Professional Documents
Culture Documents
권 : khuyến
권고: khuyến cáo (khuyên, đề nghị). Lời khuyến cáo của Bác sĩ: 의사의 권고로
권: Quyền
강권: cường quyền (sức mạnh quyền lực). Sức mạnh quyền lực của chính trị: 강권정치
공권: công quyền (quyền công dân). Mất quyền công dân: 공권박탈.
권세: quyền thế (quyền lực rất lớn). Sử dụng quyền lực: 권세부리다
모권: mẫu quyền. Xã hội mẫu quyền và xã hội phụ quyền: 모권사회와 부권사회
소유권: sở hữu quyền (quyền sở hữu). Chuyển quyền sở hữu: 소유권을 이전하다
권위: quyền uy. Quyền uy của quốc hội bị tổn hại: 곡회의 권위가 실추되었다
재산권: tài sản quyền (quyền về tài sản). Từ bỏ quyền tài sản: 재산권을 포기하다
인권: nhân quyền (quyền về con người). Ủng hộ nhân quyền: 인권을 옹호하다
정권: chính quyền. Chính quyền bù nhìn: 괴뢰정권 (괴뢰: con rối, công cụ)
권: Quyển
책 한 권: 1 quyển sách
권 : Quyến
원: Nguyên
원음: nguyên âm
원금: nguyên kim (tiền vốn, tiền gốc). Vốn và lãi: 원금과 이자
원목: nguyên mộc (gỗ thô, gỗ nguyên thớ). Nhà làm bằng gỗ thô: 원목으로 만든 집
원흉: nguyên hung (kẻ đầu sỏ). Bắt tên đầu sỏ nhóm buôn lậu: 밀수단의 원흉을 체포하다
원리: nguyên lí
원 : Nguyện
원서: nguyện thư (đơn xin). Đơn xin nhập học: 입학원서
발원: phát nguyện (cầu nguyện). Cầu nguyện kiếm được nhiều tiền: 돈을 많이 벌도록 발원하다.…
원: Viễn
원격: viễn cách (từ xa, có khoảng cách xa). Giáo dục, đào tạo từ xa: 원격교육
원경: viễn cảnh (cảnh xa). Ngọn núi này nhìn từ xa rất đẹp: 이 산은 원경이 아름답다
원 : Viên
원 : Viện
구원: cứu viện, cứu giúp. Cứu giúp chúng sinh: 중생을 구원하다
원 : Oán
원심: oán tâm (lòng hận thù). Mang lòng hận thù: 원심을 품다
원망: oán vọng (trách móc, trách cứ). Oán trách ông Trời: 하늘을 원망하다
원언: oán ngôn (lời nói oán thù)
원 : Oan
원혼: oan hồn. Để các oan hồn được siêu thoát: 원혼을 달래다. (달래다: oan ủi, xoa dịu)
음 : Âm
음해세력과 맞서다: đối mặt với thế lực phá hoại ngầm
음조: âm điệu
음울: âm u, buồn
음양: âm dương
음악: âm nhạc
경음악: nhạc nhẹ
음성: âm tính
음성: âm thanh
음모: âm mưu
음덕: âm đức . 음덕을 입다: nhận được phúc đức ông bà tổ tiên để lại
음: Dâm
음녀: dâm nữ (người phụ nữ lăng loàn, người đàn bà dâm đãng)
그녀는 간음하다 현장에서 붙잡혔다: cô gái bị bắt quả tang tại trận khi đang ngoại tình
음: Ẩm
시음: thí ẩm (uống thử)_시음 좀 해봐도 될까요?: tôi uống thử được không?
4/ 흉 : Hung
흉계.Hung kế (mưu mô quái ác, kế hiểm ác): Tìm kế hiểm ác: 흉계를 꾸미다
흉년 Hung niên (năm mất mùa, năm đói). Vào năm mất mùa nhiều người đói khát: 흉년이 들어 많는
사람이 굶주리다.
흉노 Hung Nô
흉보 Hung báo (tin dữ, nói xấu): . Chuyển tin dữ đến gia đình: 유족에게 흉보를 전하다.
길흉 Cát hung (may rủi, lành dữ, đen đỏ, hên xui): . Cuộc đời may rủi: 길흉이 있는 인생
대흉: Đại hung (mất mùa lớn, rất xui xẻo, rất xấu số): . Gặp mất mùa lớn: 대흉이 들다
음흉: Âm hung (âm hiểm hung ác): . Tâm địa âm hiểm gian ác: 음흉한 셈속
흉수 Hung thủ:
흉포 Hung bạo (tàn bạo): . Kẻ giết người tàn bạo: 흉포한 살인자 (살인자: kẻ sát nhân)
5/ 후: hậu, hầu.
후: Hậu
왕후 Vương hậu
태후 Thái hậu
후비 Hậu phi
후궁 Hậu cung
후인 Hậu nhân
후세 Hậu thế
후방 Hậu phương
후위 Hậu vệ
후배 Hậu bối
후예 Hậu duệ
후사 Hậu sự
산후 Sản hậu (sau khi sinh)
낙후 Lạc hậu
후사 Hậu tạ
후대 Hậu đãi
관후 Khoan hậu
순후 Thuần hậu
온후 Đôn hậu
후: Hầu
후작 Hầu tước
왕후 Vương hầu
제후 Chư hầu
시: Thời (thì)
시각 Thời khắc
시간 Thời gian
시절 Thời tiết (mùa, vụ, thời kì), Mùa hoa nở: 꽃피는 시절
시점 Thời điểm
시한 Thời hạn
시기 Thời kì
시기 Thời cơ
시대 Thời đại
시운 Thời vận
시무 Thời vụ
시 : Thi
시공 Thi công
실시 Thực thi
시체 Thi thể
시 : Thí (thử)
보시 Bố thí
시 : Thị
시각 Thị giác
난시 Loạn thị
감시 Giám thị
시력 Thị lực
시찰 Thị sát
경시 Khinh thị
멸시 Miệt thị
시녀 Thị nữ
시위 Thị vệ
시장 Thị trưởng
시경찰국 Thị cảnh sát cục (cảnh sát thành phố)
도시 Đô thị
시립 Thị lập (thành phố làm ra, thành phố lập ra)
시비 Thị phi
시위 Thị uy
현 : Hiện
현대 Hiện đại
현재 Hiện tại
현행 Hiện hành
현물 Hiện vật
현상 Hiện trạng
현장 Hiện trường
현상 Hiện tượng
표현 Biểu hiện
출현 Xuất hiện
현유 Hiện hữu
실현 Thực hiện
재현 Tái hiện
현 : Hiền
성현 Thánh hiền
현사 Hiền sĩ
현신 Hiền thần
현재 Hiền tài
현숙 Hiền thục
현처 Hiền thê
현 : Hiển
현시 Hiển thị
현 : Huyền
현 : Huyễn
대 : Đại
대군 Đại quân
대계 Đại kế
대국 Đại cục
대뇌 Đại não
대다수 Đại đa số
대란 Đại loạn
대로 Đại lộ
대륙 Đại lục
대리 Đại lí
대사 Đại sứ
대승 Đại thắng
극대 Cực đại
대업 Đại nghiệp
대역 Đại nghịch
대가 Đại gia
대인 Đại nhân
대신 Đại thần
대왕 Đại vương
대장 Đại tướng
대제 Đại đế
대표 Đại biểu
위대 Vĩ đại
중대 Trọng đại
대전 Đại chiến
대중 Đại chúng
대포 Đại pháo
대회 Đại hội
대학 Đại học
대패 Đại bại
대화 Đại họa
대희 Đại hỷ
대난 Đại nạn
대: Đội
대형 Đội hình
대원 Đội viên
함대 Hạm đội
군대 Quân đội
부대 Bộ đội
특공대 Đặc công đội (bộ đội đặc công, đội đặc nhiệm)
대오 Đội ngũ
대장 Đội trưởng
대: Đối
대책 Đối sách
대화 Đối thoại
대응 Đối ứng
대외 Đối ngoại
대적 Đối địch
대전 Đối chiến
대립 Đối lập
대질 Đối chất
반대 Phản đối
대상 Đối tượng
상대 Tương đối
대면 Đối diện
대칭 Đối xứng
대내 Đối nội
대: Đài
대만 Đài Loan
무대 Vũ đài
대: Đãi
박대 Bạc đãi
조대 Chiêu đãi
대: Thải
천 Thiên
천계 Thiên giới
승천 Thăng thiên
천기 Thiên khí (thời tiết)
천당 Thiên đường
천명 Thiên mệnh
천문 Thiên văn
천부 Thiên phú
천성 Thiên tính
천의 Thiên ý (ý trời)
천자 Thiên tử
천재 Thiên tài
천재 Thiên tai
천적 Thiên địch
천직 Thiên chức
천연 Thiên nhiên
천하 Thiên hạ
천고 Thiên cổ
천추 Thiên thu
천사만고 Thiên tư vạn khảo (trăm ngàn lần suy nghĩ, suy đi nghĩ lại)
천 : Tiện
천 : Tiến
천거 Tiến cử
재: Tai
재난:Tai nạn
재앙 Tai ương
재화 Tai họa
천재 Thiên tai
재 :Tài
다재 Đa tài
천재 Thiên tài
재능 Tài năng
재덕 Tài đức
현재 Hiền tài
기재 Kỳ tài
범재 Phàm tài (tài năng bình thường, năng lực bình thường)
상재 Thương tài (tài kinh doanh)
실재 Thực tài
재력 Tài lực
재색 Tài sắc
재화 Tài hoa
재예 Tài nghệ
재지 Tài trí
재명 Tài danh
재자 Tài tử
가재 Gia tài
탐재 Tham tài
재벌 Tài phiệt
재원 Tài nguyên
재정 Tài chính
재산 Tài sản
독재 Độc tài
중재 Trọng tài
체재 Chế tài
재 : Tái
재가 Tái giá
재개발 Tái khai phát (tái nghiên cứu, tái phát triển, tái khai thác)
재검토 Tái kiểm thảo (nghiên cứu lại, xem xét lại)
재발 Tái phát
재범 Tái phạm
재연 Tái diễn
재판 Tái bản
재현 Tái hiện
재혼 Tái hôn
재 : Tại
재근 Tại cần (làm việc lại, quay trở lại làm việc)
보 Bộ
양보 Nhượng bộ
진보 Tiến bộ
보: Bổ
보수 Bổ tu (sửa chữa)
보신 Bổ thận
보어 Bổ ngữ
보유 Bổ di (bổ sung)
보충 Bổ sung
보혈 Bổ huyết
보 báo
보고 Báo cáo
일보 Nhật báo
응보 Ứng báo
예보 Dự báo
보국 Báo quốc
보답 Báo đáp
보은 Báo ân
업보 Nghiệp báo
보 : Bảo
보류 Bảo lưu
보모 Bảo mẫu
보안 Bảo an
보존 Bảo tồn
보수 Bảo thủ
보험 Bảo hiểm
보관 Bảo quản
보검 Bảo kiếm
보도 Bảo đao
보물 Bảo vật
보배 Bảo bối
가보 Gia bảo
국보 Quốc bảo
재보 Tài bảo
보: Phổ
보급 Phổ cập
보편 Phổ biến
독 : Đốc
독촉 Đốc thúc
감독 Giám đốc
총독 Tổng đốc
독 : Độc
악독 Ác độc
중독 Trúng độc
치독 Trị độc
독약 Độc dược
독사 Độc xà
독성 Độc tính
독소 Độc tố
독수 Độc thủ
독해 Độc hại
극독 Cực độc
단독 Đơn độc
독단 Độc đoán
독재 Độc tài
독점 Độc chiếm
독신 Độc thân
독연 Độc diễn
독립 Độc lập
독자 Độc giả
식: Thực
식단 Thực đơn
절식 Tuyệt thực
식물 Thực vật
음식 Ẩm thực
식후 Thực hậu (sau khi ăn)_ Thực hậu (món ăn tráng miệng): 식후
식품 Thực phẩm
식 : Thức
격식 Cách thức
공식 Công thức
방식 Phương thức
형식 Hình thức
정식 Chính thức
동 : Đông
동지 Đông chí
동구 Đông Âu
동남 Đông nam
동복 Đông bắc
중동 Trung Đông
동궁 Đông cung
동 : Đồng
동가 Đồng giá (cùng giá cả)
동포 Đồng bào
동료 Đồng liêu
동맹 Đồng minh
동선 Đồng thuyền
동양 Đồng dạng
동성 Đồng tính
동감 Đồng cảm
동음 Đồng âm
동위 Đồng vị
동조 Đồng điệu
동행 Đồng hành
동향 Đồng hương
동의 Đồng ý
찬동 Tán đồng
화동 Hòa đồng
동인 Đồng nhân
동일 Đồng nhất
동화 Đồng thoại (chuyện thiếu nhi)_ Đồng họa (tranh thiếu nhi): 동화
아동 Nhi đồng
동: Đống
동 : Động
동기 Động cơ
동원 Động viên
동맥 Động mạch
반동 Phản động
피동 Bị động
행동 Hành động
발동 Phát động
변동 Biến động
생동 Sinh động
이동 Di động
운동 Vận động
수동 Thụ động
주동 Chủ động
동정 Động tĩnh
감동 Cảm động
거동 Cử động
경동 Kinh động
기동 Cơ động.
노동 Lao động
능동 Năng động
동병 Động binh
동태 Động thái
동력 Động lực
동물 Động vật
동작 Động tác
도 : Đô
경도 Kinh đô
고도 Cố đô
수도 Thủ đô
도: Đồ
도서 Đồ thư (sách)
도시 Đồ thị
도안 Đồ án
의도 Ý đồ
도제 Đồ đệ
흉도 Hung đồ
신도 Tín đồ
도탄 Đồ thán (cảnh khốn cùng) _ Rơi vào cảnh khốn cùng: 도탄에 빠지다
승도 Tăng đồ
도살 Đồ sát
도: Độ
30 도의 각: Góc 30 độ
동경 30 도: 30 độ kinh đông
온도 Nhiệt độ
속도 Tốc độ
경도 Kinh độ
도금 Độ kim (mạ)
도량 Độ lượng
농도 Nồng độ
동인도 Đông Ấn Độ
밀도 Mật độ
위도 Vĩ độ
제도 Chế độ
진도 Tiến độ
태도 Thái độ
풍도 Phong độ
도 : Đao
단도 Đoản đao
장도 Trường đao
보도 Bảo đao
도 : Đào
도망 Đào vong_ 도망범최인 Đào vong phạm tội nhân (tên tội phạm đang bỏ trốn)
도주 Đào tẩu
선도 Đào tiên
홍도 Hồng đào
도: Đảo
도곡 Đảo quốc
군도 Quần đảo
반도 Bán đảo
해도 Hải đảo
압도 Áp đảo
도: Đạo
주도 Chủ đạo
지도 Chỉ đạo
향도 Hướng đạo
보도 Phụ đạo
귀도 Quỹ đạo
가도 Gia đạo
다도 Trà đạo
검도 Kiếm đạo
도구 Đạo cụ
도덕 Đạo đức
도리 Đạo lý
도사 Đạo sĩ
무도 Vô đạo
전도 Truyền đạo
호도 Hiếu đạo (hiếu thảo)
비도덕적 Phi đạo đức đích (phi đạo đức, vô đạo đức)
도교 Đạo giáo
도적 Đạo tặc
명: Danh
공명 Công danh
국명 Quốc danh
명승고적 Danh thắng cổ tích_ (Danh lam thắng cảnh, di sản nổi tiếng)
명사 Danh từ
명예 Danh dự
속명 Tục danh
위명 Uy danh
오명 Ô danh
무명 Vô danh
명인 Danh nhân
명목 Danh mục
재명 Tài danh
죄명 Tội danh
지명 Địa danh
허명 Hư danh
예명 Nghệ danh
별명 Biệt danh
명리 Danh lợi
명: Minh
명백 Minh bạch
명성 Minh tinh
명월 Minh nguyệt
총명 Thông minh
증명 Chứng minh
고명 Cao minh
명견만리 Minh kiến vạn lí (nhìn ra vạn dặm, phán đoán tốt)
문명 Văn minh
발명 Phát minh
불명 Bất minh
명민 Minh mẫn
변명 Biện minh
해명 Giải minh (giải thích, giải trình)
명: Mệnh
생명:Sinh mệnh
운명 Vận mệnh
명령 Mệnh lệnh
사명 Sứ mệnh
단명 Đoản mệnh
절명 Tuyệt mệnh
성명 Tính mệnh
치명 Trí mệnh (trí mạng, trối chết) _ Gây ra vết thương trí mạng: 치명상을 주다
명체 Mệnh đề
17/ 구: cầu, cấu, cứu, cửu, cựu, cú, cụ, khẩu, khu
구: Cầu
구걸 Cầu khất (xin xỏ)_ Xin tiền: 돈을 구걸하다.
구혼 Cầu hôn
요구 Yêu cầu
청구 Thỉnh cầu
구조 Cấu tạo
구축 Cấu trúc (xây dựng, lắp đặt) _ Xây dựng niềm tin: 신뢰구축
기구 Cơ cấu (cơ quan, tổ chức) _ Cơ quan chính phủ: 정부기구. Cơ cấu xã hội: 사회기구
구: Cứu
구곡 Cứu quốc
구세 Cứu thế
구난 Cứu nạn
구호 Cứu hộ
구조 Cứu trợ
구 : Cửu
구 : Cựu
구은 Cựu ân
구: Cú
구: Cụ
공구 Công cụ
구체 Cụ thể
농구 Nông cụ
도구 Đạo cụ
구 : Khẩu
구령 Khẩu lệnh
구미 Khẩu vị
구어 Khẩu ngữ
구음 Khẩu âm
구호 Khẩu hiệu
인구 Nhân khẩu
호구 Hộ khẩu
구: Khu
구간 Khu gian (khu vực phân chia) _ Khu vực thi công: 공사구간
향 : Hương
사향 Xạ hương
색향 Sắc hương
침향 Trầm hương
향료 Hương liệu
타향 Tha hương (đất khách). Chết ở nơi đất khách quê người: 타향에서 죽다
향 :Hướng
경향 Khuynh hướng
Ngoại hướng tính (tính hướng ngoại: nói về tâm lý con người): 외향성
동향 Hướng đông
서향 Hướng tây
북향 Hướng bắc
방향 Phương hướng
성향 Tính hướng (xu hướng, khuynh hướng) _ Xu hướng tiêu dùng: 소비성향
향: Hưởng
향응 :Hưởng ứng
향수 Hưởng thọ
향수 Hưởng thụ
향락 Hưởng lạc
교 : giáo
교과 Giáo khoa
교권 Giáo quyền (quyền lực tôn giáo, quyền lực người làm giáo viên)
교훈 Giáo huấn (bài học, lời dạy, phương châm giáo dục)
교안 Giáo án
교양 Giáo dưỡng _ Người có giáo dưỡng (có học hành, có giáo dục): 교양이 있는 사람들
교주 Giáo chủ
교조 Giáo điều
도교 Đạo giáo
교원 Giáo viên
불교 Phật giáo
회교 Hồi giáo
교황 Giáo Hoàng
교파 Giáo phái
사교 Tà giáo
교 : Giao
절교 Tuyệt giao
교환 Giao hoán (chuyển, giao, trao đổi, thay thế) _ Gía trị chuyển đổi: 교환가치
사교 Xã giao
외교 Ngoại giao
교류 Giao lưu
교점 Giao điểm
교번 Giao phiên (thay ca): 교부 Giao phó (giao, phát, chuyển, đưa)_ Phát tài liệu cho ai: 에게 서료를
교부하다.
교역 Giao dịch
교 : giảo
교활 Giảo hoạt
교 : Kiều
화교 Hoa Kiều
교 : Kiêu
교 : Xảo
간교 Gian xảo
기교 Kỹ xảo
급 : Cấp
급박 Cấp bách
급성 Cấp tính
급속 Cấp tốc (nhanh chóng)_ Tăng trưởng nhanh chóng: 급속한 성장.
구급 Cứu cấp (cấp cứu)_ Xe cấp cứu: 구급차_tín hiệu cấp cứu: 구급신호
공급 Cung cấp
급수 Cấp nước
급양 Cấp dưỡng
급전 Cấp điện
발급 Cấp phát
급 : Cập
보급 Phổ cập
언급 Ngôn cập (đề cập, nói đến) _ Đề cập đến vấn đề nào đó: …에 언급하다
모 : Mẫu
모친 Mẫu thân
모권 Mẫu quyền
모계 Mẫu hệ
부모 Phụ mẫu
모: Mạo
모험 Mạo hiểm
용모 Dung mạo
모: Mưu
모해 Mưu hại
모략 Mưu lược
모함 Mưu hãm
모계 Mưu kế
모리 Mưu lợi
모반 Mưu phản
모사 Mưu sĩ
모사 Mưu sự
음모 Âm mưu
주모 Chủ mưu
참모 Tham mưu
모살 Mưu sát
무모 Vô mưu
모: Mao
모: Mộ
모우 Mộ vũ (mưa đêm)
모야 Mộ dạ (đêm tối)
모: Mỗ
모: Mô
모형 Mô hình
모: Vũ
모욕 Vũ nhục
관 : Quan
관점 Quan điểm
관념 Quan niệm
관심 Quan tâm
관전 Quan chiến (quan sát trận đánh, quan sát trận đấu)
관찰 Quan sát
하관 Hạ quan
사관 Sĩ quan
매관매직 Mại quan mại chức (bán quan bán chức, nhận hối lộ)
관권 Quan quyền
기관 Cơ quan
상관 Tương quan_ Có tính tương quan, liên quan với nhau: 상관적
연관 Liên quan
미관 Mỹ quan
기관 Kỳ quan
낙관 Lạc quan
비관 Bi quan
직관 Trực quan
관작 Quan tước
관 :Quán
습관 Tập quán
관성 Quán tính _ Quán hành (thói quen, thông lệ, tập quán): 관행
회 관 Hội quán
관 : Quản
관할 :Quản hạt (quản lý, khống chế)_ Khu vực quản lý: 관할구역
기관 Khí quản
보관 Bảo quản
주관 Chủ quản
혈관 Huyết quản
관 : Khoan
경 : Khinh
경적 Khinh địch
경멸 Khinh miệt
경솔 Khinh suất
경: Kinh
경도 Kinh đô
경도 Kinh độ
경동 Kinh động
경비 Kinh phí
경사 Kinh sử
경선 Kinh tuyến
경악 Kinh ngạc
경험 Kinh nghiệm
경이 Kinh dị
경영 Kinh doanh
성경 Thánh kinh
신경 Thần kinh
경: Kính
경복 Kính phục
Bất kính: 불경
Tôn kính: 존경
Kính ngữ: 경어
경로 Kính lão
경: Cảnh
경각 Cảnh giác
배경 Bối cảnh
근경 Cận cảnh
전경 Toàn cảnh
풍경 Phong cảnh
절경 Tuyệt cảnh
참경 Thảm cảnh
조경 Tạo cảnh
경무 Cảnh vụ
경물 Cảnh vật
경고 Cảnh cáo
경작 Canh tác
경신 Canh tân
경 : Cạnh
경쟁 Cạnh tranh
경 : Khánh
경: Ngạnh
경 :Khuynh
경향 Khuynh hướng
형 : Hình
형사 Hình sự
형상 Hình thành
형태 Hình thái
형해 Hình hài
형식 Hình thức
형용 Hình dung
형체 Hình thể
형질 Hình chất (hình thức và bản chất)
대형 Đội hình
동 형 Đồng hình
궁형 Hình cung
유형 Hữu hình
외형 Ngoại hình
조형 Tạo hình
지형 Địa hình
형: Huynh, Huỳnh
형제 Huynh đệ
형광 Huỳnh quang
하 : Hạ
하급 :Hạ cấp
하계 Hạ giới
하례 Hạ lễ (chúc mừng)
하원 Hạ viện
하관 Hạ quan
하기 Hạ kì (mùa hè)
하등 Hạ đẳng
하지 Hạ chí
초하 Đầu hạ
입하 Lập hạ
금하 Mùa hạ này
중하 Giữa mùa hạ
천하 Thiên hạ
폐하 Bệ hạ
전하 Điện hạ
부하 Bộ hạ (thuộc hạ)
하류 Hạ lưu
하: Hà
산하 Sơn hà
하마 Hà mã
하장 Hà Giang
악 : Ác
악인 :Ác nhân
악감 Ác cảm
악독 Ác độc
악마 Ác ma
악심 Ác tâm
악의 Ác ý
악귀 Ác quỷ
악녀 Ác nữ
악어 Ác ngôn
악업 Ác nghiệp => Không thể xóa được ác nghiệp kiếp trước: 전세의 악업은 피할 수 없다
악덕 Ác đức
악서 Ác thư (sách có nội dung xấu) => Trừ khử sách có nội dung xấu: 악서를 추방하다
악습 Ác tập (thói quen xấu) => Loại bỏ thói quen xấu: 악습을 없애다
간악 Gian ác
선악 Thiện ác
험악 Hiểm ác
죄악 Tội ác
잔악 Tàn ác
악 : nhạc
악사 Nhạc sĩ
악리 Nhạc lý
악공 Nhạc công
악기 Nhạc khí, nhạc cụ => Biểu diễn nhạc cụ: 악기를 연주하다.
악장 Nhạc trưởng
성악 Thanh nhạc
곡악 Quốc nhạc
음악 Âm nhạc
아악 Nhã nhạc (nhạc cung đình) =>Biểu diễn nhạc cung đình: 아악을 연주하다
명: Danh
공명 Công danh
국명 Quốc danh
명승고적 Danh thắng cổ tích (Danh lam thắng cảnh, di sản nổi tiếng)
명사 Danh từ
명예 Danh dự
속명 Tục danh
위명 Uy danh
오명 Ô danh
무명 Vô danh
명인 Danh nhân
명목 Danh mục
재명 Tài danh
죄명 Tội danh
지명 Địa danh
허명 Hư danh
예명 Nghệ danh
별명 Biệt danh
명: Minh
명성 Minh tinh
명월 Minh nguyệt
총명 Thông minh
증명 Chứng minh
명: Mệnh
생명 Sinh mệnh
운명 Vận mệnh
명령 Mệnh lệnh
용: Dũng
용기 Dũng khí
용감 Dũng cảm
용맹 Dũng mãnh
용사 Dũng sĩ
용장 Dũng tướng
지용 Trí dũng
용 : Dung
용화 Dung hòa
용매 Dung môi
용모 Dung mạo
용신 Dung thân
관용 Khoan dung
내용 Nội dung
용: Dụng
용구 Dụng cụ
무용 Vô dụng
공용차 Xe chung
사용 Sử dụng
신용 Tín dụng
용 : Long
용궁 Long cung
용녀 Long nữ
용뇌 Long não
용신 Long thần
용왕 Long vương
용맥 Long mạch
공 Không
공기 Không khí
공군 Không quân
공: Công
공개 Công khai
공격 Công kích, tấn công _ Ngăn chặn cuộc công kích: 공격을 막다.
공보.Công báo
공무 Công vụ
특공대 Đặc công đội (bộ đội đặc công, đội đặc nhiệm)
공덕 Công đức
공포 Công báo
공평 Công bình
공직 Công chức
공증 Công chứng
공주 Công chúa
공정 Công chính
공장 Công trường
공원 Công viên
공로 Công lao
공예 Công nghệ
악공 Nhạc công
공금 Công kim (tiền nhà nước) _ Lãng phí tiền nhà nước: 공금을 낭비하다
공리 Công lý
공립 Công lập
공명 Công danh
공문 Công văn _ Công văn thư (công văn, giấy tờ): 공문서
공민 Công dân
공병 Công binh
공정 Công trình
공식 Công thức
공 : Cống
공납:Cống nạp
공헌 Cống hiến
공 : Cộng
공화 Công hòa
Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam – độc lâp- tự do- hạnh phúc:
공동 Cộng đồng
공산 Cộng sản
공 : Cung
공전 Cung điện
공급 Cung cấp
공: Củng
공 : Khủng
공포 Khủng bố(kinh dị)
공황 Khủng hoảng
행 : Hành
행위 Hành vi
행동 Hành động _ Hành động một cách cẩn trọng: 신중히 행동하다.
행객 Hành khách
행리 Hành lý
행성 Hành tinh
행장 Hành trang
행정 Hành chính
행정 Hành trình
출행 Xuất hành
진행 Tiến hành
동행 Đồng hành
발행 Phát hành
비행 Phi hành
현행 Hiện hành
행: Hạnh
덕행 :Đức hạnh
불행 Bất hạnh _ Hết bất hạnh này đến bất hạnh khác: 불행에 불행이 겹치다.
품행 Phẩm hạnh
고행 Khổ hạnh _ Cuộc đời là những khổ đau vô tận: 인생은 고행의 연속이다.
행: Hàng
은행 Ngân hàng
행해 Hàng hải
30/ 신 (tân, thân, thần, tín, tin)
신 : Tân (mới)
신량 Tân lang
신혼 Tân hôn
신장 Tân trang
신극 Vở kịch mới
신품 Hàng mới
신어 Từ mới
신 : Thân
신체 Thân thể
신분 Thân phận
신민 Thần dân
신약 Thần dược
총신 Trung thần
신권 Thần quyền
신동 Thần đồng
신의 Thần y
신기 Thần kỳ
신비 Thần bí
현신 Hiền thần
신: Thận
신 중 thận trọng
위신 Uy tín
서신 Thư tín
신도 Tín đồ
신심 Long tin
신용 Tín dụng