You are on page 1of 8

BÀI 05 하루 일과

CÔNG VIỆC TRONG NGÀY

MỤC TIÊU BÀI HỌC


Kỹ năng Nói về thời gian, nói về công việc trong ngày
Từ vựng Thời gian, động từ chỉ hoạt động hằng ngày
Ngữ pháp Số từ thuần Hàn, định từ số (1), -아/어요, 에 가다, 안
Văn hoá Sinh hoạt ở trường đại học của sinh viên Hàn Quốc và Việt Nam

KB Kookmin Bank
기본 어휘 Từ vựng cơ bản

▶ 시간 Thời gian

오전 buổi sáng 오후 buổi chiều 낮 ban ngày 밤 ban đêm

아침 sáng 점심 trưa 저녁 tối 새벽 sáng sớm


Lưu ý từ vựng

Tùy vào từng tình huống mà 아침, 점심, 저녁 còn có thể dùng để chỉ bữa sáng, bữa trưa, bữa tối.



① 시 ② 분 ③ 초

giờ phút giây
3시 10분 50초

1시 2시 5분 3시 10분 4시 15분 5시 20분

▶ 일상 표현 동사 Động từ chỉ sinh hoạt hàng ngày

일어나다 이를 닦다 세수하다 읽다 보다
thức dậy đánh răng rửa mặt đọc xem

다니다 배우다 숙제하다 청소하다 목욕하다


đi lại(có tính thường xuyên) học làm bài tập dọn vệ sinh tắm

출근하다 퇴근하다 시작하다 끝나다 자다


đi làm tan tầm bắt đầu xong, kết thúc ngủ

112
기본 문법 Ngữ pháp cơ bản

● 고유어 수사 Số từ thuần Hàn


Số từ là từ dùng để đếm số hoặc biểu thị số lượng. Trong tiếng Hàn, có hai loại số từ là số từ thuần Hàn và số từ Hán Hàn.

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

하나** 둘** 셋** 넷** 다섯 여섯 일곱 여덟 아홉 열


(một) (hai) (ba) (bốn)

11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

열하나 열둘 열셋 열넷 열다섯 열여섯 열일곱 열여덟 열아홉 스물**


(hai mươi)

10 20 30 40 50 60 70 80 90 100

열 스물 서른 마흔 쉰 예순 일흔 여든 아흔 백*

Với số lớn hơn 100, dùng số từ Hán Hàn (*)

Lưu ý từ vựng

• Trong hệ thống số từ thuần Hàn, nếu sau 하나, 둘, 셋, 넷, 스물 (những số từ có đánh dấu **) có danh từ chỉ đơn vị bổ
nghĩa thì các chữ số này đổi thành 한, 두, 세, 네, 스무.
교실에 남자가 한 명(두 명/세 명/네 명/스무 명) 있습니다.
Trong phòng có một người (hai người/ba người/bốn người/hai mươi người) nam.
• 명 (người) là danh từ đơn vị dùng để đếm số lượng người, ngoài ra cũng có thể dùng 사람 thay cho 명 với cùng ý nghĩa.

● 수 관형사 (1) Định từ số (1)


Số từ bổ nghĩa cho danh từ đơn vị đứng sau gọi là "định từ số". Trong tiếng Hàn, tùy vào danh từ đơn vị mà có thể dùng số Hán
Hàn hay số thuần Hàn. Nhưng cũng không có một quy tắc rõ ràng.

(1) 시간의 ‘시’ giờ


Dùng số từ thuần Hàn để chỉ giờ. Lưu ý từ vựng

몇 nghĩa là ‘mấy’ đặt trước danh từ đơn vị để hỏi số


A 지금 몇 시입니까? A Bây giờ là mấy giờ? lượng.

몇 시입니까? Mấy giờ rồi?


B 열두 시입니다. B 12 giờ.
몇 살입니까? Mấy tuổi vậy?
몇 번입니까? Mấy lần vậy?
(2) 시간의 ‘분’ phút
Dùng số Hán Hàn để thể hiện 'phút'.

Lưu ý từ vựng
A 지금 몇 시입니까? A Bây giờ là mấy giờ?
삼십 분 (30phút) có thể được thay bằng 반(rưỡi).
B 오후 세 시 사십오 분입니다. B 3 giờ 40 phút chiều 1:30 → 한 시 삼십 분 = 한 시 반

Bài 05 113
● -아/어요
Là đuôi câu, được dùng kết hợp vào sau thân động từ hoặc tính từ để nói lên suy nghĩ của người nói, thông báo một sự thật
hoặc cũng có thể dùng trong câu một cách thân mật. Đối với cách nói trân trọng, hoặc mang tính chính thức, được thay thế
bằng đuôi câu -ㅂ습니다, -ㅂ습니까. Trong trường hợp là câu hỏi thì được đọc lên giọng ở cuối câu.

Những động từ hoặc tính từ kết thúc bằng ㅏ, ㅗ thì dùng với -아요, còn những động từ hoặc tính từ không kết thúc bằng ㅏ,
ㅗ thì dùng với –어요. Đối với động từ có đuôi 하다 thì 하다 được chuyển thành 해요.

A 지금 무엇을 해요? A Bây giờ bạn làm gì?

B 학교에서 공부해요. B Tôi học ở trường.

Trong trường hợp những động từ hoặc tính từ có nguyên âm trùng với nguyên âm phía sau có thể lược bỏ nguyên âm trùng,
còn những động từ hoặc tính từ kết thúc bằng các nguyên âm khác thì có thể thu gọn lại.

·가다 → 가아요 → 가요 다음 주말에 여행을 가요. Tuần sau đi du lịch.

·보다 → 보아요 → 봐요 극장에서 영화를 봐요. Xem phim ở rạp.

·마시다 → 마시어요 → 마셔요 카페에서 커피를 마셔요. Uống cà phê ở quán cà phê.

Lưu ý từ vựng

-아/어요 không những dùng trong câu trần thuật, câu hỏi mà còn dùng làm câu đề nghị, yêu cầu hoặc mệnh lệnh.

※ <Tham khảo> trong trường hợp kết hợp với danh từ thì dùng -입니다/-입니까 cho câu trân trọng, dùng -이에요/예
요 cho câu thân mật.

선생님입니다./입니까? → 선생님이에요./선생님이에요? Là thầy giáo/ phải không?

의사입니다./입니까? → 의사예요./의사예요? Là bác sĩ/ phải không?

● 에 가다 Đi đến
에 ở trong 에 가다 dùng để chỉ hướng đi, còn được dùng với 가다/오다/다니다.

지금 학교에 가요. Bây giờ (tôi) đi đến trường.

저는 한국대학교에 다녀요. Tôi đang đi học ở trường Đại học Hàn Quốc.

● 안 không
Đặt trước động từ hoặc tính từ để chỉ nghĩa phủ định. Trong trường hợp động từ hoặc tính từ có dạng "danh từ +하다" thì 안
được đặt sau danh từ và trước 하다.

지금 학교에 안 가요. Bây giờ tôi không đến trường.

동생이 사과를 안 먹어요. Em (của tôi) không ăn táo.

114
말하기 Nói

1 알아봅시다 Làm quen

1 Nhìn đồng hồ và nói thời gian theo như ví dụ mẫu.

<Mẫu>
여섯 시입니다.

(1) (2) (3) (4)

2 Biểu hiện dưới đây sử dụng khi nào? Hãy liên kết câu hỏi với câu trả lời phù hợp.

<Mẫu>
식당에 가요.

(1) (2)

(3) (4)

Bài 05 115
2 이야기해 봅시다 Tập nói chuyện

1 Luyện nói theo mẫu.

(1)
<Mẫu> 일어나다 / 오전 7:00 A 몇 시에 일어나요?
B 오전 일곱 시에 일어나요.

① 이를 닦다 / 오전 6:50 ② 세수하다 / 오전 7:00

③ 목욕을 하다 / 오후 11:30 ④ 자다 / 새벽 1:00

(2)
<Mẫu> 오후 2:00 / A 오후 두 시에 뭘 해요?
도서관, 책을 읽다 B 도서관에서 책을 읽어요.

① 오전 9:00 / 학교, 공부하다 ② 오후 3:30 / 극장, 영화를 보다

③ 오후 5:00 / 시내, 친구를 만나다 ④ 오후 7:00 / 집, 밥을 먹다


Lưu ý hội thoại

뭘 là dạng rút ngắn của 무엇을.

(3)
<Mẫu> 학교 / 도서관 A 내일 학교에 가요?
B 아니요, 안 가요. 도서관에 가요.

① 도서관 / 백화점 ② 백화점 / 시장

③ 시장 / 극장 ④ 극장 / 공항

116
2 Hỏi về công việc hàng ngày của 1 bạn sinh viên Hàn Quốc.

오전에 뭘 해요? 학교에서 공부해요.

<Mẫu> A 유나 씨, 오전에 뭘 해요?


B 학교에서 공부해요.
이름 이유나
A 오후에 뭘 해요?
오전 학교, 공부하다
B 집에서 숙제해요.
오후 집, 숙제하다 A 보통 몇 시에 자요?

자다 밤 11:00 B 밤 열한 시에 자요.

(1) (2)

이름 정현우 최유진

오전 공원, 운동하다 집, 청소하다

오후 시내, 친구, 만나다 시장, 가다

자다 밤 12:00 밤 11:30

Bài 05 117
3 더 알아봅시다 Nâng cao

Nói về một ngày làm việc với bạn bè theo mẫu.

<하루 일과>
8:00 기상 13:00~15:00 인터넷
8:00~8:30 아침 식사 …
9시 등교 …
9:30~12시 학교 공부 22:00~24:00 숙제
12:00~13:00 점심 식사 24:00 꿈나라로…

<Mẫu>
A 보통 아침 몇 시에 일어나요?

이름 히엔
B .
A 히엔 씨는 오전에 보통 뭘 해요?
일어나다 8시
B .
오전 학교 / 공부 A 오후에는 뭘 해요?
오후 컴퓨터실 / 인터넷 B .

자다 밤 12시 A 그래요? 그럼, 밤 몇 시에 자요?


B .

(1) (2)

이름 타오 마이

일어나다 8시 반 7시

오전 회사 / 일 청소

오후 친구를 만나다 쇼핑을 하다

자다 밤 12시 반 밤 11시 반

118

You might also like