You are on page 1of 50

N3- 語彙 –Từ vựng cuốn SOMATOME N3 – 

Goi
第1週 家事をしましょう
1日目 キッチンで / リビングで
Bài 01 : Nhà bếp – phòng khách
キッチン (=台所):nhà bếp
電子レンジ :lò vi sóng
お茶わん   :chén
ワイングラス:ly uống rượu
コーヒーカップ:tách càfe
湯飲(ゆの)み(茶わん):ly, cốc  uống trà
ガスレンジ (ガスコンロ):bếp ga
ガラスのコップ:ly thủy tinh
レバー : cần gạt
流(なが)し :bồn, chậu rửa
リビング (=居間(いま)):phòng khách
窓ガラス:cửa kính
雨戸(あまど):cửa sập, cửa che mưa , cửa chớp
網戸(あみど):cửa lưới
天井(てんじょう):trần nhà
床(ゆか):sàn nhà
コンセント:ổ cắm
コード:dây dẫn
エアコン:máy điều hòa
ヒーター:máy sửa
じゅうたん(カーペット):thảm
水道(すいどう)の蛇口(じゃぐち)をひねる:mở vòi nước
水が凍(こお)る:nước đông lạnh
氷(こお)りになる:nước đá, thành đá
冷凍(れいとう)して保存(ほぞん)する:làm lạnh , làm đông sau đó đem
bảo quản
残(のこ)り物(もの)を温(おん)ためる:làm nóng đồ ăn thừa
ビールを冷(ひ)やす:làm lạnh bia
ビールが冷(ひ)えている:bia được làm lạnh
エアコンのリモコン :điều khiển điều hòa
スイッチ:công tắc điện
電源(でんげん)を入れる:mở điện, bật nguồn điện
電源を切る:tắt điện、cắt nguồn điện
じゅうたんを敷(し)く:trải thảm
部屋を暖ためる:làm ấm căn phòng
暖房(だんぼう)(ヒータ)をつける:bật lò sửa. máy sưởi
冷房(れいぼう)(クーラー)が効いている:lạnh, máy lạnh có tác dụng
日当(ひあ)たりがいい :nắng ấm
日当たりが悪るい :không có nắng
2 日目 料理をしましょう①
牛肉 : thịt bò
ジャガイモ : khoai thây
玉(たま)ねぎ : hành tây
水 :nước
酒 : rượu
しょうゆ : xì dầu
砂糖(さとう) : đường
少々(しょうしょう); một chút ,một ít
大(おお)さじ : thìa múc canh
小(こ)さじ : thìa cà phê
カップ : cốc , chén , bát
リットル : lít
包丁(ほうちょう): con dao
なま板 : cái thớt
グラム : gram
はかり : cân,
夕食(ゆうしょく)のおかず : đồ ăn tối, đồ điểm tâm tối
栄養(えいよう)のバランスを考える : nghĩ đến sự cân bằng dinh dưỡng
カロリーが高い食品 : thực phẩm có kalo cao
はかりで量る : cân, đo  bằng cân
調味料(ちょうみりょう): gia vị
酒 : rượu
酢(す) : dấm
サラダ油 : dầu salad
天ぷら油 : dầu ăn tenpura
皮(かわ)をむく : bóc vỏ,gọt vỏ , lột vỏ
材料(ざいりょう)を刻(こく)ざむ : thái nguyên liệu
大きめに切れる : cắt miếng to
3センチ(cm)幅に切る : cắt rộng  khoảng 3 cm
みそ汁がぬくなる : súp để nguội
ラップをかぶせる : việc bao gói bi lông bột để ăn
ラップをかける: bao gói
ラップでくるむ : gói , bọc
(アルミ)ホイル : phoi nhôm
3 日目 料理をしましょう②
ふた : nắp , vung
おたま : muỗng canh
なべ : xoong , nồi
フライ返えす : cái muỗng dùng để lật đồ khi rán, nấu …
フライパン : cái chảo rán
炊飯器(すいはんき) : nồi cơm điện
じゃもじ : muỗng múc cơm
(お)湯(ゆ)を沸(わ)かす : đun nước cho sôi lên
(お)湯が沸(わ)く : nước sôi
(お)湯を冷(さ)ます : nước nguội
(お)湯が冷める : nước để nguội
なべを火にかける : bật bếp nấu, nổi lửa lên
ご飯を炊く : nấu cơm ,thổi cơm
油を熱っする: làm nóng dầu
油で揚(あ)げる : chiên bằng dầu
煮(に)る : nấu
ゆでる : luộc
いためる : sào
蒸す : hấp
水を切る :chắt nước, bớt nước
混ぜる : trộn
こげる : cơm khê , khét
ひっくり返えす = 裏返えす : lật lại ( từ trên xuống dưới, trái qua
phải)
味をつける : nếm ,nêm ( gia vị )
塩を加える : thêm muối
こしょうを振る : rắc tiêu
味見をする = 味を見る : nếm
味が濃い : vị đậm, nồng
味が薄い : vị nhạt,mỏng ( ít gia vị)
からい : cay
塩辛い : muối mặn
すっぱい : chua
できあがる : hoàn tất
できあがり(N): hoàn tất, làm xong xuôi
4 日目 掃除をしましょう
エプロン : tạp dề
ほうき :chổi
ちりとり : cái hót rác
ぞうきん : miếng rẻ ( giẻ lau)
バケツ : cái sô
エプロンをかける : đeo tạp dề
エプロンをかける : đeo tạp dề
エプロンをつける : đeo tạp dề
ソファーをどける : đẩy ghế sang một bên
ソファーがどく : ghế được đẩy sang một bên
部屋を散らかす : bày bừa
部屋が散らかる :bừa bộn
部屋を片付ける: dọn dẹp phòng
部屋が片付づく : phòng được dọn dẹp
ジュースをこぼす : làm đổ ly nước
ジュースがこぼれる : ly nước bị đổ
ほこりがたまる : bụi phủ, bụi chất đống lại
ほこりがつもる : bụi phủ, bụi bám lại
雪がつもる : tuyết phủ, tuyết đọng lại
ほこりを取る : phủi bụi ( quét dọn)
掃除機をかける :bật máy  hút bụi
ほうきで掃く : quét bằng chổi
水をくむ : múc nước
ぞうきんをぬらす : thấm nước vào giẻ
ぞうきんをしぼる : vắt giẻ
床をふく : lau sàn nhà
ふきんで食器をふく : lau dụng cụ ăn bằng khăn lau
台ぶきんでテーブルをふく : lau bàn bằng rẻ
家具をみがく : đánh bóng đồ, chải , cọ đồ trong nhà
ブラシでこする : đánh, cọ  bằng bàn trải
生ゴミ : rác sinh hoạt, rác sống , …
燃えるゴミ : rác đốt được
燃えないゴミ: rác không đốt được
ゴミを分けるのは面倒だ : việc phân loại rác thì phiền toái
ゴミを分けるのは面倒ください : việc phân loại rác thì phiền toái
スリッパをそろえる : sắp xếp dép (dép trong nhà)
置物にしまう : cất đồ
5 日目 洗濯をしましょう
 
洗濯物がたまる : đồ chất đống, dồn lại, ứ lại
洗濯物をためる: đồ chất thành đống
洗濯物がぬれている : đồ giặt còn ướt
洗濯物をぬらす : làm ướt đồ giặt
洗濯物が湿めっている : đồ vẫn ẩm ướt ( mới phơi)
洗濯物を干す : phơi đồ đã giặt
洗濯物が乾わく : đồ giặt rồi đã khô, đồ đã được phơi khô
乾燥機で乾かす : làm khô bằng máy sấy
真っ白に仕上がる : trở nên trắng tinh ( sau khi giặt)
洗濯物をたたむ: gấp đồ đã giặt rồi
服ふくを汚よごす : làm dơ áo
そでが真っ黒に汚れる : tay áo đen thui
汚れ(N): bị dơ
(洗濯用—dùng cho việc giặt giũ )洗剤を入れる : cho bột giặt vào
(台所用)洗剤: nước rửa chén, chất tẩy rửa
スーツをクリーニングに出す : ra tiệm giặt
コインランドリーで洗濯をする :  giặt đồ ở hiệu giặt đồ tự động ( cho
tiền xu vào và tự thao tác giặt  trên các máy đặt tự động ở cửa hàng )
タオルを干す : phơi khăn mặt ,
服をつるす : treo quần áo
ワイシャツにアイロンをかける : ủi áo sơ mi
しわを伸ばす: ruỗi thẳng nếp nhăn
しわが伸びる : nếp nhăn được thẳng
ウールのセーターが縮ぢむ: áo len bị co rút
ジーンズの色が落ちる : quần bò bạc màu, phai màu
…………………….
6 日目 子どもやペットの世話をしましょう
Chăm sóc vật nuôi và trẻ nhỏ
~こども /  犬 : trẻ nhỏ  ~ / cún, chó
かわいらしい : đáng yêu
かわいそうな : tội nghiệp
行儀がいい : lễ phép
利口な/ かしこい: thông minh
人なつ(っ)こい : thân thiện
~こども:
わがまま : ích kỷ
生意気(なまいき)な : hỗn láo
生意な態度 : thái độ hỗn láo, xấc láo, hỗn xược
*子どもを~:
甘やかす : nương chiều con
かわいがる : yêu quý
おんぶする : cõng
抱っこする = 腕に抱(だ)く : bế , bồng
**犬が ~:
ほえる : sủa
しっぽを振る : quẫy đuôi
ひとになれる : dạn với người , dễ bảo, quen với người
うなる : chó gầm gừ , sấm dền
穴をほる : chó đào hố
穴をうめる : chó lấp hố
育児/子育て : nuôi con
幼児 = 幼ないこども : trẻ nhỏ
子どもが成長する : đứa trẻ trưởng thành
わがままに育だつ : lớn lên trong ích kỷ
えらい : tài giỏi
あたまをなでる : vỗ nhẹ lên đầu
(お)尻(しり)をたたく: phát vào mông
(お)尻をぶつ : phát vào mông
いたずらをする : nghịch ngợm
いたずらな (N): nghịch ngợm ,đùa nghịch
手をつなぐ : nắm tay
はなす : buông tay, rời tay ra
子どもが迷子になる : đứa trẻ đi lạc
子どもが母親のあとをついていく : địu, cõng đứa bé  trên lưng
犬を飼う : nuôi chó
散歩に連れて行く : dẫn đi dạo
犬にえさをやる : làm thức ăn cho chó
犬にえさを与たえる làm thức ăn cho chó
第 2 週 外出しましょう
1日目 計画(けいかく)を立(た)てましょう
さきおととい : hôm kìa
一昨日(いっさくじつ)(=おととい ): ngày hôm kia
昨日(きのう)( =きのう) :hôm qua
今日(きょう) :hôm nay
明日(あす)( =あした) : ngày mai
あさって : ngày mốt , hai ngày sau
しあさって : ngày kìa , 3 ngày sau
元日(がんじつ) :  mồng 1 tết
元旦(がんたん):sáng mùng 1 tết
(元旦(がんたん)は特(とく)に元日(がんじつ)の朝(あさ)を言(い)う:
Gantan là từ dùng đă ̣c biêṭ để chỉ sáng ngày mùng 1 tết)
上旬(じょうじゅん)(=(=)初旬(しょじゅん)) : 10 ngày đầu tiên của
tháng
中旬(ちゅうじゅん): trung tuần  (10 ngày tiếp theo , 10 ngày giữa tháng 
)
下旬(げじゅん) : hạ tuần , 10 ngày cuối tháng
月末(げつまつ) : cuối tháng
平日(へいじつ) : ngày thường
祝日(しゅくじつ)/(/) 祭日(さいじつ): ngày lễ, ngày nghỉ lễ
昨年(さくねん) : năm ngoái
一昨年(いっさくねん) : năm kia
再来年(さらいねん) : năm sau nữa , hai năm nữa
先々月(せんせんげつ) : hai tháng trước
先々週(せんせんしゅう) : hai tuần trước
再来週(さらいしゅう) : tuần sau nữa
再来月(さらいげつ) : tháng sau nữa
年末年始(ねんまつねんし) :những ngày  cuối năm và những ngày đầu
của 1  năm
暮(く)れ : cuối năm,
休暇(きゅうか)を取(と)る : có  ngày nghỉ, có được ngày nghỉ
予定(よてい) を調整(ちょうせい)する/(/) 変更(へんこう)する/ : thay
đổi , điều chỉnh  ( dự định ,kế hoạch )
ずらす: kéo dài, lùi lại ( dự định, kế hoă ̣c , ngày., lịch trình .)
日程(にってい):  lịch trình
スケジュール: lịch trình, chương trình
旅行会社(りょこうがいしゃ)に申(もう)し込(こ)む : đăng ký đi du lịch
ở cty du lịch
取(と)り消(け)す : hủy bỏ ( cuô ̣c hẹn, lịch trình, kế hoạch …)
キャンセルする : hủy; bỏ; hủy bỏ( cuô ̣c hẹn, lịch trình, kế hoạch …)
つめる : xếp , đóng, nhét đầy, tống đầy vào ( hành lí , vali …)
海外旅行(かいがいりょこう): du lịch ngoài nước
国内旅行(こくないりょこう): du lịch trong nước
二泊三日(にはくみっか): 2 ngày 3 đêm
温泉(おんせん) : suối nước nóng
日帰(ひがえ)り:  đi về trong ngày
旅館(りょかん): lữ quán; nhà trọ dùng cho khách du lịch
宿泊(しゅくはく)する : trọ lại ,nghỉ lại ( quán trọ, nhà nghỉ …)
2 日目 電車(でんしゃ)に乗(の)りましょう①
階段(かいだん)を上(のぼ)る/(/)上(あが)る : đi lên cầu thang
階段を下(くだ)る / 下(お)りる : đi xuồng cầu thang
エスカレーターの上(のぼ)り : đi lên thang máy
エスカレーターの下(くだ)り: đi xuống thang máy
下(くだ)り電車(でんしゃ): tàu điêṇ đi xuống phía dưới ( từ thủ đô đi về
các tỉnh )
青森方面行(あおもりほうめんゆ)き: đi , hướng đi về phía tỉnh Aomori
ken
上(のぼ)り電車(でんしゃ): tàu, xe điêṇ đi lên thủ đô ( tokyo)
東京方面行(とうきょうほうめんゆ)き : Đi, hướng về phía thủ đô Tokyo
列車(れっしゃ)の時刻(じこく)を調(しら)べる : tra cứu bảng giờ tàu xe
時刻表(じこくひょう): lịch trình
東京発横浜行(とうきょうはつよこはまゆ)き : xuất phát từ tokyo đến
yokohama
私鉄(してつ) :  đường sắt tư nhân
新幹線(しんかんせん) : tàu siêu tốc
座席(ざせき)を指定(してい)する : chỗ ngồi chỉ định, chỗ ngồi ấn định
sẵn
指定席(していせき): chỗ ngồi được chỉ định
自由席(じゆうせき): chỗ ngồi tự do
窓側(まどがわ) : ghế phía cửa sổ
通路側(つうろがわ): ghế ở gần lối đi giữa 2 hàng ghế
乗車券(じょうしゃけん): vé tàu , xe
片道切符(かたみちきっぷ): vé một chiều
往復切符(おうふくきっぷ): vé khứ hồi , hai chiều
特急券(とっきゅうけん)ん : vé tàu tokkuy
特急料金(とっきゅうりょうきん): phí tàu, tiền đi tàu
回数券(かいすうけん): quấn (cuộn) sổ vé
定期券(ていきけん): vé tháng
改札(かいさつ)を通(とお)る : đi qua cửa soát vé
切符(きっぷ)を払(はら)い戻(もど)す : trả lại tiền vé
払(はら)い戻(もど)し(N): trả lại tiền vé
3 日目 電車に乗りましょう②
プラットホーム: sân ga; nhà ga; khu vực đợi tàu,xe đến
混雑(こんざつ) : đông đúc, hỗn tạp, tắc nghẽn ( do nhiều người )
白線(はくせん)の内側(うちがわ)に下(くだ)る : đứng phía trong  đường
vạch trắng( ở khu đợi tàu đến và đi )
黄色(きいろ)いの内側(うちがわ)に下(くだ)る :  đứng phía trong đường
vạch vàng ( ở khu vực đợi tàu tới và đi )
外側(そとがわ) : phía ngoài ( vạch trắng hay vàng)
通過(つうか)する :thông qua, đi vượt qua, đi qua ,qua khỏi
乗車(じょうしゃ)する : lên xe
下車(げしゃ)する :xuống xe
発車(はっしゃ)する : xe khởi hành, tàu sắp khởi hành đi
発車時刻(はっしゃじこく) : giờ  tàu, xe khởi hành
がらがら:trống rỗng; trống trải; trống、vắng; vắng tanh; vắng tanh
vắng ngắt
空(から)っぽ : (adj-na) trống không ;; không còn gì; trống trơn; rỗng
toếch
満員(まんいん):sự đông người; sự chật ních người
通勤する : đi làm , sự đi làm
揺(ゆ)る :  rung; lắc; đu đưa; lúc lắc( tàu ,xe, chim ..)
始発(しはつ)(電車(でんしゃ)): chuyến  tàu đầu tiên
終電(しゅうでん) : chuyến cuối
始発駅(しはつえき): lên ga đầu tiên, xuất phát từ ga đầu tiên
終点:  ga cuối, điểm dừng cuối
急行(きゅうこう)から各駅停車(かくえきていしゃ)に : tàu tốc hành
dừng ở các ga chính
乗(の)り換(か)える : chuyển tàu , đổi tàu , chuyển xe
乗(の)り換(か)え(N) : viêc̣ chuyển , đổi tàu , xe
乗(の)り遅(おく)れる: lỡ (tàu, xe); nhỡ (tàu, xe)
乗(の)り過(す)ごす : xuống không kịp
乗(の)り越(こ)す : đi vượt qua, đi quá ( điểm dừng, bến dừng …)
乗(の)り越(こ)し(N) : sự đi quá , đi qua bến, điểm dừng
運賃(うんちん)を精算(せいさん)する : trả tiền , thanh toán tiền vâ ̣n
chuyển, tiền cước chuyển
車掌(しゃしょう): người phục vụ; người bán vé
車内(しゃない)アナウンス: loa , loa thông báo trong xe, tàu điêṇ
携帯電話の使用を控える : hạn chế sử dụng điện thoại di động
(お)年寄(としより)に席(せき)をゆずる : nhường ghế cho người già
老人(ろうじん)に席(せき)をゆずる : nhường ghế cho người già
優先席(ゆうせんせき): ghế ưu tiên
体(からだ)の不自由(ふじゆう)な人(ひと) : người tàn tật
ちかんにあう: bị quấy rối tình dục
駅(えき)の売店(ばいてん) : ki ốt , quầy bán hàng  ở nhà ga
4 日目 車(くるま)に乗(の)りましょう①
フロントガラス : kính chắn gió
ワイパー : cán gạt nước
ボンネット ; mui xe
ライト : đèn pha
サイドミラー : kính chiếu hậu
バックミラー : gương chiếu hậu
トランク : cốp xe hơi
タイヤ :lốp xe
助手席(じょしゅせき) :ghế khách
運転席(うんてんせき) : ghế tài xế
カーナビ : bảng điều khiển
ハンドル : vô lăng
キー : chìa khóa
運転免許証(うんてんめんきょしょう) : giấy phép lái xe
ドライブ(を)する : lái xe
レンタカーを借(か)りる : thuê xe
トランクに荷物(にもつ)を積(つ)む : chất hành lý vào cốp xe
人(ひと)を乗(の)せる : chở người
シートベルトをしめる : thắt dây an toàn
エンジンをかける : khởi động máy
バックミラーで確認(かくにん)か(を)する : kiểm tra phía sau
ハンドルをにぎる : nắm vô lăng
アクセルをふむ : đạp ga
ブレーキをかける :đạp  phanh xe, thắng xe
急ブレーキ : thắng gấp
ライトをつける : mở đèn, bâ ̣t đèn
ワイパーを動(うご)かす : mở cần gạt nước
ガソリンタンドに寄(よ)る : ghé vào cây xăng, trạm xăng
高速道路(こうそくどうろ)に乗(の)る : đi lên đường cao tốc
タイヤがパンクする : lốp bị xẹp hơi, bị nổ lốp
                            5 日目 車に乗りましょう②
通行止(つうこうどめ) : đường cấm thông hành, cấm đi vào,
工事中(こうじちゅう) : công trường  đang thi công
踏切(ふみき)り : rào chắn , hàng chắn ( chỗ đường sắt )
横断歩道(おうだんほどう) : đường băng qua dành cho người đi bộ
バス停(てい) = バスの停留所(ていりゅうしょ) : bến xe buýt, điểm
dừng của  xe buýt
信号(しんごう) : đèn giao thông, đèn tín hiêụ
四(よ)つ角(かど) : ngã tư
交差点(こうさてん) : ngã tư; điểm giao nhau; chỗ giap nhau ở ngã ba,
ngã tư
渋滞(じゅうたい): sự kẹt xe; sự tắc nghẽn giao thông
一方交通(いっぽうこうつう) : đường một chiều
道路(どうろ)が混(こ)んでいる : đường đông đúc ( tắc đường)
道路が渋(しぶ)している : đường đông đúc ( kẹt xe), đang bị tắc đường
道路がすいている : đường vắng
回(まわ)り道(みち)(を)する : đi đường vòng
遠回(とおまわ)り(を)する : đi đường vòng
近道(ちかみち)(を)する : đi đường tắt
突き当たりを左に曲がる : rẽ trái là đường cụt ( cuối đường)
バスが停車する : xe buýt dừng
線路を越(こ)える : băng qua đường sắt
トラックを追(お)い越(こ)す :vượt qua xe tải
時速100キロ(km)で走しる : chạy với tốc độ 100km /h
スピード違反(いはん)で捕(つか)まる: bị bắt vì chạy quá tốc đô ̣
駐車違反をする: vi phạm đỗ xe trái phép ,đỗ xe ko đúng nơi qui định
信号を無視(むし)する : vượt đèn đỏ
信号無視(しんごうむし)(N): vượt đèn đỏ
車をぶつける : đụng xe
車がふつかる: bị xe đụng
猫をひく: chèn ngã con mèo (bằng xe máy, oto ..)
猫が車にひかれる: con mèo bị cán, bị chèn qua
交通事故にあう: gặp tai nạn giai thông
車に気をつける: chú ý xe ô tô
ななめに横断(おうだん)する: băng qua , chạy nghiêng qua , chạy chéo
qua ..
道路(どうろ)を横切(よこぎ)る : chạy ngang qua, chạy cắt ngang qua
6 日目 用事(ようじ)を済(す)ませましょう
通帳(つうちょう): sổ tiết kiệm
キャッシュ(カード): thẻ ATM, thẻ rút tiền
サイン (signature): chữ ký
はんこ: con dấu
印鑑(いんかん) : con dấu
千円札(せんえんさつ) : tờ bạc 1000 yen
紙幣(しへい) /(お)札 : tiền giấy
百円玉(ひゃくえんだま) : đồng 100 yên
硬貨(こうか) : đồng xu, tiền xu , tiền kim loại
お金をためる / 貯金(ちょきん)する : để dành tiền
(預金(よきん)する = 銀行(ぎんこう)にお金(かね)を預(あず)け
る): gửi tiền ( vào ngân hàng)
給料(きゅうりょう)を引(ひ)き出(だ)す: rút tiền , rút tiền lương
給料を下(おろ)す: rút tiền , rút tiền lương
通帳記入(つうちょうきにゅう)をする = 通帳に記入(きにゅう)す
る :ghi , nhâ ̣p vào cuốn sổ tiết kiêm
̣
暗証番号(あんしょうばんごう): mã pin , mật khẩu
銀行の本店(ほんてん) : trụ sở chính ngân hàng
銀行の支店(してん) : chi nhánh ngân hàng
口座(こうざ)を開(ひら)く : mở tài khoản
家賃(やちん)を振り込(こ)む : thanh toán bằng chuyển khoản
振(ふ)り込(こ)み(N): chuyển tiền, chuyển khoản
公共料金(こうきょうりょうきん)を支払(しはら)う: trả phí dịch vụ, phí
công cô ̣ng
支払(しはら)う(N): chi trả ( tiền),thanh toán
商品(しょうひん)の代金(だいきん)を払う : trả hóa đơn mua hàng
窓口(まどぐち)で両替(りょうがえ)をする : đổi tiền chỗ cửa sổ (quầy
giao dịch)
送金(そうきん)する : gửi tiền
仕送(しおく)りする: gửi cho (tiền), chu cấp
手数料(てすうりょう)がかかる : tốn phí, tốn tiền hoa hồng
あて名(な): địa chỉ người nhận
差出人名(さしだしにんめい) : địa chị người gửi
手紙(てがみ)を速達(そくたつ)で出(だ)す : chuyển phát nhanh
小包(こづつ)み : bưu kiện nhỏ
手数料(てすうりょう)がかかる : tốn tiền lệ phí
送料(そうりょう)がかかる : tốn cước, tốn phí gửi đi
第(だい)3(3)週(しゅう) 休日(きゅうじつ)を楽(たの)しみましょう
 
1(1)日目(にちめ) デ(で)ート(と)にさそいましょう
*田中さんと ~
交際(こうさい)する = 付(つ)き合(あ)う: giao thiệp、mối quan hê ̣
giao lưu , hẹn hò ..
けんかする : cãi nhau
仲直(なかなお)りする : giải hòa , làm lành
仲(なか)がいい: quan hệ tốt
仲良(なかよ)しだ : bạn thân
*田中さん(のこと)が ~
気(き)になる : muốn biết, quan tâm ..
好(す)きになる : thích
きらいになる : ghét
いやになる : chán
うらやましい : ghen tỵ
*田中さんを~
コンサートにさそう : mời đi nghe nhạc
いやがる : ghét
ふる: từ bỏ
田中さんに~
好(す)かれる : được thích, được ai đó thích
きらわれる : bị ghét
いやがられる : bị chán
ふられる : bị bỏ,bị đá ,
気(き)がある : được quan tâm

おこがれる : bị quyến rũ (bị dụ  )


夢中(むちゅう)になる : say mê
恋(こい)をする : yêu , phải lòng
女性(じょせい)にもてる : được các cô gái thích
(お)互(たが)いに気に入る : thích nhau
相手(あいて)の予定(よてい)を聞(き)く : hỏi kế hoạch của người khác,
của đối phương
都合(つごう)をつける : sắp xếp, thuâ ̣n tiêṇ , có thời gian
都合(つごう)がつく : thuâ ̣n tiên,
̣ có thời gian
付(つ)き合(あ)い : mối quan hệ lâu năm
買物(かいもの)に付(つ)き合(あ)う : hẹn đi chơi mua sắm
恋人(こいびと) : người yêu
田中(たなか)さんの彼(かれ): bạn trai của ~
彼氏(かれし) :bạn trai
彼女(かのじょ) : bạn gái
結婚(けっこん)を申(もう)し込(こ)む : cầu hôn , đăng kí kết hôn
結婚(けっこん)を断(ことわ)る : từ chối (kết hôn)
あいまいな返事(へんじ)をする: trả lời mơ hồ, trả lời ko dứt khoát
2 日目 したくをしましょう
額(ひたい):trán, cái trán
まつげ : lông mày
ほお / ほほ : má
ネックレス : dây truyền , vòng vổ
まゆ / まゆげ : lông mày
まぶた : mí mắt
イヤリング : bông tai
唇(くちびる)る : môi
ベルト: thắt lưng , dây nịt
パンツ : quần sọc , quần đùi
朝(あさ)のしたくをする : sửa soạn bữa sáng
シャワーを浴(よく)る : tắm vòi hoa sen
下着(したぎ) : đồ lót
上着(うわぎ) : áo khoác
歯(は)をみがく: đánh răng
歯(は)みがき粉(こ)をつける : bôi kem đánh răng
歯(は)みがき(N): kem đánh răng
ひげをそる: cạo râu
ドライヤーで髪(かみ)を乾(かわ)かす : sấy tóc bằng máy sấy tóc
髪(かみ)をとく / とかす : chải tóc
(お)化粧(けしょう)をする : trang điểm
口紅(くちべに)を塗(ぬ)る/  thoa son , bôi son
口紅(くちべに)をつける : thoa son , bôi son
服を着替(きか)える : thay quần áo
着替(きか)え(N): thay quần áo
おしゃれをする: chưng diện , mặc đẹp
おしゃれな人 : người chưng diện, người ăn mă ̣c đẹp
ひもを結(むす)ぶ : buộc dây. Thắt dây ( giày ),
ひもをほどく : tháo dây,cởi dây giầy
マフラーを巻(かん) / する : choàng khăn
手袋(てぶくろ)をはめる / する : đeo găng tay
指輪(ゆびわ)をはめる / する : đeo nhẫn
3 日目 買い物をしましょう
そでなし:áo sát nách
無地(むじ) : sự trơn (không có họa tiết hay màu sắc ), trơn 1 màu
柄(がら)え /(/) 模様(もよう) : mẫu; mô hình;
半(はん)そで : áo tay ngắn
しま : áo kẻ sọc
長(なが)そで : áo dài tay
水玉(みずたま) : áo chấm bi、áo hình giọt nước
花柄(はながら) : áo hoa、áo có hoa văn hình hoa lá cành …
似合(にあ)う : hợp
気(き)に入(い)る : thích , hài lòng
お気に入り(N) : thích , hài lòng
好(この)む: đáng thích
好(この)み : sự thích
目立色(めだいろ) : màu nổi bật
派手(はで)な : sặc sỡ
地味(じみ)な : đơn giản,giản dị
人気(にんき)のあるデザイン: thiết kế yêu thích
はやっている : thịnh hành
はやり / 流行(りゅうこう) : trào lưu , thịnh hành
サイズを確(たし)かめる : kiểm tra cỡ
サイズを確認(かくにん)する :kiểm tra cỡ
サイズが合(あ)う : vừa cỡ
ゆるい: rộng , loãng
きつい : chật
品物(しなもの)をかごに入れる : cho hàng hóa vào giỏ đựng đồ
セール /  バーゲンで買う:mua hàng giảm giá
デパートの特売品(とくばいひん) : hàng hạ giá
30 パーセント(%)オフ : giảm 30%
3割引(わりびき) : giảm 30 %
売(う)り切(き)れる :bán hết
売り切れ(N):bán hết
本物(ほんもの)のダイヤモンド : kim cương thật
にせ物(もの) : hàng giả
得(え)くをする: mua lời
損(そん)をする : mua thiệt (lỗ)
4 日目 食事に行きましょう
家族(かぞく)そろって( = 家族全員で): cùng gia đình
子どもを連れる : dẫn theo trẻ em
子どもを連れ(N): dẫn theo trẻ em
腹(=おなか)がへる : đói bụng
外食をする : ăn bên ngoài
お昼を食べる /  昼食をとる : ăn trưa
ランチ : ăn trưa
雰囲気(ふんいき)のいい店 : quán có bầu không khí tuyêṭ vời , quán  ăn
ngon , náo nhiêṭ
列(れつ)に並(なら)ぶ : xếp hàng
満席(まんせき):hết chỗ
すいている : vắng,ít người
行列(ぎょうれつ)ができる : có hàng người nối tiếp
禁煙席(きんえんせき): chỗ ngồi cấm hút thuốc
喫煙席(きつえんせき): chỗ ngồi hút thuốc
ウエートレスにおすすめを聞く : nhờ góp ý phục vụ
量(りょう)が多(おお)い khối lượng lớn
量(りょう)が少(すく)ない : khối lượng nhỏ
注文(ちゅうもん)が決(き)まる : quyết định hàng mua, món ăn
注文する: gọi món ăn
注文を取る : gọi món ăn
注文を受ける gọi món ăn
デザートを追加(ついか)する : thêm món tráng miệng
コーヒーのおかわり : đổi cafe
無料(むりょう) / ただ : miễn phí
食器(しょっき)を下(さ)げる : dọn dụng cụ ăn
もったいない : lãng phí
「{何名様ですか」}: ngài đi mấy người?
「2人です」: 2 người
申し訳ありません: xin lỗi
もう少々お待ちください : hãy đợi một chút
お待たせいたしました : đã để ngài ( ông , bà ) đợi lâu
お待ちどおさま : đã để ngài ( ông , bà ) đợi lâu
5 日目 お酒を飲みましょう
宴会(えんかい)を開(かい)らく : mở tiệc
飲(の)み会(かい): tiệc uống
送別会(そうべつかい) : tiệc tiễn đưa , liên hoan chia tay
歓迎会(かんげいかい) : tiệc tiếp đãi, tiệc đón chào
飲(の)み放題(ほうだい) :uống thoải mái
食(た)べ放題(ほうだい) :ăn thoải mái
(お)酒(さけ)けを注(そそ)ぐ : rót rượu
(お)湯(ゆ)を注(そそ)ぐ: rót nước sôi
乾杯(かんぱい)する : nâng cốc , chạm ly
盛(さか)り上(あ)がり : mô , gờ
土(つち)が盛(さか)り上(あ)がる: mô đất
ビ(び)ール(る)の泡(ほう) : bọt bia , bong bóng
あふれる : tràn ra
こぼす: làm đổ
こぼれる: bị đổ
ビールを一気(いっき)に飲(の)む: uống một hơi
ウイスキーの水割(みずわり): pha nước với rượu whiski
(お)つまみのチーズ : đồ nhắm rượu, bia
(お)酒(さけ)に酔(よ)う: say rượu
よっぱらう: say rượu , xỉn rượu
あばれる : làm ầm ĩ, làm loạn ,
にぎやかな : nhộn nhịp , ồn ào
やかましい: ầm ĩ
さわがしい: ồn ào
さわぐ(N):ồn ào
そうぞうしい:inh ỏi
たばこの煙(けむり) : khói thuốc lá
煙い/ 煙(けむ)たい: ngạt khói , đầy khói
グラスを割(わ)る : làm vỡ kính, cốc thủy tinh
グラスが割(わ)れる : kinh, cốc thùy tinh bị võ
ビールびんを倒(たお)す: làm chai bia đổ
ビールびんが倒(たお)れる: chai bia bị đổ
ほかの客(きゃく)に迷惑をかける: làm phiền người khác
迷惑(めいわく)がかかる : bị làm phiền
6 日目 お金(かね)を払(はら)いましょう
レジ : máy tính tiền
勘定(かんじょう)を済(す)ませる : tôi tính tiền
お勘定(かんじょう)をお願(ねが)いします: tính tiền giùm đi
別々(べつべつ)に払(はら)う: trả riêng
別々でお願(ねが)いします: tính riêng giùm đi
割り勘にする : chia nhau trả
おごる: đãi , bao, mời
おごり(N): đãi bao
現金で払う : trả bằng tiền mặt
(クレジット)カードで払う: trả bằng thẻ
カードの有効期限(ゆうこうきげん)を確認(かくにん)する :xác nhận kỳ
hạn sử dụng thẻ
お札(さつ)をくずす: làm rách , ( đổi ) tiền lẻ
おつりをもらう : nhận tiền thối , nhận tiền thừa
レシートをもらう : nhận biên lai
領収書(りょうしゅうしょ)をもらう: nhận biên lai
贅沢(ぜいたく)をする : phung phí , sa xỉ
むだづかいをする : lãng phí
請求書(せいきゅうしょ)が届(とど)く : nhận hóa đơn thanh toán
費用(ひよう)がかかる : chi phí
今月(こんげつ)の生活費(せいかつひ)が不足(ふそく)する : tiền sinh
hoạt phí tháng bị thiếu
交通費(こうつうひ): phí đi lại
お金(かね)が足(た)りる : đủ tiền
足りない : không đủ tiền
食費(しょくひ)を節約(せつやく)する:tiết kiệm tiền ăn
むだを省(はぶ)く : giảm lãng phí
むだをなくす: tránh lãng phí
貧乏(びんぼう)になる: nghèo
お金持になる : giàu có
貧(まず)しい生活(せいかつ): cuộc sống nghèo
借金(しゃっきん)をする : mượn tiền,khoản nợ, khoản vay
第4週 勉強や仕事をしましょう ( bài giảng từ vựng N3)
1日目 学校へ行きましょう①
~ 科目は ~ です。
科目(かもく): môn học
教科(きょうか): khóa học
得意(とくい): giỏi , tốt
苦手(にがて)な: yếu , kém
国語(こくご) : quốc ngữ
算数(さんすう): toán
理科(りか): lý ( môn khoa học tự nhiên)
社会(しゃかい):  xã hội
体育(たいいく): thể dục
~ 入学する:nhâ ̣p học
私立高校(しりつこうこう): trường tư
公立高校(こうりつこうこう): trường công lập
国立大学(こくりつだいがく): trường quốc lâ ̣p
昼休みに ~ を食べる。
(お)弁当 : cơm hộp
給食(きゅうしょく) : cơm suất ,( phần thức ăn , bữa ăn trưa được cấp )
時間割(じかんわり) : phân chia thời khóa biểu
入学式 : lễ nhập học
卒業式 : lễ tốt nghiệp
出席(しゅっせき)する : có mặt , tham dự
欠席(けっせき)する : vắng mặt
バスで通学する : đi học bằng xe buýt
通勤(つうきん)する : đi làm
1/2/3学期(がっき): học kỳ 1 , 2 , 3
今学期: học kỳ này
前期: kỳ trước
後期: kỳ sau
同じ学年: học cùng năm
自習する : tự học
えんぴつをけずる : gọt bút chì
物差し / 定規で測る : thước kẻ
合計を出す : tính tổng
計算
足算 = ブラス : phép cộng
引き算 = マイナス : phép trừ
掛け算 = かける : phép nhân
割り算 = わる : phép chia
イコール : dấu bằng
2 日目 学校へ行きましょう②
学部
〇〇大学の ~ を受験する。
文学部(ぶんがくぶ) : khoa văn học
経済学部(けいざいがくぶ): khoa kinh tế
法学部(ほうがくぶ): khoa luật
理工学部(りこうがくぶ): khoa công trình
医学部(いがくぶ): khoa y
学科(がっか)
~ を専攻する。
経済学: chuyên ngành kinh tế
政治学: chuyên ngành chính trị
心理学: chuyên ngành tâm lý
言語学: chuyên ngành ngôn ngữ
物理学: chuyên ngành vật lý
~をとる。
ゼミ : hội thảo
単位:lấy tín chỉ
~を受ける。
講義(こうぎ) : nghe giảng
補習(ほしゅう): học thêm, bổ sung thêm viêc̣ học tâ ̣p
補講(ほこう): bài bổ sung
はしゅうきょういく :giáo dục thường xuyên
進学(しんがく)を希望(きぼう)する : học lên đại học
大学進学: học lên đại học
合格発表を見に行く : xem kết quả
不合格になる / 落ちる : thi rớt , thi trượt
合格する / 受かる : thi đậu
授業料 / 学費を払う : đóng học phí
奨学金(しょうがくきん)をもらう:nhận tiền thưởng ( học bổng)
大学教授: giáo sư đại học
学者: học giả
学士号: bằng cử nhân
講義に間に合う : kịp giờ giảng
講義に遅れる : đến trễ giờ giảng
講義に遅刻する:đến trễ giờ giảng
成績がいい : thành tích tốt
成績が悪い : thành tích kém
授業中に居眠(いねむ)りをする : ngủ gật trong giờ học
授業(じゅぎょう)をサボる : trốn học, bỏ học, cúp tiết …
単位(たんい)を落とす : thiếu tín chỉ, rớt môn ..
単位をとる :lấy đủ tín chỉ
休学(きゅうがく)する: nghỉ học một thời gian, thôi học
留学する: du học
3 日目 学校へ行きましょう③
*答えを ~ 。
記入(きにゅう)する : viết , viết vào
見直(みなお)す : xem lại, sửa lại …
見直し(N): xem lại
間違う / 間違る : nhầm ( trả lời sai)
書き直す : viết lại
*レポートを ~ 。
まとめる : thu thập
仕上(しあが)る : hoàn thành
提出(ていしゅつ)する : nộp ( báo cáo , bài …)
担当(たんとう)の先生: giáo viên chủ nhiệm , gv  phụ trách
先生に教(おそ)わる : được dạy bởi giáo viên, ng khác truyền dạy cho …
何度くり返す : lăp lại nhiều lần
くり返し(N): lặp lại
暗記する : ghi nhớ; học thuộc lòng
試験で問われる : được hỏi , hỏi trong kì thi
問い(N): câu hỏi  ( câu 1 , 2 , 3)
落ち着いて考える : bình tĩnh suy nghĩ
聞(き)き直(なお)す : hỏi lại
言(い)い直(なお)す : nói lại
聞(き)き取(と)る : nghe hiểu
聞き取り(N): nghe hiểu
書き取る : viết chính tả
書き取り(N): viết chính tả
ついている : may mắn
ついていない : may mắn
試験がが済む : kỳ thi kết thúc
試験の結果: kết quả thi
カンニングする : quay cóp , chép bài
レポートの下書きをする : viết nháp
清書(せいしょ)する: viết sạch , đẹp, rõ ràng …
提出期限(ていしゅつきげん)てを守(まも)る : nộp đúng thời hạn
4 日目 仕事をしましょう
お仕事は? ~ をしています。
レストランでバイト / アルバイト : làm bán thời gian ở nhà hàng
工場でパート: làm bán thời gian ở công trường
コンビニの店員: nhân viên cửa hàng tiện lợi
英会話講師(えいかいわこうし) : giảng viên tiếng anh
翻訳(ほんやく)の仕事 : công việc dịch thuật
翻訳する : dịch thuật
通訳(つうやく)の仕 : công việc thông dịch
通訳する : thông dịch
事務の手伝い : người tập sự, trợ thủ , người giúp việc trong văn phòng
ホームヘルパー : người giúp việc
仕事を探す : tìm việc làm
履歴書(りれきしょ)を書く : viết sơ yếu lý lịch
面接をする : phỏng vấn
ホテルの従業員: nhân viên khách sạn
仕事仲間(しごとなかま) : đồng nghiệp
給料: lương
時給1200円 : lương  1200 yen/h
ボーナス : tiền thưởng
交通費が出る : phụ cấp đi lại
勤務時間(きんむじかん) : thời gian làm việc
通勤時間(つうきんじかん):t(t)hời gian đi làm
やとう : thuê
やとわれる: được thuê
きつい(=つらい)仕事: công việc nặng,công viêc̣ khó khăn, vất vả
お金をかせぐ : kiếm tiền
お金をもうける : kiếm lời
お金がもうかる: có lời
仕事を済(す)ます / 済ませる : hoàn tất công việc
仕事をなまける : lười làm việc, lười biếng
怠(な)まけ者(しゃ): kẻ lười
働(はたら)き者(もの): người chăm chỉ
首(くび)になる : sa thải, đuổi viêc̣
やめさせられる sa thải
5 日目 パソコンを使いましょう
ノートパソコン : laptop , máy tính xách tay
キーボード :bàn phím
デスクトップ(パソコン):máy tính bàn
マウス : chuột ( máy tính )
初めてパソコンをさわる :lần đầu chạm vào máy tính
初心者(しょしんしゃ): người mới bắt đầu học vi tính
入門講座を受うける : tham gia học khóa cơ bản
パソコンに慣れる : làm quen với máy tính
新製品(しんせいひん) : sản phẩm mới
親品: mới, hàng mới
中古: cũ ( đã qua sử dụng), đồ cũ
画面を見る : nhìn màn hình
ソフト(ウエア)をインストールする: cài đặt phần mềm
スタートボタンをクリックする : click nút khởi động
ファイルを開く : mở file
閉じる : đóng
年賀状(ねんがじょう)を作る : làm thiệp chúc tết
(インター)ネットにつなぐ: nối mạng, có mạng
世界中とつながる : kết nối với thế giới
情報を得(え)る : nhận thông tin, có được thông tin
オークションに参加: tham gia đấu giá trên mạng
オークションに品物のを出す : đưa ra sản phẩm
出品する: trưng bày, đưa ra sản phẩm
ホームページを作る : tạo web
ブログを始める : tạo blog
6 日目 メールを書きましょう
メールを ~ 。
受信する : nhận ( thư, email)
送信する : gửi( thư, email)
返信する : trả lời (thư, email)
転送する : chuyển tiếp ( thư , email)
新規作成する : soạn tin mới
まとめて送る : gửi  theo nhóm
整理(せいり)する: chỉnh sửa
チェックする: check
文字を ~ 。
入力する : gõ , nhâ ̣p ( chữ ) vào
ローマ字で入力する : nhâ ̣p vào bằng chữ Romaji
漢字(かんじ)に変換(へんかん)する : chuyển sang chữ kanji
挿入(そうにゅう)する : chèn, chèn vào, lồng vào
削除(さくじょ)する : xóa
あて先(さき) : địa chỉ người nhận
差出人(さしだしにん) : địa chỉ người gửi
件名(けんめい) : chủ đề
メールのやり取りをする : trao đổi
写真を添付(てんぷ)する : đính kèm hình ảnh
改行(かいぎょう)する : chuyển dòng/xuống dòng
送信者の(メール)アドレス :  địa chỉ người gửi
登録(とうろく)する : đăng ký
アドレス帳(ちょう):sổ danh bạ, sổ địa chỉ
送信が完了する : gửi tin hoàn tất
第 5 週 いろいろ表現しましょう ( bài giảng từ vựng N3)
1 日目 どういう関係ですか?
どういうご関係ですか。 ~ です。
長男(ちょうなん): trưởng nam
長女(ちょうじょ) : trưởng nữ
次男(じなん) : thứ nam
次女(じじょ) : thứ nữ
三男(さんなん) : con trai thứ ba
末(すえ)っ子(こ) : con út
おじ : chú , bác
おば : cô , gì
職場(しょくば)の同僚(どうりょう) : đồng nghiệp
職場の上司(じょうし): cấp trên
部下(ぶか) :cấp dưới
会社の先輩(せんぱい): đàn anh ,tiền bối
会社の後輩(こうはい): đàn em ,hậu bối
部長: trưởng phòng, trưởng bô ̣ phâ ̣n
課長: trưởng phòng , trưởng 1 phòng ban
大学生 : sinh viên đại học
高校生: học sinh cấp 3 ( phổ thông)
中学生: học sinh cấp 2 ( trung học)
小学生: học sinh cấp 1 ( tiểu học)
会社員: nhân viên công ty
サラリーマン : nhân viên , người làm công ăn lương
主婦: nội trợ
教師: giáo viên, người dạy học ,
6人兄弟の末っ子 : con út trong gia đình 6 anh em
3人姉妹のいちばん上え :chị cả của 3 đứa em
親戚(しんせき) = 親類: họ hàng
孫(まご): cháu
おい : cháu trai
めい :cháu gái
いとこ : anh em họ
一人(ひとり)っ子(こ) : con một
一人息子(ひとりむすこ): con trai một
一人娘(むすめ): con gái một
2 日目 あいさつをしましょう
A「お国はどちらですか。」: bạn đến từ nước nào ?
=お生まれはどちらですか。: Bạn được sinh ra ở đâu ?
=どちらのご出身ですか。: Bạn đến từ đâu ?/ xuất thân của bạn từ đâu
B「イギリス出身です。」: đến từ Anh
A「お住まいはどちらですか。」: bạn sống ở đâu?
B「この近くです。」 : sống gần đây
A「先日はありがとうございました。」: chuyện bữa trước , tôi rất
lấy ;làm cảm ơn
B「とんでもないです。こちらこそ。」: không có chi, mình cũng vậy
(chính tôi mới là ng mới nhâ ̣n dc sự làm ơn của a . chị ( cách đáp lời lịch
sự , kính trọng)
A「どうぞお上がりください。」: xin mời vào
B「おじゃまします」: xin làm phiền
「こちらでおかけになってお待ちください。」: xin mời ngồi ở đợi ở
đây một chút
A「お茶をお待ちします。」: tôi mang trà tới
B「どうぞおかまいなく。」: thôi khỏi, a, chị khách khí quá
A「どうぞお召し上がりください。」: xin mời dùng

B「では、遠慮なくいただきます。」: em xin nhé , vâ ̣y thì tôi ko


ngại nữa , tôi xin
A「ご無沙汰(ぶさた)しています。: lâu rồi không gặp
お元気でいらっしゃいますか。」: a, (chị , bạn ) có  khỏe không
B「ええ、おかげさまで。」: vâng , nhờ trời  、tôi ( em, cháu ,tớ …)
vẫn khỏe … như voi~.~
A「田中さんのご主人、亡くなったそうですよ。」: nghe nói chồng
của Tanaka đã mất
B「そうですか。お気の毒(どく)に。」: thế ah, tội nghiệp quá
「お目にかかるのを楽しみにしています。」: tôi mong gặp cô
社員「お先に失礼します。」: xin phép tôi  về trước
部長「ご苦労様。/ お疲れ様。」:a, chị  đã vất vả rồi
部長「お先に。」: tôi về trước đây (các chú ở lại làm viêc̣ chăm chỉ
nhé )
社員「お疲れさまでした。」: ngài đã vất vả rồi ( J)
3 日目 どんな人が好き?
私は ~ 人が好きです。
かしこい : thông minh, khôn ngoan, khéo léo …
礼儀正(れいぎただ)しい : lễ phép,lịch sự ,lịch thiêp̣ , nho nhã …
正直(しょうじき)な : thẳng thắn,chính trực, ngay thẳng
正直に言うと : nói thẳng thắn
素直(すなお)な : ngoan , dễ bảo,hiền lành,
純粋(じゅんすい)な : trong sáng
純粋な気持 : tâm hồn trong sáng
かっこいい : người dáng đẹp
かっこ悪い : người trông xấu
勇気のある : dũng cảm
ユーモアのある : hài hước
積極的な : tính tích cực
消極的きな : tính tiêu cực
落ち着いている : điềm tĩnh, bình tĩnh
落ち着く : điềm tĩnh
おとなしい : hiền lành , hiền dịu
まじめな : nghiêm khắc, nghiêm trang
のんきな : vô tư
ハンサムな: đẹp trai
美人 : mỹ nhân , người đẹp
スマート : người thanh thoát,yểu điêu,
̣ xinh đẹp , bảnh bao …
私は、 ~ 人が好きではありません。
意地悪な: tâm địa xấu
意地悪をする : có tâm địa xấu
うそをつく : nói dối , nói điêu
うそつき(N) : nói dối
ずるい : xảo quyệt, ranh ma ,
ずうずうしい : vô liêm xỉ. không biết xấu hổ
しつこい : lèo nhèo, lẵng nhẵng , khăng khăng ,cố chấp
しつこい人: người cố chấp
しつこく注意する : nhắc nhở
だらしない : lôi thôi
けちな : keo kiệt, bủn xỉn
いいかげんな : vô trách nhiệm
いいかげんなことを言う : nói vô nghĩa, nói nhảm, nói những chuyêṇ ko
đâu vào đâu
無責任: vô trách nhiệm, ko có trách nhiêm
̣
いいかげんにしろ!(nói nhảm) đủ rồi
4日目 体の調子はどうですか?
どうしましたか? ~ んです。
体の調子 = (具合)が悪い : tình trạng cơ thể ko tốt
めまいがする : hoa mắt , chóng mặt
頭痛(ずつう)がする : đau đầu , nhức đầu
胃(い)が痛い : đau dạ dày
腰(こし)が痛い : đau lưng
息(いき)が苦しい: khó thở
息が苦しむ: khó thở
鼻(はな)がつまる: nghẹt mũi
鼻をかむ: xỉ mũi
吐き気がする: buồn nôn
はく : ói
気分きが悪い / 気持(が)悪い : khó chịu , nôn nao
目がかゆい : ngứa mắt
目をこする / かく : dụi mắt
風邪を引いてつらい : khổ vì cảm
アレルギーがある :dị ứng
患者(かんじゃ)「お世話になりました」: cảm ơn đã chăm sóc ( bệnh
nhân nói )
看護師「お大事に」: chúc ông mau lành bệnh ( bác sỹ , người khác nói
với bệnh nhân, người bị bệnh)
専門の医師にみてもらう : được bác sỹ chuyên môn khám
医者の診察を受ける : nhâ ̣n sự chuẩn đoán bệnh của bác sĩ
歯医者にかかる : y tá chăm sóc
インフルエンザにかかる : bị cúm, nhiễm cúm, mắc cúm
病気の症状: triệu chứng bệnh
注射をしてもらう: được tiêm , chích
手術を受ける: phẫu thuật
痛みをがまんする : chịu đau
花粉症になる: bị dị ứng phấn hoa
うがいをする : súc miệng
けがを治す : trị thương, điều trị vết thương
手の傷: tay bị sưng, tay bị sước
やけどをする : bị bỏng
大したことがない : không có gì to tát , ko có gì lớn lắm
ましになる : đỡ bệnh
(お)見舞(みま)いに行く : đi thăm người bệnh ốm
5 日目 どんなようすですか?①
 虫歯(むしば): răng sâu
にきび : mụn ( trứng cá)
白髪(しらが): tóc bạc , tóc trắng
しわ : nếp nhăn ( da , vải ..)
~ が出る。
鼻水(はなみず): nước mũi
ため息:( thở dài ) =>ため息をつく : ( thở dài)
涙(なみだ):( nước mắt)  =>涙を流(なが)す: khóc
汗(あせ) mồ hôi              => 汗くさい: mùi mồ hôi
よだれ : nước dãi
~ が出る / を出す。
せき : ho
しゃっくり : nấc cục
くしゃみ : hắt hơi
あくび : ngáp ngủ , ngáp
げっぷ : ợ hơi
体重(たいじゅう)が増(ふ)える : cân nă ̣ng cơ thể tăng lên
体重を増(ふ)やす: làm tăng cân
体重が減る : cân nă ̣ng cơ thể giảm xuống
体重を減らす : làm giảm cân  ,giảm cân
ダイエットをする : ăn kiêng (  giảm cân)
いびきをかく : ngủ ngáy
足がしびれる : tê chân
体がふるえる:cơ thể run lên, rung lên
肩(かた)がこる : mỏi vai
くせがつく : thói quen xấu
くせになる : thành thói quen xấu
ストレスがたまる : căng thẳng, mệt mỏi ,chất chứa nhiều stress
年をとる : có tuổi
つめが伸(しん)る : móng tay dài ra
ひげが生える : mọc râu
歯が生える: mọc răng
髪の毛が抜ける : tóc rụng
はげる : hói
髪(かみ)をそめる : nhuộm tóc
……………….
6日目 どんなようすですか?②
花が咲(さ)く : hoa nở
花が散(ち)る: hoa tàn , hoa rụng
木が枯(かれ)る : cây khô, héo
山がくずれる : núi lở, sạt lở núi
険(けわ)しい山 : ngọn núi hiểm trở, nguy hiểm
なだらかな坂(さか) : con dốc thoai thoải, dễ đi
箱がつぶれる : hộp bị móp, bị đâ ̣p bẹp , biến dạng
つぶす: méo
浮(う)く : nổi lên, lơ lửng
沈(しず)む : chìm, lắng xuống
蒸し暑(あつ)い : oi bức ,
くさる : thiu, ôi thiu
かびが生える : bị mốc, nấm mốc sinh ra
へんにおいがする : có mùi lạ
におう : mùi
気味が悪い生き物 : cảm giác khó chịu
気持が悪い生き物 : cảm giác khó chịu
親しい友人 = 親友 : bạn thân
あやしい男: người đàn ông đáng nghi, đáng ngờ
恐(こわ)しい事件 : sự việc đáng sợ
さびに包丁(ほうちょう) : dao gỉ, sét
さびる: gỉ, sét
鋭(するど)い : sắc bén
鈍(にぶ)い : cùn ( dao)
のろい車: xe chậm chạp
安全な:  an toàn
薄暗い部屋 : căn phòng hơi âm u, tối
まぶしい明り : sáng chói
くわしい説明書: giải thích chi tiết
詳しく説明する : giải thích chi tiết
くだらない小説: tiểu thuyết vô vị, ko có gì , ko hay
でたらめに答える : câu trả lời linh tinh, lung tung , bừa …
………………………………………….
第 6 週 まとめて覚えましょう
1 日目 かなりがんばっています
* 急(きゅう)に : trạng thái đô ̣t nhiên
突然電話(とつぜんでんわ)が鳴(な)った : đột nhiên chuông điện thoại
đổ chuông
いきなり泣き出す: bỗng dưng bật khóc
とたんに泣き出す : bật khóc
*最後に: cuối cùng thì ~
やっとけがが治った : cuối cùng vết bỏng đã được trị
うちの猫がとうとう死んでしまった: con mèo nhà tôi cuối cùng đã chết
努力したが、結局むだだった: đã nỗ lực nhưng kết quả cuối cùng là vô
ích
ついに絵が完成した : cuối cùng bức tranh đã hoàn thành
だいたい、いつも: thông thường, lúc nào cũng ~
よくこのレストランに来ます :thường đến nhà hàng này
昨日は、よく寝ました。:hôm qua  đã ngủ rất ngon
「よくやった」}: làm rất tốt, tốt rồi
たいてい外食します : thình thoảng đi ăn  bên ngoài
ふだんは(お)酒を飲みません : thường thì không uống rượu
梅雨の時期、ふつうは雨が多い:vào  mùa mưa thường mưa nhiều
たまに映画に行きます :hiếm , ít khi  đi xem phim
*とても: rất
かなり大きい家 : căn nhà rất lớn , to
人がかなりいる : nhiều người
足がものすごくい:chân rất đau
めちゃくちゃ安い : rất rẻ
順番がむちゃくちゃくだ : đảo lộn thứ tự
事故で車がめちゃくちゃに壊れた: xe bi hư nặng trong vụ tai nạn
* 強調(きょうちょう): nhấn mạnh, cường điêụ
ぜひお越しください: nhất định hãy tới
どうかお願がいします: xin làm ơn
*最初に: ban đầu, lúc đầu
帰ったら、まず(=最初に)お風呂に入る。: khi trở về ,trước tiên
vào nhà tắm
言い訳けなどしないで、とにかく勉強しなさい: đừng nói , ngụy biêṇ
nữa , hãy học đi
一緒に: cùng , cùng với
一度に花が咲く: hoa nở rộ, nở cùng lúc
たまった宿題をいっぺんに片付る : bài tập dồn lại
いっぺんに疲れが出た : phát mệt
2日目 ちゃんとがんばっています
宿題をうっかり忘すれる : quên mất , lơ đễnh quên mất làm bài tập
うっかりする : bất cẩn, lơ đễnh , đãng trí
すっかり忘すれる: quên sạch, quên hoàn toàn , hết trơn cả
試験に落ちてがっかりする : thất vọng vì thi rớt
やっぱり思ったとおりだ: quả nhiên theo như đã nghĩ
18歳といってもやはりまだ子どもだ : nói đến tuổi 18 quả nhiên đứa
trẻ đã trưởng thành
しっかりしたこども : đứa trẻ chín chắn
しっかりしろ!: niềm tin
部屋がすっきりする : phòng gọn gàng, ngăn nắp
気分がすっきりする:tâm trạng sảng khoái, khỏe khoắn
風呂に入ってさっぱりする: tắm xong  thấy tâm trạng sảng khoái
この問題はさっぱりわからない: hoàn toàn không , ko hiểu
ぐっすり眠むる: ngủ sâu, ngủ ngon
にっこり笑らう : cười chúm chím
にこにこ笑らう:cười chúm chím
あの親子はそっくりだ : giống nhau, giống hệt , giống ( bố mẹ,..)
やまがはっきり見える : nhìn thấy rõ ràng, thấy rõ  núi
山がぼんやり見える : nhìn  thấy lờ mờ, ko rõ núi
のんびり過ごす : thong thả ,chậm rãi …
のんびりする :thong thả
洋服をきちんと /  ちゃんとたたむ :  gấp vuông vắn
態度をきちんとする / ちゃんとする : thái độ đàng hoàng
ふと思い出す: chợt nhớ
わざと負ける: cố tình thua , cố ý thua
母の病気が治ってほってした。Nhẹ nhõm vì bệnh của mẹ đã được trị
じっとがまんする : chịu đựng
じっと見る : nhìn chằm chằm
ざっと掃除する : dọn nhanh, dọn qua loa ..
そっと近づく: nhẹ nhành tới gần, lại gần ( ko cho ng khác biết )
3 日目 ますますがんばります
胸がどきどきする: tim đập thình thịch
面接でどきどきする : trong cuộc phỏng vấn thì hồi hộp
渋滞でいらいらする : do tắc nghẽn đường nên bồn chồn, sốt ruô ̣t
はきはき(と)答える : trả lời rõ ràng, rành mạch
彼女ははきはきして感じがいい。: cô ấy sáng suốt
ぶつぶつ文句を言う : làu bàu, càu nhàu, than phiền
彼は何かぶつぶつ言っている : anh ta đang làu bàu cái gì đó
ヘンな男がうろうろしている: người nam đi đi lại lại
街をぶらぶらする : đi quanh quẩn thành phố
(物が)ぶらぶらゆれる: đung đưa
ぎりぎりで最終電車に間に合った:sát giờ lên xe chuyến cuối
締め切りぎりぎりに願書を出した: nộp sát ngày hạn
靴をぴかぴかにみがく: giày sáng bóng
電車がのろのろ走しっている : xe chạy chầm chậm, từ từ
秘密をぺらぺらしゃべる : nói lộ bí mật, lỡ nói ra bí mật
田中さんは英語がぺらぺらだ : Tanaka nói tiếng Anh trôi chảy, lưu loát
ぺらぺらの紙: giấy trơn ,bong
おなかがぺこぺこだ。 : đói sôi bụng
物価はますます上がるだろう: vật giá ngày càng tăng
だんだん寒くなりますね : trở nên lạnh dần dần
彼の日本語はどんどん上達(じょうたつ)している。:tiếng Nhật của anh
ấy tiến bộ nhanh chóng
そろそろ始めましょう : đến lúc về
彼はもともと気の弱い人だ : anh ấy vốn là người hiền
この時計はもともと安すかったから、こわれても仕方がない:đồng hồ
này vốn rẻ tiền , toàn hư hỏng
たまたま高校時代の友人に会った : thỉnh thoảng đã gặp bạn thời cấp 3
試験の結果はまあまあだった。: kết quả thi tàm tạm
さまざまな商品 : sản phẩm đa dạng,nhiều
4 日目 組み合わせのことば
理想(りそう)の人(ひと)に出会(であ)う: gặp người lý tưởng, người
trong mộng
出会い(N): gặp, gặp gỡ
客(きゃく)を出迎(でむか)える : đi đón khách
出迎え理り(N): đi đón
見送る: tiễn, đưa tiễn
見送り(N): tiễn
空を見上げる: nhìn lên trời, ngước lên trên
通を見下す : nhìn xuống đường ( nhìn từ trên cao )
急立ち止る: đột nhiên dừng lại, dừng lại gấp
ソファーから立ち上がる : đứng lên ghế sofa, đứng lên trên ghế
寺の前を通かかる : đi ngang qua chùa, đi qua trước ngôi chùa
郵便局を通過る: đi qua bưu điện, đi quá bưu điện
隣の人に話しかける: bắt chuyện với người bên cạnh
田中さんと話し合う: bàn bạc với Tanaka
話し合い(N): bàn bạc, thảo luận
中村さんと知り合う : quen biết với a Nakamura
話し合い(N): quen biết
駅きで待ち合わせる : hẹn gặp ở nhà ga
待ち合せ(N): hẹn gặp
電話で問い合わせる : hỏi qua điện thoại, hướng dẫn qua điện thoại
問い合わせ(N): hỏi, hướng dẫn
旅行会社に申し込む : đăng ký công ty du lịch
申し込み問い合わせ(N): đăng ký
申し込みを締め切る: hạn cuối đăng ký
締め切り(N): hạn cuối
申し込みを受付る: nhận đơn đăng ký
受付(N): nhận, tiếp nhận lấy
荷物を受け取る: nhận quà , hành lý
受け取り(N): nhận, nhận lấy
電池を取り替る: đổi cục pin, thay pin
予約を取り消す: hủy bỏ cuộc hẹn
取り消し(N): hủy bỏ, xóa bỏ , hủy
CDを取り出す: lấy CD ra
子どもを飛び出す: đứa trẻ lao ra
プールに取り込む: nhảy xuống hồ bơi, nhảy lao xuống dưới bể bơi
5 日目 意味がたくさんある動詞①
大学を出る = 卒業する: tốt nghiệp đại học
会議に出る = 出席する : có mặt , tham dự hội nghị
食事が出る : bữa ăn được chuẩn bị
食事を出す:chuẩn bị bữa ăn
結論が出る:  kết luận được đưa ra
結論を出す: đưa ra kết luận
元気が出る: có tinh thần
元気を出す : có tinh thần
新製品が出る = 発売される : sản phẩm mới tung ra, bán ra
新製品を出す : đưa ra sản phẩm mới
芽が出でる :đâm trồi, nảy mầm
芽を出す : đâm trồi lên, mọc mầm, nảy mầm
ボーナスが出る : có thưởng
ボーナスを出す : có thưởng
ゴキブリが出る = 現れる : con gián xuất hiện
新聞に名前が出る = 載(の)る : có tên trên báo
角を曲ると駅に出る : khi quẹo ở góc đường gặp nhà ga
財布を取る =盗すむ : trộm ví, ăn cắp
財布を取りに戻る: về lấy ví , bóp
運転免許を取る : lấy bằng lái xe , lấy giấy phép lái xe
コーピーを取る(= コピーする):sao chép , copy
新聞を取る : lấy báo
睡眠を取る = 眠むる : ngủ
出席を取る : tham dự , có mặt
連絡を取る = 連絡する : lien lạc
痛みを取る : làm giảm đau
痛みが取る: giảm đau
ボタンが取れる : nút áo tuột
新入社員を採とる = 採用する :tuyển dụng nhân viên
鍵がかかっている : cửa khóa
鍵をかける : khóa cửa
病気にかかる = 病気になる :bị bệnh, mắc bệnh
医者にかかる = 診察してもらう: khám bệnh, đi tới bác sĩ khám ,
chuẩn đoán cho
ボタンをかける : cài cúc
ボタンを外す : cởi cúc
CDをかける : mở CD
毛布をかける: đắp mền , chăn
声をかける: gọi
声がかかる: có tiếng gọi
心配をかける =心配させる: làm ai lo lắng
6 日目 意味がたくさんある動詞②
席を立つ: đứng lên , rời khỏi chỗ ..
席を座る : ngồi xuống chỗ
時間がたつ: thời gian qua
うわさが立つ:đồn đại, lời đồn
予定を立てる = 計画する : lập kế hoạch , lên kế hoạch
音を立てる = 出す : làm ồn
雨が上がる = やむ : tạnh mưa
どうぞお上がり = 入って下さい : xin mời vào
風呂(ふろ)から上がる = 出る : đi ra từ bồn tắm
物価が上がる : vật giá ,giá cả tăng lên
効果が上がる : tăng hiệu quả, hiệu qủa tăng lên
効果を上げる : làm tăng hiệu quả, làm cho hiệu quả cao hơn, tăng lên
初めてのスピーチであがる = 緊張する : căng thẳng
例をあげる = 並らべる : cho ví dụ
結婚式をあげる : tổ chức hôn lễ
熱が下がる :  hạ sốt, giảm sốt
黄色い線の内側まで下がる: đi ở phần phía  trong vạch vàng ( ở các ga
bên Nhật )
評判が下がる = 落ちる : giảm lời phê phán, lời bình luận …
評判を下げる : làm giảm đi, bớt đi lời phê phán, lời bình luận
カーテンが下がる : rèm đang buông xuống
カーテンをさげる : hạ rèm, buông rèm …
買い物かごを下げる: treo  giỏ mua hàng ( ở tay chẳng hạn )
一字下げて書く: viết vài dòng chữ
テレビの音を下げる = 小さくする : hạ âm thanh , giảm âm thanh
泥(どろ)がつく :dính bùn
傷(きず)がつく : bị trầy , sước, bị thương
傷をつける: làm trầy ,sước
連絡がつく: được liên lạc
連絡(れんらく)をつける : liên lạc
都合(つごう)がつく: có thuận lợi
都合をつける: làm thuận lợi
おまけがつく: đang khuyến mãi
おまけをつける: khuyến mãi
印をつける :đánh dấu
たばこに火をつける: bật lửa châm thuốc
火がつく: nhóm lửa. lửa được bật lên
日記をつける= 書く : viết nhật ký

You might also like