Professional Documents
Culture Documents
Slide Color
Slide Color
第1課
TIÊU ĐỀ BÀI HỌC
01. 文法
02. 文法
03. 文法
第1課 04. 文法
05. 文法
06. 文法
07. 文法
1
文法
1. 文法
使い方 :
• Bày tỏ dự định, kế hoạch của bản thân.
• Ý định này đã hình thành từ trước.
1. 文法
値段が高いものが必ず質がいいとは限らない。
値段が高いものが必ず質がいいとは限らない。
値段が高いものが必ず質がいいとは限らない。
値段が高いものが必ず質がいいとは限らない。
値段が高いものが必ず質がいいとは限らない。
文法
意味 : Về việc ~/ Về vấn đề ~
• Dùng để đưa ra chủ đề.
• Bổ nghĩa cho danh từ ⇢ N についての N.
• Lịch sự ⇢ つきまして .
• Thường đi với các động từ: 思う、考える、話す、聞く ...
文法
01 02
意味 : Về việc ~/ Về vấn đề ~
• Dùng để đưa ra chủ đề.
• Bổ nghĩa cho danh từ ⇢ N についての N.
• Lịch sự ⇢ つきまして .
• Thường đi với các động từ: 思う、考える、話す、聞く ...
01 02 03
文法
意味 : Về việc ~/ Về vấn đề ~
• Dùng để đưa ra chủ đề.
• Bổ nghĩa cho danh từ ⇢ N についての N.
• Lịch sự ⇢ つきまして .
• Thường đi với các động từ: 思う、考える、話す、聞く ...
文法
01 02 03 04
意味 : Về việc ~/ Về vấn đề ~
• Dùng để đưa ra chủ đề.
• Bổ nghĩa cho danh từ ⇢ N についての N.
• Lịch sự ⇢ つきまして .
• Thường đi với các động từ: 思う、考える、話す、聞く ...
01 02 03 04 05
文法
意味 : Về việc ~/ Về vấn đề ~
• Dùng để đưa ra chủ đề.
• Bổ nghĩa cho danh từ ⇢ N についての N.
• Lịch sự ⇢ つきまして .
• Thường đi với các động từ: 思う、考える、話す、聞く ...
文法
01 02 03 04 05 06
意味 : Về việc ~/ Về vấn đề ~
• Dùng để đưa ra chủ đề.
• Bổ nghĩa cho danh từ ⇢ N についての N.
• Lịch sự ⇢ つきまして .
• Thường đi với các động từ: 思う、考える、話す、聞く ...
01 02 03 04 05 06 07
文法
意味 : Về việc ~/ Về vấn đề ~
• Dùng để đưa ra chủ đề.
• Bổ nghĩa cho danh từ ⇢ N についての N.
• Lịch sự ⇢ つきまして .
• Thường đi với các động từ: 思う、考える、話す、聞く ...
ありがとう