You are on page 1of 5

[Mẫu số 10]

Giấy đăng ký kết hôn Đọc kĩ hướng dẫn ở trang sau rồi điền O
vào mục thích hợp

Phân loại Chồng Vợ

1. Người Tên Chữ Đóng Đóng


khai báo Hàn dấu dấu
kết hôn hoặc ký hoặc ký
Chữ
tên tên
Hán

Nguyên Điện Nguyên Điện


quán Thoại quán thoại

Ngày
tháng
năm sinh

Số
CCCD

Nguyên
quán

Địa chỉ

2. Cha Họ tên
Mẹ cha
(cha mẹ
nuôi)

Số
CCCD

Nguyên
quán

Họ tên
mẹ

Số
CCCD

Nguyên
quán

3. Ngày Ngày
hủy bỏ Tháng
hôn
Năm
nhân
trước
đây

4. Ngày Ngày
kết hôn Tháng
ở nước
Năm
ngoài

5. Thỏa Khi khai báo hôn nhân, quý vị đã thỏa thuận là họ và nguyên
thuận về quán của người con theo người mẹ chưa? rồi ⎕ chưa ⎕
họ và
nguyên
quán

6. Kết Có kết hôn với người có quan hệ huyết thống trong vòng 4
hôn cận đời họ hàng hay không?
huyết
7. Khác

8. Người Họ tên Đóng Số


làm dấu CCCD
chứng hoặc ký
tên

Địa chỉ

Họ tên Đóng Số
dấu CCCD
hoặc ký
tên

Địa chỉ

9. Người Chồng Cha Họ tên Đóng Người Họ tên Đóng dấu


chấp dấu giám hộ hoặc ký tên
thuận hoặc ký
tên

Mẹ Họ tên Đóng Số
dấu CCCD
hoặc ký
tên

Vợ Cha Họ tên Đóng Họ tên Đóng dấu


dấu hoặc ký tên
hoặc ký
tên

Mẹ Họ tên Đóng Số
dấu CCCD
hoặc ký
tên
10. Họ tên Số CCCD
Người
nộp

가. Từ ngày tháng năm

Ngày
bắt đầu
chung
sống

나. Chồng 1. Lần đầu Vợ 1. Lần đầu

Loại kết 2. Vợ chết sau đó tái hôn 2. Vợ chết sau đó tái


hôn 3. Tái hôn sau khi ly hôn hôn
3. Tái hôn sau khi ly
hôn

다. Chồng 1. Không đi học Vợ 1. Không đi học


Trình độ 2. Tiểu học 3.Trung học cơ 2. Tiểu học 3.Trung
sở học cơ sở
4. Trung học phổ thông 4. Trung học phổ
5. Đại học 6. Trên đại học thông
5. Đại học 6. Trên đại
học

라. Chồng 1. Quản lí Vợ
Nghề 2. chức vụ chuyên môn
nghiệp
3. Nhân viên văn phòng
4. Dịch vụ
5. Buôn bán
6. Nông lâm nghiệp
7. Kỹ thuật
8. Lắp ráp máy móc
9. Lao động cơ bản
10. Quân nhân
11. Học sinh.Thất nghiệp

You might also like