You are on page 1of 99

1/ Từ vựng Hán Hàn 권 có các nghĩa: Khuyến, quyền, quyển, quyến

권 : khuyến

권고: khuyến cáo (khuyên, đề nghị). Lời khuyến cáo của Bác sĩ: 의사의 권고로

권농: khuyến nông. Chính sách khuyến nông: 권농정책

권학: khuyến học. Qũy khuyến học: 권학자금

권유: khuyến dụ (rủ rê). Mời ai gia nhập: 가입을 권유하다…

권: Quyền

권능: quyền năng. Ban quyền năng: 권능을 부여하다

강권: cường quyền (sức mạnh quyền lực). Sức mạnh quyền lực của chính trị: 강권정치

공권: công quyền (quyền công dân). Mất quyền công dân: 공권박탈.

관권: quan quyền. Lạm dụng chức quyền: 관권을 남용하다

권력: quyền lực. Tranh giành quyền lực: 권력투쟁

권리: quyền lợi. Quyền lợi chung: 공동권리

권세: quyền thế (quyền lực rất lớn). Sử dụng quyền lực: 권세부리다

권한: quyền hạn. Vượt qua ngoài quyền hạn: 권한밖의

모권: mẫu quyền. Xã hội mẫu quyền và xã hội phụ quyền: 모권사회와 부권사회

민권: dân quyền. Đề cao dân quyền: 민권을 주장하다

분권: phân quyền. Chủ nghĩa phân quyền: 분권주의

소유권: sở hữu quyền (quyền sở hữu). Chuyển quyền sở hữu: 소유권을 이전하다

권위: quyền uy. Quyền uy của quốc hội bị tổn hại: 곡회의 권위가 실추되었다

권투: quyền đấu (boxing, quyền anh)

재산권: tài sản quyền (quyền về tài sản). Từ bỏ quyền tài sản: 재산권을 포기하다

인권: nhân quyền (quyền về con người). Ủng hộ nhân quyền: 인권을 옹호하다

정권: chính quyền. Chính quyền bù nhìn: 괴뢰정권 (괴뢰: con rối, công cụ)

직권: chức quyền. Lạm dụng chức quyền: 직권을 남용하다

특권: đặc quyền. Hưởng đặc quyền: 특권을 누리다.


여권: nữ quyền (quyền nữ giới). Mở rộng quyền phụ nữ: 여권확장…

권: Quyển

책 한 권: 1 quyển sách

상권: thượng quyển (quyển 1, tập 1, quyển trước)

하권: hạ quyển (quyển sau, tập cuối)

권두: quyển đầu (đầu sách, đầu trang)

권말: quyển mạt (cuối sách, phần cuối sách)

전권: toàn quyển (toàn tập)…

권 : Quyến

가권: gia quyến

권속: quyến thuộc (gia quyến) …

2/ 원 :Nguyên, nguyện, viễn, viện, viên, oán, oan

원: Nguyên

원가: nguyên giá (giá thành, giá sản xuất)

원고: nguyên cáo. Nguyên cáo và bị cáo: 원고와 비고

원음: nguyên âm

원금: nguyên kim (tiền vốn, tiền gốc). Vốn và lãi: 원금과 이자

원명: nguyên danh (tên thật, tên gốc)

원년: nguyên niên (năm đầu, năm khởi điểm)

원단: tết Nguyên Đán

원당: nguyên đường (đường thô)

원목: nguyên mộc (gỗ thô, gỗ nguyên thớ). Nhà làm bằng gỗ thô: 원목으로 만든 집

원색: nguyên sắc (màu gốc)

원작: nguyên tác

원생: nguyên sinh. Động vật nguyên sinh: 원생동물

원자: nguyên tử. Thuyết nguyên tử: 원자설


원인: nguyên nhân (lý do). Nguyên nhân không rõ: 원인불명원인: nguyên nhân (người nguyên thủy)

원서: nguyên thư (sách gốc)

원흉: nguyên hung (kẻ đầu sỏ). Bắt tên đầu sỏ nhóm buôn lậu: 밀수단의 원흉을 체포하다

원질: nguyên chất (chất ban đầu)

원로: nguyên lão. Nhà chính trị lão luyện: 원로정치가

원래: nguyên lai (vốn dĩ, vốn là)

원적: nguyên tịch (nguyên quán)

원소: nguyên tố. Kí hiệu nguyên tố: 원소기호

원칙: nguyên tắc

원수: nguyên thủ quốc gia

원료: nguyên liệu

원리: nguyên lí

고원: cao nguyên

초원: thảo nguyên

평원: Bình nguyên

중원: Trung nguyên. Võ lâm Trung Nguyên: 중원무림…

원 : Nguyện

원서: nguyện thư (đơn xin). Đơn xin nhập học: 입학원서

기원: kì nguyện (cầu mong, cầu ước, mong muốn)

심원: tâm nguyện

발원: phát nguyện (cầu nguyện). Cầu nguyện kiếm được nhiều tiền: 돈을 많이 벌도록 발원하다.…

원: Viễn

원교: viễn giao (vùng ngoại ô xa)

망원경: vọng viễn kính (kính viễn vọng, ống nhòm)

원근: viễn cận (xa gần)

원시: viễn thị (nhìn xa, bệnh viễn thị)


원모: viễn mưu (kế sách lâu dài)

원거리: viễn cự ly (cự ly lớn, khoảng cách lớn)

원격: viễn cách (từ xa, có khoảng cách xa). Giáo dục, đào tạo từ xa: 원격교육

원경: viễn cảnh (cảnh xa). Ngọn núi này nhìn từ xa rất đẹp: 이 산은 원경이 아름답다

원방: viễn phương (nơi xa)

영원: vĩnh viễn. Tình yêu vĩnh cữu: 영원한 사랑…

원 : Viên

공원: công viên

화원: hoa viên

후원: hậu viên (vườn sau)

정원: đình viên (vườn)…

원 : Viện

원병: viện binh

원장: viện trưởng

원조: viện trợ. Viện trợ không hoàn lại: 무상원조.

Viện trợ có hoàn lại: 유상원조

구원: cứu viện, cứu giúp. Cứu giúp chúng sinh: 중생을 구원하다

증원: tăng viện

지원: chi viện…

원 : Oán

원령: oán linh (oan hồn)

구원: cựu oán (mối hận cũ)

대원: đại oán (mối thù sâu sắc)

원심: oán tâm (lòng hận thù). Mang lòng hận thù: 원심을 품다

사원: tư oán (mối hận thù riêng)

원망: oán vọng (trách móc, trách cứ). Oán trách ông Trời: 하늘을 원망하다
원언: oán ngôn (lời nói oán thù)

원 : Oan

원혼: oan hồn. Để các oan hồn được siêu thoát: 원혼을 달래다. (달래다: oan ủi, xoa dịu)

원사: oan tử (cái chết oan ức)

원죄: tội oan .Mắc tội oan: 원죄을 입다.…

3/ 음 có các nghĩa: âm, ẩm, dâm.

음 : Âm

음험: âm hiểm, xảo quyệt.

음험한 사람: người âm hiểm

음향: âm hưởng, âm thanh

음향효과: hiệu quả âm thanh

음해: âm hại, ngầm hại

음해세력과 맞서다: đối mặt với thế lực phá hoại ngầm

음기: âm khí, khí lạnh

음기가 서린 방: căn phòng đầy âm khí

음극: âm cực (cực âm)

음극과 양극을 대다: cực âm và cực dương chạm vào nhau

음곡: âm khúc (ca khúc âm nhạc)

음조: âm điệu

음울: âm u, buồn

음울한 날씨: thời tiết âm u

음양: âm dương

음양오행: âm dương ngũ hành

음악: âm nhạc
경음악: nhạc nhẹ

음속: âm tốc (tốc độ âm thanh)

음속에 가까운: gần bằng tốc độ âm thanh

음성: âm tính

검사결과는 음성이다: kết quả kiểm tra là âm tính

음성: âm thanh

음성의 높이: độ cao của âm thanh

음모: âm mưu

암살 음모: âm mưu ám sát

음력: âm lịch_음력 7 월 보름: rằm tháng 7 âm lịch

음량: âm lượng. TV 의 음량을 내리다: giảm âm lượng tivi xuống

음덕: âm đức . 음덕을 입다: nhận được phúc đức ông bà tổ tiên để lại

음: Dâm

음담: dâm đàm (nói chuyện dâm ô)

음서: dâm thư (sách khiêu dâm)

음녀: dâm nữ (người phụ nữ lăng loàn, người đàn bà dâm đãng)

매음: mại dâm

매음굴: (mại dâm quật: động mại dâm) kĩ viện

간음: gian dâm (ngoại tình, thông dâm)

그녀는 간음하다 현장에서 붙잡혔다: cô gái bị bắt quả tang tại trận khi đang ngoại tình

음욕: dâm dục.음욕에 탐닉하다: nghiện chuyện tình dục

음: Ẩm

과음: quá ẩm (uống quá chén, uống quá độ).

과음하면 병날 수있다: nếu uống quá chén có thể sinh bệnh

시음: thí ẩm (uống thử)_시음 좀 해봐도 될까요?: tôi uống thử được không?

음주: ẩm tửu (uống rượu)


음주운전: uống rượu khi lái xe

음독: ẩm độc (uống thuốc độc)

음독자살: (ẩm độc tự sát): uống thuốc độc tự tử

음식: ẩm thực (thức ăn, đồ ăn)

설날음식: món ăn ngày tết

음용: ẩm dụng (dùng cho việc uống, đồ uống)

음용 수: nước dùng để uống

음료: ẩm liệu (đồ uống)

무주정 음료: nước giải khát không cồn

4/ 흉 : Hung

흉계.Hung kế (mưu mô quái ác, kế hiểm ác): Tìm kế hiểm ác: 흉계를 꾸미다

흉기:Hung khí: Mang theo hung khí: 흉기를 지니다

흉년 Hung niên (năm mất mùa, năm đói). Vào năm mất mùa nhiều người đói khát: 흉년이 들어 많는
사람이 굶주리다.

흉일 Hung nhật (ngày xấu, ngày không may mắn):

흉노 Hung Nô

흉도 Hung đồ (tên du côn, tên lưu manh):

흉몽 Hung mộng (cơn ác mộng, giấc mơ xấu):

흉보 Hung báo (tin dữ, nói xấu): . Chuyển tin dữ đến gia đình: 유족에게 흉보를 전하다.

길흉 Cát hung (may rủi, lành dữ, đen đỏ, hên xui): . Cuộc đời may rủi: 길흉이 있는 인생

대흉: Đại hung (mất mùa lớn, rất xui xẻo, rất xấu số): . Gặp mất mùa lớn: 대흉이 들다

음흉: Âm hung (âm hiểm hung ác): . Tâm địa âm hiểm gian ác: 음흉한 셈속

흉사 Hung sự (chuyện dữ, chuyện chẳng lành):

흉증 Hung chứng (điềm gỡ):

흉상 Hung trạng (diện mạo xấu xa, bộ mặt xấu xí):


흉상 Hung tướng (tướng xấu (bói toán)):

흉수 Hung thủ:

흉악 Hung ác: . Người có vẻ hung ác: 흉악해 보이는 사람

흉포 Hung bạo (tàn bạo): . Kẻ giết người tàn bạo: 흉포한 살인자 (살인자: kẻ sát nhân)

5/ 후: hậu, hầu.

후: Hậu

왕후 Vương hậu

태후 Thái hậu

후비 Hậu phi

황태후 Hoàng thái hậu

황후 Hoàng hậu, nữ hoàng

후궁 Hậu cung

후기 Hậu kì (thời kì cuối)

후년 Hậu niên (năm sau) Ba năm sau: 3 후년

후회 Hậu hối (hối hận)

후환 Hậu hoạn (mối họa sau này)

후편 Hậu thiên (quyển tiếp theo)

후편 Hậu tiện (mặt sau)

후면 Hậu diện (mặt sau)

후등 Hậu đăng (đèn phía sau)

후퇴 Hậu thoái (lùi, suy thoái)

후취 Hậu thú (tái hôn)

후임 Hậu nhậm (kế vị, kế nhiệm)

후계 Hậu kế (kế tục, thừa kế)

후계자 Hậu kế giả (người thừa kế)


후일 Hậu nhật (ngày sau)

우후 Vũ hậu (sau cơn mưa)

후처 Hậu thê (vợ sau)

후유증 Hậu di chứng

사후 Tử hậu (sau khi chết)

후술 Hậu thuật (nói đến sau, đề cập sau)

후손 Hậu tôn (con cháu, hậu thế)

후대 Hậu đại (đời sau, hậu thế)

후인 Hậu nhân

후세 Hậu thế

후송 Hậu tống (gửi sau)

후방 Hậu phương

후반전 Hậu bán chiến (hiệp 2)

후위 Hậu vệ

후배 Hậu bối

후원 Hậu viên (vườn sau, sân sau)

후예 Hậu duệ

후식 Hậu thực (món tráng miệng)

후자 Hậu giả (người sau, người kế tiếp)

후부 Hậu bộ (đuôi, đoạn sau)

후미 Hậu vĩ (phần đuôi)

후문 Hậu môn (cửa sau)

향후 Hướng hậu (sau này, trong tương lai)

후보 Hậu báo (tin tiếp theo)

후번 Hậu phiên (lượt sau)

후사 Hậu sự
산후 Sản hậu (sau khi sinh)

오후 Ngọ hậu (buổi chiều)

낙후 Lạc hậu

후의 Hậu ý (lòng tốt, sự quan tâm)

후은 Hậu ân (ân huệ lớn)

후사 Hậu tạ

후대 Hậu đãi

관후 Khoan hậu

순후 Thuần hậu

온후 Đôn hậu

후: Hầu

후작 Hầu tước

왕후 Vương hầu

제후 Chư hầu

6/시 : Thời (thì), thi, thí, thị

시: Thời (thì)

시가 Thời giá (giá thời điểm)

시각 Thời khắc

시간 Thời gian

시일 Thời nhật (ngày giờ)

시절 Thời tiết (mùa, vụ, thời kì), Mùa hoa nở: 꽃피는 시절

시점 Thời điểm

시외 Thời gian ngoại (ngoài giờ, quá giờ)

시간제 Thời gian chế (theo chế độ thời gian)

시공 Thời không (thời gian và không gian)

시국 Thời cuộc, thời thế


시평 Thời bình (lời bình luận thời sự)

시사 Thời sự_ 시사문제 Vấn đề thời sự

시한 Thời hạn

시기 Thời kì

시기 Thời cơ

시대 Thời đại

시운 Thời vận

시무 Thời vụ

당시 Đương thời (lúc đó, khi đó)

동시: Đồng thời

잠시 Tạm thời (trong chốc lát, trong giây lát)

시 : Thi

시가 Thi gia (nhà thơ)_시가 Thi ca (thơ ca)

시심 Thi tâm (cảm hứng làm thơ)

시형 Thi hình (thể thơ)

시호 Thi hào (nhà thơ lớn)

시구 Thi cú (câu thơ)

고시 Cổ thi (thơ cổ)

시작 Thi tác (làm thơ)

시상 Thi tưởng (ý thơ)

동시 Đồng thi (thơ thiếu nhi)

시집 Thi tập (tập thơ)

시회 Thi hội (hội nhà thơ)

시인 Thi nhân (nhà thơ)

시공 Thi công

시책 Thi sách (thực thi chính sách)


시행 Thi hành

실시 Thực thi

시설 Thi thiết (trang thiết bị)

시상 Thi thưởng (trao thưởng)

시상식 Lễ trao thưởng

시신 Thi thân (xác chết)

시체 Thi thể

검시 Kiểm thi (khám nghiệm tử thi)

동시 Đống thi (chết cóng)

시 : Thí (thử)

시굴 Thí quật (khảo sát, thăm dò)

시도 Thí đồ (có ý đồ, có kế hoạch)

시금 Thí kim (phân tích vàng, quặng)

시금석 Thí kim thạch (hòn đá thử vàng)

시련 Thí luyện (thử thách, thách thức)

시료 Thí liệu (chất làm thí nghiệm)

시사 Thí xạ (bắn thử)

시산 Thí toán (tính thử)

시식 Thí thực (ăn thử)

시음 Thí ẩm (uống thử)

시약 Thí dược (thuốc thử)

시연 Thí diễn (diễn thử)

시용 Thí dụng (dùng thử)

보시 Bố thí

시 : Thị

시가 Thị giá (giá thị trường)


시황 Thị huống (tình hình thị trường)

시장 Thị trường (cũng có nghĩa là chợ)

야시 Dạ thị (chợ đêm)

시각 Thị giác

시청 Thị thính (nghe nhìn)

시청자 Thị thính giả (người xem truyền hình)

시진 Thị chẩn (chẩn đoán bằng mắt)

시선 Thị tuyến (ánh mắt)

근시 Cận thị, thiển cận

난시 Loạn thị

원시 Viễn thị (bệnh viễn thị, nhìn ra xa)

원시경 Kính viễn vọng

직시 Trực thị (nhìn thẳng, nhìn trực diện)

시신경 Thị thần kinh (thần kinh thị giác)

감시 Giám thị

시력 Thị lực

시찰 Thị sát

시인 Thị nhận (thừa nhận, công nhận)

시점 Thị điểm (quan điểm, cách nhìn)

경시 Khinh thị

멸시 Miệt thị

시녀 Thị nữ

시위 Thị vệ

시비 Thị tì (người hầu)

시신 Thị thần (cận thần)

시장 Thị trưởng
시경찰국 Thị cảnh sát cục (cảnh sát thành phố)

시내 Thị nội (nội thành, trong thành phố)

도시 Đô thị

시내중심 Thị nội trung tâm (trung tâm thành phố)

시구 Thị khu (thành phố, khu vực thành phố)

시역 Thị vực (khu vực thành phố)

시민 Thị dân (dân thành phố đó)

시립 Thị lập (thành phố làm ra, thành phố lập ra)

시목 Thị mộc (cây tượng trưng cho thành phố)

시유 Thị hữu (thuộc quyền sở hữu của thành phố)

시외 Thị ngoại (ngoại thành)

시비 Thị phi

시위 Thị uy

7/ 현: Hiện, hiền, hiển, huyền, huyễn.

현 : Hiện

현가 Hiện giá (giá hiện tại)

현금 Hiện kim (thời nay, hiện nay)

현세 Hiện thế (thế giới hiện nay)

현세기 Hiện thế kỉ (thế kỉ này

현금 Hiện kim (tiền mặt)

현대 Hiện đại

현시 Hiện thì (hiện giờ)

현직 Hiện chức (đương chức)

현재 Hiện tại

현행 Hiện hành

현존 Hiện tồn (đang tồn tại)


현업 Hiện nghiệp (nghề nghiệp hiện tại)

현주 Hiện trụ (đang trú, đang sống)

현대적 Hiện đại đích (có tính hiện đại)

현대화 Hiện đại hóa

현금화 Hiện kim hóa (tiền mặt hóa)

현물 Hiện vật

현품 Hiện phẩm (hàng hóa hiện có)

현황 Hiện huống (tình hình hiện tại)

현실 Hiện thực- 비현실 Phi hiện thực

현상 Hiện trạng

현장 Hiện trường

현상 Hiện tượng

현몽 Hiện mộng (hiện về trong giấc mộng)

표현 Biểu hiện

현신 Hiện thân (lộ diện)

출현 Xuất hiện

현유 Hiện hữu

실현 Thực hiện

재현 Tái hiện

현송 Hiện tống (gửi tiền mặt)

현 : Hiền

현군 Hiền quân (vị vua sáng suốt)

성현 Thánh hiền

현사 Hiền sĩ

현자 Hiền giả (con người thông minh)

현신 Hiền thần
현재 Hiền tài

현인 Hiền nhân (con người thông minh)

현명 Hiền minh (thông minh, sáng suốt)

현숙 Hiền thục

현우 Hiền hữu (bạn hiền)

현처 Hiền thê

현부인 Hiền phu nhân (người vợ thông minh)

현모양처 Hiền mẫu lương thê (người mẹ sáng suốt và vợ hiền)

현 : Hiển

현미경 Hiển vi kính (kính hiển vi)

현시 Hiển thị

현학 Hiển học (thông thái)

현학 Hiển học giả (nhà thông thái)

현 : Huyền

현관 Huyền quan (cửa ra vào)

현월 Huyền nguyệt (trăng đầu tháng)

현상 Huyền thưởng (tiền thưởng)

현손 Huyền tôn (chít, cháu đời thứ 4)

현등 Huyền đăng (đèn đêm)

현 : Huyễn

현기증 Huyễn khí chứng (bệnh chóng mặt)

현혹 Huyễn hoặc (mê hoặc, mù quáng)

8/ 대 : Đại, đội, đối, đài, đãi, thải.

대 : Đại

대군 Đại quân

대권 Đại quyền (quyền lực tối cao, đặc quyền)


대가 Đại gia (gia đình lớn)

대가족 Đại gia tộc (đại gia đình)

대교 Đại kiều (cây cầu lớn)

대맥 Đại mạch (lúa mì)

대목 Đại mộc (cây gỗ lớn):

대계 Đại kế

대공 Đại công (công lao lớn)

대국 Đại cục

대국 Đại quốc (nước lớn)

대규묘 Đại quy mô

대가 Đại giá (giá cả)

대강 Đại cương (trong học tập hay ôn thi)

대기업 Đại xí nghiệp

대뇌 Đại não

대다수 Đại đa số

대단원 Đại đoàn viên

대도시 Đại đô thị (thành phố lớn)

대란 Đại loạn

대략 Đại lược (sách lược)

대량 Đại lượng (số lượng lớn)

대로 Đại lộ

대륙 Đại lục

대리 Đại lí

대문 Đại môn (cổng chính)

대문자 Đại văn tự (chữ hoa)

대부분 Đại bộ phận


대사 Đại sự

대사 Đại sứ

대사관 Đại sứ quán

대담 Đại đảm (to gan, dũng cảm)

대상 Đại thưởng (giải thưởng lớn)

공명정대 Công minh chính đại

대성 Đại thành (đại thành công)

대서양 Đại Tây Dương

북대서양 Bắc Đại Tây Dương

대설 Đại tuyết (cơn tuyết lớn)

신대륙 Tân đại lục (lục địa mới)

대소 Đại tiểu (to nhỏ)

대소동 Đại tao động (mất ổn định lớn)

대승 Đại thắng

대승리 Đại thắng lợi

대식 Đại thực (ăn nhiều)

확대 Khoách đại (mở rộng, phóng to, tăng lên)

관대 Khoan đại (rộng lượng, bao dung)

대어 Đại ngư (con cá lớn)

극대 Cực đại

팽대 Bành đại (phồng lên, to lên, sưng lên)

대업 Đại nghiệp

대욕 Đại dục (lòng tham lam lớn)

대용 Đại dũng (dũng khí lớn)

대역 Đại nghịch

대우 Đại vũ (mưa lớn)


동대문 Đông Đại Môn

대우주 Đại vũ trụ

최대 Tối đại (lớn nhất, to nhất)

최대한 Tối đại hạn (mức tối đa)

대운 Đại vận (vận số rất may)

대원 Đại nguyện (nguyện vọng lớn)

대원 Đại oán (mối thù sâu sắc)

대음 Đại âm (âm thanh lớn)

대음 Đại ẩm (uống nhiều rượu)

대의 Đại ý_ 대의 Đại nghĩa

대인기 Đại nhân khí (sự yêu thích lớn)

대임 Đại nhiệm (nhiệm vụ quan trọng)

대자 Đại tự (chữ lớn)

증대 Tăng đại (tăng, trở nên lớn hơn)

대자대비 Đại Từ Đại Bi

대작 Đại tác (tác phẩm có giá trị)

대가 Đại gia

대관 Đại quan (quan lớn)

대인 Đại nhân

대신 Đại thần

대왕 Đại vương

대인물 Đại nhân vật

대장 Đại tướng

총대장 Tổng đại tướng (tổng tư lệnh)

대제 Đại đế

대장부 Đại trượng phu


대지주 Đại địa chủ

대부인 Đại phu nhân

대표 Đại biểu

위대 Vĩ đại

대적 Đại địch (kẻ thù hùng mạnh)

중대 Trọng đại

대전 Đại điện (cung điện chính)

대전 Đại chiến

대제 Đại tế (buổi cầu cúng lớn)

대죄 Đại tội (tội lớn)

대중 Đại chúng

대지 Đại chỉ (ngón cái)

대지 Đại địa (mảnh đất lớn)

대지 Đại chí (chí lớn)

대통 Đại thông (suôn sẻ, thông suốt, tốt đẹp)

대포 Đại pháo

대회 Đại hội

대풍 Đại phong (cơn gió lớn)

대학 Đại học

대한 Đại Hàn (Hàn Quốc)

대해 Đại hải (biển rộng)

대행성 Đại hành tinh

대형 Đại hình (loại lớn, cỡ lớn)

대해 Đại hại (thiệt hại lớn)

대화 Đại hỏa (hỏa hoạn lớn)

대패 Đại bại
대화 Đại họa

대한 Đại hạn (cơn đại hạn)

대흉 Đại hung (xui xẻo, xấu số, mất mùa)

대희 Đại hỷ

대길 Đại cát (cơ may lớn)

대난 Đại nạn

후대 Hậu đại (đời sau, hậu thế)

대: Đội

대형 Đội hình

대원 Đội viên

함대 Hạm đội

군대 Quân đội

부대 Bộ đội

특공대 Đặc công đội (bộ đội đặc công, đội đặc nhiệm)

대오 Đội ngũ

경비대 Cảnh bị đội (đội bảo vệ)

근위대 Cận vệ đội (đội cận vệ)

대장 Đội trưởng

대: Đối

대결 Đối quyết (quyết đấu)

대항 Đối kháng (chống cự)

대책 Đối sách

대등 Đối đẳng (bình đẳng)

대화 Đối thoại

대응 Đối ứng

대답 Đối đáp (trả lời)


대조 Đối chiếu

대외 Đối ngoại

대적 Đối địch

대전 Đối chiến

대립 Đối lập

대질 Đối chất

대물 Đối vật (đổi hàng hóa)

대민 Đối dân (cho/với nhân dân)

대변 Đối biên (phát ngôn)

반대 Phản đối

대인 Đối nhân (cư xử với người)

대상 Đối tượng

상대 Tương đối

대면 Đối diện

대칭 Đối xứng

대내 Đối nội

대: Đài

대만 Đài Loan

가대 Giá đài (cái đệm, cái dùng để kê)

망대 Vọng đài (đài quan sát, chòi canh)

무대 Vũ đài

침대 Tẩm đài (giường)

좌대 Tọa đài (cái giá đỡ)

대: Đãi

대망 Đãi vọng (chờ đợi)

기대 Kì đãi (hy vọng, mong chờ)


대기 Đãi cơ (chờ thời cơ)

대령 Đãi lệnh (chờ lệnh)

대명 Đãi mệnh (chờ lệnh)

관대 Khoan đãi (tiếp đãi thỏa mái rộng rãi)

박대 Bạc đãi

특대 Đặc đãi (tiếp đãi một cách đặc biết)

조대 Chiêu đãi

성대 Thịnh đãi (tiếp đón ân cần chu đáo)

대접 Đãi tiếp (đối xử, đón tiếp, mời cơm)

대우 Đãi ngộ_ 우대 Ưu đãi

대: Thải

대지 Thải địa (đất cho thuê)

대선 Thải thuyền (cho mượn thuyền)

신용대출 Tín dụng thải xuất (cho vay tín dụng)

대출 Thải xuất (cho vay, cho mượn)

대금 Thải kim (cho vay tiền)

대주 Thải chủ (người chuyên cho đi vay tiền, chủ nợ)

대금고 Thải kim khố (két sắt lớn)

대용 Thải dụng (cho mượn)

9/ 천 Thiên, tiện, tiến

천 Thiên

천계 Thiên giới

천공 Thiên không (bầu trời)

불공대천 Bất cộng đái thiên (không đội trời chung)

천국 Thiên quốc (thiên đường)

승천 Thăng thiên
천기 Thiên khí (thời tiết)

천기 Thiên cơ (bí mật)

천도 Thiên đào (Đào tiên)

천도 Thiên đạo (luật và đạo lí của trời)

천당 Thiên đường

천리 Thiên lí (quy luật tự nhiên)

경천동지 Kinh thiên động địa

구천 Cửu thiên (trời cao)

천마 Thiên mã (ngựa trời)

천명 Thiên minh (trời sáng)

천명 Thiên mệnh

천문 Thiên văn

천문학 Thiên văn học

천시 Thiên thì (cơ hội trời cho)

천신 Thiên thần (thần linh, thần thánh)

천벌 Thiên phạt (trời phạt)

천변 Thiên biến (sự biến đổi của trời đất)

천변만화 Thiên biến vạn hóa

천변지이 Thiên biến địa di (trời đất thay đổi)

천복 Thiên phúc (phúc của đất trời)

천부 Thiên phú

천사 Thiên sử (thiên thần)

천수 Thiên thọ (mệnh trời)

천심 Thiên tâm (ý trời)

천안문 Thiên An Môn

천앙 Thiên ương (tai ương do trời)


천애 Thiên nhai (chân trời)

천생 Thiên sanh (trời sinh, bẩm sinh)

천성 Thiên tính

천운 Thiên vận (vận mệnh, số mệnh)

천은 Thiên ân (ân huệ của vua)

천의 Thiên ý (ý trời)

천주교 Thiên chủ giáo (đạo Thiên Chúa)

천자 Thiên tử

천자 Thiên tư (thiên phú)

천재 Thiên tài

천재 Thiên tai

천적 Thiên địch

천조 Thiên trợ (trời giúp)

천혜 Thiên huệ (ơn trời đất)

천후 Thiên hậu (thời tiết)

우천 Vũ thiên (trời mưa)

천지 Thiên địa (trời đất)

천직 Thiên chức

천연 Thiên nhiên

천하 Thiên hạ

천행 Thiên hạnh (may mắn)

천고 Thiên cổ

천추 Thiên thu

천군만마 Thiên quân vạn mã

천금 Thiên kim (ngàn vàn)

천년 Thiên niên (ngàn năm)


천리 Thiên lí (ngàn dặm)

천만 Thiên vạn (chục triệu)

천사만고 Thiên tư vạn khảo (trăm ngàn lần suy nghĩ, suy đi nghĩ lại)

천세 Thiên tuế (ngàn năm)

천언만어 Thiên ngôn vạn ngữ

천태만상 Thiên thái vạn tượng (thiên hình vạn trạng)

천리안 Thiên lí nhãn

천묘 Thiên mộ (bốc mã, dời mã)

천장 Thiên táng (dời mộ)

변천 Biến thiên (sự thay đổi)

천 : Tiện

천골:Tiện cốt (dung mạo, tướng hình)

천대 Tiện đãi (đối xử nhạt nhẽo)

귀천 Quý tiện (phú quý và bần hàn)

비천 Ti tiện (hèn mọn, thấp kém)

천민 Tiện dân (thường dân, dân nghèo khổ)

천격 Tiện cách (chất lượng kém)

천시 Tiện thị (miệt thị, coi thường)

천업 Tiện nghiệp (cái nghề nghèo hèn)

천 : Tiến

천거 Tiến cử

자천 Tự tiến (tự giới thiệu)

10/ 재 : Tai, tái, tài, tại.

재: Tai

재난:Tai nạn

재변 Tai biến (tai họa)


재액 Tai ách (vận xấu)

재앙 Tai ương

재해 Tai hại (thiên tai)

재화 Tai họa

전재 Chiến tai (thiệt hại do chiến tranh)

진재 Chấn tai (tai nạn do động đất gây ra)

천재 Thiên tai

수재 Thủy tai (thiệt hại do lụt lội)

충재 Trùng tai (sâu hại)

화재 Hỏa tai (hỏa hoạn)

풍재 Phong tai (tai họa vì gió bão)

한재 Hạn tai (hạn hán)

인재 Nhân tai (do con người gây ra)

재 :Tài

재간 Tài cán (tài năng, năng lực)

재기 Tài khí (tài năng, năng lực)

귀재 Quỷ tài (tài năng hiếm có, biệt tài)

다재 Đa tài

천재 Thiên tài

재능 Tài năng

재담 Tài đàm (nói chuyện dí dỏm)

재덕 Tài đức

현재 Hiền tài

기재 Kỳ tài

재동 Tài đồng (thần đồng)

범재 Phàm tài (tài năng bình thường, năng lực bình thường)
상재 Thương tài (tài kinh doanh)

시재 Thí tài (thi tài)

시재 Thi tài (có tài làm thơ)

실재 Thực tài

무재 Vô tài (bất tài)

재략 Tài lược (tài trí mưu mẹo)

재량 Tài lượng (năng lực, khả năng, trình độ)

재력 Tài lực

재색 Tài sắc

재화 Tài hoa

재예 Tài nghệ

재지 Tài trí

재명 Tài danh

재인 Tài nhân (nhân tài)

재자 Tài tử

가재 Gia tài

관재 Quản tài (quản lý tài sản)

분재 Phân tài (phân chia tài sản)

재욕 Tài dục (tham vật chất)

탐재 Tham tài

재무 Tài vụ (tài chính)

재무보고서. Báo cáo tài chính

재벌 Tài phiệt

재료 Tài liệu (nguyên liệu, vật liệu)

재물 Tài vật (tài sản, vật dụng)

재원 Tài nguyên
재정 Tài chính

재보 Tài bảo (đồ quý hiếm)

재산 Tài sản

재경 Tài kinh (tài chính kinh tế)

재계 Tài giới (giới tài chính

재력 Tài lực (khả năng tài chính)

재가 Tài khả (sự phê chuẩn, phê duyệt)

독재 Độc tài

중재 Trọng tài

재결 Tài quyết (phân xử, phán quyết)

체재 Chế tài

재판 Tài phán (xét xử)

재 : Tái

재무장 Tái vũ trang

재론 Tái luận (bàn lại)

재기 Tái khởi (hồi phục, quay trở lại)

재개 Tái cải (sửa lại lần nữa)

재가 Tái giá

재개 Tái khai (mở lại)

재개발 Tái khai phát (tái nghiên cứu, tái phát triển, tái khai thác)

재건 Tái kiến (xây dựng lại)

재검토 Tái kiểm thảo (nghiên cứu lại, xem xét lại)

재고 Tái khảo (suy nghĩ lại, tính lại)

재교육 Tái giáo dục

재구성 Tái cấu thành (tái tổ chức lại)

재군비 Tái quân bị (tái vũ trang)


재귀 Tái quy (quay về, quay trở lại)

재독 Tái độc (đọc lại)

재련 Tái luyện (luyện lại)

재발 Tái phát

재발행 Tái phát hành

재범 Tái phạm

재분배 Tái phân phối

재시험 Tái thí nghiệm (thi lại)

재심 Tái thẩm (phúc thẩm, xử lại)

재생 Tái sanh (hồi sinh)

재생산 Tái sanh sản (tái sản xuất)

재선 Tái tuyển (tái cử)

재송 Tái tống (gửi lại)

재수 Tái tu (học lại)

재언 Tái ngôn (nói lại)

재연 Tái diễn

재제 Tái chế (làm lại)

재조사 Tái điều tra (điều tra lại)

재조정 Tái điều chỉnh

재임 Tái nhậm (tiếp tục đảm trách chức vụ)

재입학 Tái nhập học

재취 Tái thú (lấy vợ lại)

재투자 Tái đầu tư

재판 Tái bản

재편 Tái biên (cơ cấu lại, tổ chức lại)

재현 Tái hiện
재혼 Tái hôn

재확인 Tái xác nhận (xác nhận lại)

재활 Tái hoạt (hoạt động trở lại)

재회 Tái hội (tái ngộ, gặp lại)

재흥 Tái hưng (tái phục hồi, tái phục hưng)

재 : Tại

재가 Tại gia (tại nhà, ở nhà)

재실 Tại thất (ở trong phòng)

실재 Thật tại (có thực)

재감 Tại giam (trong tù)

재고 Tại khố (tồn kho)

재고량 Lượng tồn kho

재고관리 Quản lý hàng tồn kho

재고품 Tại khố phẩm (hàng tồn kho)

재근 Tại cần (làm việc lại, quay trở lại làm việc)

재류 Tại lưu (trú lại, ở tại)

재외 Tại ngoại (ở nước ngoài)

11/ 보 : Bộ, bổ, báo, bảo, phổ.

보 Bộ

보폭 Bộ phúc (bước chân)

보행 Bộ hành (đi bộ)

급보 Cấp bộ (bước chân vội vã)

경보 Cạnh bộ (đi bộ)

보조 Bộ điệu (nhịp bước)

횡보 Hoành bộ (đi ngang)

보도 Bộ đạo (đi bộ)


보병 Bộ binh

양보 Nhượng bộ

진보 Tiến bộ

퇴보 Thoái bộ (thụt lùi, tụt hậu)

보: Bổ

보각 Bổ giác (góc phụ)

보강 Bổ giảng (bài giảng thêm)

보강 Bổ cường (sự củng cố, tăng cường)

보결 Bổ khuyết (bổ sung, bù đắp)

보수 Bổ tu (sửa chữa)

보습 Bổ tập (học thêm)

보신 Bổ thân (bổ cho cơ thể)

보신 Bổ thận

보어 Bổ ngữ

보완 Bổ hoàn (bổ sung cho hoàn chỉnh)

보유 Bổ di (bổ sung)

보조 Bổ trợ (giúp đỡ, người phụ tá)

보족 Bổ túc (bổ sung)

보청기 Bổ thính khí (máy trợ thính)

보충 Bổ sung

보약 Bổ dược (thuốc bổ)

보혈 Bổ huyết

보급 Bổ cấp (cung cấp, nạp vào)

보 báo

보고 Báo cáo

보고서 Báo cáo thư (bản báo cáo)


경보 Cảnh báo

공보 Công báo (thông báo công khai)

급보 Cấp báo (báo gấp)

연보 Niên báo (báo cáo hằng năm)

월보 Nguyệt báo (báo cáo tháng)

일보 Nhật báo

회보 Hội báo (báo cáo đại hội)

쾌보 Khoái báo (tin vui)

희보 Hỉ báo (tin vui)

흉보 Hung báo (tin dữ)

전보 Chiến báo (báo cáo chiến trận)

잡보 Tạp báo (tin vặt)

정보 Tình báo, thông tin

응보 Ứng báo

예보 Dự báo

일기예보. Nhật khí dự báo (dự báo thời tiết)

보국 Báo quốc

보답 Báo đáp

보상 Báo thường (bồi thường)

보상금 Tiền bồi thường

보은 Báo ân

업보 Nghiệp báo

회보 Hồi báo (câu trả lời, quay về báo cáo)

부보 Phó báo (bản cáo phó)

보 : Bảo

보견:Bảo kiện (bảo vệ sức khỏe)


보견소 Bảo kiện sở (sở y tế, trạm xá)

보루 Bảo lũy (pháo đài)

보류 Bảo lưu

보모 Bảo mẫu

보신 Bảo thân (bảo vệ cơ thể, phòng thân)

보안 Bảo an

보양 Bảo dưỡng (nghỉ ngơi)

보유 Bảo hữu (có, sở hữu)

보전 Bảo toàn (giữ cho nguyên vẹn)

보존 Bảo tồn

보증 Bảo chứng (bảo lãnh, bảo hành)

보증서 Giấy bảo hành

보증기간. Thời gian bảo hành

보수 Bảo thủ

보호 Bảo hộ (bảo vệ)

보험 Bảo hiểm

생명보험. Sanh mệnh bảo hiểm (bảo hiểm nhân thọ)

보관 Bảo quản

보석 Bảo thạch (đá quý)

보검 Bảo kiếm

보고 Bảo khố (kho tàng châu báu)

보도 Bảo đao

보물 Bảo vật

보배 Bảo bối

보전 Bảo điển (sách quý)

가보 Gia bảo
국보 Quốc bảo

재보 Tài bảo

홍보석 Hồng bảo thạch (hồng ngọc)

보: Phổ

보통 Phổ thông (bình thường)_보통사람 Người bình thường

보급 Phổ cập

보편 Phổ biến

12/ 독 : Đốc, độc.

독 : Đốc

독납 Đốc nạp (đốc thúc trả thuế)

독려 Đốc lệ (giám sát, cổ vũ, khuyến khích)

독신 Đốc tín (hết lòng tin tưởng)

독촉 Đốc thúc

독전 Đốc chiến (động viên tinh thần binh lính)

감독 Giám đốc

총독 Tổng đốc

기독교 Cơ đốc giáo

제독 Đề đốc (đô đốc)

독 : Độc

독감 :Độc cảm (bệnh cúm)

독계 Độc kế (kế ác độc)

악독 Ác độc

독극물 Độc kịch vật (độc dược)

중독 Trúng độc

치독 Trị độc

음독 Ẩm độc (uống thuốc độc)


독기 Độc khí (khí có độc)

방독 Phòng độc (chống độc)

독실 Độc thật (trung thực)

독심 Độc tâm (tâm địa ác độc)

독액 Độc dịch (dung dịch có chất độc)

독약 Độc dược

독물 Độc vật (chất độc)

독버섯 Nấm độc

독부 Độc phụ (người đàn bà ác độc):

독사 Độc xà

독살 Độc sát (giết chết bằng chất độc)

독성 Độc tính

독소 Độc tố

독수 Độc thủ

독주 Độc tửu (rượu độc)

독초 Độc thảo (cây cỏ độc)

독충 Độc trùng (côn trùng có độc)

독혈 Độc huyết (máu độc, máu xấu)

독해 Độc hại

극독 Cực độc

무독 Vô độc (không độc hại)

독자 Độc tự (một mình, cá nhân, tự mình)

_Hành động có tính chất cá nhân: 독자적인 행동을 취하다

독학 Độc học (tự học, học một mình)

_Tự học tiếng Hàn: 독학으로 한국어 배우다

독습 Độc tập (học một mình, tự học)


고독 Cô độc

단독 Đơn độc

독실 Độc thất (phòng đơn)

독거 Độc cư (sống một mình)

독창 Độc xướng (đơn ca)

독단 Độc đoán

독재 Độc tài

독점 Độc chiếm

독식 Độc thực (ăn một mình)

독신 Độc thân

독방 Độc phòng (phòng đơn)

독녀 Độc nữ (con gái một)

독자 Đôc tử (con trai một)

독어 Độc ngữ (nói một mình)

독연 Độc diễn

독력 Độc lực (sức lực một mình)

독립 Độc lập

독무 Độc vũ (múa đơn)

독해 Độc giải (đọc hiểu)

독자 Độc giả

속독 Tốc độc (đọc nhanh)

남독 Lạm độc (đọc quá nhiều)

독서 Độc thư (đọc sách)

13/ 식 :Thức, thực

식: Thực

식간 Thực gian (giữa các bữa ăn)


식객 Thực khách

식구 Thực khẩu (nhân khẩu)

식권 Thực khoán (vé ăn, phiếu ăn)

식기 Thực khí (dụng cụ dùng để ăn uống)

식단 Thực đơn

채식 Thái thực (ăn rau)

육식 Nhục thực (ăn thịt)

초식 Thảo thực (ăn cỏ)

잡식 Tạp thực (ăn tạp, cái gì cũng ăn được)

걸식 Khất thực (ăn xin)

식도 Thực đao (dao làm bếp)

곡식 Cốc thực (ngũ cốc, lúa gạo)

주식 Chủ thực (lương thực chính)

부식 Phó thực (món ăn phụ, lương thực phụ)

과식 Quá thực (ăn quá nhiều, bội thực)

식도 Thực đạo (thực quản)

식량 Thực lương (lương thực)

기식 Kí thực (ăn bám, sống bám)

금식 Cấm thực (cấm thực, nhịn ăn)

단식 Đoạn thực (tuyệt thực, bỏ ăn)

절식 Tuyệt thực

감식 Giảm thực (giảm ăn, ăn kiêng)

급식 Cấp thực (cho ăn, cho cơm)

식료 Thực liệu (nguyên liệu làm thức ăn)

식물 Thực vật

식물학 Thực vật học


식민 Thực dân

식복 Thực phúc (có phúc ăn)

식비 Thực phí (tiền ăn)

식사 Thực sự (việc ăn uống)

식산 Thực sản (tăng sản lượng)

식상 Thực thương (ngộ độc thức ăn)

독식 Độc thực (ăn một mình)

식성 Thực tính (khẩu vị)

식수 Thực thủy (nước uống)

매식 Mãi thực (mua đồ ăn)

경식 Khinh thực (bữa ăn nhẹ)

양식 Dương thực (món ăn phương Tây)

식언 Thực ngôn (nuốt lời, không giữ lời hứa)

식욕 Thực dục (ham ăn, nhu cầu ăn uống)

식용 Thực dụng (có thể ăn, dùng để ăn)

음식 Ẩm thực

미식 Mĩ thực (thức ăn ngon)

생식 Sanh thực (ăn sống)

식인 Thực nhân (ăn thịt người)

식전 Thực tiền (trước khi ăn)

식후 Thực hậu (sau khi ăn)_ Thực hậu (món ăn tráng miệng): 식후

소식 Tiểu thực (ăn ít)

대식 Đại thực (ăn nhiều)

별식 Biệt thực (món ăn quý hiếm)

야식 Dạ thực (bữa ăn tối)

회식 Hội thực (liên hoan, tiệc)


식중독 Trúng độc thức ăn

식충 Thực trùng (ăn sâu bọ)

식탁 Thực trác (bàn ăn)

식품 Thực phẩm

상식 Thường thực (món hay ăn, thường ăn)

식당 Thực đường (nhà ăn, nhà hàng)

식 : Thức

식자 Thức giả (học giả, người có học)

식별 Thức biệt (phân biệt)

식견 Thức kiến (học thức, hiểu biết, tri thức)

격식 Cách thức

공식 Công thức

방식 Phương thức

법식 Pháp thức (phương thức, cách thức)

최신식 Tối tân thức (kiểu mới nhất)

형식 Hình thức

정식 Chính thức

고식 Cổ thức (kiểu cũ, hình thức cũ)

서식 Thư thức (mẫu giấy tờ, mẫu công văn)

양식 Dương thức (kiểu phương Tây)

미식 Mỹ thức (kiểu người Mỹ)

양식 Dạng thức (kiểu, mẫu, form)

결혼식 Kết hôn thức (lễ kết hôn)

예식 Lễ thức (lễ tiết)

식전 Thức điển (nghi thức)

줄업식 Lễ tốt nghiệp


14/ 동: Đông, đồng, đống, động

동 : Đông

동기 Đông kì (mùa đông)

동절 Đông tiết (mùa đông)

동지 Đông chí

동면 Đông miên (ngủ đông)

동복 Đông phục (quần áo mùa đông)

초동 Sơ đông (đầu đông)

과동 Quá đông (qua mùa đông)

춘하추동 Xuân hạ thu đông

동의 Đông y (thuốc Nam)

동경 Đông Kinh, vĩ độ đông

동구 Đông Âu

동향 Đông hướng (hướng phía đông)

동해 Đông hải (biển Đông)

동반구 Đông bán cầu

동남 Đông nam

동남아 Đông Nam Á

동양 Đông Dương (phương đông)

동풍 Đông phong (gió đông)

동복 Đông bắc

중동 Trung Đông

동궁 Đông cung

동방 Đông phương (phương Đông)

동방불패 Đông Phương Bất Bại

동 : Đồng
동가 Đồng giá (cùng giá cả)

동죄 Đồng tội (cùng mang tội giống nhau)

동포 Đồng bào

동료 Đồng liêu

동류 Đồng loại (cùng loại, cùng một phe)

동맹 Đồng minh

동명 Đồng danh (cùng tên)

동부 Đồng phụ (cùng cha khác mẹ)

동병 Đồng bệnh (cùng một căn bệnh)

동사 Đồng xã (cùng công ty)

동사 Đồng sự (cùng làm việc)

동상이몽 Đồng sàng dị mộng

동색 Đồng màu (cùng một màu sắc, cùng đảng phái)

동생공사 Đồng sanh cộng tử (cùng sống chết có nhau)

동석 Đồng tịch (ngồi chung)

동선 Đồng thuyền

동양 Đồng dạng

동성 Đồng tính

동문 Đồng môn (bạn cùng học)

동학 Đồng học (bạn cùng học)

동감 Đồng cảm

동격 Đồng cách (cùng tư cách, cùng địa vị)

동등 Đồng đẳng (cùng đẳng cấp, bình đẳng, ngang bằng)

동계 Đồng hệ (cùng dòng họ, cùng trường)

동국 Đồng quốc (cùng quốc tịch, cùng dân tộc)

동년 Đồng niên (cùng năm ấy)


동기 Đồng kì (cùng thời kì, cùng khóa)

동문 Đồng văn (chữ giống nhau)

동권 Đồng quyền (cùng quyền, bình quyền)

동급 Đồng cấp (cùng đẳng cấp, cùng lớp)

동갑 Đồng giáp (cùng tuổi, bằng tuổi)

공동 Cộng đồng (chung, tập thể)

공동해손 Thiệt hại chung

공동 협찬 Hợp tác chung

공동연구 Nghiên cứu chung

공동생활 Sinh hoạt tập thể

공동투쟁 Cùng đấu tranh

동숙 Đồng túc (cùng trú ngụ, cùng ở)

동실 Đồng thất (cùng phòng)

동심 Đồng tâm (đồng lòng)

동음 Đồng âm

동렬 Đồng liệt (cùng hàng, cùng dãy, cùng vị trí)

동액 Đồng ngạch (cùng con số, cùng số tiền)

동월 Đồng nguyệt (cùng tháng)

동지 Đồng chí, người cùng chí hướng

동점 Đồng điểm (cùng điểm số, cùng kết luận)

동위 Đồng vị

동질 Đồng chất (có tính chất giống nhau)

동참 Đồng tham (cùng tham gia)

동업 Đồng nghiệp (cùng nghề, cùng làm ăn)

동조 Đồng điệu

상동 Tương đồng (giống nhau, bằng nhau)


동족 Đồng tộc

동시 Đồng thì (cùng lúc, cùng thời điểm)

동행 Đồng hành

동향 Đồng hương

동종 Đồng chủng (cùng chủng loại)

동형 Đồng hình (cùng hình dáng)

동의 Đồng ý

찬동 Tán đồng

화동 Hòa đồng

동정 Đồng tình (thông cảm, chia sẻ)

동인 Đồng nhân

동일 Đồng nhất

남동생 Nam đồng sanh (em trai)

동제 Đồng chế (làm bằng đồng)

동경 Đồng kính (gương đồng)

동광 Đồng khoáng (mỏ đồng, quặng đồng)

동상 Đồng thưởng (giải ba, giải đồng)

동상 Đồng tượng (tượng bằng đồng)

동색 Đồng sắc (da màu đồng)

동전 Đồng tiền (tiền bằng đồng, tiền xu)

동아 Đồng nha (răng sữa)

동안 Đồng nhan (khuôn mặt trẻ con)

동자 Đồng tử (đứa bé)

동화 Đồng thoại (chuyện thiếu nhi)_ Đồng họa (tranh thiếu nhi): 동화

동시 Đồng thi (thơ thiếu nhi)

목동 Mục đồng (đứa bé chăn trâu)


신동 Thần đồng

아동 Nhi đồng

귀동자 Quý đồng tử (đứa con trai cưng)

악동 Ác đồng (đứa trẻ hư hỏng)

동: Đống

동사 Đống tử (chết cóng, chết rét)

동계 Đống kê (gà đông lạnh)

동해 Đống hại (thiệt hại do cơn lạnh)

해동 Giải đống (rã đông)

동시 Đống thi (chết cóng)

동 : Động

동기 Động cơ

동원 Động viên

총동원 Tổng động viên

출동 Xuất động (khởi hành, xuất binh mã)

동맥 Động mạch

대동맥 Đại động mạch (động mạch chủ)

동란 Động loạn (chiến tranh, bạo loạn)

반동 Phản động

피동 Bị động

행동 Hành động

발동 Phát động

변동 Biến động

생동 Sinh động

선거운동 Tuyển cử vận động (vận động tranh cử)

소동 Tao động (náo loạn, ầm ĩ)


자동 Tự động

이동 Di động

운동 Vận động

수동 Thụ động

주동 Chủ động

조동사 Trợ động từ

지동 Địa động (động đất)

진동 Chấn động (rung lắc)

수동 Thủ động (bằng tay, dùng tay)

동정 Động tĩnh

동체 Động thể (động, chuyển động)

동체사진 Ảnh động

동화 Động họa (tranh hoạt hình)

가동 Khả động (có thể chuyển động, có thể di dời)

감동 Cảm động

거동 Cử động

경동 Kinh động

기동 Cơ động.

기동경찰 Cảnh sát cơ động

노동 Lao động

능동 Năng động

동병 Động binh

동태 Động thái

동력 Động lực

동력학 Động lực học

동명사 Động danh từ


동사 Động từ

동물 Động vật

동식물 Động thực vật

동작 Động tác

망동 Vọng động (hành động mù quáng)

15/ 도: Đô, đồ, độ, đao, đào, đảo, đạo.

도 : Đô

경도 Kinh đô

고도 Cố đô

수도 Thủ đô

황도 Hoàng đô, kinh đô

대도시 Đại đô thị

신도시 Tân đô thị (thành phố mới)

도회 Đô hội, thành thị

도매 Đô mãi (mua sỉ)

도: Đồ

도감 Đồ giám (sách tranh)

도면 Đồ diện (bản vẽ, bản thiết kế, bản phác thảo)

도모 Đồ mưu (nhắm tới, có kế hoạch)

도서 Đồ thư (sách)

도서관 Đồ thư quán (thư viện)

도시 Đồ thị

도안 Đồ án

도표 Đồ biểu (biểu đồ)

도장 Đồ chương (con dấu)


약도 Lược đồ

의도 Ý đồ

지도 Địa đồ, bản đồ

해도 Hải đồ (bản đồ biển)

교도 Giáo đồ (tín đồ)

도제 Đồ đệ

흉도 Hung đồ

신도 Tín đồ

도탄 Đồ thán (cảnh khốn cùng) _ Rơi vào cảnh khốn cùng: 도탄에 빠지다

승도 Tăng đồ

역도 Nghịch đồ (nghịch tặc, nghịch đảng)

도살 Đồ sát

도축 Đồ súc (làm thịt động vật)

도: Độ

30 도의 각: Góc 30 độ

동경 30 도: 30 độ kinh đông

온도 Nhiệt độ

속도 Tốc độ

경도 Kinh độ

경도 Khuynh độ (độ nghiêng)

경도 Ngạnh độ (độ cứng)

고도 Cao độ (độ cao)

감도 Cảm độ (độ nhạy)

도금 Độ kim (mạ)

도량 Độ lượng

가속도 Gia tốc độ


각도 Góc độ

고속도 Cao tốc độ (tốc độ cao)

광속도 Quang tốc độ (tốc độ ánh sáng)

과도 Quá độ (quá mức, quá giới hạn cho phép)

농도 Nồng độ

동인도 Đông Ấn Độ

밀도 Mật độ

위도 Vĩ độ

분보도 Phân bố độ (độ phân bố)

열도 Nhiệt độ (độ nóng, độ nhiệt tình)

제도 Chế độ

진도 Tiến độ

최대한도 Tối đại hạn độ (mức độ cao nhất)

최소한도 Tối tiểu hạn độ (mức độ thấp nhất)

태도 Thái độ

풍도 Phong độ

한도 Hạn độ (giới hạn)

도강 Độ giang (vượt sông)

도해 Độ hải (vượt biển)

도양 Độ dương (vượt biển)

도 : Đao

군도 Quân đao (cây đao, cây kiếm)

단도 Đoản đao

장도 Trường đao

도공 Đao công (người thợ rèn dao)

도련 Đao luyện (cắt)


도부 Đao phủ

도신 Đao thân (thân đao, lưỡi đao)

목도 Mộc đao (dao gỗ)

보도 Bảo đao

식도 Thực đao (dao làm bếp)

도 : Đào

도망 Đào vong_ 도망범최인 Đào vong phạm tội nhân (tên tội phạm đang bỏ trốn)

도주 Đào tẩu

도화 Đào hoa (hoa Đào)

백도 Bạch Đào (quả Đào trắng)

선도 Đào tiên

홍도 Hồng đào

도: Đảo

도곡 Đảo quốc

도민 Đảo dân (dân cư sống trên đảo)

고도 Cô đảo (hòn đảo độc lập)

군도 Quần đảo

반도 Bán đảo

무인도 Vô nhân đảo (đảo hoang, đảo không người)

해도 Hải đảo

소도 Tiểu đảo (hòn đảo nhỏ)

도서 Đảo tự (hòn đảo)

압도 Áp đảo

도착 Đảo thác (lộn ngược)

경도 Khuynh đảo (nghiêng, nghiêng đổ ra ngoài)

도치 Đảo trí (đảo ngược vị trí)


타도 Đả đảo (đánh đổ, lật đổ)

도산 Đảo sản (phá sản)

도: Đạo

도로 Đạo lộ (con đường)

도선 Đạo tuyến (đường truyền)

교도 Giáo đạo (hướng dẫn, chỉ dẫn)

주도 Chủ đạo

지도 Chỉ đạo

지도력 Khả năng chỉ đạo

도통 Đạo thông (tinh thông, giỏi)

향도 Hướng đạo

보도 Phụ đạo

귀도 Quỹ đạo

철도 Thiết đạo (đường sắt, đường ray)

고속도로 Cao tốc đạo lộ (đường cao tốc)

도표 Đạo tiêu (cột cây số chỉ hướng đường đi)

가도 Gia đạo

다도 Trà đạo

검도 Kiếm đạo

도구 Đạo cụ

도덕 Đạo đức

도리 Đạo lý

도사 Đạo sĩ

무도 Vũ đạo (võ thuật, võ nghệ)

무도 Vô đạo

전도 Truyền đạo
호도 Hiếu đạo (hiếu thảo)

정도 Chính đạo (con đường đúng đắn)

불도 Phật đạo (đạo Phật)

비도덕적 Phi đạo đức đích (phi đạo đức, vô đạo đức)

도계 Đạo giới (ranh giới giữa các tỉnh)

도교 Đạo giáo

도매 Đạo mại (bán đồ ăn trộm)

도난 Đạo nạn (nạn trôm cướp)

도범 Đạo phạm (trộm cắp, trộm cướp)

도적 Đạo tặc

해도 Hải đạo (hải tặc)

도청 Đạo thính (nghe lén, nghe trộm)

16/ 명: danh, minh, mệnh

명: Danh

명가 Danh ca (Bài hát nổi tiếng)

가명 Giả danh (tên giả, bí danh)

고명 Cổ danh (tên cũ)

명가 Danh gia (gia đình có tiếng tăm)

명가수 Danh ca thủ (ca sĩ nổi tiếng)

명견 Danh khuyển (chó thông minh)

명곡 Danh khúc (ca khúc nổi tiếng)

명공 Danh công (người thợ giỏi)

명구 Danh cú (danh ngôn)

명문 Danh văn (tác phầm hay)

명산 Danh sơn (ngọn núi nổi tiếng)

명물 Danh vật (đặc sản, sản phẩm nổi tiếng)


명단 Danh đơn (danh sách)

공명 Công danh

국명 Quốc danh

기명 Kí danh (ghi tên vào)

명담 Danh đàm (câu nói hay)

명론 Danh luận (lý luận xuất sắc)

명승 Danh tăng (nhà sư nổi tiếng)

명소 Danh sở (địa danh nổi tiếng, danh lam thắng cảnh)

명승 Danh thắng, danh lam thắng cảnh

명승고적 Danh thắng cổ tích_ (Danh lam thắng cảnh, di sản nổi tiếng)

명분 Danh phận, tư cách

명사 Danh từ

명마 Danh mã (con ngựa tốt)

명작 Danh tác (tác phẩm nổi tiếng)

명품 Danh phẩm (hàng hóa có tiếng)

명함 Danh hàm (danh thiếp)

명필 Danh bút (nét chữ đẹp)

명화 Danh họa (bức tranh nổi tiếng)

명장 Danh tướng (tướng tài)

명절 Danh tiết (ngày lễ, ngày tết)

명주 Danh chủ (ông chủ giỏi)

명망 Danh vọng, tiếng tăm

명연기 Danh diễn kĩ (buổi diễn hay)

명예 Danh dự

불명예 Mất danh dự

속명 Tục danh
위명 Uy danh

원명 Nguyên danh (tên gốc, tên thật)

성명 Tính danh (họ tên)

악명 Ác danh (tiếng xấu)

오명 Ô danh

명칭 Danh xưng (tên gọi)

무명 Vô danh

유명 Hữu danh (có danh tiếng)

명의 Danh y (thầy thuốc giỏi)

명인 Danh nhân

동명 Đồng danh (cùng tên)

매명 Mại danh (dùng tiền mua danh tiếng)

동명사 Động danh từ

명목 Danh mục

법명 Pháp danh (tên Phật)

유명무실 Hữu danh vô thực

명실 Danh thực (danh và thực)

재명 Tài danh

죄명 Tội danh

양명 Dương danh (làm rạng danh)

지명 Địa danh

허명 Hư danh

예명 Nghệ danh

별명 Biệt danh

구명 Cựu danh (tên cũ)

명리 Danh lợi
명: Minh

명모 Minh mâu (mắt đẹp)

명백 Minh bạch

명성 Minh tinh

명월 Minh nguyệt

총명 Thông minh

증명 Chứng minh

명암 Minh ám (ánh sáng và bóng tối)

명확 Minh xác (rõ ràng, chính xác)

개명 Khai minh (văn minh)

. Một đất nước văn minh: 개명한 나라

고명 Cao minh

공명 Công minh (công bằng)

광명 Quang minh (tia sáng, tia hy vọng)

명견만리 Minh kiến vạn lí (nhìn ra vạn dặm, phán đoán tốt)

명군 Minh quân (vị vua sáng suốt)

명관 Minh quan (vị quan sáng suốt)

문명 Văn minh

발명 Phát minh

분명 Phân minh, rõ ràng

불명 Bất minh

명민 Minh mẫn

설명 Thuyết minh (giải thích)

명시 Minh thị (nhìn rõ)

명언 Minh ngôn (nói rõ ràng)

변명 Biện minh
해명 Giải minh (giải thích, giải trình)

표명 Biểu minh (biểu lộ, biểu thị, bày tỏ)

판명 Phán minh (làm rõ, xác nhận, kiểm tra)

명: Mệnh

생명:Sinh mệnh

운명 Vận mệnh

천명 Thiên mệnh (mệnh trời)

명령 Mệnh lệnh

하명 Hạ mệnh (hạ lệnh, ra lệnh)

박명 Bạc mệnh _ Hồng nhân bạc mệnh: 미인은 박명이다

사명 Sứ mệnh

관명 Quan mệnh (lệnh quan)

구명 Cứu mệnh (cứu sống, cứu mạng)

조명 Trợ mệnh (cứu mạng, cứu sống)

단명 Đoản mệnh

절명 Tuyệt mệnh

유명:Di mệnh (lời sau cuối, lời trăng trối)

수명 Thọ mệnh (tuổi thọ, độ bền)

잔명 Tàn mệnh (phần còn lại cuộc đời)

성명 Tính mệnh

치명 Trí mệnh (trí mạng, trối chết) _ Gây ra vết thương trí mạng: 치명상을 주다

엄명 Nghiêm mệnh (mệnh lệnh nghiêm ngặt)

명체 Mệnh đề

생명보험 Bảo hiểm nhân thọ

17/ 구: cầu, cấu, cứu, cửu, cựu, cú, cụ, khẩu, khu

구: Cầu
구걸 Cầu khất (xin xỏ)_ Xin tiền: 돈을 구걸하다.

구애 Cầu ái (ngỏ lời yêu)

구혼 Cầu hôn

갈구 Khát cầu (sự khao khát)

구상 Cầu thường (đòi bồi thường)

구인 Cầu nhân (tìm người, tuyển người)

구직 Cầu chức (tìm việc, kiếm việc)

요구 Yêu cầu

청구 Thỉnh cầu

구단 Cầu đoàn (đội bóng)

구속 Cầu tốc (tốc độ bóng)

구면 Cầu diện (hình tròn)

구장 Cầu trường (sân bóng)

구상 Cầu trạng (hình cầu)

구형 Cầu hình (hình cầu, hình tròn)

남반구 Nam bán cầu

동반구 Đông bán cầu

북반구 Bắc bán cầu

지구 Địa cầu (trái đất)

안구 Nhãn cầu (tròng mắt, con ngươi)

농구 Lung cầu (bóng rổ)

야구 Dã cầu (bóng chày)

탁구 Trác cầu (bóng bàn)

축구 Thúc cầu (bóng đá, túc cầu)

경기구 Khinh khí cầu

광구 Quang cầu (quả cầu phát sáng)


구 : Cấu

결구 Kết cấu (kết thành)

구조 Cấu tạo

구축 Cấu trúc (xây dựng, lắp đặt) _ Xây dựng niềm tin: 신뢰구축

재구성 Tái cấu thành (tái tổ chức lại)

허구 Hư cấu (bịa đặt)

기구 Cơ cấu (cơ quan, tổ chức) _ Cơ quan chính phủ: 정부기구. Cơ cấu xã hội: 사회기구

구입_Cấu nhập (mua vào) Người mua: 구입자

구매 Cấu mãi (mua, tậu)

구매가격. Giá mua

구매력 Cấu mãi lực (sức mua)

구: Cứu

구곡 Cứu quốc

구세 Cứu thế

구급 Cứu cấp (cấp cứu)

구명 Cứu mệnh (cứu sống, cứu mạng)

구세주 Cứu thế chúa (chúa cứu thế)

구난 Cứu nạn

구빈 Cứu bần (cứu đói)

구명 Cứu minh (điều tra, tìm ra sự thật)

구호 Cứu hộ

구조 Cứu trợ

구제 Cứu tế (cứu trợ, trợ giúp, giúp đỡ)

구 : Cửu

구교 Cửu giao (chơi thân với nhau lâu ngày)


구미호 Cửu vĩ hồ (cáo chín đuôi)

구십 Cửu thập (chín mươi)

구천 Cửu tuyền (nơi chín suối)

구천 Cửu thiên (trời cao)

구 : Cựu

구가 Cựu gia (nhà cổ, nhà cũ)

구곡 Cựu cốc (lương thực cũ)

구관 Cựu quán (tòa nhà cũ)

구년 Cựu niên (năm cũ)

구래 Cựu lai (lệ cũ, truyền thống xưa)

구도 Cựu đô (Cố đô)

구면 Cựu diện (biết mặt, quen từ lâu, quen mặt)

구명 Cựu danh (tên cũ)

구물 Cựu vật (đồ cũ, đồ gia truyền)

구법 Cựu pháp (luật cũ)

구사상 Cựu tư tưởng (tư tưởng cũ)

구세대 Cựu thế đại (thế hệ cũ)

구습 Cựu tập (phong tục, tập tục cũ)

구식 Cựu thức (kiều cũ)

구악 Cựu nhạc (nhạc cổ)

구악 Cựu ác (tội ác trong quá khứ)

구약 Cựu ước (lời hứa cũ

친구 Thân cựu (bạn bè)

술친구 Bạn rượu

신구 Tân cựu (cũ và mới)

구연 Cựu duyên (mối quan hệ cũ, mối tình cũ)


구원 Cựu oán (mối hận cũ, thù cũ)

구은 Cựu ân

구정 Cựu tình (tình cũ)

구제 Cựu chế (chế độ cũ, hệ thống cũ)

구주 Cựu chủ (chủ nhân cũ)

구칭 Cựu xưng (tên cũ)

구태 Cựu thái (trạng thái cũ, tình trạng cũ)

구: Cú

결구 Kết cú (Câu kết)

구절 Cú tiết (câu văn, đoạn văn)

명구 Danh cú (danh ngôn)

시구 Thi cú (câu thơ)

어구 Ngữ cú (câu từ)

성구 Thành cú (thành câu)

문구 Văn cú (câu văn)_ 명문구(Danh văn cú) câu văn hay

구: Cụ

가구 Gia cụ (đồ dùng trong nhà)

공구 Công cụ

교구 Giáo cụ (dụng cụ giảng dạy)

구체 Cụ thể

구체화 Cụ thể hóa

기구 Khí cụ (dụng cụ, công cụ)

농구 Nông cụ

도구 Đạo cụ

문방구 Văn phòng cụ

어구 Ngư cụ (dụng cụ đánh bắt cá)


용구 Dụng cụ

형구 Hình cụ (dụng cụ để tra tấn)

화구 Họa cụ (dụng cụ vẽ)

구 : Khẩu

강구 Giang khẩu (cửa sông)

해구 Hải khẩu (cửa biển)

출구 Xuất khẩu (lối ra, cửa ra, lối giải quyết)

입구 Nhập khẩu (lối vào, cửa vào)

구갈 Khẩu khát (cơn khát)

구강 Khẩu khang (khoang miệng)

구령 Khẩu lệnh

구미 Khẩu vị

구변 Khẩu biện (có tài ăn nói)

구수 Khẩu thụ (truyền miệng)

구술 Khẩu thuật (nói bằng miệng) _ Thi vấn đáp: 구술시험

구어 Khẩu ngữ

구음 Khẩu âm

험구 Hiểm khẩu (nói xấu, phỉ báng, dèm pha)

중구 Chúng khẩu (miệng lưỡi thiên hạ)

구호 Khẩu hiệu

인구 Nhân khẩu

호구 Hộ khẩu

가구 Gia khẩu (nhân khẩu, thành viên trong gia đình)

구: Khu

구간 Khu gian (khu vực phân chia) _ Khu vực thi công: 공사구간

구별 Khu biệt (phân biệt, khác biệt, khác nhau)


구분 Khu phân (phân biệt, phân loại, phân chia)

군관구 Quân quản khu (Khu quân đội)

시구 Thị khu (khu vực thành phố)

학구 Học khu (khu vực trường học)

18/향: Hương, hướng, hưởng

향 : Hương

향초 Hương thảo (cây cỏ thơm)

향유 Hương du (dầu thơm)

방향 Phương hương (tỏa hương thơm)

사향 Xạ hương

색향 Sắc hương

주향 Tửu hương (mùi hương thơm của rượu)

침향 Trầm hương

향기 Hương khí (mùi thơm)

향수 Hương thủy (nước hoa)

향미 Hương vị (mùi vị)

향낭 Hương nang (túi thơm, túi hương)

향료 Hương liệu

향수 Hương sầu (nhớ nhà)

향도 Hương đạo (hướng đạo, chỉ đường)

객향 Khách hương (quê người, đất khách)

고향 Cố hương (quê hương)

귀향 Quy hương (về quê)

동향 Đồng hương (người cùng quê)

망향 Vọng hương (nhớ quê nhà)

회향 Hoài hương (nỗi nhớ quê nhà)


사향 Tư hương (nhớ quê nhà)

환향 Hoàn hương (hồi hương, về quê)

애향 Ái hương (tình yêu quê hương)

출향 Xuất hương (rời quê hương, xa quê hương)

타향 Tha hương (đất khách). Chết ở nơi đất khách quê người: 타향에서 죽다

향관 Hương quan (quê quán)

향 :Hướng

향후 Hướng hậu (sau này, về sau, trong tương lai)

향의 Hướng ý (có ý định)

향상 Hướng thượng (đi lên, cải thiện)

향방 Hướng phương (phương hướng)

경향 Khuynh hướng

신경향 Tân khuynh hướng (khuynh hướng mới)

Ngoại hướng tính (tính hướng ngoại: nói về tâm lý con người): 외향성

남향 Nam hướng (hướng về phía nam)

동향 Hướng đông

서향 Hướng tây

북향 Hướng bắc

성향 Thượng hướng (hướng lên trên)

하향 Hạ hướng (hướng xuống dưới)

우향 Hữu hướng (hướng bên phải)

좌향 Tả hướng (hướng bên trái)

전향 Chuyển hướng _ Xoay hướng 90 độ: 90 도 전향을 하다

방향 Phương hướng

성향 Tính hướng (xu hướng, khuynh hướng) _ Xu hướng tiêu dùng: 소비성향

내향 Nội hướng (hướng nội)


지향 Chí hướng

풍향 Phong hướng (hướng gió)

향: Hưởng

향응 :Hưởng ứng

향유 Hưởng hữu (hưởng thụ, thưởng thức)

향수 Hưởng thọ

향수 Hưởng thụ

향락 Hưởng lạc

향년 Hưởng niên (tuổi thọ)

19/ 교: Giao, giáo, giảo, kiều, kiêu, xảo

교 : giáo

교가 Giáo ca (bài ca trường học)

교기 Giáo kỉ (kỉ luật nội quy của trường)

교과 Giáo khoa

교문 Giáo môn (cổng trường)

교정 Giáo đình (sân trường)

교정 Giáo trình (chương trình học)

교과서 Giáo khoa thư (sách giáo khoa)

교구 Giáo cụ (công cụ giảng dạy)

교권 Giáo quyền (quyền lực tôn giáo, quyền lực người làm giáo viên)

교단 Giáo đoàn (những người theo cùng một tôn giáo)

교단 Giáo đàn (bục giảng)

교도 Giáo đạo (hướng dẫn, chỉ dẫn)

교리 Giáo lý (điều răng dạy trong tôn giáo)

교련 Giáo luyện (huấn luyện, tập quân sự)

교범 Giáo phạm (bày dạy, chỉ dạy)


교법 Giáo pháp (cách giảng dạy)

교칙 Giáo tắc (nội quy nhà trường)

교복 Giáo phục (đồng phục học sinh)

교풍 Giáo phong (đạo đức nhà trường)

교훈 Giáo huấn (bài học, lời dạy, phương châm giáo dục)

Học được bài học: 교훈을 얻다

교실 Giáo thất (phòng học)

교외 Giáo ngoại (ngoại khóa) _ Học ngoại khóa: 교외수업

교안 Giáo án

교양 Giáo dưỡng _ Người có giáo dưỡng (có học hành, có giáo dục): 교양이 있는 사람들

Người thiếu học, bất lịch sự: 교양이 없는 사람들

무교육 Vô giáo dục (thất học)

교무 Giáo vụ _ Phòng giáo vụ: 교무실

교사 Giáo sư (giáo viên, giảng viên)

교수 Giáo thụ (giáo sư)

부교수 Phó giáo sư

교직 Giáo chức (nghề dạy học)

교주 Giáo chủ

Giáo hữu (bạn học): 교우

교조 Giáo điều

도교 Đạo giáo

교원 Giáo viên

교육 Giáo dục (dạy, đào tạo, học hành)

교육부 Bộ giáo dục

교재 Giáo tài (sách vở học, dụng cụ giảng dạy)

교의 Giáo y (y tá trong trường)


교습 Giáo tập (huấn luyện, đào tạo, dạy)

교습소 Nơi đào tạo

교도 Giáo đồ (tín đồ)

불교도 Tín đồ đạo phật

불교 Phật giáo

회교 Hồi giáo

교황 Giáo Hoàng

교파 Giáo phái

사교 Tà giáo

선교 Truyền giáo , truyền đạo

설교 Thuyết giáo (giảng đạo)

교회 Giáo hội (nhà thờ)

신교 Tín giáo (tín ngưỡng)

입교 Nhập giáo (gia nhập vào đạo giáo)

교인 Giáo nhân (người theo tôn giáo)

교 : Giao

교우 Giao hữu (kết bạn)

교유 Giao du (giao du với bạn bè)

교의 Giao nghị (kết bạn)

교제 Giao tế (giao tiếp, tiếp xúc, kết bạn, giao thiệp)

단교 Đoạn giao (không còn quan hệ qua lại)

절교 Tuyệt giao

구교 Cửu giao (chơi thân với nhau lâu ngày)

친교 Thân giao (chơi thân với nhau)

교각 Giao giác (góc giao nhau)

교향곡 Giao hưởng khúc (bản giao hưởng)


교향악 Giao hưởng nhạc (nhạc giao hưởng)

교환 Giao hoán (chuyển, giao, trao đổi, thay thế) _ Gía trị chuyển đổi: 교환가치

교차 Giao xoa (điểm giao nhau, điểm cắt)

사교 Xã giao

외교 Ngoại giao

교통 Giao thông _ Cảnh sát giao thông: 교통경찰

Tai nạn giao thông: 교통사고

교섭 Giao thiệp (đàm phán, thương lượng)

교전 Giao chiến (đánh nhau)

교감 Giao cảm (cảm thông, tình cảm với nhau)

교류 Giao lưu

교점 Giao điểm

교신 Giao tín (thư từ qua lại, liên lạc với nhau)

교배 Giao phối (thụ tinh, lai giống)

교번 Giao phiên (thay ca): 교부 Giao phó (giao, phát, chuyển, đưa)_ Phát tài liệu cho ai: 에게 서료를
교부하다.

교역 Giao dịch

교외 Giao ngoại (ngoại ô)

교 : giảo

교란 Giảo loạn (làm hoảng loạn, quấy rối)

교활 Giảo hoạt

교상 Giảo thương (bị động vật cắn)

교 : Kiều

교각 Kiều cước (cột cầu, chân cầu)

교량 Kiều lương (cây cầu)

대교 Đại kiều (cây cầu lớn)

교민 Kiều dân, kiều bào


교포 Kiều bào

화교 Hoa Kiều

교성 Kiều thanh (giọng nói ngọt ngào)

교 : Kiêu

교기 :Kiêu khí (kiêu kỳ, kiêu ngạo)

교만 Kiêu mạn (kiêu ngạo, kiêu căng)

교 : Xảo

교묘 Xảo diệu (tính tế, tinh vi,tài tình, có kỷ xảo)

교언 Xảo ngôn (lời ngon ngọt, nói lời dụ dỗ)

간교 Gian xảo

기교 Kỹ xảo

사교 Tà xảo (mẹo gian)

20/ 급: cấp, cập

급 : Cấp

급격 Cấp kích (tấn công đột ngột)

고급 Cáo cấp (báo cáo khẩn cấp)

급등 Cấp đằng (tăng nhanh, tăng đột ngột)

급락 Cấp lạc (rơi xuống đột ngột, rơi nhanh)

급랭 Cấp lãnh (lạnh đột ngột)

급류 Cấp lưu (dòng nước chảy xiết)

급모 Cấp mộ (tuyển dụng gấp)

급무 Cấp vụ (việc khẩn, việc gấp)

급박 Cấp bách

급변 Cấp biến (biến cố, thay đổi đột ngột)

급보 Cấp báo_ Cấp bộ (bước chân vội vã): 급보

급사 Cấp sử (sai gấp, vội vàng sai ai đó làm gì)


급사 Cấp sự (việc gấp)

급사 Cấp tử (chết đột ngột)

급성 Cấp tính

급성병 Bệnh cấp tính

급속 Cấp tốc (nhanh chóng)_ Tăng trưởng nhanh chóng: 급속한 성장.

급전 Cấp truyền (chuyển gấp, bức điện khẩn)

급송 Cấp tống (gửi gấp)

급용 Cấp dụng (việc khẩn, dùng gấp vào việc gì đó)

급조 Cấp tạo (làm vội, sản xuất vội)

급증 Cấp chứng (bệnh gấp, bệnh nguy hiểm)

급진 Cấp tiến (tiến bộ nhanh chóng)

급파 Cấp phái (gửi gấp, phái đi gấp, cử gấp)

급행 Cấp hành (đi nhanh, đi vội, xe tốc hành)

구급 Cứu cấp (cấp cứu)_ Xe cấp cứu: 구급차_tín hiệu cấp cứu: 구급신호

급료 Cấp liệu (tiền công, lương)

공급 Cung cấp

급부 Cấp phó (chi trả)

관급 Quan cấp (nhà nước cấp)

급수 Cấp nước

급식 Cấp thực (cho ăn)_Nhân viên nấu ăn: 급식인원

급양 Cấp dưỡng

배급 Phối cấp (phân phối)

급전 Cấp điện

발급 Cấp phát

봉급 Bổng cấp (lương)

환급 Hoàn cấp (trả lại, hoàn lại)


급사 Cấp sĩ (người hầu, người phục vụ) _ Sai người hầu đi lấy nước: 급사에게 물을 시키다.…

급 : Cập

보급 Phổ cập

논급 Luận cập (đề cập)

언급 Ngôn cập (đề cập, nói đến) _ Đề cập đến vấn đề nào đó: …에 언급하다

21/ 모: Mẫu, mưu, mao, mạo, mô, mỗ, mộ, vũ.

모 : Mẫu

모회사 Mẫu hội xã (công ty mẹ)

모항 Mẫu cảng (cảng chính)

모태 Mẫu thai (bụng mẹ, nguồn gốc)

모친 Mẫu thân

모정 Mẫu tình (tình mẹ)

모체 Mẫu thể (cơ thể mẹ)

모자 Mẫu tử (mẹ con)

계모 Kế mẫu (mẹ kế)

모함 Mẫu hạm _ Hàng không mẫu hạm: 항공모함

모주 Mẫu tửu (rượu chính, rượu chưa pha)

모음 Mẫu âm (nguyên âm)

모유 Mẫu nhủ (sữa mẹ)

모어 Mẫu ngữ (tiếng mẹ đẻ)

모세포 Mẫu tế bào (tế bào mẹ)

모권 Mẫu quyền

모계 Mẫu hệ

부모 Phụ mẫu

모: Mạo

모험 Mạo hiểm
용모 Dung mạo

모독 Mạo độc (làm hư hỏng, làm xấu)

모: Mưu

모해 Mưu hại

모략 Mưu lược

모함 Mưu hãm

모의 Mưu nghị (hội ý, bàn bạc, bàn mưu)

모계 Mưu kế

모리 Mưu lợi

모반 Mưu phản

모사 Mưu sĩ

모사 Mưu sự

음모 Âm mưu

주모 Chủ mưu

지모 Trí mưu (mưu trí)

참모 Tham mưu

모살 Mưu sát

무모 Vô mưu

공모 Đồng mưu (cùng tham gia, đồng phạm)

모: Mao

모필 Mao bút (cây bút lông)

모물 Mao vật (hàng lông, đồ làm bằng lông thú)

모비 Mao bì (lông và da)

삭모 Tước mao (cạo lông)

모색 Mao sắc (màu lông)

다모 Đa mao (nhiều lông)


모택동 Mao Trạch Đông

모골 Mao cốt (tóc và xương)

염모 Nhiễm mao (nhộm lông)

무모 Vô mao (không có lông)

우모 Vũ mao (lông vũ)

모: Mộ

모집 Mộ tập (tập hợp, tập trung, tuyển chọn)

모정 Mộ tình (sự nhớ thương, tình cảm)

모우 Mộ vũ (mưa đêm)

모경 Mộ cảnh (cảnh chiều tà)

모야 Mộ dạ (đêm tối)

모: Mỗ

모지 Mỗ địa (nơi nào đó)

모종 Mỗ chủng (loại nào đó)

모일 Mỗ nhật (một ngày nào đó)

모인 Mỗ nhân (một người nào đó)

모년 Mỗ niên (một năm nào đó)

모월 Mỗ nguyệt (một tháng nào đó)

모시 Mỗ thì (một lúc nào đó)

모: Mô

모방 Mô phỏng (học theo, bắt chước)

모조 Mô tạo (làm giả, bắt chước rồi chế tạo)

모조금 Vàng giả

모조품 Hàng giả

대규모 Đại quy mô

소규모 Tiêủ quy mô (quy mô nhỏ)


규모 Quy mô

모형 Mô hình

모: Vũ

모욕 Vũ nhục

모멸 Vũ miệt (sự khinh bỉ, coi thường)

수모 Thụ vũ (bị chửi bới, bị nguyền rủa)

22/ 관: Quan, quán, quản, khoan

관 : Quan

관객 Quan khách (khán giả). Khách quan: 객관

관객수 Số lượng khán giả, 관객석 ghế khán giả:

관계.Quan hệ (liên quan)

관능 Quan năng (giác quan, cảm giác)

오관 Ngũ quan (năm giác quan)

감관 Cảm quan (cảm giác)

관점 Quan điểm

관념 Quan niệm

관심 Quan tâm

관전 Quan chiến (quan sát trận đánh, quan sát trận đấu)

현관 Huyền quan (cửa ra vào)

관찰 Quan sát

관망 Quan vọng (nhìn, dõi theo)

관상 Quan tượng (theo dõi thiên văn hay khí tượng)

관상 Quan thưởng (ngắm, thưởng thức)

관광 Quan quang (du lịch)

관람 Quan lãm (tham qua, ngắm, xem)

관극 Quan kịch (xem kịch)


관직 Quan chức

신관 Tân quan (chức quan mới)

판관 Phán quan (quan tòa)

하관 Hạ quan

환관 Hoạn quan (thái giám)

대관 Đại quan (quan lớn)

사관 Sĩ quan

매관매직 Mại quan mại chức (bán quan bán chức, nhận hối lộ)

명관 Minh quan (vị quan sáng suốt)

관권 Quan quyền

관민 Quan dân (nhà nước và nhân dân)

관군 Quan quân (quan và quân, tướng và lính)

관물 Quan vật (tài sản nhà nước)

기관 Cơ quan

무관 Vô quan (không liên quan)

상관 Tương quan_ Có tính tương quan, liên quan với nhau: 상관적

연관 Liên quan

경관 Cảnh quan (cảnh sát viên)

미관 Mỹ quan

기관 Kỳ quan

낙관 Lạc quan

비관 Bi quan

직관 Trực quan

참관 Tham quan (xem, ngắm)

방관 Bàng quan (thờ ơ, nhìn không phản ứng)

유관 Hữu quan (có liên quan)


관용 Quan dụng (dùng cho cơ quan nhà nước)

관작 Quan tước

관명 Quan mệnh (mệnh lệnh từ cơ quan nhà nước)

관명 Quan danh (tên chức vụ)

관위 Quan vị (chức vụ, chức vị)

관리 Quan lại (người nhà nước, viên chức)

관원 Quan viên (công chức, viên chức)

관인 Quan ấn (con dấu nhà nước)

관세 Quan thuế (thuế quan)

관학 Quan học (trường công lập)

관음보살 Quan Âm Bồ Tát

관제 Quan chế (quy định nhà nước)

관료 Quan liêu (nói về tính cách)

관설 Quan thiết (công lập, do nhà nước lập ra)

관 :Quán

관향 Quán hương (quê quán, quê gốc)

관류 Quán lưu (chảy qua)

습관 Tập quán

관성 Quán lệ (tập tục, thói quen, thông lệ)

관성 Quán tính _ Quán hành (thói quen, thông lệ, tập quán): 관행

관용 Quán dụng (thường dùng)

회 관 Hội quán

대사관 Đại sứ quán

관 : Quản

관할 :Quản hạt (quản lý, khống chế)_ Khu vực quản lý: 관할구역

관재 Quản tài (quản lý tài sản)


관리 Quản lý _Người quản lý 관리자

관장 Quản chưởng (đảm nhiệm, phụ trách)

관구 Quản khu (khu vực quản lý)

관외 Quản ngoại (bên ngoài cơ quan nhà nước)

기관 Khí quản

보관 Bảo quản

주관 Chủ quản

혈관 Huyết quản

관 : Khoan

관후 Khoan hậu (rộng rãi, thoải mái)

관인 Khoan nhân (rộng rãi)

관용 Khoan dung, rộng lượng

관대 Khoan đãi (tiếp đãi rộng rãi)

23/ 경: Khinh, kinh, kính, canh, cảnh, cạnh, khánh, ngạnh

경 : Khinh

경가극: Khinh ca kịch (ca nhạc nhẹ)

경공업 Khinh công nghiệp (công nghiệp nhẹ)

경기구 Khinh khí cầu

경량 Khinh lượng (nhẹ cân)

경적 Khinh địch

경쾌 Khinh khoái (nhẹ nhàng)

경헙금 Khinh hợp kim (hợp kim nhẹ)

경화기 Khinh hỏa khí (súng hạng nhẹ)

경망 Khinh vọng (nhẹ dạ)

경진 Khinh chấn (cơn động đất nhẹ)

경증 Khinh chứng (bệnh nhẹ)


경죄 Khinh tội (tội nhẹ)

경장 Khinh trang (ăn mặc nhẹ nhàng)

경식 Khinh thực (bữa ăn nhẹ)

경식당 Khinh thực đường (nhà hàng ăn nhẹ)

경식 Khinh thị (coi thường)

경멸 Khinh miệt

경솔 Khinh suất

경: Kinh

경도 Kinh đô

경도 Kinh độ

경동 Kinh động

경비 Kinh phí

경사 Kinh sử

경탄 Kinh thán (kinh ngạc)

경로 Kinh lộ (đường đi, hướng đi)

경선 Kinh tuyến

경위 Kinh vĩ (kinh tuyến vĩ tuyến)

경악 Kinh ngạc

경험 Kinh nghiệm

경이 Kinh dị

경야 Kinh dạ (qua đêm)

경천동지 Kinh thiên động địa

경영 Kinh doanh

Đông Kinh, Nam Kinh (tên địa danh): 동경, 남경

북경 Bắc Kinh (thủ đô trung quốc)

경영자 Người kinh doanh


경제 Kinh tế_ Kinh tế học giả (nhà kinh tế học): 경제학자

경제특구 Kinh tế đặc khu (đặc khu kinh tế)

성경 Thánh kinh

신경 Thần kinh

시신경 Thị thần kinh (thần kinh thị giác)

경: Kính

공경: Cung kính

경례 Kính lễ (chào hỏi)

경애 Kính ái (tôn kính và yêu quý)

경의 Kính ý (tôn trọng, kính trọng)

경신 Kính thần (tôn trọng thần linh)

경모 Kính mộ (tôn kính)

경복 Kính phục

Kính xưng (gọi tôn kính): 경칭

Bất kính: 불경

Tôn kính: 존경

Kính ngữ: 경어

경배 Kính bái (lạy, vái)

경로 Kính lão

현미경 Hiển vi kính (kính hiển vi)

동경 Đồng kính (gương bằng đồng)

경: Cảnh

경각 Cảnh giác

경세 Cảnh thế (thức tỉnh mọi người)

경치 Cảnh trí (phong cảnh, cảnh vật)

경관 Cảnh quan (phong cảnh đẹp)


광경 Quang cảnh

배경 Bối cảnh

원경 Viễn cảnh (cảnh xa)

근경 Cận cảnh

전경 Toàn cảnh

야경 Dạ cảnh (cảnh ban đêm)

풍경 Phong cảnh

절경 Tuyệt cảnh

참경 Thảm cảnh

조경 Tạo cảnh

해경 Hải cảnh (cảnh sát biển)

산경 Sơn cảnh (cảnh núi non)

경관 Cảnh quan (cảnh sát)

경무 Cảnh vụ

경물 Cảnh vật

경위 Cảnh vệ (canh phòng, canh gác)

경호 Cảnh hộ (canh gác, bảo vệ)

경비 Cảnh bị (phòng thủ, bảo vệ)

경비실 Phòng bảo vệ

경비원 Nhân viên bảo vệ

경고 Cảnh cáo

경계 Cảnh giới, Biên giới

경우 Cảnh ngộ (trường hợp, hoàn cảnh)

경지 Cảnh địa (mảnh đất, con đường, chân trời)

경보 Cảnh báo (báo động)

군경 Quân cảnh (quân đội và cảnh sát)


경 : Canh

경지 Canh địa (đất canh tác)

경정 Canh chánh (sửa lại, chỉnh lại)

경작 Canh tác

경신 Canh tân

경운기 Canh vân cơ (máy nông nghiệp)

경구 Canh cụ (dụng cụ nhà nông)

경 : Cạnh

경매 Cạnh mại (bán đấu giá)

경연 Cạnh diễn (cuộc so tài, thi tài)

경마 Cạnh mã (cuộc đua ngựa)

경조 Cạnh tào (cuộc đua thuyền)

경기 Cạnh kĩ (cuộc đấu

경쟁 Cạnh tranh

무경쟁 Không có sự cạnh tranh (không có đối thủ)

경쟁력 Sức cạnh tranh

경 : Khánh

경사 Khánh sự (việc vui)

경하 Khánh hạ (chúc mừng)

경조 Khánh điếu (chúc mừng hoặc chia buồn)

경축 Khánh chúc (kính chúc, chúc mừng)

경축일 Quốc khánh

경: Ngạnh

경화 :Ngạnh hóa (cứng lại)

경성 Ngạnh tính (sự cứng rắn)

경질 Ngạnh chất (cứng)


강경 Cường ngạnh (cứng rắn, mạnh mẽ)

경 :Khuynh

경도 Khuynh đảo (nghiêng dốc, đổ ra ngoài)

경향 Khuynh hướng

경가파산 Khuynh gia bại sản

신경향 Khuynh hướng mới

경국 Khuynh quốc (sắc đẹp khuynh quốc)

우경 Hữu khuynh (nghiêng về bên phải)

좌경 Tả khuynh (nghiêng về bên trái)

24/ 형: Hình, huỳnh, huynh

형 : Hình

형교 Hình giáo (hình phạt và giáo dục)

형구 Hình cụ tra tấn

형법 Hình luật (luật hình sư)

형사 Hình sự

형사범 Tội phạm hình sự

형상 Hình tượng, hình ảnh

형색 Hình dạng màu sắc

형상 Hình thành

형태 Hình thái

형해 Hình hài

형식 Hình thức

형형색색 Đủ màu sắc hình dạng

형기 Hình kì (thời gian chịu hình phạt)

형용 Hình dung

형체 Hình thể
형질 Hình chất (hình thức và bản chất)

대형 Đội hình

동 형 Đồng hình

궁형 Hình cung

무정형 Không định hình (không có hình dạng rõ rệt)

변형 Biến hình (thay đổi hình dạng)

원형 Nguyên hình (hình dáng ban đầu)

유형 Hữu hình

이형 Dị hình (hình dạng khác thường):

잡자형 Thập tự hình (hình chữ thập)

외형 Ngoại hình

조형 Tạo hình

지형 Địa hình

사형 Xà hình (hình con rắn)

형: Huynh, Huỳnh

형제 Huynh đệ

형광 Huỳnh quang

하 : Hạ

하급 :Hạ cấp

하강 Hạ hàng (sự rơi xuống, giảm xuống)

하계 Hạ giới

하계 Hạ kế (kế sách cuối cùng)

하곡 Hạ cốc (lương thực vụ hè)

하례 Hạ lễ (chúc mừng)

하령 Hạ mệnh (ra lệnh)

하복 Hạ phục (quân áo mùa hè)


하사관 Hạ sĩ quan

하산 Hạ sơn (xuống núi)

하수 Hạ thủ (giết ai đó, xuống tay làm việc gì đó)

하원 Hạ viện

하위 Hạ vị (cấp dưới, cấp thấp)

하인 Hạ nhân (người hầu)

하연 Hạ yến (tiệc mừng)

하관 Hạ quan

하오 Hạ ngọ (buổi chiều)

하절 Hạ tiết (mùa hè)

하기 Hạ kì (mùa hè)

하등 Hạ đẳng

하달 Hạ đạt (truyền đạt xuống)

하대 Hạ đãi (đối đãi kém)

하지 Hạ chí

초하 Đầu hạ

입하 Lập hạ

금하 Mùa hạ này

중하 Giữa mùa hạ

남하 Nam hạ (tiến xuống phía nam)

천하 Thiên hạ

신하 Thần hạ (bề tôi)

폐하 Bệ hạ

문하 Môn hạ (môn sinh)

전하 Điện hạ

하품 Hạ phẩm (hàng chất lượng kém)


상중하 Thượng trung hạ

부하 Bộ hạ (thuộc hạ)

하류 Hạ lưu

수하 Thủ hạ (cấp dưới, đệ tử, tay chân)

하: Hà

산하 Sơn hà

하마 Hà mã

하장 Hà Giang

25/ 악: Ác, nhạc

악 : Ác

악인 :Ác nhân

악계 Ác kế (kế độc ác)

악감 Ác cảm

악독 Ác độc

악마 Ác ma

악몽 Ác mộng=> Gặp ác mộng: 악몽을 꾸다.

악심 Ác tâm

악수 Ác thủ (bàn tay ác độc)

악성 Ác tính => Cảm cúm ác tính: 악성 감기.

악의 Ác ý

악귀 Ác quỷ

악녀 Ác nữ

악어 Ác ngôn

악업 Ác nghiệp => Không thể xóa được ác nghiệp kiếp trước: 전세의 악업은 피할 수 없다

악역.Ác dịch (dịch bệnh nguy hiểm)

악운 Ác vận (vận xấu) => Bị vận xấu bám: 악운을 세다


악증 .Ác chứng (chứng bệnh nguy hiểm)

악형 Ác hình (hình phạt tàn ác)

악식 Ác thực (món ăn dở)

악용 Ác dụng (sử dụng vào mục đích xấu)

악부 Ác phu (người cha xấu xa)

악담 Ác đàm (nói xấu)

악덕 Ác đức

악명 Ác danh (tiếng xấu)

악법 Ác luật (bộ luật ác độc, nghiệt ngã)

악령 Ác linh (linh hồn xấu xa)

악서 Ác thư (sách có nội dung xấu) => Trừ khử sách có nội dung xấu: 악서를 추방하다

악천후 Ác thiên hậu (thời tiết khắc nghiệt)

악습 Ác tập (thói quen xấu) => Loại bỏ thói quen xấu: 악습을 없애다

간악 Gian ác

선악 Thiện ác

험악 Hiểm ác

죄악 Tội ác

구악 Cựu ác (tội ác trong quá khứ)

잔악 Tàn ác

행악 Hành ác (làm điều ác)

악 : nhạc

악사 Nhạc sĩ

악리 Nhạc lý

구악 Cựu nhạc (nhạc cổ)

악보 Nhạc phổ (bản nhạc)

악단 Ban nhạc, nhạc đoàn


악극 Nhạc kịch

악공 Nhạc công

악기 Nhạc khí, nhạc cụ => Biểu diễn nhạc cụ: 악기를 연주하다.

악장 Nhạc trưởng

양악 Dương nhạc (nhạc phương Tây)

성악 Thanh nhạc

곡악 Quốc nhạc

음악 Âm nhạc

교향악 Nhạc giao hưởng

군악 Quân nhạc (nhạc quân đội)

아악 Nhã nhạc (nhạc cung đình) =>Biểu diễn nhạc cung đình: 아악을 연주하다

26/Âm Hán Hàn 명: danh, minh, mệnh.

명: Danh

명가 Danh ca (Bài hát nổi tiếng)

가명 Giả danh (tên giả, bí danh)

고명 Cổ danh (tên cũ)

명가 Danh gia (gia đình có tiếng tăm)

명가수 Danh ca thủ (ca sĩ nổi tiếng)

명견 Danh khuyển (chó thông minh)

명곡 Danh khúc (ca khúc nổi tiếng)

명공 Danh công (người thợ giỏi)

명관 Danh quan (vị quan sáng suốt)

명구 Danh cú (danh ngôn)

명문 Danh văn (tác phầm hay)

명산 Danh sơn (ngọn núi nổi tiếng)

명물 Danh vật (đặc sản, sản phẩm nổi tiếng)


명단 Danh đơn (danh sách)

공명 Công danh

국명 Quốc danh

기명 Kí danh (ghi tên vào)

명담 Danh đàm (câu nói hay)

명론 Danh luận (lý luận xuất sắc)

명승 Danh tăng (nhà sư nổi tiếng)

명소 Danh sở (địa danh nổi tiếng, danh lam thắng cảnh)

명승 Danh thắng, danh lam thắng cảnh

명승고적 Danh thắng cổ tích (Danh lam thắng cảnh, di sản nổi tiếng)

명분 Danh phận, tư cách

명사 Danh từ

명마 Danh mã (con ngựa tốt)

명작 Danh tác (tác phẩm nổi tiếng)

명품 Danh phẩm (hàng hóa có tiếng)

명함 Danh hàm (danh thiếp)

명필 Danh bút (nét chữ đẹp)

명화 Danh họa (bức tranh nổi tiếng)

명장 Danh tướng (tướng tài)

명절 Danh tiết (ngày lễ, ngày tết)

명주 Danh chủ (ông chủ giỏi)

명망 Danh vọng, tiếng tăm

명연기 Danh diễn kĩ (buổi diễn hay)

명예 Danh dự

불명예 Mất danh dự

속명 Tục danh
위명 Uy danh

원명 Nguyên danh (tên gốc, tên thật)

성명 Tính danh (họ tên)

악명 Ác danh (tiếng xấu)

오명 Ô danh

명칭 Danh xưng (tên gọi)

무명 Vô danh

유명 Hữu danh (có danh tiếng)

명의 Danh y (thầy thuốc giỏi)

명인 Danh nhân

동명 Đồng danh (cùng tên)

매명 Mại danh (dùng tiền mua danh tiếng)

동명사 Động danh từ

명목 Danh mục

법명 Pháp danh (tên Phật)

유명무실 Hữu danh vô thực

재명 Tài danh

죄명 Tội danh

양명 Dương danh (làm rạng danh)

지명 Địa danh

허명 Hư danh

예명 Nghệ danh

별명 Biệt danh

명승 danh lam thắng cảnh

명: Minh

명모 Minh mâu (mắt đẹp)


명백 Minh bạch

명성 Minh tinh

명월 Minh nguyệt

총명 Thông minh

증명 Chứng minh

명암 Minh ám (ánh sáng và bóng tối)

명확 Minh xác (rõ ràng, chính xác)

명: Mệnh

생명 Sinh mệnh

운명 Vận mệnh

천명 Thiên mệnh (mệnh trời)

명령 Mệnh lệnh

박명 Bạc mệnh _ Hồng nhân bạc mệnh: 미인은 박명이다.

27/ 용: Dũng, dung, dụng, long

용: Dũng

용기 Dũng khí

용감 Dũng cảm

용난 Dũng đoạn (Biện pháp kiên quyết)

용략 Dũng lược (dũng cảm và mưu trí)

용맹 Dũng mãnh

용병 Dũng binh (chiến binh dũng cảm)

용사 Dũng sĩ

용장 Dũng tướng

지용 Trí dũng

대용 Đại dũng (dũng khí lớn)


충용 Trung dũng

용자 Dũng giả (người có dũng khí)

용 : Dung

용납:Dung nạp (chấp nhận)

용화 Dung hòa

용매 Dung môi

용모 Dung mạo

용서 Dung thứ (tha thứ)

용신 Dung thân

관용 Khoan dung

내용 Nội dung

형용 Hình dung _ Không hình dung được: 형용할 말이 없다.

용: Dụng

용구 Dụng cụ

용량 Dụng lượng (liều dùng)

용어 Dụng ngữ (thuật ngữ chuyên môn)

용언 Dụng ngôn (cách dùng ngôn từ)

용법 Dụng pháp (cách dùng)

용인 Dụng nhân (cách dùng người)

용품 Dụng phẩm ( đồ dùng, vật dụng)

남용 Lạm dụng (sử dụng quá nhiều)

무용 Vô dụng

반작용 Phản tác dụng

부작용 Tác dụng phụ

비용 Phí dụng (chi phí)

상용 Thường dụng (thường dùng) _ Từ thường dùng: 상용어


시용 Thí dụng (dùng thử)

공용 Công dụng (dùng cho mục đích chung)

공용차 Xe chung

가용 Gia dụng (đồ dùng gia đình)

군용 Quân dụng (dụng cụ dành cho quân đội)

사용 Sử dụng

신용 Tín dụng

실용 Thực dụng (sử dụng thực tế)

얘용 Ái dụng (thích sử dụng)

영업용 Doanh nghiệp dụng (áp dụng cho doanh nghiệp)

용 : Long

용궁 Long cung

용녀 Long nữ

용뇌 Long não

용신 Long thần

용왕 Long vương

용맥 Long mạch

28/ 공: Không, công, cống, cộng, cung, khủng.

공 Không

공가:Không gia (cái nhà trống, nhà hoang)

공간 Không gian, chỗ trống

공향 Không cảng (sân bay)

공기 Không khí

공군 Không quân

천공 Thiên không (bầu trời)

시공 Thời không (thời gian và không gian)


항공모함 Hàng không mẫu hạm

공로 Không lộ (đường hàng không)

공명 Không danh (cái tên hữu danh vô thực)

공: Công

공개 Công khai

Công khai tài sản: 재산공개.

Công khai xin lỗi:공개사과

공격 Công kích, tấn công _ Ngăn chặn cuộc công kích: 공격을 막다.

공격자세 Tư thế tấn công

공보.Công báo

공공 Công cộng _Thư viện công cộng:공공도서관

공과 Công khóa (môn học)

공과 Công khoa (khoa học công nghiệp)

공관 Công quan (cơ quan nhà nước)

공권 Công quyền (quyền công dân)

공구 Công cụ, dụng cụ

공무 Công vụ

특공대 Đặc công đội (bộ đội đặc công, đội đặc nhiệm)

공기 Công kì (thời gian thi công)

공덕 Công đức

공력 Công lực (công sức)

공포 Công báo

공평 Công bình

공판 Công phán (xét xử)

공직 Công chức

공증 Công chứng
공주 Công chúa

공정 Công chính

공장 Công trường

공익 Công ích (lợi ích chung)

공원 Công viên

공로 Công lao

공예 Công nghệ

악공 Nhạc công

공금 Công kim (tiền nhà nước) _ Lãng phí tiền nhà nước: 공금을 낭비하다

공리 Công lý

공리 Công lợi (công danh và lợi ích)

공립 Công lập

공립학교 Trường công lập

공명 Công danh

공무원 Công vụ viên (viên chức nhà nước)

공문 Công văn _ Công văn thư (công văn, giấy tờ): 공문서

공물 Công vật (của công)

공민 Công dân

공방 Công phòng (tấn công và phòng thủ)

공병 Công binh

공분 Công phẫn (sự phẫn giận của công chúng)

공적 Công tích (công lao và thành tích)

공정 Công trình

공식 Công thức

공혼 Công huân (công lao, đóng góp)

지공무사 Chí công vô tư


지공지평 Chí công chí bình (hết sức bình đẳng)

대공 Đại công (công lao lớn)

공 : Cống

공납:Cống nạp

공물 Cống vật (đồ cống nạp)

공헌 Cống hiến

공 : Cộng

공화 Công hòa

Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam – độc lâp- tự do- hạnh phúc:

베트남 사회주의 공화국-독립-자유-행복

공동 Cộng đồng

공존 Cộng tồn (cùng tồn tại)

공산 Cộng sản

공산당 Cộng sản đảng

공유 Cộng hữu (cùng sỡ hữu)

불공대천 Bất cộng đái thiên (không đội trời chung)

공모 Cộng mưu (đồng phạm)

공범 Cộng phạm (đồng phạm, cùng tham gia)

공감 Cộng cảm (đồng cảm, cùng cảm nhận)

공 : Cung

공전 Cung điện

공급 Cung cấp

공경 Cung kính, kính trọng

공: Củng

공고 Củng cố, vững chắc

공 : Khủng
공포 Khủng bố(kinh dị)

공포영화 Phim kinh dị

공황 Khủng hoảng

29/ 행: hành, hàng, hạnh

행 : Hành

행위 Hành vi

행동 Hành động _ Hành động một cách cẩn trọng: 신중히 행동하다.

행사 Hành sử (sử dụng) _ Sử dụng quyền lực: 권력을 행사하다.

행군 Hành quân _ Mệnh lệnh hành quân: 행군명령.

행군속도 Tốc độ hành quân

행객 Hành khách

행락 Hành lạc, vui chơi

행로 Hành lộ (đường đi)

행리 Hành lý

행성 Hành tinh

행악 Hành động ác, làm điều ác

행인 Hành nhân (khách bộ hành)

행장 Hành trang

행정 Hành chính

행정 Hành trình

행정기구 Tổ chức hành chính

행포 Hành động bạo lực

관행 Quán hành (thói quen)

급행 Cấp hành (đi nhanh)

통행 Thông hành _ Cấm thông hành (cấm đi lại): 통행금지

출행 Xuất hành
진행 Tiến hành

미행 Mỹ hành (hành động đẹp)

행상 Hành thương (buôn bán)

동행 Đồng hành

발행 Phát hành

재발행 Tái phát hành

보행 Bộ hành (đi bộ)

비행 Phi hành

비행자 Phi hành gia

비행기 Phi hành cơ (máy bay)

현행 Hiện hành

행원 Hành viên (nhân viên ngân hàng)

감행 Cảm hành: (hành động dũng cảm)

행: Hạnh

덕행 :Đức hạnh

행복 Hạnh phúc _ Sống một cách hạnh phúc: 행복하게 살다.

Cầu mong hạnh phúc: 행복을 빌다

불행 Bất hạnh _ Hết bất hạnh này đến bất hạnh khác: 불행에 불행이 겹치다.

품행 Phẩm hạnh

품행방정 Phẩm hạnh đoan chính

고행 Khổ hạnh _ Cuộc đời là những khổ đau vô tận: 인생은 고행의 연속이다.

행운 Hạnh vận (vận may)

효행 Hiếu hạnh (hiếu thảo)

행: Hàng

은행 Ngân hàng

행해 Hàng hải
30/ 신 (tân, thân, thần, tín, tin)

신 : Tân (mới)

신량 Tân lang

신부 Tân nương (tân phụ)

신혼 Tân hôn

신시대 Tân thời

신경향 Khuynh hướng mới

신곡 Khúc nhạc mới

신관 Chức quan mới

신장 Tân trang

신극 Vở kịch mới

신기원 Kỷ nguyên mới

신도시 Đô thị mới

신품 Hàng mới

신형 Loại hình mới

신어 Từ mới

신인 Người mới, nhân vật mới

신입 Mới gia nhâp, mới đến

신정책 Chính sách mới

신구 Tân cựu (mới và cũ)

신 : Thân

신체 Thân thể

시신 Thi thân (xác chết)

신분 Thân phận

보신 Bổ thân (bổ cho thân thể)

보신 Bảo thân (phòng thân, bảo vệ cơ thể


신 : Thần

Thần kinh 신경 =>suy nhược thần kinh: 신경쇠약

신민 Thần dân

신약 Thần dược

총신 Trung thần

신권 Thần quyền

신동 Thần đồng

죽음의 신 Thần chết

신의 Thần y

신하 Thần hạ( bề tôi)

시신 Thị thần (cận thần)

신기 Thần kỳ

신비 Thần bí

현신 Hiền thần

신: Thận

신 중 thận trọng

신 có nghĩa Tín, Tin

위신 Uy tín

서신 Thư tín

신교 Tín giáo (tín ngưỡng tôn giáo)

신도 Tín đồ

신심 Long tin

신용 Tín dụng

hoctottienghan.com tổng hợp

You might also like