩy nở もる: める:làm ấm
dọn ăn; chất đồ
Bộ : thành, mãnh Bộ : thủy, nhật, mãnh
Người ta nói ở vùng đất này Ông quan giao cho 1 người việc
đựng MUỐI bằng đĩa GIÁM SÁT chiếc đĩa cổ
塩 監
DIÊM GIÁM
エン カン
しお:muối Xem xét; coi sóc
Cái mà bền như vàng thì chỉ có Người này LẠM DỤNG việc
BẠC thôi giám sát không để ý nước chảy
vào ĐẦY TRÀN
銀 濫
NGÂN LẠM
ギン ラン
Chất bạc; trắng bạc Đầy tràn, quá mức
HẬN THÙ đã bền chặt trong Tôi làm MẪU việc giám sát
tim tôi việc GIÁM ĐỊNH vàng để làm
GƯƠNG
HẬN
恨 鑑
GIÁM
コン
カン
うらむ:giận う
らめしい:ghét Mẫu; gương
限 根
HẠN コン
ゲン Rễ; bền chí ね:
かぎる:giới hạn rễ; nền tảng;
nguyên thủy
Bộ : phụ, cấn Bộ : mộc, cấn
Trong MẮT bộ phận bền nhất là Cây có đốt TỨC LÀ rất bền
CON NGƯƠI
TỨC
眼 即
NHÃN
ソク
ガン、ゲン
Ngay; làm cho hợp;
まなこ:con mắt tức là
Bộ : mục,cấn Bộ : tiết, cấn
LƯƠNG
良 爵
TƯỚC
リョウ
シャク
よい:phải, tốt, giỏi;
lành; khéo Chức vị; (Bá) tước
Khi không có đèn thì ánh SÁNG Đã là tre trúc thì tức là phải có
của mặt trăng dùng tốt TIẾT ĐỐT
LÃNG セツ、セチ
ロウ
ほがらか:rõ, sáng;
vui 朗
Bộ : lương, nguyệt
Mùa; dịp; đoạn văn;
vần thơ; kiềm chế ふし
:khớp xương; tiết
điệu; đốt (mắt)
節
Bộ : trúc, tức
Đi LANG THANG trên bờ biển Sau khi làm xong đường rất bền
nghe SÓNG rất tốt cho sức khỏe đẹp này thì phải RÚT LUI
THOÁI, THỐI
浪 退
LÃNG
タイ
ロウ
しりぞく:rút lui
Sóng; lang thang
しりぞける:đẩy lui
Bộ : thủy, lương Bộ : cấn, sước
Khi ĐÓI tôi muốn có đồ ăn NƯƠNG TỬ là người CON
ngay GÁI tốt nhất với tôi
餓 娘
NGẠ NƯƠNG
ガ ジョウ
が:đói むすめ:con gái, nàng
Trước khi ăn người này lấy vải Con người ĂN toàn những thứ
để TRANG TRÍ bàn tốt
THỰC
SỨC
飾 食
ショク、ジキ
ショク
Đồ ăn, sự ăn たべ
かざる:trang trí, tô
る、くう、くら
điểm
う:ăn, mòn
Bộ :thực, nhân, cân Bộ : nhân, lương
Các ông quan chức thích ăn ở Người ta phản đối việc ăn quá
QUÁN này nhiều CƠM
PHẠN
館 飯
QUÁN
ハン
カン
めし:cơm, bữa ăn, đồ
カン:tòa nhà, nhà trọ ăn
Bộ : bao, chủ Bộ : thực, phản
養 飲
ヨウ、リョウ ẨM
やしなう:(nhận) イン、オン
nuôi; nâng đỡ; hồi のむ:uống, uống nước
phục
Bộ : dương, thực Bộ : thưc, khiếm
Bao quanh tôi toàn thức ăn nên ĐÓI KHÁT đến mức cơ cực
đã CHÁN phải ăn đồ thừa trên bàn
BÃO
CƠ
飽 飢
ホウ
キ
の、あきる:chán
あかす:làm cho no, うえる:đói khát, chết
làm (mệt) phiền đói
Bộ : thực, bao, kỉ Bộ : thực, kỉ
Tôi ĐÃ làm những nấc thang rất
chắc bền
BÌNH
坪 既
ヘイ KÝ
つぼ:đơn vị diện tích キ
khoảng 3.3 m2 (hai すでに:đã, rồi
chiếu Nhật)
Bộ : thổ, bình Bộ : cấn, kí
Những lời nói BÀN LUẬN rất Tôi đã hiểu KHÁI QUÁT về
thẳng thắn cái cây
KHÁI
評 概
BÌNH ガイ
ヒョウ Bao quát; phỏng
chừng; tổng quát
Bàn lụân; chỉ trích
おうむね
Bộ : ngôn, bình Bộ : mộc, ký
Người này có tài nghệ dùng dao Trong tim tôi đã không còn khái
CẮT tóc niệm CA THÁN, LUYẾN
TIẾC
NGẢI
刈 慨
KHÁI
ガイ、カイ
ガイ
かる:cắt (tóc),
xén;đứt;giết;lưỡi hái Luyến tiếc; ca thán
希 平
HY ヘイ、ビョウ、
キ、ケ
ヒョウ
Mong; hiếm; mỏng
たいら:ngay thẳng,
Bộ : nghệ, bố bằng phẳng Bộ :
Người tài nghệ há miệng ra nói Muốn GỌI thì phải dùng miệng
những lời HUNG ÁC hô to
HUNG HÔ
キョウ
Ác, dữ; không (may)
lợi 凶
Bộ : nghệ, khảm
コ
よぶ:gọi; gởi cho;
mời; đọc tên 呼
Bộ : bao, khẩu
Phải đứng lên ngồi xuống 10 lần Khi trăng lên căn bệnh hung ác
thì thật là CAY ĐẮNG lại bao trùm phần NGỰC tôi
TÂN
辛 胸
HUNG
シン
キョウ
からい:cay; đắng cay;
gia vị; mặn; khổ cực むね、むな:ngực
Người ta nói trong 1000 TỪ này Tôi phải chia li XA CÁCH con
bạn phải đứng đậy và tìm ra 10 chim yêu quý của mình
từ
TỪ LY
ジ
Bày tỏ; chữ; từ chức
やめる:bỏ, thôi 辞
Bộ : thiên, khẩu, lập, thập
リ
はなれる:chia, rời
はなす:chia, tránh xa 離
Bộ : li, chuy
TỬ KỸ
gỗ
シ
あずさ:cây tử; làm đồ
梓
Bộ : mộc, tân
ギ
わざ:tài năng; nghệ
thuật; sự nghiệp 技
Bộ : thủ, chi
宰 純
TỂ THUẦN
サイ ジュン
Chủ; sửa trị Tinh tuyền
Trên đất có 10 người đứng dựa Cho người ĐẦN ĐỘN 1 đống
vào BỨC TƯỜNG không nói gì vàng cũng không biết làm gì
như xác chết ĐỘN
壁 鈍
BÍCH ドン
ヘキ にぶい:cùn; ngu đần
かべ:bức tường にぶる:trở nên cùn;
yếu
Bộ : thi, khẩu, lập, thập, thổ Bộ : kim, truân
Hạnh phúc như vòng tròn nếu Ai cũng TRÁNH xa xác chết há
không GIỮ chắc sẽ mất miệng trên đường nhìn thật thật
cay đắng
CHẤP
執 避
TỴ
シツ、シュウ
ヒ
とる:cầm giữ; thực
hành さける:tránh
Tôi cảm thấy may mắn khi BÁO Tôi đứng dậy dùng rìu chặt cây
CÁO sớm tình trạng tay bị tiết để xây nhà MỚI
mồ hôi
BÁO TÂN
ホウ
Tin tức; trình
むくいる:ban thưởng 報
Bộ : hạnh, hựu, tiết
シン
あたらしい、あらた、
にい-:mới 新
Bộ : lập, mộc, cân
Tôi có năng khiếu há miệng Cỏ cây mới đem phơi làm CỦI
KÊU to gấp 4 lần người thường
叫 薪
KHIẾU TÂN
キョウ シン
さけぶ:kêu (hô lên) たきぎ:củi
4 sợi chỉ KẾT HỢP lại thành 1 CHA MẸ là người lúc nào cũng
củ THÂN đứng ở trên cây nhìn các con
CỦ シン
キュウ
Xoắn dây; kết hợp;
xem xét 糾
Bộ : mịch
Thân mật; cha mẹ お
や:cha mẹ したし
い:thân したしむ:
hiểu rõ hơn
親
Bộ : lập, mộc, kiến
収 幸
Lợi tức おさめる: コウ
nhận; gom góp さいわい、しあわせ、
おさまる:nhận được; さち:sung sướng; may
kết thúc mắn; có phước
Bộ : thủ Bộ :
Cuộn tròn người lại dưới đất để
giữ hơi NÓNG của lửa TY, TI
NHIỆT ヒ
ネツ
Nóng; bị sốt
あつい:nóng 熱
Bộ : nghệ, hỏa
いやしめる/しむ:
thấp hèn いやしい:
nhún nhường
Bộ :
卑
Chạy theo sau mọi người đến Dùng đá làm BIA mộ cho kẻ
vùng đất này dùng lăng kính thấp hèn
ngắn cỏ cây và ao CỦ ẤU
菱 碑
LĂNG BI
リョウ ヒ
ひし:củ ấu; hình thoi Bia đá
Chạy theo sau mọi người đến Tôi chạy trên đất thuộc VÙNG
đất này thấy 1 vùng đất nhô cao ĐẤT LIỀN
nghi ngờ là MỘ VUA
LĂNG
陵 陸
LỤC
リョウ
リク、ロク
みささぎ:mộ vua, gò
lớn, vượt qua Đất liền
MỤC
HỢI
ボク、モク
亥 睦
ガイ、カイ
むつまじ:thân; hòa
いのしし、い:chi thứ nhã むつむ、む
12; heo rừng (Nhật); つぶ:thân thiết
heo nhà (Việt Nam)
Bộ : Bộ : mục, nhi, thổ
Vào giờ hợi người ta đã sát hạch Tôi chạy đến khu đất cuộn tròn
NGUYÊN TỬ của cây mình lạ vì THẾ LỰC của
chúng rất đông
THẾ
核 勢
HẠCH
セイ、ゼイ
カク
いきおい:quyền lực;
Hạt nhân; nguyên tử trạng thái
Bộ : mộc, hợi Bộ : lực
Trời LẠNH đến nhà bạn cùng Cứ đến giờ hợi lại lấy dao ra
nhau chơi trên băng TRẠM KHẮC
HÀN KHẮC
カン
Rét; nghèo khổ
さむい:lạnh 寒
Bộ : miên, cộng, băng
コク
きざむ:in sâu; chạm
trổ 刻
Bộ : hợi, đao
Vào giờ dậu tôi được sự giúp đỡ Người ta nói vào giờ hợi sẽ bị
LÀM RƯỢU cai quản và BAO QUÁT mọi
thứ
NHƯỠNG CAI
ジョウ
かもす:làm rượu; gây
nên 醸
Bộ : dậu, tương
ガイ
Như đã nói; bao quát;
thích hợp; phải 該
Bộ : ngôn, hợi
Người ta nói sẽ giúp đỡ tôi trong Vào giờ hợi ra sự HẠCH TỘI
việc CHUYỂN NHƯỢNG đất
đai
NHƯỢNG
譲 劾
HẶC
ジョウ
ガイ
ゆずる:chuyển
nhượng; để cho; nhận Hạch tội
NHƯỠNG THUẬT
ジョウ
Đất trồng trọt; đất cát;
đất mềm, dẻo 壌
Bộ : chước, bạch
ジュツ
のべる:kể lại; đề cập;
giải thích 述
Bộ : truật, sước
Người phụ nữ giúp đỡ tôi rất Cây truật rất có giá trị trong Y
nhiều đó là NƯƠNG TỬ của tôi THUẬT nên hãy đi tìm bằng
được
THUẬT
嬢 術
NƯƠNG
ジュツ
ジョウ
Nghệ (kỹ) thuật;
Con gái, nàng phương tiện
Bộ : nữ, tương Bộ : hành, truật
Khi THỈNH CẦU phải nói Vùng đất này có CHẤT ĐỘC
những lời tươi xanh 1 chút gấp 3 lần bình thường đừng đến
THỈNH
請 毒
セイ、シン、シ ĐỘC
ドク
ョウ
Chất độc; ác
こう:yêu cầu
うける:nhận Bộ : ngôn, thanh Bộ : mỗi
Trái tim tôi có TÌNH CẢM với Việc BẮT ĐẦU đánh dấu
mầu xanh TỐ những cái cây ĐẸP bằng sợi chỉ
là YẾU TỐ quan trọng
TÌNH ソ、ス
ジョウ、セイ
なさけ:cảm xúc, lòng
thương; cảnh huống 情
Bộ : tâm, thanh
Yếu tố; bắt đầu; thiên
nhiên
す:lộ trần; mở ra; giản
dị
素
Bộ : mịch
TÌNH
晴 麦
MẠCH
セイ
バク
はれる/らす:trời
quang; không mưa むぎ:lúa mì, lúa mạch
Nước được LỌC lên rất Mặt trăng tượng trưng cho hòa
THANH TRONG SẠCH nhìn nước bình. Màu của hòa bình chính là
xanh mát THANH màu XANH DA TRỜI
セイ、ショウ、
清 青
セイ、ショウ
シン あおい、あお:xanh
きよい:trong sạch (da trời, lá cây) xanh
xao, còn non
きよめる:lọc きよ
まる:được lọc Bộ : thủy, thanh Bộ : nguyệt
Đấu tranh lấy lại màu xanh của TINH THẦN thoải mái khi
TĨNH hòa bình, để cuộc sống trở lên thấy lúa gạo xanh tươi
YÊN TĨNH TINH
セイ、ジョウ
静 精
しず、しずか:yên,
セイ、ショウ、
hòa しずめる、 シヤウ
しずま る:làm yên
Tinh thần; năng lực,
Bộ : thanh, tranh sinh lực; tinh xảo Bộ : mễ, thanh
BIỂU Vất quần áo dưới đất là BIỂU Bảo vệ cây non và tiền là
HIỆN của sự bừa bộn TRÁCH NHIỆM của tôi
ヒョウ
表 責
Bảng, mặt trước おも TRÁCH
て:bề mặt あらわれ セキ
る:được thể hiện
Bán, buôn bán, trách
あらわす:thể hiện
nhiệm, nghĩa vụ
Bộ : y Bộ : nguyên, hiệt
Người làm bảng biểu giờ làm đã Để THÀNH TÍCH cao trách
được xếp CHO, TẶNG $ nhiệm dệt chỉ phải cao
BIẾU TÍCH
ヒョウ
たわら:cái bao, cho,
tặng 俵
Bộ : nhân, biểu
セキ
Công lao; quay tròn; se
sợi 績
Bộ : mịch, trách
潔 積
ケツ
つむ:chất đống
Trong sạch いさぎよ つもる:được chất
い:can đảm; ngay つもり:định, ước
thẳng; trong sạch lượng
Bộ : thủy Bộ : hòa, trách
KHẾ, KHIẾT
契 債
TRÁI
ケイ
サイ
ちぎる:hứa, giao kèo,
hợp nhau Nợ, tiền nợ
Há miệng là lại đòi hợp đồng Trách nhiệm của tôi là phải
ĂN UỐNG NGÂM cái này vào tý nước
TÝ
喫 漬
KHIẾT
シ
キツ
つける:ngâm (nước)
Ăn uống; hút thuốc
つかる:được ngâm
Bộ : khẩu, khế Bộ : thủy, trách
Mặt trời là NGÔI SAO được Người ta nói trồng cây cây xanh
sinh ra hàng tỷ năm trước trong nhà cũng có thể gây TỔN
HẠI tới con người
TINH
星 害
HẠI
セイ、ショウ ガイ
ほし:ngôi sao; thiên
Tổn hại
thể
Bộ : nhật, sinh Bộ : miên, khảu
姓 轄
TÍNH, TÁNH
カツ
セイ、ショウ
Chốt(đầu trục); cai
Họ (giòng họ) quản
Bộ : bao, nhật Bộ : xa, hại
Khi sinh ra trái tim sẽ phân biệt CÁT Việc dùng dao CHIA CẮT sẽ
GIỚI TÍNH gây tổn hại như bị VỠ VỤN
カツ
TÍNH, TÁNH
性 割
わる:chia cắt われ
セイ、ショウ る:vỡ vụn わり:
Giống; bản chất cân xứng; lời; 10%
しょう:thể chất さく:chia
Bộ : tâm, sinh Bộ : hại, đao
牲 憲
SINH HIẾN
セイ ケン
Hy sinh; nạn nhân Pháp luật
SẢN Tôi đứng trên sườn núi nhìn SINH Cây mọc lên từ đất Phát triển cả
xuống các loại cây đang SẢN ngọn SINH sôi, nảy nở
サン SINH セイ、ショウ
産 生
Đẻ con; sản xuất; sở Đời sống いきる/け
hữu る:sinh sống いか
うむ:đẻ す:うむ: うまれ
る:はやす/え る:
うまれる:được đẻ
なま:き-:
うぶ:đẻ; trẻ con Bộ : lập, hán, sinh Bộ :
Trong gang tấc 3 thỏi vàng được Cuộc sống PHỒN THỊNH khi
ĐÚC ra cần được đánh dấu theo sau mọi người đến vùng đất
này làm ăn sinh sống
CHÚ
鋳 隆
LONG
チュウ、イ、シ
リュウ
ュ、シュウ Phồn thịnh, cao
いる:đúc quặng
Bộ : kim, thọ(phiệt, tam, thốn) Bộ : phụ, truy, sinh
Ngày xua cây trúc, cái cày được Đã 3 lần theo sau mọi người đã
ghi vào SỔ HỘ TỊCH đến NGỌN NÚI này và cắm
cọc trên núi
籍 峰
TỊCH PHONG
セキ ホウ
Sổ hộ tịch みね:ngọn núi
XUÂN
春 縫
PHÙNG
シュン
ホウ
はる:mùa Xuân; tuổi
trẻ ぬう:may vá
Bộ : mịch, phùng(truy,tam,cổn,sước)
CÂY HOA TRÀ vào mùa xuân Khi thờ cúng thì chắp 2 tay BÁI
XUÂN, THUNG nở hoa rất đẹp LẠY để CẦU MONG
チン、チュン BÁI
つばき:cây xuân, một
loại cây sống lâu,
thường được ví như
người cha 椿
Bộ : mộc, xuân
ハイ
Được vinh dự làm
おがむ:lạy chào 拝
Bộ : thủ
泰 寿
THÁI ジュ、ス、シュ
タイ
ウ
Hòa bình; to lớn
ことぶき:lâu dài,
Bộ : thỏa sống lâu Bộ : phiệt, tam, thốn
Người ta nói phải CẨN THẬN 8/3 thiên đình có lễ hội CHƠI
việc CUNG KÍNH những cây NHẠC
cỏ ở làng này
CẨN
謹 奏
TẤU
キン
ソウ
つつしむ:cung kính;
thận trọng かなでる:chơi nhạc
Người SIÊNG NĂNG, CẦN THỰC THỰC TẾ dưới mái nhà chỉ có
CÙ sẽ gắng hết để cắt hết chỗ duy nhất 1 ông chồng
CẦN rau cần này ジツ、シツ
勤 実
キン、ゴン さな、さね:sự thật
み:quả; hạt まこと
Siêng năng つとめ に:thật sự みのる:ra
る:được thuê つと quả みのり:vụ mùa
まる:vừa khít みちる:làm đầy
Bộ : cần, lực Bộ : miên
漢 奉
ホウ、ブ
カン
たてまつる:vâng,
(người, nhà, chữ) Hán; dâng hiến, tôn thờ, hậu
Trung Hoa; bạn tạ
Bộ : thủy, thảo Bộ :
嘆 俸
タン BỔNG
なげく:than tiếc な ホウ
げかわしい:thương
Tiền lương
tiếc
Bộ : Bộ : nhân, phụng
Chồng tôi miệng thở gấp mang Nếu không vâng lời sẽ CÁI
cỏ về cho chim ăn rất GIAN GẬY làm từ cây này đánh
NAN và KHÓ KHĂN
NẠN, NAN
難 棒
BỔNG
ナン
ボウ
むずかしい、かた
い:khó khăn Cái gậy; đánh gậy
剰 華
THẶNG カ、ケ
ジョウ Bông; rực rỡ; Trung
Hoa
Dư
はな:hoa
Bộ : thừa, đao Bộ : thảo
今 垂
KIM たれる、たらす:treo;
コン、キン rủ xuống たれ:treo;
rèm cửa; nước chấm-
いま:hiện tại, bây giờ たれ:たる:だれ:
なんなんとす:
Bộ : nhân Bộ :
Trong miệng tôi bây giờ đang Mắt tôi đang rủ xuống rất buồn
HÀM NGẬM, BAO GỒM nhiều thứ NGỦ
ガン
含 睡
THỤY
ふくむ:ngậm, bao
gồm スイ
ふくめる:bao gồm, Ngủ (giấc ngắn)
khoan dung
Bộ : kim, khẩu Bộ : mục, thùy
Miệng tôi bây giờ lại muốn Mắt tôi rủ xuống buồn vì làm
NGÂM VỊNH và HÁT mất cái KIM ĐAN bằng vàng
吟 錘
NGÂM TRUY, TRÚY
ギン スイ
Ngâm vịnh; hát つむ:kim đan
Bây giờ trong tim tôi chỉ còn lại Tôi đã trèo LÊN 1000 cái cây
KỈ NIỆM rồi
NIỆM THỪA
ネン
Ý tưởng, mong, để ý,
đọc thầm, nhớ 念
Bộ : kim, tâm
ジョウ、ショウ
のる:lên xe
のせる:cho đi xe 乗
Bộ : thiên, mộc
Ở làng quê được dự báo là sẽ 2 ông vua bây giờ đang thi ĐÀN
còn rất nhiều RUỘNG ĐẤT CẦM CẦM
DÃ
キン
野 琴
ヤ、ショ
Đàn こと:
の:đồng bằng; hoang
đàn Koto của Nhật
dã; thường dân; lĩnh (giống đàn tranh
vực
Việt Nam)
Bộ : lý, dự Bộ : vương, kim
ÂM
KIÊM イン
ケン
かねる:gồm, phối hợp
-かねる:không thể
Bộ :
兼 Tính âm, trốn, bóng, bí
mật
かげ:bóng, mặt sau
かげる:tối, có mây
Bộ : kỉ
陰
Người con gái rất GHÉT phải
kiêm nhiều việc
嫌 予
HIỀM DỰ
ケン、ゲン ヨ、シャ
きらう:ghét Liệu trước
Bộ : nữ, kiêm Bộ :
鎌 序
LIÊM TỰ
レン、ケン ジョ
かま:cái liềm; lưỡi hái Bắt đầu; lời tựa; cấp
Khi nói phải phối hợp với sự Trong đầu tôi có dự định GỬI
KHIÊM NHƯỜNG tiền cho người khác GIỮ hộ
DỰ
謙 預
KHIÊM ヨ
ケン あずける、あずか
る:gởi (nhận), kí thác
Nhũn nhặn; kính
tiền
Bộ : ngôn, kiêm Bộ : dư, hiệt
PHIẾU, TIÊU, Phía tây đang bỏ PHIẾU BẦU Người này kiêm nhiều công việc
nhà ở dưới sườn núi nhưng rất
thần đất
PHIÊU LIÊM KHIẾT
LIÊM
ヒョウ
Phiếu
Đơn vị đếm phiếu bầu
cử
Lửa lém, lửa bay
票
Bộ : tây, thị
レン
Trong sạch; ngay
thẳng; giá rẻ 廉
Bộ : nghiễm, kiêm
PHIÊU
漂 西
TÂY
ヒョウ
セイ、サイ、ス
ただよう:trôi nổi;
thổi; động にし:phía tây
Bộ : thủy, phiếu Bộ :
標 価
TIÊU GIÁ
ヒョウ カ、ケ
Dấu hiệu あたい:giá trị (vật)
ở phía tây người ta hay đi lật cây Người phụ nữ phương tây đóng
để tìm HẠT DẺ vai trò TRỌNG YẾU và CẦN
THIẾT
LẬT YẾU
リツ、リ
くり:hạt dẻ; oai
nghiêm; bền 栗
Bộ : tây, mộc
ヨウ
Điểm chính, cần thiết
いる:cần 要
Bộ : tây, nữ
Nếu tôi ở phương tây khi lớn là Khi trăng lên người phụ nữ
phải DỜI khỏi nhà tự ra đường phương tây lại thi EO và
làm ăn HÔNG
THIÊN
遷 腰
YÊU
セン
ヨウ
Dời đi, biến đổi; trèo;
chia ly; đầy đi こし:eo, hông
門 覆
モン フク
Cửa, cổng, tôn phái, おおう:che phủ; giấu
chủng loại, đếm súng くつがえる:bị lật úp
かど:cửa, cổng くつがえす:lật úp
Bộ : Bộ : tây, phục
Ghé miệng vào cánh cửa để ở phía tây người ta đốt lửa hút
HỎI thuốc KHÓI cả 1 vùng đất
VẤN YÊN
問 煙
モン エン
とい、とん:hỏi, vấn けむり:khói け
đề むる:hút thuốc
とう:hỏi, trông nom けむい:đầy khói
Bộ : môn, khẩu Bộ : hỏa, tây, thổ
閲 南
DUYỆT NAM
エツ ナン、ナ
Xem (xét) lại みなみ:phía Nam
Các PHE NHÓM ra giữa cổng Cây phía nam gọi là CÂY NAM
làng đánh nhau
NAM
閥 楠
PHIỆT ナン、ダン、ゼ
バツ
ン、ネン
Phe nhóm
くす、くすのき:cây
Bộ : môn, phạt nam Bộ: mộc, nam
Mặt trời ở GIỮA cánh cửa Người dân phía nam DÂNG
GIAN TẶNG vua 1 con chó cảnh
カン、ケン
間 献
HIẾN
あいだ:ở giữa, thời
gian ケン、コン
ま:giữa, không gian, Dâng tặng
phòng, đếm phòng
Bộ : môn, nhật Bộ : nam, khuyển
Tai ghé vào cánh cửa để NGHE Cái khóm tre ở giữa kia mọc 1
chộm cách rất ĐƠN GIẢN
VĂN GIẢN
ブン、モン
きく:nghe; chú ý; hỏi
きこえる:có thể nghe 聞
Bộ : môn, nhĩ
カン
Đơn giản, tóm lược;
thư từ; thành thật 簡
Bộ : trúc, gian
Vua mở cửa bán hàng bị ƯỚT KHAI Hình ảnh cánh cửa MỞ
NHUẬN nước nhưng vẫn có lợi nhuận
カイ
ジュン
潤 開
Mở, phát triển あく・
うるおす:ướt; làm
ける:mở ひらけ
giàu うるおう:bị ướt;
る:được phát triển
thành giàu có うる
ひらく:mở, hoa nở
む:thành ướt (mây)
Bộ : thủy, môn, vương Bộ : môn
Cây gỗ phía đông sẽ được làm Hình ảnh cánh cửa ĐÓNG
LAN CAN cửa
BẾ
欄 閉
LAN ヘイ
ラン しめる、とじる・ざ
る : đóng しま
Cột (báo); lan can
る:bị đóng
Bộ : mộc, môn, đông Bộ : môn
Họ ĐÁNH NHAU tranh lấy hạt Phía sau mỗi cánh cửa có 1 cái
đậu ở cổng làng trong gang tấc GÁC để đồ
hết sạch
CÁC
闘 閣
ĐẤU
カク
トウ
Tháp, lầu, nội các, ván
たたかう:đánh nhau lót gác
Bộ : môn, đậu, thốn Bộ : môn, các
倉 閑
THƯƠNG NHÀN
ソウ カン
くら:kho hàng Nghỉ ngơi
SÁNG
罪 創
TỘI
ソウ、ショウ
ザイ Tạo nên; bắt đầu
つみ:tội lỗi
BẠN tôi nói việc mua được Hình ảnh 2 vật TRÁI ngược
chiếc xe là điều phi lý nhau
PHI
輩 非
BỐI
ヒ
ハイ Trái, không
Bạn (học, làm)
Bộ : phi, xa Bộ :
BÁI
侯 排
HẦU
ハイ
コウ Loại ra
Tước hầu
Bộ : Bộ : thủ, phi
Vị tước hầu này chịu trách BI Những điều sai trái sẽ làm trái
nhiệm về THỜI TIẾT tim ĐAU BUỒN
HẬU ヒ
かなしい:buồn
候 悲
コウ
thương かなし
Thời tiêt そうそう:
nhờ, là..., chờ đợi む:buồn tiếc,
thương xót
Bộ : hầu, cổn Bộ : phi, tâm
し
Tôi đi hành quân để BẢO VỆ Sau khi đi xem quẻ tôi QUYẾT
quanh khu vực này ĐỊNH lao xuống nước giải xui
VỆ QUYẾT
エイ、エ
Phòng ngự, giữ; chung
quanh 衛
Bộ : hành, vi
ケツ
きめる:định きまる:
được định 決
Bộ : thủy, quái
干 偉
カン
イ
ひる:làm khô ほす:
phơi khô; uống cạn えらい:lớn, khác
thường, tài giỏi
Bộ : Bộ :bối
肝 違
イ
カン
ちがう:khác; sai;
きも:lá gan; tấm lòng; cách khác ちがえ
tinh thần る:sửa đổi
Bộ : chước, bạch Bộ :vi, sước
XUẤT BẢN tác phẩm con dao Sợi chỉ này đủ dài quấn quanh
và san hô khô vài đường VĨ TUYẾN
刊 緯
SAN VĨ
カン イ
Xuất bản Đường ngang; vĩ tuyến
宇 汗
VŨ HÃN
ウ カン
Bầu trời, không gian あせ:mồ hôi
DƯ Người dư THỪA được làm thần Cái xe không hoạt động để khô
đất có thể dùng làm thành 1 CĂN
ヨ nhà
HIÊN
余 軒
Số lẻ あまる:
thừa あまり:
ケン
rất, hơn Đếm nhà
あます:để dành, số のき:mái nhà
thừa
Bộ : nhân, thị Bộ : xa, can
Ở vùng đất này những thứ dư Hai bên sườn của ngọn núi này
thừa đều được LOẠI BỎ rất khô
NGẠN
除 岸
TRỪ
ガン
ジョ、ジ
きし:bờ, chỗ cao; chỗ
のぞく:lọai bỏ, rút đi lồi ra
Bộ : phụ, dư Bộ : sơn, hán, can
Biết mình là người thừa nên Chịu nắng 20 ngày trời, con
bước đi rất từ từ và THÔNG người sẽ khô như THÂN CÂY
THẢ cho mà xem
CÁN
徐 幹
TỪ
カン
ジョ
Đảm đang; phần chính
Thong thả; chậm
みき:chuôi
Bộ : xích, dư Bộ : thập, nhật, nhân, can
Khi dư giả thời gian tôi vào Dụ cái cùng đi lấy cỏ nướng
chùa chắp tay KỂ LẠI truyện KHOAI
TỰ mình đã làm mong được tha thứ
叙 芋
ジョ DỤ
Thứ bậc; kể lại じょす ウ
る:bày tỏ; trao (chức) いも:khoai
huy chương
Bộ : dư, hựu Bộ : thảo, vu
khi NƯỚC CẠN tôi lại được Thầy đồ nói rằng những
nhờ đến ĐƯỜNG, LỐI đi này là thừa
瀬 途
LẠI ĐỒ
ライ ト
せ:nước cạn; nhanh Đường, lối
Vua ban SẮC LỆNH phải hết NGHIÊNG đấu gạo đổ phần dư
sức bó hoa cho nhanh ra
SẮC
勅 斜
チョク TÀ
いましめる:răn bảo シャ
みことのり:sắc lệnh ななめ:xiên; nghiêng
của vua
Bộ : thúc, lực Bộ : dư, đấu
Nhanh chân đi bó hoa nhưng Dư nước sơn thì bôi xuống đất
SƠ không được SƠ XUẤT
ソ、ショ
疎 塗
ĐỒ
うとむ:tránh; sơ xuất;
lạnh nhạt ト
うとい:xa lạ; mất ぬる:sơn phết
thiện cảm
Bộ : sơ, thúc Bộ : thủy, dư, thổ
Các bó hoa được vận chuyển Người ta nói hoa của cái cây
theo con đường này cho này nên BÓ vào sẽ đẹp hơn
TỐC NHANH
速 束
ソク THÚC
はやい、すみやか: ソク
nhanh はやめる: たば:bó, gói
làm lẹ
Bộ : thúc, sước Bộ: mộc, khẩu
Bó hoa này cần được ĐIỀU LẠI Tôi lại NHỜ bạn bó giúp vòng
CHỈNH CHỈNH cho chính xác không hoa để đội lên đầu
thì bị đánh ライ
セイ
整 頼
たのむ:yêu cầu, nhờ,
ととのえる:xếp gọn; tin
điều chỉnh ととのう: たのもしい:đáng tin,
được xếp gọn; được hứa
chỉnh たよる:tin cậy
Bộ : thúc, phộc, chính Bộ : thúc, hiệt
Người ta dùng lực để đẩy một 2 chúng tôi cùng thống nhất 1
vật nặng làm cho nó CHUYỂN lời rằng sẽ dùng cái đao này làm
ĐỘNG ĐỘNG KIẾM
動 剣
ドウ KIẾM
うごく:hoạt động ケン
うごかす:di chuyển; つるぎ:gươm
chạy máy
Bộ : trọng, lực Bộ : thiêm, đao
Chiến sĩ hi sinh khi lao động 2 người họ thống nhất 1 lời phải
trên lửa đều được trao HUÂN MẠO HIỂM đến vùng đất đó
HUÂN CHƯƠNG
HIỂM
勲 険
クン
ケン
いさお:công (lao)
trạng けわしい:dốc, khó
いさむ: khăn, nghiêm ngặt
Bộ : động, hỏa Bộ : phụ, thiêm
Con người đang hoạt động tức 2 chúng tôi cùng thống nhất 1
ĐỘNG là đang LÀM VIỆC lời rằng sẽ KIỂM TRA cái cây
ドウ、リュク、 KIỂM
リキ、ロク、リ
ョク
はたらく:hoạt động
(người), làm việc
働
Bộ : nhân, động
ケン
Tra xét; kiểm duyệt;
khuôn phép 検
Bộ : mộc, thiêm
Phân loại những HẠT lúa nặng 2 chúng tôi cùng thống nhất 1
theo CHỦNG LOẠI riêng lời rằng người này rất TẰN
CHỦNG TIỆN, tiết kiệm
種 倹
シュ KIỆM
Loại; hạt (giống) たね ケン
:hạt; chủng loại; Tằn tiện, giản dị
nguyên nhân
Bộ : hòa, trọng Bộ : nhân, thiêm
Xung phong XÔNG VÀO nơi TRỌNG, Mỗi ngôi làng thì đều có 1000
có ĐỤNG ĐỘ mà chân bước đi cuốn sách rất CHỒNG LÊN thì
rất nặng nề TRÙNG rất NẶNG
ジュウ、チョウ
衝 重
XUNG
ショウ おもい:nặng, khó
かさなる/ねる:
Đụng độ, xông vào chồng lên
-え:lằn gấp
Bộ : hành, trọng Bộ : bao, khẩu
Người này bị mũi tên bắn vào Cỏ ở làng này khi dùng lửa đốt
để lại di chứng nhiều BỆNH cháy có HƯƠNG THƠM rất lạ
TẬT
HUÂN
疾 薫
TẬT
クン
シツ
かおる:(làm) thơm;
Đau ốm; khẩn cấp đầm ấm; hơi khói
Bộ : lạch, thỉ Bộ : thảo, trọng, hỏa
Người bệnh này ăn nhiều thứ có Một người bị ốm đang nằm bên
lợi nên bị KIẾT LỴ trong BỆNH VIỆN
BỆNH
痢 病
LỴ
ビョウ、ヘイ
リ
やむ:mắc bệnh
Bệnh tả, kiết lỵ
やまい:đau ốm
Bộ : nạch, lợi Bộ : nạch, nhất, nội, nhân
BÍ
疲 痴
SI
ヒ
チ
つかれる:mệt mỏi
Ngu đần; điên
つからす:làm mệt
Bộ : nạch, bì Bộ : nạch, tri
Cái thù dính máu đã gây ra Bệnh mà nổi mụn như hạt đậu là
BỆNH TRUYỀN NHIỄM BỆNH ĐẬU MÙA
疫 痘
DỊCH ĐẬU
エキ、ヤク トウ
Bệnh truyền nhiễm Bệnh đậu mùa
Dũng cảm để vượt qua ĐAU Tôi cần kiểm chứng chính xác là
THỐNG ĐỚN của bệnh tật bị CHỨNG BỆNH gì
ツウ
痛 症
CHỨNG
いたむ:đau đớn, bị
tổn thương いため ショウ
る:làm đau いた Bệnh tật
い:đau
Bộ : nạch, dũng Bộ : nạch, chính
Người tài nghệ được phân cho TẬT XẤU của tôi là căn bệnh
chỗ tủ đựng 1 KHU riêng không từ bỏ rượu được
KHU
区 癖
PHÍCH
ク、オウ、コウ
ヘキ
Quận (Nhật); vùng;
chia ra くせ:tật xấu
XU, KHU ở khu TRUNG TÂM này người GIẤU những cây cỏ non vào
ta dùng gỗ cây làm cái chốt cửa trong tủ đựng đồ
スウ、ス、シュ
枢 匿
とぼそ:cái chốt cửa NẶC
からくり:cơ chế トク
Vật quan trọng
Cây xu Trú ẩn; giấu
Sao xu
Bộ : mộc, khu Bộ : phương, nhược
Khu vực này người ta dùng cái Người THỢ MỘC dùng rìu để
mâu để ĐÁNH NHAU làm tủ đựng đồ và khắc tượng
ẨU
殴 匠
TƯỢNG
オウ
ショウ
Đánh
Thợ; thợ mộc
なぐる:đánh nhau
Bộ : khu, mâu Bộ : phương, cân
欧 医
Y
はく:nôn mửa
Đánh イ
Cố sức hát, xem 謳 Chữa bệnh; y sĩ
Châu Âu
Bộ : khu, khiếm Bộ : hệ, thỉ
ỨC ヒツ
ヨク
おさえる:đè nén,
kiềm chế 抑
Bộ : thủ, ngang
Tương xứng (so sánh);
đơn chiếc
ひき:đơn vị đếm con
vật
匹
Bộ : hệ, nhi
Mái nhà dưới sườn núi đá HẾT Ta NGƯỠNG MỘ người này
PHẾ HẠN để phát triển nên sẽ bị nên nhìn với ánh mắt KÍNH
PHẾ BỎ NGƯỠNG MẾN
ハイ
廃 仰
ギョウ、コウ
すたれる、すたる:
hết hạn sử dụng; trở あおぐ:nhìn lên, kính
nên lỗi thời; phế bỏ; mến
đình chỉ おおせ:cầu mong
Bộ : nghiễm, phát Bộ : nhân, ngang
僚 迎
LIÊU NGHINH
リョウ ゲイ
Viên chức, bạn むかえる:đón; nhận;
mời; gởi cho
Bộ : nhân, Bộ : ngang, sước
寮 登
LIÊU トウ、ト、ドウ、
リョウ
ショウ、チョウ
Quán; khách sạn
Ghi sổ
Bộ : miên と、のぼる:leo, lên Bộ : bát, đậu
TRỪNG
療 澄
LIỆU
チョウ
リョウ
すむ:lắng trong
Chữa trị
すます:làm trong
Bộ : nạch, Bộ : thủy, đăng
ĐIÊU KHẮC lông xung quanh Hai chân chạy thật nhanh để leo
bức tượng lên PHÁT TRIỂN
PHÁT
彫 発
ĐIÊU
ハツ、ホツ
チョウ
Bộc phát; khởi đầu; rời
ほる:chạm khắc đi; phát hành
Bộ : chu, sam Bộ : bát
Đứng trên sườn núi với bộ áo Chắp tay lại cái lông có HÌNH
lông dài là KẺ CÓ HỌC VÀ DÁNG kì lạ
TÀI ĐỨC
HÌNH
彦 形
NGẠN
ケイ、ギョウ
ゲン
かたち、かた:thế,
ひこ:kẻ sĩ đẹp và giỏi dáng
Bộ : lập, hán, sam Bộ : sam
Đứng trên sườn núi nhin thấy Cảnh cái lông trong ảnh có
đầu và MẶT bạn tôi toàn lông BÓNG HÌNH in dưới đất
ẢNH
顔 影
NHAN
エイ
ガン
かげ:ánh sáng; bóng;
かお:(dáng), mặt hình; dấu vết
Bộ : lập, hán, sam, hiệt Bộ : cảnh, sam
Tôi đang ĐỢI người trên đầu có Trên CÂY THÔNG có những
sợi lông dài NÊN không đi sợi lông rất dài
được
TU
須 杉
SAM, SOAN
ス、シュ
サン
すべからく:đợi chờ;
nên; cần すぎ:cây thông (Nhật)
Khi trăng lên 10 cái lông của hạt Dùng móng tay cầm túm lông
đậu ngâm nước PHÌNH TO ra TÔ MÀU lên cây
THAM, SÂM Tôi ĐI, ĐẾN, THAM GIA lấy văn chương thêu dệt cho cái
cuộc thi những người lông to lông RỰC RỠ thêm
サン、シン
CHƯƠNG
参 彰
まいる:đi; đến; gọi;
viếng thăm; bị đánh ショウ
bại; chết まい-:まじ Rõ rệt; rực rỡ; quảng
わる:みつ:ba (3) bá
み:
Bộ : tư, đại, sam Bộ : chương, sam
ĐỐI Người có tài chỉ trong 1 gang THẢM Người này tham gia vào trái tim
tấc là có thể ĐỐI được câu văn tôi, BUỒN đến THẢM HẠI
タイ、ツイ hay サン、ザン luôn
対 惨
あいて:đối tác; đối みじめ:buồn rầu;
thủ こたえる:trả lời đáng thương いた
つい、そろい:đôi つ む:đau buồn むご
れあい:cặp vợ chồng い:bi thảm; tàn
ならぶ:むかう: khốc
Bộ : văn, thốn Bộ : tâm, tham
VĂN TU
モン
Huy hiệu (dòng họ
Nhật); vân (trên vải) 紋
Bộ : mịch, văn
シュウ、シュ
おさめる:học, sửa
おさまる:tự sửa trị 修
Bộ : du(nhân, phộc, cổn)
CON MUỖI là con côn trùng Ông vua là người nhiều lông rất
được viết thành văn HIẾM
蚊 珍
VĂN TRÂN
ブン チン
か:con muỗi めずらしい:hiếm, quí
Mọi bài văn viết về cái giếng Người ta nói ngươi này nhiều
ĐỀU rất CHỈNH TỀ lông cần phải đi KHÁM
斉 診
TỀ CHẨN
セイ、サイ シン
Đều; chỉnh tề みる:coi bệnh
Mọi VIÊN THUỐC dâng vua Người này có cái đầu rất giỏi
đều dùng con dao này để làm viết VĂN
VĂN
TỄ
剤 文
ブン、モン
ザイ、スイ、セ
Văn tự; bài; câu; hoa
イ văn
ふみ:văn thư
(viên, liều) thuốc
Bộ : tề, đao Bộ : đầu, nghệ
Tôi rất vuikhi tìm được cây cỏ Mọi người đã HOÀN TẤT việc
quý làm THUỐC TẾ điều chỉnh các dòng nước chảy
サイ、セイ
薬 済
DƯỢC
すむ:được làm xong;
ヤク được trả; đủ すます:
くすり:thuốc xong; trả; quản lý; đưa
qua sông
Bộ : thảo, lạc Bộ : thủy, tề
率 斎
ソツ、リツ、シ TRAI
サイ
ュツ
Ăn chay; phòng tránh
ひきいる:lãnh đạo
りつ:tỷ lệ Bộ : huyền, băng, thập Bộ : tề, tiểu
SÁP
ジュウ、シュウ TÚC
しぶい:co rút; buồn;
nhăn nhó
しぶ:nước cốt
しぶる:lưỡng lự
渋
Bộ : thủy, chỉ,
シュク、スク
Nghiêm kính, yên
lặng, mềm 粛
Bộ : duật, mễ
LŨY
い
NHIẾP
摂 塁
ルイ、ライ、ス
セツ、ショウ
Làm thế; thâu vào; イ
chỉnh đốn Thành lũy; trạm (dã
Bộ : chước, bạch cầu) Bộ :
Tôi ở CHÍNH GIỮA khu đất LẠC, NHẠC Cái trống màu trắng này được
lớn ngoài đồng làm từ gỗ của cây này, phát ra
ガク、ラク、ゴ NHẠC rất hay
央 楽
ƯƠNG
ウ
オウ
Âm nhạc らく:
Chính giữa vui たのしむ:
hưởng たのし
Bộ : quynh, đại Bộ : bạch, mộc
い:vui vẻ
Còn lại DẤU TÍCH của chân Người ở giữa kia chính là người
cũng đủ chứng cứ ANH HÙNG bảo vệ cây cỏ cho
nhân dân
跡 英
TÍCH ANH
セキ エイ
あと:dấu vết; tàn tích Sáng; tài năng
Những con côn trùng màu đỏ Đứng ở giữa mặt trời là nơi
cũng rất MAN RỢ ÁNH SÁNG, CHIẾU rọi vào
ẢNH, ÁNH nhiều nhất
蛮 映
MAN エイ
バン うつす:phản chiếu う
つる:bị phản chiếu は
Mọi rợ
える:chiếu sáng
Bộ : diệc, trùng Bộ : nhật, ương
Khi YÊU trong tim cũng toàn Nung đất trong lửa thì đất cũng
LUYẾN màu đỏ sẽ trở thành màu ĐỎ
XÍCH
レン
恋 赤
セキ、シャク
こう:yêu こい:
tình yêu こいしい: あかい、あか:màu đỏ
thân yêu; nhớ nhung あからむ:thành đỏ あ
からめる:làm đỏ
Bộ : diệc, tâm Bộ : thổ, diệc
Loan tin rằng có cái cung màu Lệnh vua là đánh thằng da đỏ
đỏ cũng ở VỊNH nước này còn lại XÁ TỘI
湾 赦
LOAN XÁ
ワン シャ
Vịnh Tha, thả ra
黄 変
HUỲNH
コウ、オウ ヘン
かわる/える:thay đổi,
き、こ:màu vàng, màu
không thường
đất
Bộ : Bộ : diệc, truy
PHÌ Mong ngóng(ba) trăng lên ăn Những cây gỗ mầu vàng đươc
vội miếng cơm cháy(ba) rồi đi đặt nằm NGANG
ヒ mua PHÂN BÓN
HOÀNH
肥 横
こえ、こやし:phân
bón オウ
こやす:làm tốt よこ:ngang, bên; hư,
こえる:phát (mập) xấu; cầm ngang
khá Bộ : nguyệt, ba Bộ : mộc, hoàng
甘 把
あまい:ngọt; tốt; BẢ
chiều ý; quá lạc quan ハ、ワ
あまえる:dỗ; tán
あまやかす:được Lấy, nắm; bó
chiều
Bộ : Bộ : thủ, ba
紺 色
CÁM
Đặc sắc しき、い
コン ろ:màu; đa tình;
Màu chàm; chàm, màu thích; vẻ đẹp; thứ loại
xanh lam
Bộ : bao, chủ Bộ : ba
ÔNG MỖ đó đang trèo cây hái Sợi chỉ đầy màu sắc này có thể
cam ngọt TUYỆT GIẾT CHẾT người
ゼツ
某 絶
MỖ
たえる:chết; hết sạch;
ボウ đứt đoạn
Tôi, người (cái) đó たつ:trừ hết
たやす:giết
Bộ : cam, mộc Bộ : mịch, sắc
Người đó nói có ÂM MƯU rất DIỄM Tôi có 1 lượng lớn màu sắc rất
mờ ám phong phú và QUYẾN RŨ
MƯU エン
謀 艶
ボウ、ム Quyến rũ; lớn つやめ
く、なまける:つや
Kế hoạch はかる: やかな:なまめかし
tính toán; lừa dối い:つや:つやっぽ
い:あでやかな:
Bộ : ngôn, mỗ Bộ : phong(khúc, đậu), sắc
Thời kỳ đó họ dùng đá làm quân Ông đó làm người MÔI GIỚI
CỜ VÂY hôn nhân cho phụ nữ
碁 媒
KỲ MÔI
ゴ バイ
Cờ vây (gô) của Nhật Liên lạc giữa hai bên
基 欺
キ KHI
もと、もとい:căn ギ
bản; nguyên lai; đạo あざむく:lừa dối
Thiên Chúa
Bộ : kỳ, thổ Bộ : kỳ, khiếm
Khi yêu thậm chí khi nhìn tấm Đến thời kỳ đó người ta dùng gỗ
khăn đó cũng RẤT ngọt ngào cây để làm CON CỜ
KỲ
THẬM
甚 棋
キ
ジン
Con cờ, đánh cờ; cờ
はなはだ/だしい: vây Nhật "go"; cờ
rất, lắm, quá, sao tướng Nhật "shogi"
Bộ : cam, thất Bộ : mộc, kỳ
TRỰC GIÁC mách bảo tôi rất Người này đi theo hướng LÁ
có thể có lực ngoài tác động CỜ về phương đó
KHÁM
勘 旗
KỲ
カン
キ
Dò xét; tri giác; 6 giác
quan はた:lá cờ
堪 期
KHAM KỲ
カン、タン キ、ゴ
たえる:cam chịu Thời gian; hạn kỳ
組 貴
ソ
たっとい:giá trị, cao
くみ:nhóm くむ: quí たっとぶ、
đặt cùng nhau; ráp lại とうと ぶ:trị giá;
kính trọng
Bộ : mịch, thả Bộ : trung, nhất, bối
Nhìn lại những hạt gạo này còn Mọi thứ quý giá bị BỎ LẠI trên
rất THÔ THIỂN con đường
粗 遺
THÔ DI
ソ イ、ユイ
あらい:cục mịch, thô Để lại
thiển
Bộ : mễ, thả Bộ : quý, sước
Ngoài thuế lúa còn phải THUẾ Tôi được CỬ ĐI điều khiển
ruộng và CỐNG NẠP trong 1 cuộc thi mông to diễn
trên đường
TÔ KHIỂN
ソ
Thuế (ruộng); cống
tặng 租
Bộ : hòa, thả
ケン
つかわす:cử đi; phát
つかう:dùng 遣
Bộ : trung, nhất, ba, sước
ở nhà ngoài thần đất còn TỔ Cứ mỗi lần tôi học NHẢY theo
TIÊN VŨ sách thì chân tay cứ lẫn lộn cả
lên
ブ、ム
祖 舞
TỔ
まう:nhảy múa, bay
ソ liệng
Tổ tiên Sinh lòng hứng khởi
Biến đổi, lật lọng
Bộ : thị, thả Bộ: sách, suyễn
Vùng đất này còn rất nhiều Lửa thiêu rụi sách KHÔNG còn
GIAN NAN, HIỂM TRỞ gì
VÔ, MÔ
TRỞ
阻 無
ム、ブ
ソ
Không ぶ、ない:
はばむ:ngăn cản,
không có; không,
hiểm trở, gian nan chưa
Bộ : phụ, thả Bộ : sách, hỏa
PHỔ CẬP, PHỐ BIẾN văn Để biết là loại cây gì còn phải
hóa là điều bình thường diễn ra ĐIỀU TRA cả rễ của nó
hàng ngày
PHỔ
普 査
TRA
フ
サ
Rộng lớn, khắp, đều,
cả Tìm tòi; xét hỏi
Những ngôn ngữ phổ thông có Dù chỉ còn 1 chút sức tôi cũng
thể phổ thành BẢN NHẠC TRỢ sẽ TRỢ GIÚP
PHỔ ジョ
フ
Tờ (bản) nhạc; gia
phả; sổ; nốt nhạc 譜
Bộ : ngôn, phổ
たすける:cứu giúp
たすかる:được cứu
giúp
すけ:trợ giúp
助
Bộ : thả, lực
湿 宜
シツ、シュウ
ギ
Ẩm
よろしい:tốt; thích
しめる:thành ẩm ướt đáng; nên
しめす:làm ướt
Bộ : thủy Bộ : miên, thả
顕 畳
HIỂN
ジョウ、チョウ
ケン
たたみ:chiếu
Rõ, sáng, vẻ vang たたむ:gấp lại
Bộ : hiệt Bộ : điền, mịch, thả
繊 並
TIÊM
ならぶ:xếp hàng なら
セン べる:xếp ならびに:
Đẹp; từ từ, thanh mảnh và なみ:thứ tự
Bộ : mịch Bộ :
Những nơi công cộng thì cần Cứ mưa xuống linh hồn lại xuất
phải CÙNG NHAU hợp tác với hiện
CUNG mọi người
LINH
供 霊
キョウ、ク、ク レイ、リョウ
ウ、グ たま:linh hồn, tinh
とも:tuỳ tùng, hầu hạ thần
ギョウ、ゴウ
異 業
DỊ
ぎょう:tài sản, sự
イ nghiệp ごう:
こと:khác; đặc biệt duyên kiếp わざ:
hành động
Bộ : điền, cộng Bộ :
翼 撲
DỰC PHÁC, BẠC
ヨク ボク
つばさ:cánh Đánh, đập
Sau trận ĐẠI HỒNG THỦY lại Người này có nghề nghiệp
cùng nhau ra nghịch nước giống TÔI
洪 僕
HỒNG BỘC
コウ ボク
Nước lụt; lớn Tôi, đầy tớ (nam)
CỘNG
港 共
CẢNG
キョウ
コウ
とも:cùng nhau, cả
みなと:bến tàu hai, tất cả, chung
Bộ : thủy, cộng, kỉ Bộ :
Trên tỉnh người ta chấp tay lạy hàng ngày họ cùng nhau magn
2 lần ở CÁI GIẾNG nước đi làm những HÀNH VI
BẠO, BỘC TÀN BẠO
井 暴
TỈNH ボウ、バク
セイ、ショウ あばれる:hành vi tàn
い:cái giếng ác; làm hại ばく、あば
く:bộc lộ
Bộ : nhị, củng Bộ : nhật
Cái giếng được vây quanh bảo Bộc phá NỔ TUNG có ngọn
VI vệ lửa cháy tàn bạo
囲 爆
BỘC
かこむ:vây quanh;
xung quanh かこう: バク
trữ; giữ かこい:chu vi Nổ tung
亜 選
TUYỂN
ア、アシア
セン
Thứ hai, dưới một bậc;
Á châu えらぶ:chọn lựa
Bộ : Bộ : tốn(cộng), sước
Người Châu Á có trái tim rất Cầm thù đến ĐIỆN THỜ để
ÁC ĐỘC, XẤU XA bảo vệ xác chết
ĐIỆN
悪 殿
ÁC デン、テン
アク、オ Nhà thờ, đền đài
わるい:xấu, hung dữ との:chủ nhân
-どの:ông
Bộ : á, tâm Bộ : thi, cộng, thù
Thầy giáo nói đang GIẢNG VIÊN
GIẢI những điều thầm kín
GIẢNG エン
講 円
コウ まるい:vòng tròn;
hình cầu まる:yên
Hội; tổ chức; cắt Nhật まど、まどか:
まろやか:nhẹ (vị)つ
nghĩa; học tập; hòa
ぶら:のぶ:みつ:
giải Bộ : ngôn, cấu(tam,tái(nhất, Bộ :
nhiễm(thổ,quynh)))
Những đồng tiền được giấu kín Trong GÓC có chiếc SỪNG
để đi MUA đồ cơ cấu nhà cửa con tê giác
CẤU GIÁC
コウ
Mua vào; tên một loại
cỏ 購
Bộ : bối, cấu
カク
かど:góc cạnh
つの:sừng, gạc
Bộ :
角
Việc cơ cấu và XÂY DỰNG Đừng SỜ vào con côn trùng ở
CẤU nhà cửa bằng gỗ được giữ kín góc đường này
コウ XÚC
かまえる:xây cất;
định thái độ かまう:
để ý, can thiệp vào
構
Bộ : mộc, cấu
ショク
さわる、ふえる:đụng;
cảm giác; đề cập đến 触
Bộ : giác trùng
Có câu nói rằng phải giữ bí mật GIẢI Người ta GIẢI QUYẾT cái
về nước ở cái RÃNH, sừng con bò bằng dao
MƯƠNG,HÀO NƯỚC này カイ、ゲ
CÂU
溝 解
とく:mở nút; giải
コウ quyết; tan とける:
みぞ:rãnh, hào nước; làm lỏng; bị tan
mương とかす:chải (tóc)
Người kia nói đang BÀN Lại 1 LẦN NỮA những người
LUẬN về 1 quyển sách tôi viết họ nhiễm dần trở lên đông đúc
TÁI
論 再
LUẬN
サイ、サ
ロン
ふたたび:một lần
Bàn thảo; luận văn nữa, 2 lần
Bộ : ngôn, lôn Bộ : nhất, nhiễm
Người này lên núi côn lôn để
học ĐẠO LÝ
SÁCH
冊 倫
LUÂN
サツ、サク
リン
さつ:đếm sách
Đạo lý, loại, thứ bậc
さく:quyển sách
Bộ : Bộ : nhân, lôn
Đến nhà thờ ở khúc rẽ làm LỄ BÁNH XE được sản xuất trên
thì phải đọc KINH SÁCH 8 lần núi côn lôn
và tuân thủ theo QUY TẮC
ĐIỂN LUÂN
テン、デン
Phép tắc, lễ, kinh sách,
chủ trương 典
Bộ : khúc, bát
リン
わ:bánh xe, vòng;
đếm hoa 輪
Bộ : xa, lôn
Hãy dùng sợi chỉ bó lại thành Cứ LẦN chơi là tôi lấy những
bút lông để viết họ của bạn vào quyển sách mỏng dưới cửa trải
TỜ GIẤY này ra biến thành đường đi
紙 遍
CHỈ BIẾN
シ ヘン
かみ:giấy; báo Xa; khắp cùng; lần
KẾT HÔN đối với người phụ Những quyển sách mỏng dưới
nữ nhiều khi nó sẽ trở lên tăm cửa mà được thêu chỉ là đã
tối BIÊN BIÊN TẬP xong
婚 編
HÔN ヘン
コン Biên tập
Cưới hỏi あむ:đan, thêu; ghi
chép
Bộ : nữ, hôn Bộ : mịch, hộ, sách
Dùng tay để bắt người đàn ông Họ của người kia bị gạch 1
BỘ, BỔ phủ gạch. Chắc là bị điểm THẤP
ĐÊ
ホ
捕 低
テイ
とる/らえる、つかま
える:bắt nắm; bắt giữ ひくい:thấp ひく
とらわえる、つかま める/まる:trở nên
る:bị bắt; ôm lấy thấp
Bộ : thủ, phủ Bộ : nhân, thị, nhất
Người đàn ông họ phủ đang 1 tay tôi CHỐNG LẠI tất cả
nghịch nước ở bãi biển người họ thị
浦 抵
PHỔ ĐỂ
ホ テイ
うら:bãi biển Chống lại; bao quát
Tôi tìm thấy cỏ CÓI, HƯƠNG 1 người họ thị làm nhà dưới
BỒ trên bờ biển ĐÁY sườn núi này
BỒ
蒲 底
ホ、ボ、フ、ブ ĐỂ
がま、かば:cây lác, テイ
cói (cây đăng tam そこ:đáy
thảo)
Bộ : thảo, phổ Bộ : nghiễm, thị, nhất
舗 民
PHỐ DÂN
ホ ミン
Cửa hàng たみ:người dân
Bộ : xá, phổ Bộ :
Quần áo được BỔ SUNG cho Mắt người dân lúc nào cũng
người họ phủ BUỒN NGỦ
BỔ MIÊN
ホ
おぎなう:cung cấp;
bù thêm; sửa chữa 補
Bộ : y, phủ
ミン
ねむる:ngủ ねむ
い:buồn ngủ; mệt 眠
Bộ : mục, dân
Vùng đất đông người sống là Để 1 người họ thị ở DINH
KINH ĐÔ THỰ trên khu đất này
ĐÔ
都 邸
ĐỂ
ト、ツ
みやこ:thủ đô, thủ テイ
phủ Dinh thự
Khi đặt chân đến cái khu này thì VIỀN NGOÀI vùng đất này
có 1 cái biển rủ xuống Thì ra là được hưởng ưu đãi riêng
biển của BƯU ĐIỆN
郵 郭
BƯU QUÁCH
ユウ カク
Thu tín; bưu điện Viền rào, ngoài thành
Bộ : thùy, ấp Bộ : hưởng, ấp
Vùng đất xinh đẹp và tươi tốt QUẬN này là nơi bạn tôi đang
được phong thành 1 BANG sinh sống
(NƯỚC)
邦 郡
BANG QUẬN
ホウ グン
1 xứ; Nhật Bản Khu, quận
Bộ : phong, ấp Bộ : quân, ấp
Đứa trẻ gắn bó với vùng đất ở Vùng đất để trao đổi với bên
LÀNG QUÊ rất bền chặt ngoài là NGOẠI Ô
HƯƠNG
郷 郊
GIAO
キョウ、ゴウ
コウ
Làng quê
Ngoại ô; lễ tế trời
ごう:miền quê
Bộ : yêu, cấn, ấp Bộ : giao, ấp
Tôi bị ẢNH HƯỞNG khi đã Người ta nói tôi đang đứng trên
quen âm thanh của làng quê địa phận mà xung quang đó toàn
các BỘ
HƯỞNG BỘ
響 部
キョウ ブ
ひびく: tiếng, vang Một phần; ban; cuốn
dội, ảnh hưởng sách; hội
Bộ : hương, âm Bộ : lập, khẩu, ấp
Người ĐÀN ÔNG cứng cáp
làm hết chỗ đất kia là CHỒNG
tôi
脈 郎
MẠCH LANG
ミャク ロウ、リョウ
Mạch máu Đàn ông; chồng
Bộ : Bộ : lương, ấp
衆 廊
LANG
シュウ、シュ ロウ
Nhiều; đông người; tất Hành lang; chái nhà
cả
Bộ : Bộ : nghiễm, lương, ấp
Mang 2 tấm vải đến con đường Mắt tôi thấy quân lính dùng KHIÊN
gần sườn núi để ĐỆ TRÌNH CHẮN để đỡ khi MÂU THUẪN
với quan với 10 người ở sườn núi
THUẪN
逓 盾
ĐỆ
テイ ジュン
たて :cái mộc đỡ tên,
Đổi phiên; truyền gởi
nâng đỡ
Bộ : hán, nhị, cân, sước Bộ : hán, thập, mục
Người ta dùng tay lấy cái bàn để Khi có mâu thuẫn tôi lại bước đi
phân chia TỪNG ĐOẠN với TUÂN THEO lệnh XOAY
nhau VÒNG
ĐOẠN
段 循
TUẦN
ダン、タン
Bậc thang; nấc; cột;
ジュン
đếm bậc Noi theo; xoay vần
飼 后
TỰ
コウ、ゴ
シ こう:vợ vua
かう:nuôi (thú)
ご:sau
Bộ : thực, ti Bộ : khẩu
嗣 幻
TỰ
シ ゲン
まぼろし:ảo giác;
Nối theo
giả; mập mờ
Bộ : khẩu, sách, ti Bộ : yêu
CHU, CHÂU
舟 司
TƯ, TY
シュウ
シ
ふね、ふな:thuyền,
tàu Quản trị; hành vi
Những cái thuyền được sơn màu Người này luôn DÒ XÉT các
trắng giống CÁI TÀU phép tắc trước khi đi THĂM
HỎI
TỶ, TỨ
舶 伺
BẠC
ハク シ
うかがう:thăm hỏi,
Cái tàu
dò xét
Bộ : chu, bạch Bộ : nhân, ti
Hàng bàn ghế đầu trên thuyền Các câu TỪ nói ra phải có quy
được sắp xếp giống như trên tắc
MÁY BAY
航 詞
HÀNG TỪ
コウ シ
Đi tàu (máy bay) Lời văn, (danh…) từ
BAN, BÀN
艇 般
ĐÌNH
ハン
テイ
Dời đi, tất cả, tổng
Thuyền nhỏ quát,thông thường
Bộ : chu, đình Bộ : chu, thù
BÀN
瓜 盤
QUA
カ、ケ バン
うり:quả bầu, bí Cái bàn, bàn cờ; đĩa
lớn; nền tảng
Bộ : Bộ : bàn, mãnh
弧 搬
HỒ BAN, BÀN
コ ハン
Hình cong Khuân; chuyên chở
Đứa bé cô đơn 1 MÌNH với quả Người ta nói con THUYỀN này
bầu, bí chở được 8 người
THUYỀN
孤 船
CÔ
セン
コ
ふね、ふな:cái ghe
Một mình (tàu)
Tấm vải này được làm từ KÉN Cần phải giám sát kĩ cái thuyền
TẰM do con côn trùng nhả kén ở gần CHIẾM HẠM
trên cỏ
繭 艦
KIỂN HẠM
ケン カン
まゆ:kén tằm Tàu chiến
ÍCH
汽 益
KHÍ
エキ、ヤク
キ
Lợi ích, dùng, tăng
Hơi nước thêm, giàu có
Bộ : thủy, khi Bộ : mãnh
PHI
飛 暇
HẠ
ヒ
カ
とぶ:bay とばす:
cho bay, quên ひま:nhàn rỗi
Bộ : Bộ :
沈 敷
TRẦM PHU
チン、ジン フ
ちずむ/める:chìm しく:trải; lát; đặt
妻 来
THÊ きたす:nguyên nhân;
サイ dẫn đến
きたる:kế tiếp; sắp
つま:vợ; vợ cả xảy ra
くる:đến
Bộ : nữ Bộ : thập, mễ
Mở miệng nói 1 câu làm cho KHÍ Anh ta có tài thở ra hơi rất lâu
việc may áo SUY YẾU đi chứng tỏ KHÍ trong người rất
キ、ケ tốt
衰 気
SUY いき:hơi thở
スイ Thể khí, gas
Khí hậu
おとろえる:yếu đi Khí vận
Linh khí
Bộ : nhất, khẩu, y Bộ : khí, nghệ
Người có học mà không có Có người mở miệng nói rằng tôi
TIẾNG NÓI thì khác gì xác không TRUNG THỰC trong
chết việc bán quần áo
TRUNG
声 衷
THANH
チュウ
セイ、ショウ
Tốt lành, thành thực,
こえ、こわ:tiếng nói bên trong
Bộ : sĩ, thi Bộ : y, khẩu
Ông vua NÓI TO rằng sẽ CHO Xung quanh BỀ MẶT này toàn
tôi 8 phần NƯỚC NGÔ là mắt thôi
NGÔ
呉 面
DIỆN
ゴ
メン、ベン
ご:nước Ngô, Trung
Hoa, vải len Mặt, bề mặt
Bộ : khẩu, bát Bộ :
Người phụ nữ đang VUI CHƠI Chỉ trong vòng 20 ngày 1 lớp
ở nước ngô DA đã ĐỔI MỞI
CÁCH
娯 革
NGU
カク
ゴ
Đổi mới
Vui chơi
かわ:da (sống)
Bộ : nữ Bộ : chấp trung, nhất
Người ta nói tôi đã LẦM khi Miếng da sau khi gia công, chế
làm việc cho nước ngô biến sẽ biến hóa thành GIÀY
誤 靴
NGỘ NGOA
ゴ カ
あやまる:lầm くつ:giầy (ống)
Dùng lửa đun nước BỐC HƠI Khi trăng lên tôi đến vùng phía
CHƯNG để hấp cây cỏ này tây nơi đang CHI PHỐI da làm
giầy
ジョウ、セイ
蒸 覇
BÁ
むす:bốc hơi; bị ngộp
むらす:bốc hơi むれ ハ、ハク
る:bị bốc hơi; nấu Tối cao; chi phối
cách thủy
Bộ : thảo, chưng Bộ : tây, cách, nguyệt
Vùng đất này toàn người răng
XẤU
THỪA
邪 承
TÀ
ショウ
ジャ
うけたまわる:vâng,
Xấu, sai; gian chịu
Bộ : nha, ấp Bộ :
THỤC HÀM
シュク
Hiền lành; tử tế; trong
sạch 淑
Bộ : thủy, thúc
カン
はこ:hộp; phong thơ
いれる:cho vào
Bộ :
函
Tôi được gửi văn bản GIẢI
THÍCH dài 1 thước với các CỰC
mục phân biệt dõ dàng
キョク、ゴク
釈 極
THÍCH
Cuối; cực こ
シャク、セキ く:rất きわみ:cực
Giải thích; ân xá đỉnh, cuối きわめる/
まる:đi đến cùng
Bộ : biện, xích Bộ : mộc, cức
番 牙
PHIÊN きば:răng nanh
バン Ngà voi
Mối lái buôn bán
Số, thứ tự; để ý xem Tiếng kêu dễ thương
của bé gái
Bộ : mễ, điền Bộ :
Dưới mái nhà mọi thứ được Những chiếc răng nanh nhú lên
XÉT KỸ theo lần lượt như cây cỏ non nẩy MẦM
審 芽
THẨM NHA
シン ガ
Nghe; điều tra; xử め:mầm, chồi
宅 翻
TRẠCH Dịch ひるがえ
タク す:lật ngược; đổi
(quan điểm); phất
Nhà cửa (cờ)ひる がえる:
tự lật; vẫy
Bộ : miên, phiệt, thất Bộ : phiên, vũ
託 藩
THÁC PHIÊN
タク ハン
Ủy thác; nhờ coi Bộ lạc; lãnh chúa
VI
為 毛
MAO
イ
モウ
ため:làm, là, có, vì,
đổi tiền け:tóc; lông; râu
偽 耗
モウ、コウ、カ
ギ、カ
いすわる:dối, xảo trá ウ
にせ:giả mạo Tiêu hao, giảm; tốn
Bộ : chước, bạch kém; tin tức Bộ : lỗi, mao
TRƯỜNG VĨ
チョウ
Dài; đứng đầu
ながい:dài; lâu dài
Bộ :
長 ビ
お:đuôi; cuối; theo
sau; đếm tôm, cá 尾
Bộ : thi, mao
10 người mặc y phục đang mở Dây cung kéo CĂNG DÀI RA
miệng khóc thuê ở ĐÁM MA
TRƯƠNG
喪 張
TANG, TÁNG
チョウ
ソウ
はる:kéo ra; mở rộng;
も:đám ma dán, trát
Bộ : thập, khẩu, y Bộ : cung, trường
Tôi xông vào SÀO HUYỆT Lấy tấm vải căng dài để làm
chộm quả phát sáng RÈM
TRƯƠNG,
巣 帳
SÀO TRƯỚNG
ソウ チョウ
す:tổ chim, ổ
(ghi) sổ; cái màn
Bộ : quả Bộ : cân, trường
Rất ĐƠN GIẢN khi gõ vào cái Khi trăng lên vết thương kéo dài
vỏ này nó phát ra tiếng kêu bị SƯNG LÊN
ĐƠN lẻ
単 脹
ĐƠN TRƯỚNG
タン チョウ
1 mình, giản dị Sưng lên
Trong CHIẾN TRANH dùng Bạn tôi có MÁI tóc rất dài
CHIẾN giáo mác là việc đơn giản nhất
セン
戦 髪
PHÁT
いくさ:chiến tranh た
たかう:đánh nhau お ハツ
ののく:rùng mình そ かみ:tóc
よぐ:kêu xào xạc
Bộ : đơn, qua Bộ : trường, sam, hữu
Để thành phật thì rất đơn giản Chấp tay lạy rồi LẤY xác của
là đến nơi thần đất TU THIỀN thần đất ra đem TRƯNG BÀY
禅 展
THIỀN TRIỂN
ゼン、セン テン
Tu Thiền (Phật) Phô bày; mở rộng
厳 弾
ゲン、ゴン ひく:đánh đàn はず
きびしい:nghiêm む:nảy bật lên たま:
ngặt, gay go おご viên đạn はじく:búng;
そか:uy nghi gõ はじける:tách た
だす:
Bộ : hán, cảm Bộ : cung, đơn
ĐÓNG cửa cơ sở tiệm vàng nhỏ ANH Một loài cây ở Nhật được ví
vì không còn tiền như người con gái đội vương
TỎA オウ、ヨウ miện HOA ANH ĐÀO
鎖 桜
サ ゆすらうめ:cây anh
đào
Đóng
Màu đỏ hoa đào さく
くさり:vòng, chuỗi; ら:cây anh đào
cái khoá Nhật; thịt ngựa
Bộ : kim, tiểu, bối Bộ : mộc, nữ
Bàn tay tôi cùng TẤT CẢ mọi Há hốc miệng thấy con THÚ
CỬ người làm lễ CỬ HÀNH này VẬT lạ trên ruộng thì ra 1 con
chó
キョ
挙 獣
THÚ
Cử hành; tất cả; bắt;
gọi tên あげる:đưa ジュウ
lên; gọi tên; bắt あが けもの:con vật
る:bị bắt; tìm thấy
Bộ : dữ, thủ Bộ :cữu,điền,nhất, khẩu, khuyển
Mỗi lời nói ra đều mang cùng Khi trăng lên BỘ NÃO tôi lại lo
với DANH DỰ sợ vì đã giết người sau đó cho
vào cối giã
DỰ
誉 脳
NÃO
ヨ
ノウ、ドウ
ほまれ:danh dự; tiếng
tăm Bộ óc
Dựng hàng rào, xích chó canh NÃO Trong tâm người này PHIỀN
chỗ cái cối để bảo vệ khỏi bị NÃO khi giết người sau đó cho
SĂN BẮN ノウ vào cối giã
猟 悩
LIỆP なやむ:đau lòng なや
リョウ、レフ み:khó khăn; trăn trở
なやます:gây ưu
Săn bắn phiền なやましい:u
sầu; quyến rũ
Bộ : khuyển, cữu, dụng Bộ : tâm, cữu, hung
Chim BỒ CÂU và TU HÚ mỗi
lần gáy 9 lần
鳩 鳥
CƯU ĐIỂU
キュウ、ク チョウ
はと:bồ câu; tu hú とり:chim, (thịt) gà
Chồng tôi lấy móng tay kiểm tra Miệng con chim này chỉ để
chân kê của CON GÀ KÊU, HÓT
MINH
鶏 鳴
KÊ メイ
ケイ なく:kêu, hót な
にわとり:gà る/らす:rung
(chuông)
Bộ : trảo, phu, điểu Bộ : khẩu, điểu
島 鶴
ĐẢO HẠC
トウ カク
しま:đảo, cù lao つる:chim hạc
暖 烏
ダン、ノン ウ、オ
あたたかい/か:ấm áp からす:con quạ いず
あたたまる/める:làm くんぞ: なんぞ:
cho nóng
Bộ : nhật, trảo, nhất, hữu Bộ :
Tôi đã từng được nắm tay 1 Con chim đậu trên cây cỏ đó là
người phụ nữ rất đẹp đó là CÂY TRƯỜNG XUÂN
CÔNG CHÚA
VIỆN ĐIỀU
エン
ひめ:công chúa; con
gái nhà quí tộc; mỹ nữ 媛
Bộ : nữ, viên(trảo, nhất, hữu)
チョウ
つか:cây trường xuân
(Nhật) 蔦
Bộ : thảo, điểu
Hàng ngày chúng tôi HỘI NGỘ VIỆN VÀO cớ GIÚP đỡ cho
nhau trên con đường để truy tìm nên người này luôn chìa tay ra
dấu chân xin
遇 援
NGỘ VIỆN, VIÊN
グウ エン
Đối đãi; cư xử; gặp Giúp; vin vào
愚 緩
NGU ゆるむ:lỏng lẻo,
グ giảm ゆるめる:nới
lỏng ゆるい、ゆるか
ごろか:đần độn た:lỏng; quảng đại;
chậm; dốc
Bộ : ngu, tâm Bộ : mịch, viên(trảo, nhất, hữu)
Hàng ngày tôi đi quanh GÓC Con conn trùng đánh dấu xác
của vùng đất này chết và sẽ đến bâu quanh TÙY
THEO ngày chết
THUỘC, CHÚC,
隅 属
NGUNG CHÚ
グウ ゾク、ショク
すみ:góc
Tuỳ theo, phụ vào; bà
Bộ : phụ, nhật, tư, quynh
con trong họ Bộ : thi, phiệt, trùng, quynh
逆 嘱
ギャク、ゲキ CHÚC
Ngược lại; phản bội さ ショク
か:ngược さからう: Dặn bảo; phó thác, gởi
làm ngược
Bộ : chước, bạch Bộ : khẩu, thuộc
塑 偶
TỐ
グウ
ソ
Cặp, số chẵn, hợp
Đắp (tạc) tượng nhau, gặp nhau
Bộ : tự Bộ : nhân, ngu(nhật, nhựu)
Trên vùng đất này tôi đào được
cái lon quanh là ĐỒ SÁNH SỨ
陶 岡
ĐÀO CƯƠNG
トウ コウ
Đồ (sành) sứ おか:đồi, mô đất
DAO Dùng móng tay làm DAO Ngọn đồi này người ta khai thác
ĐỘNG cái lon trên bạn tay vàng và THÉP
ヨウ
揺 鋼
ゆれる、ゆらぐ:dao CƯƠNG
động ゆする、ゆさぶ コウ
る、ゆすぶる:đu đưa
ゆるぐ:bất định うご はがね:thép
く:chuyển động
Bộ : thủ, trảo Bộ : kim, cương
Người này đang HÁT về móng Trên ngọn đồi này người ta kết
tay và cái lon, mà là đang nói thì chỉ thành sợi DÂY CƯƠNG
DAO đúng hơn
謡 綱
ヨウ CƯƠNG
Bài hát; hát "No" コウ
(Nhật) うたう: つな:giềng mối: dây
hát
Bộ : ngôn, trảo Bộ : mịch, cương
Kinh đô này rất kỳ lạ tôi đang Trên ngọn đồi này phải cương
nghĩ có NÊN, TỚI đó làm CỨNG với những kẻ cầm dao
TỰU không cướp bóc
CƯƠNG
就 剛
シュウ、ジュ
ゴウ
つく:tới (lấy, làm),
giao ước つける: Sức mạnh, cứng, mới
thuê mướn đây
Bộ : kinh, vưu Bộ : cương, đao
Trong tim CẦU KHẨN mọi Giờ ngọ lấy LON nước đổ vào
người hãy THÂN THIỆN với mồm vì nóng
con sâu vỏ cứng không có chân
KHẨN
懇 缶
PHẪU, PHỮU
コン
カン、フ
ねんごろ:thân thiện;
cầu khẩn Lọ; chai; lon
MIỄN
像 免
TƯỢNG
メン
ゾウ
まぬかれる:tránh
Hình tượng khỏi, bỏ, tha, cách,
truất
Bộ : nhân, tượng Bộ :
馬 逸
MÃ DẬT
バ イツ
うま、ば:ngựa Nhàn; chia rẽ, rẽ ra từ
Bộ : Bộ : miễn, sước
Có câu văn viết về chú NGỰA Mặt trời bị đuổi đi chỉ còn lại
CON bóng tối BUỔI TỐI
駒 晩
CÂU VÃN
ク バン
こま:ngựa con Tối; (giờ) còn lại
験 勉
ケン、ゲン MIỄN
けん:hiệu quả, thử ベン
げん:hiệu quả tốt,
Cố gắng
điềm báo trước
Bộ : mã, thiêm Bộ : miễn, lực
Con ngựa to béo thì không CƯỠI ngựa có sức cuốn hút
THỒ HÀNG được đến lạ kỳ
ĐÀ
駄 騎
KỊ
ダ、タ
キ
Ngựa đã chất đồ; đồ đi
chân; phẩm chất xấu Cưỡi (ngựa)
Tôi cảm thấy KINH NGẠC khi Con ngựa này SỐNG cùng ông
KINH mọi người kính trọng con ngựa chủ
này
キョウ
驚 駐
TRÚ
おどろく:bị (ngạc
nhiên) sợ おどろか チュウ
す:ngạc nhiên, sợ, rối Dừng, ở lại
loạn
Bộ : kính, mã Bộ : mã, chủ
篤 駆
ク
トク
かける:chạy mau tới
Trầm trọng, nghiêm かる:đuổi đi, dốc
trang; rất; thật lòng thúc, sai khiến
Bộ : trúc, mã Bộ : mã, khu
騰 駅
ĐẰNG DỊCH
トウ エキ
Tăng giá, bay lên, nhảy Ga (xe điện) , trạm
chồm
Bộ : nguyệt Bộ : mã, xích
Người anh hùng chạy đến bắt Con ngựa bị con côn trùng đốt
CON HỔ vằn vào chi trước đang kêu ẦM Ĩ
HỔ TAO
コ
とら:con hổ; oai vũ;
người say 虎
Bộ : hô, nhi
ソウ
さわぐ:làm ồn, bị
kích thích 騒
Bộ : mã, hựu, trùng
Dưới sườn núi người ta thấy 7 Người đàn ông đang lỗ lực BẮT
con hổ vằn nên SUY NGHĨ rất con hổ vằn
LƯỠNG LỰ là khi đi qua
慮 虜
LỰ LỖ
リョ リョ、ロ
Nghĩ ngợi; lo Bắt (tù binh)
劇 膚
KỊCH PHU
ゲキ フ
Vở kịch Lớp da
虐 虚
NGƯỢC HƯ
ギャク キョ、コ
しいたげる:áp chế Hư không, trống
Bộ : hô, Bộ : hô
Tôi đang so sánh mấy CON Đầu thì trống rỗng, chỉ có cái
HƯU dưới mái nhà rồi dùng qua, DIỄN KỊCH thì như ĐÙA
võng bắt GIỠN
HÍ
鹿 戯
LỘC
ギ、ゲ
ロク
たわむえる:diễn
しか:con hươu kịch, đùa giỡn
TIẾN CỬ những vật dươi mái Tôi SỢ chính nước ngô đang
nhà mà tôi có: cây cỏ, võng và làm cho hổ vằn bị tuyệt chủng
chim
TIẾN NGU
セン
すすめる:đề cử;
khuyên; dâng hiến 薦
Bộ : thảo, nghiễm, điểu
グ
おそれ:sợ; nguy; may
rủi 虞
Bộ : hô, ngô
Khánh thành nhà ở sườn núi tôi
đi theo sau mang võng và thành
tâm đến chúc MỪNG
DẦN
寅 慶
KHÁNH
イン
ケイ
とら:chi thứ 3; cung
kính; con cọp Mừng; phước
DIỄN
演 麗
LỆ
エン
レイ
Trình diễn, diễn giảng;
phỏng theo うるわしい:đẹp
THÌN, THẦN
辰 熊
HÙNG
シン、ジン
ユウ
たつ:chi thứ 5; 12 chi;
con rồng; tinh tú くま:con gấu
Bộ : Bộ : năng, hỏa
Đến giờ thin tôi lại cảm thấy Khi trăng lên KHẢ NĂNG tôi
XẤU HỔ và HỔ NHỤC sẽ đi mua 2 cái thìa
NĂNG
辱 能
NHỤC
ノウ
ジョク
Khả năng; vai trò; kịch
はずかしめる:xấu hổ Nô của Nhật
Bộ : thin, thốn Bộ : tư, nguyệt, chủy
Trận mưa giờ thìn gây CHẤN TÌNH TRẠNG tim tôi khả
ĐỘNG và SỢ HÃI năng là không ổn
CHẤN
震 態
THÁI
シン
タイ
ふるえる/う:rung, sét
đánh, sợ hãi Tình trạng; thái độ
送 振
TỐNG シン
ソウ ふるう:lúc lắc; vung
おくる:tiễn; gởi tay
ふる:vẫy, rung
Bộ : nhục, kỉ Bộ : thủ, thìn
カン
関 娠
THẦN
Liên hệ, hàng rào せ
き:hàng rào, trạm
シン
xét Có bầu
Đóng cửa, tắt (máy)
Bộ : môn, quan Bộ : nữ, thìn
Há hốc miệng thấy bông hoa Đến giờ thìn MÔI và miệng tôi
này sau khi NỞ bay 8 hướng lên lại bị đau
trời
咲 唇
TIẾU THẦN
ショウ シン
さく:nở hoa くちびる:môi
Nhanh chân chạy đến đánh dấu Làm NÔNG NGHIỆP vào giờ
chỗ ruộng có MA QUỶ thìn thì không nên uốn nắn
鬼 農
QUỶ, QUỈ NÔNG
キ ノウ
おに:ma, quỷ Làm ruộng
Con quỷ này cứ đến giờ dậu lại Trong nông nghiệp người ta sử
bị XẤU HỔ dụng hóa chất rất ĐẬM ĐẶC
NỒNG, NÙNG
醜 濃
XÚ ノウ
シュウ Nồng hậu こい:
みにくい:xấu (xí) hổ tối; đậm đặc; dầy
嚇 魂
HÁCH
コン
カク
たましい: linh hồn,
Hăm dọa tinh thần
Bộ : khẩu, hách(xích) Bộ : vân, quỷ
Vị vua nhìn lên trăng trên trời MA QUỶ thường núp dưới cây
hét to 8 lần TA ĐÂY là TRẪM gai
của muôn dân
朕 魔
TRẪM MA
チン マ
Ta (vua xưng) Ma quỉ, hồn ma
Hạt mưa bị phân chia nhỏ thành Con quỷ này hay bỏ BÙA MÊ
SƯƠNG MÙ hòa trong trẻ con làm chúng bị MÊ
KHÔNG KHÍ HOẶC
PHÂN
雰 魅
MỊ
フン
ミ
Sương mù, (bầu)
không khí Mê (say), loạn
Tôi ĐẾM được có ít nhất 1 CÁI Con quỷ bị 1 KHỐI đất đè nên
tre trúc rất bền cứng
KHỐI
箇 塊
CÁ
カイ、ケ
カ、コ
かたまり:miếng,
1 cái, đếm (vật) tảng, cục, đống
LUYỆN TẬP
レン
Rèn đúc (sắt); rèn
luyện; làm tốt 錬
Bộ : kim, đông
シュウ
おそう:đánh, tấn
công, thừa kế 襲
Bộ : long, y
Người có học đã kịp đến ứng Vì tôn trọng tôi TUÂN THEO
tuyển làm kẻ HẦU HẠ, giờ sẽ lời sẽ đi tiếp con đường này
LỆ THUỘC vào thần đất
隷 遵
LỆ TUÂN
レイ ジュン
Phụ thuộc, hầu hạ Theo, vâng lời
Người bệnh bị bỏng nước nóng Người làm võng tài năng đã
được CHỮA KHỎI, đang dần HẾT thời, công việc phải
DŨ PHỤC HỒI NGƯNG lại
癒 罷
ユ BÃI
いえる:phục hồi; ヒ
được chữa khỏi い
Hết, ngưng; rút
やす:chữa khỏi
Bộ : nạch, dũ(du, tâm) Bộ : võng, năng
Quanh chỗ đất được đánh 1 dấu Khu vực cỏ mới mọc được đánh
MÀU ĐỎ dấu để ĐÓNG QUÂN đồn trú
ĐỒN, TRUÂN
丹 屯
ĐAN
トン
タン
Đóng quân, khó khăn,
Màu đỏ họp lại
Bộ : quynh, nhất, chủ Bộ : phiệt, triệt
TÍCH THẢ
セキ
かた:bờ biển; đầm
nước mặn 潟
Bộ : thủy, tích
ショ、ソ、ショ
ウ
かつ:và
Bộ :
且
Khi tắm sông tôi nhìn thấy dưới
nước có nhiều cây CỎ RONG
và TẢO
SỬU
チュウ
うし:chi thứ 2; con
trâu (bò)
Bộ :
丑 TẢO
ソウ
も:cây dưới nước
藻
Bộ : thảo, táo
MÃO
卯
ボウ、モウ
う:chi thứ 4; thỏ
(Nhật); mèo (Việt
Nam)
TỴ
巳
シ
み:chi thứ 6; biểu
tượng cho con rắn
Thời gian từ 9-11AM