Professional Documents
Culture Documents
SIMPLE PRESENT and PRESENT CONTINUOUS
SIMPLE PRESENT and PRESENT CONTINUOUS
ngôi số ít, thêm đuôi “es”. Ví dụ: Go -Goes, Do – Does, Teach – Teaches,
Với các từ có tận cùng là “y” thì khi dùng với ngôi số ít, bỏ “y” và
Once/ twice/ three times/ four times + khoảng thời gian (once a
week,..)
1. Minh/usually/not/sleep/early/at weekends.
__________________________________________________________________________
__
__________________________________________________________________________
__
__________________________________________________________________________
__
4. My family/normally/eat/breakfast/6.30.
__________________________________________________________________________
__
5. San/not/phone/mother/Mondays.
__________________________________________________________________________
__
PRESENT CONTINUOUS TENSE
(THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN)
Công thức
Now
Right now
At the moment
At present
Look!
Listen!
Với động từ tận cùng là chữ “e“, quy tắc thêm đuôi “e” ở đây là bỏ
“e” rồi thêm “-ing”. Ví dụ: leave – leaving, ride – riding, come – coming
Với động từ tận cùng là chữ “e”, quy tắc thêm đuôi “e” ở đây là “ie”
đổi thành “y” rồi thêm “-ing”. Ví dụ: lie – lying, die – dying
BÀI TẬP
I. Chia động từ
competition.
now.
present?
kitchen.
16. Be quiet! You (talk) _________________ so loudly.
18. Now she (lie) ____________ to her mother about her bad marks.
……………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………..
4. Họ đang mua một vài chiếc bánh ngọt cho bọn trẻ ở nhà.
…………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
8. Bạn nên mang theo một chiếc áo. Trời đang trở lạnh đấy!
…………………………………………………………………………………………………………….
9. Lisa đang ăn trưa ở căng-tin với bạn thân của cô ấy.
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………