You are on page 1of 35

có khả năng

Những năm gần đây


HOTLINE: 0165 500 9525
Khai giảng lớp Kaiwa N3:
Giao tiếp thành thạo, tiếng Nhật trong công việc
たら、なら

• なら: Nếu-giả định


• たら: Nếu-giả định
• Khi...,thì...(kết quả)
たら、なら

• 彼女がいるならいいな。(たら)
• 夏が来たら暑くなる。(なら)
• 本気に走ったら疲れちゃう。(なら)
• 家に着いたらきみがいた、幸せだ。(なら)
ために、ように

• ように: Để (trở nên có thể)


• ために: Để (đạt được mục tiêu)
• Vì ( vì ai, cái gì..)
ために、ように

ように

• 夫に信じてもらえる....しっかり説明した。

• N3に合格する...H.Anh先生の動画をみえ勉強する。

ために
に関して、について、に対して

• に関して : Liên quan đến


• について : Về ( chủ đề nào đó)
• に対して : Đối với, trái lại
に関して、について、に対して

• 新しいシステムについての質問は、Eメールでお願いし
ます。
• 事件に関する情報は警察(けいさつ)に届(とど)けてくだ
さい。
• 目上(めうえ)の人に対して、敬語(けいご)を使うように
している。
にしたがって、につれて、にともなって

• にしたがって: Càng...càng (tuân theo)-Thay


đổi từ từ, dần dần, có ý chí, mong muốn
• にともなって: Càng...càng (Cùng với)-Thay
đổi khá đột ngột
• につれて: Càng...càng-Thay đổi từ từ, dần
dần, không có ý chí, mong muốn

にしたがって、につれて、にともなって

• 季節が移り変わる{につれて/にしたがって}木の葉の
色もゆっくりと変わる。
• 会社の移転{にともなって}電話番号も変わります。
• その日の気分にしたがって服装も変えよう
• みんなの意見に従っている
にわたって、~から...にかけて~

• にわたって: Trải
•~から...にかけて~: Trong khoảng từ...đến
にわたって、~から...にかけて~
Mưa ở tất
cả các tỉnh
trải dài từ
A-B
• あさって東京から福岡にわたって雨が降るでしょう。
• あさって東京から福岡にかけて雨が降るでしょう。
Mưa ở
một số nơi
trải dài từ
A-B
に(も)かかわらず、かまわず

• に(も)かかわらず: Bất kể, bất chấp...


• かまわず: Mặc kệ...
に(も)かかわらず、かまわず Tuân theo
đạo đức,
lẽ thường
của xã hội
• 行くか行かないにかかわらず、返事はして欲しいです。
• 周囲にかまわず、パンツだけで堂々と道を歩いた。

Không
tuân theo
đạo đức,
lẽ thường
らしい、みたい、そうだ

• みたい: Hình như là (suy đoán bản thân)


• らしい: Nghe nói, thấy bảo là ( Nói lại cho
người khác thông tinh mình nghe được)
• そうだ: Nói là (Nói lại nguyên văn lời ai đó cho
người khác
Tính chính xác của thông tin

みたい<らしい<そうだ
30-60, 60-100, 100
• みたい: Hình như là (suy đoán bản thân)s
• らしい: Nghe nói, thấy bảo là ( Nói lại cho
người khác thông tinh mình nghe được)
• そうだ: Nói là (Nói lại nguyên văn lời ai đó cho
người khác
らしい、みたい、そうだ 3.Nghe
1.Tự mình 2.Nghe ai
phỏng trực tiếp
đó nói 60-
đoán 30- từ người
100%
60% nói 100%
1. 今予約時間から30分過ぎてるから。彼女はもう来な
いみたいだ
2. Bさん、彼女は来ないらしいです。
3. さっき彼女から電話を直接もらったよ、来ないそうだ。
だけ、きり、のみ
Cùng có ý nghĩa: Trong khoảng, chỉ cần, chỉ còn.

Số だけO のみO きりO

Danh từ だけO のみO きりX


ngoài số
Tính từ だけO のみX きりX
だけ、きり、のみ

Dùng
• 日本にいるのもあと一日...だ。 được
cả 3
• 夏休みもあと一日...だ。

Số だけO のみO きりO


Danh từ だけO のみO きりX
ngoài số
Tính từ だけO のみX きりX
だけ、きり、のみ

だか、
のみ

• あの威張る女はDくん....つきあう.
Cái con bé kiêu căng đó chỉ có D là hẹn hò được.

Số だけO のみO きりO


Danh từ だけO のみO きりX
ngoài số
Tính từ だけO のみX きりX
だけ、きり、のみ

だか

• この世の中イケメン....が得をするのか。
Trên thế giới này chỉ cần đẹp trai thôi là được à ?

Số だけO のみO きりO


Danh từ だけO のみO きりX
ngoài số
Tính từ だけO のみX きりX
おかげで、せいで

• おかげで: Nhờ có
• せいで: Chỉ tại
おかげで、せいで

• きみのおかげで僕は幸せだ。
• 勉強しなかたせいで試験に落ちた。
ごとに、たびに、おきに

Cứ mỗi lần ごとにO たびにO おきにX


(Động từ)
Cứ mỗi (số) ごとにO たびにX おきにO
ごとに、たびに、おきに
ごとに、
たびに
• 彼女は合う.......可愛くなる。
• Cứ mỗi lần gặp là cô ấy lại xinh lên.

• 電車は10分.......来る。 ごとに、
おきに
• Tàu điện thì cứ 10 phút một chuyến.
Cứ mỗi ごとにO たびにO おきにX
lần (Động
từ)
Cứ mỗi ごとにO たびにX おきにO
(số)
ご清聴ありがとうございます。

You might also like