Professional Documents
Culture Documents
Bài tập về time
Bài tập về time
Ví dụ:
– It’s 6 o’clock: 5h
– It’s 3 o’clock: 3h
Ví dụ:
Mẫu câu: It’s + minutes (số phút) + PAST + number (số của giờ)
Ví dụ:
1
Mẫu câu: It’s + minutes (số phút) to number (số giờ)
Ví dụ:
2h55 – It’s fifty-five to two (có thể nói là It’s five to three – 3h kém 5
phút)
11h36 – It’s thirty-six to eleven
Ví dụ:
Ví dụ:
Ví dụ:
2
Cách viết giờ trong tiếng Anh với AM vs. PM
Trong tiếng Anh, khung giờ không sử dụng là 24h. Khi đó, để diễn tả khung giờ
sáng và khung giờ buổi chiều tối, ta sử dụng:
a.m trong cách viết về giờ buổi sáng (từ 0 giờ sáng đến 12 giờ trưa )
p.m trong cách viết về giờ buổi chiều và tối
Ví dụ:
Ví dụ:
– It is fifty-five to two
– It is forty-seven to four
3
– It’s sixteen past three
b, Chúng ta sử dụng cấu trúc AT + time khi nói về thời gian một sự kiện cụ thể
Ví dụ:
– I go to school at 7 o’clock
c, Chúng ta cũng có thể sử dụng các đại từ tân ngữ để trả lời
Ví dụ:
WHAT TIME IS IT ?
Bài tập 2: Chọn câu trả lời đúng ứng với cách đọc giờ đúng dưới đây
A. It’s half past six B. It’s six o’clock C. It’s five o’clock
A. It’s seven past three B. It’s seven past four C. It’s quarter to seven
A. It’s a quarter past ten B. It’s half past ten C. It’s a quarter to ten
4
A. It’s ten past eleven B. It’s ten to twelve C. It’s ten past twelve
A. It’s half past two B. It’s half past one C. It’s half past three
1.
3.
5
o a.It's five past three
o b. It's five past four
o c. It's quarter to five
4.
6
o a. It's twenty to nine
o b. It's nine to twenty
o c. It's twenty past eight
7.
o
A. It's five past eleven
8
o
o
B. It's ten to one
o
C. It's one past eleven
12.
o
A. It's twenty past twelve
o
B. It's twenty to twelve
o
C. It's twenty-five past twelve
13.
o
A. It's ten past ten
o
B. It's ten to eleven
o
C. It's ten to ten
14.
9
o
A. It's twenty-five to three
o
B. It's twenty-five past three
o
C. It's twenty-five to four
15.
o
A. It's a quarter to five
o
B. It's a quater past five
o
C. It's a quarter to six
Bài tập 1: Viết cách đọc đúng cho mỗi mốc thời gian sau:
1. 3:51
2. 4:00
3. 5:26
4. 2:33
10
5. 7:15
6. 1:45
7. 2:21
8. 1:37
9. 4:30
10. 3:15
A.
B.
C.
D.
E.
G.
4 giờ 15 phút
5 giờ 45 phút chiều
11
1 giờ 03 phút
7 giờ 30 phút
three to one
half past seven
12
3. Bây giờ là 4h45'
13
a. It's a quarter to five
Chọn đáp án đúng nhất vào chỗ trống trong các câu sau:
1. 5:30
2. 9:45
3. 7:00
4. 15:30
5. 21:05
6. 12:15
7. 2:28
14
8. 12:00 p.m
Bài tập 2
1. B
2. A
3. C
4. C
5. B
Đáp án 6 bức tranh đồng hồ A-G Bài tập xem đồng hồ và viết giờ bằng
tiếng Anh
D. It’s quarter past six. E. It’s half past seven. G. It’s twenty-five to one.
15
3. Bài tập về cách nói giờ trong tiếng Anh
__________Đáp án__________
1. B
2. A
3. C
4. C
5. B
6. A
7. C
8. A
9. C
10. C
Đáp án Chọn đáp án đúng nhất vào chỗ trống trong các câu sau:
1. Five thirty
2. Quarter to ten
3. Exactly seven
4. Half past three p.m
5. Just gone nine
6. Quarter past twelve
7. About half past two
8. Noon
16