Professional Documents
Culture Documents
Tu Vung Tieng Anh Ve Tinh Yeu
Tu Vung Tieng Anh Ve Tinh Yeu
To chat
1 bắt đầu để ý và bắt chuyện với đối phương
(somebody) up
To flirt (with
2 tán tỉnh đối phương người mà bạn cảm thấy bị thu hút
somebody)
một cuộc hẹn hò được sắp đặt trước với người mà bạn
4 A blind date có ý muốn xây dựng tình cảm nhưng bạn chưa gặp
trước đó
những mẫu tự giới thiệu nhỏ (trên báo, tạp chí hoặc
5 Lonely hearts
internet) về người mà bạn muốn làm quen.
To be smitten with
1 yêu say đắm
somebody
4 Fall madly in love yêu điên cuồng, say đắm, không thay đổi
with
tình cảm được đáp lại (tức là người mình yêu thích
23 Love is/ were returned
cũng yêu thích mình)
I can hear wedding Tôi nghĩ rằng họ sẽ làm đám cưới sớm trong nay
27
bells mai thôi
bunny.
To break up with
6 chia tay với ai đó
somebody
5 Bride cô dâu
11 Divorced ly dị
13 Fiance phụ rể
16 Groom chú rể
có một lễ cưới lớn/tuần trăng
Have a big wedding/a honeymoon/a happy
17 mật lớn/cuộc hôn nhân hạnh
marriage
phúc
19 Husband chồng
27 Widower góa vợ
28 Wife vợ