You are on page 1of 184

Nhật ngữ Arigato

Nhật ngữ Arigato


+Du học Nhật Bản.
+Tài liệu tiếng nhật.

Bài 1
一(いち): một

一つ(ひとつ): một cái

一時(いちじ): một giờ

一分(いっぷん): một phút


On: いち・いっ・

一 NHẤT
いつ
一日(いちにち): một ngày

Kun: ひとつ
一日(ついたち): mùng Một

一月(いちがつ): tháng Một

一人(ひとり): một người

一番(いちばん): số một (thứ hạng)


二(に): hai

二つ(ふたつ): hai cái

On: に
二 NHỊ
Kun: ふたつ
二時(にじ): hai giờ

二日(ふつか): hai ngày/ mùng Hai

二十日(はつか): hai mươi ngày

Nhật ngữ Arigato


二十歳(はたち/にじゅっさい): hai mươi
tuổi

二月(にがつ): tháng Hai

二人(ふたり): người
三(さん): ba

三つ(みっつ): ba cái

三時(さんじ): ba giờ

On: サン 三月(さんがつ): tháng Ba


三 TAM
Kun: み・みっ.つ 三日(みっか): ba ngày/ mùng Ba

三日月(みかずき): trăng non

三人(さんにん): ba người

三歳(さんさい): ba tuổi
四(よん/し): bốn

四つ(よっつ): bốn cái

四時(よじ)4 giờ

On: シ
四月(しがつ): tháng Tư
四 TỨ Kun: よん・よつ・
四日(よっか): bốn ngày/ mùng Bốn
よっ.つ

四年生(よねんせい): học sinh năm tư

四人(よにん): bốn người

四歳(よんさい): bốn tuổi


五(ご): 5
On: ご
五 NGŨ
Kun: いつつ
五つ(いつつ): 5 cái

Nhật ngữ Arigato


五時(ごじ): 5 giờ

五月(ごがつ): tháng Năm

五日(いつか): 5 ngày/ mùng Năm

五年(ごねん): 5 năm

五人(ごにん): 5 người

五歳(ごさい): 5 tuổi
六(ろく): 6

六つ(むっつ): 6 cái

六百(ろっぴゃく): 600 (sáu trăm)

On: ろく・ろっ
六時(ろくじ): 6 giờ
六 LỤC Kun: むっつ・む
六分(ろっぷん): 6 phút
い・む

六月(ろくがつ): tháng Sáu

六日(むいか): 6 ngày/ mùng Sáu

六人(ろくにん): 6 người
七(しち・なな): 7

七つ(ななつ): 7 cái

七時(しちじ): 7 giờ
On: しち
七 THẤT
Kun: ななつ・なの
七分(ななふん): 7 phút

七月(しちがつ): tháng Bảy

七日(なのか): 7 ngày/ mùng Bảy

七人(ななにん・しちにん)

Nhật ngữ Arigato


七夕(たなばた)
八(はち): 8

八つ(やっつ): 8 cái

八百(はっぴゃく): 800 (tám trăm)

八時(はちじ): 8 giờ
On: はち・はっ

八 BÁT Kun: やっつ・よ


八月(はちがつ): tháng Tám

う・や
八日(ようか): 8 ngày/ mùng Tám

八人(はちにん): 8 người

八歳(はっさい): 8 tuổi

八百屋(やおや): cửa hàng rau củ


九(きゅう/く): 9

九つ(ここのつ): 9 cái

九時(くじ): 9 giờ

On: きゅう・く 九月(くがつ): tháng Chín


九 CỬU
Kun: ここのつ 九日(ここのか): 9 ngày/ mùng Chín

九年(きゅうねん/くねん): 9 năm

九歳(きゅうさい): 9 tuổi

九人(きゅうにん・くにん): 9 người
十(じゅう/とお): 10
On: じゅう・じ

十 THẬP
っ・じゅっ 十時(じゅうじ): 10 giờ

Kun: とお・と 十分(じゅっぷん): 10 phút

Nhật ngữ Arigato


十月(じゅうがつ): tháng Mười

十日(とおか): 10 ngày/ mùng Mười

十人(じゅうにん): 10 người

十歳(じっさい): 10 tuổi

十分(じゅうぶん): đầy đủ, đủ


百(ひゃく): 100 (một trăm)

二百(にひゃく): 200

三百(さんびゃく): 300

On: ひゃく・びゃ 六百(ろっぴゃく): 600

百 BÁCH
く・ぴゃく・ひゃっ
八百(はっぴゃく): 800
Kun: もも
八百屋(やおや): cửa hàng rau củ

百科事典(ひゃっかじてん): từ điển bách


khoa

百貨店(ひゃっかてん): cửa hàng bách hóa


千(せん): 1000 (một nghìn)

二千(にせん): 2000

三千(さんぜん): 3000

On: せん・ぜん 八千(はっせん): 8000


千 THIÊN
Kun: ち 千円(せんえん): 1000 yên

千年(せんねん): 1000 năm

千人(せんにん): 1000 người

千葉県(ちばけん): tỉnh Chiba

Nhật ngữ Arigato


一万(いちまん): một vạn (10.000)

十万(じゅうまん): 10 vạn (100.000)

百万(ひゃくまん): 1 triệu (1.000.000)


On: まん・ばん
万 VẠN
Kun: よろず
万年筆(まんねんひつ): bút máy

万歳(ばんざい): [banzai/vạn tuế]

万一(まんいち): vạn nhất, chẳng may

万引き(まんびき): ăn cắp
百円(ひゃくえん): 100 yên Nhật

円(えん/まる): hình tròn

On: えん 円い(まるい): tròn

Kun: まる.い 円高(えんだか): đồng yên mạnh (đồng yên

円 VIÊN まる
まど
lên giá)

円安(えんやす): đồng yên yếu (đồng yên


まど.か
xuống giá)
まろ.やか
楕円(だえん): hình oval, bầu dục

円満(えんまん): sự viên mãn, đầy đủ, trọn


vẹn
口(くち): cái miệng

入り口/入口(いりぐち): cổng vào

On: こう・く
口 KHẨU
Kun: くち・ぐち
出口(でぐち): cổng ra

北口(きたぐち): cổng phía Bắc

中央口(ちゅうおうぐち): cổng ở giữa

Nhật ngữ Arigato


窓口(まどぐち): cửa sổ/quầy ở các văn
phòng

口調(くちょう): giọng điệu, âm điệu

人口(じんこう): nhân khẩu, dân số


目(め): đôi mắt

一日目(いちにちめ): ngày thứ nhất

目的(もくてき): mục đích

On: もく・ぼく
目 MỤC
Kun: め・ま
科目(かもく): khoa mục, môn học

目次(もくじ): mục lục

注目(ちゅうもく): sự chú ý

面目ない(めんぼくない/めんもくない):
xấu hổ, mất mặt

Bài 2

日本(にほん/にっぽん): Nhật Bản

On: にち・に 今日(きょう): hôm nay

日 NHẬT
っ・じつ
三日(みっか): 3 ngày/ mùng Ba
Kun: び・か・ひ
毎日(まいにち): mỗi ngày

Nhật ngữ Arigato


日記(にっき): nhật ký

母の日(ははのひ): ngày của Mẹ

休日(きゅうじつ): ngày nghỉ


今月(こんげつ): tháng này

月(つき): tháng

On: がつ・げつ 一ヶ月(いっかげつ): 1 tháng


月 NGUYỆT
Kun: つき 毎月(まいつき): mỗi tháng

来月(らいげつ): tháng sau

お正月(おしょうがつ): Tết nguyên đán


火(ひ): lửa

火事(かじ): hỏa hoạn

火山(かざん): núi lửa


On: か
火 HỎA
Kun: ひ・び・ほ
花火(ななび): pháo hoa

火星(かせい): sao Hỏa (hỏa tinh)

消化器(しょうかき): bình cứu hỏa

火災(かさい): hỏa hoạn


水(みず): nước

水泳(すいえい): bơi lội

On: すい
水 THỦY
Kun: みず
水道(すいどう): nước máy

海水浴(かいすいよく): tắm biển

水着(みずぎ): quần áo bơi

Nhật ngữ Arigato


香水(こうすい): nước hoa

鼻水(はなみず): nước mũi


木(き): cây

木綿(もめん): cây bông (cotton)

木村さん(きむらさん): anh/chị Kimura


On: もく・ぼく
木 MỘC
Kun: き・こ
木星(もくせい): sao Mộc (Mộc tinh)

大木(たいぼく): cây đại thụ

材木(ざいもく): gỗ

木陰(こかげ): bóng cây


お金(おかね): tiền

お金持ち(おかねもち): người có tiền,


người giàu có: giá cước, tiền thù lao

料金(りょうきん): tiền cước


On: きん・こん
金 KIM
Kun: かね・かな
奨学金(しょうがくきん): học bổng

現金(げんきん): tiền mặt

税金(ぜいきん): tiền thuế

金づち(かなづち): cái búa =ハンマー


土(つち): đất

お土産(おみやげ): quà lưu niệm

On: ど・と
土 THỔ
Kun: つち
土地(とち): vùng đất, đất đai

土星(どせい): sao Thổ (Thổ tinh)

粘土(ねんど): đất nặn, đất sét

Nhật ngữ Arigato


土台(どだい): nền tảng, cơ sở, móng

土足厳禁(どそくげんきん): cấm mang


giày dép vào trong
日曜日(にちようび): Chủ Nhật

月曜日(げつようび): thứ Hai

火曜日(かようび): thứ Ba

On: よう 水曜日(すいようび): thứ Tư


曜 DIỆU
Kun:(ー) 木曜日(もくようび): thứ Năm

金曜日(きんようび): thứ Sáu

土曜日(どようび): thứ Bảy

曜日(ようび): ngày trong tuần


本(ほん): sách

日本(にほん/にっぽん): Nhật Bản

一本(いっぽん): 1 cái (đếm vật dài)


On: ほん・ぼ

本 BẢN
ん・ぽん 二本(にほん): 2 cái (đếm vật dài)

Kun: もと 三本(さんぽん): 3 cái (đếm vật dài)

日本語(にほんご): tiếng Nhật

山本さん(やまもとさん): anh/chị
Yamamoto
人(ひと): người

On: にん・じん
人 NHÂN
Kun: ひと
日本人(にほんじん): người Nhật Bản

一人(ひとり): 1 người

Nhật ngữ Arigato


二人(ふたり): 2 người

三人(さんにん): 3 người

一人で(ひとりで): một mình

大人(おとな): người trưởng thành, người


lớn

女の人(おんなのひと): người phụ nữ


今(いま): hiện tại, bây giờ

今月(こんげつ): tháng này

今日(きょう): hôm nay

On: こん・きん 今晩(こんばん): tối nay


今 KIM
Kun: いま 今週(こんしゅう): tuần này

今年(ことし): năm nay

今朝(けさ): sáng nay

今度(こんど): lần tới, sắp tới


お寺(おてら): ngôi chùa

寺院(じいん): đền chùa, nơi thờ cúng

On: じ 山寺(やまでら): ngôi chùa trên núi


寺 TỰ
Kun: てら・でら 清水寺(きよみずてら): chùa Kiyomizu
(Kyoto)

金閣寺寺(きんかくじてら): chùa Kinkakuji


(Kyoto)
一時(いちじ): 1 giờ
On: じ
時 THỜI
Kun: とき
時々(ときどき): thỉnh thoảng, đôi khi

Nhật ngữ Arigato


時間(じかん): thời gian

一時間(いちじかん): trong 1 giờ

時計(とけい): đồng hồ

その時(そのとき): lúc đó

時代(じだい): thời đại

時刻表(じこくひょう): thời gian biểu


三時半(さんじはん): 3 rưỡi (3h30p)

半分(はんぶん): một nửa

半島(はんとう): bán đảo

On: はん
半 BÁN
Kun: なか
半年(はんとし): nửa năm

前半(ぜんはん): nửa đầu, nửa trước

半額(はんがく): giảm giá 50%

一月半ば(いちがつなかば): giữa tháng


Một
刀(かたな): katana/ kiếm Nhật
On: とう
刀 ĐAO
Kun: かたな
日本刀(にほんとう): kiếm Nhật

短刀(たんとう): đoản đao


五分(ごふん): 5 phút

十分(じゅっぷん): 10 phút
On: ふん・ぶ

分 PHÂN
ん・ぷん・ぶ 半分(はんぶん): một nửa

Kun: わ 自分(じぶん): bản thân

気分(きぶん): tâm trạng

Nhật ngữ Arigato


十分(じゅうぶん): đủ, đầy đủ

分ける(わける): chia, chia ra

分かる(わかる): hiểu

Bài 3

上(うえ): trên, phía trên

上げる(あげる): nâng lên

On: じょう・しょ 上手な(じょうずな): giỏi



上 THƯỢNG
Kun: うえ・あ・う
上着(うわぎ): áo khoác

わ・かみ・のぼ 川上(かわかみ): thượng nguồn (sông)

屋上(おくじょう): mái nhà

上る(のぼる): leo lên, đi lên trên


下(した): dưới, phía dưới

下げる(さげる): hạ xuống
On: か・げ

下 HẠ Kun: した・さ・く
地下鉄(ちかてつ): tàu điện ngầm

だ・お・しも・もと 下手な(へたな): kém, tệ

上下(じょうげ): trên dưới

Nhật ngữ Arigato


下ろす(おろす): đi xuống, đi xuống dưới

川下(かわしも): hạ lưu (sông)


中(なか): ở giữa

中国(ちゅうごく): Trung Quốc

一年中(いちねんじゅう): trong 1 năm

On: ちゅう・じゅ
中学校(ちゅうがっこう): trường cấp 2
中 TRUNG

世界中(せかいじゅう): trên thế giới
Kun: なか

背中(せなか): lưng (người)

中止(ちゅうし): đình chỉ, hủy bỏ

中級(ちゅうきゅう): trung cấp


外(そと): bên ngoài, phía ngoài

外国(がいこく): nước ngoài, ngoại quốc

外国人(がいこくじん): người nước ngoài

On: がい・げ
外の(ほかの): ngoài ra, khác
外 NGOẠI Kun: そと・ほか・
海外(かいがい): hải ngoại
はず

意外な(いがいな): bất ngờ, không ngờ

外す(はずす): lấy ra, bỏ ra

外科(げか): ngoại khoa (khoa phẫu thuật)


右(みぎ): bên phải

On: ゆう・う
右 HỮU
Kun: みぎ
右手(みぎて): tay phải

右足(みぎあし): chân phải

Nhật ngữ Arigato


右側(みぎがわ): lề phải, phía bên phải

左右(さゆう): trái phải

右翼(うよく): cánh phải, cánh hữu (chính


trị)
工場(こうじょう): công trường

工業(こうぎょう): nhà máy

工事(こうじ): ngành xây dựng

On: こう・く 大工(だいく): ngành mộc


工 CÔNG
Kun: 工夫(くふう): công nhân/ công cụ

工学(こうがく): ngành kĩ thuật

細工(さいく): tác phẩm, sự chế tác

人工(じんこうてき): nhân tạo


左(ひだり): bên trái

左手(ひだりて): tay trái


On: さ
左 TẢ
Kun: ひだり
左側(ひだりがわ): phía trái, bên trái

左翼(さよく): cánh hữu, cánh trái (chính trị)

左利き(ひだりきき): sự thuận tay trái


前(まえ): trước

午前(ごぜん): buổi sáng

On: ぜん
前 TIỀN
Kun: まえ
午前中(ごぜんちゅう): trong buổi sáng

名前(なまえ): họ tên

三年前(さんねんまえ): 3 năm trước

Nhật ngữ Arigato


前売り券(まえうりけん): vé đặt trước

前半(ぜんはん): nửa trước


後ろ(うしろ): phía sau

クラスの後(クラスのあと): sau giờ học

後で(あとで): sau đó

On: ご・こう
午後(ごご): buổi chiều
後 HẬU Kun: うし・あと・
最後(さいご): cuối cùng
のち・おく

後半(こうはん): nửa sau

後ほど(のちほど): sau đó, sau(lịch sự)

後れる(おくれる): đến muộn, chậm trễ


午前(ごぜん): buổi sáng
On: ご
午 NGỌ
Kun: (ー)
午後(ごご): buổi chiều

正午(しょうご): giữa trưa


門(もん): cái cửa

専門(せんもん): chuyên môn

正門(せいもん): cửa chính

On: もん
門 MÔN
Kun: かど
部門(ぶもん): bộ môn

入門(にゅうもん): nhập môn

門松(かどまつ): cây nêu ngày Tết

名門(めいもん): danh môn, gia đình nổi


tiếng

Nhật ngữ Arigato


間(あいだ): ở giữa

時間(じかん): thời gian

二時間(にじかん): 2 giờ

On: かん・げん・ 一週間(いっしゅうかん): trong vòng một

間 GIAN
けん tuần

Kun: あいだ・ま 間に合う(まにあう): kịp giờ

間違い(まちがい): mắc lỗi, nhẫm lẫn

人間(にんげん): nhân gian, loài người

世間(せけん): thế gian, thế giới, xã hội


東(ひがし): phía Đông

東口(ひがしぐち): cổng phía Đông

中東(ちゅうとう): Trung Đông

On: とう 東京(とうきょう): Tokyo


東 ĐÔNG
Kun: ひがし 関東(かんとう): vùng Kantou

東洋(とうよう): Đông Dương (phía đông)

東海地方(とうかいちほう): khu vực Tokai

東北地方(とうほくちほう): khu vực Tohoku


西(にし): phía Tây

On: せい・さい・ 西口(にしぐち): cổng phía Tây

西 TÂY
ざい
北西(ほくせい): Tây Bắc
Kun: にし
南西(なんせい): Tây Nam

Nhật ngữ Arigato


西洋(せいよう): Tây Dương (phía tây)

関西(かんさい): vùng Kansai

東西(とうざい): Đông Tây

大西洋(たいせいよう): Đại Tây Dương


南(みなみ): phía Nam

南口(みなみぐち): cổng phía Nam

東南アジア(とうなんアジア): Đông Nam Á


On: なん・な
南 NAM
Kun: みなみ
南東(なんとう): Đông Nam

南北(なんぼく): Bắc Nam

南米(なんべい): Nam Mỹ

南極(なんきょく): Nam Cực


北(きた): phía Bắc

北口(きたぐち): cổng phía Bắc


On: ほく・ほっ・

北 BẮC
ぼく
北東(ほくとう): Đông Bắc

Kun: きた
北海道(ほっかいどう): tỉnh Hokkaido

北極(ほっきょく): Bắc Cực

Bài 4

Nhật ngữ Arigato


田中さん(たなかさん): anh/chị Tanaka

山田さん(やまださん): anh/chị Yamada

田舎(いなか): nông thôn

On: でん
田 ĐIỀN
Kun: だ・た
田んぼ(たんぼ): ruộng lúa

田植え(たうえ): trồng lúa

水田(すいでん): ruộng lúa

田園(でんえん): điền viên, khu vực nông


thôn
力(ちから): lực, sức mạnh

学力(がくりょく): học lực

電力(でんりょく): điện lực

On: りょく・り
重力(じゅうりょく): trọng lực
力 LỰC

協力する(きょうりょくする): hiệp lực


Kun: ちから

努力(どりょく): nỗ lực

力学(りきがく): cơ học/ động lực học

視力(しりょく): nhãn lực, thị lực


男の子(おとこのこ): cậu bé, bé trai

On: だん・なん 男の人(おとこのひと): người đàn ông


男 NAM
Kun: おとこ 男性(だんせい): nam giới

長男(ちょうなん): con trai trưởng


女の子(おんなのこ): bé gái, cô bé
On: し・す
子 TỬ
Kun: こ
男の子(おとこのこ): bé trai, cậu bé

Nhật ngữ Arigato


子供(こども): đứa trẻ, trẻ con

電子辞書(でんしじしょ): từ điển điện tử

女子学生(じょしがくせい): học sinh nữ

男子学生(だんしがくせい): học sinh nam

様子(ようす): trạng thái, tình trạng


女の子(おんなのこ): bé gái, cô bé

女の人(おんなのひと): người phụ nữ

女性(じょせい): nữ giới
On: じょ・にょ
長女(ちょうじょ): con gái lớn
女 NỮ
う・にょ

少女(しょうじょ): thiếu nữ
Kun: おんな・め

彼女(かのじょ): bạn gái

女房(にょうぼう): vợ

女神(めがみ): nữ thần
学生(がくせい): học sinh

大学(だいがく): đại học

学校(がっこう): trường học

On: がく・がっ 学部(がくぶ): bộ môn, khoa


学 HỌC
Kun: まな 学習(がくしゅう): học tập

学者(がくしゃ): học giả

文学(ぶんがく): văn học

学ぶ(まなぶ): học tập, học hành

Nhật ngữ Arigato


学生(がくせい): học sinh

生まれる(うまれる): sinh ra

On: せい・じょ 生きる(いきる): sống


う・しょう
生 SINH
Kun: う・い・
誕生日(たんじょうび): sinh nhật

は・なま・き・お 生える(はえる): ra đời, sinh trưởng

生(なま): tươi, sống

一生(いっしょう): cả đời, một đời


先生(せんせい): tiên sinh, thầy

先月(せんげつ): tháng trước

先週(せんしゅう): tuần trước


On: せん
先 TIÊN
Kun: さき
先輩(せんぱい): tiền bối, đàn anh/chị

先日(せんじつ): hôm trước, ngày trước

先祖(せんぞ): tổ tiên

先に(さきに): trước
何(なに・なん): cái gì (từ để hỏi)

何か(なにか): cái gì đó

何人(なんにん): bao nhiêu người


On: か
何 HÀ
Kun: なに・なん
何時(なんじ): mấy giờ

何でも(なんでも): bất cứ cái gì

何度(なんど): bao nhiêu lần/độ

幾何学(きかがく): hình học

Nhật ngữ Arigato


父(ちち): bố tôi

お父さん(おとうさん): bố

父の日(ちちのひ): ngày của bố


On: ふ
父 PHỤ
Kun: ちち
祖父(そふ): ông

父母(ふぼ): bố mẹ

祖父母(そふぼ): ông bà

叔父・伯父(おじ): chú/cậu/bác trai


母(はは): mẹ tôi

お母さん(おかあさん): mẹ

On: ぼ 母の日(ははのひ): ngày của mẹ


母 MẪU
Kun: はは 祖母(そぼ): bà

母語(ぼご): tiếng mẹ đẻ

叔母・伯母(おば): dì/cô/bác gái


三年生(さんねんせい): học sinh năm ba

一年(いちねん): năm nhất

今年(ことし): năm nay

去年(きょねん): năm ngoái


On: ねん
年 NIÊN
Kun: とし
毎年(まいとし・まいねん): hàng năm

年(とし): năm

来年(らいねん): năm sau

青少年(せいしょうねん): thanh thiếu niên

Nhật ngữ Arigato


中年(ちゅうねん): trung niên
去年(きょねん): năm ngoái

過去(かこ): quá khứ


On: きょ・こ
去 KHỨ
Kun: さ
去る(さる): ra đi, bỏ đi

消去する(しょうきょする): xóa, tiêu hủy

除去する(じょきょする): loại trừ


毎日(まいにち): mỗi ngày, hàng ngày

毎月(まいつき): hàng tháng

毎年(まいとし・まいねん): hàng năm


On: まい
毎 MỖI
Kun:(ー)
毎週(まいしゅう): hàng tuần

毎晩(まいばん): hàng tối

毎朝(まいあさ): hàng sáng

毎度(まいど): mỗi lần (đều)


王(おう): vua

国王(こくおう): quốc vương

王様(おうさま): nhà vua, đức vua


On: おう
王 VƯƠNG
Kun:
女王(じょおう): nữ vương, nữ hoàng

王女(おうじょ): công chúa

王子(おうじ): hoàng tử

王国(おうこく): vương quốc


国(くに): đất nước, quốc gia
On: こく・ご
国 QUỐC く・こっ
外国(がいこく): ngoại quốc, nước ngoài

Nhật ngữ Arigato


Kun: くに 中国(ちゅうごく): Trung Quốc

韓国(かんこく): Hàn Quốc

国会(こっかい): quốc hội

国際(こくさい): quốc tế

国籍(こくせき): quốc tịch

国内(こくない): quốc nội, trong nước

Bài 5

見る(みる): nhìn

見せる(みせる): cho xem

見える(みえる): có thể thấy


được
On: けん
花見(はなみ): ngắm hoa
見 KIẾN Kun:
み.える
み.る
意見(いけん): ý kiến
み.せる
見物(けんぶつ): thăm quan

見本(みほん): mẫu thử

見学(けんがく): thăm quan


học tập

Nhật ngữ Arigato


行く(いく・ゆく): đi

行う(おこなう): thực hiện,


tiến hành
On: こう・ぎょう・あん
銀行(ぎんこう): ngân hàng
Kun: い.く

行 HÀNH ゆ.く
-ゆ.き
旅行(りょこう): du lịch

-い.き 行動(こうどう): hành động


おこな.う
行事(ぎょうじ): sự kiện

一行目(いちぎょうめ): hàng
đầu tiên
お米(おこめ): gạo

米屋(こめや): cửa hàng gạp

米国(べいこく): Hoa Kỳ,


nước Mỹ
On: べい・まい
米 LAI
Kun: こめ
欧米(おうべい): Âu Mỹ

南米(なんべい): Nam Mỹ

北米(ほくべい): Bắc Mỹ

新米(しんまい): gạo mới


良い(よい): tốt

On: りょう 良心(りょうしん): lương

良 LƯƠNG Kun: よ.い


tâm

いい 不良(ふりょう): bất lương

奈良県(ならけん): tỉnh Nara


On: しょく・じき
食 THỰC
Kun: く.う
食べる(たべる): ăn

Nhật ngữ Arigato


た.べる 食べ物(たべもの): đồ ăn
は.む
食堂(しょくどう): phòng ăn,
nhà ăn

食事(しょくじ): bữa ăn

朝食(ちょうしょく): ăn sáng

昼食(ちゅうしょく): ăn trưa

食う(くう): ăn

断食(だんじき): nhịn ăn, ăn


kiêng
飲む(のむ): uống

飲み物(のみもの): đồ uống

飲み屋(のみや): bar, pub,


nơi bán đồ uống

On: いん, オン 飲み薬(のみぐすり): thuốc

飲 ẨM Kun: の.む
uống

-の.み 飲食店(いんしょくてん):
quán án uống

飲酒運転(いんしゅうんて
ん): lái xa sau khi uống rượu

飲料水(いんりょうすい):
nước uống
On: かい・え 会う(あう): gặp gỡ

会 HỘI Kun:
あ.わせる
あ.う 会話(かいわ): hội thoại

会社(かいしゃ): công ty
あつ.まる

Nhật ngữ Arigato


会社員(かいしゃいん): nhân
viên công ty

会議(かいぎ): hội nghị, cuộc


họp

会場(かいじょう): phòng
họp, nơi họp

国会(こっかい): quốc hội

会釈(えしゃく): sự cúi chào,


gật đầu
耳(みみ): tai

初耳(はつみみ): điều mới


nghe lần đầu
On: じ
耳 NHĨ
Kun: みみ
耳かき(みみかき): ráy tai

耳鳴り(みみなり): ù tai

耳鼻科(じびか): khoa tai mũi


聞く(きく): nghe

聞こえる(きこえる): có thể
nghe

On: ぶん・もん 新聞(しんぶん): báo mới


聞 VĂN
Kun: きく、き.こえる 聞き取る(ききとる): nghe
hiểu

前代未聞(ぜんだいみもん):
điều chưa từng nghe thấy bao
giờ
On: ごん・げん
言 NGÔN
Kun: いう・こと
言う(いう): nói

Nhật ngữ Arigato


言葉(ことば): từ ngữ, ngôn
ngữ

一言(ひとこと): một từ, một


lời

伝言(でんごん): lời nhắn

方言(ほうげん): ngôn ngữ


địa phương

予言(よげん): lời tiên đoán,


tiên tri

言語学(げんごがく): ngôn
ngữ học

言い訳(いいわけ): lí do, cớ
話す(なはす): nói

話(はなし): chuyện, câu


chuyện

会話(かいわ): đối thoại, hội


thoại

On: わ 電話(でんわ): điện thoại


話 THOẠI
Kun: はなし・はなす 世話(せわ): sự chăm sóc

話題(わだい): chủ đề

話し合う(はなしあう): bàn
luận, thảo luận

手話(しゅわ): thủ ngữ (ngôn


ngữ kí hiệu)
On: りつ・りっ・りゅう
立 LẬP
Kun: た.つ
立つ(たつ): đứng

Nhật ngữ Arigato


た.ち 役に立つ(やくにたつ): có
た.てる ích

目立つ(めだつ): nổi lên, nổi


bật

国立大学(こくりつだいが
く): trường đại học quốc lập

立派(りっぱ): giỏi giang

建立(こんりゅう): công
trình đền đài, tượng phật
待つ(まつ): chờ, đợi

招待する(しょうたいする):
mời

待合室(まちあいしつ):

On: たい phòng chờ

待 ĐÃI Kun: ま.つ


待ち合わせる(まちあわせ
る): hẹn gặp, sắp xếp một
ま.ち
cuộc gặp

期待する(きたいする): kì
vọng, mong đợi

待望(たいぼう): sự kì vọng,
điều kì vọng
周り(まわり): xung quanh

周辺(しゅうへん): vùng
xung quanh
On: しゅう
周 CHU
Kun: まわり
周期(しゅうき): chu kỳ

世界一周(せかいいっしゅ
う): vòng quanh thế giới

Nhật ngữ Arigato


一周年(いっしゅうねん): kỷ
niệm 1 năm
今週(こんしゅう): tuần này

来週(らいしゅう): tuần sau

先週(せんしゅう): tuần
trước

On: しゅう 毎週(まいしゅう): mỗi tuần/


週 CHU
Kun:(ー)
mọi tuần

一週間(いっしゅうかん):
trong 1 tuần

週末(しゅうまつ): cuối tuần

週刊(しゅうかん): (xuất bản)


hàng tuần, tuần san

Bài 6

大きい(おおきい): to, lớn


On: だい・たい
大学(だいがく): đại học
大 ĐẠI Kun:
おお.きい
おお-
大学生(だいがくせい): sinh viên đại
-おお.いに học

Nhật ngữ Arigato


大人(おとな): người lớn, trưởng thành

大好きな(だいすきな): rất thích

大使館(たいしかん): đại sứ quán

大切な(たいせつな): quan trọng

大家(おおや): chủ nhà trọ, địa chủ


小さい(ちいさい): nhỏ, bé

小学生(しょうがくせい): học sinh cấp


1
On: しょう
小学校(しょうがっこう): trườngcấp 1

小 TIỂU Kun: ちい.さい


小説(しょうせつ): tiểu thuyết
こ-
小包(こづつみ): bưu kiện

小麦(こむぎ): lúa mì

小川(おがわ): dòng sông nhỏ


高い(たかい): cao

高校(こうこう): trường cấp ba

On: こう 高校生(こうこうせい): học sinh cấp ba

Kun: たか.い 最高(さいこう): cao nhất, tốt nhất

高 CAO たか
-だか
高級(こうきゅう): cao cấp

たか.まる 高める(たかめる): làm cao lên


たか.める
円高(えんだか): đồng yên mạnh (đồng
yên đang lên giá)

残高(ざんだか): số dư tài khoản

Nhật ngữ Arigato


安い(やすい): rẻ

安心する(あんしんする): an tâm

安全(あんぜん): an toàn
On: あん
不安な(ふあんな): bất an
Kun: やす.い
安 AN やす.まる 安定(あんてい): ổn định
やす
やす.らか 安易な(あんいな): dễ dàng

目安(めやす): mục tiêu

円安(えんやす): đồng yên yếu (đồng


yên đang xuống giá)
新しい(あたらしい): mới

新聞(しんぶん): báo mới


On: しん
新幹線(しんかんせん): tàu Shinkansen
Kun: あたら.し

新 TÂN い
あら.た
新年(しんねん): năm mới

あら- 新鮮な(しんせんな): tươi


にい-
新たな(あらたな): mới

新潟(にいがた): Niigata
古い(ふるい): cũ

中古(ちゅうこ): Trung Cổ
On: こ
古本(ふるほん): cuốn sách cũ
古 CỔ Kun:
ふる-
ふる.い
使い古す(つかいふるす): dùng đến khi
-ふる.す bị cũ

考古学(こうこがく): khảo cổ học

Nhật ngữ Arigato


古代(こだい): cổ đại

古都(こと): cố đô
元気な(げんきな): khỏe mạnh

元日(がんじつ): mùng 1 Tết

足元(あしもと): dáng đi, bước chân

On: げん・がん 地元(じもと): địa phương


元 NGUYÊN
Kun: もと 三次元(さんじげん): Tam Thứ Nguyên,
ba chiều, 3D

元(げん): nguyên (tệ/yuan/ đơn vị tiền


tệ của Trung Quốc

紀元前(きげんぜん)
元気な(げんきな): khỏe mạnh

気をつける(きをつける): chú ý, cẩn


thận

天気(てんき): thời tiết

On: き・け 電気(でんき): điện


気 KHÍ
Kun: いき 気持ち(きもち): cảm giác

人気(にんき): nổi tiếng, phổ biến

気に入る(きにいる): thích, ưa thích

気配(けはい): dấu hiệu, linh cảm về


điều gì
多い(おおい): nhiều
On: た
多 ĐA
Kun: おお
多分(たぶん): đa phần, có lẽ

Nhật ngữ Arigato


多少(たしょう): một ít

滅多に(めったに): hiếm

多数決(たすうけつ): biểu quyết theo


đa số

多数(たすう): đa số

多量(たりょう): lượng lớn


少しい(すこしい): ít, một chút

少ない(すくない): ít

少年(しょうねん): thiếu niên


On: しょう

少 THIẾU Kun: すく.ない


少女(しょうじょ): thiếu nữ

すこ.し
少々(しょうしょう): một chút, chút ít

減少(げんしょう): giảm thiểu

少量(しょうりょう): lượng nhỏ


広い(ひろい): rộng

広島(ひろしま): Hiroshima

On: こう 広告(こうこく): quảng cáo

Kun: ひろ.い 広場(ひろば): quảng trường


ひろ.まる
広 QUẢNG
ひろ.める
広がる(ひろがる): (cái gì) rộng ra, mở
rộng
ひろ.がる
ひろ.げる 広める(ひろめる): mở rộng, nới rộng
(cái gì)

広さ(ひろさ): chiều rộng

背広(せびろ): bộ com lê

Nhật ngữ Arigato


早い(はやい): sớm

早く(はやく): sớm

On: さっ・そう 早口(はやくち): nhanh mồm, lẻo mép

Kun: はや.い 素早い(すばやい): nhanh

早 TẢO はや
はや-
早送り(はやおくり): tua nhanh

はや.まる 早める(はやめる): thúc đẩy


はや.める
早速(さっそく): ngay lập tức, không
chần chừ

早朝(そうちょう): sáng sớm


長い(ながい): dài

社長(しゃちょう): giám đốc

部長(ぶちょう): trường phòng

On: ちょう 身長(しんちょう): chiều cao


長 TRƯỜNG
Kun: なが.い 長所(ちょうしょ): sở trường

長男(ちょうなん): trưởng nam

長方形(ちょうほうけい): hình chữ nhật

長さ(ながさ): chiều dài


On: みょう・め
い 明るい(あかるい): sáng

Kun: あ.かり 明日(あす・あした・みょうにち): ngày


明 MINH あか.るい mai
あか.るむ
説明(せつめい): thuyết minh
あき.らか
あ.ける

Nhật ngữ Arigato


あ.く 証明書(しょうめいしょ): chứng mình
あ.くる thư

明後日(みょうごにち・あさって): ngày
kia

打ち明ける(うちあける): bộc bạch, thổ


lộ

明ける(あける): mở ra, hé lộ, rạng sáng

明らか(あきらか): rõ ràng, sáng sủa


好きな(すきな): thích

大好きな(だいすきな): rất thích

On: こう 好み(このみ): sở thích, khẩu vị

Kun: この.む
好 HẢO す.く
好む(このむ): thích

よ.い お好み焼き(おこのみやき): bánh


い.い Okonomiyaki (bánh xèo Nhật Bản)

好意(こうい): ý tốt, hảo ý

好感(こうかん): cảm giác tốt, hảo cảm


友だち(ともだち): bạn bè

友人(ゆうじん): bạn bè
On: ゆう
友 HỮU
Kun: とも
親友(しんゆう): bạn thân

友情(ゆうじょう): tình bạn

友好(ゆうこう): hữu hảo, thân thiện

Nhật ngữ Arigato


Bài 7

入る(はいる): vào

入れる(いれる): đặt vào, cho vào


On: にゅう, ジュ
入口(いりぐち): cửa vào
Kun: い.る
-い.る 入学する(にゅうがくする): nhập học
入 NHẬP -い.り
入院する(にゅういんする): nhập viện
い.れる
-い.れ 気に入る(きにいる): yêu thích, ưa thích
はい.る
輸入(ゆにゅう): nhập khẩu

収入(しゅうにゅう): thu nhập


出る(でる): thoát, ra

出かける(でかける): đi ra, ra ngoài

On: しゅつ・し 出す(だす): lấy ra


ゅっ・すい
出口(でぐち): cửa ra
出 XUẤT Kun: で.る
思い出す(おもいだす): nhớ lại
-で
だ.す 輸出(ゆしゅつ): xuất khẩu

出席(しゅっせき): tham dự, tham gia

提出する(ていしゅつする): nộp bài

Nhật ngữ Arigato


つくば市(つくばし): Thành phố Tsukuba

市長(しちょう): thị trưởng

市民(しみん): thị dân, dân trong thành


phố
On: し
市役所(しやくしょ): ủy ban thành phố
市 THỊ
Kun: いち
都市(とし): đô thị

市場(しじょう): thị trường

市場(いちば): chợ

朝市(あさいち): chợ sáng


町(まち): thị trấn, khu phố, làng

北山町(きたやまちょう・きたあままち):
thị trấn Kitayama

On: ちょう 町長(ちょうちょう): trưởng làng


町 ĐINH
Kun: まち 町民(ちょうみん): dân làng

城下町(じょうかまち): làng dưới chân


thành/ lâu đài

港町(みたとまち): làng gần cảng


村(むら): thôn

田村さん(たむらさん): anh/chị Tamura

On: そん
村 THÔN
Kun: むら
村長(そんちょう): trưởng thông

村民(そんみん): thôn dân

農村(のうそん): nông thôn

Nhật ngữ Arigato


市町村(しちょうそん): chính quyền địa
phương (cấp thành phố, làng, thôn)

漁村(ぎょそん): làng chài


雨(あめ): mưa

梅雨(つゆ・ばいう): mùa mưa ở Nhật


(khoảng tháng 5)
On: う
大雨(おおあめ): mưa lớn
雨 VŨ
Kun: あめ・あま
雨季(うき): mùa mưa

暴風雨(ぼうふうう): mưa bão

雨水(あまみず): nước mưa


電気(でんき): dòng điện, điện

電車(でんしゃ): xe điện

電話(でんわ): điện thoại

On: でん 電力(でんりょく): điện lực


電 ĐIỆN
Kun: 電子(でんし): điện tử

電池(でんち): pin

停電(ていでん): cắt điện, ngắt điện

電源(でんげん): nguồn điện


車(くるま): xe

電車(でんしゃ): tàu điện


On: しゃ
車 XA
Kun: くるま
自動車(じどうしゃ): ô tô

自転車(じてんしゃ): xe đạp

Nhật ngữ Arigato


駐車場(ちゅうしゃじょう): bãi đỗ xe

救急車(きゅうきゅうしゃ): xe cấp cứu

車いす(くるまいす): xe lăn
馬(うま): con ngựa

子馬(こうま): ngựa con

馬小屋(うまごや): chắc chắn, vững chãi


On: ばう
馬 MÃ
Kun: うま・ま
馬車(ばしゃ): xe ngựa

乗馬(じょうば): cưỡi ngựa

競馬(けいば): đua ngựa

馬鹿(ばか): đồ ngốc, kẻ ngốc


駅(えき): ga tàu

On: えき 東京駅(とうきょうえき): ga Tokyo


駅 DỊCH
Kun: (ー) 駅員(えきいん): nhân viên ga

駅前(えきまえ): trước ga
会社(かいしゃ): công ty

社会(しゃかい): xã hội

社長(しゃちょう): giám đốc


On: しゃ・じゃ
社 XÃ
Kun: やしろ
神社(じんじゃ): Thần xã , đền thờ của
Thần đạo

社会学(しゃかいがく): xã hội học

社会主義(しゃかいしゅぎ): chủ nghĩa xã


hội

Nhật ngữ Arigato


社(やしろ): đền

商社(しょうしゃ): công ty thương mại


学校(がっこう): trường học

高校(こうこう): trường cấp ba

中学校(ちゅうがっこう): trường cấp 2

On: こう
校 小学校(しょうがっこう): trường tiểu
HIỆU
học, cấp 1
Kun:(ー)

校長(こうちょう): hiệu trưởng

校舎(こうしゃ): tòa nhà trong trường

校歌(こうか): bài hát của trường


店(みせ): cửa hàng

喫茶店(きっさてん): quán nước, quán


giải khát, quán cà phê

店員(てんいん): nhân viên cửa hàng

On: てん
書店(しょてん): cửa hàng sách
店 ĐIẾM
Kun: みせ
売店(ばいてん): cửa hàng, quầy càng

店長(てんちょう): cửa hàng trưởng

本店(ほんてん): trụ sở

支店(してん): chi nhánh


銀行(ぎんこう): ngân hàng

On: ぎん
銀 NGÂN
Kun:(ー)
銀(ぎん): bạc

水銀(すいぎん): thủy ngân

Nhật ngữ Arigato


銀色(ぎんいろ): màu bạc

銀河(ぎんが): ngân hà
病気(びょうき): bệnh

病院(びょういん): bệnh viện

看病する(かんびょうする): khám bệnh,


chữa bệnh
On: びょう・ぺ
急病(きゅうびょう): bạo bệnh, bệnh cấp
病 BỆNH
い・へい
tính

Kun: や・やまい 重病(じゅうびょう): bệnh nặng

病む(やむ): bị ốm, bị bệnh

病(やまい): bệnh

疾病(しっぺい): bệnh tật


病院(びょういん): bệnh viện

入院する(にゅういんする): nhập viện

大学院(だいがくいん): cao học

On: いん
院 VIỆN
Kun:(ー)
大学院生(だいがくいんせい): sinh viên
cao học

退院する(たいいんする): ra viện

医院(いいん): phòng khám

美容院(びよういん): thẩm mỹ viện

Bài 8

Nhật ngữ Arigato


休む(やすむ): nghỉ

休み(やすみ): việc nghỉ, nghỉ ngơi

夏休み(なつやすみ): nghỉ hè

On: きゅう
休 昼休み(ひるやすみ): nghỉ trưa
HƯU
Kun: やす
休日(きゅうじつ): ngày nghỉ

休講(きゅうこう): sự nghỉ dạy

定休日(ていきゅうび): ngày nghỉ định



走る(はしる): chạy

ご馳走(ごちそう): khao, chiêu đãi

脱走(だっそう): vượt ngục

On: そう 逃走(とうそう): chạy đi


走 TẨU
Kun: はしる 走行(そうこう): chạy (xe), đi

暴走族(ぼうそうぞく): băng nhóm đua


xe

師走(しわす): Tháng Mười Hai, tháng


Chạp
On: き 起きる(おきる): ngủ dậy, thức dậy

起 KHỞI Kun: おきる 起こす(おこす): đánh thức


おこす

Nhật ngữ Arigato


起こる(おこる): xảy ra

起立する(きりつする): đứng dậy

起床(きしょう): ngủ dậy

起源(きげん): nguồn gốc, khởi nguyên

起業する(きぎょうする): khởi nghiệp


貝(かい): vỏ sò

貝殻(かいがら): vỏ sò
On: かい
貝 BỐI
Kun:(ー)
巻き貝(まきがい): ốc sên

貝細工(かいざいく): vật trang trí bằng


vỏ sò
買う(かう): mua

買い物(かいもの): mua hàng, mua sắm

買い占める(かいしめる): mua hết


On: ばい
買 MÃI
Kun: かう
売買(ばいばい): việc bán và mua, mua
bán

買収する(ばいしゅうする): thu mua,


mua

買い手(かいて): người mua hàng


売る(うる): bán

売れる(うれる): được bán

On: ばい
売 MẠI
Kun: うる
売り切れる(うりきれる): bán hết

売り場(うりば): nơi bán, cửa hàng, quầy

売店(ばいてん): cửa tiệm, quầy

Nhật ngữ Arigato


自動販売機(じどうはんばいき): máy
bán hàng tự động

大売り出し(おおうりだし): chương
trình khuyến mãi khủng

商売(しょうばい): thương mại


読む(よむ): đọc

読み物(よみもの): tài liệu để đọc

読書(どくしょ): đọc sách


On: どく・と

読 ĐỌC
う・とく
読者(どくしゃ): độc giả

Kun: よむ
句読点(くとうてん): dấu câu (chấm,
phẩy...)

愛読書(あいどくしょ): cuốn sách yêu


thích
書く(かく): viết

図書館(としょかん): thư viện

辞書(じしょ): từ điển

On: しょ
書 THƯ
Kun: かく
教科書(きょうかしょ): sách giáo khoa

読書(どくしょ): đọc sách

書道(しょどう):thư đạo, thư pháp

肩書き(かたがき): địa chỉ người nhận


trên thư
帰る(かえる): về nhà, quay về

On: き
帰 QUY
Kun: かえる
帰国(きこく): về nước

帰り(かえり): việc đi về

Nhật ngữ Arigato


行き帰り(いきかえり): đường đi lối về

日帰り旅行(ひがえりりょこう): đi du
lịch về trong ngày

帰宅(きたく): về nhà

帰化(きか): sự nhập tịch


勉強する(べんきょうする): học tập
On: べん
勉 MIỄN
Kun: (ー)
勤勉な(きんべんな): chăm chỉ

勉学(べんがく): việc học


弓(ゆみ): cây cung
On: きゅう
弓 CUNG
Kun: ゆみ
弓矢(ゆみや): cung và tên

弓道(きゅうどう): môn bắn cung


虫(むし): côn trùng

On: ちゅう 虫歯(むしば): sâu răng


虫 TRÙNG
Kun: むし 弱虫(よわむし): yếu đuối, nhát gan

昆虫(こんちゅう): côn trùng


強い(つよい): mạnh, khỏe

勉強する(べんきょうする): học tập

強いる(しいる): ép buộc, áp đặt


On: きょう・ご
強気(つよき): vững chắc, kiên định
強 CƯỜNG

強制する(きょうせいする): cưỡng chế


Kun: つよい

強調する(きょうちょうする): nhấn
mạnh

強盗(ごうとう): tên trộm, cường gian

Nhật ngữ Arigato


強化する(きょうかする): cường hóa,
làm mạnh thêm
持つ(もつ): cầm

お金持ち(おかねもち): người giàu,


người có tiền

気持ち(きもち): cảm giác

On: じ
持ち物(もちもの): hành lí, đồ đạc
持 TRÌ
Kun: も
持ち上げる(もちあげる): nâng lên

支持する(しじする): giúp đỡ, ủng hộ

維持する(いじする): duy trì

持続する(じぞくする): kéo dài


名前(なまえ): tên

有名な(ゆうめいな): có tiếng, nổi tiếng

平仮名(ひらがな): chữ hiragana


On: めい・みょ

名 DANH

名刺(めいし): danh thiếp

Kun: なまえ
氏名(しめい): tên đầy đủ

名字(みょうじ): họ

名詞(めいし): danh từ
日本語(にほんご): tiếng Nhật

中国語(ちゅうごくご): tiếng Trung


On: ご Quốc
語 NGÔN
Kun: かた 英語(えいご): tiếng Anh

敬語(けいご): kính ngữ

Nhật ngữ Arigato


外国語(がいこくご): tiếng nước ngoài

単語(たんご): từ vựng

語る(かたる): kể lại, kể chuyện

主語(しゅご): chủ ngữ

Bài 9

春(はる): mùa xuân

春休み(はるやすみ): kì nghỉ
xuân

春学期(はるがっき): học kì
mùa xuân

On: しゅん 春巻き(はるまき): nem


春 XUÂN
Kun: はる 春分(しゅんぶん): tiết Xuân
Phân

青春(せいしゅん): thanh
xuân, tuổi trẻ

春夏秋冬(しゅんかしゅうと
う): bốn mùa, xuân hạ thu
đông

Nhật ngữ Arigato


夏(なつ): mùa hạ

夏休み(なつやすみ): kì nghỉ

On: か・げ 夏服(なつふく): quần áo


夏 HẠ
Kun: なつ
mùa hè

真夏(まなつ): giữa mùa hè

初夏(しょか): đầu mùa hè

夏至(げし): tiết Hạ Chí


秋(あき): mùa thu

秋学期(あきがっき): học kì
mùa thu
On: しゅう
秋 THU
Kun: あき
秋風(あきかぜ): gió thu

秋分(しゅうぶん): tiết Xuân


Phân

晩秋(ばんしゅう): cuối thu


冬(ふゆ): mùa Đông

冬休み(ふゆやすみ): kì nghỉ
đông

真冬(まふゆ): giữa mùa


On: とう
冬 ĐÔNG
Kun: ふゆ
đông

冬至(とうじ): tiết Đông Chí

冬眠(とうみん): ngủ Đông

暖冬(だんとう): mùa đông


ấm

朝 TRIỀU
On: ちょう 朝(あさ): buổi sáng

Nhật ngữ Arigato


Kun: あさ 毎朝(まいあさ): mỗi sáng

今朝(けさ): sáng nay

朝ご飯(あさごはん): bữa
sáng

朝食(ちょうしょく): bữa
sáng

朝寝坊する(あさねぼうす
る): ngut nướng

朝刊(ちょうかん): báo buổi


sáng

北朝鮮(きたちょうせん):
Bắc Triều Tiên
昼(ひる): buổi trưa

昼間(ひるま): giữa trưa, buổi


trưa

昼休み(ひるやすみ): nghỉ
On: ちゅう trưa
昼 TRÚ
Kun: ひる 昼ご飯(ひるごはん): bữa
trưa

昼食(ちゅうしょく): bữa
trưa

昼寝(ひるね): ngủ trưa


夕方(ゆうがた): chiều tối

On: せき
夕 TỊCH
Kun: ゆう
夕日(ゆうひ): hoàng hôn

夕食(ゆうしょく): bữa tối

Nhật ngữ Arigato


七夕(たなばた): lễ Thất Tịch

夕刊(ゆうかん): báo ra buổi


chiều

夕立ち(ゆうだち): tắm tối

一朝一夕(いっちょういっせ
き): một sớm một chiều
読み方(よみかた): cách đọc

夕方(ゆうがた): chiều tối

あの方(あのかた): người đó,


vị đó

両方(りょうほう): hai bên


On: ほう

方 PHƯƠNG Kun: かた・


方法(ほうほう): phương
pháp
がた
方向(ほうこう): phương
hướng

方言(ほうげん): tiếng địa


phương

長方形(ちょうほうけい):
hình chữ nhật
晩(ばん): tối

今晩(こんばん): tối nay

On: ばん 毎晩(まいばん): mỗi tối


晩 VÃN
Kun:(ー) 晩ご飯(ばんごはん): bữa tối

晩婚(ばんこん): kết hôn


muộn

Nhật ngữ Arigato


晩年(ばんねん): những năm
cuối đời
夜(よる): đêm

今夜(こんや): đem nay

夜中(よなか): giữa đêm


On: や
夜明け(よあけ): bình minh
夜 DẠ Kun: よる・
深夜(しんや): đêm muộn

夜食(やしょく): bữa ăn
khuya

徹夜する(てつやする): thức
trắng đêm
心(こころ): trái tim

安心する(あんしんする):
yên tâm

心配する(しんぱいする): lo
lắng
On: しん
心 中心(ちゅうしん): trung tâm
TÂM
Kun: こころ
熱心する(ねっしんする):
nhiệt tình

感心する(かんしんする):
quan tâm

心理学(しんりがく): tâm lý
học
手(て): tay
On: しゅ
手 THỦ
Kun: て・た
下手な(へたな): kém, tệ

Nhật ngữ Arigato


上手な(じょうずな): giỏi, tốt

手紙(てがみ): thư

お手洗い(おてあらい): rửa
tay

切手(きって): tem

手伝う(てつだう): giúp đỡ

歌手(かしゅ): ca sĩ
足(あし): chân

足りる(たりる): đủ

足す(たす): thêm vào

一足(いっそく): một đôi


On: そく・ giày
ぞく
足 TÚC
Kun: あし・
水不足(みずぶそく): thiếu
nước, hạn hán

た 遠足(えんそく): tham quan,


dã ngoại

満足(まんぞく): mãn
nguyện, đầy đủ

足音(あしおと): tiếng bước


chân
体(からだ): cơ thể
On: たい・
体重(たいじゅう): thể trọng,
体 THỂ
てい
cân nặng
Kun: からだ
体操(たいそう): thể thao

Nhật ngữ Arigato


体温(たいおん): nhiệt độ cơ
thể, thân nhiệt

全体(ぜんたい): toàn thể

団体(だんたい): đoàn thể, tổ


chức

世間体(せけんてい): danh
tiếng của một người trong mắt
người khác

体調(たいちょう): tình trạng


cơ thể
首(くび): cái cổ

首になる(くびになる): bị
đuổi việc

手首(てくび): cổ tay
On: しゅ
首 THỦ
Kun: くび
首相(しゅしょう): thủ tướng

首都(しゅと): thủ đô

首位(しゅい): vị trí đầu

部首(ぶしゅ): bộ Thủ (của


các Hán tự)
道(みち): con đường

片道(かたみち): đường hai


On: どう・ chiều

道 ĐẠO
とう
書道(しょどう): thư pháp
Kun: みち
柔道(じゅうどう): nhu đạo,
judo

Nhật ngữ Arigato


北海道(ほっかいどう):
Hokkaido

道具(どうぐ): đạo cụ, dụng


cụ

歩道(ほどう): đường đi bộ

近道(ちかみち): đường tắt

Bài 10

山(やま): núi

山道(やまみち): đường núi

山田さん(やまださん): anh/chị
Yamada

On: さん・ざん
富士山(ふじさん): núi Phú Sĩ
山 SƠN
Kun: やま
火山(かざん): núi lửa

山火事(やまかじ): cháy rừng

登山(とざん): leo núi

山林(さんりん): núi rừng, sơn lâm

川 XUYÊN
On: せん 川(かわ): sông

Nhật ngữ Arigato


Kun: かわ 小川さん(おがわさん): anh/chị Ogawa

ナイル川(ナイルがわ): sông Nile

天の川(あまのがわ): ngân hà (Milky


Way)

川岸(かわぎし): bờ sông

川遊び(かわあそび): đi chơi thuyền


sông

河川(かせん): sông hồ
林(はやし): rừng (nhỏ)

小林さん(こばやしさん): anh/chị
Kobayashi

森林(しんりん): sâm lâm, rừng rậm


On: りん
山林(さんりん): sơn lâm, núi rừng
林 LÂM Kun: はやし・ば
やし 林業(りんぎょう): lâm nghiệp

松林(まつばやし): rừng thông

林道(りんどう): đường rừng

密林(みつりん): bụi rậm, rừng rậm


森(もり): rừng rậm
On: しん
森 SÂM
Kun: もり
森田さん(もりたさん): anh/chị Morita

森林(しんりん): sâm lâm, rừng rậm


空(そら): bầu trời
On: くう

空 KHÔNG Kun: そら・か


空気(くうき): không khí

ら・あ・ぞら 空港(くうこう): sân bay

Nhật ngữ Arigato


航空便(こうくうびん): cảng hàng
không

空手(からて): môn Karate

空く(あく): trống không

空っぽ(からっぽ): trống

大空(おおぞら): bầu trời rộng lớn


海(うみ): biển

北海道(ほっかいどう): Hokkaido

海外(かいがい): hải ngoại

On: かい エーゲ海(エーゲかい): biển Aegean


海 HẢI
Kun: うみ 海岸(かいがん): bờ biển

海賊(かいぞく): hải tặc, cướp biển

海藻(かいそう): hải thảo, tảo biển

海水(かいすい): nước biển


化学(かがく): hóa học

文化(ぶんか): văn hóa

お化け(おばけ): ma
On: か・け
化 HÓA
Kun: ば
化粧(けしょう): trang điểm, hóa trang

民主化(みんしゅか): dân chủ hóa

変化(へんか): biến hóa, thay đổi

進化(しんか): tiến hóa

Nhật ngữ Arigato


花(はな): hoa

花見(はなみ): ngắm hoa

花火(はなび): pháo hoa

花屋(はなや): cửa hàng hoa


On: か
花 HOA
Kun: はな・ばな
花嫁(はなよめ): cô dâu

生花(いけばな): nghệ thuật cắm hoa


Ikebana

花瓶(かびん): bình hóa

花粉症(かふんしょう): dị ứng phấn


hoa
天気(てんき): thời tiết, khí trời

天気予報(てんきよほう): dự báo thời


tiết

天国(てんごく): thiên đường, thiên


quốc

On: てん 天皇(てんのう): thiên hoàng, hoàng


天 THIÊN
Kun: あま・あめ
thượng

天使(てんし): thiên sứ

天才(てんさい): thiên tài

天の川(あまのがわ): ngân hà (Milky


Way)

天文学(てんもんがく): thiên văn học


On: せき・しゃ 赤(あか)・赤い(あかい): màu đỏ

赤 XÍCH

赤ちゃん(あかちゃん): em bé
Kun: あかい

Nhật ngữ Arigato


赤字(あかじ): thâm hụt

真っ赤(まっか): đỏ thắm, đỏ đậm

赤十字(せきじゅうじ): chữ thập đỏ

赤道(せきどう): đường Xích đạo

赤飯(せきはん): gạo đỏ

赤外線(せきがいせん): tia hồng ngoại


青(あお)・青い(あおい): màu xanh

青空(あおぞら): bầu trời xanh

青信号(あおしんごう): đèn xanh (giao


On: せい・しょ thông)

青 THANH

青森(あおもり): Aomori

Kun: あおい
青年(せいねん): tuổi thanh niên

真っ青(まっさお): xanh thắm, màu


xanh lam đậm

青春(せいしゅん): thanh xuân, tuổi trẻ


白(しろ)・白い(しろい): màu trắng

白黒(しろくろ): trắng đen, hắc bạch

面白い(おもしろい): thú vị
On: はく・びゃ

白 BẠC
く 白髪(しらが・はくはつ): tóc màu hoa
râm
Kun: しろ・しら
真っ白(まっしろ): trắng muốt, trắng
bóc

白紙(はくし): giấy trắng

Nhật ngữ Arigato


白鳥(はくちょう): thiên nga

白夜(びゃくや): đêm trắng


黒(くろ)・黒い(くろい): màu đen

白黒(しろくろ): trắng đen, hắc bạch

On: こく 黒猫(くろねこ): mèo đen


黒 HẮC
Kun: くろ 黒板(こくばん): bảng đen

真っ黒(まっくろ): đen xì, đen thui

黒字(くろじ): thặng dư
色(いろ): màu sắc

色々な(いろいろな): nhiều, đa dạng

水色(みずいろ): màu xanh nhạt

On: しき・しょ 灰色(はいいろ): màu xám


SẮC
色 く
色鉛筆(いろえんぴつ): màu chì
Kun: いろ
景色(けしき): cảnh sắc, phong cảnh

特色(とくしょく): đặc sắc

脱色(だっしょく): sự làm bay màu, tẩy


màu
魚(さかな): cá

魚屋(さかなや): cửa hàng cá


On: ぎょ

魚 NGƯ Kun: さかな・ざ


小魚(こざかな): cá nhỏ

かな・うお 魚市場(うおいちば): thị trường trá

金魚(きんぎょ): cá vàng

Nhật ngữ Arigato


人魚(にんぎょ): người cá, nhân ngư

熱帯魚(ねったいぎょ): cá nhiệt đới

魚介類(ぎょかいるい): hải sản


犬(いぬ): chó

子犬(こいぬ): chó con, chó nhỏ

番犬(ばんけん): chó canh cổng

盲導犬(もうどうけん): chó dẫn đường


On: けん
犬 KHUYỂN
Kun: いぬ
cho người khiếm thị

犬猿の仲(けんえんのなか): ghét nhau


như chó với vượn (猿)

猟犬(りょうけん): chó săn

狂犬病(きょうけんびょう): bệnh chó


dại

Bài 11

料理(りょうり): món ăn, nấu ăn

食料品(しょくりょうひん): thực phẩm


On: りょう
料 LIỆU
Kun:(ー)
無料(むりょう): miễn phí

料金(りょうきん): cước phí

Nhật ngữ Arigato


授業料(じゅぎょうりょう): học phí

給料(きゅうりょう): lương

材料(ざいりょう): nguyên liệu

資料(しりょう): tài liệu


料理(りょうり): món ăn, nấu ăn

無理な(むりな): vô ích, vô lý, không thể

理由(りゆう): lí do

On: り 地理(ちり): môn Địa lý


理 LÍ
Kun:(ー) 修理(しゅうり): sửa chữa

理想(りそう): lí tưởng

理解(りかい): lí giải, giải thích

心理学(しんりがく): môn Tâm lý học


反対する(はんたいする): phản đối

違反(いはん): vi phạm

反省(はんせい): phản tỉnh, sự tự kiểm


điểm

On: はん・た 反抗(はんこう): sự phản kháng

反 PHẢN
ん・ほん
反る(そる): cong, vênh, quăn
Kun: そ
反応(はんのう): phản ứng

反物(たんもの): vải dùng để may


kimono

謀反(むほん): sự mưu phản, sự nổi


loạn

Nhật ngữ Arigato


ご飯(ごはん): cơm, bữa cơm

朝ご飯(あさごはん): bữa sáng

On: はん 昼ご飯(ひるごはん): bữa trưa


飯 PHẠN
Kun: めし 晩ご飯(ばんごはん): bữa tối

飯(めし): bữa ăn

炊飯器(すいはんき): nồi cơm điện


牛(うし): con bò

牛肉(ぎゅうにく): thịt bò

牛乳(ぎゅうにゅう): sữa bò

On: ぎゅう 子牛(こうし): bò con


牛 NGƯU
Kun: うし 牡牛座(おうしざ): cung Kim Ngưu

水牛(すいぎゅう): con trâu

牛丼(ぎゅうどん): cơm thịt bò

闘牛(とうぎゅう): đấu bò
豚(ぶた): con lợn

豚肉(ぶたにく): thịt lợn


On: とん
豚 ĐỘN
Kun: ぶた
子豚(こぶた): lợn con

豚カツ(とんカツ): tonkatsu/ món thịt


lợn chiên giòn
鳥(とり): con chim

On: ちょう
鳥 ĐIỂU
Kun: とり
小鳥(ことり): con chim nhỏ, chim non

鳥肉(とりにく): thịt gà

Nhật ngữ Arigato


白鳥(はくちょう): chim thiên nga

焼き鳥(やきとり): thịt gà nướng

鳥居(とりい): torii/ cổng vào đền thờ


Thần đạo

一石二鳥(いっせきにちょう): Nhất
Thạch Nhị Điêu (một hòn đó trúng hai con
chim/ thành ngữ)
肉(にく): thịt

牛肉(ぎゅうにく): thịt bò

豚肉(ぶたにく): thịt lợn


On: にく
肉 NHỤC
Kun:(ー)
鳥肉(とりにく): thịt gà

肉屋(にくや): cửa hàng thịt

筋肉(きんにく): cơ bắt

皮肉(ひにく): mỉa mai, châm chọc


お茶(おちゃ): trà Nhật

茶色(ちゃいろ): màu nâu

紅茶(こうちゃ): hồng trà

喫茶店(きっさてん): quán nước, quán


On: ちゃ・さ
茶 TRÀ
Kun:(ー)
giải khát

茶碗(ちゃわん): bát ăn cơm

茶道(さどう・ちゃどう): Trà đạo

無茶苦茶(むちゃくちゃ): lộn xộn

茶店(ちゃみせ): cửa hàng trà

Nhật ngữ Arigato


予定(よてい): dự định

予約(よやく): đặt trước

予習(よしゅう): chuẩn bị bài trước

天気予報(てんきよほう): dự báo thời


On: よ
予 DỰ
Kun:(ー)
tiết

予算(よさん): dự toán

予測(よそく): dự đoán

予防(よぼう): dự phòng

予言(よげん): lời tiên đoán, tiên tri


野菜(やさい): rau

長野(ながの): Nagano

小野さん(おのさん): anh/chị Ono


On: や
野 DÃ
Kun: の
野球(やきゅう): môn Bóng chày

分野(ぶんや): lĩnh vực

野党(やとう): phe/đảng đối lập

野原(のはら): đồng bằng, bình nguyên


野菜(やさい): rau

菜園(さいえん): vườn rau

On: さい
菜 THÁI
Kun: な
菜の花(なのはな): hoa cải dầu

白菜(はくさい): rau cải thảo

山菜(さんさい): rau rừng

Nhật ngữ Arigato


菜食主義(さいしょくしゅぎ): người ăn
chay, chủ nghĩa ăn chay
切る(きる): cắt

切手(きって): tem

大切な(たいせつな): quan trọng

親切な(しんせつな): tốt, thân thiện


On: せつ・さい
切 THIẾT
Kun: き・きっ
切符(きっぷ): vé

締め切り(しめきり): hạn cuối

一切れ(ひときれ): một miếng, một


mảnh

一切(いっさい): tất cả
作る(つくる): tạo ra

手作り(てづくり): thủ công, handmade

作文(さくぶん): đoạn văn/ sự viết văn

On: さく・さ 作品(さくひん): tác phẩm nghệ thuật

作 TÁC
っ・さ
作家(さっか): tác gia, tiểu thuyết gia
Kun: つく・づく
操作(そうさ): thao tác

名作(めいさく): danh tác, tác phẩm nổi


tiếng

動作(どうさ): động tác, chuyển động


未来(みらい): tương lai

On: み
未 VỊ
Kun:(ー)
未満(みまん): dưới, chưa đầy

未定(みてい): chưa quyết định

Nhật ngữ Arigato


未成年(みせいねん): vị thành niên

未熟(みじゅく): chưa trưởng thành

未明(みめい): ban mai, rạng sáng


味(あじ): vị, hương vị

意味(いみ): ý nghĩa

趣味(しゅみ): sở thích

興味(きょうみ): hứng thú


On: み
味 VỊ
Kun: あじ
味噌(みそ): miso/ gia vị nấu ăn từ bột
đậu nành

調味料(ちょうみりょう): gia vị, sự nêm


nếm

味わう(あじわう): nếm

地味(じみ): giản dị, bình dị, đơn sơ

Bài 12

音楽(おんがく): âm nhạc

音(おと): âm thanh
On: おん・いん
音 ÂM
Kun: おと・ね
発音(はつおん): sự phát âm

録音(ろくおん): sự ghi âm

Nhật ngữ Arigato


音量(おんりょう): âm lượng

母音(ぼいん): nguyên âm

子音(しいん): phụ âm

本音(ほんね): động cơ, ý định thực sự


音楽(おんがく): âm nhạc

楽しい(たのしい): vui vẻ, vui

On: がく・ら
楽しみ(たのしみ): niềm vui
楽 LẠC
く・がっ

楽な(らくな): dễ dàng, thoải mái


Kun: たの
楽器(がっき): nhạc khí, nhạc cụ

娯楽(ごらく): giải trí


歌(うた): bài hát

歌う(うたう): hát

歌手(かしゅ): ca sĩ

On: か 歌詞(かし): ca từ/ lời bài hát


歌 CA
Kun: うた 短歌(たんか): tanka/ một thể loại thơ
của Nhật

国歌(こっか): quốc ca

校歌(こうか): hiệu ca/ bài hát của


trường
自分(じぶん): bản thân

On: じ・し
自 TỰ
Kun: みずか
自転車(じてんしゃ): xe đạp

自動車(じどうしゃ): xe ô tô

Nhật ngữ Arigato


自由(じゆう): tự do

自ら(みずから): đích thân, mình (tự


xưng)

自然(しぜん): tự nhiên

自習(じしゅう): tự học

自信(じしん): tự tin
自転車(じてんしゃ): xe đạp

運転(うんてん): sự vẫn chuyển

運転手(うんてんしゅ): người lái xe

転ぶ(ころぶ): ngã, vấp té


On: てん
転 CHUYỂN
Kun: ころ
転がる(ころがる): lăn

回転ずし(かいてんずし): nhà hàng


Sushi quay vòng

転職(てんしょく): chuyển việc

転校(てんこう): chuyển trường


乗る(のる): lên xe

乗り物(のりもの): phương tiện giao


thông

乗り換える(のりかえる): đổi xe
On: じょう
乗 THỪA
Kun: の
乗車(じょうしゃ): lái xe

乗客(じょうきゃく): hành khách

乗せる(のせる): cho lên

乗馬(じょうば): cưỡi ngựa

Nhật ngữ Arigato


乗車券(じょうしゃけん): vé tàu/xe
写真(しゃしん): ảnh chụp

写す(うつす): sao chép

写真家(しゃしんか): nhiếp ảnh gia


On: しゃ
写 TẢ
Kun: うつ
写生(しゃせい): phác họa

複写(ふくしゃ): chép tranh, nhân bản

描写する(びょうしゃする): miêu tả

写実主義(しゃじつしゅぎ): chủ nghĩa


tả thực
写真(しゃしん): ảnh chụp

真ん中(まんなか): chính giữa

真っ黒(まっくろ): đem xì, đen kịt


On: しん
真 CHÂN
Kun: ま
真っ白(まっしろ): trắng tinh, trắng bóc

真夜中(まよなか): giữa đêm

真剣(しんけん): trang nghiêm, đúng


đắn

真実(しんじつ): chân thật, chân thực


二台(にだい): 2 cái (đơn vị đếm máy
móc)

台所(だいどころ): nhà bếp


On: たい・だい
台 ĐÀI
Kun:(ー)
台風(たいふう): bão

台(だい): giá, khung, bệ

舞台(ぶたい): vũ đài, sân khấu

Nhật ngữ Arigato


台湾(たいわん): Đài Loan

台本(だいほん): kịch bản


中央(ちゅうおう): trung ương, trung
tâm
On: おう
央 ƯƠNG
Kun: (ー)
中央線(ちゅうおうせん): tuyến Chuo
(tàu)

中央集権(ちゅうおうしゅうけん): sự
tập trung quyền lực
映画(えいが): điện ảnh, phim

映画館(えいがかん): rạp chiếu phim

映る(うつる): được chiếu

映す(うつす): chiếu
On: えい
映 ÁNH
Kun: うつ・は
反映する(はんえいする): phản chiếu,
phản ánh

放映する(ほうえいする): phát sóng

映える(はえる): chống lại

上映する(じょうえいする): chiếu
phim, trình chiếu
映画(えいが): điện ảnh, phim

漫画(まんが): manga/ truyện tranh


Nhật Bản
On: が・かく
画 HỌA
Kun:(ー)
計画(けいかく): kế hoạch

画家(がか): họa sĩ

絵画(かいが): hội họa

Nhật ngữ Arigato


画数(かくすう): số các nét trong một
Hán Tự

画素(がそ): điểm ảnh (pixel)


羊(ひつじ): con cừu

On: よう 子羊(こひつじ): cừu con


羊 DƯƠNG
Kun: ひつじ 羊毛(ようもう): lông cừu

山羊(やぎ): con sơn dương, dê


洋服(ようふく): Âu phục, trang phục
kiểu phương Tây

西洋(せいよう): Tây Âu

東洋(とうよう): Đông Dương

On: よう 太平洋(ていへいよう): Thái Bình


洋 DƯƠNG
Kun:(ー)
Dương

大西洋(たいせいよう): Đại Tây Dương

洋式(ようしき): nghi lễ phương Tây

洋食(ようしょく): món ăn phương Tây

洋書(ようしょ): sách phương Tây


服(ふく): quần áo, trang phục

洋服(ようふく): Âu phục

和服(わふく): quần áo kiểu Nhật


On: ふく
服 PHỤC
Kun:(ー)
服装(ふくそう): trang phục

克服する(そくふくする): khắc phục

制服(せいふく): đồng phục

Nhật ngữ Arigato


喪服(もふく): tang phục

征服(せいふく): chinh phục


着る(きる): mặc

上着(うわぎ): áo khoác, áo ngoài

下着(したぎ): quần lót

On: ちゃく・じ 着く(つく): đến nơi

着 TRƯỚC
ゃく
着物(きもの): kimono/ trang phục
Kun: き・ぎ・つ truyền thống của Nhật

到着(とうちゃく): đến nơi

落ち着く(おちつく): bình tĩnh

水着(みずぎ): đồ bơi, đồ tắm

Bài 13

Nhật ngữ Arigato


家(いえ): nhà

家族(かぞく): gia đình

家庭(かてい): gia đình, ngôi nhà

On: か・け 家内(かない): vợ (tôi)


家 GIA
Kun: いえ・や 家事(かじ): việc nhà

大家(おおや): chủ nhà, chủ đất

家賃(やちん): tiền thuê nhà

山田家(やまだけ): gia đình Yamada


矢(や): mũi tên
On: し
矢 THỈ
Kun: や
矢印(やじるし): dấu mũi tên

無理矢理(むりやり): cưỡng chế, bắt


buộc
家族(かぞく): gia đình

親族(しんぞく): họ hàng
On: ぞく
族 TỘC
Kun:(ー)
貴族(きぞく): quý tộc

民族(みんぞく): dân tộc

水族館(すいぞくかん): thủy cung, viện


hải dương
親(おや): bố mẹ

親切な(しんせつな): thân thiện, tốt


On: しん bụng
親 THÂN
Kun: おや・した 両親(りょうしん): bố mẹ, phụ huynh

親友(しんゆう): bạn thân

Nhật ngữ Arigato


父親(ちちおや): phụ thân, bố

母親(ははおや): mẫu thân, mẹ

親子(おやこ): bố mẹ con cái

親しい(したしい): thân thiện


兄(あに): anh trai (tôi)

On: きょう・け
お兄さん(おにいさん): anh trai
兄 HUYNH

兄弟(きょうだい): anh em trai
Kun: あに

義兄(ぎけい): anh rể, anh kết nghĩa


姉(あね): chị gái (tôi)

お姉さん(おねえさん): chị gái


On: し
姉 TỈ
Kun: あね
姉妹(しまい): chị em gái

姉妹都市(しまいとし): thành phố kết


nghĩa
弟(おとうと): em trai (tôi)

On: だい・で・
兄弟(きょうだい): anh em trai
弟 ĐỆ
てい

弟子(でし): đệ tử, học trò


Kun: おとうと

義弟(ぎてい): em rể, em kết nghĩa


On: まい 妹(いもうと): em gái
妹 MUỘI
Kun: いもうと 姉妹(しまい): chị em gái
私(わたし・わたくし): tôi

On: し 私立大学(しりつだいがく): đại học tư


私 TƯ
Kun: わたくし
nhân

私鉄(してつ): đường sắt tư nhân

Nhật ngữ Arigato


私用(しよう): thuộc sử dụng tư nhân

私有(しゆう): tư hữu

私生活(しせいかつ): đời sống cá nhân

私書箱(ししょばこ): hộp thư cá nhân


ở bữu điện
夫(おっと): chồng (tôi)

夫妻(ふさい): vợ chồng, phu thê

夫婦(ふうふ): cặp vợ chồng


On: ふ・ふう・
大丈夫(だいじょうぶ): ổn, khỏe
夫 PHU

夫人(ふじん): người vợ, phụ nữ có


Kun: おっと
chồng

工夫(くふう): công nhân, người lao


động

丈夫な(じょうぶな): khỏe
妻(つま): vợ (tôi)

On: さい 夫妻(ふさい): vợ chồng, phu thê


妻 THÊ
Kun: つま 妻子(しいし): vợ và con

一夫多妻(いっぷたさい): chế độ đa thê


主人(しゅじん): chồng/ chủ nhân

主婦(しゅふ): vợ

On: しゅ・す
主 CHỦ
Kun: おも・ぬし
主語(しゅご): chủ ngữ

主義(しゅぎ): chủ nghĩa, nguyên tắc

主題(しゅだい): chủ đề

Nhật ngữ Arigato


主食(しゅしょく): món chính

主に(おもに): chính, chủ yếu

持ち主(もしぬし): chủ sở hữu


住む(すむ): sống

住所(じゅうしょ): địa chỉ

住民(じゅうみん): người dân, dân cư


On: じゅう
住 TRÚ
Kun: す
住宅(じゅうたく): nhà, nơi ở

衣食住(いしょくじゅう): Y-THỰC-
TRÚ (quần áo, thực phẩm và nơi ở)

移住する(いじゅうする): di trú, di cư
糸(いと): sợi dây

On: し 毛糸(けいと): sơi len


糸 MỊCH
Kun: いと 釣り糸(つりいと): dây câu

抜糸(ばっし): sự tháo chỉ


氏名(しめい): họ tên

彼氏(かれし): bạn trai

On: し 大野氏(おおのし): họ Ono


氏 THỊ
Kun: うじ 摂氏(せっし): hệ Celcius (độ C)

華氏(かし): hệ Fahrenheit (độ F)

氏神(うじがみ): thần hộ mệnh


紙(かみ): giấy
On: し
紙 CHỈ
Kun: かみ・がみ
手紙(てがみ): thư

Nhật ngữ Arigato


表紙(ひょうし): trang bài

紙幣(しへい): hóa đơn, tiền giấy

和紙(わし): giấy Nhật

紙くず(かみくず): rác giấy, giấy nháp

折り紙(おりがみ): origami/ môn gấp


giấy nghệ thuật Nhật Bản

紙コップ(かみコップ): cốc giấy

Bài 14

教える(おしえる): dạy

教室(きょうしつ): phòng học

教会(きょうかい): nhà thờ

教育(きょういく): giáo dục


On: きょう
教 GIÁO
Kun: おし・おそ
教授(きょうじゅ): giáo sư, thầy giáo

教師(きょうし): giáo sư, giảng viên

教科書(きょうかしょ): sách giáo khoa

宗教(しゅうきょう): tôn giáo

教わる(おそわる): được dạy dỗ

Nhật ngữ Arigato


教室(きょうしつ): phòng học

研究室(けんきゅうしつ): phòng nghiên


cứu

会議室(かいぎしつ): phòng họp

On: しつ
待合室(まちあいしつ): phòng chờ
室 THẤT
Kun: むろ
温室(おんしつ): nhà kính (để trồng cây)

地下室(ちかしつ): tầng hầm

和室(わしつ): phòng kiểu Nhật

浴室(よくしつ): phòng tắm


羽(はね): đôi cánh, lông chim

羽根(はね): đôi cánh, lông chim


On: う

羽 VŨ Kun: はね・は・
一羽(いちわ): một con (đơn vị đếm các
loài chim)

千羽(せんば): một trăm con chim

羽毛(うもう): lông chim


習う(ならう): học tập

練習(れんしゅう): luyện tập

習慣(しゅうかん): tập quán, thói quen


On: しゅう
習 TẬP
Kun: なら
復習(ふくしゅう): ôn tập

予習(よしゅう): chuẩn bị bài

学習(がくしゅう): học tập

自習(じしゅう): tự học

Nhật ngữ Arigato


習字(しゅうじ): sự luyện chữ
漢字(かんじ): kanji/ Hán tự

漢和辞典(かんわじてん): từ điển Hántự


On: かん bằng tiếng Nhật
漢 HÁN
Kun:(ー) 漢方薬(かんぽうやく): đông y

漢文(かんぶん): Hán văn/ thơ văn tiếng


Nhật mô phỏng thơ văn Trung Quốc
字(じ): kí tự

漢字(かんじ): Hán tự/ chữ kanji

文字(もじ): chữ, kí tự

名字(みょうじ): tên họ
On: ふ
字 TỰ
Kun: あざ
数字(すうじ): chữ số

習字(しゅうじ): luyện chữ

活字(かつじ): chữ in

ローマ字(ローマじ): chữ Romaji/ phiên


âm ra chữ cái latin của các từ tiếng Nhật
入学式(にゅうがくしき): Lễ nhập học

結婚式(けっこんしき): Hôn lễ

On: しき 式(しき): Nghi lễ, nghi thức


式 THỨC
Kun:(ー) 正式な(せいしきな): chính thức

洋式(ようしき): kiểu Âu, kiểu Tây

和式(わしき): kiểu Nhật

試 THÍ
On: し 試験(しけん): kì thi

Nhật ngữ Arigato


Kun: ため・ここ 試合(しあい): trận đấy

試す(ためす): thử, kiểm tra

試みる(こころみる): thử

入学試験(にゅうがくしけん): thi đầu


vào

試食(ししょく): sự nếm thử


試験(しけん): kì thi

経験(けいけん): kinh nghiệm


On: けん・げん
験 NGHIỆM
Kun:(ー)
実験(じっけん): thực nghiệm

受験(じゅけん): sự ứng thí, dự thi

体験(たいけん): trải nghiệm


宿題(しゅくだい): bài tập về nhà

下宿(げしゅく): nhà trọ

On: しゅく 宿泊(しゅくはく): ngủ trọ


宿 TÚC
Kun: やど 宿(やど): nhà trọ

民宿(みんしゅく): nhà trọ du lịch

雨宿り(あまやどり): trú mưa


宿題(しゅくだい): bài tập về nhà

問題(もんだい): vấn đề, bài tập

On: だい
題 ĐỀ
Kun:(ー)
題(だい): tiêu đề

題名(だいめい): tiêu đề

話題(わだい): chủ đề thảo luận

Nhật ngữ Arigato


議題(ぎだい): chủ đề nghị luận

課題(かだい): đề tài, nhiệm vụ

主題(しゅだい): chủ đề
文学(ぶんがく): văn học

作文(さくぶん): tác phẩm văn học

文化(ぶんか): văn hóa

文字(もじ): văn tự, kí tự, chữ


On: ぶん・もん
文 VĂN
Kun: ふみ
文法(ぶんぽう): ngữ pháp

英文(えいぶん): Anh văn, ngữ pháp


tiếng Anh

文句(もんく): lời phàn nàn

文(ふみ): chữ
英語(えいご): tiếng Anh

英雄(えいゆう): anh hùng

英国(えいこく): nước Anh


On: えい
英 ANH
Kun:(ー)
英会話(えいかいわ): hội thoại tiếng
Anh

英和辞典(えいわじてん): từ điểm Anh-


Nhật

和英辞典(わえいじてん): từ điển Nhật-


Anh
On: しつ・し 質問(しつもん): câu hỏi

質 CHẤT ち・ち
質(しつ): chất lượng
Kun:(ー)

Nhật ngữ Arigato


性質(せいしつ): bản chất, tính chất

物質(ぶっしつ): vật chất

素質(そしつ): tố chất

神経質(しんけいしつ): khí lực

質屋(しちや): tiệm cầm đồ


問題(もんだい): vấn đề, câu hỏi

質問(しつもん): câu hỏi

問い(とい): câu hỏi

On: もん 問い合わせ(といあわせ): yêu cầu


問 VẤN
Kun: と・とん 訪問(ほうもん): đến thăm

疑問(ぎもん): nghi vấn, nghi ngờ

学問(がくもん): học vấn, việc học

問屋(とんや): hàng bán buôn


説明(せつめい): thuyết minh, giải thích

小説(しょうせつ): tiểu thuyết

解説(かいせつ): chú văn, diễn giải

On: せつ・せ 説得する(せっとくする): thuyết phục

説 THUYẾT
っ・ぜい
説教する(せっきょうする): sự thuyết
Kun: と giáo

仮設(かせつ): giả thuyết, giả định

説く(とく): thuyết giáo, giải thích

遊説(ゆうぜい): vận động tranh cử

Nhật ngữ Arigato


Bài 15

遠い(とおい): xa

遠く(とおく): nơi xa, ở xa

遠慮する(えんりょする): khách khí, giữ


kẽ

On: えん・おん 遠足(えんそく): chuyến tham quan, dã


遠 VIỄN
Kun: とおい
ngoại

望遠鏡(ぼうえんきょう): kính viễn


vọng

永遠の(えいえんの): vĩnh cửu, vĩnh


viễn

遠方(えんぽう): viễn phương, nơi xa


近い(ちかい): gần

近く(ちかく): nơi gần, ở gần

On: きん 近所(きんじょ): hàng xóm, vùng lân


近 CẬN
Kun: ちかい
cận

最近(さいきん): gần đây

近頃(ちかごろ): gần đây

Nhật ngữ Arigato


近代的な(きんだいてきな): hiện đại,
cận đại

近視(きんし): chứng cận thị

中近東(ちゅうきんとう): Tận và Cận


Đông
学者(がくしゃ): học giả

作者(さくしゃ): tác giả

医者(いしゃ): bác sĩ, y giả

研究者(けんきゅうしゃ): nhà nghiên


On: しゃ
者 GIẢ
Kun: もの
cứu

歯医者(はいしゃ): nha sĩ

記者(きしゃ): kí giả, nhà báo

読者(どくしゃ): độc giả

若者(わかもの): người trẻ tuổi


暑い(あつい): nóng bức

蒸し暑い(むしあつい): nóng ẩm
On: しょ
暑 THỬ
Kun: あつ
暑中見舞い(しょちゅうみまい): thư
thăm hỏi mùa hè

残暑(ざんしょ): cái nóng cuối hè

避暑地(ひしょち): khu nghỉ mát


寒い(さむい): lạnh lẽo

寒気(さむけ): lạnh giá, ớn lạnh


On: かん
寒 HÀN
Kun: さむ
寒気(かんき): không khí lạnh

寒帯(かんたい): Hàn Đới

Nhật ngữ Arigato


寒風(かんぶう): gió lạnh
重い(おもい): nặng

重ねる(かさねる): chồng lên

On: じゅう・ち 体重(たいじゅう): thể trọng, cân nặng


ょう
重 TRỌNG
Kun: おも・か
重役(じゅうやく): ban giám đốc

さ・え 重要な(じゅうような): quan trọng

貴重品(きちょうひん): vật có giá trị

二重まぶた(ふたえまぶた): mắt hai mí


軽い(かるい): nhẹ

手軽な(てがるな): đơn giản, dễ làm

気軽に(きがるに): dễ chịu, thoải mái


On: けい

経 KHINH Kun: かる・が


軽自動車(けいじどうしゃ): xe ô tô nhỏ

る・かろ 軽やかに(かろやかに): nhẹ bẫng

軽率な(けいそつな): khinh suất, không


cẩn thận

軽蔑(けいべつ): sự khinh miệt


低い(ひくい): thấp

最低(さいてい): thấp nhất, ít nhất

On: てい 低下(ていか): suy giảm, giảm sút


低 ĐÊ
Kun: ひく 低温(ていおん): nhiệt độ thấp

低気圧(ていきあつ): khí áp thấp

高低(こうてい): cao và thấp

Nhật ngữ Arigato


弱い(よわい): yếu

弱点(じゃくてん): điểm yếu, nhược


điểm

On: じゃく 弱る(よわる): làm yếu đi, làm nhẹ đi


弱 NHƯỢC
Kun: よわい 病弱(びょうじゃく): yếu ớt

弱肉強食(じゃくにくきょうしょく):
luật rừng/ ~ cá lớn nuốt cá bé

弱気(よわき): điểm yếu


悪い(わるい): xấu

悪口(わるくち・わるぐち): ác mồn

意地悪な(いじわるな): tâm địa xấu

On: あく・お 最悪(さいあく): tồi nhất, tệ nhất


悪 ÁC
Kun: わる 悪者(わるもの): người xấu

悪魔(あくま): ác ma

悪(あく): ác

悪寒(おかん): ớn lạnh
暗い(くらい): tối, tối tăm

真っ暗(まっくら): tối om
On: あん
暗 ÁM
Kun: くらい
暗記する(あんきする): học thuộc

暗殺(あんさつ): ám sát

暗証番号(あんしょうばんごう): mật mã
cá nhân (tài khoản ngân hàng, mã pin...)

太 THÁI
On: たい・た 太い(ふとい): dày

Nhật ngữ Arigato


Kun: ふとい 太る(ふとる): lên cân
ふとる
太陽(たいよう): mặt trời

太鼓(たいこ): taiko/ trống Nhật Bản

皇太子(こうたいし): hoàng thái tử

太平洋(たいへいよう):Thái Bình Dương

丸太(まるた): đốn khúc


豆(まめ): đậu

豆腐(とうふ): tofu/ đậu phụ

コーヒー豆(コーヒーまめ): hạt cà phê

On: とう・ず 枝豆(えだまめ): edamame/ đậu nành


豆 ĐẬU
Kun: まめ
luộc

大豆(だいず): đậu nành

豆乳(とうにゅう): sữa đậu nành

納豆(なっとう): natto/ đậu tương lên


men
短い(みじかい): ngắn

短所(たんしょ): điểm yếu

短期(たんき): thời gian ngắn, ngắn hạn


On: たん
短 ĐOẢN
Kun: みじかい
短期大学(たんきだいがく): đại học
ngắn hạn

短編(たんぺん): chuyện ngắn

短気な(たんきな): nóng nảy

短歌(たんか): tanka (một thể loại thơ)

Nhật ngữ Arigato


光(ひかり): ánh sáng

光る(ひかる): chiếu sáng

観光(かんこう): tham quan


On: こう
日光(にっこう): Nikkou/ tia sáng mặt
光 QUANG Kun: ひかり・ひ trời

光線(こうせん): tia sáng

光景(こうけい): quang cảnh

光熱費(こうねつひ): tiền điện và nhiên


liệu
風(かぜ): gió

台風(たいふう): bão

風邪(かぜ): bệnh cảm

On: ふう・ふ お風呂(おふろ): bồn tắm


風 PHONG
Kun: かぜ・かざ 風船(ふうせん): quả bóng

風景(ふうけい): phong cảnh

洋風(ようふう): phong cách Âu, Tây

和風(わふう): phong cách Nhật

Bài 16

Nhật ngữ Arigato


運ぶ(はこぶ): chuyển, chở

運転(うんてん): sự lái xe, vận chuyển

運転手(うんてんしゅ): tài xế, lái xe

On: うん 運動(うんどう): sự vận động


運 VẬN
Kun: はこ 運がいい(うんがいい): may mắn

不運(ふうん): không may mắn

運命(うんめい): vận mệnh, số phận

運賃(うんちん): phí vận chuyển


動く(うごく): chuyển động

運動(うんどう): sự vận động

自動車(じどうしゃ): xe ô tô

On: どう 動物(どうぶつ): động vật


動 ĐỘNG
Kun: うご 活動(かつどう): hoạt động

感動する(かんどうする): cảm động

動詞(どうし): đồng từ

自動ドア(じどうドア): cửa tự động


止まる(とまる): (cái gì) dừng lại

止める(とめる): dừng (cái gì) lại

On: し
止 CHỈ
Kun: と
中止(ちゅうし): sự hủy bỏ

止まれ(とまれ): [Dừng (đèn tín hiệu)]

禁止する(きんしする): cấm

Nhật ngữ Arigato


停止する(ていしする): dừng, đình chỉ

廃止する(はいしする): bãi bỏ, hủy

防止する(ぼうしする): đề phòng, phòng


tránh
歩く(あるく): đi bộ

散歩する(さんぽする): tản bộ, đi dạo

一歩(いっぽ): một bước


On: ぽ・ほ・
ぶ・ふ 進歩(しんぽ): sự tiến bộ
歩 BỘ
Kun: ある・あ 歩道(ほうど): đường bộ, đường đi bộ

歩み(あゆみ): việc đi

歩合(ぶあい): tỉ suất, tiền hoa hồng

歩行者(ほこうしゃ): người qua đường


使う(つかう): sử dụng

大使館(たいしかん): đại sứ quán

大使(たいし): đại sứ
On: し
使 SỬ
Kun: つかう
使用中(しようちゅう): “đang sử dụng”

使命(しめい): sứ mệnh

天使(てんし): thiên sứ

お使い(おつかい): sai vặt, việc vặt


送(おくる): gửi

On: そう
送 TỐNG
Kun: おくる
放送(ほうそう): phát sóng truyền hình

郵送する(ゆうそうする): gửi thư

Nhật ngữ Arigato


送料(そうりょう): cước phí

送別会(そうべつかい): tiệc chia tay

送信する(そうしんする): gửi thư

見送る(みおくる): tiễn biệt

回送電車(かいそうでんしゃ)
洗う(あらう): rửa, giặt

お手洗い(おてあらい): phòng vệ sinh

On: せん 洗濯する(せんたくする): giặt quần áo


洗 TẨY
Kun: あらう 洗剤(さんざい): nước giặt

洗顔(せんがん): rửa mặt

洗礼(せんれい): lễ rửa tội


急に(きゅうに): đột nhiên

急ぐ(いそぐ): nhanh chóng, vội

急行(きゅうこう): tốc hành (tàu)

On: きゅう 特急(とっきゅう): siêu tốc hành (tàu)


急 CẤP
Kun: いそぐ 至急(しきゅう): cấp tốc, khẩn cấp

緊急(きんきゅう): khẩn cấp

救急車(きゅうきゅうしゃ): xe cấp cứu

急用(きゅうよう): công việc khẩn cấp


On: かい 開く(あく): (cái gì đó) mở

開 KHAI Kun: あく・ひ 開ける(あける): mở (cái gì đó)


らく

Nhật ngữ Arigato


開く(ひらく): mở (cái gì đó)

開始する(かいしする): bắt đầu (cái gì)

開店(かいてん): mở cửa tiệm

公開(こうかい): công khai

開会式(かいかいしき): lễ khai mạc


閉まる(しまる): (cái gì đó) đóng

閉める(しめる): đóng (cái gì đó)

閉じる(とじる): đóng (cái gì đó)


On: へい

閉 BẾ Kun: しめる・
閉会式(へいかいしき): lễ bế mạc

しまる・とじる 閉店(へいてん): đóng cửa tiệm

閉鎖(へいさ): bế tỏa, đóng

閉口する(へいこうする): làm phiền,


phiền
押す(おす): ấn, đẩy

押入れ(おしいれ): tủ quần áo
On: おう
押 ÁP
Kun: おす
押さえる(おさえる): giữ

押し出す(おしだす): đẩy ra

押収する(おうしゅうする): tịch thu


引く(ひく): kéo

引き出し(ひきだし): ngăn kéo


On: いん
引 DẪN
Kun: ひく
引き出す(ひきだす): rút ra

引っ越す(ひっこす): chuyển nhà

Nhật ngữ Arigato


引き分け(ひきわけ): hòa điểm, ngang
điểm

割り引き(わりびき): giảm giá

引用(いんとう): trích dẫn

引力(いんりょく): trọng lực


思う(おもう): nhớ

思い出す(おもいだす): nhớ lại

思い出(おもいで): kí ức
On: し
思 TƯ
Kun: おもう
思いがけない(おもいがけない): không
ngờ, ngoài sức tưởng tượng

思いきり(おもいきり):

不思議な(ふしぎな): bí ẩn, kì bí

思想(しそう): tư tưởng, suy nghĩ


知る(しる): biết

知らせる(しらせる): thông báo cho

知り合い(しりあい): người quen

On: ち 承知する(しょうちする): đồng tình với


知 TRI
Kun: しる 知人(ちじん): người quen

知識(ちしき): tri thức

知性(ちせい): sự thông minh, thông tuệ

知事(ちじ): tỉnh trưởng

考 KHẢO
On: こう 考える(かんがえる): suy nghĩ

Nhật ngữ Arigato


Kun: かんがえ 考え(かんがえ): ý tưởng, ý nghĩ

考え方(かんがえかた): cách nghĩ

参考(さんこう): tham khảo

考慮する(こうりょする): xem xét đến,


cân nhắc đến

考古学(こうごがく): môn khảo cổ học

参考書(さんこうしょ): sách tham khảo


死ぬ(しぬ): chết

死(し): cái chết

死体(したい): thi thể, tử thi

必死(ひっし): tuyệt vọng


On: し
死 TỬ
Kun: しぬ
死亡(しぼう): tử vong

安楽死(あんらくし): an nghỉ

死者(ししゃ): người chết

死語(しご): ngôn ngữ đã chết (không


còn được sử dụng)

Bài 17

Nhật ngữ Arigato


医者(いしゃ): y giả, bác sĩ

医学(いがく): ngành Y học

歯医者(はいしゃ): nha sĩ
On: い
医 Y
Kun:(ー)
医院(いいん): bệnh viện

医療(いりょう): liệu trình, việc chữa


bệnh

医師(いし): y sĩ, bác sĩ

医薬品(いやくひん): y dược phẩm


始まる(はじまる): (cái gì) bắt đầu

始める(はじめる): bắt đầu (cái gì)

開始する(かいしする): bắt đầu (cái gì)


On: し

始 THỦY Kun: はじまる


始終(しじゅう): mãi mãi, luôn luôn

はじめる 書き始める(かきはじめる): bắt đầu viết

始発(しはつ): chuyến tàu đầu tiên trong


ngày

原始的な(げんしてきな): nguyên sơ
終わる(おわる): kết thúc

On: しゅう・じ 終わり(おわり): sự kết thúc

ゅう
終 CHUNG
Kun: おわる
終える(おえる): hoàn thành, kết thúc

最終(さいしゅう): cuối cùng


おえる

終了(しゅうりょう): kết thúc

Nhật ngữ Arigato


終電(しゅうでん): chuyến tàu cuối trong
ngày

終点(しゅうてん): điểm dừng cuối


石(いし): đá

宝石(ほうせき): đá quý
On: せき・せ
っ・しゃく・こ 石けん(せっけん): xà phòng
石 THẠCH く
石油(せきゆ): dầu thô, xăng
Kun: いし
石炭(せきたん): than cục, than đá

磁石(じしゃく): nam châm


研究(けんきゅう): sự nghiên cứu

研究者(けんきゅうしゃ): nhà nghiên


cứu

研究室(けんきゅうしつ): phòng nghiên


On: けん

cứu
NGHIÊN
Kun: と 研究所(けんきゅうしょ・けんきゅうじ
ょ): sở nghiên cứu

研修(けんしゅう): đào tạo

研ぐ(とぐ): mài giũa, vo (gạo)


究明(きゅうめい): việc điều tra

究極の(きゅうきょくの): tận cùng của,


On: きゅう cuối cùng

究 CỨU
Kun: きわ
究める(きわめる): tìm hiểu, nghiên cứu
đến cùng

探究(たんきゅう): sự theo đuổi, tìm


kiếm

Nhật ngữ Arigato


留学する(りゅうがくする): du học

留学生(りゅうがくせい): du học sinh

留守(るす): sự vắng nhà


On: りゅう・る
留 LƯU
Kun: と
留守番電話(るすばんでんわ): máy trả lời
tự động

留める(とめる): kẹp lại, ghim lại/ dừng


lại, chặn lại

書き留め・書留(かきとめ): gửi bảo đảm


有名な(ゆうめいな): nổi tiếng

有る(ある): có, tồn tại

有料(ゆうりょう): mất phí

有利な(ゆうりな): có lợi
On: ゆう・う
有 HỮU
Kun: あ
有効な(ゆうこうな): có hiệu lực

有能な(ゆうのうな): có tài năng, có


năng lưucj

有り難い(ありがたい): biết ơn

有無(うむ): có hay không có


産業(さんぎょう): công nghiệp

生産(せいさん): sự sản xuất

On: さん お土産(おみやげ): quà lưu niệm, đặc

産 SẢN
Kun: うむ
sản

産地(さんち): nguồn gốc sản phẩm

共産主義(きょうさんしゅぎ): chủ nghĩa


cộng sản

Nhật ngữ Arigato


財産(ざいさん): tài sản

産む(うむ): sinh đẻ

不動産(ふどうさん): bất động sản


工業(こうぎょう): công nghiệp sản xuất

授業(じゅぎょう): giờ học

卒業(そつぎょう): việc tốt nghiệp

On: ぎょう・ご 職業(しょくぎょう): công việc

業 NGHIỆP

企業(きぎょう): xí nghiệp
Kun: わざ
営業中(えいぎょうちゅう): trong kinh
doanh

自業自得(じごうじとく): tự làm tự chịu

農業(のうぎょう): ngành Nông nghiệp


薬(くすり): thuốc

薬屋(くすりや): hiệu thuốc

農薬(のうやく): ngành trồng dược


On: やく・やっ

薬 DƯỢC Kun: くすり・


薬局(やっきょく): hiệu thuốc

ぐすり
薬指(くすりゆび): ngón trỏ, ngón nhẫn

風邪薬(かぜぐすり): thuốc cảm

薬学(やくがく): khoa Dược


働く(はたらく): làm việc
On: どう
働 ĐỘNG
Kun: はたらく
共働き(ともばたらき): cả vợ và chồng
đều đi làm

Nhật ngữ Arigato


働き者(はたらきもの): người làm việc
chăm chỉ

労働(ろうどう): sự lao động

労働者(ろうどうしゃ): công nhân

労働組合(ろうどうくみあい): công đoàn


会社員(かいしゃいん): nhân viên công ty

店員(てんいん): nhân viên cửa hàng

銀行員(ぎんこういん): nhân viên ngân


hàng

On: いん 全員(ぜんいん): tất cả thành viên


員 VIÊN
Kun:(ー) 公務員(こうむいん): viên chức nhà
nước, công chức

会員(かいいん): hội viên, thành viên

満員(まんいん): đầy người

教員(きょういん): giáo viên


武士(ぶし): võ sĩ, samurai

博士(はくし・はかせ): tiến sĩ

修士(しゅうし): thạc sĩ

弁護士(べんごし): luật sư
On: し
士 SĨ
Kun:(ー)
紳士(しんし): quý ông

消防士(しょうぼうし): nhân viên cứu


hỏa

会計士(かいけいし): nhân viên kế toán

税理士(ぜいりし): nhân viên thuế

Nhật ngữ Arigato


仕事(しごと): công việc

仕方(しかた): cách thức

仕上げる(しあげる): kết thúc, hoàn


thành
On: し・じ
仕 SĨ
Kun: つか
仕返し(しかえし): sự trả thù

奉仕活動(ほうしかつどう): công việc


tình nguyện

仕える(つかえる): phục vụ cho, làm việc


cho

給仕(きゅうじ): bồi bàn


事(こと): sự vật

仕事(しごと): công việc

火事(かじ): hỏa hoạn

On: じ・ず
食事(しょくじ): bữa ăn
事 SỰ Kun: こと・ご
返事(へんじ): sự hồi đáp, trả lời

事故(じこ): sự cố, tai nạn

用事(ようじ): công việc, việc vặt

事務所(じむしょ): văn phòng công vụ

Bài 18

Nhật ngữ Arigato


図書館(としょかん): thư viện

地図(ちず): bản đồ

図(ず): biểu đồ
On: と・ず
図 ĐỒ
Kun: はか
図表(ずひょう): hình và biểu đồ

合図(あいず): biểu tượng, kí hiệu

意図(いと): dụng ý, ý đồ

図る(はかる): lập kế hoạch, vẽ sơ đồ


長官(ちょうかん): trưởng quản, giám đốc

外交官(がいこうかん): bộ Ngoại giao

警官(けいかん): cảnh sát, cảnh quan


On: かん
官 QUẢN
Kun:(かん)
裁判官(さいばんかん): tòa án

官庁(かんちょう): chính quyền

官僚(かんりょう): quan chức

器官(きかん): cơ quan
図書館(としょかん): thư viện

映画館(えいがかん): rạp chiếu phim

大使館(たいしかん): đại sứ quán


On: かん
館 QUÁN
Kun:(ー)
旅館(りょかん): nhà trọ kiểu Nhật

会館(かいかん): phòng họp, hội quán

美術館(びじゅつかん): bào tàng mĩ thuật

Nhật ngữ Arigato


博物館(はくぶつかん): bảo tàng

水族館(すいぞくかん): viện hải dương, thủy


cung
昔(むかし): ngày xưa, xưa kia

昔話(むかしばなし): truyện cổ
On: せき・じゃ
大昔(おおむかし): rất xa xưa

昔 TÍCH
く・しゃく
昔日(せきじつ): những ngày xưa
Kun: むかし
昔々(むかしむかし): ngày xửa ngày xưa

今昔(こんじゃく): xưa và nay


借りる(かりる): mượn

On: しゃく・し 借家(しゃくや): nhà thuê

借 TÁ
ゃっ
借金(しゃっきん): nợ

Kun: か 借地(しゃくち): đất thuê

貸し借り(かしかり): cho mượn và đi mượn


時代(じだい): thời đại

電気代(でんきだい): tiền điện

代わりに(かわりに): thay vì...

六十年代(ろくじゅうねんだい): những năm


On: だい・たい 60

代 ĐẠI Kun: か・しろ・


十代(じゅうだい): tuổi teen, hồi mười mấy
tuổi

代表(だいひょう): đại biểu

現代(げんだい): hiện đại

代金(だいきん): giá tiền, giá cước

身代金(みのしろきん): tiền chuộc

Nhật ngữ Arigato


貸す(かす): cho mượn

貸し出し(かしだし): việc cho thuê


On: たい
貸 THẢI
Kun: かす
貸し切り(かしきり): việc đặt trước

賃貸マンション(ちんたいマンション): chung
cư cho thuê
地図(ちず): bản đồ

地理(ちり): môn Địa lý

地下(ちか): dưới mặt đất

On: ち・じ 地下鉄(ちかてつ): tàu điện ngầm

地 ĐỊA
Kun:(ー) 地震(じしん): địa chấn, động đất

意地悪な(いじわるな): xấu tính, xấu bụn

地方(ちほう): địa phương, vùng

地球(ちきゅう): địa cầu, trái đầu


世界(せかい): thế giới

世話(せわ): sự chăm sóc

世紀(せいき): thế kỉ

On: せ・せい 世間(せけん): thế gian, xã hội

世 THẾ
Kun: よ 世代(せだい): thế hệ

世の中(よのなか): trên thế giới

世論(よろん・せろん): dư luận

お世辞(おせじ): lời tán dương, tâng bốc


世界(せかい): thế giới
On: かい
界 GIỚI
Kun:(ー)
限界(げんかい): giới hạn

Nhật ngữ Arigato


境界(きょうかい): biên giới

政界(せいかい): giới chính trị

視界(しかい): tầm mắt/ tầm hiểu biết

業界(ぎょうかい): công nghiệp, một ngành ,


thị trường một ngành nào đó
一度(いちど): 1 lần

今度(こんど): lần tới

三十度(さんじゅうど): 30 độ (C)

On: ど・たく・
温度(おんど): nhiệt độ

度 ĐỘ

度々(たびたび): thường xuyên
Kun: たび
支度する(したくする): chuẩn bị

速度(そくど): tốc độ

限度(げんど): hạn độ, giới hạn


一回(いっかい): 1 lần

何回(なんかい): mấy lần/ bao nhiêu lần

回る(まわる): quay

On: かい・え 回数券(かいすうけん): vé coupon

回 HỒI
Kun: まわる 今回(こんかい): lần này

回答(かいとう): hồi đáp

回復(かいふく): hồi phục

回転(かいてん): quay tròn, quay


用(よう)/ 用事(ようじ): có việc, việc vặt
On: よう
用 DỤNG
Kun: もちいる
用意する(よういする): chuẩn bị

Nhật ngữ Arigato


利用する(りようする): sử dụng

用語(ようご): từ chuyên dùng, dụng ngôn

用紙(ようし): mẫu đơn

使用する(しようする): sử dụng

費用(ひよう): chi phí

用いる(もちいる): sử dụng
市民(しみん): thị dân, dân thành thị

国民(こくみん): người dân một nước, dân


tộc, quốc dân

住民(じゅうみん): cư dân

On: みん

民主主義(みんしゅしゅぎ): chủ nghĩa dân chủ
DÂN
Kun: たみ 民族(みんぞく): dân tộc

難民(なんみん): dân tị nạn

民(たみ): người dân

民間(みんかん): tư nhân, thuộc về dân gian


注意する(ちゅういする): chú ý

注文する(ちゅうもんする): gọi món

注射(ちゅうしゃ): tiêm
On: ちゅう
注 CHÚ
Kun: そそ
注目(ちゅうもく): sự chú ý

発注する(はっちゅうする): đặt hàng

不注意(ふちゅうい): không quan tâm, không


chú ý

注ぐ(そそぐ): đổ

意 Ý
On: い 意味(いみ): ý nghĩa

Nhật ngữ Arigato


Kun:(ー) 注意する(ちゅういする): chú ý

意見(いけん): ý kiến

用意する(よういする): chuẩn bị

好意(こうい): ý tốt

意外な(いがいな): không ngờ tới

意思(いし): ý chí, dự định, mục đích

意地悪な(いじわるな): xấu tính

Bài 19

頭(あたま): đầu

頭痛(ずつう): đau đầu

先頭(せんとう): sự dẫn đầu, tiên phong


On: ず・とう・
二頭(にとう): hai con (đơn vị đếm động
ど・と
頭 ĐẦU
Kun: あたま・か
vật kích cỡ lớn)

頭脳(ずのう): não
しら
頭文字(かしらもじ): chữ cái đầu

音頭(おんど): nhạc cho điệu nhảy bon

店頭(てんとう): trước cửa hàng

Nhật ngữ Arigato


顔(かお): khuôn mặt

笑顔(えがお): khuôn mặt cười


On: がん
顔 NHAN
Kun: かお・がお
洗顔(せんがん): rửa mặt

顔つき(かおつき): nhìn chằm chằm vào


mặt người khác

似顔絵(にがおえ): tranh chân dung


声(こえ): âm thanh

音声学(おんせいがく): âm thanh học

声変わり(こえがわり): sự đổi giọng, sự


On: せい・しょ vỡ giọng

声 THANH

擬声語(ぎせいご): tự tượng thanh

Kun: こえ・こわ
声楽(せいがく): thanh nhạc

声優(せいゆう): seiyuu/ nữ diễn viên


lồng tiếng

声色(こわいろ): thanh sắc


特別な(とくべつな): đặc biệt

特に(とくに): đặc biệt là...

特急電車(とっきゅうでんしゃ): tàu siêu


cao tốc
On: とう・とっ
特 ĐẶC
Kun:(ー)
独特な(どくとくな): độc nhất

特色(とくしょく): đặc sắc

特徴(とくちょう): đặc trưng

特技(とくぎ): kĩ năng đặc biệt

Nhật ngữ Arigato


別れる(わかれる): chia ra

特別な(とくべつな): đặc biệt

別に(べつに): không có gì đặc biệt

On: べつ・べっ 別の(べつの): khác


別 BIỆT
Kun: わかれる 別々に(べつべつに): riêng biệt

性別(せいべつ): giới tính

差別(さべつ): phân biệt (đối xử)

別荘(べっそう): biệt thự


竹(たけ): cây tre
On: ちく
竹 TRÚC
Kun: たけ
竹の子(たけのこ): măng

竹林(ちくりん): rừng trúc


合う(あう): phù hợp

試合(しあい): trận đấu

間に合う(まにあう): kịp lúc

On: ごう・が
都合(つごう): tiện lợi, thuận tiện
合 HỢP
っ・かっ

場合(ばあい): trường hợp


Kun: あう

似合う(にあう): hợp, phù hợp

付き合う(つきあう): hẹn hò

合宿(がっしゅく): trại tập huấn


答える(こたえる): trả lời
On: とう
答 ĐÁP
Kun: こたえる
答え(こたえ): câu trả lời

Nhật ngữ Arigato


答案(とうあん): đáp án

回答(かいとう): đáp án, trả lời

解答(かいとう): trả lời câu hỏi

返答(へんとう): đáp
お正月(おしょうがつ): Năm mới, Tết

正しい(ただしい): đúng

正式な(せいしきな): chính thức

On: しょう・せ 正午(しょうご): Chính Ngọ (12 giờ

正 CHÍNH
い trưa)

Kun: ただ・まさ 正直な(しょうじきな): trung thực

正確な(せいかくな): chính xác

正解(せいかい): trả lời đúng

正に(まさに): một cách chính xác


同じ(おなじ): giống nhau

同時(どうじ): đồng thời

同僚(どうりょう): đồng nghiệp


On: どう
同 ĐỒNG
Kun: おなじ
共同(きょうどう): sự hợp tác, liên đới

同級生(どうきゅうせい): bạn cùng khóa

同情する(どうじょうする): đồng cảm

同封する(どうふうする): gửi kèm


時計(とけい): đồng hồ
On: けい
計 KẾ
Kun: はかる
計画(けいかく): kế hoạch

Nhật ngữ Arigato


合計(ごうけい): tổng số

計る(はかる): đo

会計(かいけい): kế toán, hạch toán

統計(とうけい): thống kê

計算する(けいさんする): tính toán

家計(かけい): chi tiêu của gia đình


東京(とうきょう): Tokyo

京子(きょうこ): Kyoko (tên nữ giới)


On: きょう・け
京都(きょうと): Kyoto
京 KINH

京阪神(けいはんしん): Kyoto-Osaka-
Kun:(ー)
Kobe

上京する(じょうきょうする): đi lên
Tokyo
集める(あつめる): thu thập, sưu tầm

集まる(あつまる): tập hợp lại, tập trung


lại

On: しゅう 募集する(ぼしゅうする): tuyển dụng

集 TẬP Kun: あつまる・ 集会(しゅうかい): họp


あつめる
集中する(しゅうちゅうする): tập trung

集団(しゅうだん): tập đoàn, nhóm

集う(つどう): tập hợp lại, tập trung


不便な(ふべんな): bất tiện
On: ふ・ぶ
不 BẤT
Kun:(ー)
不安な(ふあんな): bất an

Nhật ngữ Arigato


不思議な(ふしぎな): kì bí, bí ẩn

不幸(ふこう): bất hạnh

水不足(みずぶそく): thiếu nước

不可能な(ふかのうな): không thể nào

不公平な(ふこうへいな): không công


bằng

不景気(ふけいき): kinh tế bất ổn, suy


thoái
不便な(ふべんな): bất tiện

便利な(べんりな): tiện lợi

郵便局(ゆうびんきょく): bưu điện

便り(たより): thư, thông báo mới, tin


tức mới
On: べん・びん
便 TIỆN
Kun: たよ
便所(べんじょ): bồn cầu

航空便(こうくうびん): gửi đường hàng


không

船便(ふなびん): gửi đường tàu

便せん(びんせん): văn phòng phẩm/


giấy viết thư

便(びん): chuyến bay


~以上(いじょう): hơn cả ~

~以下(いか): ít hơn ~
On: い
以 DĨ
Kun:(ー)
~以外(いがい): ngoài ra ~

~以内(いない): trong vòng ~

Nhật ngữ Arigato


以前(いぜん): trước đây

以後(いご): sau đây

~以来(いらい): kể từ

Bài 20

場所(ばしょ): địa điểm

場合(ばあい): trường hợp

会場(かいじょう): nơi gặp mặt

On: じょう・し 工場(こうじょう): nhà máy

場 TRƯỜNG

売り場(うりば): nơi bán hàng, quầy,
Kun: ば cửa hàng...

駐車場(ちゅうしゃじょう): bãi đỗ xa

広場(ひろば): quảng trường

市場(いちば): thị trường


戸(と): cửa ra vào

On: こ
戸 HỘ
Kun: と・ど
戸棚(とだな): tủ tường

井戸(いど): cái giếng

Nhật ngữ Arigato


戸締まり(とじまり): sự khóa cửa, cài
then

網戸(あみど): cửa chớp

江戸時代(えどじだい): thời Edo

戸籍(こせき): hộ tịch
どんな所(どんなところ): địa điểm thế
nào?

台所(だいどころ): phòng bếp

On: しょ・じょ 住所(じゅうしょ): địa chỉ

所 SỞ Kun: ところ・ど 近所(きんじょ): hàng xóm


ころ
場所(ばしょ): địa điểm

事務所(じむしょ): văn phòng

市役所(しやくしょ): tòa thị chính


本屋(ほんや): cửa hàng sách

屋上(おくじょう): sân thượng

八百屋(やおや): cửa hàng rau củ

On: おく 部屋(へや): căn phòng


屋 ỐC
Kun: や 床屋(とこや): hàng cắt tóc

屋根(やね): mái nhà

名古屋(なごや): Nagoya

酒屋(さかや): cửa hàng rượu


On: どう
堂 ĐƯỜNG
Kun:(ー)
食堂(しょくどう): phòng ăn

Nhật ngữ Arigato


講堂(こうどう): giảng đường

堂々と(どうどうと): đường đường


chính chính

公会堂(こうかいどう): tòa thị chính

国会議事堂(こっかいぎじどう): phòng
họp Quốc hội
東京都(とうきょうと): thành phố
Tokyo

首都(しゅと): thủ đô

都合(つごう): tiện lợi, thuận lợi


On: と・つ
都 ĐÔ
Kun: みやこ
京都(きょうと): Kyoto

都会(とかい): thành phố lớn, đô thị

都(みやこ): thủ đô

都心(としん): trung tâm thành phố


長野県(ながのけん): Huyện (tỉnh)
Nagano

県庁(けんちょう): ủy ban hành chính


tỉnh
On: けん
県 HUYỆN
Kun:(ー)
県知事(けんちじ): trưởng tỉnh

県立(けんりつ): thuộc về tỉnh, do tỉnh


lập ra

都道府県(とどうふけん): đô-đạo-phủ-
huyện (đơn vị hành chính địa lý Nhật
Bản)
北区(きたく): khu phía Bắc
On: く
区 KHU
Kun:(ー)
区切る(くぎる): chia

Nhật ngữ Arigato


区域(くいき): khu vực, địa hạt, khối

地区(ちく): khu vực, vùng

区役所(くやくしょ): trụ sở hành chính


khu vực

区別する(くべつする): phân loại

区間(くかん): đoạn, khoảng, khoảng


cách
池(いけ): cái ao

電池(でんち): pin
On: ち
池 TRÌ
Kun: いけ
溜め池(ためいけ): bể chứa nước

貯水池(ちょすいち): bể chứa, ao, hồ

用水池(ようすいち): ao trữ nước


発音(はつおん): phát âm

出発(しゅっぱつ): xuất phát

発表(はっぴょう): phát biểu

On: はつ・ぱ 発明(はつめい): phát minh


つ・はっ・ほっ・
発 PHÁT ほつ 発見(はっけん): phát kiến

Kun: 発売(はつばい): đưa ra bán trên thị


trường

始発(しはつ): chuyến tàu đầu tiên


trong ngày

発足(はっそく): thành lập


建てる(たてる): xây dựng
On: けん・こん
建 KIẾN
Kun: た・だ
建物(たてもの): tòa nhà

Nhật ngữ Arigato


建つ(たつ): được xây dựng

建設(けんせつ): xây dựng, kiến thiết

建築(けんちく): kiến trúc

二階建て(にかいだて): tòa nhà 2 tầng

建国(けんこく): kiến quốc, xây dựng


đất nước

建立(こんりゅう): công trình kiến trúc


物(もの): đồ vật

食べ物(たべもの): đồ ăn

飲み物(のみもの): đồ uống

買い物(かいもの): mua đồ
On: ぶつ・もつ
物 VẬT
Kun: もの
着物(きもの): kimono/ trang phục
truyền thống của Nhật

動物(どうぶつ): động vật

建物(たてもの): tòa nhà

果物(くだもの): hoa quả

荷物(にもつ): hành lí
品物(しなもの): vật phẩm, món đồ

日用品(にちようひん): đồ dùng hàng


ngày
On: ひん
品 PHẨM
Kun: しな
製品(せいひん): chế phẩm, sản phẩm

必需品(ひつじゅひん): nhu yếu phẩm

作品(さくひん): tác phẩm nghệ thuật

Nhật ngữ Arigato


上品な(じょうひんな): quý phái

下品な(げひんな): thô thiển

食料品(しょくりょうひん): thực phẩm


旅行(りょこう): du lịch

旅館(りょかん): nhà trọ

On: りょ 旅券(りょけん): hộ chiếu


旅 LỮ
Kun: たび 旅(たび): chuyến đi

一人旅(ひとりたび): du lịch một mình

旅費(りょひ): chi phí du lịch


通る(とおる): đi qua

通う(かよう): đi lại

通り(とおり): phố

On: つ・つう 交通(こうつう): giao thông


通 THÔNG
Kun: とお・かよ 通訳(つうやく): thông dịch

普通の(ふつうの): bình thường

通学(つうがく): việc đi học

通勤(つうきん): việc đi làm


進む(すすむ): (cái gì) tiến triển

進める(すすめる): thúc đẩy, xúc tiến


On: しん
進 TIẾN
Kun: すす
進学(しんがく): học cao lên

進歩(しんぽ): tiến bộ

Nhật ngữ Arigato


進化(しんか): tiến hóa

昇進(しょうしん): thăng chức

先進国(せんしんこく): nước phát triển

Bài 21

丸い(まるい): tròn

On: がん 丸(まる): hình tròn


丸 HOÀN
Kun: まる 丸める(まるめる): cuộn tròn, vo tròn

弾丸(だんがん): viên đạn


熱い(あつい): nóng

熱(ねつ): sốt

熱心な(ねっしんな): nhiệt tình


On: ねっ
熱 NHIỆT
Kun: あつい
熱中する(ねっちゅする): hào hứng,
phấn chấn

熱帯(ねったい): nhiệt đới

熱する(ねつする): kích động, hưng


phấn

Nhật ngữ Arigato


加熱(かねつ): sự đun nóng, làm nóng

熱湯(ねっとう): nước sôi, nước nóng


冷たい(つめたい): lạnh

冷える(ひえる): trở nên lạnh

冷やす(ひやす): làm lạnh

On: れい
冷ます(さます): làm mát, làm nguội
冷 LÃNH Kun: つめ・ひ・
冷蔵庫(れいぞうこ): tủ lạnh

冷房(れいぼう): điều hòa lạnh

冷凍する(れいとうする): làm đông lạnh

冷静な(れいせいな): yên bình, yên tĩnh


甘い(あまい): ngọt

甘やかす(あまやかす): chiều chuộng


On: かん
甘 CAM
Kun: あま
甘える(あまえる): làm nũng, nhõng
nhẽo

甘味料(かんみりょう): gia vị ngọt


汚い(きたない): bị bẩn, bj ô nhiễm

汚れる(よごれる): bẩn

汚す(よごす): làm bẩn


On: お

汚 Ô Kun: きたな・よ
汚染(おせん): ô nhiễm

ご・けが
汚れ(よごれ): vết bẩn, vết ố

汚職(おしょく): việc tham nhũng

汚れる(けがれる): trở nên bẩn

Nhật ngữ Arigato


果物(くだもの): hoa quả

結果(かっか): kết quả

効果(こうか): hiệu quả


On: か
果 QUẢ
Kun: は
果実(かじつ): hoa quả

果たして(はたして): quả nhiên, quả


thật

成果(せいか): thành quả


卵(たまご): trứng

卵黄(らんおう): lòng đỏ trứng


On: らん
卵 NOÃN
Kun: たまご
卵白(らんぱく): lòng trắng trứng

卵焼き(たまごやき): tamagoyaki/ món


trứng rán kiểu Nhật
お皿(おさら): cái đĩa

灰皿(はいざら): gạt tàn

On: 紙皿(かみざら): đĩa giấy


皿 MÃNH
Kun: さら・ざら 大皿(おおざら): cái đĩa to

小皿(こざら): cái đĩa nhỏ

皿洗い(さらあらい): việc rửa bát đĩa


お酒(おさけ): rượu

On: しゅ 酒屋(さかや): cửa hàng rượu

酒 TỬU Kun: さけ・さ 日本酒(にほんしゅ): rượu Nhật


か・ざか・ざけ
飲酒運転(いんしゅうんてん): lái xe sau
khi uống rượu

Nhật ngữ Arigato


洋酒(ようしゅ): rượu Tây

居酒屋(いざかや): quán rượu kiểu Nhật

地酒(じざけ): rượu quê, rượu sake


塩(しお): muối

塩辛い(しおからい): mặn
On: えん
塩 DIÊM
Kun: しお
食塩(しょくえん): muối ăn

塩分(えんぶん): lượng muối

塩水(しおみず): nước muối


付き合う(つきあう): hẹn hò

付ける(つける): gắn vào

付く(つく): dính vào


On: ふ

付 PHÓ Kun: つく・つけ


日付・日付け(ひづけ): ngày tháng


受付・受け付け(うけつけ): lễ tân

寄付(きふ): quyên góp

付録(ふろく): phụ lục (sách)


片付ける(かたづける): dọn dẹp, sắp
xếp

片道(かたみち): đường một chiều

On: へん 片方(かたほう): một chiếc của một đôi,


片 PHIẾN
Kun: かた
một hướng

片手(かたて): một tay

片言(かとこと): kiến thức nông cạn,


biết lõm bõm

Nhật ngữ Arigato


片寄る(かたよる): nghiên về một bên

破片(はへん): mảnh vỡ
焼く(やく): nướng, đốt

焼ける(やける): bị đốt, được nướng lên

夕焼け(ゆうやけ): chiều tà đỏ rực


On: しょう
焼 THIÊU
Kun: や
日焼け(ひやけ): bị cháy nắng

焼き鳥(やきとり): gà nướng

焼き肉(やきにく): thịt nướng

燃焼(ねんしょう): sự đốt cháy


消す(けす): tắt (thiết bị), dập (lửa)

消える(きえる): biến mất, bị tắt

On: しょう 消化する(しょうかする): tiêu hóa


消 TIÊU
Kun: けす 消防署(しょうぼうしょ): sở cứu hỏa

取り消す(とりけす): hủy bỏ

消去する(しょうきょする): xóa đi
固い(かたい): cứng

固まる(かたまる): làm cứng


On: こ
個体(こたい): thể rắn
固 CỐ Kun: かたい・か
固定(こてい): cố định
たまる

頑固な(がんこな): cứng đầu, ngoan cố

固有の(こゆうの): cố hữu (có từ trước)

Nhật ngữ Arigato


一個(いっこ): 1 cái (đơn vị đếm vật
nhỏ)

個人(こじん): cá nhân

個人主義(こじんしゅぎ)L: chủ nghĩa cá


On: こ nhân
個 CÁ
Kun: 個展(こてん): triển lãm cá nhân

個性(こせい): cá tính

個数(こすう): sĩ số

個室(こしつ): phòng riêng

Bài 22

笑う(わらう): cười

笑顔(えがお): khuôn mặt cười

ほほ笑む(ほほえむ): cười vui vẻ


On: しょう
笑 TIẾU
Kun: わらう
微笑(びしょう): mỉm cười

爆笑する(ばくしょうする): cười rộ lên,


cười ầm lên

苦笑い(にがわらい): cười khổ

泣 KHẤP
On: きゅう 泣く(なく): khóc

Nhật ngữ Arigato


Kun: なく 泣き声(なきごえ): tiếng khóc

泣き虫(なきむし):mít ướt

嬉し泣き(うれしなき): khóc vì vui

号泣する(ごうきゅうする): khóc lóc,


than vãn
怒る(おこる): tức giận
On: ど

怒 NỘ Kun: おこる・い
怒り(いかり): sự giận sữ, phẫn nộ

かり
怒鳴る(どなる): hét lên, rống lên
幸せな(しあわせな): vui, hạnh phúc

不幸(ふこう): sự bất hạnh

On: こう
幸運(こううん): sự tốt số, may mắn
幸 HẠNH Kun: しあわせ・
幸い(さいわい): vui vẻ, may mắn
さいわ・さち

幸福な(こうふくな): hạnh phúc

幸(さち): niềm hạnh phúc


悲しい(かなしい): buồn bã, buồn

悲しむ(かなしむ): cảm thấy buồn bã


On: ひ
悲 BI
Kun: かな
悲劇(ひげき): bi kịch

悲惨な(ひさんな): bi thảm

悲観する(ひかんする): bi quan
苦い(にがい): đắng
On: く

苦 KHỔ Kun: にがい・く


苦手(にがて): yếu, kém về...

るしい 苦しい(くるしい): đau đớn

Nhật ngữ Arigato


苦しむ(くるしむ): bị đau

苦労(くろう): sự khổ lao, khó khăn, vất


vả

苦情(くじょう): phàn nàn


痛い(いたい): đau đớn

痛み(いたみ): sự đau đớn

頭痛(ずつう): đau đầu


On: つう
痛 THỐNG
Kun: いたい
苦痛(くつう): sự đau, sự đau khổ

痛み止め(いたみどめ): thuốc giảm đau

腹痛(ふくつう): đau bụng

腰痛(ようつう): đau eo lưng


恥ずかしい(はずかしい): xấu hổ

恥(はじ): sự xấu hổ

On: ち 恥ずかしがる(はずかしがる): rụt rè,


nhút nhát
恥 SỈ Kun: はずかし
恥じる(はじる): cảm thấy xấu hổ
い・はじ

恥知らず(はじしらず): không biết xấu


hổ

羞恥心(しゅうちしん): cảm giác xấu hổ


心配する(しんぱいする): lo lắng

配る(くばる): phân phối, phân phát


On: ぱい・はい
配 PHỐI
Kun: くばる
配達(はいたつ): việc giao hàng

支配(しはい): sự chi phối

Nhật ngữ Arigato


配偶者(はいぐうしゃ): người hôn phối

支配人(しはいにん): người quản lí,


người chi phối

宅配便(たきはいびん): giao hàng tận


nhà
困る(こまる): có vấn đề, gặp rắc rối

On: こん 困難な(こんなんな): khó khăn


困 KHỐN
Kun: こまる 貧困(ひんこん): nghèo khó

困惑(こんわく): sự bối rối


辛い(からい): cay

塩辛い(しおからい): mặn

香辛料(こうしんりょう): hương liệu,


On: しん
辛 TÂN
Kun: から
gia vị

辛抱(しんぼう): sự tiên nhẫn

辛子(からし): mù tạt

辛い(つらい): đau đớn, khó nhọc


眠い(ねむい)・眠たい(ねむたい):
buồn ngủ

眠る(ねむる): ngủ

On: みん 睡眠(すいみん): giấc ngủ, việc ngủ


眠 MIÊN
Kun: ねむる 居眠り(いねむり): sự ngủ gật

冬眠(とうみん): ngủ đông

催眠術(さいみんじゅつ): thuật thôi


miên

Nhật ngữ Arigato


残念な(ざんねんな): đáng tiếc

残る(のこる): còn lại

残す(のこす): để lại (cái gì)


On: ざん
残 TÀN
Kun: のこる
残り(のこり): phần còn lại

残業(ざんぎょう): làm thêm giờ, tăng


ca

残高(ざんだか): số dư tài khoản

残らず(のこらず): không có ngoại lệ


残念な(ざんねんな): đáng tiếc

記念(きねん): kỉ niệm

記念日(きねんび): ngày kỉ niệm

On: ねん 信念(しんねん): sự tín nhiệm, tin tưởng


念 NIỆM
Kun:(ー) 念願(ねんがん): tâm niệm, nguyện vọng

無念(むねん): sự chán nản, buồn chán

概念(がいねん): khái niệm

断念する(だんねんする): từ bỏ
感じる(かんじる): cảm thấy

感じ(かんじ): cảm giác, ấn tượng

On: かん
感 CẢM
Kun: かんじる
感動する(かんどうする): cảm động

感謝(かんしゃ): cảm tạ, cảm ơn

感想(かんそう): cảm tưởng

Nhật ngữ Arigato


感激する(かんげきする): cảm kích, biết
ơn

感心する(かんしんする): bị ấn tượng
感情(かんじょう): cảm tình

苦情(くじょう): phàn nàn

事情(じじょう): sự tình

On: じょう・ぜ 友情(ゆうじょう): tình hữu nghị, tình


bạn
情 TÌNH
い・せい

表情(ひょうじょう): biểu cảm


Kun: なさ

情報(じょうほう): thông tin

情け(なさけ): lòng trắc ẩn

風情(ふぜい): tình hình, diện mạo, mùi


vị, phong tình

Bài 23

覚える(おぼえる): nhớ
On: かく
覚 GIÁC
Kun: おぼえる
感覚(かんかく): cảm giác

Nhật ngữ Arigato


目が覚める(めがさめる): đánh thức dậy

自覚する(じかくする): tự giác, ý thức

味覚(みかく): vị giác

視覚(しかく): thị giác

目覚し時計(めざましとけい): đồng hồ
báo thức
忘れる(わすれる): quên

忘れ物(わすれもの): đồ để quên
On: ぼう
忘 VONG
Kun: わすれる
忘れっぽい(わすれっぽい): hay quên

忘年会(ぼうねんかい): tiệc cuối năm, tất


niên
決める(きめる): quyết định

決まる(きまる): được quyết định

決して(けっして): không bao giờ

On: けっ・けつ
決定(けってい): quyết định
決 QUYẾT Kun: きめる・き
決心(けっしん): quyết tâm
まる

解決(かいけつ): giải quyết

決勝(けっしょう): trận chung kết

判決(はんけつ): phán quyết


予定(よてい): dự định
On: てい・じょ
定休日(ていきゅうび): ngày nghỉ cố
定 ĐỊNH

định

Kun: さだ
決定(けってい): quyết định

Nhật ngữ Arigato


肯定する(こうていする): khẳng định

否定する(ひていする): phủ định

勘定(かんじょう): hóa đơn, thanh toán

定期券(ていきけん): vé thường kì, vé


tháng

定める(さだめる): làm ổn định, xác định


比べる(くらべる): so sánh

比較(ひかく): sự so sánh
On: ひ
比 TỈ
Kun: くらべる
比較的(ひかくてき): có tính tương đối

対比(たいひ): so sánh trái ngược

比例(ひれい): tỉ lệ
受ける(うける): nhận

受付・受け付け(うけつけ): lễ tân

受験(じゅけん): tham gia thi


On: じゅ
受 THỤ
Kun: うける
受け取る(うけとる): nhận

受かる(うかる): vượt qua (kì thi)

受身・受け身(うけみ): thụ động

受信(じゅしん): nhận được tin nhắn


授業(じゅぎょう): buổi học

教授(きょうじゅ): giáo sư
On: じゅ
授 THỤ
Kun: さず
授業料(じゅぎょうりょう): học phí

授ける(さずける): ban tặng, trao tặng

Nhật ngữ Arigato


授かる(さずかる): thu được, lĩnh được

授受(じゅじゅ): sự cho và nhận


生徒(せいと): học sinh

徒歩で(とほで): sự đi bằng chân


On: と
徒 ĐỒ
Kun:(ー)
イスラム教徒(イスラムきょうと): tín đồ
Hồi giáo

キリスト教徒(キリルときょうと): tín đồ
Thiên Chúa giáo
練習(れんしゅう): sự luyện tập

訓練(くんれん): sự huấn luyện

練る(ねる): gọt giũa, trau chuốt, hoạch


On: れん
練 LUYỆN
Kun: ね
định

試練(しれん): sự thử thách

洗練(せんれん): sự tinh luyện

未練(みれん): sự luyến tiếc


復習(ふくしゅう): ôn tập, ôn bài

回復(かいふく): hồi phục

往復(おうふく): hai chiều, khứ hồi


On: ふく・ふ

復 PHỤC っ・ぶく 復旧(ふっきゅう): sự khôi phục, trùng


tu, phục chế
Kun:
復興(ふっこう): sự phục hưng

復活(ふっかつ): sự tái sinh

反復(はんぷく): sự nhắc lại

Nhật ngữ Arigato


表(おもて): bề mặt

表(ひょう): danh sách, bảng biểu

On: ひょう・ぴ 発表(はっぴょう): sự phát biểu


ょう
表 BIỂU
Kun: おもて・あ
表す(あらわす): biểu thị, biểu hiện

表紙(ひょうし): trang bìa


らわす

代表(だいひょう): đại biểu

表情(ひょうじょう): biểu cảm khuôn


mặt
卒業(そつぎょう): sự tốt nghiệp

卒業式(そつぎょうしき): lễ tốt nghiệp

卒業生(そつぎょうせい): học sinh tốt


On: そつ
卒 TỐT
Kun:
nghiệp

大卒(だいそつ): tốt nghiệp đại học

卒論(そつろん): luận văn tốt nghiệp

新卒(しんそつ): mới tốt nghiệp


違う(ちがう): khác, sai khác

間違える(まちがえる): mắc lỗi

間違い(まちがい): lỗi lầm, lỗi


On: い
違 VI
Kun: ちがう
違い(ちがい): sự khác biệt

違反(いはん): vi phạm

勘違い(かんちがい): hiểu nhầm

相違(そうい): sự khác biệt

Nhật ngữ Arigato


役に立つ(やくにたつ): hữu ích

市役所(しやくしょ): tòa thị chính

役目(やくめ): nhiệm vụ
On: やく・えき
役 DỊCH
Kun:
役者(やくしゃ): diễn viên

役(やく): vai trò, vai diễn

主役(しゅやく): diễn viên chính

兵役(へいえき): đi lính, binh dịch


皆さん(みなさん): mọi người

皆(みな): mọi người


On: かい
皆 GIAI
Kun: みな
皆勤(かいきん): có mặt đầy đủ

皆目(かいもく): hoàn toàn

皆無(かいむ): không có gì, vô nghĩa


彼(かれ): anh ấy

彼ら(かれら): họ
On: ひ
彼 BỈ
Kun: かれ・かの
彼女(かのじょ): cô ấy, cô bạn gái

彼氏(かれし): anh ấy, anh bạn trai

彼岸(ひがん): bỉ ngạn (tiết Thu Phân và


Xuân Phân)

Bài 24

Nhật ngữ Arigato


全部(ぜんぶ): toàn bộ

安全(あんぜん): an toàn

全国(ぜんこく): toàn quốc, cả nước

全員(ぜんいん): toàn viên, tất cả mọi


On: ぜん người
全 TOÀN
Kun: まったく 全く(まったく): hoàn toàn

完全な(かんぜんな): hoàn thiện, hoàn


toàn

全力(ぜんりょく): toàn lực, hết sức

全て(すべて): tất cả
全部(ぜんぶ): toàn bộ

部屋(へや): căn phòng

部長(ぶちょう): trường phòng


On: ぶ
部 BỘ
Kun:
一部(いちぶ): một phần

テニス部(テニスぶ): câu lạc bộ Tennis

工学部(こうがくぶ): khoa Kĩ thuật

大部分(だぶぶん): hầu hết, đại bộ phận


必要な(ひつような): thiết yếu, cần thiết
On: ひつ・ひっ
必 THIẾT
Kun: かならず
必ず(かならず): nhất định

Nhật ngữ Arigato


必ずしも(かならずしも): không thường
xuyên

必死(ひっし): quyết tâm

必修(ひっしゅう): được yêu cầu, cần

必需民(ひつじゅみん): nhu yếu phẩm


要る(いる): cần

必要な(ひつような): cần thiết

重要な(じゅうような): trọng yếu, quan


trọng

On: よう 不要な(ふような): không cần thiết


要 YẾU
Kun: いる 要求(ようきゅう): yêu cầu

要約(ようやく): khái lược, sơ lược

要するに(ようするに): tóm lại, chủ yếu


主要な(しゅような): chủ yếu


荷物(にもつ): hành lý

荷造り(にづくり): đóng gói, gói đồ


On: か
荷 HÀ
Kun: に
重荷(おもに): gánh nặng

入荷(にゅうか): nhập hàng

出荷(しゅっか): xuất hàng


自由(じゆう): sự tự do
On: ゆう・ゆ・
理由(りゆう): lý do
由 DO
ゆい

パチ経由(パリけいゆ): quá cảnh ở


Kun: よし
Paris

Nhật ngữ Arigato


不自由な(ふじゆうな): không tự do,
không tiện

由来(ゆらい): nguyên lai, nguồn gốc

由緒ある(ゆいしょある): có bề dày lịch


sử
届ける(とどける): gửi tiền

届く(とどく): được gửi đến

On:(ー) 婚姻届(こんいんとどけ): đăng kí kết


届 GIỚI
Kun: とどく
hôn

欠席届(けっせきとどけ): đăng kí vắng


mặt

届け出る(とどけでる): báo cáo lại


便利な(べんりな): tiện lợi

利用する(りようする): sử dụng

利益(りえき): lợi ích, lợi nhuận


On: り
利 LỢI
Kun: きく
利口な(りこうな): thông minh, lanh lợi

権利(けんり): quyền lợi

利子(りし): lợi nhuận, lãi

左利き(きだりきき): thuận tay trái


払う(はらう): trả tiền, thanh toán

支払い(しはらい): sự thanh toán


On: ふっ・ふう
払 PHẤT
Kun: はらう
払い戻す(はらいもどす): hoàn tiền

払い込む(はらいこむ): đóng tiền, giao


nộp

払拭する(ふっしょくする): lau đi

Nhật ngữ Arigato


洗濯する(せんたくする): giặt giũ
On: たく
濯 TRẠC
Kun:
洗濯物(せんたくもの): đồ giặt

洗濯機(せんたくき): máy giặt


寝る(ねる): ngủ

昼寝(ひるね): giấc ngủ trưa

On: しん 寝坊(ねぼう): ngủ quên


寝 TẨM
Kun: ねる 寝室(しんしつ): phòng ngủ

寝台車(しんだいしゃ): xe giường nằm

寝言(ねごと): nói mơ
踊る(おどる): nhảy múa

踊り(おどり): điệu múa


On: よう
踊 DŨNG
Kun: おどる
日本舞踊(にほんぶよう): điệu nhảy
Nhật Bản

盆踊り(ぼんおどり): điệu nhảy Bon


生活(せいかつ): cuộc sống, sự sinh
hoạt

活動(かつどう): hoạt động

活字(かつじ): chữ in

On: かつ・かっ 活気(かっき): sự sinh động, hoạt bát,


活 HOẠT
Kun: あつ・つど
có sức sống

活躍する(かつやくする): hoạt động,


thành công

活用(かつよう): sự hoạt dụng, sử dụng

活発な(かっぱつな): hoạt bát

Nhật ngữ Arigato


食生活(しょくせいかつ): thói quen ăn
uống
週末(しゅうまつ): cuối tuần

月末(げつまつ): cuối tháng

On: まつ・ばつ 年末(ねんまつ): cuối năm


末 MẠT
Kun: すえ 末(すえ): cuối (của một giai đoạn)

末っ子(すえっこ): con út

期末試験(きまつしけん): bài thi cuối kì


お宅(おたく): ngôi nhà (ai đó)

帰宅(きたく): về nhà

自宅(じたく): nhà tôi


On: たく
宅 TRẠCH
Kun:(ー)
住宅(じゅうたく): ngôi nhà, nơi cư trú

宅配便(たくはいびん): giao hàng tận


nhà

社宅(しゃたく):kí túc xá của công ty


祭・祭り(まつり): lễ hội

祭日(さいじつ): ngày lễ
On: さい
祭 TẾ
Kun: まつ
学園祭(がくえんさい): lễ hội trường

夏祭り(なつまつり): lễ hội mùa hè

祭る(まつる): thờ cúng, thờ

Bài 25

Nhật ngữ Arigato


平日(へいじつ): ngày thường

平らな(たいらな): phẳng

平和(へいわ): sự hòa bình


On: へい・びょ
う 平成(へいせい): thời Heisei
平 BÌNH
Kun: たいら・ひ 平均(へいきん): bình quân, trung bình

公平(こうへい): sự công bằng

平等(びょうどう): sự bình đẳng

平たい(ひらたい): bằng phẳng


平和(へいわ): sự hòa bình

和食(わしょく): món ăn kiểu Nhật

和(わ): sự hòa hợp

英和辞典(えいわじてん): từ điển Anh-


On: わ・お
和 HÒA
Kun: やわらぐ
Nhật

和やか(なごやか): một cách thân thiện

昭和(しょうわ): thời Showa

和らぐ(やわらぐ): làm nhẹ đi, làm dịu đi

共和国(きょうわこく): nước cộng hòa

Nhật ngữ Arigato


戦う(たたかう): đánh nhau

戦争(せんそう): chiến tranh

戦い(たたかい): cuộc đấu

On: せん 作戦(さくせん): sự tác chiến


戦 CHIẾN
Kun: たたかう 冷静(れいせい): chiến tranh lạnh

反戦(はんせん): sự phản đối chiến tranh

挑戦(ちょうせん): sự thách thức

戦(いくさ): chiến tranh


戦争(せんそう): chiến tranh

争う(あらそう): cạnh tranh, đấu tranh

On: そう 競争する(きょうそうする): cạnh tranh


争 TRANH
Kun: あらそう 争い(あらそい): sự mâu thuẫn, tranh
giành, xung đột

論争(ろんそう): cuộc bàn cãi, tranh


luận
政治(せいじ): chính trị

政治家(せいじか): chính trị gia

政党(せいとう): đảng chính trị


On: せい・しょ
政府(せいふ): chính phủ
政 CHÍNH

行政(ぎょうせい): hành chính


Kun: まつりごと

財政(ざいせい): tài chính

政権(せいけん): chính quyền, quyền lực


chính trị

Nhật ngữ Arigato


政策(せいさく): chính sách
治る(なおる): được cứu chữa

治す(なおす): chữa trị

政治(せいじ): chính trị


On: じ・ち

治 TRỊ Kun: なおる・お


政治家(せいじか): chính trị gia

さめる
治める(おさめる): cai trị

治療(ちりょう): trị liệu

治安(ちあん): trị an
経験(けいけん): kinh nghiệm

経済(けいざい): kinh tế

パリ経由(パリけいゆ): quá cảnh ở


Paris
On: けい・きょ
経営(けいえい): kinh doanh
経 KINH

Kun: へ 神経(しんけい): thần kinh

経歴(けいれき): lai lịch, lý lịch

お経(おきょう): kinh Phật

経る(へる): kinh qua, trải qua


経済(けいざい): kinh tế

経済学(けいざいがく): kinh tế học

On: ざい・さい
剤 TẾ
Kun: すむ・ず
済む(すむ): kết thúc

済ませる(すませる): hoàn thành (cái gì)

使用済み(しようずみ): đã qua sử dụng

Nhật ngữ Arigato


返済する(へんさいする): hoàn trả,
thanh toán hết

救済する(きゅうさいする): sự cứu tế
法律(ほうりつ): pháp luật

文法(ぶんぽう): ngữ pháp

方法(ほうほう): phương pháp

On: ほう・ぽ
憲法(けんぽう): hiếp pháp
法 PHÁP
う・はつ・ほっ

違法(いほう): vi phạm
Kun:(ー)

用法(ようほう): cách dùng

法案(ほうあん): dự luật

法則(ほうそく): luật pháp


法律(ほうりつ): pháp luật

規律(きりつ): kỉ luật

戒律(かいりつ): giới luật (Phật giáo)


On: りつ・りち
律 LUẬT
Kun:(ー)
一律に(いちにつに): ngang bằng, đồng
đều

自律神経(じりつしんけい): thần kinh tự


trị

律儀な(りちぎな): trung thực


国際(こくさい): quốc tế

国際化(こくさいか): quốc tế hóa


On: さい
際 TẾ
Kun: きわ・ぎわ
~際(~さい): khi~

交際(こうさい): mối quan hệ, sự giao


du

Nhật ngữ Arigato


実際(じっさい): thực tế

際立つ(きわだつ): nổi bật

間際(まぎわ): ngay trước khi, lúc sắp


sửa
関係(かんけい): quan hệ

関心(かんしん): quan tâm, hứng thú với

関東(かんとう): vùng Kantou


On: かん
関 QUAN
Kun: せき
関西(かんさい): vùng Kansai

関取(せきとる): võ sĩ sumo

玄関(げんかん): huyền quan (thềm cửa


vào nhà)

税関(ぜいかん): thuế quan


国際関係(こくさいかんけい): quan hệ
quốc tế

係(かかり): người chịu trách nhiệm

On: けい
係員(かかりいん): nhân viên phụ trách
係 HỆ Kun: かかり・か
人間関係(にんげんかんけい): quan hệ

giữa người với người

無関係(むかんけい): không liên quan

係る(かかる): liên quan tới


主義(しゅぎ): chủ nghĩa

On: ぎ 民主主義(みんしゅしゅぎ): nghủ nghĩa

義 NGHĨA
Kun:(ー)
dân chủ

社会主義(しゃかいしゅぎ): chủ nghĩa


xã hội

Nhật ngữ Arigato


講義(こうぎ): bài giảng

義務(ぎむ): nghĩa vụ

義理(ぎり): nghĩa lý/ lễ nghĩa

正義(せいぎ): chính nghĩa

定義(ていぎ): định nghĩa


会議(かいぎ): hội nghị, cuộc họp

国際議員(こくさいぎいん): Nghị sĩ quốc


hội

On: ぎ
不思議な(ふしぎな): bí ẩn, kì bí
議 NGHỊ
Kun:(ー)
議会(ぎかい): Nghị Viện

議論する(ぎろんする): nghị luận

議題(ぎだい): vấn đề nghị luận


政党(せいとう): chính đảng

与党(よとう): đảng cầm quyền


On: とう
党 ĐẢNG
Kun:(ー)
野党(やとう): đảng đối lập

党首(とうしゅ): lãnh đạo đảng, chủ tịch


đảng

Bài 26

Nhật ngữ Arigato


遊ぶ(あそぶ): chơi

On: ゆう・ゆ 遊び(あそび): việc chơi


遊 DU
Kun: あそぶ 遊園地(ゆうえんち): công viên giải trí

周遊(しゅうゆう): đi chơi, chu du


泳ぐ(およぐ): bơi

水泳(すいえい): việc bơi lội


On: えい
泳 VỊNH
Kun: およぐ
平泳ぎ(ひらおよぎ): bơi ếch

背泳ぎ(せおよぎ): bơi ngửa

競泳(きょうえい): cuộc thi bơi


疲れる(つかれる): mệt
On: ひ
疲 BỈ
Kun: つかれる
疲れ(つかれ): sự mệt mỏi

疲労(ひろう): sự mệt mỏi, vất vả


暖かい(あたたかい): ấm áp

暖める(あたためる): làm ấp

On: だん 暖まる(あたたまる): trở nên ấm


暖 NOÃN
Kun: あたたかい 暖房(だんぼう): điều hòa ấm, máy sưởi

温暖な(おんだんな): ấm áp, nóng lên

暖冬(だんとう): mùa đông ấm


涼しい(すずしい): mát mẻ

On: りょう 涼む(すずむ): làm mát, làm nguội


涼 LƯƠNG
Kun: すずしい 清涼飲料水(せいりょういんりょうす
い): nước giải khát

Nhật ngữ Arigato


夕涼み(ゆうすずみ): hóng mát, đi dạo
mát buổi chiều
静かな(しずかな): yên tính

静まる(しずまる): trở nên yên tĩnh

On: せい・じょ
冷静な(れいせいな): tĩnh lặng, yên bình
静 TĨNH

安静(あんせい): an tĩnh
Kun: しず

静養する(せいようする): nghỉ ngơi

静脈(じょうみゃく): tĩnh mạch


公園(こうえん): công viên

公平(こうへい): sự công bằng

公務員(こうむいん): công chức nhà


nước
On: こう
公 CÔNG
Kun: おおやけ
公衆(こうしゅう): công chúng

公立(こうりつ): tính công lập

公の(おおやけの): của công, thuộc về


công cộng

公開(こうかい): sự công khai


公園(こうえん): công viên

動物園(どうぶつえん): vườn bách thú

遊園地(ゆうえんち): công viên giải trí


On: えん
園 VIÊN
Kun: その
幼稚園(ようちえん): trường mẫu giáo

園芸(えんげい): việc làm vườn

庭園(ていえん): khu vườn, điền viên

Nhật ngữ Arigato


エデンの園(エデンのその): vườn địa
đàng (Eden)
込む(こむ): đông đúc

人込み(ひとごみ): đám đông

申し込む(もうしこむ): ứng tuyển

On:(ー) 飛び込む(とびこむ): nhảy vào


込 XƯỚC
Kun: こむ 税込み(ぜいこみ): gồm cả thuế

割り込む(わりこむ): chen vào giữa


hàng

思い込む(おもいこむ): nghĩ rằng, cho


rằng
連れて行く(つれていく): dẫn đi, dẫn
theo

連続(れんぞく): sự liên tục

連絡する(れんらくする): liên lạc


On: れん
連 LIÊN
Kun: つ・つら
関連(かんれん): sự liên quan, liên hệ

連休(れんきゅう): ngày nghỉ liên tiếp

連なる(つらなる): xếp hàng

国際連合(こくさいれんごう)・国連
(こくれん): Liên Hiệp Quốc
窓(まど): cửa sổ

窓口(まどぐち): quầy/ bàn/ ô cửa sổ ở


On: そう các văn phòng
窓 SONG
Kun: まど 同窓会(どうそうかい): họp lớp

窓側の席(まどがわのせき): ghế cạnh


cửa sổ

Nhật ngữ Arigato


右側(みぎがわ): phía bên phải

両側(りょうがわ): hai phía

向こう側(むこうがわ): phía bên kia


On: そく
側 TRẮC
Kun: がわ・かわ
側面(そくめん): mặt, phía

反対側(はんたいいがわ): phía đối diện

外側(そとがわ): phía ngoài, bên ngoài

内側(うちがわ): phía trong, bên trong


葉(は): lá

言葉(ことば): ngôn từ

On: よう 葉書(はがき): bưu thiếp


葉 DIỆP
Kun: は・ば 紅葉(こうよう): mùa lá chuyển màu

紅葉(もみじ): lá phong đỏ

落ち葉(おちば): lá rụng
景色(けしき): cảnh sắc, phong cảnh

景気(けいき): tình hình kinh tế

不景気(ふけいき): kinh tế suy thoái

On: けい 風景(ふうけい): phong cảnh


景 CẢNH
Kun:(ー) 夜景(やけい): cảnh đêm

背景(はいけい): bối cảnh

光景(こうけい): quang cảnh

景品(けいひん): tặng, tiền thưởng

Nhật ngữ Arigato


日記(にっき): nhật kí

暗記する(あんきする): ghi nhớ, học


thuộc

記事(きじ): kí sự

On: き
記者(きしゃ): kí giả, nhà báo
記 KÍ
Kun: しる
記入する(きにゅうする): nhập vào

記念(きねん): kỉ niệm

記録(きろく): kí lục, ghi âm, ghi hình

記す(しるす): ghi chú


形(かたち): hình dạng

人形(にんぎょう): búp bê, hình nhân

形容詞(けいようし): tính từ
On: ぎょう・け
過去形(かこけい): thể quá khứ

形 HÌNH
Kun: かたち・か
現在形(げんざいけい): thể hiện tại


図形(ずけい): đồ hình, hình

正方形(せいほうけい): hình vuông,


hình chính phương

形見(かたみ): vật kỉ niệm, đồ lưu niệm

Bài 27

Nhật ngữ Arigato


吉(きち): số may

大吉(だいきち): rất may (đại cát)

吉日(きちじつ): ngày may mắn


On: きち・き

吉 CÁT
つ・きっ 不吉な(ふきつな): không may

Kun:(ー) 吉報(きっぽう): tin vui

吉凶(きっきょう): sự hung cát, lành


dữ

吉田さん(よしださん): anh/chị Yoshida


結婚する(けっこんする): kết hôn

結ぶ(むすぶ): trói buộc, buộc, kết nối

結果(かっか): kết quả

On: けっ・けつ 結論(けつろん): kết luận


結 KẾT
Kun: むすぶ 結う(ゆう): buộc

結局(けっきょく): kết cục

団結する(だんけつする): đoán kết

結構(けっこう): đủ
結婚する(けっこんする): kết hôn

離婚(りこん): sự li hôn
On: こん
婚 HÔN
Kun:(ー)
婚約(こんやく): hôn ước

婚約者(こんやくしゃ): vị hôn thê

Nhật ngữ Arigato


既婚(きこん): đã kết hôn

未婚(みこん): chưa kết hôn

新婚(しんこん): tân hôn

求婚する(きゅうこんする): cầu hôn


共に(ともに): cùng nhau

共通(きょうつう): thông thường, theo


lẽ thường

公共(こうきょう): công cộng

On: きょう 共感する(きょうかんする): đồng cảm


共 CỘNG
Kun: とも 共産主義(きょうさんしゅぎ): chủ
nghĩa cộng sản

共学(きょうがく): học nhóm, học cùng


nhau

共同(きょうどう): cộng đồng, sự liên


đới
子供(こども): em bé, đứa trẻ

供える(そなえる): cúng, tế

供給する(きょうきゅうする): cung cấp


On: きょう・く

供 CUNG Kun: ども・そ


提供(ていきょう): tài trợ

な・とも 試供品(しきょうひん): mẫu vật, mẫu


thử

お供する(おともする): đồng hành

供養(くよう): lễ truy điệu


On: りょう
両 LƯỠNG
Kun:(ー)
両親(りょうしん): bố mẹ

Nhật ngữ Arigato


両手(りょうて): hai tay

両方(りょうほう): cả hai, hai bên

両側(りょうがわ): hai phía

両替(りょうがえ): hoán đổi tiền tệ

両立する(りょうりつする): cùng tồn


tại, tương thích
若い(わかい): trẻ

若者(わかもの): người trẻ

若々しい(わかわかしい): trẻ trung, đầy


On: じゃく・に
sức sống

若 NHƯỚC
ゃく
若しくは(もしくは): hoặc là
Kun: わかい
若輩(じゃくはい): not nớt, ít kinh
nghiệm

老若男女(ろうにゃくなんにょう): già
trẻ gái trai
老人(ろうじん): người già

老いる(おいる): già đi
On: ろう
老 LÃO
Kun: お・ふ
老ける(ふける): già đi

老化(ろうか): sự lão hóa

老眼(ろうがん): chứng viễn thị do tuổi


già
息(いき): hơi thở

On: そく
息 TỨC
Kun: いき
息子(むすこ): con trai

休息(きゅうそく): sự nghỉ ngơi

Nhật ngữ Arigato


息をする(いきをする): hít thở

消息(しょうそく): tin tức

ため息(ためいき): thở dài

息切れ(いきぎれ): hết hơi

息抜き(いきぬき): sự xả hơi, thư giãn


娘(むすめ): con gái
On:(ー)
娘 NƯƠNG
Kun: むすめ
一人娘(ひとりむすめ): con gái duy
nhất

娘婿(むすめむこ): con rể
奥(おく): bên trong

奥さん(おくさん): vợ
On: おう
奥 ÁO
Kun: おく
奥歯(おくば): răng hàm

奥ゆかしい(おくゆかしい): khiêm tốn,


khiêm nhường, trang nhã

奥行き(おくゆき): chiều sâu


将来(しょうらい): tương lai

将棋(しょうぎ): shogi/ cờ tướng Nhật


On: しょう bản
将 TƯƠNG
Kun:(ー) 将軍(しょうぐん): shogun/ tướng quân

主将(しゅしょう): chủ tướng, người


lãnh đạo một đội nhóm
祖父(そふ): ông

On: そ・ぞ
祖 TỐ
Kun:(ー)
祖母(そぼ): bà

祖先(そせん): tổ tiên

Nhật ngữ Arigato


祖国(そこく): tổ quốc

先祖(せんぞ): tổ tiên

祖父母(そふぼ): ông bà

元祖(がんそ): tổ sư, người sáng lập

教祖(きょうそ): giáo chủ, người sáng


lập ra môn phái, tôn giáo
教育(きょういく): sự giáo dục

育てる(そだてる): nuôi dưỡng

育つ(そだつ): lớn lên


On: いく
育 DỤC
Kun: そだつ
体育(たいいく): môn thể dục

育児(いくじ): sự chăm sóc trẻ

保育(ほいく): việc giữ trẻ

飼育する(しいくする): nuôi động vật


男性(だんせい): đàn ông

女性(じょせい): phụ nữ

性別(せいべつ): giới tính

On: せい・しょ 性格(せいかく): tính cách

性 TÍNH

性質(せいしつ): tính chất, bản chất
Kun:(ー)
理性(りせい): lý tính, lý do

酸性(さんせい): acid

相性(あいしょう): sự đồng cảm, sự


tương thích

Nhật ngữ Arigato


招待する(しょうたいする): mời

On: しょう 招く(まねく): mời


招 CHIÊU
Kun: まねく 招き(まねき): lời mời, sự mời

招待状(しょうたいじょう): giấy mời

Bài 28

取る(とる): lấy

受け取る(うけとる): nhận

取り出す(とりだす): lấy ra

On: しゅ 取り消す(とりけす): hủy bỏ, hủy


取 THỦ
Kun: とる 取り替える(とりかえる): trao đổi, hoán
đổi

聞き取り(ききとり): việc nghe

取材する(しゅざいする): điều tra, thu


thập tin tức
最初(さいしょ): đầu tiên

最後(さいご): cuối cùng


On: さい
最 TỐI
Kun: もっと
最近(さいきん): gần đây

最高(さいこう): tốt nhất

Nhật ngữ Arigato


最低(さいてい): tệ nhất, thấp nhất

最新(さいしん): mới nhất

最も(もっとも): nhất

最終電車(さいしゅうでんしゃ): chuyến
xe cuối cùng của ngày
初めは(はじめは): ban đầu, đầu tiên

初めて(はじめて): lần đầu tiên

最初(さいしょ): đầu tiên

On: しょ 初級(しょきゅう): sơ cấp

初 SƠ Kun: はじ・は 初恋(はつこい): tình yêu đầu tiên


っ・うい・そ
初心者(しょしんしゃ): người mới bắt
đầu

初夏(しょか): đầu mùa hè

初々しい(ういういしい): hồn nhiên,


non nớt
一番(いちばん): hạng nhất, số 1

番号(ばんごう): số

二番目(にばんめ): thứ 2, số 2 (thứ tự)

当番(とうばん): đến lượt


On: ばん
番 PHIÊN
Kun:(ー)
交番(こうばん): đồn cảnh sát

番組(ばんぐみ): chương trình phát sóng

留守番電話(るすばんでんわ): máy trả


lời tự động trên điện thoại

順番(じゅんばん): thứ tự, lượt

Nhật ngữ Arigato


五歳(ごさい): 5 tuổi

二十祭(にじゅっさい・はたち): 20 tuổi

万歳(ばんざい): banzai/ Vạn Tuế!


On: さい・ざ

歳 TUẾ
い・せい
お歳暮(おせいぼ): quà cuối năm

Kun:(ー)
歳月(さいげつ): năm tháng

歳入(さいにゅう): thu nhập hàng năm

歳出(さいしゅつ): chi tiêu hàng năm


一枚(いちまい): 1 tờ, 1 tấm
On: まい
枚 MAI
Kun:(ー)
枚数(まいすう): số tờ/ tấm (đơn vị đếm
vật mỏng)

二枚目(にまいめ): 1 người đẹp trai


一冊(いっさつ): 1 quyển sách

小冊子(しょうさっし): cuốn sách nhỏ


On: さつ・さ
別冊(べっさつ): từng tập riêng
冊 SÁCH
っ・ざく・さく

短冊(たんざく): tanzaku/ loại giấy nhỏ


Kun:(ー)
dài chuyên dùng để viết thơ, ghi điều
ước...

冊数(さっすう): số cuốn sách


一億(いちおく): 100 triệu
On: おく
億 ỨC
Kun:(ー)
十億(じゅうおく): 1 tỷ

億万長者(おくまんちょうじゃ): tỉ phú
点(てん): điểm, chấm
On: てん
点 ĐIỂM
Kun:(ー)
弱点(じゃくてん): điểm yếu

Nhật ngữ Arigato


交差点(こうさてん): giao điểm, ngã tư

点数(てんすう): điểm số

欠点(けってん): khuyết điểm

百点(ひゃくてん): 100 điểm

句読点(くとうてん): dấu chấm, phẩy

要点(ようてん): điểm, trọng điểm


二階(にかい): tầng 2

On: かい 階段(かいだん): cầu thang


階 GIAI
Kun:(ー) 段階(だんかい): giai đoạn

階級(かいきゅう): giai cấp


階段(かいだん): cầu thang

一段(いちだん): một bước

一段と(いちだんと): còn hơn thế, hơn


hẳn
On: だん
段 ĐOẠN
Kun:(ー)
段階(だんかい): giai đoạn

手段(しゅだん): thủ đoạn

値段(ねだん): giá cả

普段(ふだん): bình thường


番号(ばんごう): số

記号(きごう): kí hiệu
On: ごう
号 HIỆU
Kun:(ー)
一号車(いちごうしゃ): xe số 1

信号(しんごう): tín hiệu

Nhật ngữ Arigato


年号(ねんごう): niên hiệu

暗号(あんごう): ám hiệu
三倍(さんばい): 3 lần

倍数(ばいすう): nhiều lần


On: ばい
倍 BỐI
Kun:(ー)
倍率(ばいりつ): phóng đại

倍増する(ばいぞうする): gấp đôi lên

人一倍(ひといちばい): hơn người


次(つぎ): tiếp theo

次々(つぎつぎ): liên tiếp, nối tiếp

目次(もくじ): mục lục

On: じ・し 次第に(しだいに): dần dần


次 THỨ
Kun: つぎ・つ 次いで(ついで): sau đó, tiếp đến

次女(じじょ): con gái thứ

次男(じなん): con trai thứ

次回(じかい): lần tới


人々(ひとびと): người, mọi người

色々な(いろいろな): nhiều, đa dạng


Chữ
hán kí 時々(ときどき): thỉnh thoảng
hiệu sự On:(ー)

々 lặp lại
Hán tự
Kun:(ー)
少々(しょうしょう): một ít
đứng
trước 先々週(せんせんしゅう): tuần trước
nó. nữa

別々に(べつべつに): riêng biệt

Nhật ngữ Arigato


昔々(むかしむかし): ngày xửa ngày
xưa
その他(そのた・そのほか): thứ khác

他の(たの・ほかの): thứ khác


On: た
他 THA
Kun:(ー)
他人(たにん): người lạ

他動詞(たどうし): tha động từ (ngoại


động từ)

Bài 29

勝つ(かつ): thắng

勝負(しょうぶ): việc thắng thua

勝手に(かってに): tùy tiện, tùy ý


On: しょう

勝 THẮNG Kun: かっ・まさ 一勝(いっしょう): một chiến thắng


優勝する(ゆうしょうする): vô địch

決勝(けっしょう): trận chung kết

勝る(まさる): vượt qua


負ける(まける): thua
On: ぶ

負 PHỤ Kun: まける・お


勝負(しょうぶ): việc thắng thua

う 勝ち負け(かちまけ): việc thắng thua

Nhật ngữ Arigato


負担(ふたん): gánh nặng, sự phụ thuộc

背負う(せおう): cõng, mang trên vai

負傷(ふしょう): bị thương

抱負(ほうふ): hoài bão, ước nguyện

負かす(まかす): đánh bại


賛成する(さんせいする): tán thành

称賛する(しょうさんする): khen, tán


On: さん thưởng

賛 TÁN
Kun:(ー)
賛否(さんぴ): việc tán thành hoặc
không tán thành

絶賛(ぜっさん): cực kì hưởng ứng, tán


dương
賛成する(せいさんする): tán thành

成長(せいちょう): sự trưởng thành

成人(せいじん): người trưởng thành

On: せい・じょ 成る(なる): trở thành

成 THÀNH

成績(せいせき): thành tích
Kun: なる
完成(かんせい): sự hoàn thành

成功(せいこう): sự thành công

成就する(じょうじゅする): thành tựu,


thành công
絶対に(ぜったいに): tuyệt đối

On: ぜっ・ぜつ
絶 TUYỆT
Kun: たえる
絶滅(ぜつめつ): tuyệt chủng

絶えず(たえず): liên miên, liên tục

Nhật ngữ Arigato


気絶する(きぜつする): hết hơi, bất tỉnh,
ngất

絶望(ぜつぼう): sự tuyệt vọng

絶える(たえる): tuyệt chủng


絶対に(ぜったいに): tuyệt đối

反対する(はんたいする): phản đối

日本対スパイン(にほんたいスパイン):
Nhật Bản so với Tây Ban Nha (Spain)
On: たい・つい
対 ĐỐI
Kun:(ー)
対象(たいしょう): đối tượng

~に対して(~にたいして): đối với

一対(いっつい): một đôi

相対的に(そうたいてきに): một cách


tương đối
続ける(つづける): tiếp tục (cái gì)

続く(つづく): (cái gì) tiếp tục

続き(つづき): sự tiếp tục, sự tiếp diễn

On: ぞく 手続き(てつづき): thủ tục


続 TỤC
Kun: つづく 連続(れんぞく): sự liên tục

相続(そうぞく): sự thừa kế

続々(ぞくぞく): liên tục, nối tiếp

接続詞(せつぞくし): từ nối, liên từ


辞書(じしょ): từ điển
On: じ
辞 TỪ
Kun: やめる
辞める(やめる): từ bỏ

Nhật ngữ Arigato


辞典(じてん): từ điển

辞職する(じしょくする): từ chức

辞退する(じたいする): từ chối

お世辞(おせじ): lời khen ngợi, ninh nọt

辞表(じひょう): thư từ chức


投げる(なげる): ném

投票する(とうひょうする): bỏ phiếu,
bầu cử
On: とう
投 ĐẦU
Kun: な
投書(とうしゅ): thư từ bạn đọc, thư góp
ý

投資(とうし): sự đầu tư

投手(とうしゅ): tay ném (môn bóng


chày)
選ぶ(えらぶ): chọn

選手(せんしゅ): tuyển thủ

選択する(せんたくする): chọn
On: せん
選 TUYỂN
Kun: えらすぶ
選挙(せんきょ): cuộc tuyển cử

抽選(ちゅうせん): xổ số

当選する(とうせんする): trúng cử

選挙権(せんきょけん): quyền bầu cử


約束(やくそく): lời hứa

On: やく 予約(よやく): sự đặt trước


約 ƯỚC
Kun:(ー) 約百人(やくひゃくにん): khoảng 100
người

Nhật ngữ Arigato


婚約(こんやく): hôn ước

節約する(せつやくする): tiết kiệm

契約(けいやく): khế ước, hợp đồng

要約(ようやく): mục lục


約束(やくそく): lời hứa

花束(はなたば): bó hoa
On: そく
束 THÚC
Kun: たばねる
束(たば): bó, cuộn, búi

束ねる(たばねる): bó lại

束縛(そくばく): sự bó buộc, kiềm chế,


giam cầm
留守(るす): sự vắng nhà

留守番電話(るすばんでんわ): máy trả


lời điện thoại tự động

守 On: す・しゅ 守る(まもる): bảo vệ

THỦ Kun: まもる・も 保守的(ほしゅてき): tính bảo thủ



子守歌(こもりうた): bài hát ru

お守り(おまもり): bùa bảo vệ

守衛(しゅえい): bảo vệ
過去(かこ): quá khứ

On: か 過ぎる(すぎる): quá (cái gì), vượt quá

過 QUÁ Kun: すぎる・あ 三時過ぎ(さんじすぎ): 3 giờ hơn


やまち
過ごす(すごす): sử dụng (thời gian)

Nhật ngữ Arigato


過半数(かはんすう): đa số, số đông,
quá bán

通り過ぎる(とおりすぎる): vượt qua,


lướt qua, đi ngang qua

過ち(あやまち): lỗi lầm, sai lầm


夢(ゆめ): ước mơ

夢中(むちゅう): say sưa, say mê

On: む 悪夢(あくむ): ác mộng


夢 MỘNG
Kun: ゆめ 初夢(はつゆめ): giấc mơ đầu tiên của
năm

無我夢中(むがむちゅう): quên mình vì


tập trung
目的(もくてき): mục đích

民主的(みんしゅてき): có tính về dân


chủ

社会的(しゃかいてき): có tính xã hội

On: てき
国際的(こくさいてき): có tính quốc tế
的 ĐÍCH
Kun: まと
積極的(せっきょくてき): tích cực

消極的(しょうきょくてき): tiêu cực

比較的(ひかくてき): có tính tương đối

的(まと): mục tiêu, mục đích

Bài 30

Nhật ngữ Arigato


飛ぶ(とぶ): (cái gì) bay

飛行機(ひこうき): máy bay

飛び出す(とびだす): nhảy

On: ひ 飛ばす(とばす): làm bay, thổi bay


飛 PHI
Kun: とぶ 飛行場(ひこうじょう): phi trường, sân
bay

飛び込む(とびこむ): nhảy vào

飛び起きる(とびおきる): nhảy ra khỏi


giường, bật dậy
飛行機(ひこうき): máy bay

機会(きかい): cơ hội

洗濯機(たんたくき): máy giặt

機械(きかい): máy móc


On: き
機 CƠ
Kun: はた
機能(きのう): chức năng

機嫌(きげん): sắc mặt

機関(きかん): cơ quan

危機(きき): nguy cơ

機織り機(はたおりき): máy dệt


失う(うしなう): mất

On: しつ・しっ
失 THẤT
Kun: うしなう
失業(しつぎょう): thất nghiệp

失礼な(しつれいな): thất lễ

Nhật ngữ Arigato


失敗する(しっぱいする): thất bại

失恋する(しつれんする): thất tình

失望(しつぼう): sự thất vọng

失神する(しっしんする): nhất, bất tỉnh


地下鉄(ちかてつ): tàu điện ngầm

鉄(てつ): sắt

鉄道(てつどう): đường sắt


On: てつ・てっ
鉄 THIẾT
Kun:(ー)
私鉄(してつ): đường sắt tư nhân

鉄板焼(てっぱんやき): teppanyaki/
món ăn được phục vụ trên chảo

鉄筋コンクリート(てっきんコンクリー
ト): bê tông cốt thép
速い(はやい): nhanh chóng

早速(さっそく): ngay lập tức

速達(そくたつ): chuyển phát

On: そく
快速電車(かいそくでんしゃ): tàu

速 TỐC Kun: はやい・す


nhanh

み 高速道路(こうそくどうろ): đường cao


tốc

時速(じそく): vận tốc trên giờ

速やかな(すみやかな): nhanh nhẹn,


nhanh chóng
On: ち 遅い(おそい): muộn

遅 TRÌ Kun: おそい・お 遅れる(おくれる): muộn


くれる

Nhật ngữ Arigato


遅刻する(ちこくする): muộn giờ

乗り遅れる(のりおくれる): lỡ xe, chậm


xe

遅れ(おくれ): sự muộn, sự chậm trễ


駐車する(ちゅうしゃする): đỗ xe
On: ちゅう
駐 TRÚ
Kun:(ー)
駐車場(ちゅうしゃじょう): bãi đỗ xe

駐日大使(ちゅうにちたいし): đại sứ
nước ngoài tại Nhật Bản
二泊三日(にはくみっか): ba ngày hai
đêm

一泊する(いっぱくする): trọ lại một


On: はく・ばく đêm
泊 BÁC
Kun: とまる 泊まる(とまる): ở lại

泊める(とめる): cho ai ngủ nhờ

宿泊(しゅくはく): việc ngủ trọ


船(ふね): thuyền, tàu

船便(ふなびん): vận chuyển đường tàu

風船(ふうせん): bóng bay

On: せん 造船(ぞうせん): chế tạo tàu


船 THUYỀN
Kun: ふね・ふな 客船(きゃくせん): thuyền chở khách

貨物船(かもつせん): tàu chở hàng

船長(せんちょう): thuyền trưởng

船旅(ふなたび): du lịch bằng thuyền

座 TỌA
On: ざ 座る(すわる): ngồi

Nhật ngữ Arigato


Kun: すわる 講座(こうざ): tài khoản ngân hàng

座席(ざせき): ghế ngồi, chỗ ngồi

座布団(ざぶとん): đệm ngồi

座談会(ざだんかい): hội nghị bàn tròn

座敷(ざしき): phòng kiểu Nhật


席(せき): ghế

出席(しゅっせき): sự tham dự

空席(くうせき): ghế trống


On: せき
席 TỊCH
Kun:(ー)
欠席(けっせき): sự vắng mặt

客席(きゃくせき): ghế cho khách, ghế


khán giả

着席する(ちゃくせきする): ngồi, an
tọa
島(しま): hòn đảo

半島(はんとう): bán đảo

On: とう 列島(れっとう): quần đảo


島 ĐẢO
Kun: しま 島国(しまぐに): quốc đảo

島民(とうみん): người dân trên đảo

無人島(むじんとう): đảo không người


大陸(たいりく): đại lục, châu lục

On: りく
陸 LỤC
Kun: りく
陸(りく): đất

着陸(ちゃくりく): tiếp đất

Nhật ngữ Arigato


上陸(じょうりく): sự cập bến, đổ bộ,
vào bờ

陸軍(りくぐん): lục quân

陸上(りくじょう): trên mặt đất, trên


đất liền
空港(くうこう): không cảng, sân bay

On: こう 港(みなと): cảng


港 CẢNG
Kun: みなと 神戸港(こうべこう): cảng Kobe

港町(みなとまち): phố cảng


橋(はし): cây cầu

鉄橋(てっきょう): cầu sắt, cầu đường


On: きょう
橋 KIỀU
Kun: はし・ばし
sắt

歩道橋(ほどうきょう): cầu đi bộ

つり橋(つりばし): cầu treo


交番(こうばん): đồn cảnh sát

交差点(こうさてん): giao lộ, ngã tư

交通事故(こうつうじこ): tai nạn giao


thông
On: こう
交換(こうかん): sự trao đổi
交 GIAO Kun: かわす・ま
外交官(がいこうかん): bộ Ngoại giao
じる

交じる(まじる): trộn

交わる(まじわる): cắt ngang, giao


nhau, cắt nhau

交わす(かわす): trao đổi, đổi chác

Nhật ngữ Arigato


Bài 31

申す(もうす): nói

申し上げる(もうしあげる): nói (một


cách khiêm tốn)

On: しん 申し込む(もうしこむ): ứng cử


申 THÂN
Kun: もうす 申し訳ない(もうしわけない): xin lỗi

申請書(しんせいしょ): mẫu đơn ứng


tuyển

申し出る(もうしでる): tố cáo, trình diện


神(かみ)・神様(かみさま): thần

神社(じんじゃ): jinja/ Thần xã, đền thờ


Thần đạo

On: じん・しん 神経(しんけい): thần kinh

神 THẦN Kun: かみ・こ 精神(せいしん): tinh thần


う・かん
神話(しんわ): thần thoại

神道(しんとう): shinto/ Thần đạo

神戸(こうべ): Kobe
神様(かみさま): thần thánh
On: よう
様 DẠNG
Kun: さま
田中様(たなかさま): ông/ bà Tanaka

Nhật ngữ Arigato


様々な(さまざまな): rất nhiều, đa dạng

様子(ようす): tình trạng

同様に(どうように): đồng dạng, giống


nhau

皆様(みなさま): mọi người, quý vị

お客様(おきゃくさま): quý khách

王様(おうさま): vua, bệ hạ

模様(もよう): dạng, hoa văn, mô hình,


mẫu
信号(しんごう): đèn hiệu giao thông

信じる(しんじる): tin

自信(じしん): sự tự tin
On: しん
信 TÍN
Kun: しんじる
信用(しんよう): sự tin tưởng

信頼(しんらい): sự tin tưởng

信仰(しんこう): niềm tin

受信(じゅしん): nhận được tin


調べる(しらべる): điều tra

強調する(きょうちょうする): nhấn
mạnh
On: ちょう

調 ĐIỀU Kun: しらべる・


調子(ちょうし): tình trạng

ととのえる 調査(ちょうさ): sự điều tra

調味料(ちょうみりょう): gia vị, sự nêm


nếm

Nhật ngữ Arigato


調節(ちょうせつ): sự điều tiết

調える(ととのえる): sự chuẩn bị
調査(ちょうさ): việc điều tra

検査(けんさ): sự kiểm tra


On: さ
査 TRA
Kun:(ー)
巡査(じゅんさ): cảnh sát tuần tra

捜査(そうさ): sự điều tra

審査(しんさ): sự thẩm tra, thẩm xét


相談する(そうだんする): thảo luận, bàn
luận

相手(あいて): đối tác

首相(しゅしょう): thủ tướng

On: そう・しょ
相当(そうとう): tương đương
相 TƯƠNG

相違(そうい): sự khác nhau


Kun: あい

相続(そうぞく): sự kế tiếp, sự kế thừa

相変わらず(あいかわらず): như bình


thường, không có gì lạ

相撲(すもう): sumo/ môn vật sumo


相談する(そうだんする): thảo luận, bàn
luận

冗談する(じょうだんする): nói đùa


On: だん
談 ĐÀM
Kun:(ー)
会談(かいだん): hội đàm

座談会(ざだんかい): hội nghị bàn tròn

懇談会(こんだんかい): hội nghị bàn tròn

Nhật ngữ Arigato


雑談(ざつだん): nói chuyện phiếm

対談(たいだん): phỏng vấn


案内する(あんないする): hướng dẫn

案(あん): kế hoạch

案外(あんがい): không ngờ tới


On: あん
案 ÁN
Kun:(ー)
答案用紙(とうあんようし): phiếu trả lời
đáp án

提案(ていあん): đề xuất

案の定(あんのじょう): như mong đợi

名案(めいあん): ý kiến hay


案内する(あんないする): hướng dẫn

十日以内(とおかいない): trong vòng 10


người

家内(かない): vợ tôi

国内(こくない): quốc nội, trong nước,


On: ない・だい
内 NỘI
Kun: うち
nội địa

内(うち): trong, bên trong

内科(ないか): nội khoa

内容(ないよう): nội dung

境内(けいだい): bên trong đình, trong


chùa, trong đền
山本くん(やまもとくん): cậu
Yamamoto
On: くん
君 QUÂN
Kun: きみ
君(きみ): bạn, em

君主(くんしゅ): quân chủ

Nhật ngữ Arigato


友達(ともだち): bạn bè

私達(わたしたち): chúng tôi

速達(そくたつ): chuyển phát

上達する(じょうたつする): cải tiến


On: たつ・たっ
達 ĐẠT
Kun:(ー)
配達(はいたつ): phân phối

龍する(たつする): đạt tới

発達する(はったつする): phát triển,


phát đạt

達人(たつじん): chuyên gia


星(ほし): ngôi sao

衛星(えいせい): vệ tinh

星座(せいざ): chòm sao

On: せい・じょ
星占い(ほしうらない): hoàng đạo
星 TINH
う・しょう

火星(かせい): sao Hỏa


Kun: ほし・ぼし

惑星(わくせい): hình tinh

流れ星(ながれぼし): sao băng

明星(みょうじょう): sao Kim, Vệ Nữ


雪(ゆき): tuyết

大雪(おおゆき): trận tuyết lớn


On: せつ
雪 TUYẾT
Kun: ゆき
雪だるま(ゆきだるま): người tuyết

新雪(しんせつ): tuyết mới

Nhật ngữ Arigato


降雪(こうせつ): tuyết rơi

雪崩(なだれ): tuyết lở

吹雪(ふぶき): bão tuyết


降りる(おりる): xuống

降る(ふる): rơi (mưa, tuyết...)

以降(いこう): từ sau, về sau...

下降(かこう): sự đi xuống
On: こう
降 GIÁNG
Kun: お・ふ・ぶ
降ろす(おろす): thả xuống, cho xuống
xe

降水量(こうすいりょう): lượng mưa

飛び降りる(とびおりる): nhảy xuống

土砂降り(どしゃぶり): mưa xối xả,


mưa như trút
直す(なおす): sửa, chữa

直る(なおる): được sửa, được chữa

正直な(しょうじきな): chính trực


On: じき・ちょ
見直す(みなおす): đánh giá, rà soát

直 TRỰC
Kun: なおす・た
直接(ちょくせつ): trực tiếp


直線(ちょくせん): đường thẳng

素直な(すなおな): ngoan ngoãn, nghe


lời

直ちに(ただちに): ngay lập tức

Nhật ngữ Arigato


Bài 32

危ない(あぶない): nguy hiểm

危険(きけん): sự nguy hiểm

On: き 危うい(あやうい): nguy hiểm

危 NGUY Kun: あぶい・あ 危害(きがい): nguy hại


やうい
危機(きき): nguy cơ

危篤(きとく): tình trạng nguy hiểm,


nguy kịch
危険(きけん): nguy hiểm

険しい山(けわしいやま): ngọn núi


hiểm trở
On: けん
険 HIỂM
Kun: けわ
冒険(ぼうけん): mạo hiểm

保険(ほけん): bảo hiểm

険悪な(けんあくな): hiểm ác
On: しゅう・じ 拾う(ひろう): nhặt

拾 THẬP
ゅう
拾得物(しゅうとくぶつ): đồ được tìm
Kun: ひろう thấy, đồ nhặt được, của rơi
捨てる(すてる): vứt
On: しゃ
捨 SÁ
Kun: すてる
見捨てる(みすてる): bỏ rơi

Nhật ngữ Arigato


四捨五入(ししゃごにゅう): sự làm tròn
số

取捨選択(しゅしゃせんたく): sự tuyển
chọn, sự lựa chọn
戻る(もどる): quay lại (nơi nào đó)

戻す(もどす): quay (cái gì) lại


On: れい
戻 LỆ
Kun: もどる
払い戻す(はらいもどす): hối lại (tiền)

取り戻す(とりもどす): lấy lại

返戻金(へんれいきん): sự hoàn tiền


たばこを吸う(たばこをすう): hút thuốc

吸う(すう): hút, hít vào


On: きゅう
吸 HẤP
Kun: すう
呼吸する(こきゅうする): hô hấp

吸収(きゅうしゅう): sự hấp thụ

吸い殻(すいがら): tàn thuốc


放す(はなす): giải phóng

放送(ほうそう): phát sóng, truyền hình

開放する(かいほうする): mở ra

解放する(かいほうする): thả ra
On: ほう
放 PHÓNG
Kun: はな・ばな
追放(ついほう): sự trục xuất, sự đuổi đi

手放す(てばなす): từ bỏ, buông bỏ

放射能(ほうしゃのう): năng lượng


phóng xạ

放火(ほうか): sự phóng hỏa

Nhật ngữ Arigato


変な(へんな): kì lạ, kì quặc

変わる(かわる): (cái gì) thay đổi

変える(かえる): thay đổi (cái gì)


On: へん
変 BIẾN
Kun: かえる
大変(たいへん): rất/ nguy, khó

変化(へんか): sự biến hóa

変更(へんこう): sự thay đổi, cải biến

相変わらず(あいかわらず): như bình


thường, không có gì lạ
歯(は): răng

歯医者(はいしゃ): nha sĩ
On: し
歯 XỈ
Kun: は・ば
虫歯(むしば): sâu răng

歯磨き(はみがき): việc đánh răng

歯科(しか): nha khoa


髪(かみ): tóc

髪の毛(かみのけ): tóc

洗髪(せんぱつ): dầu gội đầu

散髪(さんぱつ): cắt tóc


On: ばつ・はつ
髪 PHÁT
Kun: かみ
髪型(かみがた): kiểu tóc

金髪(きんぱつ): tóc bạch kim, tóc vàng


hoe

黒髪(くもかみ): tóc đen

白髪(はくはつ・しらが): tóc hoa râm

Nhật ngữ Arigato


絵(え): bức tranh

絵本(えほん): ehon/ sách tranh

絵の具(えのぐ): màu vẽ

絵画(かいが): hội họa


On: かい
絵 HỘI
Kun: え
油絵(あぶらえ): tranh sơn dầu

墨絵(すみえ): tranh thủy mặc

浮世絵(うきよえ): ukiyoe/ tranh cổ


Nhật Bản

似顔絵(にがおえ): tranh chân dung


横(よこ): cạnh, bên cạnh

横切る(よこぎる): cắt ngang, xuyên


qua, chạy ngang qua
On: おう
横 HOÀNH
Kun: よこ
横断歩道(おうだんほどう): vạch sang
đường

横断する(おうだんする): băng qua

横綱(よこづな): giải đấu sumo


本当に(ほんとうに): thực sự

当たる(あたる): bị đánh trúng

お弁当(おべんとう): bentou/ cơm hộp


On: とう
当 ĐƯƠNG
Kun: あたる
適当(てきとう): tương ứng, xấp xỉ,
thích hợp

当てる(あてる): đánh trúng, bắn

当時(とうじ): thời đó, lúc đó

Nhật ngữ Arigato


担当(たんとう): người đảm đương,
chịu trách nhiệm

当然(とうぜん): đương nhiên


伝える(つたえる): truyền đạt

手伝う(てつだう): giúp đỡ

伝言(でんごん): lời nhắn

On: でん 伝統(でんとう): truyền thống


伝 TRUYỀN
Kun: つたえる 宣伝(せんでん): quá cáo

伝染(でんせん): truyền nhiễm

伝記(でんき): lí lịch, tiểu sử

遺伝子(いでんし): gen di truyền


細い(ほそい): mỏng

細かい(こまかい): chi tiết

細長い(ほそながい): thon dài

On: さい a 細胞(さいぼう): tế bào

細 TẾ Kun: ほそい・こ 細菌(さいきん): vi khuẩn


まかい・ぼそ
心細い(こころぼそい): không có hi
vọng/ trơ trọi, cô đơn

詳細(しょうさい): chi tiết, tường tận

細工(さいく): tác phẩm, sự chế tác


無理な(むりな): không thể
On: む・ぶ
無 VÔ
Kun: ない
無料(むりょう): miễn phí

Nhật ngữ Arigato


無い(ない): không...

無事(ぶじ): an toàn

無駄な(むだな): lãng phí

無礼な(ぶれいな): vô lễ

お疲れ様でした
(おつかれさまでした)
Nhật ngữ Arigato
+Du học Nhật Bản.
+Tài liệu tiếng nhật.

Nhật ngữ Arigato

You might also like