You are on page 1of 2

1.

Cách nói Ngày, tháng, năm:

Trong tiếng Hán, trình tự của ngày tháng năm sẽ được sắp xếp như sau: Lớn  bé

年 月 日 星期

今天 2021 年 9月 6日 星期一
Cách đọc năm như sau: đọc từng chữ số + 年 nián

2015 年: 二零一五年
2020 年:二零二零年
Cách đọc tháng như sau: đọc từng chữ số + 月 yuè

9 月:九月: tháng 9 (thời điểm)


9 个月:9 tháng (thời đoạn)
2 月:二月: tháng 2
两个月: hai tháng
11 月: 十一月 : tháng 11
十一个月: 11 tháng
Cách đọc ngày như sau: đọc đừng chữ số + 日 rì /号 hào

1 日 /号
30 日 /号
“号 hào” thường dùng trong khẩu ngữ

今天几号? 今天二十六号。

jīn tiān jǐ hào?  jīn tiān èr shí liù hào

今天几月几号星期几?今天 9 月 6 号星期一。

Khi biểu thị thứ ngày có thể dùng câu vị ngữ chủ vị hoặc dùng câu chữ “是”
今天星期三 / 今天是星期三

2. Câu vị ngữ danh từ

Là câu có thành phần vị ngữ do danh từ, cụm danh từ, số lượng từ, từ chỉ
thời gian..v..v. đảm nhiệm. (+) S + N

(-) S + 不是 + N

Câu vị ngữ danh từ thường biểu đạt các ý nghĩa sau:

- Quốc tịch, quê quán:我北京人, 我越南人,他们河内人。


- Đặc điểm của cơ thể:玛丽大眼睛,他黄头发。
/mǎ lì dà yǎn jīng ,tā huáng tóu fa/
- Ngày tháng:明天九月二十六号,今天星期六。
/míng tiān jiǔ yuè èr shí liù hào/háo ,jīn tiān xīng qī liù/ 。
- Thời gian:现在十点,现在三点半。/xiàn zài shí diǎn ,
xiàn zài sān diǎn bàn/ 。
- Tuổi tác:我三十岁,这位老师七十多岁. /wǒ sān shí suì ,
zhè wèi lǎo shī qī shí duō suì/
- Ngày lễ:上个星期国庆节,今天母亲节,下个月情人节。
/shàng gè xīng qī guó qìng jiē ,jīn tiān mǔ qīn/qìng jiē ,
xià gè yuè qíng rén jiē/
- Thời tiết:今天晴天。jīn tiān qíng tiān

You might also like