You are on page 1of 11

MỞ

RỘNG
VỐN
TỪ
VỚI

/míng/
名字
/ míngzì /
tên

你叫什么名字?
Nǐ jiào shénme míngzì?

Bạn tên là gì ?
著名
/ zhùmíng /
nổi tiếng

鲁迅是著名的文学家。
Lǔxùn shì zhùmíng de wénxué jiā

Lỗ Tấn là một nhà văn nổi tiếng.


有名
/ yǒumíng /
có tiếng, nổi tiếng

这是我国最有名的大学。
Zhè shì wǒguó zuì yǒumíng de dàxué.

Đây là trường đại học nổi tiếng nhất nước tôi


报名
/ bàomíng /
đăng ký

听说下个月有 HSK 的比赛,


我们会报名参加。
Tīng shuō xià gè yuè yǒu HSK de bǐsài,
Wǒmen huì bàomíng cānjiā

Nghe nói rằng sẽ có cuộc thi HSK tháng tới,


chúng tôi sẽ đăng ký tham gia!
取名
/ Qǔ míng /
đặt tên

给孩子取个名儿。
gěi háizǐ qǔgè míngér

Đặt tên cho con.


名牌
/ Míngpái /
nhãn hàng nổi tiếng

名牌商品。
Míngpái shāngpǐn

Sản phẩm mang nhãn hiệu nổi tiếng


匿名
/nìmíng/
nặc danh, giấu tên

他匿名向红十字捐了大笔钱。
tā nìmíng xiàng hóngshízì juān le dàbǐ qián

Anh ấy giấu tên đã quyên góp một số tiền lớn


cho Hội Chữ thập đỏ.
 
签名
/ qiānmíng /
ký tên

请你在这儿签名。
Qǐng nǐ zài zhèr qiānmíng

Mời bạn kí vào đây


点名
/ diǎnmíng /
điểm danh

开始上课的时候,老师总是点名。
Kāishǐ shàngkè de shíhòu, lǎoshī zǒng shì diǎnmíng

Vào đầu giờ học, thầy luôn điểm danh


姓名
/ xìngmíng /
họ và tên

请问,你的姓名是什么?
Qǐngwèn, nǐ de xìngmíng shì shénme?

Xin hỏi, họ tên bạn là gì?

You might also like