You are on page 1of 19

Kanji

Kanji

• Là một loại chữ tượng hình


• Mỗi ký tự Kanji có ý nghĩa riêng và tương ứng với một
từ, có thể tạo được nhiều từ với ý nghĩa khác nhau
• Tổng cộng có hơn 2136 chữ Kanji được sử dụng phổ
biến
• Đối với N4 cần vững 300 chữ Kanji
• Cần có Kanji để phân biệt giữa các âm tiết và các từ
đồng nghĩa
Cách viết Kanji
• Từ trên xuống dưới
• Từ trái qua phải
• Nét ngang trước nét dọc sau
• Bao quanh trước bên trong sau
Cách đọc Kanji
• Thông thường mỗi chữ Kanji có 2 âm đọc là On và Kun
• On-yomi: âm đọc Hán Nhật (nên đọc gần giống với
chữ Hán)
• Kun-yomi: âm đọc theo tiếng Nhật gốc
• Khi một chữ Hán đúng cùng các chữ Hán khác thì đọc
theo âm On
• Nếu đứng một mình (hay ló đuôi chữ Hiragana) thì sẽ
đọc theo âm Kun
Nhất

• Âm Kun: ひと
• Âm On :いち、いっ
• 一つ:ひとつ : 1 cái
• 一月:いちがつ : tháng 1
• 一日:いちにち : một ngày
• 一番:いちばん : thứ nhất, nhất
• 一ヶ月:いっかげつ : 1 tháng
Nhị

• Kun : ふた
• On :に、じ
• 二つ:ふたつ : 2 cái
• 二人:ふたり : 2 người
• 二日:ふつか : mùng 2
• 二月:にがつ : tháng 2
• 二時:にじ : 2 giờ
Tam

• Kun :み みっ
• On : さん、ぞう
• 三つ:みっつ : 3 cái
• 三人:さんにん : 3 người
• 三ヶ月:さんかげつ : 3 tháng
• 三日:みっか : ngày mùng 3
Tứ

• Kun :よ、よつ、よっ、よん
• On :し
• 四つ:よっつ : 4 cái
• 四人:よにん : 4 người
• 四日:よっか : ngày mùng 4
• 四月:しがつ : tháng 4
• 四年:よんねん : 4 năm
Ngũ

• Kun :いつ、いつつ
• On :ご
• 五つ:いつつ : 5 cái
• 五日:いつか : ngày mùng 5
• 五月:ごがつ : tháng 5
• 五人:ごにん : 5 người
Lục

• Kun :む、むつ、むっ、むい
• On :ろく、りく
• 六つ:むっつ : 6 cái
• 六日:むいか : ngày mùng 6
• 六月:ろくがつ : tháng 6
• 六人:ろくにん : 6 người
Thất

• Kun :なな、なの
• On :しち
• 七つ:ななつ : 7 cái
• 七日:なのか : ngày mùng 7
• 七月:しちがつ : tháng 7
• 七人:ななにん : 7 người
Bát

• Kun :や、やっ、よう
• On :はち
• 八つ:やっつ : 8 cái
• 八日:ようか : ngày mùng 8
• 八月:はちがつ : tháng 8
• 八人:はちにん : 8 người
Cửu

• Kun :ここの
• On :きゅう、く
• 九つ:ここのつ : 9 cái
• 九日:ここのか : ngày mùng 9
• 九月:くがつ : tháng 9
• 九時:くじ : 9 giờ
• 九人:きゅうにん : 9 người
Thập

• Kun :とう、と
• On :じゅう、じゅっ、じっ
• 十日:とおか : ngày mùng 10
• 十月:じゅうがつ : tháng 10
• 十分:じっぷん : 10 phút
• 十人十色:じゅうにんといろ : mỗi
người 1 vẻ
Nhật

• Kun : ひ、び、か
• On : にち、じつ
• ある日:あるひ : ngày nọ
• 一日:いちにち : 1 ngày
• 日々:ひび : ngày ngày
• 九日:ここのか : ngày mùng 9
• 日曜日:にちようび : Chủ nhật
• 他日:たじつ : ngày khác
Nguyệt

• Kun :つき
• On :げつ、がつ
• 月:つき : mặt trăng, tháng
• 月日:つきひ : tháng ngày
• 一ヶ月:いっかげつ : 1 tháng
• 一月:いちがつ : tháng 1
Niên
• Kun :とし
• On :ねん
• お年より:おとしより : người lớn tuổi
hơn
• 一年:いちねん : 1 năm
• 今年:ことし : năm nay
• 去年:きょねん : năm trước
Nhân

• Kun :ひと、り
• On :じん、にん
• あの人:あのひと
• 二人:ふたり : 2 người
• 世人:せじん : con người, nhân gian
• 人事:じんじ : nhân sự
• 下人:げにん : hạ nhân, người hầu
Sinh
• Kun :いき、うま、なま
• On : せい、しょう
• 一生:いっしょう : một đời, cả đời
• 生きる:いきる : sinh sống
• 生まれます:うまれます : được sinh ra
• 生け花:いけばな : nghệ thuật cắm hoa NB
• 生魚:なまさかな : cá tươi, cá sống
• 生年月日:せいねんがっぴ : ngày tháng sinh
• 生活:せいかつ :: sinh hoạt, cuộc sống
• 先生:せんせい : giáo viên, thầy/cô

You might also like