You are on page 1of 24

LEKTION

2
WORTSCHATZ
DER – DIE – DAS - BEDEUTUNG KENNENLERNEN
WIE IST DEIN FAMILIENSTAND?
1.r. Familienstand, -e : Tình trạng hôn nhân, gia đình
2.ledig : độc thân
3.verlobt : hứa hôn, đính hôn
4.getrennt : chia tay
5.verheiratet : đã kết hôn
6.geschieden : đã li hôn
7.verwitwet : bị góa vợ/ chồng
8.zusammen leben: sống cùng nhau
9.r. Partner / e. Partnerin : đối tác, người yêu, chồng / vợ
10.
r. Ehemann, e. Ehemänner : chồng, người đàn ông
11.
e. Ehefrau, -en : vợ, người phụ nữ
ARBEIT UND AUSBILDUNG
1.r. Arbeitgeber, - : người sử dụng lao động
2.e. Ausbildung, -en : đào tạo
3.r. Beruf, -e : nghề nghiệp
4.e. Hochschule, -n : trường cao học
5.s. Jahr, -e : năm
6.e. Universität, -en : trường đại học
7.r. Job, -s : công việc
8.s. Praktikum, (Praktika) : thực tập
9.e. Schule, -n : trường học
WAS SIND SIE VON BERUF?
1. r. Architekt, -en : kiến trúc sư
2. r. Arzt, -e : bác sĩ
3. r. Friseur, -e : thợ cắt tóc
CH: Coiffeur der, -e / Coiffeuse die, -n

4. s. Kind, -er : trẻ con


5. r. Ingenieur, -e : kĩ sư
6. r. Journalist, -en : nhà báo, phóng viên
7. r. Kellner, - : phục vụ, bồi bàn
8. e. Krankenschwester, -n : y tá
9. r. Lehrer, - : cô giáo
WAS MACHST DU BERUFLICH?
10. r. Mechatroniker, - : Kỹ sư cơ điện tử
11. r. Student, -en : Sinh viên
12. r. Schauspieler, - : Diễn viên
13. r. Sekretär, -e : Thư ký
14. r. Schüler, - : Học sinh
15. r. Verkäufer, - : Người bán
16. studieren : học
17. arbeitslos : thất nghiệp
18. von Beruf/ arbeiten als/bei... công việc
/ làm như / với tư cách
ZAHLEN 0-20
11. elf - [ɛlf]
0. null
12. zwölf - [t͡svœlf]
1. eins - [aɪ ̯ns]
2. zwei - [t͡svaɪ ̯] 13. dreizehn - [ˈdʁaɪ ̯t͡seːn]
3. drei - [dʁaɪ ̯] 14. vierzehn - [ˈfɪʁt͡seːn]
4. vier - [fiːɐ̯] 15. fünfzehn -  [ˈfʏmpft͡seːn]
5. fünf - [fʏnf]
16. sechzehn - [ˈzɛçt͡seːn]
6. sechs - [zɛks]
17. siebzehn - [ˈziːpt͡seːn]
7. sieben - [ˈziːbn̩] 
8. acht - [axt] 18. achtzehn - [ˈaxt͡seːn]
9. neun - [nɔɪ ̯n] 19. neunzehn - [ˈnɔɪ ̯nt͡seːn]
10. zehn - [t͡seːn] 20. zwanzig - [ˈt͡svant͡sɪç]
ZAHLEN 21-99

22 zweinundzwanzig
Achtung !!!

 Số có 2 chữ số trong tiếng Đức


36 sechsunddreißig đọc ngược: hàng đơn vị trước,
hàng chục sau.
59 neunundfünfzig
 Nếu hàng đơn vị là (1) -eins
 cần bỏ -s khi ghép số.
84 vierundachtzig
z.B: einundzwanzig,
91 einundneunzig einunddreißig,
einundvierzig, …
ZAHLEN 10-100
10 – zehn - [t͡seːn]
20 – zwanzig - [ˈt͡svant͡sɪç]
30 – dreißig - [ˈdʁaɪ̯ sɪç]
40 – vierzig - [ˈfɪʁt͡sɪç], [ˈfiʁt͡sɪk], theo kiểu Thụy Sĩ: [ˈfiːrt͡sɪɡ]
50 – fünfzig - [ˈfʏnft͡sɪç]
60 – sechzig - [ˈzɛçt͡sɪç] hoặc là [ˈzɛçt͡sɪk]
70 – siebzig - [ˈziːpt͡sɪç] hay là [ˈziːpt͡sɪk]
80 – achtzig - [ˈaxt͡sɪç] hoặc [ˈaxt͡sɪk]
90 – neunzig - [nɔɪ̯ nt͡sɪç] hoặc [ˈnɔɪ̯ nt͡sɪk]
100 - hundert – einhundert - [ˈhʊndɐt] – [ˈaɪ̯ nˌhʊndɐt]
ZAHLEN 1.000- 1.000.000.000.000

1.000 (nghìn) - tausend / eintausend - [ˈtaʊ̯zənt] – [ˈaɪ̯ nˌtaʊ̯zənt]

1.000.000 (triệu) - eine Million,-en - [mɪˈli̯ oːn]

1.000.000.000 (tỷ) - eine Milliarde,-n - [mɪˈli̯ aʁdə]

1.000.000.000.000 (nghìn tỷ) - eine Billion,-en - [ˈbɪljən]


WEITERE WICHTIGE WÖRTER
1. glauben : nghĩ

2. haben : có

3. machen : làm

4. richtig : đúng

5. falsch : sai

6. super : tuyệt

7. aber : nhưng

8. kein : không (phủ định của danh từ)

9. nicht : không (phủ định của động từ)


GRAMMATIK
LERNEN SIE UND MACHEN SIE DIE AUFGABEN
 Präpositionen (giới từ)
Giới từ là loại từ không thể đứng một mình trong câu mà luôn nằm
ở phía trước đại từ nhân xưng hoặc danh từ, nhằm bổ sung ý nghĩa
cho những đại từ nhân xưng hoặc danh từ đó.

PRÄPOSITIONEN ( ALS , BEI , IN )

ALS Ich arbeite als Journalistin. (Tôi làm việc với tư cách như 1 nhà báo.)

BEI Er arbeitet bei FPT. (Anh ấy làm việc ở công ty.)

IN Sie arbeitet in Berlin. (Họ sống tại Berlin.)


MACHEN (LÀM)

ARBEITEN ( L À M V I Ệ C )

Verb HABEN (CÓ)

konjugation SEIN ( T H Ì , L À , Đ A N G )

WOHNEN (SỐNG TẠI)

LEBEN (SỐNG Ở)
VERB KONJUGATION
machen arbeiten haben sein wohnen leben

ich mache arbeite habe bin wohne lebe

du machst arbeitest hast bist wohnst lebst

er/sie/es macht arbeitet hat ist wohnt lebt

wir machen arbeiten haben sind wohnen leben

ihr macht arbeitet habt seid wohnt lebt

Sie/sie machen arbeiten haben sind wohnen leben


WORTBILDUNG -IN

MASKULIN FEMININ

der Arzt die Ärztin

der Maler die Malerin

der Landwirt die Landwirtin

der Koch die Köchin


NEGATION MIT NICHT

Từ phủ định NICHT (không)


Tùy thuộc vào vị trí của từ phủ định NICHT trong câu, để xác đinh ý nghĩa của
nó là phủ định cho cả câu hay cho một thành phần của câu.
NICHT có thể đứng sau động từ ở vị trí số 3 hoặc trước giới từ/ tính từ.

• z.B:
1. Ich gehe heute nicht in die Schule, sondern zu Hause.
2. Nicht alle Studenten sind verheiratet.
leben nicht
3. Wir zusammen. (leben)
4. Er in wohnt
Berlin.nicht
(wohnen)
KOMMUNIKATION
ÜBER DEN PERSÖNLICHES UND BERUF SPRECHEN
ÜBER DAS PERSÖNLICHES SPRECHEN
Wo wohnen Sie ? Wir wohnen zusammen in Ha Noi.
Wo wohnst du? Ich lebe in Berlin.
Wie alt sind Sie? Ich bin 21 Jahre alt.
Wie alt bist du? 16.
Wie ist dein Familienstand? Ich bin verheiratet/ geschieden/ ledig.
Ich habe zwei Kinder.
ÜBER DEN BERUF SPRECHEN
Was sind Sie von Beruf? Ich bin Koch. (tôi là đầu bếp)
Was bist du von Beruf? Ich bin Hausfrau. (tôi là nữ nội trợ)
Was machen Sie beruflich? Ich bin Fotograf. (tôi là nhiếp ảnh gia)
Was machst du beruflich? Ich bin Polizist. (tôi là cảnh sát)
ÜBERSETZUNG
1. Wo wohnst du?
 Bạn sống ở đâu?
 Ich wohne bei den Eltern. / Ich wohne in Ha Noi.
 Tôi sống ở chỗ bố mẹ./ Tôi sống ở Hà Nội.

2. Wohin gehen Sie?


 Bạn đang định đi đâu thế?

 Ich gehen in die Stadt.


 Tôi đi vào thành phố.
ÜBERSETZUNG

3. Was machen Sie?


 Bạn làm nghề gì?
 Ich bin Ingenieur von Beruf.
 Tôi làm việc với tư cách một kĩ sư.

4. Was machst du beruflich?


 Bạn làm công việc như thế nào?
 Ich mache ein Praktikum bei ICOEURO in Ha Noi.
 Tôi làm thực tập tại ICOEURO ở Ha Noi.
ÜBERSETZUNG

5. Ich arbeite nicht als Englischlehrerin.


 Tôi không làm công việc như là nữ giáo viên Tiếng Anh.

6. Wie alt bist du?  Ich bin 24 Jahre alt.


 Bạn bao nhiêu tuổi? - Tôi 24 tuổi.

7. Wie ist dein Familienstand?


 Tình trạng hôn nhân gia đình của bạn như thế nào?

 Ich bin ledig./ Ich bin verheiratet. / Ich habe keine Kinder
 Tôi độc thân. / Tôi đã kết hôn. / Tôi không có con.
DANKE

ICO EURO

You might also like