Professional Documents
Culture Documents
CÁCH HỎI TÊN VÀ TUỔI VÀ CÁC CÂU THÔNG DỤNG HẰNG NGÀY
1 Bạn năm nay bao nhiêu tuổi 你今年多少岁? Nỉ chin nén tua sảo suầy ?
2 你今年多大 nỉ chin nén tua ta
3 今年你几岁?
今年:năm nay , 多少:bao nhiêu
几 mấy ?
Tôi năm nay + ...tuổi : 我今年+。。。岁: 我今年十八岁 , tôi năm nay 18 tuổi !
月 Yue : duê : tháng 这个月: tháng này 上个月 tháng trước 下个月 tháng sau
月底 :cuối tháng ,
月初,月头: đầu tháng
日/号 rì/hào: ngày 日期, 生日
今天 jintian : hôm nay 几 : ji :mấy? 今天几年几月几号星期几?
Thứ 5, Ngày 21 , Tháng 12, Năm 2023 / 星期/礼拜: tuần, thứ
2023 年,十二(12)月,二十一(21)号,星期四/礼拜四
123456789 10 0 一 二 (两)三 四 五 六 七 八 九 十 零
Y ơ san sư ủ liều chi pa chiểu sứ lính
一 số 1 – thứ 2 星期= 礼拜 = Tuần 零 số 0
二 số 2 两 – thứ 3 khi kết hợp với số đếm thì sẽ thành thứ trong tuần
三 số 3 – thứ 4 星期天= 星期日= ngày chủ nhật
四 số 4 – thứ 5 礼拜天= 礼拜日= ngày chủ nhật
五 số 5 – thứ 6 周末 = cuối tuần
六 số 6 – thứ 7 周一 = đầu tuần
天/日 tian/rì: ngày ( thiên,then/ rừ) 天 thiên : trời
Hôm qua : 昨天