Professional Documents
Culture Documents
Goi
第1週 家事をしましょう
1日目 キッチンで / リビングで
Bài 01 : Nhà bếp – phòng khách
キッチン (=台所):nhà bếp
電子レンジ :lò vi sóng
お茶わん :chén
ワイングラス:ly uống rượu
コーヒーカップ:tách càfe
湯飲(ゆの)み(茶わん):ly, cốc uống trà
ガスレンジ (ガスコンロ):bếp ga
ガラスのコップ:ly thủy tinh
レバー : cần gạt
流(なが)し :bồn, chậu rửa
リビング (=居間(いま)):phòng khách
窓ガラス:cửa kính
雨戸(あまど):cửa sập, cửa che mưa , cửa chớp
網戸(あみど):cửa lưới
天井(てんじょう):trần nhà
床(ゆか):sàn nhà
コンセント:ổ cắm
コード:dây dẫn
エアコン:máy điều hòa
ヒーター:máy sửa
じゅうたん(カーペット):thảm
水道(すいどう)の蛇口(じゃぐち)をひねる:mở vòi nước
水が凍(こお)る:nước đông lạnh
氷(こお)りになる:nước đá, thành đá
冷凍(れいとう)して保存(ほぞん)する:làm lạnh , làm đông sau đó đem
bảo quản
残(のこ)り物(もの)を温(おん)ためる:làm nóng đồ ăn thừa
ビールを冷(ひ)やす:làm lạnh bia
ビールが冷(ひ)えている:bia được làm lạnh
エアコンのリモコン :điều khiển điều hòa
スイッチ:công tắc điện
電源(でんげん)を入れる:mở điện, bật nguồn điện
電源を切る:tắt điện、cắt nguồn điện
じゅうたんを敷(し)く:trải thảm
部屋を暖ためる:làm ấm căn phòng
暖房(だんぼう)(ヒータ)をつける:bật lò sửa. máy sưởi
冷房(れいぼう)(クーラー)が効いている:lạnh, máy lạnh có tác dụng
日当(ひあ)たりがいい :nắng ấm
日当たりが悪るい :không có nắng
2 日目 料理をしましょう①
牛肉 : thịt bò
ジャガイモ : khoai thây
玉(たま)ねぎ : hành tây
水 :nước
酒 : rượu
しょうゆ : xì dầu
砂糖(さとう) : đường
少々(しょうしょう); một chút ,một ít
大(おお)さじ : thìa múc canh
小(こ)さじ : thìa cà phê
カップ : cốc , chén , bát
リットル : lít
包丁(ほうちょう): con dao
なま板 : cái thớt
グラム : gram
はかり : cân,
夕食(ゆうしょく)のおかず : đồ ăn tối, đồ điểm tâm tối
栄養(えいよう)のバランスを考える : nghĩ đến sự cân bằng dinh dưỡng
カロリーが高い食品 : thực phẩm có kalo cao
はかりで量る : cân, đo bằng cân
調味料(ちょうみりょう): gia vị
酒 : rượu
酢(す) : dấm
サラダ油 : dầu salad
天ぷら油 : dầu ăn tenpura
皮(かわ)をむく : bóc vỏ,gọt vỏ , lột vỏ
材料(ざいりょう)を刻(こく)ざむ : thái nguyên liệu
大きめに切れる : cắt miếng to
3センチ(cm)幅に切る : cắt rộng khoảng 3 cm
みそ汁がぬくなる : súp để nguội
ラップをかぶせる : việc bao gói bi lông bột để ăn
ラップをかける: bao gói
ラップでくるむ : gói , bọc
(アルミ)ホイル : phoi nhôm
3 日目 料理をしましょう②
ふた : nắp , vung
おたま : muỗng canh
なべ : xoong , nồi
フライ返えす : cái muỗng dùng để lật đồ khi rán, nấu …
フライパン : cái chảo rán
炊飯器(すいはんき) : nồi cơm điện
じゃもじ : muỗng múc cơm
(お)湯(ゆ)を沸(わ)かす : đun nước cho sôi lên
(お)湯が沸(わ)く : nước sôi
(お)湯を冷(さ)ます : nước nguội
(お)湯が冷める : nước để nguội
なべを火にかける : bật bếp nấu, nổi lửa lên
ご飯を炊く : nấu cơm ,thổi cơm
油を熱っする: làm nóng dầu
油で揚(あ)げる : chiên bằng dầu
煮(に)る : nấu
ゆでる : luộc
いためる : sào
蒸す : hấp
水を切る :chắt nước, bớt nước
混ぜる : trộn
こげる : cơm khê , khét
ひっくり返えす = 裏返えす : lật lại ( từ trên xuống dưới, trái qua
phải)
味をつける : nếm ,nêm ( gia vị )
塩を加える : thêm muối
こしょうを振る : rắc tiêu
味見をする = 味を見る : nếm
味が濃い : vị đậm, nồng
味が薄い : vị nhạt,mỏng ( ít gia vị)
からい : cay
塩辛い : muối mặn
すっぱい : chua
できあがる : hoàn tất
できあがり(N): hoàn tất, làm xong xuôi
4 日目 掃除をしましょう
エプロン : tạp dề
ほうき :chổi
ちりとり : cái hót rác
ぞうきん : miếng rẻ ( giẻ lau)
バケツ : cái sô
エプロンをかける : đeo tạp dề
エプロンをかける : đeo tạp dề
エプロンをつける : đeo tạp dề
ソファーをどける : đẩy ghế sang một bên
ソファーがどく : ghế được đẩy sang một bên
部屋を散らかす : bày bừa
部屋が散らかる :bừa bộn
部屋を片付ける: dọn dẹp phòng
部屋が片付づく : phòng được dọn dẹp
ジュースをこぼす : làm đổ ly nước
ジュースがこぼれる : ly nước bị đổ
ほこりがたまる : bụi phủ, bụi chất đống lại
ほこりがつもる : bụi phủ, bụi bám lại
雪がつもる : tuyết phủ, tuyết đọng lại
ほこりを取る : phủi bụi ( quét dọn)
掃除機をかける :bật máy hút bụi
ほうきで掃く : quét bằng chổi
水をくむ : múc nước
ぞうきんをぬらす : thấm nước vào giẻ
ぞうきんをしぼる : vắt giẻ
床をふく : lau sàn nhà
ふきんで食器をふく : lau dụng cụ ăn bằng khăn lau
台ぶきんでテーブルをふく : lau bàn bằng rẻ
家具をみがく : đánh bóng đồ, chải , cọ đồ trong nhà
ブラシでこする : đánh, cọ bằng bàn trải
生ゴミ : rác sinh hoạt, rác sống , …
燃えるゴミ : rác đốt được
燃えないゴミ: rác không đốt được
ゴミを分けるのは面倒だ : việc phân loại rác thì phiền toái
ゴミを分けるのは面倒ください : việc phân loại rác thì phiền toái
スリッパをそろえる : sắp xếp dép (dép trong nhà)
置物にしまう : cất đồ
5 日目 洗濯をしましょう
洗濯物がたまる : đồ chất đống, dồn lại, ứ lại
洗濯物をためる: đồ chất thành đống
洗濯物がぬれている : đồ giặt còn ướt
洗濯物をぬらす : làm ướt đồ giặt
洗濯物が湿めっている : đồ vẫn ẩm ướt ( mới phơi)
洗濯物を干す : phơi đồ đã giặt
洗濯物が乾わく : đồ giặt rồi đã khô, đồ đã được phơi khô
乾燥機で乾かす : làm khô bằng máy sấy
真っ白に仕上がる : trở nên trắng tinh ( sau khi giặt)
洗濯物をたたむ: gấp đồ đã giặt rồi
服ふくを汚よごす : làm dơ áo
そでが真っ黒に汚れる : tay áo đen thui
汚れ(N): bị dơ
(洗濯用—dùng cho việc giặt giũ )洗剤を入れる : cho bột giặt vào
(台所用)洗剤: nước rửa chén, chất tẩy rửa
スーツをクリーニングに出す : ra tiệm giặt
コインランドリーで洗濯をする : giặt đồ ở hiệu giặt đồ tự động ( cho
tiền xu vào và tự thao tác giặt trên các máy đặt tự động ở cửa hàng )
タオルを干す : phơi khăn mặt ,
服をつるす : treo quần áo
ワイシャツにアイロンをかける : ủi áo sơ mi
しわを伸ばす: ruỗi thẳng nếp nhăn
しわが伸びる : nếp nhăn được thẳng
ウールのセーターが縮ぢむ: áo len bị co rút
ジーンズの色が落ちる : quần bò bạc màu, phai màu
…………………….
6 日目 子どもやペットの世話をしましょう
Chăm sóc vật nuôi và trẻ nhỏ
~こども / 犬 : trẻ nhỏ ~ / cún, chó
かわいらしい : đáng yêu
かわいそうな : tội nghiệp
行儀がいい : lễ phép
利口な/ かしこい: thông minh
人なつ(っ)こい : thân thiện
~こども:
わがまま : ích kỷ
生意気(なまいき)な : hỗn láo
生意な態度 : thái độ hỗn láo, xấc láo, hỗn xược
*子どもを~:
甘やかす : nương chiều con
かわいがる : yêu quý
おんぶする : cõng
抱っこする = 腕に抱(だ)く : bế , bồng
**犬が ~:
ほえる : sủa
しっぽを振る : quẫy đuôi
ひとになれる : dạn với người , dễ bảo, quen với người
うなる : chó gầm gừ , sấm dền
穴をほる : chó đào hố
穴をうめる : chó lấp hố
育児/子育て : nuôi con
幼児 = 幼ないこども : trẻ nhỏ
子どもが成長する : đứa trẻ trưởng thành
わがままに育だつ : lớn lên trong ích kỷ
えらい : tài giỏi
あたまをなでる : vỗ nhẹ lên đầu
(お)尻(しり)をたたく: phát vào mông
(お)尻をぶつ : phát vào mông
いたずらをする : nghịch ngợm
いたずらな (N): nghịch ngợm ,đùa nghịch
手をつなぐ : nắm tay
はなす : buông tay, rời tay ra
子どもが迷子になる : đứa trẻ đi lạc
子どもが母親のあとをついていく : địu, cõng đứa bé trên lưng
犬を飼う : nuôi chó
散歩に連れて行く : dẫn đi dạo
犬にえさをやる : làm thức ăn cho chó
犬にえさを与たえる làm thức ăn cho chó
第 2 週 外出しましょう
1日目 計画(けいかく)を立(た)てましょう
さきおととい : hôm kìa
一昨日(いっさくじつ)(=おととい ): ngày hôm kia
昨日(きのう)( =きのう) :hôm qua
今日(きょう) :hôm nay
明日(あす)( =あした) : ngày mai
あさって : ngày mốt , hai ngày sau
しあさって : ngày kìa , 3 ngày sau
元日(がんじつ) : mồng 1 tết
元旦(がんたん):sáng mùng 1 tết
(元旦(がんたん)は特(とく)に元日(がんじつ)の朝(あさ)を言(い)う:
Gantan là từ dùng đă ̣c biêṭ để chỉ sáng ngày mùng 1 tết)
上旬(じょうじゅん)(=(=)初旬(しょじゅん)) : 10 ngày đầu tiên của
tháng
中旬(ちゅうじゅん): trung tuần (10 ngày tiếp theo , 10 ngày giữa tháng
)
下旬(げじゅん) : hạ tuần , 10 ngày cuối tháng
月末(げつまつ) : cuối tháng
平日(へいじつ) : ngày thường
祝日(しゅくじつ)/(/) 祭日(さいじつ): ngày lễ, ngày nghỉ lễ
昨年(さくねん) : năm ngoái
一昨年(いっさくねん) : năm kia
再来年(さらいねん) : năm sau nữa , hai năm nữa
先々月(せんせんげつ) : hai tháng trước
先々週(せんせんしゅう) : hai tuần trước
再来週(さらいしゅう) : tuần sau nữa
再来月(さらいげつ) : tháng sau nữa
年末年始(ねんまつねんし) :những ngày cuối năm và những ngày đầu
của 1 năm
暮(く)れ : cuối năm,
休暇(きゅうか)を取(と)る : có ngày nghỉ, có được ngày nghỉ
予定(よてい) を調整(ちょうせい)する/(/) 変更(へんこう)する/ : thay
đổi , điều chỉnh ( dự định ,kế hoạch )
ずらす: kéo dài, lùi lại ( dự định, kế hoă ̣c , ngày., lịch trình .)
日程(にってい): lịch trình
スケジュール: lịch trình, chương trình
旅行会社(りょこうがいしゃ)に申(もう)し込(こ)む : đăng ký đi du lịch
ở cty du lịch
取(と)り消(け)す : hủy bỏ ( cuô ̣c hẹn, lịch trình, kế hoạch …)
キャンセルする : hủy; bỏ; hủy bỏ( cuô ̣c hẹn, lịch trình, kế hoạch …)
つめる : xếp , đóng, nhét đầy, tống đầy vào ( hành lí , vali …)
海外旅行(かいがいりょこう): du lịch ngoài nước
国内旅行(こくないりょこう): du lịch trong nước
二泊三日(にはくみっか): 2 ngày 3 đêm
温泉(おんせん) : suối nước nóng
日帰(ひがえ)り: đi về trong ngày
旅館(りょかん): lữ quán; nhà trọ dùng cho khách du lịch
宿泊(しゅくはく)する : trọ lại ,nghỉ lại ( quán trọ, nhà nghỉ …)
2 日目 電車(でんしゃ)に乗(の)りましょう①
階段(かいだん)を上(のぼ)る/(/)上(あが)る : đi lên cầu thang
階段を下(くだ)る / 下(お)りる : đi xuồng cầu thang
エスカレーターの上(のぼ)り : đi lên thang máy
エスカレーターの下(くだ)り: đi xuống thang máy
下(くだ)り電車(でんしゃ): tàu điêṇ đi xuống phía dưới ( từ thủ đô đi về
các tỉnh )
青森方面行(あおもりほうめんゆ)き: đi , hướng đi về phía tỉnh Aomori
ken
上(のぼ)り電車(でんしゃ): tàu, xe điêṇ đi lên thủ đô ( tokyo)
東京方面行(とうきょうほうめんゆ)き : Đi, hướng về phía thủ đô Tokyo
列車(れっしゃ)の時刻(じこく)を調(しら)べる : tra cứu bảng giờ tàu xe
時刻表(じこくひょう): lịch trình
東京発横浜行(とうきょうはつよこはまゆ)き : xuất phát từ tokyo đến
yokohama
私鉄(してつ) : đường sắt tư nhân
新幹線(しんかんせん) : tàu siêu tốc
座席(ざせき)を指定(してい)する : chỗ ngồi chỉ định, chỗ ngồi ấn định
sẵn
指定席(していせき): chỗ ngồi được chỉ định
自由席(じゆうせき): chỗ ngồi tự do
窓側(まどがわ) : ghế phía cửa sổ
通路側(つうろがわ): ghế ở gần lối đi giữa 2 hàng ghế
乗車券(じょうしゃけん): vé tàu , xe
片道切符(かたみちきっぷ): vé một chiều
往復切符(おうふくきっぷ): vé khứ hồi , hai chiều
特急券(とっきゅうけん)ん : vé tàu tokkuy
特急料金(とっきゅうりょうきん): phí tàu, tiền đi tàu
回数券(かいすうけん): quấn (cuộn) sổ vé
定期券(ていきけん): vé tháng
改札(かいさつ)を通(とお)る : đi qua cửa soát vé
切符(きっぷ)を払(はら)い戻(もど)す : trả lại tiền vé
払(はら)い戻(もど)し(N): trả lại tiền vé
3 日目 電車に乗りましょう②
プラットホーム: sân ga; nhà ga; khu vực đợi tàu,xe đến
混雑(こんざつ) : đông đúc, hỗn tạp, tắc nghẽn ( do nhiều người )
白線(はくせん)の内側(うちがわ)に下(くだ)る : đứng phía trong đường
vạch trắng( ở khu đợi tàu đến và đi )
黄色(きいろ)いの内側(うちがわ)に下(くだ)る : đứng phía trong đường
vạch vàng ( ở khu vực đợi tàu tới và đi )
外側(そとがわ) : phía ngoài ( vạch trắng hay vàng)
通過(つうか)する :thông qua, đi vượt qua, đi qua ,qua khỏi
乗車(じょうしゃ)する : lên xe
下車(げしゃ)する :xuống xe
発車(はっしゃ)する : xe khởi hành, tàu sắp khởi hành đi
発車時刻(はっしゃじこく) : giờ tàu, xe khởi hành
がらがら:trống rỗng; trống trải; trống、vắng; vắng tanh; vắng tanh
vắng ngắt
空(から)っぽ : (adj-na) trống không ;; không còn gì; trống trơn; rỗng
toếch
満員(まんいん):sự đông người; sự chật ních người
通勤する : đi làm , sự đi làm
揺(ゆ)る : rung; lắc; đu đưa; lúc lắc( tàu ,xe, chim ..)
始発(しはつ)(電車(でんしゃ)): chuyến tàu đầu tiên
終電(しゅうでん) : chuyến cuối
始発駅(しはつえき): lên ga đầu tiên, xuất phát từ ga đầu tiên
終点: ga cuối, điểm dừng cuối
急行(きゅうこう)から各駅停車(かくえきていしゃ)に : tàu tốc hành
dừng ở các ga chính
乗(の)り換(か)える : chuyển tàu , đổi tàu , chuyển xe
乗(の)り換(か)え(N) : viêc̣ chuyển , đổi tàu , xe
乗(の)り遅(おく)れる: lỡ (tàu, xe); nhỡ (tàu, xe)
乗(の)り過(す)ごす : xuống không kịp
乗(の)り越(こ)す : đi vượt qua, đi quá ( điểm dừng, bến dừng …)
乗(の)り越(こ)し(N) : sự đi quá , đi qua bến, điểm dừng
運賃(うんちん)を精算(せいさん)する : trả tiền , thanh toán tiền vâ ̣n
chuyển, tiền cước chuyển
車掌(しゃしょう): người phục vụ; người bán vé
車内(しゃない)アナウンス: loa , loa thông báo trong xe, tàu điêṇ
携帯電話の使用を控える : hạn chế sử dụng điện thoại di động
(お)年寄(としより)に席(せき)をゆずる : nhường ghế cho người già
老人(ろうじん)に席(せき)をゆずる : nhường ghế cho người già
優先席(ゆうせんせき): ghế ưu tiên
体(からだ)の不自由(ふじゆう)な人(ひと) : người tàn tật
ちかんにあう: bị quấy rối tình dục
駅(えき)の売店(ばいてん) : ki ốt , quầy bán hàng ở nhà ga
4 日目 車(くるま)に乗(の)りましょう①
フロントガラス : kính chắn gió
ワイパー : cán gạt nước
ボンネット ; mui xe
ライト : đèn pha
サイドミラー : kính chiếu hậu
バックミラー : gương chiếu hậu
トランク : cốp xe hơi
タイヤ :lốp xe
助手席(じょしゅせき) :ghế khách
運転席(うんてんせき) : ghế tài xế
カーナビ : bảng điều khiển
ハンドル : vô lăng
キー : chìa khóa
運転免許証(うんてんめんきょしょう) : giấy phép lái xe
ドライブ(を)する : lái xe
レンタカーを借(か)りる : thuê xe
トランクに荷物(にもつ)を積(つ)む : chất hành lý vào cốp xe
人(ひと)を乗(の)せる : chở người
シートベルトをしめる : thắt dây an toàn
エンジンをかける : khởi động máy
バックミラーで確認(かくにん)か(を)する : kiểm tra phía sau
ハンドルをにぎる : nắm vô lăng
アクセルをふむ : đạp ga
ブレーキをかける :đạp phanh xe, thắng xe
急ブレーキ : thắng gấp
ライトをつける : mở đèn, bâ ̣t đèn
ワイパーを動(うご)かす : mở cần gạt nước
ガソリンタンドに寄(よ)る : ghé vào cây xăng, trạm xăng
高速道路(こうそくどうろ)に乗(の)る : đi lên đường cao tốc
タイヤがパンクする : lốp bị xẹp hơi, bị nổ lốp
5 日目 車に乗りましょう②
通行止(つうこうどめ) : đường cấm thông hành, cấm đi vào,
工事中(こうじちゅう) : công trường đang thi công
踏切(ふみき)り : rào chắn , hàng chắn ( chỗ đường sắt )
横断歩道(おうだんほどう) : đường băng qua dành cho người đi bộ
バス停(てい) = バスの停留所(ていりゅうしょ) : bến xe buýt, điểm
dừng của xe buýt
信号(しんごう) : đèn giao thông, đèn tín hiêụ
四(よ)つ角(かど) : ngã tư
交差点(こうさてん) : ngã tư; điểm giao nhau; chỗ giap nhau ở ngã ba,
ngã tư
渋滞(じゅうたい): sự kẹt xe; sự tắc nghẽn giao thông
一方交通(いっぽうこうつう) : đường một chiều
道路(どうろ)が混(こ)んでいる : đường đông đúc ( tắc đường)
道路が渋(しぶ)している : đường đông đúc ( kẹt xe), đang bị tắc đường
道路がすいている : đường vắng
回(まわ)り道(みち)(を)する : đi đường vòng
遠回(とおまわ)り(を)する : đi đường vòng
近道(ちかみち)(を)する : đi đường tắt
突き当たりを左に曲がる : rẽ trái là đường cụt ( cuối đường)
バスが停車する : xe buýt dừng
線路を越(こ)える : băng qua đường sắt
トラックを追(お)い越(こ)す :vượt qua xe tải
時速100キロ(km)で走しる : chạy với tốc độ 100km /h
スピード違反(いはん)で捕(つか)まる: bị bắt vì chạy quá tốc đô ̣
駐車違反をする: vi phạm đỗ xe trái phép ,đỗ xe ko đúng nơi qui định
信号を無視(むし)する : vượt đèn đỏ
信号無視(しんごうむし)(N): vượt đèn đỏ
車をぶつける : đụng xe
車がふつかる: bị xe đụng
猫をひく: chèn ngã con mèo (bằng xe máy, oto ..)
猫が車にひかれる: con mèo bị cán, bị chèn qua
交通事故にあう: gặp tai nạn giai thông
車に気をつける: chú ý xe ô tô
ななめに横断(おうだん)する: băng qua , chạy nghiêng qua , chạy chéo
qua ..
道路(どうろ)を横切(よこぎ)る : chạy ngang qua, chạy cắt ngang qua
6 日目 用事(ようじ)を済(す)ませましょう
通帳(つうちょう): sổ tiết kiệm
キャッシュ(カード): thẻ ATM, thẻ rút tiền
サイン (signature): chữ ký
はんこ: con dấu
印鑑(いんかん) : con dấu
千円札(せんえんさつ) : tờ bạc 1000 yen
紙幣(しへい) /(お)札 : tiền giấy
百円玉(ひゃくえんだま) : đồng 100 yên
硬貨(こうか) : đồng xu, tiền xu , tiền kim loại
お金をためる / 貯金(ちょきん)する : để dành tiền
(預金(よきん)する = 銀行(ぎんこう)にお金(かね)を預(あず)け
る): gửi tiền ( vào ngân hàng)
給料(きゅうりょう)を引(ひ)き出(だ)す: rút tiền , rút tiền lương
給料を下(おろ)す: rút tiền , rút tiền lương
通帳記入(つうちょうきにゅう)をする = 通帳に記入(きにゅう)す
る :ghi , nhâ ̣p vào cuốn sổ tiết kiêm
̣
暗証番号(あんしょうばんごう): mã pin , mật khẩu
銀行の本店(ほんてん) : trụ sở chính ngân hàng
銀行の支店(してん) : chi nhánh ngân hàng
口座(こうざ)を開(ひら)く : mở tài khoản
家賃(やちん)を振り込(こ)む : thanh toán bằng chuyển khoản
振(ふ)り込(こ)み(N): chuyển tiền, chuyển khoản
公共料金(こうきょうりょうきん)を支払(しはら)う: trả phí dịch vụ, phí
công cô ̣ng
支払(しはら)う(N): chi trả ( tiền),thanh toán
商品(しょうひん)の代金(だいきん)を払う : trả hóa đơn mua hàng
窓口(まどぐち)で両替(りょうがえ)をする : đổi tiền chỗ cửa sổ (quầy
giao dịch)
送金(そうきん)する : gửi tiền
仕送(しおく)りする: gửi cho (tiền), chu cấp
手数料(てすうりょう)がかかる : tốn phí, tốn tiền hoa hồng
あて名(な): địa chỉ người nhận
差出人名(さしだしにんめい) : địa chị người gửi
手紙(てがみ)を速達(そくたつ)で出(だ)す : chuyển phát nhanh
小包(こづつ)み : bưu kiện nhỏ
手数料(てすうりょう)がかかる : tốn tiền lệ phí
送料(そうりょう)がかかる : tốn cước, tốn phí gửi đi
第(だい)3(3)週(しゅう) 休日(きゅうじつ)を楽(たの)しみましょう
1(1)日目(にちめ) デ(で)ート(と)にさそいましょう
*田中さんと ~
交際(こうさい)する = 付(つ)き合(あ)う: giao thiệp、mối quan hê ̣
giao lưu , hẹn hò ..
けんかする : cãi nhau
仲直(なかなお)りする : giải hòa , làm lành
仲(なか)がいい: quan hệ tốt
仲良(なかよ)しだ : bạn thân
*田中さん(のこと)が ~
気(き)になる : muốn biết, quan tâm ..
好(す)きになる : thích
きらいになる : ghét
いやになる : chán
うらやましい : ghen tỵ
*田中さんを~
コンサートにさそう : mời đi nghe nhạc
いやがる : ghét
ふる: từ bỏ
田中さんに~
好(す)かれる : được thích, được ai đó thích
きらわれる : bị ghét
いやがられる : bị chán
ふられる : bị bỏ,bị đá ,
気(き)がある : được quan tâm