You are on page 1of 15

N 2 文 法

第1課
TIÊU ĐỀ BÀI HỌC
01. 文法

02. 文法

03. 文法
第1課 04. 文法

05. 文法

06. 文法

07. 文法
1
文法
1. 文法

VThể ý chí と思っています 意味 : Nghĩ là/ Dự định làm gì

使い方 :
• Bày tỏ dự định, kế hoạch của bản thân.
• Ý định này đã hình thành từ trước.
1. 文法

VThể ý chí と思っています 意味 : Nghĩ là/ Dự định làm gì

値段が高いものが必ず質がいいとは限らない。

Giá cao chưa chắc chất lượng sẽ tốt. 値段(ねだん ) → Giá cả

値段が高いものが必ず質がいいとは限らない。

Giá cao chưa chắc chất lượng sẽ tốt. 値段(ねだん ) → Giá cả


1. 文法

値段が高いものが必ず質がいいとは限らない。

Giá cao chưa chắc chất lượng sẽ tốt. 値段(ねだん ) → Giá cả

値段が高いものが必ず質がいいとは限らない。

Giá cao chưa chắc chất lượng sẽ tốt. 値段(ねだん ) → Giá cả

値段が高いものが必ず質がいいとは限らない。

Giá cao chưa chắc chất lượng sẽ tốt. 値段(ねだん ) → Giá cả


まとめ
01

文法

意味 : Về việc ~/ Về vấn đề ~
• Dùng để đưa ra chủ đề.
• Bổ nghĩa cho danh từ ⇢ N についての N.
• Lịch sự ⇢ つきまして .
• Thường đi với các động từ: 思う、考える、話す、聞く ...
文法

01 02

意味 : Về việc ~/ Về vấn đề ~
• Dùng để đưa ra chủ đề.
• Bổ nghĩa cho danh từ ⇢ N についての N.
• Lịch sự ⇢ つきまして .
• Thường đi với các động từ: 思う、考える、話す、聞く ...
01 02 03

文法

意味 : Về việc ~/ Về vấn đề ~
• Dùng để đưa ra chủ đề.
• Bổ nghĩa cho danh từ ⇢ N についての N.
• Lịch sự ⇢ つきまして .
• Thường đi với các động từ: 思う、考える、話す、聞く ...
文法

01 02 03 04

意味 : Về việc ~/ Về vấn đề ~
• Dùng để đưa ra chủ đề.
• Bổ nghĩa cho danh từ ⇢ N についての N.
• Lịch sự ⇢ つきまして .
• Thường đi với các động từ: 思う、考える、話す、聞く ...
01 02 03 04 05

文法

意味 : Về việc ~/ Về vấn đề ~
• Dùng để đưa ra chủ đề.
• Bổ nghĩa cho danh từ ⇢ N についての N.
• Lịch sự ⇢ つきまして .
• Thường đi với các động từ: 思う、考える、話す、聞く ...
文法

01 02 03 04 05 06

意味 : Về việc ~/ Về vấn đề ~
• Dùng để đưa ra chủ đề.
• Bổ nghĩa cho danh từ ⇢ N についての N.
• Lịch sự ⇢ つきまして .
• Thường đi với các động từ: 思う、考える、話す、聞く ...
01 02 03 04 05 06 07

文法

意味 : Về việc ~/ Về vấn đề ~
• Dùng để đưa ra chủ đề.
• Bổ nghĩa cho danh từ ⇢ N についての N.
• Lịch sự ⇢ つきまして .
• Thường đi với các động từ: 思う、考える、話す、聞く ...
ありがとう

You might also like