Professional Documents
Culture Documents
UPDATE FILE CÁC TỪ ĐỒNG ÂM- GẦN ÂM
UPDATE FILE CÁC TỪ ĐỒNG ÂM- GẦN ÂM
Meat (thịt)
- Nun /nʌn/: Ni cô
- One /wʌn/: Số 1
Những từ phát âm giống nhau trong tiếng Anh
66. . Know – No
Know /nəʊ/ (Verb): Biết, diễn tả sự hiểu biết về một vấn đề nào đó
Ví dụ: I know that boy, his name is Jack (Tôi biết chàng trai đó, tên anh ta là
Jack)
67. Hi – High
Hi /haɪ/: Xin chào, dùng để chào hỏi
Ví dụ: Hi. How are you to day?
High /haɪ/ (Adjective): cao, dùng để diễn tả chiều cao theo phương
thẳng đúng
Ví dụ: Put your high heels on (Hãy mang đôi giày cao gót của bạn vào)
Sell /sel/ (Verb): Bán hàng, diễn tả hoạt động giao dịch hàng hóa
Ví dụ: Do you sell beer? (Bạn có bán bia không?)
Our /aʊər/ (Pronouns): Của chúng tôi, đây là đại từ sở hữu của “We”
Ví dụ: This is our job (Đây là công việc của chúng ta)
71. Eye – I
Eye /aɪ/ (Noun): Mắt, bộ phận giúp ta có thể nhìn
Ví dụ: She has got beautiful brown eyes (Cô ấy có đôi mắt nâu thật đẹp)
by /baɪ/ (Preposition): bởi, người đọc có thể hiểu như là “bên cạnh”
hoặc gần một cái gì đó.
Ví dụ: My house near by Thao Cam Vien park (Nhà tôi gần công viên Thảo
Cầm Viên)
Ferry /ˈferi/ (Noun): Phà, công cụ chở người hoặc phương tiện trên
sông
Ví dụ: It has a ferry on the lake (Có một cái phà trên sông)
84.Air - Heir
The bride and groom kneeled at the altar to make a wish. (Cô dâu và chú
rể quỳ gối trước bàn thờ để cầu an.)
The environment has been altered by drastic changes in the climate. (Môi
trường đã biến đổi bởi những thay đổi khí hậu lớn.)
(Chất ngọt tự nhiên trong hoa quả là một chất bổ sung tuyệt vời cho tách
cà phê.)
That young student wailed with despair after failing the exam for the third
time. (Cậu học sinh than vãn trong tuyệt vọng khi đã trượt kỳ thi lần thứ
ba.)
1 số từ gần âm khác:
PHẦN II. MỘT SỐ TỪ GẦN ÂM TIÊU BIỂU