You are on page 1of 8

Boya 1 语法总结

I. Cách nói giờ 钟点表示法


(How to convey time)
Giờ hơn : ......点.......分.......秒 miao3
Giờ kém: 差.......分...... 点
Note: 刻 : 15 phút ; 半 : rưỡi

1) Ngày mai bọn mình gặp nhau lúc 8h 20 phút nhé.

2) Tối hôm qua 12h kém 15 anh ấy mới về đến nhà.

3) Tầm 7h30 bọn mình đi xem phim, các bạn đi không?

Thời gian + CN + VN
CN + thời gian + VN

II. Cách biểu đạt số 数字表达法


(How to convey numbers)

Characters Pinyin English

亿 yì ứ c ( tră m triệu)
千万 qiā n wà n Nghìn van ( chụ c triệu)
百万 bǎ i wà n tră m vạ n ( triệu)
十万 shí wà n chụ c vạ n ( tră m nghìn)
万 wà n vạ n ( chụ c nghìn)
千 qiā n nghìn
百 bǎ i tră m
十 shí chụ c
Đọ c cá c số sau
Numeral Character Pinyin

110 一百一十 yībǎ i yīshí

111 一百一十一 yībǎ i yīshí yī

210 二百一十 èrbǎ i yīshí

350 三百五十 sā nbǎ i wǔ shí

480 四百八 sìbǎ i bā shí

550 五百五十 wǔ bǎ i wǔ shí

635 六百三十五 liù bǎ i sā nshí wǔ

777 七百七十七 qībǎ i qīshí qī

832 八百三十二 bā bǎ i sā nshí èr

999 九百九十九 jiǔ bǎ i jiǔ shí jiǔ

Numeral Character Pinyin

1001 一千零一 yīqiā n líng yī

1010 一千零一十 yīqiā n líng yīshí

1019 一千零一十九 yīqiā n líng yīshí jiǔ

1020 一千零二十 yīqiā n líng èrshí

1100 一千一百 yīqiā n yībǎ i

1101 一千一百零一 yīqiā n yībǎ i líng yī

1234 一千二百三十四 yīqiā n èrbǎ i sā nshí sì

2345 两千三百四十五 liǎ ngqiā n sā nbǎ i sìshí wǔ

8765 八千七百六十五 bā qiā n qībǎ i liù shí wǔ


9999 九千九百九十九 jiǔ qiā n jiǔ bǎ i jiǔ shí jiǔ

Separating numbers

Typical split Chinese split Characters Pinyin

10,000 1,0000 一万 yī wà n

12,000 1,2000 一万二 yīwà n èr

13,200 1,3200 一万三千两百 yī wà n sā nqiā n liǎ ng bǎ i

56,700 5,6700 五万六千七百 wǔ wà n liù qiā n qībǎ i

III. Các phó từ chỉ mức độ

1)不太 .....: ko .. lắ m
2) 有一点儿 ......: hơi bị
3)挺....... 的: khá ....
4) 好........阿!: thậ t ....., ....quá !
5) 多........阿! Thậ t .....!
6) 真....... ! : thậ t .....!
7) 太.........了!.... quá
8) ......极了!cự c kỳ.....

1) Trờ i hô m nay mưa to quá , tô i sẽ xin cô giá o nghỉ họ c.

2) Bạ n nó i tiếng Trung khá là tố t, bạ n đã họ c tiếng Trung lâ u


chưa?
你学中文多长时间了?XXXX
==》 你学中文学了多长时间= 多久 ?
你学汉语 学了 多长时间了?
3) chiếc á o mà u xanh nà y đẹp quá ! Chắ c là đắ t lắ m nhở ?
也许
4) Nhà tô i cá ch trườ ng hơi xa nên tô i phả i đi ô tô đi họ c.

IV. Một số các phó từ đăc biệt

1) "就" sớm đã - "才" Mới


- sớm, nhanh, dễ - muộn, chậm, khó

我 昨晚 八 点 半 就 睡觉 了!
 我们 早上 九点 上课,可是 他 八点 就 来 了。
 爷爷 每天 五点 就 起床 了。
 她 十八 岁 就 大学 毕业 了。
 我 奶奶 五十 多 岁 就 去世 了。

 我们 十点 上课,可是 他 十点一刻 才 来。
 昨天 晚上 我的 女儿 一点半 才 回家。
 他 二十五岁 才 大学毕业。.

1) Đứ a bé nà y thô ng minh lắ m, 4 tuổ i đã biết đọ c, 6 tuổ i đã nó i tiếng


Anh rấ t lưu loá t, 15 tuổ i đã họ c đạ i họ c.

2) Anh ngà y nà o cũ ng nử a đêm mớ i về đến nhà .

2) 就(jiù) chỉ có = 只有

Subject + 就 + a few things or persons

Examples

 我 就 (有)两 块 钱。.
 为什么 这里 就 一 个 厕所 呢?
 我 在 上海 就 两个 朋友。
 他家 就 一个 男孩 。

1) Trong căn phòng này chẳng có đồ gì, chỉ có 1 cái giường và 1 cái
bàn.

2) Đã 30 tuổi rồi , tôi thấy mình thực sự chưa có gì, chỉ có 1 tấm bằng đại
học.
Subject + 就 + Verb +a few things or persons

Examples

 这家公司 我 就 认识 一个 人。
 来上海以后 他 就 回 过 两次 家。
 她 在 我们公司 就 工作 了 不到 两个 月。
 我老板 就 会 说 几 句 英文。Tā jiù huò shuō jǐjù
yīngwén.My boss can only speak a few sentences in English.
 你 怎么 就 点了 这 几个 菜?Nǐ zěnme jiù diǎn le zhè
jǐ gè cài ?How could you only order such a few dishes ?

3) Ông chủ tôi chỉ biết có vài câu tiếng Việt.

4) Sao bạn chỉ gọi có chút đồ ăn thế này, làm sao mà đủ ăn được?

4) 好像 : hình như, dường như (Seem/Be like/As if)


看起来:có vẻ, trông có vẻ ( look like )

 他们 好像 要结婚了.
小 猫 好像 饿 了。
 好像 要 下雨 了。

这 个 蛋糕 看 起来 很 好吃。


 你 今天 看 起来 很 累。
 这 家 餐厅 看 起来 不错。

1) Cô ấy hình như là người Mỹ, tôi thấy tiếng Anh của cô ấy là tiếng Anh
Mỹ, không phải Anh Anh.

2) Bạn trông có vẻ rất mệt, mặt bạn xanh xao lắm.

5) "只好" : đành phải = 不得不


没有 他的 帮忙,我 只好 靠 自己 了。

外面 下 大雨 了,我 只好 不 出去 了。

Tôi không thích học ngoại ngữ, nhưng trong thời buổi ngày nay,
không thể thiếu ngoại ngữ được, nên tôi đành phải học tiếng
Anh và tiếng Trung.
我不喜欢学外语, 但是 这个时代 不能 少 外语, 所
以我只好 学英语和汉语。

6) 可能 :có khả năng, có thể ( dự đoán, dự liệu)


有可能:có khả năng ....
不可能:không thể nào
也许:có lẽ, có khi ( dự đoán, tiên đoán)

我明天忙, 可能不上课, 今天我向老师请假。

今天老板看起来不高兴, 可能跟老婆吵架了。哈哈!

天突然很黑, 也许快下雨了

这就是生活, 今天也许我还跟你在这儿做朋友, 明天也许


我就跟你在一家, 做你的伴儿! 你信不信?

Sắp nghỉ hè rồi, tôi lại đang căng thẳng, có khả năng tôi sẽ đi du lịch ở
1 nơi thật xa. Như vậy có lẽ sẽ giúp tôi thư giãn một chút, để quay lại
tiếp tục làm việc .

7) 再 :lại ( chưa xảy ra)


又 : lại ( đã xảy ra)

Mẹ tôi ngày nào cũng nói tôi cần phải kết hôn, hôm qua nói rồi, hôm
nay lại nói, ngày mai sẽ lại nói nữa cho ma xem .

V. Một số mẫu câu phức


1) 如果.......(的话), .....就.......: nếu ...thì
(如果).......的话, .....就.......
1. Nếu mai anh rảnh, tôi muốn mời anh đi ăn cơm, chúng ta bàn một chút
về hợp đồng.
2. Nếu anh có yêu cầu gì thì anh cứ nói ra, tôi sẽ cố gắng xem xét.

3. Mùa đông này nếu có gấu tôi sẽ chỉ nằm ôm gấu, chả muốn đi đâu cả.

2) 因为...... 所以......: vì ..nên ...


1. Vì không có tiền nên tôi đành phải làm ngày làm đêm mới đủ tiền sinh
sống.
2. Vì tôi chưa em chưa tốt nghiệp đại học nên công ty tôi không đồng ý
ký hợp đồng làm việc với em .

3) ....先...Đt...., 然后 ..( mệnh đề hoặc ĐT)...


....先...Đt......再....( Đt)..
。。。 trước... sau

1. Hãy suy nghĩ trước rồi hãy nói ra.

2. Ngày mai chúng ta sẽ đến công ty trước, rồi sau đó mới ra sân bay.

5) CN1+ ĐT1 + 了 + O , (CN2) + 就 +........

1. Tôi tan làm xong liền đi về nhà nấu cơm, rửa bát, dọn nhà giúp vợ.

2. Tôi vừa kể xong câu chuyện thì cô ấy liền bật khóc.

VI. Các thì trong tiếng Trung


1. Quá khứ : .... 已经.....了。
...... 已经....了+ số lượng Danh。
2. Hiện tại : ko cần phó từ
3. Tiếp diễn: 正/ 在/ 正在......呢。
4. Tương lai:
Sắp : 快......了/ 快要.....了/ 要.......了
Sẽ : 就要.....了 ( có thời gian cụ thể)
VII. Các loại động từ năng nguyện
1. 会 (huì) : Biết 1 kỹ năng thông qua học tập
2. 可以 (kěyǐ)
- có thể thực hiện được 1 việc trong điều kiện khách quan
hoặc chủ quan
- Hỏi ý kiến người khác
3. 能 (néng) :
- Giống 可以
- Có thể thực hiện được hành động trong trường hợp đặc biệt
- Có năng lực đặc biệt

1. A: Bạn có biết bơi không ? Mai chúng ta cùng đi bơi, được


không ?
B: Tớ biết đương nhiên là biết bơi chứ, nhưng hôm nay tớ cảm
cúm nên không thể bơi được đâu.
2. A: Chỗ này nhiều trẻ em thế, có được hút thuốc không ?
B: Chỗ này không được hút thuốc đâu, anh sang phòng bên cạnh
nhé!
3. Bạn có thể mặc thử cái áo này, tôi nghĩ bạn sẽ thích nó đấy.

VIII. Bổ ngữ
1) Bổ ngữ Trình độ/ bổ ngữ trạng thái
2) Bổ ngữ Kết quả
3) Bổ ngữ thời lượng
4) Bổ ngữ xu hướng
5) Bổ ngữ Khả năng

Dịch
(1)
A: Con đã làm xong bài tập tiếng Anh ngày hôm qua chưa?
B: Con mới làm được 1 nửa.
A: Con làm sao mà chậm thế. Con đã ngồi đây 3 tiếng rồi. Vậy con có
làm đúng hết không?
B: con cũng không biết nữa.
A: để mẹ xem. Con xem này, câu này con sai rồi.
B: Để con làm lại.

(3) tôi có thể đọc sách cả ngày trời trong quán cà phê quen thuộc.

You might also like