Professional Documents
Culture Documents
Bài 5
Bài 5
01
いきます
きます
かえります
いきます Đi đến ~
Địa きます Đến ~
~ は へ
điểm
かえります Về ~
• Trợ từ へ chỉ phương hướng, đọc là 「え」
• かえります : chỉ dùng khi trở về những nơi thân
thuộc như nhà, quê hương, đất nước
Sự khác nhau giữa
いきます và きます
いきます
いきます きます
きます
いきます きます
02
そうですね
そうですね
• Nghĩa: Vậy nhỉ, đúng là vậy nhỉ
• Biểu hiện sự đồng ý, đồng cảm với điều mà đối phương nói
• Phân biệt そうですね và そうですか :
そうですね : đồng ý, đồng cảm với điều mình biết
そうですか : nắm bắt thông tin mới mà mình không biết
• A: あしたは やすみですよ。
• B: あ、 そうですね。
C: えっ、そうですか。
かいわ
かいわ
かいわ・れんしゅう C
かいわ・れんしゅう C
かいわ・れんしゅう C
どっかい
ちょうかい
ち
ょ
う
か
い
・
も
ん
だ
い
ちょうかい・タスク
ち
ょ
う
か
い
・
タ
ス
ク
ち
ょ
う
か
い
・
タ
ス
ク
ちょうかい・タス
ク
ちょうかい・タスク