You are on page 1of 4

1 NHÓM ÂM HAI MÔI: gc , kkh(bật hơi),hh,kh

Trong tiếng hoa thì “b” sẽ phát âm thành “p”


// “p” // “ph”( bật hơi)
// “m” // “m”
NHÓM ÂM MÔI RĂNG

CÁCH HỎI TÊN VÀ TUỔI VÀ CÁC CÂU THÔNG DỤNG HẰNG NGÀY

1 Tên của bạn là gì? 你叫什么名字?nỉ chèo sấn mơ mính chừ?


你 nỉ : bạn, anh, chị, mày 您 nín : ngài, ông
叫: kêu , gọi 什么: shén me: cái gì, là gì,gì?( đại từ nghi vấn)
名字: tên , danh
游戏
Tôi tên là + ... 我叫+... gủa chèo+... 我叫 阿宁 gua chèo a Níng/ tôi tên là Ninh
Thủy 阿水 a suẩy
Nhàn 阿娴 a xén/ xiến
Hương 阿香 a xeng
Nhung : 阿绒 a rúng ,
Hương : 阿香 a xeng
Hoài : 阿怀 a hoái
Thúy : 阿翠 a chuầy
2 Họ và tên của bạn là gì? 你姓名是什么?nỉ xình mính sừ sấn mơ?
Họ và tên tôi là... 我姓名是.... gủa xinh mính sừ... Nguyễn Thị Ngọc Ninh 阮氏玉宁
杜氏娴 Đỗ Thị Nhàn
范氏水 Phạm Thị Thủy

Đào Mai Trang 陶梅装


Nguyễn Thị Hồng : 阮氏红 roản sừ hóng
Nguyễn Lam Hương: 阮蓝香 roản lán xeng
Triệu Hồng Bích : 较红碧
Nguyễn Thị Vui : 阮氏快
Hứa Thị Giang: 许氏江

Hoàng Thị Ngọc Nhung. 黄氏玉绒 hoáng sừ ùy rúng


Nguyễn Diễm Hương. 阮艳香 Roản dèn xeng.
Nguyễn Thị Hoài 阮氏怀 roản sừ hoái
Phạm Thị Cẩm Thúy 范氏锦翠 phàn sừ chỉn chuầy
Bùi Xuân Mai 裴春梅 phấy truân mấy
Vũ Thị Hương Giang 武氏香江 ủ sừ xeng cheng
Giang 阿江 a cheng 23 tuổi 23 二十三岁
Nguyễn Vũ Luân 阮武伦 roán ủ luấn
Luân 阿伦 a luấn 22 tuổi 二十二 岁
Nguyễn Văn Sơn: 阮文山 roản guấn san
Sơn 阿山 a san 28 tuổi 二十八岁 ơ sứ pa suầy
Phan Hòa 藩和 phan hé/hứa
Hòa 阿和 a hé/hứa 22 二十二岁
Vũ Thị Thanh Lương 武氏青良 ủ sừ chinh léng
Lương 阿良 a léng 40 tuổ i 四十 岁
Đinh Thu Thủy 丁秋水 tinh chiêu suẩy
Thủy 阿水 a suẩy 20 tuổi 二十岁 ơ sứ suầy
Nguyễn Thị Mỹ Phương 阮氏美芳 roản sừ mẩy phang
Phương 阿芳 A phang 35 tuổi 三十五岁 san sứ ủ suầy

1 Bạn năm nay bao nhiêu tuổi 你今年多少岁? Nỉ chin nén tua sảo suầy ?
2 你今年多大 nỉ chin nén tua ta

3 今年你几岁?
今年:năm nay , 多少:bao nhiêu
几 mấy ?
Tôi năm nay + ...tuổi : 我今年+。。。岁: 我今年十八岁 , tôi năm nay 18 tuổi !

我今年十八岁 Trần Thị Ngọc Hân 陈氏玉欣


20 二十岁

1 Bạn năm nay bao nhiêu tuổi?


你今年多少岁?nỉ chin nén/niến tua sảo suây?
今年你几岁 chin nén/niến ní chỉ suầy?
今年你多大 chin nén/niến nỉ tua tà
我今年+ … 岁 gủa chin nén+ ... suầy
19 tuổi 十九 岁
Ơ sứ ủ suầy
2 Bạn đang làm cv gì? 你在做什么工作?nỉ chài chùa sấn mơ
cung chùa
Tôi đang làm... 我在做... gủa chài chùa...
Công nhân 工人 cung rấn
Sinh viên đại học 大学生 tà xuế sâng
Nhân viên kinh doanh 生意员

3Bạn đang làm gì? 你在做什么?nỉ chài chùa sấn mơ ?


你在干嘛呢?nỉ chài can má nơ?
Tôi đang làm... 我在做... gủa chài chùa...
Học tiếng hán 学习汉语,学习中文 学习华语
Chơi điện thoại 玩手机 goán sẩu chi 手 tay 机 máy móc
Đang ăn cơm 在吃饭 chài trư phàn
Đang giặt đồ 在洗衣服 chài xỉ y phú
Đang rửa tay 在洗手 chài xí sẩu
Đang uống nước 在喝水 chài he suẩy
Đang uống thuốc 在吃药 chài trư dào
Đang viết chữ 在写字 chài xỉa chừ
Đang đọc sách 在读书 chài tú su 本来
1 cuốn sách 一本书 y pẩn su lượng từ của sách vở là Bĕn 本
1. CN+ĐT+ĐẠI TỪ NV+ DANH TỪ CHỈ CÔNG VIỆC(工作)?
Bạn đang làm công việc gì?
我在(做)学生
我在学生 tôi đang là học sinh
我在是工人 tôi đang là công nhân
我在是人员 tôi đang là nhân viên( bất kì)
我在是文员 tôi đang là nhân viên( cv,giấy tờ, sổ sách), 职员
我没有工作 tôi không có công việc thất nghiệp : 失业 , thất vọng 失望, thất tình 失情
事业 sự nghiệp
我不工作 tôi không làm việc
他的工作是在家 công việc của anh ta là ở nhà thôi
我在生意/买卖 Tôi đang làm buôn bán 农产 nông sản , trái cây 水果 时装 thời trang
我在去玩 Tôi đang đi chơi
我在出去 tôi đang ra ngoài
我在去取钱 Tôi đang đi rút tiền
我在取钱 tôi đang rút tiền
我去邮局寄信 Tôi đi bưu điện gửi thư
你再说一遍 Bạn nói lại một lần nữa
我去公园(去)玩 Tôi đi công viên đi chơi
我在公园去玩 Tôi đang công viên đi chơi
我在家做作业 Tôi đang ở nhà làm bài tập
我在路上开车(汽车)Tôi đang lái xe ở trên đường
骑自行车 lái xe đạp
骑摩托车 lái xe máy

3 Học thứ ngày tháng năm( -; / ; v; \)


年: nián: nén/ niến : Năm / 去年 năm ngoái 今年 năm nay 明年 năm sau

月 Yue : duê : tháng 这个月: tháng này 上个月 tháng trước 下个月 tháng sau

月底 :cuối tháng ,
月初,月头: đầu tháng
日/号 rì/hào: ngày 日期, 生日
今天 jintian : hôm nay 几 : ji :mấy? 今天几年几月几号星期几?
Thứ 5, Ngày 21 , Tháng 12, Năm 2023 / 星期/礼拜: tuần, thứ
2023 年,十二(12)月,二十一(21)号,星期四/礼拜四
123456789 10 0 一 二 (两)三 四 五 六 七 八 九 十 零
Y ơ san sư ủ liều chi pa chiểu sứ lính
一 số 1 – thứ 2 星期= 礼拜 = Tuần 零 số 0
二 số 2 两 – thứ 3 khi kết hợp với số đếm thì sẽ thành thứ trong tuần
三 số 3 – thứ 4 星期天= 星期日= ngày chủ nhật
四 số 4 – thứ 5 礼拜天= 礼拜日= ngày chủ nhật
五 số 5 – thứ 6 周末 = cuối tuần
六 số 6 – thứ 7 周一 = đầu tuần
天/日 tian/rì: ngày ( thiên,then/ rừ) 天 thiên : trời
Hôm qua : 昨天

You might also like