You are on page 1of 10

1.

L’ALPHABET

Chữ cái Cách đọc Chữ cái Cách đọc

A a N en (nờ)

B bê O O

C xê P Pê

D đê Q quy (đọc trong môi)

E ơ R e rờ hoặc e grờ

F ép (phờ) S ét xờ (không cong lưỡi)

G giê (đọc cong lưỡi) T tê

H at sờ (cong lưỡi) U uy (đọc tròn môi)

I i V vê

J gi W đúp lơ vê

K ka X ích(x)

L eo (lờ) Y y(cơ grếch)

M em ( mờ) Z dét(đờ)

2. LES NOMBRES DE 0 À 100 (SỐ ĐẾM)

1: un 11: onze
2: deux 12: douze
3: trois 13: treize
4: quatre 14: quatorze
5: cinq 15: quinze
6: six 16: seize
7: sept 17= 10 + 7 : dix-sept
8: huit 18 = 10 + 8 : dix-huit
9: neuf 19 = 10 + 9: dix-neuf
10 : dix 20: vingt

21 = 20 + 1 = vingt-et-un 22= 20 + 2 : vingt-deux


23=20+3: vingt-trois 28 = 20 + 8: vingt-huit

24 = 20 + 4: vingt-quatre 29 = 20 + 9: vingt-neuf

25= 20 + 5: vingt-cinq 30: trente

26 = 20 + 6: vingt-six 40: quarante

27= 20 + 7: vingt-sept 50: cinquante


60: soixante

Từ 70 trở đi chúng ta lại có quy tắc cộng khác: 86 = (4*20)+6:


70 = 60 + 10: soixante-dix 87 = (4*20)+7:
71 = 60 + 11: soixante et onze 88 = (4*20)+8:
72 = 60 +12: 89 = (4*20)+9:
73= 60 + 13: 90 = (4*20)+10:
74= 70 + 14: 91 =(4*20)+11:
75= 70 + 15: 92 = (4*20)+12:
76= 70 + 16: 93 = (4*20)+13:
77= 70 + 17: 94 = (4*20)+14:
78=70 + 18: 95 = (4*20)+15:
79 = 70 + 19: 96 = (4*20)+16:
80 = 4*20: quatre-vingts 97 = (4*20)+17:
81= (4*20)+1: quatre-vingt-un 98 = (4*20)+10+8:
82 = (4*20)+2: 99 = (4*20)+10+9:
83 = (4*20)+3: 100 : cent
84 =(4*20)+4: 101= 100 +1: cent un
85 = (4*20)+5: 102= 100 +2: cent deux

3. LES PRONOMS PERSONNELS (ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG)


Je/J’: I

*J’ được sử dụng với nguyên âm và h câm

Example: J’habite, J’aime, J’adore

Tu: You (Số ít)

Il: He

Elle: She

Ils: They (Các bạn nam only)

Elles: They (Các bạn nữ only)

Nous: We (Chúng tôi, cả nam + nữ)

Vous: You (Bạn/Các bạn, số ít & số nhiều,


cả nam + nữ)

*Ngôi Tu thường dùng trong trường hợp thân mật, với người nhỏ tuổi hơn
*Ngôi Vous dùng cho trường hợp formal, lịch sự cho người mới quen, cấp trên, người lớn
tuổi hơn

4. LES PRONOMS TONIQUES (ĐẠI TỪ NHẤN MẠNH)

Les pronoms toniques được sử dụng để nhấn mạnh điều mà người nói đang nói tới.
Exemple :
Moi, je suis vietnamienne. -> Me, I’m Vietnamese
C’est moi-> It’s me. C’est lui -> It’s him
Les pronoms toniques được sử dụng trong khi so sánh:
Exemple : Tu es plus vite que moi -> You are faster than me
Les pronoms toniques còn được dùng sau những giới từ như avec, chez, sans, à côté de,
pour, devant, derrière, autour, contre etc và những liên từ như et, ou, ni etc
Exemple : Toi et moi -> You and me, chez nous: our house

5. VOCABULAIRES POUR LA FICHE DE RENSEIGNEMENTS (TỪ VỰNG CHO TỜ THÔNG TIN)

Nom: Last name

Prénom: First name

Âge: Age

Email:

Adresse : Address

Nationalité: Nationality

• Chú ý giới tính của người được nói đến để dùng đúng giống của từ trong cả bài

+Vietnamien (masculin- giống đực) / Vietnamienne (féminin- giống cái): Vietnamese

+Francais (m)/ Francaise (f): French

+Canadien (m)/Canadienne (f): Canadian

+Chinois (m)/Chinoise (f): Chinese

+Japonais (m)/ Japonaise (f): Japanese

…(Học thêm những quốc tịch khác)

Situation de famille: Family situation

+ Célibataire (m,f) – dùng được cho cả nam & nữ): Single

+ Marié (m)/ Mariée (f): Married

+ Fiancé (m)/Fiancée (f): Engaged

+ Divorcé (m)/ Divorcée (f): Divorced

+ Veuf (m)/ Veuve (f): Widowed


Profession:

+ Étudiant (m)/ Étudiante (f) : Student

+ Au chômage: Unemployed >< Employé(e): Employed

+ Directeur (m)/ Directrice (f) : Director

+ Vendeur (m)/Vendeuse (f): Vendor

+ Musicien (m)/ Musicienne (f): Musician

+ Consultant (m)/ Consultante(f): Consultant

Những danh từ luôn ở giống đực, không thay đổi khi dùng cho nam hay nữ:
Professeur:Professor , Ingénieur:Engineer, Médecin: Doctor,..

Những danh từ luôn ở giống cái, không thay đổi khi dùng cho nam hay nữ:

Photographe: Photographer , Dentiste: Dentist,…

Danh từ ở giống đực và cái, không đổi khi dùng cho nam hay nữ: Architecte (m., f.)

Ex: Il / Elle est architecte: He/She is an architecture

Elle est une architecte -> SAI, không thêm une/un khi nói về nghề nghiệp

->More vocabularies related to job: https://yourfrenchcorner.com/french-vocabulary-jobs-


professions/

6. LES VERBES “ ÊTRE” & “AVOIR” AU PRÉSENT (ĐỘNG TỪ TO BE & HAVE Ở THÌ HIỆN TẠI)

Example :
Je suis étudiante (f) : I’m a student
Tu es belle (f) : You are beautiful
Il est chinois (m): He is chinese
Elle est gentile (f): She is kind
Nous sommes vietnamiens (m, plural): We are vietnamese
Vous êtes invités (m, plural): You are invited
Ils sont beaux (m, plural): They are handsome (chỉ nhiều người nam)
Elles sont belles (f.plural): They are beautiful (chỉ nhiều người nữ)

J’ai 26 ans: I’m 26 years old


NOT Je suis 26 ans

7. LES VERBES DE 1er GROUPE (ĐỘNG TỪ NHÓM 1)


Faire : Do

S’appeler: To call oneself


Habiter: Live

Các động từ thường gặp khác: Aller: Go, Dire:Say, Parler: Speak, Lire: Read, Aimer: Love,
Vouloir:Want,… https://la-conjugaison.nouvelobs.com/du/verbe/habiter.php
8. SALUTATION (CHÀO HỎI)
9. SE PRESENTER (GIỚI THIỆU BẢN THÂN)

• Giới thiệu tên: dùng động từ s’appeler, être


Ex: Je m’appelle Alice/Je suis Alice : My name is Alice/I’m Alice
• tuổi: dùng động từ avoir

Ex: J’ai 8 ans


• quốc tịnh & nghề nghiệp: dùng động từ être
Ex: Je suis vietnamienne, je suis étudiante
• nơi sống: dùng động từ habiter, être
Ex: J’habite à Hô-Chi-Minh ville, Je suis à Paris
• sở thích: dùng động từ aimer, adorer
Ex: J’aime jouer de la guitare
10. DEMANDER DES QUESTIONS (ĐẶT CÂU HỎI)
Qu’est-ce que vous faites dans la vie? What do you do?
Vous avez quel âge? How old are you?
Vous habitez òu? Where do you live?
Vous vous applez comment? What your name is?
Vous êtes de quelle nationalité ? What nationality are you?
Vous êtes marié(e)? Are you married?
➔ Học thêm cho ngôi “Tu”
11. LES PAYS & LES LANGUES (QUỐC GIA & NGÔN NGỮ)

*Khi nói về ngôn ngữ sử dụng, không chia đực/cái


12. LES PRÉPOSITIONS DEVANT LES NOMS DE PAYS (GIỚI TỪ TRƯỚC DANH TỪ CHỈ QUỐC
GIA)
À + Danh từ chỉ thành phố -> À Paris, À Hô Chi Minh Ville
En + Danh từ quốc gia ở giống cái, số ít -> En Mexique
Au + Danh từ chỉ quốc gia ở giống đực, số ít -> Au Vietnam
Aux + Danh từ chỉ quốc gia ở giống đực hoặc cái, số nhiều -> Aux États-Unis, Aux Philippines

You might also like