Professional Documents
Culture Documents
NH Màn Hình 2023-09-24 Lúc 09.18.13
NH Màn Hình 2023-09-24 Lúc 09.18.13
25
Th8
Tùy vào việc có bao nhiêu thế hệ sinh sống trong gia
đình mà các xưng hô cũng sẽ đa dạng theo. Vì vậy
bạn hãy bỏ túi cho mình ngay bảng từ vựng về thành
viên trong gia đình dưới đây cho phần giới thiệu về
gia đình bằng tiếng Trung của bạn thêm phong phú
và đa dạng hơn nhé!
爸爸 Bàba
⽗亲 Fù qīn
Ba, bố
1 爹 Diē
⽼爸 Lǎo bà
妈妈 Māma
⺟亲 Mǔ qīn
Mẹ, má
2 娘 Niáng
⽼妈 Lǎo mā
⼉⼦ Ér zi Con trai
3
⼥⼉ Nǚ ér Con gái
4
哥哥 Gē gē Anh
5
姐夫 Jiě fu Anh rể
8
弟弟 Dì dì Em trai
9
10 弟媳 Dì xí Em dâu
12 妹夫 Mèi fu Em rể
⽼公 Lǎo gōng
13 丈夫 Zhàng fū Chồng
爱⼈ Ài rén
⽼婆 Lǎo pó
妻⼦ Qī zi
14 Vợ
娘⼦ Niáng zǐ
爱⼈ Ài rén
15 媳妇 Xí fù Con dâu
16 ⼥婿 Nǚ xù Con rể
继⺟ Jì mǔ
继妈 Jì mā
19 Mẹ kế
后妈 Hòu mā
后⺟ Hòu mǔ
继⽗ Jì fù
20 Bố dượng
后⽗ Hòu fù
22 婆婆 Pó po Mẹ chồng
23 岳⽗ Yuè fù Bố vợ
24 岳⺟ Yuè mǔ Mẹ vợ
Nǎinai / Zǔ
奶奶 / 祖⺟ Bà nội
2 mǔ
太爷 Tài yé Ông cố
3
太太 Tài tài Bà cố
4
叔叔 Shūshu Chú
7
Cô (chị, em của
姑妈 Gū mā bố đã có gia
9
đình)
Cô (chị em của
10 姑姑 Gū gū bố chưa có gia
đình)
Dượng (chồng
11 姑⽗ / 姑夫 Gūfu
cô)
Cô (chị, em gái
15 姑妈 Gū mā
của bố)
16 堂哥 Táng gē Anh họ
Cháu trai
侄⼦ Zhí zi
19 Cháu gái (gọi
侄⼥ Zhí nǚ
bạn là bác, chú)
Cháu trai
舅侄 Jiù zhí
20 Cháu gái (gọi
舅侄⼥ Jiù zhínǚ
bạn là cô)
Gia đình bên ngoại của bạn có rất nhiều thành viên
và bạn đang loay hoay không biết cách xưng hô bằng
tiếng Trung như thế nào. Vậy thì để bài văn giới thiệu
về gia đình bằng tiếng trung của bạn được lưu loát,
tự nhiên hơn, bạn hãy tham khảo một số từ vựng mà
người dân Trung Quốc hay dùng trong cuộc sống
hàng ngày cùng hicado nhé!
外祖⽗ Wàizǔ fù
⽼爷 Lǎo yé
Ông ngoại
2
姥爷 Lǎo yé
外婆 Wài pó
外祖⺟ Wài zǔ mǔ
Bà ngoại
3
姥姥 Lǎolao
Dì (chị, em gái
阿姨 Ā yí mẹ chưa có
4
chồng)
Dì (chị, em gái
姨妈 Yí mā mẹ đã có
5
chồng)
Cậu (anh, em
舅舅 Jiù jiu
8 trai của mẹ)
Mợ (vợ của
舅妈 Jiù mā
9 cậu)
Dượng (chồng
10 姨夫 Yí fu
của dì)
11 表哥 Biǎo gē Anh họ
Việc sử dụng các thành ngữ khi viết văn sẽ giúp cho
bài văn của bạn hợp lý và có tính thuyết phục hơn.
Cũng vậy, khi bạn viết bài văn giới thiệu về gia đình
bằng tiếng trung có sử dụng thành ngữ tiếng trung về
gia đình, câu chữ của bạn sẽ biểu thị rằng bạn là một
người có nhiều kiến thức về từ vựng tiếng Trung.
Còn nếu bạn không biết nhiều về các thành ngữ giới
thiệu về gia đình bằng tiếng Trung thì cũng đừng lo vì
Hicado sẽ cung cấp cho bạn một số mẫu thành ngữ
tiếng Trung bạn có thể sử dụng ngay sau đây.
Giải nghĩa: Giống như câu nói ”Mỗi cây mỗi hoa, mỗi
nhà mỗi cảnh”, tức là mỗi gia đình sẽ có những vấn
đề khác nhau.
Giải nghĩa: Luôn phải trân trọng gia đình bởi gia đình
chỉ có 1 trên đời.
Giải nghĩa: Làm việc chăm chỉ, để tiết kiệm cho gia
đình
Khi bạn viết đoạn văn tiếng trung giới thiệu về gia
đình, bạn sẽ cần phải ghi nhớ và sử dụng những nội
dung cần phải có về các thành viên trong gia đình
như là: giới thiệu về sở thích, nghề nghiệp và tính
cách….. Dưới đây Hicado xin giới thiệu đến bạn
những mẫu câu mà người Trung Quốc hay sử dụng
trong các đoạn hội thoại giới thiệu về gia đình bằng
tiếng Trung. Hãy ghi nhớ và sử dụng thật hiệu quả
trong từng ngữ cảnh phù hợp bạn nhé!
Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung giới thiệu bản thân
và gia đình
⼤家好!我叫阮明安。
我会给你们介绍⼀下我的家庭。
我有⼀个幸福的家庭。
我家有四 ⼝⼈:⽗亲,⺟亲,哥哥和我。
每年, 我们⼀家⼈会⼀起旅⾏⼀次。我很爱我的家庭。
Mỗi năm, gia đình tôi sẽ cùng nhau đi du lịch một lần.
Tôi rất yêu gia đình của mình.
zǎo
早安/早上好 ān/zǎoshàng Chào buổi sáng
4
hǎo
wǎnshàng
晚上好*、晚安 Chào buổi tối
6 hǎo,wǎn’àn
Sau khi chào hỏi xã giao xong, trước khi giới thiệu về
gia đình bằng tiếng Trung chúng ta sẽ giới thiệu một
chút về họ tên. Cấu trúc câu này có thể sử dụng là: 我
叫… / 我是… (Wǒ jiào… / Wǒ shì…- Tôi tên là… )
Wǒ xìng…,
我姓…,叫… Tôi họ…, tên là…
1 jiào…
Wǒ de míngzì
我的名字是 Tên của tôi là…
3 shì…
Wǒ xìng…,
我姓…,叫… Tôi họ…, tên là…
4 jiào…
Giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung với tuổi tác. Sau
khi giới thiệu họ tên của bạn xong, để dễ dàng trong
việc xưng hô thì bạn có thể giới thiệu về tuổi tác như
sau:
– Ghi chú: Trong trường hợp bạn giới thiệu bản thân
để phỏng vấn thì nên dùng mẫu đầu tiên. Có nghĩa là
nên trả lời đúng tuổi của bạn.
Wǒ chūshēng
我出⽣于… Tôi sinh ra tại…
4 yú…
我的⽼家是⻘化/ 我来⾃⻘化/我出⽣于⻘化。Wǒ de
lǎojiā shì qīng huà/ wǒ láizì qīng huà/wǒ chūshēng yú
qīng huà
Quê tôi ở Thanh Hóa/ Tôi đến từ Thanh Hóa/ Tôi sinh
ra tại Thanh Hóa
我现在住在河内/ 我曾经住在河内/我从2020年就在河
内⽣活。Wǒ xiànzài zhù zài hénèi/ wǒ céngjīng zhù
zài hénèi/wǒ cóng 2020 nián jiù zài hénèi shēnghuó