Professional Documents
Culture Documents
L’ALPHABET
A a N en (nờ)
B bê O O
C xê P Pê
E ơ R e rờ hoặc e grờ
I i V vê
J gi W đúp lơ vê
K ka X ích(x)
M em ( mờ) Z dét(đờ)
1: un 11: onze
2: deux 12: douze
3: trois 13: treize
4: quatre 14: quatorze
5: cinq 15: quinze
6: six 16: seize
7: sept 17= 10 + 7 : dix-sept
8: huit 18 = 10 + 8 : dix-huit
9: neuf 19 = 10 + 9: dix-neuf
10 : dix 20: vingt
24 = 20 + 4: vingt-quatre 29 = 20 + 9: vingt-neuf
Il: He
Elle: She
*Ngôi Tu thường dùng trong trường hợp thân mật, với người nhỏ tuổi hơn
*Ngôi Vous dùng cho trường hợp formal, lịch sự cho người mới quen, cấp trên, người lớn
tuổi hơn
Les pronoms toniques được sử dụng để nhấn mạnh điều mà người nói đang nói tới.
Exemple :
Moi, je suis vietnamienne. -> Me, I’m Vietnamese
C’est moi-> It’s me. C’est lui -> It’s him
Les pronoms toniques được sử dụng trong khi so sánh:
Exemple : Tu es plus vite que moi -> You are faster than me
Les pronoms toniques còn được dùng sau những giới từ như avec, chez, sans, à côté de,
pour, devant, derrière, autour, contre etc và những liên từ như et, ou, ni etc
Exemple : Toi et moi -> You and me, chez nous: our house
Âge: Age
Email:
Adresse : Address
Nationalité: Nationality
• Chú ý giới tính của người được nói đến để dùng đúng giống của từ trong cả bài
Những danh từ luôn ở giống đực, không thay đổi khi dùng cho nam hay nữ:
Professeur:Professor , Ingénieur:Engineer, Médecin: Doctor,..
Những danh từ luôn ở giống cái, không thay đổi khi dùng cho nam hay nữ:
Danh từ ở giống đực và cái, không đổi khi dùng cho nam hay nữ: Architecte (m., f.)
Elle est une architecte -> SAI, không thêm une/un khi nói về nghề nghiệp
6. LES VERBES “ ÊTRE” & “AVOIR” AU PRÉSENT (ĐỘNG TỪ TO BE & HAVE Ở THÌ HIỆN TẠI)
Example :
Je suis étudiante (f) : I’m a student
Tu es belle (f) : You are beautiful
Il est chinois (m): He is chinese
Elle est gentile (f): She is kind
Nous sommes vietnamiens (m, plural): We are vietnamese
Vous êtes invités (m, plural): You are invited
Ils sont beaux (m, plural): They are handsome (chỉ nhiều người nam)
Elles sont belles (f.plural): They are beautiful (chỉ nhiều người nữ)
Các động từ thường gặp khác: Aller: Go, Dire:Say, Parler: Speak, Lire: Read, Aimer: Love,
Vouloir:Want,… https://la-conjugaison.nouvelobs.com/du/verbe/habiter.php
8. SALUTATION (CHÀO HỎI)
9. SE PRESENTER (GIỚI THIỆU BẢN THÂN)